|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 3650/BHXH-DVT kiểm soát chi phí quản lý thanh toán thuốc bảo hiểm y tế hàm lượng bào chế 2015
Số hiệu:
|
3650/BHXH-DVT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Thảo
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3650/BHXH-DVT
V/v:
kiểm soát chi phí và quản lý thanh toán các thuốc BHYT có hàm lượng, dạng bào
chế, dạng phối hợp ít có cạnh tranh trong đấu thầu và có chi phí cao
|
Hà Nội, ngày 23 tháng 09 năm 2015
|
Kính gửi:
|
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam
|
Tiếp theo Công văn số 2960/BHXH-DVT ngày
12/8/2015 của Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam về việc kiểm soát chi phí và quản
lý thanh toán các thuốc bảo hiểm y tế (BHYT) có hàm lượng, dạng bào chế, dạng
phối hợp ít có cạnh tranh trong đấu thầu và có chi phí cao (trước đây gọi là
thuốc có hàm lượng không phổ biến); để tăng cường hiệu quả sử dụng của quỹ BHYT
trong chi trả hợp lý tiền thuốc, BHXH Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương; Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực
phía Bắc, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam (sau
đây gọi chung là BHXH tỉnh) thực hiện một số nội dung sau:
1. Căn cứ danh mục các thuốc có hàm lượng,
dạng bào chế, dạng phối hợp ít có cạnh tranh và có chi phí cao nêu tại Phụ lục
01 gửi kèm công văn này, thực hiện rà soát danh mục thuốc đang sử dụng tại cơ sở
khám chữa bệnh (KCB), kết quả đấu thầu thuốc đang sử dụng để xác định danh mục
các thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp ít có cạnh tranh trong đấu
thầu và có chi phí cao và đề nghị Sở Y tế, cơ sở KCB phối hợp với bên mời thầu
tiếp tục thương thảo, thống nhất mức giá thanh toán BHYT. Tổng hợp báo cáo BHXH
Việt Nam theo mẫu tại Phụ lục 02.
2. BHXH Việt Nam đang tiếp tục trao đổi với Bộ Y tế
việc quản lý, thanh toán đối với các thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp ít có sự cạnh
tranh trong đấu thầu và có chi phí cao. Trong khi chờ ý kiến của Bộ Y tế, kể từ
ngày 01/10/2015 cơ quan BHXH tạm thời chưa thanh toán BHYT đối với các thuốc
chưa được nhà thầu điều chỉnh giảm giá.
3. Trong quá trình tham gia lựa chọn nhà
thầu cung cấp thuốc tại các Hội đồng đấu thầu, lưu ý rà soát danh mục thuốc, giá thuốc để kịp thời
phát hiện và đề
nghị
Hội đồng đấu thầu không đưa vào kế hoạch mua sắm các thuốc có hàm lượng, dạng
bào chế, dạng phối hợp ít có cạnh tranh trong đấu thầu và có chi phí cao nếu đã
có các thuốc cùng hoạt chất với hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp bảo đảm
cạnh tranh trên thị trường như hướng dẫn tại Công văn số 4837/BYT-BH ngày 07/7/2015
của Bộ Y tế và Điểm 1 Công văn số 2960/BHXH-DVT ngày 12/8/2015 của BHXH Việt
Nam.
Giám đốc BHXH tỉnh phải chịu trách nhiệm
về việc không phát hiện, không báo cáo các thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng
phối hợp ít có cạnh tranh và có chi phí cao được phê duyệt kết quả đấu thầu và
được thanh toán BHYT.
