|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 894/BHXH-DVT 2015 thanh toán chi phí thuốc bảo hiểm y tế
Số hiệu:
|
894/BHXH-DVT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Thảo
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 894/BHXH-DVT
V/v hướng dẫn thanh toán chi phí thuốc BHYT
có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp không thông dụng có giá cao bất hợp
lý
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 03 năm 2015
|
Kính gửi:
|
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc Phòng;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.
|
Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam đã có Công văn số
3188/BHXH-DVT ngày 12/8/2013, Công văn số 3853/BHXH-DVT ngày 30/9/2013 về việc
quản lý, thanh toán chi phí thuốc có hàm lượng không phổ biến, thuốc phối hợp
có giá trúng thầu cao (thuốc không thông dụng). Tuy nhiên, qua báo cáo kết quả
đấu thầu thuốc (từ 01/01/2014 đến 30/12/2014) của một số tỉnh, thành phố vẫn
còn các thuốc không thông dụng có giá cao trúng thầu với số lượng lớn.
Để thực hiện việc quản lý, thanh toán các thuốc
không thông dụng, BHXH Việt Nam đã có văn bản đề nghị Bộ Y tế sớm chỉ đạo Hội
đồng thuốc và điều trị các bệnh viện xem xét, lựa chọn, sử dụng đối với thuốc
có hàm lượng, dạng bào chế không thông dụng đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý.
Trong khi chờ ý kiến chỉ đạo của Bộ Y tế, BHXH Việt
Nam yêu cầu BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Bảo hiểm xã hội Bộ
Quốc phòng; Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc; Trung
tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam như sau:
1. Tạm thời dừng thanh toán chi phí
các thuốc không thông dụng trúng thầu giá cao sử dụng tại cơ sở KCB theo chế độ
bảo hiểm y tế (theo Phụ lục 1).
2. Tiếp tục rà soát kết quả đấu thầu còn hiệu lực
tại địa phương và cơ sở KCB, thống kê số lượng và giá trị các thuốc không thông
dụng có giá cao bất hợp lý đã thanh toán và các thuốc không thông dụng có giá
cao bất hợp lý khác trong kết quả đấu thầu tại địa phương, cơ sở KCB đã sử dụng
(theo Phụ lục 2).
3. Yêu cầu BHXH các tỉnh tăng cường cán bộ tham gia
vào quá trình lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc từ khi lập kế hoạch lựa chọn nhà
thầu đến khi có kết quả lựa chọn nhà thầu, kiên quyết đề nghị chủ đầu tư và cấp
có thẩm quyền đưa ra khỏi danh mục thuốc trong kế hoạch đấu thầu những thuốc
không thông dụng có giá cao bất hợp lý trong quá trình tham gia đấu thầu trong
thời gian tới.
Đối với nội dung tại điểm 2 Công văn này, đề nghị
báo cáo về BHXH Việt Nam chậm nhất đến ngày 31/3/2015 (báo cáo đồng thời bằng
văn bản và file dữ liệu điện tử) theo địa chỉ email: Banduocvtyt@vss.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng
mắc, báo cáo kịp thời về BHXH Việt Nam để được hướng dẫn, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW;
- Ban: CSYT, TCKT, KT.
- Lưu: VT, DVT (2b).
