|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2636/BHXH-DVT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Thảo
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
-
Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến.
|
Ngày 30/12/2011, Bộ Y tế đã ban hành Thông
tư số 49/2011/TT-BYT ban hành và hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với vị
thuốc y học cổ truyền (YHCT) trong chế biến, bảo quản và cân chia. Căn cứ Công
văn số 199/BYT/YDCT ngày 16/1/2012 của Bộ Y tế đính chính ngày bắt đầu hiệu lực
của Thông tư số 49/2011/TT-BYT và Công văn số 3586/BYT-YDCT ngày 11/6/2012 của
Bộ Y tế đóng góp ý kiến về Dự thảo Công văn hướng dẫn thực hiện Thông tư số
49/2011/TT-BYT của Bộ Y tế, để thống nhất việc thanh toán chi phí vị thuốc YHCT
trong thanh toán BHYT, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam hướng dẫn BHXH các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, BHXH Bộ Quốc phòng, Trung tâm Giám định bảo
hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến (sau đây gọi chung là BHXH tỉnh) thống nhất
với Sở Y tế, các cơ sở KCB BHYT trên địa bàn thực hiện một số nội dung cụ thể
như sau:
1. Căn cứ danh mục vị thuốc do Bộ Y tế ban
hành tại Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010, tỷ lệ hư hao đối với vị
thuốc YHCT trong chế biến, bảo quản và cân chia quy định tại Thông tư số
49/2011/TT-BYT, tình trạng dược liệu được cơ sở KCB mua và yêu cầu sử dụng đối
với dược liệu, cơ sở KCB lập danh mục vị thuốc YHCT thanh toán BHYT theo Mẫu số
32/BHYT ban hành kèm Quyết định số 160/QĐ-BHXH ngày 14/2/2011 của Tổng Giám đốc
BHXH Việt Nam, chuyển cơ quan BHXH bằng văn bản và file điện tử để làm cơ sở
thanh toán chi phí vị thuốc YHCT.
Đối với các vị thuốc YHCT có trong Thông
tư số 12/2010/TT-BYT nhưng chưa được quy định cụ thể tỷ lệ hư hao trong quá
trình chế biến tại Thông tư số 49/2011/TT-BYT, để có cơ sở cho cơ quan BHXH
thẩm định tỷ lệ hư hao, cơ sở KCB gửi kèm theo Mẫu số 32/BHYT văn bản quy định
tỷ lệ hư hao các vị thuốc YHCT của Bộ Y tế đối với các bệnh viện YHCT tuyến
trung ương hoặc của Sở Y tế đối với các cơ sở KCB trực thuộc như quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 49/2011/TT-BYT.
Để phù hợp với quy định về thanh toán chi
phí vị thuốc BHYT theo Thông tư số 49/2011/TT-BYT, BHXH Việt Nan điều chỉnh một
số nội dung trong Mẫu số 32/BHYT như sau:
- Bổ sung thêm các cột sau:
Cột “Tình trạng dược liệu mua (chưa sơ
chế/sơ chế/phức chế)”: Cơ sở KCB ghi “C/S/P” tương ứng với “chưa sơ chế/sơ
chế/phức chế”;
Cột “Yêu cầu sử dụng đối với dược liệu (sơ
chế/phức chế)”: Cơ sở KCB ghi “S/P” tương ứng với “sơ chế/phức chế’’;
Cột “Ghi chú” (cơ sở KCB ghi rõ phương
pháp phức chế đối với dược liệu có nhiều phương pháp phức chế) để làm cơ sở xác
định tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến dược liệu.
- Cột Tỷ lệ hư hao được phân tách thành 2
cột “Tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến” và “Tỷ lệ hư hao trong quá trình
bảo quản, cân chia”.
(sau đây gọi là Mẫu
số 32/BHYT điều chỉnh)
2. Bảo hiểm xã hội tỉnh căn cứ vào Danh mục
vị thuốc YHCT thanh toán BHYT do cơ sở KCB lập theo Mẫu số 32/BHYT điều chỉnh
(đã điều chỉnh tại Công văn này), quy định về thanh toán vị thuốc YHCT theo
Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29/4/2010, quy định áp dụng tỷ lệ hư hao đối
với vị thuốc YHCT trong chế biến, bảo quản và cân chia tại Thông tư
49/2011/TT-BYT (BHXH Việt Nam đã cụ thể hóa tại Phụ lục 1 kèm theo Công văn
này: Chi tiết tỷ lệ hư hao của các vị thuốc YHCT trong quá trình chế biến; bảo
quản, cân chia đối với 265 vị thuốc được ban hành kèm theo Thông tư số
49/2011/TT-BYT) để thực hiện thẩm định, thống nhất với cơ sở KCB danh mục vị
thuốc YHCT thanh toán BHYT.
Tùy theo tình trạng của dược liệu khi cơ
sở KCB mua (chưa sơ chế/đã sơ chế/ đã phức chế) và yêu cầu sử dụng đối với dược
liệu (sơ chế/phức chế), cơ quan BHXH thẩm định xác định tỷ lệ hư hao trong quá
trình chế biến (tham khảo Phụ lục 2 kèm theo Công văn này), cụ thể như sau:
- Tình trạng dược liệu nhập chưa sơ chế.
Nếu yêu cầu sử dụng dược liệu “Sơ chế” thì
áp dụng tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến theo “Sơ chế đối với dược liệu
chưa được sơ chế”, tương ứng với trình chế biến theo cột
(5), (6) tại Phụ lục 1.
Nếu yêu cầu sử dụng
dược liệu “Phức chế” thì áp dụng tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến theo
“Phức chế đối với dược liệu chưa được sơ chế”, tương ứng với cột (11) đến cột
(14) tại Phụ lục 1.
- Tình trạng dược liệu
nhập đã sơ chế.
Nếu yêu cầu sử dụng
dược liệu “Sơ chế” thì không được tính tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến
vào giá thanh toán vị thuốc YHCT.
Nếu yêu cầu sử dụng
dược liệu “Phức chế” thì áp dụng tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến theo
“Phức chế đối với dược liệu đã được sơ chế”, tương ứng với cột (7) đến cột (10)
tại Phụ lục 1.
- Tình trạng dược liệu nhập đã phức chế thì
không được tính tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến vào giá thanh toán vị
thuốc YHCT.
Giá vị thuốc YHCT trong thanh toán BHYT
được xác định căn cứ giá mua của vị thuốc YHCT (hóa đơn mua dược liệu phải thể
hiện rõ tình trạng dược liệu khi mua), tỷ lệ hư hao của các vị thuốc YHCT trong
quá trình chế biến, bảo quản và cân chia và tỷ lệ chi phí khác nếu có theo công
thức sau:
(nếu có)
Trong đó:
+ P1: Giá mua của vị thuốc
YHCT.