Đề nghị BHXH các tỉnh nghiêm túc thực
hiện. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc báo cáo kịp thời về
BHXH Việt Nam (Ban Dược và VTYT) để
xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- Tổng Giám
đốc (để b/c);
- Sở Y tế các
tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Ban: CSYT,
TCKT, KT;
- Lưu: VT, DVT
(2b)
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Minh Thảo
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC CÁC
THUỐC ÍT CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU VÀ CÓ CHI PHÍ CAO
(Ban
hành kèm theo Công văn số : 3650/BHXH-DVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của
BHXH Việt Nam)
Lý do
|
Tên hoạt chất
|
Đường dùng,
Dạng bào chế
|
Nồng độ-Hàm
lượng
|
Đơn vị tính
nhỏ nhất
|
Giá trúng
thầu
|
Nhóm tiêu
chí kỹ thuật và tiêu chuẩn công nghệ
|
Thuốc so
sánh
|
Thuốc có
hàm lượng ít cạnh tranh trong đấu thầu
|
Thuốc so
sánh
|
Thuốc ít có
cạnh tranh trong đấu thầu
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Amoxicilin
+ acid clavulanic
|
Uống, bột
pha hỗn dịch uống
|
|
300mg + 75
mg
|
Gói
|
|
|
5250
|
10250
|
Nhóm 3
|
Thuốc so
sánh
|
Amoxicilin
+ acid clavulanic
|
Bột pha uống
|
500mg +
62,5mg
|
|
gói
|
2310
|
3990
|
|
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Amoxicilin
+ acid clavulanic
|
Uống, viên
nén bao film
|
|
600mg +
150mg
|
Viên
|
|
|
6,750
|
10500
|
Nhóm 3
|
Thuốc so
sánh
|
Amoxicilin
+ acid clavulanic
|
Viên nén
bao phim,uống
|
875mg +
125mg
|
|
Viên
|
2960
|
4389
|
|
|
Nhóm 3
|
Dạng bào chế
ít có cạnh tranh trong đấu
thầu, giá cao
|
Amoxicilin
+ acid clavulanic
|
Viên nén
phân tán, uống
|
|
200mg +
50mg
|
Viên
|
|
|
8500
|
9996
|
Nhóm 3
|
Thuốc so
sánh
|
Amoxicilin
+ acid clavulanic
|
Viên nén
phân tán, uống
|
200mg +28,5mg
|
|
|
3500
|
4000
|
|
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Amoxicilin
+ acid clavulanic
|
Bột pha
tiêm
|
|
500mg+100mg
|
Lọ
|
|
|
16,570
|
21900
|
Nhóm 3
|
Thuốc so
sánh
|
Amoxicilin
+ acid clavulanic
|
Bột pha
tiêm
|
1000mg + 2 00mg
|
|
Lọ
|
16700
|
18900
|
|
|
Nhóm 3
|
Dạng bào chế
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Amoxicilin
|
Viên nén
bao phim
|
|
500mg
|
Viên
|
|
|
995
|
1596
|
Nhóm 3
|
Thuốc
so sánh
|
Amoxicilin
|
Viên
nang
|
500mg
|
|
Viên
|
505
|
573
|
|
|
Nhóm
3
|
Dạng bào chế
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Alpha chymotrypsin
|
Viên nang mềm
|
|
4,2mg
|
Viên
|
|
|
850
|
990
|
Nhóm 3
|
Thuốc so
sánh
|
Alpha chymotrypsin
|
Viên nén
|
4,2mg
|
|
Viên
|
216
|
605
|
|
|
Nhóm 3
|
Dạng bào chế
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Cefalexin
|
Viên bao
phim
|
|
250mg
|
Viên
|
|
|
1195
|
1250
|
Nhóm 3
|
Dạng bào chế
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Cefalexin
|
Viên bao
phim
|
|
500mg
|
Viên
|
|
|
1800
|
1820
|
Nhóm 3
|
Dạng bào chế
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Cefalexin
|
Viên bao
phim
|
|
1000 mg
|
Viên
|
|
|
2150
|
2700
|
Nhóm 3
|
Thuốc so
sánh
|
Cefalexin
|
Viên nang
|
500mg
|
|
Viên
|
710
|
|
|
