|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3874/BHXH-CSYT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Thảo
|
Ngày ban hành:
|
13/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3874/BHXH-CSYT
V/v thanh quyết toán chi phí vượt trần tuyến 2 năm 2012
|
Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc;
- Trung tâm Giám định
bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.
|
Thực hiện Nghị quyết số 1050/NQ-HĐQL ngày 31/3/2014 của Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam về việc
giải quyết chi phí khám,
chữa bệnh bảo hiểm y tế
(BHYT) vượt trần tuyến 2 năm 2012; sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại Công văn số
4688/BYT-BH ngày 17/7/2014, Bộ Tài chính tại Công văn số 10157/BTC-HCSN ngày
24/7/2014 đồng ý thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt trần tuyến 2 năm
2012 đối với các khoản chi do nguyên nhân khách quan và đã có đủ hồ sơ; căn cứ
kết quả phối hợp thẩm định, kiểm tra giữa BHXH Việt Nam và Bộ Y tế, BHXH Việt
Nam đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Trung tâm Giám định
BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh
toán đa tuyến khu vực phía Nam thực hiện những việc sau:
1. Thực hiện thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt trần tuyến 2 năm 2012 do nguyên nhân khách quan, đã có đủ hồ sơ cho các
cơ sở khám chữa bệnh (chi tiết tại Phụ lục kèm theo
Công văn này). Quyết toán bổ sung với cơ sở khám, chữa bệnh phần chi phí vượt
trần tuyến 2 nêu trên trong năm 2014 và tổng hợp vào quyết toán năm 2014 của tỉnh.
Tổ chức kiểm tra, rà soát số liệu chi tiết thuyết minh về nguyên nhân khách
quan dẫn đến vượt trần tuyến 2 với số liệu đã quyết toán của cơ sở khám, chữa bệnh
trước khi thực hiện thanh toán.
2. Thống nhất với cơ sở khám, chữa bệnh điều chỉnh trần tuyến 2 năm 2013,
2014 bao gồm cả số vượt trần tuyến 2 được thanh toán bổ sung nêu tại Điểm 1
công văn này. BHXH các tỉnh khẩn trương báo cáo số tiền vượt trần năm 2013 do
nguyên nhân điều chỉnh trần thanh toán tuyến 2 khi được quyết toán bổ sung số
tiền vượt trần năm 2012 về BHXH Việt Nam trước ngày 20/10/2014.
3. Lập biểu đề nghị thông báo bổ sung riêng số tiền vượt trần ngoại tỉnh năm 2012 được quyết toán gửi Trung tâm Giám định BHYT và
Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc chậm nhất trước
ngày 15/11/2014.
Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương tổ chức thực hiện, nếu có
khó khăn vướng mắc kịp thời báo cáo về BHXH
Việt Nam để hướng dẫn, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính; (để b/c)
- Hội đồng quản lý
BHXHVN; (để b/c)
- Tổng Giám đốc;
- Các PTGĐ;
- Ban TCKT;
- Lưu: VT, CSYT (3b).