|
KT. TỔNG GIÁM
ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Minh Thảo
|
PHỤ LỤC 1
THỐNG KÊ CÁC THUỐC
CÓ HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG PHỐI HỢP KHÔNG THÔNG DỤNG, GIÁ CAO BẤT HỢP LÝ
TRÚNG THẦU NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Công văn số: 894/BHXH-DVT ngày 20 tháng 3 năm 2015 của BHXH
Việt Nam)
STT
|
Tên hoạt chất
|
Tên thuốc
|
Nồng độ, hàm lượng
|
SĐK hoặc số GPNK
|
Tên nhà sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Quy cách đóng gói
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Nhóm tiêu chuẩn kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thông dụng
|
Không thông dụng
|
Thông dụng
|
Không thông dụng
|
1
|
Acetylsalicylic acid
|
Dospirin
|
81mg
|
|
VD-12548-10
|
SPM
|
Việt Nam
|
|
Viên
|
130
|
|
Nhóm 3
|
|
Bestpirin
|
|
75mg
|
VD-14671-12
|
Sao Kim
|
Việt Nam
|
Hộp 2 vỉ x 30 viên
|
Viên
|
|
560
|
Nhóm 3
|
|
2
|
Alpha chymotrypsin
|
Alpha chymotryspin
|
|
10mg
|
VD-10362-10
|
Sao Kim
|
Việt Nam
|
Hộp 2 vỉ * 10 viên
|
Viên
|
|
1.800
|
Nhóm 3
|
|
Aldozen
|
4,2mg
|
|
VD-12546-10
|
SPM
|
Việt Nam
|
Hộp/3 vỉ/10 viên
|
Viên
|
269
|
|
Nhóm 3
|
|
Alpha 42
|
|
42microkatal
|
VD-13525-10
|
TV.Pharm
|
Việt Nam
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
Viên
|
|
1.386
|
Nhóm 3
|
|
Alphadeka DK
|
|
8,4mg
|
VD-17909-12
|
Hataphar
|
Việt Nam
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén, uống
|
Viên
|
|
1.300
|
Nhóm 3
|
|
Alphadeka DK
|
|
6,3 mg
|
VD-17910-12
|
Hataphar
|
Việt Nam
|
Hộp 2 vỉ x 10 Viên nén
|
Viên
|
|
1.650
|
Nhóm 3
|
|
3
|
Alverin
|
Alverin
|
40mg
|
|
VD-15643-11
|
Vinphaco
|
Việt Nam
|
|
Viên
|
113
|
|
Nhóm 3
|
|
SAVISANG
|
|
50mg
|
VD-18732-13
|
Hataphar
|
Việt Nam
|
Hộp 100 viên
|
Viên
|
|
600
|
Nhóm 3
|
|
4
|
Amoxicilin + acid clavulanic
|
Midantin 600/150
|
|
600mg + 150mg
|
VD-18750-13
|
Minh Dân
|
Việt Nam
|
Hộp 2 vỉ x 07 viên, viên nén bao phim, uống
|
Viên
|
|
8.988
|
Nhóm 3
|
|
Auclanityl 625mg
|
500mg + 125mg
|
|
VD-11695-10
|
Cty CPDP Tipharco
|
Việt Nam
|
|
Viên
|
2.919
|
|
Nhóm 3
|
|
5
|
Ampicilin + Sulbactam
|
Midactam 1,5g
|
1000mg + 500mg
|
|
VD-13451-10
|
Minh Dân
|
Việt Nam
|
Hộp 1 lọ, bột pha tiêm
|
Lọ
|
16.482
|
|
Nhóm 3
|
|
Senitram 1,8g
|
|
1200mg + 600mg
|
VD-18752-13
|
Minh Dân
|
Việt Nam
|
Hộp 1 lọ, bột pha tiêm
|
Lọ
|
|
54.999
|
Nhóm 3
|
|
6
|
Cefalexin
|
Cephalexin 500mg
|
500mg
|
|
VD-10140-10
|
Công ty CPDP Cửu Long - (Pharimexco) - Việt Nam
|
Việt Nam