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu,
giá cao
|
Cefoperazone
|
Tiêm; lọ
|
|
2g
|
Lọ
|
|
|
69,800
|
70,000
|
Nhóm 5
|
Thuốc so
sánh
|
Cefoperazone
|
Tiêm; lọ
|
1 g
|
|
Lọ
|
15,800
|
38,760
|
|
|
Nhóm 5
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Alverin
citrat + Simethicon
|
Viên, uống
|
|
40mg +100mg
|
Viên
|
|
|
1,344
|
1950
|
Nhóm 3
|
Thuốc so
sánh
|
Alverin
citrat + Simethicon
|
Viên, uống
|
60mg +300mg
|
|
Viên
|
|
900
|
1,900
|
|
Nhóm 3
|
Phối hợp ít
cạnh tranh
|
Cefepim +
Arginin
|
Lọ bột pha
tiêm
|
|
1g + 707,54mg
|
Lọ
|
|
|
210000
|
218000
|
Nhóm 1
|
Phối hợp ít
cạnh tranh
|
Cefepim +
Arginin
|
Lọ bột pha
tiêm
|
|
2g + 1415,08mg
|
Lọ
|
|
|
300000
|
304000
|
Nhóm 1
|
Thuốc so
sánh
|
Cefepim
|
Lọ bột pha
tiêm
|
1g
|
|
Lọ
|
90000
|
110000
|
|
|
Nhóm
|
Phối hợp ít
cạnh tranh
|
Cefepim +
Arginin
|
Lọ bột pha
tiêm
|
|
1g + 720 mg
|
Lọ
|
|
|
249800
|
250000
|
Nhóm 5
|
Phối hợp ít
cạnh tranh
|
Cefepim +
Arginin
|
Lọ bột pha
tiêm
|
|
1 g+707,54mg
|
Lọ
|
|
|
98000
|
|
Nhóm 5
|
Thuốc so
sánh
|
Cefepim
|
Lọ bột pha
tiêm
|
1 g
|
|
Lọ
|
44300
|
49000
|
|
|
Nhóm 5
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Paracetamol
+ Codeine
|
Viên
nén/nén bao phim
|
|
650mg+15mg
|
Viên
|
|
|
1020
|
1050
|
Nhóm 3
|
Thuốc so
sánh
|
Paracetamol
+ Codeine
|
Viên
nén/nén bao phim
|
|
500mg+30mg
|
Viên
|
650
|
|
|
|
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Paracetamol + Codeine
|
Viên
nén/nén bao phim
|
|
500mg+20mg
|
Viên
|
|
|
1050
|
1600
|
Nhóm 3
|
Thuốc so
sánh
|
Paracetamol
+ Codeine
|
Viên
nén/nén bao phim
|
500mg+30 mg
|
|
Viên
|
650
|
|
|
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Paracetamol
|
Uống, gói
|
|
125mg
|
Gói
|
|
|
840
|
1450
|
Nhóm 3
|
Thuốc so
sánh
|
Paracetamol
|
Uống, gói
|
150mg
|
|
Gói
|
504
|
735
|
|
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Glutathion
|
Lọ
|
|
1200mg
|
Ống, lọ
|
|
|
160000
|
170000
|
Nhóm 5
|
Thuốc so
sánh
|
Glutathion
|
|
600mg
|
|
Ống, lọ
|
40000
|
55000
|
|
|
Nhóm 5
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Glucosamin
|
Viên
|
|
625mg
|
Viên
|
|
|
2300
|
3000
|
Nhóm 5
|
Thuốc so
sánh
|
Glucosamin
|
Viên
|
500mg
|
|
Viên
|
590
|
1230
|
|
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Ampicilin + Sulbactam
|
bột pha
tiêm
|
|
1200mg+ 600mg
|
Lọ
|
|
|
37905
|
57981
|
Nhóm 3
|
Thuốc so
sánh
|
Ampicilin + Sulbactam
|
bột pha
tiêm
|
1000 mg + 500mg
|
|
Lọ
|
14300
|
17997
|
|
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Alverin
|
viên
|
|
50mg
|
Viên
|
|
|
693
|
|
Nhóm 3
|
Thuốc so
sánh
|
Alverin
|
Hộp 1 lọ x 100 viên
nén, uống
|
40mg
|
|
Viên
|
107
|
357
|
|
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Cefalexin
|
|
|
750 mg
|
Viên
|
|
|
1150
|
3000
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Cefalexin
|
Uống, viên 700mg
|
|
Uống, viên 700mg
|
Viên
|
|
|
2520
|
2,600
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Cefalexin
|
Uống, Vĩ 10 viên
nén bao phim
|
|
1000 mg
|
Viên
|
|
|
2150
|
2700
|
Nhóm 3
|