+ P2: Giá vị thuốc YHCT trong
thanh toán BHYT.
+ H1: Tỷ lệ hư hao trong quá
trình chế biến theo Thông tư số 49/2011/TT-BYT.
+ H2: Tỷ lệ hư hao trong quá
trình bảo quản, cân chia theo Thông tư số 49/2011/TT-BYT.
+ cpk (nếu có): Chi phí khác bình quân
trên một đơn vị tính của vị thuốc YHCT sử dụng cho người bệnh BHYT, bao gồm các
chi phí: tá dược, phụ liệu, vị thuốc khác được dùng để chế biến, năng lượng,
nước, chi phí kiểm nghiệm trước và sau khi chế, vỏ/bao gói, đựng thuốc (nếu có)
(đ). Trường hợp vị thuốc YHCT phát sinh chi phí khác (cpk), cơ sở KCB lập
thuyết minh chi tiết, bao gồm các dữ liệu cấu thành chi phí khác, gửi kèm với Mẫu
số 32/BHYT điều chỉnh để cơ quan BHXH có cơ sở thống nhất thanh toán.
3. Chi phí vị thuốc YHCT sử dụng tại cơ sở
KCB cho người tham gia BHYT, hàng quý được cơ sở KCB thống kê cùng với chi phí
thuốc tân dược, thuốc chế phẩm YHCT theo Mẫu số 20/BHYT, chuyển cơ quan BHXH
bằng văn bản và file dữ liệu (Excell). Cơ quan BHXH có trách nhiệm thẩm định
xác định chi phí thuốc thanh toán BHYT với cơ sở KCB.
Để thống nhất việc ghi chép chi phí vị
thuốc YHCT, BHXH Việt Nam điều chỉnh hướng dẫn ghi chép tại cột (4) Mẫu số
20/BHYT đối với vị thuốc YHCT như sau: cơ sở KCB ghi số thứ tự trong danh mục
thuốc của Bộ Y tế (Cột I, Phụ lục 1, Thông tư số 12/2010/TT-BYT)+Nguồn gốc của
thuốc (B/N)+Tình trạng dược liệu nhập (“C/S/P” tương ứng “chưa sơ chế/sơ
chế/phức chế”)+Yêu cầu sử dụng đối với dược liệu (“S/P” tương ứng “sơ chế/phức
chế”).
Ví dụ đối với vị thuốc Bách Bộ, nguồn gốc
Nam, cơ sở KCB nhập dược liệu “chưa sơ chế”, yêu cầu sử dụng dược liệu theo
“Phức chế” và đã thực hiện “phức chế” vị thuốc này thì cơ sở KCB ghi: 130NCP
Trường hợp cũng vị thuốc nêu trên (Bách
Bộ, nguồn gốc Nam), nhưng cơ sở KCB nhập dược liệu “sơ chế”, yêu cầu sử dụng
dược liệu theo “Phức chế” và đã thực hiện “phức chế” vị thuốc này thì cơ sở KCB
ghi: 130NSP.
4. Về hiệu lực thi hành: Thông tư số
49/2011/TT-BYT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2012. Trường hợp cơ sở KCB
chưa xây dựng danh mục vị thuốc YHCT có tỷ lệ hư hao và chưa tính chi phí này
trong thanh toán với người bệnh BHYT thì cơ quan BHXH không thực hiện thanh
toán hồi tố khoản chi phí này.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Y tế;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Ban CSYT, Chi, K.tra và TTTT;
- Lưu VT, DVT (2b).
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Minh Thảo
|
PHỤ
LỤC 1
CHI
TIẾT TỶ LỆ HƯ HAO CỦA CÁC VỊ THUỐC YHCT TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN; BẢO QUẢN, CÂN
CHIA ĐỐI VỚI 265 VỊ THUỐC ĐƯƠC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 49/2011/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số 2636/BHXH-DVT ngày 06/7 /2012 của BHXH
Việt Nam)
TT
|
Tên vị thuốc
|
Nguồn gốc
|
Tên khoa học của vị thuốc
|
Tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến (%)
|
Tỷ lệ hư hao trong quá trình bảo quản, cấp phát
|
Sơ chế
|
Phức chế đối với dược liệu đã được sơ chế
|
Phức chế đối với dược liệu chưa được sơ chế
|
Ngâm, ủ, rửa, phơi, sấy
|
Thái phiến
|
Sao vàng
|
Sao đen
|
Chính rượu, giám, muối, gừng, cam, thảo, mật ong…
|
Phương pháp khác
|
Sao vàng
|
Sao đen
|
Chính rượu, giám, muối, gừng, cam, thảo, mật ong…
|
Phương pháp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
A
giao
|
B
|
Colla
Corii Asini
|
|
|
|
|
|
20,0 (sao phồng)
|
|
|
|
20,0 (sao phồng
|
3,0
|
2
|
Ba kích
|
B - N
|
Radix Morindae officinalis
|
|
18,0
|
|
|
4,0
|
|
|
|
22,0
|
|
2,0
|
3
|
Bá
tử nhân
|
B - N
|
Semen
Platycladi orientalis
|
|
|
18,0
|
|
|
|
18,0
|
|
|
|
2,0
|
4
|
Bạc
hà
|
N
|
Herba
Menthae arvensis
|
10,0
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
15,0 (vi sao)
|
3,0
|
5
|
Bạch
biển đậu
|
N
|
Semen
Lablab
|
10,0
|
|
8,0
|
|
|
|
18,0
|
|
|
|
2,0
|
6
|
Bách
bộ
|
N
|
Radix
Stemonae tuberosae
|
|
20,0
|
|
|
4,0
|
|
|
|
24,0
|
|
2,0
|
7
|
Bạch
cập
|
N
|
Rhizoma
Bletillae striatae
|
|
25,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
8
|
Bạch
chỉ
|
B-N
|
Radix
Angelicae dahuricae
|
|
20,0
|
|
|
3,0
|
|
|
|
23,0
|
|
2,0
|
9
|
Bạch
cương tàm
|
N
|
Bombyx
botryticatus
|
|
18,0
|
3,0
|
|
|
|
21,0
|
|
|
|
3,0
|
10
|
Bạch
đậu khấu
|
B
|
Fructus
Amoni cardamoni
|
|
16,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
11
|
Bạch
đồng nữ
|
N
|
Herba
Clerodendri
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
12
|
Bạch
giới tử
|
B - N
|
Semen
Sinapis albae
|
10,0
|
|
8,0
|
28,0
|
|
|
18,0
|
38,0
|
|
|
2,0
|
13
|
Bạch
hoa xà
|
N
|
Radix
et Folium Plumbaginis
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
14
|
Bạch
hoa xà thiệt thảo
|
N
|
Herba
Hedyotidis diffusae
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
15
|
Bách
hợp
|
B
|
Bulbus
Lilii brownii
|
10,0
|
|
|
|
10,0
|
|
|
|
20,0
|
|
3,0
|
16
|
Bạch
linh
|
B
|
Poria
|
5,0
|
|
|
|
|
25,0 (gọt vỏ và thái phiến)
|
|
|
|
30,0 (gọt vỏ và thái phiến)
|
3,0
|
17
|
Bạch
mao căn
|
N
|
Rhizoma
Imperatae cylindricae
|
|
15,0
|
|
25,0
|
|
|
|
40,0
|
|
|
2,0
|
18
|
Bạch
phụ tử
|
B
|
Rhizoma
Typhonii gegantei
|
|
13,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