|
|
Viên
|
718
|
|
Nhóm 3
|
|
Cephalexin 750mg
|
|
750mg
|
VD-14337-11
|
Minh Dân
|
Việt Nam
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên nang, uống
|
Viên
|
|
1.386
|
Nhóm 3
|
|
MECETA 700
|
|
Uống, viên 700mg
|
VD-16669-12
|
Merap
|
Việt Nam
|
Hộp/10vỉx10viên
|
Viên
|
|
2.600
|
Nhóm 3
|
|
Vialexin-F1000
|
|
1000mg
|
VD-19035-13
|
Trung ương 2
|
Việt Nam
|
|
Viên
|
|
2.700
|
Nhóm 3
|
|
7
|
Cefazolin
|
Biofazolin
|
1g
|
|
VD-10782-10
|
Pharmaceutical works Polpharma S.A
|
Ba Lan
|
|
Lọ
|
18.430
|
|
Nhóm 1
|
|
Cefazolin Actavis
|
|
2g
|
VD-10712-10
|
Balkanpharma Razgrad AD
|
Bulgaria
|
Hộp 10 lọ, bột pha tiêm, Tiêm
|
Lọ
|
|
52.000
|
Nhóm 1
|
|
8
|
Cefoperazon Sulbactam
|
ACEBIS 2,25
|
|
1,5g + 0,75g
|
VD-16366-12
|
Merap
|
Việt Nam
|
H/1 lọ + 1 ống dung môi
|
lọ
|
|
92,000
|
Nhóm 3
|
|
VIPEZON 2G
|
1g+ 1g
|
|
VD-16895-12
|
EUVIPHARM
|
Việt Nam
|
|
Lọ
|
30,500
|
|
Nhóm 3
|
|
9
|
Cefotaxim
|
CLEFIREN
|
1g
|
|
VD-15353-11
|
GLOMED
|
Việt Nam
|
|
Lọ
|
7,000
|
|
Nhóm 3
|
|
MEZICEF 1.5
|
|
1,5g
|
VD-16115-11
|
Merap
|
Việt Nam
|
H/1 Lọ
|
Lọ
|
|
31,500
|
Nhóm 3
|
|
Midataxim 0,75g
|
|
750mg
|
VD-18751-13
|
Minh Dân
|
Việt Nam
|
Hộp 1 lọ, bột pha tiêm
|
Lọ
|
|
14,700
|
Nhóm 3
|
|
Savixime
|
|
1,25g
|
VD-18733-13
|
CTCP Dược Phẩm Hà Tây
|
Việt Nam
|
|
Lọ
|
|
22,400
|
Nhóm 3
|
|
10
|
Ceftazidim
|
Akedim
|
|
1,5g
|
VD-16110-11
|
Merap
|
Việt Nam
|
Hộp 1 lọ + 1 dung môi
|
Lọ
|
|
61,000
|
Nhóm 3
|
|
Akedim
|
|
1,25g
|
VD-16108-11
|
Merap
|
Việt Nam
|
Hộp 1 lọ, Lọ thuốc bột pha tiêm + dung môi
|
Lọ
|
|
52,000
|
Nhóm 3
|
|
Ceftazidim
|
1g
|
|
VD-18230-13
|
Am Vi
|
Việt Nam
|
|
lọ
|
15,500
|
|
Nhóm 3
|
|
11
|
Ceftizoxim
|
SERAFINA 1G
|
1g
|
|
VD-19472-13
|
PHARBACO
|
Việt Nam
|
|
Lọ
|
28,800
|
|
Nhóm 3
|
|
Varucefa
|
|
2g
|
VD-19683-13
|
Shinpoong Daewoo
|
Việt Nam
|
Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm
|
Lọ
|
|
94,000
|
Nhóm 3
|
|
12
|
Ceftriaxon
|
CEFTRIAXONE
|
1g
|
|
VD-18231-13
|
DƯỢC PHẨM AM VI
|
Việt Nam
|
|
Lọ
|
9,500
|
|
Nhóm 3
|
|
VICIAXONE
|
|
250mg
|
VD-15016-11
|
VCP
|
Việt Nam
|
|
Lọ
|
|
17,500
|
Nhóm 3
|
|
13
|
Ciprofloxacin
|
Ciprofloxacin 500mg
|
500mg
|
|
VD-14950-11
|
Cửu Long
|
Việt Nam
|
|
Viên
|
546
|
|
Nhóm 3
|
|
Glumat 750
|
|
750mg
|
VD-19237-13
|
Công US pharma USA
|
Việt Nam
|
|
Viên
|
|
2,499
|
Nhóm 3
|
|
14
|
Diacerein
|
Colludoll
|
|
25mg
|
VD-12354-10
|
Sao Kim
|
Việt Nam
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng, Uống
|
Viên