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Minh Thảo
|
TỔNG HỢP SỐ VƯỢT TRẦN TUYẾN
2 NĂM 2012
(Kèm
theo Công văn số 3874/BHXH-CSYT ngày 13/10/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT
|
TÊN CƠ SỞ KCB
|
Số tiền vượt trần tuyến 2 do nguyên
nhân khách quan
|
Tổng cộng
|
Do thực hiện VP mới (04)
|
Thực hiện DVKT mới, chương trình
1816 hoặc thay đổi quy trình trong chẩn đoán và điều trị bệnh
|
Thay đổi cơ cấu bệnh tật
|
Dịch bệnh mới phát sinh
|
Bổ sung thuốc mới theo TT
31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011
|
Nguyên nhân khác
|
1
|
2
|
3=4+…+9
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng cộng
|
254,063,768,839
|
15,837,167,018
|
67,779,096,552
|
102,570,862,644
|
24,110,970,751
|
29,743,601,546
|
14,022,070,328
|
1
|
Hà Nội
|
28,809,806,744
|
0
|
1,735,719,434
|
20,880,770,410
|
0
|
6,193,316,900
|
0
|
|
Bệnh Viện Bắc
Thăng Long
|
583,929,550
|
|
0
|
583,929,550
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng
|
811,059,430
|
|
111,070,000
|
699,989,430
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện Thanh Nhàn
|
2,886,153,845
|
|
0
|
2,886,153,845
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện y học cổ truyền Hà Đông
|
276,156,911
|
|
23,813,000
|
252,343,911
|
0
|
0
|
0
|
|
Viện Y học Phóng xạ và U bướu Quân đội
|
24,595,390
|
|
24,595,390
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện bưu điện
|
1,043,098,039
|
|
0
|
1,043,098,039
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện 198
|
811,446,110
|
|
0
|
811,446,110
|
0
|
0
|
0
|
|
Viện quân y 103
|
14,519,076,591
|
|
0
|
14,519,076,591
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện y học cổ truyền Bộ công an
|
84,732,934
|
|
0
|
84,732,934
|
0
|
0
|
0
|
|
Công ty TNHH Bệnh viện Việt
Pháp
|
108,835,921
|
|
108,835,921
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện đa khoa Sơn Tây
|
260,917,393
|
|
260,917,393
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện đa khoa tư nhân Tràng An
|
217,779,930
|
|
217,779,930
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện Đại học y Hà Nội
|
7,182,024,700
|
|
988,707,800
|
0
|
0
|
6,193,316,900
|
0
|
2
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
24,503,652,720
|
0
|
20,757,535,565
|
2,184,961,116
|
0
|
1,561,156,039
|
0
|
|
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương
|
3,980,600,991
|
|
1,918,976,906
|
2,061,624,085
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện Cấp cứu
Trưng Vương
|
3,146,971,945
|
|
3,146,971,945
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện 7A
|
722,635,110
|
|
722,635,110
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện đa khoa Sài Gòn
|
365,732,337
|
|
242,395,306
|
123,337,031
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức
|
2,631,964,179
|
|
2,631,964,179
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện Tai Mũi Họng
|
983,503,350
|
|
983,503,350
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Chấn thương chỉnh
hình
|
5,834,964,220
|
|
5,834,964,220
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn
|
294,017,080
|
|
294,017,080
|
|
|
|
|
|
Công ty CP Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn
|
6,437,648,684
|
|
4,876,492,645