19
|
Bạch
tật lê
|
B - N
|
Fructus
Tribuli terrestris
|
10,0
|
|
10,0
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
2,0
|
20
|
Bạch
thược
|
B
|
Radix
Paeoniae lactiflorae
|
|
15,0
|
|
|
3,0
|
|
|
|
18,0
|
|
2,0
|
21
|
Bạch
tiền
|
B
|
Radix et Rhizoma Cynanchi stauntonii
|
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
22
|
Bạch
truật
|
B - N
|
Rhizoma
Atractylodis macrocephalae
|
|
18,0
|
|
|
7,0
|
9,0 (sao cám mật)
|
|
|
25,0
|
27,0 (sao cám mật)
|
2,0
|
23
|
Bán
chi liên
|
B
|
Radix
Scutenlari Barbatae
|
|
16,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
24
|
Bán
hạ nam
|
N
|
Rhizoma
Typhonii trilobati
|
|
15,0
|
|
|
|
10,0 (tẩm gừng vào sao vàng)
|
|
|
|
25,0 (tẩm gừng và sao vàng)
|
2,0
|
25
|
Bản
lam căn
|
B
|
Herba
Lobeliae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
26
|
Biển
súc
|
N
|
Herba
Poligoni avicularae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
27
|
Binh
lang
|
N
|
Semen
Arecae
|
|
15,0
|
3,0
|
|
|
|
18,0
|
|
|
|
2,0
|
28
|
Bình vôi (ngải tượng)
|
N
|
Tuber
Stephaniae
|
|
15,0
|
5,0
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
3,0
|
29
|
Bồ
công anh
|
N
|
Herba
Lactucae indicae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
30
|
Bồ
hoàng
|
B
|
Pollen
Typhae
|
10,0
|
|
20,0
|
|
|
|
30,0
|
|
|
|
3,0
|
31
|
Bồ
kết (quả)
|
N
|
Fructus
Gleditsiae australis
|
10,0
|
|
15,0
|
|
|
10,0 (bỏ hạt)
|
25,0
|
|
|
20,0 (bỏ hạt)
|
2,0
|
32
|
Cam
thảo
|
B
|
Radix
Glycyrrhizae
|
|
18,0
|
4,0
|
|
2,0
|
|
22,0
|
|
20,0
|
|
2,0
|
33
|
Cam
toại
|
B
|
Radix
Euphorbiae kansui
|
|
16,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
34
|
Can
khương
|
N
|
Rhizoma
Zingiberis
|
|
15,0
|
7,0
|
|
|
|
22,0
|
|
|
|
2,0
|
35
|
Cát
căn
|
N
|
Radix
Puerariae thomsonii
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
36
|
Cát
cánh
|
B-N
|
Radix
Platycodi grandiflori
|
|
17,0
|
3,0
|
|
3,0
|
|
20,0
|
|
20,0
|
|
2,0
|
37
|
Câu
đằng
|
N
|
Ramulus
cum unco Uncariae
|
10,0
|
|
|
|
|
5,0 (vi sao)
|
|
|
|
15,0 (vi sao)
|
3,0
|
38
|
Câu
kỷ tử
|
B
|
Fructus
Lycii
|
|
|
|
|
|
3,0 (dùng sống)
|
|
|
|
3,0 (dùng sống)
|
2,0
|
39
|
Cẩu
tích
|
B – N
|
Rhizoma
Cibotii
|
10,0
|
|
8,0
|
|
8,0
|
|
18,0
|
|
18,0
|
|
2,0
|
40
|
Chè
dây
|
N
|
Ramulus
Ampelopsis
|
10,0
|
|
5,0
|
|
|
|
15,0
|
|
|
|
3,0
|
41
|
Chỉ
thực
|
B – N
|
Fructus
Aurantii immaturus
|
|
15,0
|
10,0
|
|
|
|
25,0
|
|
|
|
2,0
|
42
|
Chi
tử
|
N
|
Fructus
Gardeniae
|
10,0
|
|
8,0
|
30,0
|
|
0,0 (vi sao)
|
18,0
|
40,0
|
|
10,0 (vi sao)
|
2,0
|
43
|
Chỉ
xác
|
B – N
|
Fructus
Aurantii
|
|
15,0
|
|
|
|
5,0 (sao cám)
|
|
|
|
20,0 (sao cám)
|
2,0
|
44
|
Cỏ
ngọt
|
N
|
Folium
Steviae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
45
|
Cỏ
nhọ nồi
|
N
|
Herba
Ecliptae
|
|
15,0
|
|
20,0
|
|
|
|
35,0
|
|
|
3,0
|
46
|
Cốc
tinh thảo
|
B
|
Flos
Eriocauli
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
47
|
Cối
xay
|
N
|
Herba
Abutili indici
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
48
|
Côn
bố
|
B
|
Herba
Laminariae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
49
|
Cốt
khí củ
|
N
|
Radix
Polygoni cuspidate
|
10,0
|
|
10,0
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
2,0
|
50
|
Cốt
toái bổ
|
B – N
|
Rhizoma
Drynariae
|
10,0
|
|
10,0
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
2,0
|
51
|
Củ
gai
|
N
|
Radix
Boehmeriae niveae
|
10,0
|
|
10,0
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
2,0
|
52
|
Cúc
hoa
|
N
|
Flos
Chrysanthemi indici
|
10,0
|
|
|
|
|
5,0 (vi sao)
|
|
|
|
15,0 (vi sao)
|
3,0
|
53
|
Đại
hoàng
|
B
|
Rhizoma
Rhei
|
|
15,0
|
|
10,0
|
10,0
|
|
|
25,0
|
25,0
|
|
2,0
|
54
|
Đại
hồi
|
N
|
Fructus
Illicii very
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
55
|
Đại
phúc bì
|
N
|
Pericarpium
Arecae catechi
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
56
|
Đại
táo
|
B
|
Fructus
Ziziphi jujubae
|
|
|
|
|
|
3,0 (dùng sống)
|
|
|
|
3,0 (dùng sống)
|
2,0
|
57
|
Dâm
dương hoắc
|
B
|
Herba
Epimedii
|
10,0
|
|
|
|
7,0
|
|
|
|
17,0
|
|
3,0
|
58
|
Đan
sâm
|
B
|
Radix
Salviae miltiorrhizae
|
|
20,0
|
5,0
|
|
5,0
|
|
25,0
|
|
25,0
|
|
2,0
|
59
|
Đảng
sâm hoặc đẳng sâm Việt Nam
|
B - N
|
Radix Codonopsis pilosulae (B)
|
|
25,0
|
|
|
3,0
|
|
|
|
28,0
|
|
2,0
|
60
|
Đăng
tâm thảo
|
B – N
|
Medulla
Junci effuse
|
|
13,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
61
|
Đào
nhân
|
B – N
|
Semen
Pruni
|
|
15,0
|
3,0
|
|
|
25,0 (ép dầu)
|
18,0
|
|
|
40,0 (ép dầu)
|
2,0
|
62
|
Đậu
quyển
|
N
|
Semen
Vignae cylindricae
|
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
63
|
Dây
đau xương
|
N
|
Caulis
Tinosporae tomentosae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
64
|
Dây
tơ hồng
|
N
|
Herba
Cuscutae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
65
|
Địa
cốt bì
|
B-N
|
Cortex
Lycii chinensis
|
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
66
|
Địa
du
|
B
|
Radix
Sanguisorbae
|
|
20,0
|
8,0
|
|
|
|
|
28,0
|
|
|
2,0
|
67
|
Địa
liền
|
N
|
Rhizoma
Kaempferiae galangae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
68
|
Địa
long
|
N
|
Lumbricus.