Thuốc so sánh
|
Cefalexin
|
H/10v/10 viên nang
cứng, uống
|
500 mg
|
|
Viên
|
710
|
945
|
|
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Cefoperazon Sulbactam
|
Bột pha tiêm
|
|
1,5g + 0,75 g
|
Lọ
|
|
|
89,000
|
92,000
|
Nhóm 3
|
Thuốc so sánh
|
Cefoperazon Sulbactam
|
|
1g + 1g
|
|
Lọ
|
24000
|
27,800
|
|
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Cefotaxim
|
Tiêm
|
|
1,5g
|
Lọ
|
|
|
15800
|
31600
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Cefotaxim
|
|
|
750 mg
|
Lọ
|
|
|
14700
|
15960
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Cefotaxim
|
Hộp 10 lọ bột pha
tiêm
|
|
1,25 g
|
Lọ
|
|
|
20979
|
24500
|
Nhóm 3
|
Thuốc so sánh
|
Cefotaxim
|
Tiêm
|
1g
|
|
Lọ
|
6880
|
18,000
|
|
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Ceftazidim
|
Bột pha tiêm + 1 ống
dung môi 10 ml
|
|
1,5g
|
Lọ
|
|
|
59000
|
63000
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Ceftazidim
|
Hộp 1 lọ, Lọ thuốc
bột pha tiêm + dung môi
|
|
1,25g
|
Lọ
|
|
|
50,000
|
52,000
|
Nhóm 3
|
Thuốc so
sánh
|
Ceftazidim
|
Hộp 20 lọ, Tiêm, bột
pha tiêm
|
1 g
|
|
lọ
|
12,000
|
27720
|
|
|
Nhóm 3
|
Hàm lượng
ít có cạnh tranh trong đấu thầu, giá cao
|
Ceftizoxim
|
Hộp 10 lọ thuốc bột
pha tiêm
|
|
2g
|
Lọ
|
|
|
82530
|
94000
|
Nhóm 3
|
Thuốc so
sánh
|
Ceftizoxim
|
|
1 g
|
1
|
Lọ
|
25200
|
36900
|
|
|
Nhóm 3
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ ……
PHỤ LỤC 02:
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
THANH TOÁN CHI PHÍ BHYT ĐỐI VỚI THUỐC CÓ HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG PHỐI HỢP
ÍT CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU VÀ CÓ CHI PHÍ CAO TẠI CÁC CƠ SỞ KCB TRÊN ĐỊA BÀN
(Ban hành kèm theo Công văn số 3650/BHXH-DVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của
BHXH Việt Nam)
Cơ sở KCB
|
Tên hoạt chất
|
Đường dùng,
dạng bào chế
|
Nồng độ,
hàm lượng
|
Tên thuốc
(tên thương mại)
|
SDK hoặc Số GPNK
|
Nhà sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Đơn vị tính
|
Phân nhóm
tiêu chí kỹ thuật
|
Giá thuốc trúng thầu
|
Giá cơ sở
KCB đề nghị thanh toán khi chưa điều chỉnh
|
Giá sau khi
thương thảo,
điều chỉnh
|
Thời gian
áp dụng giá thuốc điều chỉnh
|
Số lượng
trúng thầu
|
Số lượng đã
sử dụng đến ngày 01/10/2015
|
Số lượng
còn lại
|
|
2
|
|
4
|
3
|
5
|
6
|
7
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký,
ghi rõ họ tên)
|
Trưởng
phòng GĐBHYT
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Công văn 3650/BHXH-DVT năm 2015 về kiểm soát chi phí và quản lý thanh toán các thuốc bảo hiểm y tế có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp ít có cạnh tranh trong đấu thầu và có chi phí cao do Bảo Hiểm Xã Hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3650/BHXH-DVT ngày 23/09/2015 về kiểm soát chi phí và quản lý thanh toán các thuốc bảo hiểm y tế có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp ít có cạnh tranh trong đấu thầu và có chi phí cao do Bảo Hiểm Xã Hội Việt Nam ban hành
6.207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|