|
|
|
1,561,156,039
|
0
|
|
Công ty TNHH Bệnh viện Quốc ánh
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
Chi nhánh III-Công ty TNHH Bệnh viện ĐK Hồng Đức
|
105,614,824
|
|
105,614,824
|
|
|
|
0
|
3
|
An Giang
|
4,849,582,000
|
0
|
0
|
0
|
4,849,582,000
|
0
|
0
|
|
BVĐK khu vực tỉnh
|
4,849,582,000
|
|
|
|
4,849,582,000
|
|
|
4
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
10,471,171,633
|
291,759,598
|
1,802,364,000
|
7,792,585,936
|
549,655,149
|
34,806,950
|
0
|
|
BV Lê Lợi
|
6,534,968,304
|
291,759,598
|
271,900,000
|
5,437,648,706
|
533,660,000
|
|
|
|
BV Bà rịa
|
2,596,599,134
|
|
1,530,464,000
|
1,050,139,985
|
15,995,149
|
|
|
|
TT Mắt
|
691,585,412
|
|
|
691,585,412
|
0
|
0
|
|
|
BV Tâm thần tỉnh
|
648,018,783
|
|
|
613,211,833
|
0
|
34,806,950
|
|
5
|
Bắc Giang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
BVYHCT Lan Q
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bắc Kạn
|
25,797,255
|
0
|
0
|
25,797,255
|
0
|
0
|
0
|
|
Ban Bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh
|
25,797,255
|
|
|
25,797,255
|
|
|
|
7
|
Bắc Ninh
|
342,472,583
|
0
|
139,542,000
|
202,930,583
|
0
|
0
|
0
|
|
Viện quân y 110
|
179,344,832
|
|
|
179,344,832
|
|
|
|
|
Bệnh viện Phong & Da liễu tỉnh
|
163,127,751
|
|
139,542,000
|
23,585,751
|
|
|
|
8
|
Bến Tre
|
3,625,507
|
0
|
0
|
3,625,507
|
0
|
0
|
0
|
|
Ban Bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh
|
3,625,507
|
|
|
3,625,507
|
|
|
|
9
|
Bình Dương
|
6,580,343,469
|
0
|
859,000,000
|
5,721,343,469
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương
|
5,011,830,276
|
|
859,000,000
|
4,152,830,276
|
|
|
|
|
Bệnh viện Điều Dưỡng- PHCN
|
1,568,513,193
|
|
|
1,568,513,193
|
|
|
|
10
|
Bình Định
|
12,200,716,518
|
0
|
1,707,666,494
|
9,535,783,889
|
596,158,085
|
361,108,050
|
0
|
|
Ban Bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh
|
4,152,961
|
|
4,152,961
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện YHCT
|
270,602,250
|
|
|
|
|
270,602,250
|
|
|
Bệnh viện Tâm thần
|
90,505,800
|
|
|
|
|
90,505,800
|
|
|
BV phong DLTW Quy Hòa
|
343,534,995
|
|
|
|
343,534,995
|
|
|
|
Bệnh viện Hòa Bình
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Điều Dưỡng- PHCN
|
46,849,444
|
|
39,900,000
|
6,949,444
|
|
|
|
|
BVĐK tỉnh BĐ
|
11,445,071,068
|
|
1,663,613,533
|
9,528,834,445
|
252,623,090
|
|
|
11
|
Bình Phước
|
56,893,365
|
0
|
4,890,000
|
0
|
0
|
52,003,365
|
0
|
|
BVYHCT tỉnh
|
56,893,365
|
|
4,890,000
|
|
|
52,003,365
|
|
12
|
Bình Thuận
|
2,382,537,165
|
0
|
1,277,500,389
|
1,105,036,776
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện Lao và Phổi Bình Thuận
|
152,633,046
|
|
14,943,000
|
137,690,046
|
|
|
|
|
Trung Tâm Mắt
|
523,433,549
|
|
|
523,433,549
|
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1,689,043,326
|
|
1,245,130,145
|
443,913,181
|
|
|
|
|
Trung Tâm Sốt
Rét và Bướu Cổ
|
17,427,244
|
|
17,427,244
|
|
|
|
|
13
|
Cao Bằng
|
851,973,085
|
0
|
744,624,835
|
107,348,250
|
0
|
0
|
0
|
|
Trung tâm Nội tiết
|
107,348,250
|
|
|
107,348,250
|
|
|
|
|
TT
PCBXH
|
744,624,835
|
|
744,624,835
|
|
|
|
|
14
|
Cần Thơ
|
12,086,119,027
|
0
|
1,170,251,000
|
0
|
4,019,536,688
|
6,896,331,339
|
0
|
|
Bệnh viện ĐK TW Cần Thơ