|
|
13,0
|
|
|
10,0
|
|
|
|
23,0
|
|
3,0
|
69
|
Diếp cá (ngư tinh thảo)
|
N
|
Herba
Houttuyniae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
70
|
Diệp
hạ châu
|
N
|
Herba
Phyllanthi amari
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
71
|
Đinh
hương
|
B
|
Flos
Syzygii aromatici
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
72
|
Đỗ
trọng
|
B – N
|
Cortex
Eucommiae
|
|
15,0
|
|
20,0
|
10,0
|
|
|
35,0
|
25,0
|
|
2,0
|
73
|
Độc
hoạt
|
B
|
Radix
Angelicae pubescentis
|
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
74
|
Đơn
lá đỏ (đơn mặt trời)
|
N
|
Herba
Excolecariae cochinchinensis .
|
10,0
|
|
5,0
|
|
|
|
15,0
|
|
|
|
3,0
|
75
|
Dừa
cạn
|
N
|
Radix
Catharanthi rosei
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
76
|
Đương
quy (quy đầu,quy thân)
|
B – N
|
Radix
Angelicae sinensis
|
|
20,0
|
|
|
15,0
|
0,0 (vi sao)
|
|
|
35,0
|
20,0 (vi sao)
|
2,0
|
77
|
Hà
diệp (lá sen)
|
N
|
Folium
Nelumbinis
|
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
78
|
Hạ
khô thảo
|
N
|
Spica
Prunellae
|
10,0
|
|
|
|
|
5,0 (vi sao)
|
|
|
|
15,0 (vi sao)
|
3,0
|
79
|
Hà
thủ ô đỏ
|
B – N
|
Radix
Fallopiae multiflorae
|
12,0
|
|
|
|
|
23,0 (chế đậu đen, bỏ lõi)
|
|
|
|
35,0 (chế đậu đen, bỏ lõi)
|
2,0
|
80
|
Hắc phụ, Bạch phụ
|
B - N
|
Radix
Aconiti lateralis preparata
|
10,0
|
|
|
|
|
12,0 (chế theo quy trình)
|
|
|
|
22,0 (chế theo quy trình)
|
2,0
|
81
|
Hạnh
nhân
|
B
|
Semen
Armeniacae amarum
|
|
|
15,0
|
|
|
35,0 (bỏ vỏ sao vàng)
|
15,0
|
|
|
35,0 (bỏ vỏ sao vàng)
|
2,0
|
82
|
Hậu
phác
|
B-N
|
Cortex
Syzygii cuminii
|
10,0
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
15,0
|
|
2,0
|
83
|
Hoắc
hương
|
N
|
Herba
Pogostemonis
|
|
13,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
84
|
Hoài
sơn
|
B – N
|
Rhizoma
Dioscoreae persimilis
|
|
15,0
|
10,0
|
|
|
20,0 (sao vàng với cám)
|
25,0
|
|
|
35,0 (sao vàng với cám)
|
2,0
|
85
|
Hoàng
bá
|
B
|
Cortex
Phellodendri
|
10,0
|
|
|
|
10,0
|
|
|
|
20,0
|
|
2,0
|
86
|
Hoàng bá nam (núc nác)
|
N
|
Cortex
Oroxyli indici
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
87
|
Hoàng
cầm
|
B
|
Radix
Scutellariae
|
|
15,0
|
|
17,0
|
|
|
|
32,0
|
|
|
2,0
|
88
|
Hoàng
đằng
|
B
|
Caulis
et Radix Fibraureae
|
|
13,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
89
|
Hoàng
kỳ
|
B
|
Radix
Astragali membranacei
|
|
19,0
|
|
|
1,0
|
|
|
|
20,0
|
|
2,0
|
90
|
Hoàng
liên
|
B - N
|
Rhizoma
Coptidis
|
|
20,0
|
|
|
5,0
|
|
|
|
25,0
|
|
2,0
|
91
|
Hoàng
nàn (chế)
|
N
|
Cotex
Strychni wallichianae
|
|
32,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
92
|
Hoàng
tinh
|
N
|
Rhizoma
Polygonati
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
93
|
Hoạt
thạch
|
N
|
Talcum
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
94
|
Hoè
hoa
|
N
|
Flos
Styphnolobii japonici
|
10,0
|
|
15,0
|
35,0
|
|
|
25,0
|
45,0
|
|
|
3,0
|
95
|
Hồng
hoa
|
B – N
|
Flos
Carthami tinctorii
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
96
|
Hương
gia bì
|
N
|
Cortex
Periplopcae radicis
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
97
|
Hương
nhu
|
N
|
Herba
Ocimi
|
13,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
98
|
Hương
phụ
|
N
|
Rhizoma
Cyperi
|
|
15,0
|
|
|
|
15,0 (tứ chế)
|
|
|
|
30,0 (tứ chế)
|
2,0
|
99
|
Huyền
hồ
|
B
|
Rhizoma
Corydalis
|
|
15,0
|
|
|
3,0
|
|
|
|
18,0
|
|
2,0
|
100
|
Huyền
sâm
|
B - N
|
Radix
Scrophulariae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
101
|
Huyết
giác
|
N
|
Lignum
Dracaenae cambodianae
|
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
102
|
Hy
thiêm
|
N
|
Herba
Siegesbeckiae
|
|
22,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
103
|
Ích
mẫu
|
N
|
Herba
Leonuri japonica
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
104
|
Ích
trí nhân
|
B
|
Fructus
Alpiniae Axyphyllae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
105
|
Kê
nội kim
|
B - N
|
Endothelium
Corneum Gigeriae Galli
|
|
15,0
|
10,0
|
|
|
|
25,0
|
|
|
|
3,0
|
106
|
Kê
huyết đằng
|
B – N
|
Caulis
Spatholobi
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
107
|
Khiếm
thực
|
B-N
|
Semen
Euryales
|
10,0
|
|
5,0
|
|
|
10,0 (sao cám)
|
15,0
|
|
|
20,0 (sao cám)
|
2,0
|
108
|
Khiên
ngưu
|
N
|
Semen
Ipomoeae
|
|
13,0
|
12,0
|
|
|
|
25,0
|
|
|
|
2,0
|
109
|
Khổ
qua
|
N
|
Fructus
Momordicae charantiae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
110
|
Khổ
sâm cho lá
|
N
|
Folium
Tonkinensis
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