|
|
3,200
|
Nhóm 3
|
|
Cytan
|
50mg
|
|
VD-17177-12
|
Khánh Hòa - Việt Nam
|
Việt Nam
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên nang, uống
|
viên
|
930
|
|
Nhóm 3
|
|
15
|
Ginkgo biloba
|
Ginkgo biloba
|
40mg
|
|
VD-11066-10
|
Khánh Hòa
|
Việt Nam
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
Viên
|
116
|
|
Nhóm 3
|
|
Oringko
|
|
80mg
|
VD-12343-10
|
Phương Đông
|
Việt Nam
|
Hộp 20 ống
|
ống
|
|
5,799
|
Nhóm 3
|
Dạng bào chế không thông dụng, giá cao
|
Alascane
|
|
80mg
|
VD-18793-13
|
CTCP dược VTYT Hải Dương Vietnam
|
Việt Nam
|
Viên nang mềm
|
Viên
|
|
780
|
Nhóm 3
|
|
Ginkgo 80
|
|
80mg
|
VD-6409-08
|
HD Pharma - Việt Nam
|
Việt Nam
|
Viên nang, uống
|
Viên
|
|
1,050
|
Nhóm 3
|
|
Kagiba Soft Capsule
|
|
120mg
|
VN-9239-09
|
IL-Yang Pharma Co., Ltd.
|
Korea
|
H/ 10 vỉ
x 10 viên nang
|
Viên
|
|
4,000
|
Nhóm 5
|
Hàm lượng không phổ biến, nhóm kỹ thuật thấp hơn, giá
cao
|
16
|
Glucosamin
|
GLUCOSAMIN 500
|
500mg
|
|
VD-17466-12
|
Dược Khánh Hòa
|
Việt Nam
|
|
Viên
|
349
|
|
Nhóm 3
|
|
GONPAT 750
|
|
750mg
|
VD-20141-13
|
BV PHARMA
|
Việt Nam
|
|
Gói
|
|
4.500
|
Nhóm 3
|
Dạng bào chế không thông dụng, giá cao
|
Cadiflex 1500
|
|
1500mg
|
VD-12227-10
|
US Pharma - Việt Nam
|
Việt Nam
|
Hộp 20 gói, Gói thuốc bột
|
Gói
|
|
3.540
|
Nhóm 3
|
Dạng bào chế không thông dụng, giá cao
|
Ciramin
|
|
625mg
|
VN-12939-11
|
Newgene
|
Hàn Quốc
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang, Uống
|
Viên
|
|
2700
|
Nhóm 5
|
Hàm lượng không phổ biến, nhóm kỹ thuật thấp hơn, giá
cao
|
17
|
Levofloxacin
|
Tigeron Tablets 500mg
|
500mg
|
|
VN-14245-11
|
M/S Kusum Healthcare Pvt. Ltd.India
|
India
|
|
Viên
|
3.950
|
|
Nhóm 2
|
|
Tigeron Tablets 750mg
|
|
750mg
|
VN-14246-11
|
M/s Kusum Healthcare
Pvt. Ltd
|
India
|
|
Viên
|
|
14.700
|
Nhóm 2
|
|
18
|
Paracetamol
|
Paracetamol
|
500mg
|
|
VD-15860-11
|
Mediplantex
|
Việt Nam
|
|
Viên
|
100
|
|
Nhóm 3
|
|
Safetamol
|
|
525mg
|
VD-18730-13
|
Dược Phẩm Hà Tây
|
Việt Nam
|
|
Viên
|
|
399
|
Nhóm 3
|
|
19
|
Paracetamol
|
SKDOL BABY 125
|
|
125mg
|
VD-8038-09
|
Công ty CP DP Phương Đông
|
Việt Nam
|
|
Gói
|
|
1.300
|
Nhóm 3
|
|
Glotadol 150
|
150mg
|
|
VD-5754-08
|
Cty CP DP Glomed
|
Việt Nam
|
|
Gói
|
734
|
|
Nhóm 3
|
|
20
|
Piracetam
|
VINPHACETAM
|
1g/5ml
|
|
VD-13009-10
|
VINPHACO- Việt Nam
|
Việt Nam
|
|
Ống
|
2.247
|
|
Nhóm 3
|
|
Piracetam 1,2g/6ml
|
|
1,2g/6ml
|
VD-20467-14
|
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 - Việt Nam