|
3,735,570,075
|
|
631,220,000
|
|
|
3,104,350,075
|
|
|
Bệnh viện Nhi Đồng TP. Cần Thơ
|
4,019,536,688
|
|
|
|
4,019,536,688
|
|
|
|
Bệnh viện ĐK Hoàn Mỹ Cửu Long
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện ĐK Thanh Quang
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Ung Bướu TP. Cần Thơ
|
4,331,012,264
|
|
539,031,000
|
|
|
3,791,981,264
|
|
15
|
Đà Nẵng
|
3,223,800,871
|
0
|
1,169,593,846
|
1,505,903,478
|
0
|
548,303,547
|
0
|
|
Bệnh viện C
|
2,039,048,271
|
|
568,845,521
|
1,072,364,822
|
|
397,837,928
|
|
|
Viện Quân Y 17
|
687,413,500
|
|
536,947,881
|
|
|
150,465,619
|
|
|
BV Lao & bệnh phổi
|
172,763,100
|
|
61,923,600
|
110,839,500
|
|
|
|
|
BV YHCT
|
324,576,000
|
|
1,876,844
|
322,699,156
|
|
|
|
16
|
Điện Biên
|
1,783,052,712
|
0
|
1,783,052,712
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
BVĐK tỉnh
|
1,783,052,712
|
|
1,783,052,712
|
|
|
|
|
|
BVĐK Mường Lay
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đồng Nai
|
8,606,503,416
|
0
|
1,573,404,624
|
622,844,544
|
0
|
6,410,254,248
|
0
|
|
Bệnh viện Định Quán
|
183,494,724
|
|
20,445,100
|
|
|
163,049,624
|
|
|
Bệnh viện tỉnh Đồng Nai
|
3,836,680,337
|
|
813,551,164
|
|
|
3,023,129,173
|
|
|
Bệnh viện 7B
|
277,679,478
|
|
46,656,000
|
|
|
231,023,478
|
|
|
Bệnh viện Phổi
|
959,126,395
|
|
26,416,640
|
|
|
932,709,755
|
|
|
Bệnh viện Tâm Thần
|
2,880,776,081
|
|
487,614,720
|
622,844,544
|
|
1,770,316,817
|
|
|
Bệnh viện Da liễu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
BV KV Long Khánh
|
468,746,401
|
|
178,721,000
|
|
|
290,025,401
|
|
18
|
Đồng Tháp
|
2,323,895,639
|
0
|
715,485,399
|
0
|
0
|
1,608,410,240
|
0
|
|
Bệnh viện Phổi
|
1,765,810,240
|
|
157,400,000
|
|
|
1,608,410,240
|
|
|
Bệnh viện Tâm trí
|
558,085,399
|
|
558,085,399
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Thái Hòa
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
BV ĐKKV Tháp Mười
|
0
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Gia Lai
|
746,378,723
|
0
|
168,979,706
|
381,767,865
|
0
|
0
|
195,631,152
|
|
Bệnh viện Y- Dược Cổ truyền và PHCN
|
408,419,311
|
|
|
240,951,443
|
|
|
167,467,868
|
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
337,959,412
|
|
168,979,706
|
140,816,422
|
|
|
28,163,284
|
20
|
Hà Giang
|
564,982,749
|
0
|
0
|
564,982,749
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện Lao Phổi
|
564,982,749
|
|
|
564,982,749
|
|
|
|
21
|
Hà Tĩnh
|
161,051,425
|
0
|
161,051,425
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Trung tâm Mắt
|
161,051,425
|
|
161,051,425
|
|
|
|
|
22
|
Hải Dương
|
1,457,738,264
|
0
|
437,197,839
|
1,020,540,425
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh Viện 7
|
1,085,684,701
|
|
65,144,276
|
1,020,540,425
|
|
|
|
|
Bệnh viện Phụ sản Hải Dương
|
372,053,563
|
|
372,053,563
|
|
|
|
|
23
|
Hải Phòng
|
13,637,496,477
|
0
|
0
|
0
|
13,637,496,477
|
0
|
0
|
|
BV Y học cổ truyền
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Viện Y học Hải Quân
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
BV Trẻ em
|
13,637,496,477
|
|
|
|
13,637,496,477
|
|
|
|
BV Đại học Y
|
0
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hưng Yên
|
1,122,184,545
|
0
|
0
|