111
|
Khoản
đông hoa
|
B
|
Flos
Tussilaginis farfarae
|
10,0
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
15,0
|
|
3,0
|
112
|
Khương hoàng (Nghệ vàng)
|
B – N
|
Rhizoma
Curcumae longae
|
|
15,0
|
|
|
|
5,0 (vi sao)
|
|
|
|
20,0 (vi sao)
|
2,0
|
113
|
Khương
hoạt
|
B
|
Rhizoma
et Radix Notopterygii
|
|
15,0
|
|
|
|
5,0 (vi sao)
|
|
|
|
20,0 (vi sao)
|
2,0
|
114
|
Kim
anh
|
B – N
|
Fructus
Rosae laevigatae
|
|
|
40,0
|
|
|
35,0 (bỏ hạt)
|
40,0
|
|
|
35,0 (bỏ hạt
|
2,0
|
115
|
Kim
ngân đằng
|
B – N
|
Herba
Lonicerae
|
|
13,0
|
|
|
|
2,0 (vi sao)
|
|
|
|
15,0 (vi sao)
|
3,0
|
116
|
Kim
ngân hoa
|
B – N
|
Flos
Lonicerae
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
117
|
Kim
tiền thảo
|
N
|
Herba
Desmodii styracifolii
|
|
13,0
|
|
|
|
0,0 (vi sao)
|
|
|
|
13,0 (vi sao)
|
3,0
|
118
|
Kinh
giới
|
N
|
Herba
Elsholtziae ciliatae
|
10,0
|
|
10,0
|
30,0
|
|
|
20,0
|
40,0
|
|
|
3,0
|
119
|
La
bạc tử
|
N
|
Semen
Raphani sativa
|
10,0
|
|
20,0
|
|
|
|
30,0
|
|
|
|
2,0
|
120
|
La
hán
|
B
|
Fructus
Momordicae grosvenorii
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
121
|
Lá
khôi
|
N
|
Folium
Adisae
|
10,0
|
|
5,0
|
|
|
|
15,0
|
|
|
|
3,0
|
122
|
Lá
lốt
|
N
|
Herba
Pieris lolot
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
123
|
Lạc
tiên
|
N
|
Herba
Passiflorae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
124
|
Liên
kiều
|
B
|
Fructus
Forsythiae
|
|
|
25,0
|
|
|
30,0 (bỏ hạt)
|
25,0
|
|
|
30,0 (bỏ hạt)
|
2,0
|
125
|
Liên
nhục
|
B – N
|
Semen
Nelumbinis
|
8,0
|
|
12,0
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
2,0
|
126
|
Liên
tâm
|
B – N
|
Embryo
Nelumbinis
|
10,0
|
|
15,0
|
|
|
|
25,0
|
|
|
|
3,0
|
127
|
Long
cốt
|
B
|
Os
Draconis
|
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
128
|
Long
đởm thảo
|
B
|
Radix
et rhizoma Gentianae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
129
|
Long
nhãn
|
N
|
Arillus
Longan
|
|
|
|
|
|
3,0 (dùng sống)
|
|
|
|
3,0 (dùng sống)
|
3,0
|
130
|
Long
não
|
N
|
Cinnamomum camphora N. et E.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
131
|
Mã
đề
|
N
|
Folium
Plantaginis
|
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
132
|
Ma
hoàng
|
B
|
Herba
Ephedrae
|
|
15,0
|
|
|
5,0
|
|
|
|
20,0
|
|
3,0
|
133
|
Mã
tiền
|
N
|
Semen
Strychni
|
|
|
|
|
|
24,0 (chế theo quy
|
|
|
|
24,0 (chế theo quy
|
2,0
|
134
|
Mạch
môn
|
B - N
|
Radix
Ophiopogonis japonica
|
|
|
25,0
|
|
|
13,0 (bỏ lõi)
|
25,0
|
|
|
13,0 (bỏ lõi)
|
2,0
|
135
|
Mạch
nha
|
B - N
|
Fructus
Hordei germinatus
|
10,0
|
|
10,0
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
2,0
|
136
|
Mạn
kinh tử
|
N
|
Fructus
Viticis trifoliate
|
15,0
|
|
7,0
|
|
|
|
22,0
|
|
|
|
2,0
|
137
|
Mần
trầu
|
N
|
Eleusine
Indica
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
138
|
Mật
mông hoa
|
N-B
|
Flos
Buddleiae officinalis
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
139
|
Mẫu
lệ
|
N
|
Concha
Ostreae
|
|
15,0
|
|
|
|
17,0 (nung)
|
|
|
|
32,0 (nung)
|
3,0
|
140
|
Mẫu
đơn bì
|
B
|
Cortex
Paeoniae suffruticosae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
141
|
Miết
giáp
|
N
|
Carapax
Trionycis
|
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
142
|
Mộc
hương
|
B – N
|
Radix
Saussureae lappae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
143
|
Mộc
qua
|
B
|
Fructus
Chaenomelis speciosae
|
|
15,0
|
|
|
5,0
|
|
|
|
20,0
|
|
2,0
|
144
|
Một
dược
|
B
|
Myrrha
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
145
|
Nga
truật
|
B – N
|
Rhizoma
Curcumae zedoariae
|
|
15,0
|
|
|
0,0 (chích giấm)
|
15,0 (nấu giấm)
|
|
|
15,0 (chích giấm)
|
30,0 (nấu giấm)
|
2,0
|
146
|
Ngải cứu (ngải diệp)
|
N
|
Herba
Artemisiae vulgaris
|
10,0
|
|
|
23,0
|
8
|
|
|
33,0
|
18,0
|
|
3,0
|
147
|
Ngân hạnh
|
B
|
Semen
Gingko
|
10,0
|
|
|
|
|
10,0 (bỏ vỏ)
|
|
|
|
20,0 (bỏ vỏ)
|
2,0
|
148
|
Ngô
công
|
B-N
|
Scolopendra
morsitans
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
149
|
Ngô
thù du
|
B
|
Fructus
Evodiae
|
12,0
|
|
|
|
3,0
|
|
|
|
15,0
|
|
2,0
|
150
|
Ngọc
trúc
|
B - N
|
Rhizoma
Polygonati odorati
|
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
151
|
Ngũ
bội tử
|
N
|
Galla
chinensis
|
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
152
|
Ngũ
gia bì chân chim
|
B - N
|
Cortex
Schefflerae heptaphyllae
|
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
153
|
Ngũ
vị tử
|
B
|
Fructus
Schisandrae
|
10,0
|
|
|
|
|
5,0 (đồ)
|
|
|
|