|
Việt Nam
|
|
Ống
|
|
7.500
|
Nhóm 3
|
|
21
|
Piracetam
|
Lamicetam
|
|
8g/250ml
|
VN-12705-11
|
Tsinghua Unisplendour Guhan
-China
|
Trung Quốc
|
Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch
|
Lọ
|
|
59.500
|
Nhóm 5
|
|
Bestcove Inj
|
2g/10ml
|
|
VN-17681-14
|
Furen
|
Trung Quốc
|
Dung dịch tiêm
|
ống
|
6.700
|
|
Nhóm 5
|
|
Brogood Injection
|
|
4g/10ml
|
VN-17682-14
|
Furen
|
Trung Quốc
|
Dung dịch tiêm
|
ống
|
|
26.000
|
Nhóm 5
|
|
22
|
Vitamin B1
|
VITAMIN B1 100mg
|
100 mg
|
|
VD-10869-10
|
XNDP 120
|
Vietnam
|
|
Viên
|
162
|
|
Nhóm 3
|
|
EtonciB1
|
|
150mg
|
GC-0215-13
|
Hatapharm
|
Việt Nam
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
viên
|
|
549
|
Nhóm 3
|
|
23
|
Vitamin B6
|
EtonciB6
|
|
120mg
|
GC-0216-13
|
Hatapharm
|
Việt Nam
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
viên
|
|
549
|
Nhóm 3
|
|
Vitamin B6
|
25mg
|
|
VD-6417-08/CV
Số 15313/QLD-ĐK
|
Nghệ An
|
Việt Nam
|
Lọ 100 viên nén
|
Viên
|
42
|
|
Nhóm 3
|
|
PHỤ LỤC 2
THỐNG
KÊ SỐ LƯỢNG THUỐC CÓ HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG PHỐI HỢP GIÁ CAO SO VỚI
THUỐC CÓ HÀM LƯỢNG THÔNG DỤNG SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KCB TRÊN ĐỊA BÀN
(Ban hành kèm theo Công văn số: 894/BHXH-DVT ngày 20 tháng 3 năm 2015 của BHXH
Việt Nam)
STT
|
Cơ sở KCB
|
Tên hoạt chất
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Nồng độ, hàm lượng
|
Tên thuốc (tên thương mại)
|
Số đăng ký/GPNK
|
Hãng SX
|
Nước SX
|
Đơn vị tính
|
Giá thanh toán
|
Số lượng sử dụng năm 2014
|
Thành tiền sử dụng
|
Ghi chú về hàm lượng thông dụng hay không thông dụng
|
Phân nhóm tiêu chí kỹ thuật theo TT 01
|
Loại thuốc hàm lượng thông dụng so sánh
|
Quý 1
|
Quý 2
|
Quý 3
|
Quý 4
|
Tổng
|
Tên thuốc (tên thương mại)
|
Nồng độ, hàm lượng
|
Giá thuốc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng phòng
GĐBHYT
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Công văn 894/BHXH-DVT năm 2015 hướng dẫn thanh toán chi phí thuốc bảo hiểm y tế có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp không thông dụng có giá cao bất hợp lý do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 894/BHXH-DVT ngày 20/03/2015 hướng dẫn thanh toán chi phí thuốc bảo hiểm y tế có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp không thông dụng có giá cao bất hợp lý do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
12.933
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|