606,812,893
|
0
|
0
|
515,371,652
|
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
219,614,679
|
|
|
219,614,679
|
|
|
|
|
Bệnh viện YHCT tỉnh
|
515,371,652
|
|
|
0
|
|
|
515,371,652
|
|
Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi
|
387,198,214
|
|
|
387,198,214
|
|
|
|
25
|
Kon Tum
|
151,623,752
|
0
|
127,237,418
|
24,386,334
|
0
|
0
|
0
|
|
BV Điều dưỡng & PHCN
|
24,386,334
|
|
|
24,368,334
|
|
|
|
|
BVĐK KV Ngọc Hồi
|
127,237,418
|
|
127,237,418
|
|
|
|
|
26
|
Lai Châu
|
556,304,133
|
0
|
100,625,000
|
455,679,133
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Lao và bệnh Phổi
|
67,192,255
|
|
|
67,192,255
|
|
|
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
264,057,287
|
|
100,625,000
|
163,432,287
|
|
|
|
|
Trung tâm phòng chống bệnh xã hội
|
225,054,591
|
|
|
225,054,591
|
|
|
|
27
|
Lạng Sơn
|
315,272,517
|
0
|
315,272,517
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện YHCT tỉnh
|
250,368,411
|
|
250,368,411
|
|
|
|
|
|
Bệnh
viện điều dưỡng
|
64,904,106
|
|
64,904,106
|
|
|
|
|
28
|
Lào Cai
|
788,779,402
|
0
|
330,714,001
|
0
|
0
|
249,058,737
|
209,006,664
|
|
Bệnh viện đa khoa số II
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện YHCT
|
737,819,401
|
|
279,754,000
|
|
|
249,058,737
|
209,006,664
|
|
TT Nội tiết
|
50,960,001
|
|
50,960,001
|
|
|
|
|
29
|
Lâm Đồng
|
190,818,139
|
0
|
0
|
190,818,139
|
0
|
0
|
0
|
|
BV II Lâm Đồng
|
190,818,139
|
|
|
190,818,139
|
|
|
|
30
|
Nam Định
|
1,491,606,100
|
0
|
315,351,400
|
1,176,254,700
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện ĐK tỉnh Nam Định
|
760,727,500
|
|
|
760,727,500
|
|
|
|
|
Bệnh viện Tâm Thần tỉnh Nam Định
|
53,346,100
|
|
53,346,100
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Phụ Sản tỉnh Nam Định
|
327,598,300
|
|
213,070,300
|
114,528,000
|
|
|
|
|
BV ĐK Sài Gòn - Nam Định
|
349,934,200
|
|
48,935,000
|
300,999,200
|
|
|
|
31
|
Nghệ An
|
9,300,018,297
|
214,722,173
|
8,266,976,685
|
818,319,439
|
0
|
0
|
0
|
|
BV đa khoa tỉnh Nghệ An
|
5,464,182,362
|
|
5,464,182,362
|
|
|
|
|
|
BV đa khoa Tư nhân Đông Âu
|
9,284,000
|
|
9,284,000
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Thái An
|
567,450,843
|
|
245,939,000
|
321,511,843
|
|
|
|
|
Bệnh Y học cổ truyền
|
318,897,470
|
|
299,400,000
|
19,497,470
|
|
|
|
|
Bệnh viện Nội tiết
|
1,524,630,950
|
214,722,173
|
1,309,908,777
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
73,394,546
|
|
73,394,546
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Mắt Nghệ An
|
185,229,005
|
|
|
185,229,005
|
|
|
|
|
BV điều dưỡng Cửa Lò
|
1,156,949,121
|
|
864,868,000
|
292,081,121
|
|
|
|
32
|
Ninh Bình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
TT Da liễu tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ninh Thuận
|
279,006,463
|
0
|
9,673,370
|
269,333,093
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện Lao & bệnh Phổi
|
202,576,237
|
|
|
202,576,237
|
|
|
|
|
Bệnh viện Điều Dưỡng- PHCN
|
66,756,856
|
|
|
66,756,856
|
|
|
|
|
Bệnh viện Y Dược - Cổ truyền
|
9,673,370
|
|
9,673,370
|
|
|
|
|
34
|
Phú Thọ
|
1,730,539,710
|
0
|
300,000,000
|
1,147,969,636
|
0
|
552,570,074
|
0
|
|
Bệnh viện tâm thần
|
937,409,000
|
|
|
384,838,926
|
|