15,0 (đồ)
|
2,0
|
154
|
Ngũ
gia bì gai
|
N
|
Cortex
Acanthopanacis trifoliate
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
155
|
Ngưu
tất
|
B – N
|
Radix
Achyranthis bidentatae
|
|
18,0
|
|
|
10,0
|
|
|
|
28,0
|
|
2,0
|
156
|
Nha
đạm tử
|
N
|
Fructus
Bruceae
|
12,0
|
|
9,0
|
|
|
|
21,0
|
|
|
|
2,0
|
157
|
Nhân
sâm
|
B
|
Radix
Ginseng
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
158
|
Nhân
trần
|
N
|
Herba
Adenosmatis caerulei
|
|
15,0
|
|
|
|
-5,0 (vi sao)
|
|
|
|
10,0 (vi sao)
|
3,0
|
159
|
Nhũ
hương
|
B
|
Gummi
resina olibanum
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
160
|
Nhục
đậu khấu
|
B - N
|
Semen
Myristicae
|
|
22,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
161
|
Nhục
thung dung
|
B
|
Herba
Cistanches
|
|
18,0
|
|
|
|
17,0 (chưng)
|
|
|
|
35,0 (chưng)
|
3,0
|
162
|
Ô dược
|
B - N
|
Radix Linderae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
163
|
Ô
mai
|
N
|
Fructus
Armeniacae praeparata
|
13,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
164
|
Ô
tặc cốt
|
N
|
Os
Sepiae
|
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
165
|
Phá
cố chỉ (Bổ cốt chi)
|
B-N
|
Fructus
Psoraleae corylifoliae
|
10,0
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
15,0
|
|
2,0
|
166
|
Phèn chua (bạch phàn)
|
N
|
Alumen
|
10,0
|
|
|
|
|
70,0 (phi)
|
|
|
|
80,0 (phi)
|
3,0
|
167
|
Phòng
kỷ
|
B
|
Radix
Stephaniae tetrandrae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
168
|
Phù
bình
|
N
|
Herba
Pistiae
|
|
20,0
|
5,0
|
|
|
|
25,0
|
|
|
|
3,0
|
169
|
Phúc
bồn tử
|
N
|
Fructus
Rubi alceaefolii
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
170
|
Phục
thần
|
B
|
Poria
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
171
|
Qua
lâu nhân
|
B – N
|
Semen
Trichosanthis
|
10,0
|
|
10,0
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
2,0
|
172
|
Quất
hồng bì
|
N
|
Pericarpii
Clauseni
|
7,0
|
|
13,0
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
3,0
|
173
|
Quế
chi
|
B-N
|
Ramulus
Cinnamomi
|
10,0
|
|
|
|
|
5,0 (vi sao)
|
|
|
|
15,0 (vi sao)
|
3,0
|
174
|
Quy
bản
|
N
|
Carapax
Testudinis
|
10,0
|
|
15,0
|
|
|
|
25,0
|
|
|
|
3,0
|
175
|
Rau
má
|
N
|
Herba
Centellae asiaticae
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
176
|
Quế
nhục
|
B - N
|
Cortex
Cinnamomi
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
177
|
Râu
mèo
|
N
|
Herba
Orthosiphonis
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
178
|
Râu
ngô
|
N
|
Styli
et Stigmata Maydis
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
179
|
Rau
sam
|
N
|
Herba
Portulacae oleraceae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
180
|
Sa
nhân
|
B – N
|
Fructus
Amomi
|
|
15,0
|
|
|
|
5,0 (bóc vỏ, đập nhỏ)
|
|
|
|
20,0 (bóc vỏ, đập nhỏ)
|
2,0
|
181
|
Sa
sâm
|
B
|
Radix
Glehniae
|
12,0
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
182
|
Sài
đất
|
N
|
Herba
Wedeliae
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
183
|
Sài
hồ bắc
|
B
|
Radix
Bupleuri
|
|
14,0
|
|
|
6,0
|
|
|
|
20,0
|
|
2,0
|
184
|
Sài
hồ nam
|
N
|
Radix et Folium Plucheae pteropodae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
185
|
Sâm
đại hành
|
N
|
Bulbus
Eleutherinis subaphyllae
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
186
|
Sinh
địa
|
B – N
|
Radix
Rehmanniae glutinosae
|
|
14,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
187
|
Sơn
thù
|
B
|
Fructus
Corni officinalis
|
10,0
|
|
|
|
|
5,0 (chưng)
|
|
|
|
15,0 (chưng)
|
2,0
|
188
|
Sơn
tra
|
N
|
Fructus
Mali
|
|
13,0
|
2,0
|
|
|
|
15,0
|
|
|
|
2,0
|
189
|
Tam
lăng
|
N
|
Rhizoma
Sparganii
|
|
15,0
|
5,0
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
2,0
|
190
|
Tam
thất
|
B
|
Radix
Notoginseng
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
191
|
Tân
di
|
B
|
Flos
Magnoliae liliflorae
|
10,0
|
|
|
|
|
10,0 (bỏ lông)
|
|
|
|
20,0 (bỏ lông)
|
3,0
|
192
|
Tần
giao
|
B
|
Radix
Gentianae macrophyllae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
193
|
Tang
chi
|
N
|
Ramulus
Mori albae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
194
|
Tang
bạch bì
|
N
|
Cortex
Mori albae radicis
|
|
13,0
|
|
|
|
2,0 (chưng mật)
|
|
|
|
15,0 (chưng mật)
|
2,0
|
195
|
Tang
diệp
|
N
|
Folium
Mori albae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
196
|
Tang
ký sinh
|
N
|
Herba
Loranthi gracilifolii
|
|
13,0
|
2,0
|
|
14,0
|
|
15,0
|
|
27,0
|
|
3,0
|
197
|
Tang
phiêu tiêu
|
N
|
Vagina
ovorum mantidis
|
15,0
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
198
|
Tang
thầm (quả dâu)
|
N
|
Fructus
Mori albae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
199
|
Tạo
giác thích
|
N
|
Spina
Gleditchiae australis
|
|
12,5
|
|
14,5
|
|
|
|
27,0
|
|
|
3,0
|
200
|
Táo
nhân
|
B – N
|
Semen
Ziziphi mauritianae
|
|
|
|
25
|
|
|
|
25,0
|
|
|
2,0
|
201
|
Tế
tân
|
B
|
Herba
Asari
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
202
|
Thạch
cao
|
B – N
|
Gypsum
fibrosum
|
|
|
|
|
|
13,0 (đập nhỏ)
|
|
|
|
13,0 (đập nhỏ)
|
3,0
|
203
|
Thạch
hộc
|
N
|
Herba
Dendrobii
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
204
|
Thạch
quyết minh
|
N
|
Concha
Haliotidis
|
15,0
|
|
|
|
|
7,0 (nung)
|
|
|
|
22,0 (nung)
|
3,0
|
205
|
Thạch
xương bồ
|
N
|
Rhizoma
Acori graminei
|
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
206
|
Thần
khúc
|
B
|
Massa
medicata fermentata
|
|
14,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
207
|
Thăng
ma
|
B
|
Rhizoma
Cimicifugae
|
|
15,0
|
|
|
5,0
|
|
|
|
20,0
|
|
2,0
|
208
|
Thanh
bì
|
B – N
|
Pericarpium
Citri reticulatae viride
|
|
13,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
209
|
Thảo
quả
|
N
|
Fructus
Amomi aromatici
|
12,0
|
|
|
|
|
8,0 (bóc vỏ, đập nhỏ)
|
|
|
|
20,0 (bóc vỏ, đập nhỏ)
|
2,0
|
210
|
Thảo
quyết minh
|
N
|
Semen
Cassiae torae
|
10,0
|
|
20,0
|
25,0
|
|
4,0 (vi sao)
|
30,0
|
35,0
|
|
14,0 (vi sao)
|
2,0
|
211
|
Thị
đế
|
N
|
Calyx
Kaki
|
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
212
|
Thiên
hoa phấn
|
B - N
|
Radix
Trichosanthis
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
213
|
Thiên
ma
|
B
|
Rhizoma
Gastrodiae elatae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
214
|
Thiên
môn đông
|
B - N
|
Radix
Asparagi cochinchinensis
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
215
|
Thiên
niên kiện
|
N
|
Rhizoma
Homalomenae occulatae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
216
|
Thổ
bối mẫu
|
N
|
Bulbus
Fritillariae
|
|
13,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
217
|
Thổ
hoàng liên
|
B
|
Rhizoma
Thalictri
|
|
15,0
|
|
|
5,0
|
|
|
|
20,0
|
|
2,0
|
218
|
Thổ
phục linh
|
N
|
Rhizoma
Smilacis glabrae
|
10,0
|
|
|
|
|
5,0 (vi sao)
|
|
|
|
15,0 (vi sao)
|
2,0
|
219
|
Thỏ
ty tử
|
N
|
Semen
Cuscutae
|
10,0
|
|
|
|
17,0
|
|
|
|
27,0
|
|
2,0
|
220
|
Thông
thảo
|
B – N
|
Medulla
Tetrapanacis
|
|
14,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
221
|
Thục
địa
|
B - N
|
Radix
Rehmanniae preparata
|
|
10,0
|
|
|
|
25,0 (nấu từ Sinh địa)
|
|
|
|
35,0 (nấu từ Sinh địa)
|
2,0
|
222
|
Thương
truật
|
B
|
Rhizoma
Atractylodis lancaeae
|
|
15,0
|
10,0
|
15,0
|
|
|
25,0
|
30,0
|
|
|
2,0
|
223
|
Thủy
xương bồ
|
N
|
Rhizoma
Acori graminei
|
|
15,0
|
|
|
|
10,0 (vi sao)
|
|
|
|
25,0 (vi sao)
|
2,0
|
224
|
Thuyền
thoái
|
N
|
Periostracum
cicadae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
225
|
Tía
tô hạt (tô tử)
|
N
|
Fructus
Perillae frutescensis
|
12,0
|
|
3,0
|
|
|
-2,0 (sao qua)
|
15,0
|
|
|
10,0 (sao qua)
|
2,0
|
226
|
Tiền
hồ
|
B
|
Radix
Peucedani
|
|
20,0
|
|
|
5,0
|
|
|
|
25,0
|
|
2,0
|
227
|
Tiểu
hồi
|
B
|
Fructus
Foeniculi
|
10,0
|
|
5,0
|
|
|
|
15,0
|
|
|
|
2,0
|
228
|
Tiểu
mạch
|
N
|
Fructus
Tritici aestivi
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
229
|
Tô
diệp
|
N
|
Folium
Perillae
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
230
|
Tô
mộc
|
N
|
Lignum
sappan
|
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
231
|
Toàn
phúc hoa
|
B
|
Flos
Jnulae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
232
|
Toàn
yết
|
N
|
Scorpio
|
13,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
233
|
Tô
ngạnh
|
N
|
Caulis
Perillae
|
10,0
|
|
|
|
|
5,0 (vi sao)
|
|
|
|
15,0 (vi sao)
|
3,0
|
234
|
Trắc
bách diệp
|
B – N
|
Cacumen
Platycladi
|
12,0
|
|
8,0
|
23,0
|
|
|
20,0
|
35,0
|
|
|
3,0
|
235
|
Trạch
tả
|
B – N
|
Rhizoma
Alismatis
|
|
15,0
|
|
|
5,0
|
|
|
|
20,0
|
|
2,0
|
236
|
Trần
bì
|
B – N
|
Pericarpium
Citri reticulatae perenne
|
10,0
|
|
8,0
|
|
|
5,0 (vi sao)
|
18,0
|
|
|
15,0 (vi sao)
|
3,0
|
237
|
Tri
mẫu
|
B
|
Rhizoma
Anemarrhenae
|
|
15,0
|
|
|
5,0
|
|
|
|
20,0
|
|
2,0
|
238
|
Trinh
nữ (xấu hổ)
|
N
|
Herba
Mimosa pudica
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
239
|
Trinh
nữ hoàng cung
|
N
|
Crinum
latifolium
|
|
13,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
240
|
Trinh
nữ tử
|
N-B
|
Fructus
ligustri lucidi.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