552,570,074
|
|
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Phú Thọ
|
550,680,310
|
|
|
30,000,000
|
520,680,310
|
|
|
|
Bệnh viện Điều Dưỡng- PHCN
|
71,468,000
|
|
|
|
71,468,000
|
|
|
|
Bệnh viện y dược cổ truyền
|
170,982,400
|
|
|
|
170,982,400
|
|
|
35
|
Phú Yên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện ĐK tỉnh Phú yên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Điều Dưỡng- PHCN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Quảng Bình
|
477,535,208
|
0
|
382,039,000
|
95,496,208
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện Y Học cổ truyền
|
477,535,208
|
|
382,039,000
|
95,496,208
|
|
|
|
37
|
Quảng Nam
|
21,738,492,093
|
15,330,685,247
|
4,184,476,089
|
440,480,134
|
458,542,352
|
1,324,308,271
|
0
|
|
BVĐK Trung ương Quảng Nam
|
3,859,140,084
|
3,383,204,500
|
475,935,584
|
0
|
0
|
|
|
|
BVĐK tỉnh Quảng Nam
|
704,580,208
|
704,580,208
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
BVĐK Khu vực MN Bắc Quảng Nam
|
6,819,387,989
|
4,887,830,096
|
1,931,557,893
|
|
0
|
0
|
|
|
BVĐK Khu vực tỉnh Quảng Nam
|
5,215,082,115
|
3,320,276,080
|
1,070,239,176
|
433,735,996
|
390,830,863
|
0
|
|
|
BVYH cổ
truyền tỉnh Quảng Nam
|
264,690,978
|
264,690,978
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
BVĐK Thái Bình Dương
|
162,277,825
|
162,277,825
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
BVĐK Vĩnh Đức
|
2,345,258,903
|
686,216,747
|
706,743,436
|
|
67,711,489
|
884,587,231
|
|
|
TT Da Liễu Quảng Nam
|
104,009,442
|
97,265,304
|
0
|
6,744,138
|
|
|
|
|
BVĐK Minh Thiện
|
2,264,064,549
|
1,824,343,509
|
0
|
0
|
0
|
439,721,040
|
|
38
|
Quảng Ngãi
|
891,240,161
|
0
|
439,191,738
|
452,048,423
|
0
|
0
|
0
|
|
BV Lao và Bệnh phổi
|
33,540,472
|
|
29,148,472
|
4,392,000
|
0
|
0
|
|
|
Bệnh viện Dầu khí Dung Quất
|
857,699,689
|
|
410,043,266
|
447,656,423
|
0
|
0
|
0
|
39
|
Quảng Ninh
|
4,855,530,661
|
0
|
1,772,727,370
|
2,554,597,268
|
0
|
528,206,023
|
0
|
|
BV Việt Nam-Thụy Điển Uông Bí
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
BV Điều Dưỡng PHCN
|
29,775,975
|
|
0
|
29,775,975
|
0
|
0
|
|
|
BV Y dược cổ truyền Quảng Ninh
|
715,778,000
|
|
0
|
715,778,000
|
0
|
0
|
|
|
TT Phòng chống bệnh XH
|
333,572,991
|
|
135,130,010
|
198,442,981
|
0
|
0
|
|
|
BV BVSK tâm thần QN
|
149,490,000
|
|
0
|
5,200,000
|
0
|
144,290,000
|
|
|
BV Lao và Phổi QN
|
321,799,522
|
|
192,224,000
|
129,575,522
|
0
|
0
|
|
|
BVĐK tỉnh Quảng Ninh
|
3,305,114,173
|
|
1,445,373,360
|
1,475,824,790
|
0
|
383,916,023
|
|
|
BV Bãi Cháy
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
40
|
Quảng Trị
|
1,849,608,125
|
0
|
1,202,964,337
|
646,643,788
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1,495,306,370
|
|
992,010,712
|
503,295,658
|
|
|
|
|
Bệnh viện Đ D và PHCN Cửa Tùng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Phòng chống bệnh XH tỉnh
|
354,301,755
|
|
210,953,625
|
143,348,130
|
|
|
|
41
|
Sơn La
|
1,431,435,057
|
0
|
153,296,293
|
1,244,121,230
|
0
|
0
|
34,017,534
|
|
BVĐK tỉnh
|
1,336,521,230
|
|
92,400,000
|
1,244,121,230
|
0
|
0
|
0
|
|
Ban Bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
BV Phong và Da liễu
|
5,388,950
|
|
5,388,950