241
|
Trư
linh
|
B
|
Polyporus
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
242
|
Trúc
diệp
|
N
|
Folium
Bambusae Vulgaris
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
243
|
Trúc
nhự
|
N
|
Caulis
Bambusae in Taeniis
|
13,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
244
|
Tử
uyển
|
B
|
Radix
Asteris
|
|
15,0
|
|
|
10,0
|
|
|
|
25,0
|
|
2,0
|
245
|
Tục
đoạn
|
B – N
|
Radix
Dipsaci
|
|
15,0
|
|
|
0,0
|
|
|
|
15,0
|
|
2,0
|
246
|
Tỳ
bà diệp
|
B-N
|
Folium
Eriobotryae japonicae
|
|
18,0
|
|
|
5,0
|
|
|
|
23,0
|
|
3,0
|
247
|
Tỳ
giải
|
B – N
|
Rhizoma
Dioscoreae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
248
|
Uất
kim
|
B – N
|
Rhizoma
Curcumae longae
|
|
15,0
|
|
|
|
3,0 (vi sao)
|
|
|
|
18,0 (vi sao)
|
2,0
|
249
|
Uy
linh tiên
|
B
|
Radix
et RhizomaClematidis
|
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
250
|
Viễn
chí
|
B
|
Radix
Polygalae
|
10,0
|
|
10,0
|
|
15,0
|
15,0 (rút lõi)
|
20,0
|
|
25,0
|
25,0 (rút lõi)
|
2,0
|
251
|
Vông
nem
|
N
|
Folium
Erythrinae
|
|
15,0
|
5,0
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
3,0
|
252
|
Vừng
đen
|
N
|
Semen
Sesami
|
10,0
|
|
10,0
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
2,0
|
253
|
Vương bất lưu hành
|
B-N
|
Fructus
Fice pumilae
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
254
|
Xạ
can
|
N
|
Rhizoma
Belamcandae
|
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
255
|
Xà
sàng tử
|
B
|
Fructus
Cnidii
|
13,0
|
|
2,0
|
|
|
|
15,0
|
|
|
|
2,0
|
256
|
Xa
tiền tử
|
B – N
|
Semen
Plantaginis
|
10,0
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
15,0
|
|
2,0
|
257
|
Xích
đồng nam
|
N
|
Herba
Clerodendri infortunati
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
258
|
Xích
thược
|
B
|
Radix
Paeoniae
|
|
15,0
|
|
|
0,0
|
|
|
|
15,0
|
|
2,0
|
259
|
Xuyên
bối mẫu
|
B
|
Bulbus
Fritillariae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
260
|
Xuyên
khung
|
B – N
|
Rhizoma
Ligustici wallichii
|
|
15,0
|
|
|
7
|
3,0 (vi sao)
|
|
|
22,0
|
18,0 (vi sao)
|
2,0
|
261
|
Xuyên
luyện tử
|
B
|
Fructus
Meliae toosendan
|
|
17,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
262
|
Xuyên sơn giáp*
|
N
|
Squama
Manidis
|
5,0
|
|
|
|
|
24,5 (sao cát)
|
|
|
|
29,5 (sao cát)
|
3,0
|
263
|
Xuyên
tâm liên
|
N
|
Herba
Andrographitis aniculatae
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
264
|
Xuyên
tiêu
|
B - N
|
Fructus
Zanthoxyli
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
265
|
Ý
dĩ
|
B – N
|
Semen
Coicis
|
10,0
|
|
10,0
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
2,0
|
PHỤ
LỤC 2
CÁC TRƯỜNG HỢP ÁP DỤNG TỶ LỆ HƯ HAO TRONG QUÁ TRÌNH
CHẾ BIẾN ĐỐI VỚI VỊ THUỐC YHCT
(Kèm theo Công văn số 2636/BHXH-DVT ngày 06/7/2012 của BHXH Việt Nam)
Các trường hợp
|
Tình trạng dược liệu nhập (chưa sơ chế/sơ chế/phức
chế)
|
Yêu cầu sử dụng đối với dược liệu (sơ chế/phức chế)
|
Tỷ lệ hư hao trong quá trình chế biến (áp dụng theo
Phụ lục 1 kèm theo Công văn)
|
1
|
Chưa
sơ chế
|
Sơ
chế
|
Sơ
chế
|
2
|
Chưa
sơ chế
|
Phức
chế
|
Phức
chế đối với dược liệu chưa được sơ chế
|
3
|
Đã
cơ chế
|
Sơ
chế
|
0
|
4
|
Đã
cơ chế
|
Phức
chế
|
Phức
chế đối với dược liệu đã được sơ chế
|
5
|
Đã
phức chế
|
Phức
chế
|
0
|
Cơ
sở KCB:…………………….
|
Mẫu số 32/BHYT
|
DANH MỤC VỊ THUỐC YHCT THANH TOÁN BHYT
(Đã điều chỉnh)
(Kèm theo Công văn số 2636/BHXH-DVT ngày 06/7/2012 của
BHXH Việt Nam)
STT
|
STT theo DMT của BYT
|
Tên vị thuốc
|
Nguồn gốc (Nam/Bắc): Ghi N/B
|
Đơn vị tính
|
Giá nhập (đồng)
|
Tình trạng dược liệu nhập (chưa sơ chế/sơ chế/phức
chế): Ghi C/S/P
|
Yêu cầu sử dụng đối với dược liệu (sơ chế/phức chế):
Ghi S/P
|
Tỷ lệ hư hao (%)
|
Chi phí khác (đồng)
|
Giá đề nghị TT (đồng)
|
Ghi chú
|
Trong chế biến
|
Bảo quản, cân chia
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)={(6) x 100/[100-(9)-(10)]}+(11)
|
(13)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Trưởng khoa dược
|
Ngày … tháng … năm …
Giám đốc
|
Công văn 2636/BHXH-DVT hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với vị thuốc y học cổ truyền trong thanh toán bảo hiểm y tế theo Thông tư 49/2011/TT-BYT do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2636/BHXH-DVT ngày 06/07/2012 hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với vị thuốc y học cổ truyền trong thanh toán bảo hiểm y tế theo Thông tư 49/2011/TT-BYT do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
9.392
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|