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện Nội tiết
|
34,017,534
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34,017,534
|
|
Trung tâm PC các bệnh xã hội
|
55,507,343
|
|
55,507,343
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42
|
Tây Ninh
|
2,633,976,514
|
0
|
1,599,605,214
|
1,034,371,300
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện ĐK Tây Ninh
|
2,521,556,514
|
|
1,487,185,214
|
1,034,371,300
|
|
|
|
|
Bệnh viện ĐKTN Cao Văn Chí
|
112,420,000
|
|
112,420,000
|
|
|
|
|
43
|
Thái Bình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
TT da liễu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Thái Nguyên
|
3,214,811,820
|
0
|
0
|
360,740,219
|
0
|
2,854,071,601
|
0
|
|
BV Đa Khoa TWTN
|
2,854,071,601
|
|
|
0
|
0
|
2,854,071,601
|
|
|
BV Y học cổ truyền
|
342,483,074
|
|
|
342,483,074
|
0
|
0
|
|
|
BVĐK An Phú
|
18,257,145
|
|
|
18,257,145
|
0
|
0
|
|
45
|
Thanh Hóa
|
83,895,570
|
0
|
43,602,000
|
40,293,570
|
0
|
0
|
0
|
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
83,895,570
|
|
43,602,000
|
40,293,570
|
|
|
|
46
|
Thừa Thiên Huế
|
245,736,467
|
0
|
99,297,694
|
142,145,673
|
0
|
4,293,100
|
0
|
|
Bệnh viện 268
|
56,932,492
|
|
52,639,392
|
0
|
0
|
4,293,100
|
|
|
BV Phục hồi chức năng
|
175,979,172
|
|
46,228,302
|
129,750,870
|
0
|
0
|
|
|
BV Tâm thần
|
12,824,803
|
|
430,000
|
12,394,803
|
0
|
0
|
|
47
|
Tiền Giang
|
27,481,818
|
0
|
0
|
22,389,426
|
0
|
5,092,392
|
0
|
|
BV Lao & bệnh phổi Tiền Giang
|
22,389,426
|
|
|
22,389,426
|
|
|
|
|
BV ĐK tư nhân Anh Đức
|
5,092,392
|
|
|
|
|
5,092,392
|
|
48
|
Tuyên Quang
|
482,586,500
|
0
|
482,586,500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
BVĐK Tuyên Quang
|
370,586,500
|
|
370,586,500
|
|
|
|
|
|
BV Suối khoáng Mỹ
Lâm
|
112,000,000
|
|
112,000,000
|
|
|
|
|
49
|
Yên Bái
|
3,047,464,117
|
0
|
422,436,330
|
2,625,027,787
|
0
|
0
|
0
|
|
BV Nghĩa Lộ
|
1,898,228,489
|
|
193,494,630
|
1,704,733,859
|
|
|
|
|
BV Nội tiết
|
412,808,208
|
|
|
412,808,208
|
|
|
|
|
Bv
Tâm Thần
|
640,176,420
|
|
132,690,700
|
507,485,720
|
|
|
|
|
BV
HN 103
|
96,251,000
|
|
96,251,000
|
|
|
|
|
50
|
Trung tâm GĐ BHYT và TTĐT
|
61,488,230,323
|
0
|
11,293,164,328
|
36,566,711,999
|
0
|
560,310,670
|
13,068,043,326
|
|
BV Hữu Nghị
|
837,003,144
|
|
26,730,743
|
370,078,276
|
|
214,394,125
|
225,800,000
|
|
BV YHCT TW
|
1,148,747,867
|
|
|
1,148,747,867
|
|
|
|
|
Bệnh viện K
|
15,360,459,765
|
|
|
15,360,459,765
|
|
|
|
|
BV Nhi TW
|
13,372,010,436
|
|
|
13,026,093,891
|
|
345,916,545
|
|
|
BV Da liễu
|
726,676,076
|
|
|
726,676,076
|
|
|
|
|
BV Nhiệt Đới
|
62,526,765
|
|
|
62,526,765
|
|
|
|
|
TT Tim mạch
|
1,040,352,191
|
|
|
|
|
|
1,040,352,191
|
|
BV 30/4
|
1,704,022,362
|
|
|
1,704,022,362
|
|
|
|
|
BV T.Nhất
|
21,908,919,669
|
|
5,938,921,537
|
4,168,106,997
|
|
|
11,801,891,135
|
|
BV Chợ Rẫy
|
5,327,512,048
|
|
5,327,512,048
|
|
|
|
|
Công văn 3874/BHXH-CSYT năm 2014 về thanh quyết toán chi phí vượt trần tuyến 2 năm 2012 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3874/BHXH-CSYT ngày 13/10/2014 về thanh quyết toán chi phí vượt trần tuyến 2 năm 2012 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
5.191
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|