|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 877/TCHQ-GSQL năm 2016 xuất khẩu đá vôi vôi đôlômit
Số hiệu:
|
877/TCHQ-GSQL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Vũ Ngọc Anh
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 877/TCHQ-GSQL
V/v xuất khẩu đá vôi, vôi, đôlômit
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2016
|
Kính
gửi: Bộ Xây dựng.
Ngày 23/12/2015, Bộ Xây dựng có công
văn số 3006/BXD-VLXD đề nghị phối hợp cung cấp số liệu xuất khẩu đối với mặt
hàng đá vôi, vôi, đôlômit trong năm 2015. Liên quan đến số liệu xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan gửi Phụ lục kèm theo (số liệu chỉ là số liệu sơ bộ và tính từ ngày 01/01/2015 đến ngày 15/12/2015). Bên cạnh đó, qua công tác kiểm tra tại các đơn vị hải quan địa phương về việc thực hiện thủ
tục hải quan đối với các mặt hàng nêu trên, Tổng cục Hải quan trao đối với quý Bộ một số nội dung cụ thể như sau:
1. Có hiện tượng một số doanh nghiệp
thực hiện việc quay vòng hóa đơn thuế GTGT để hợp pháp hóa hồ sơ, nguồn gốc
hàng hóa xuất khẩu và xuất khẩu vượt số lượng cho phép.
2. Doanh nghiệp xuất trình cho cơ
quan hải quan các văn bản cho phép xuất khẩu của Bộ Xây dựng với số lượng cố định
và trong một khoảng thời gian nhất định. Qua kiểm tra, tại nơi nhận của các văn
bản cho phép này đều có ghi Cục Hải quan TP Hải Phòng, Cục Hải quan tỉnh Thanh Hóa và Tổng cục Hải quan, tuy nhiên, trên thực
tế, qua kiểm tra hệ thống văn bản đến thì Cục Hải quan TP Hải Phòng, Cục Hải
quan tỉnh Thanh Hóa và Tổng cục Hải quan
không nhận được đầy đủ các văn bản này của Bộ Xây dựng gửi qua đường công văn
chính thức (ví dụ như công văn số 3319/BXD-VLXD ngày 16/12/2014, số 491/BXD-VLXD
ngày 16/3/2015 cho phép Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà xuất khẩu vôi;
công văn số 3006/BXD-VLXD ngày 19/11/2014 cho phép Công ty Cổ phần thương mại An Mỹ Đức xuất khẩu đôlômit; ...). Bên cạnh đó, Tổng cục
Hải quan nhận thấy các văn bản cho phép xuất khẩu của Bộ Xây dựng ban hành chưa
hợp lý về trình tự thời gian, cụ thể: ngày 30/12/2014, Bộ Xây dựng có công văn
số 3466/BXD-VLXD cho phép Công ty Cổ phần khoáng sản DLH được phép xuất khẩu 18.000 tấn
vôi đến hết ngày 30/4/2015; tuy nhiên, ngày 23/4/2015, Bộ Xây dựng
tiếp tục có công văn số 882/BXD-VLXD cho phép Công ty Cổ phần
khoáng sản DLH được xuất khẩu tiếp 18.000
tấn vôi đến hết ngày 31/7/2015. Việc ban hành các văn bản cho phép xuất khẩu
không quy định thời điểm nào là thời điểm doanh nghiệp được bắt đầu xuất khẩu
đã gây khó khăn cho cơ quan hải quan trong công tác quản lý số lượng của các
văn bản cho phép.
3. Phát hiện có khả năng doanh nghiệp
sử dụng Giấy chứng nhận đầu tư giả để hợp pháp hóa nguồn vật
liệu đầu vào để xuất khẩu, cụ thể là nội dung “khai thác chế biến Dolomit” trên
Giấy phép số 46/GP-UBND ngày 07/8/2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam cấp phép cho
Công ty Cổ phần xây dựng và khoáng
sản Thiên Sơn được ghi sau dấu “;”, không phù hợp với cách
thức trình bày văn bản. Ngoài ra, nội dung “khai thác chế biến Dolomit” có màu
mực đậm hơn các chữ xung quanh, có dấu hiệu của chỉnh sửa trên bản chính của Giấy
phép (gửi kèm). Ngoài ra, không loại trừ trường hợp sử dụng giấy phép khai
thác, Giấy chứng nhận đầu tư không phù hợp, hoặc doanh nghiệp mới chỉ đang ở
giai đoạn xây dựng, chưa có sản phẩm hoặc năng lực chỉ là X (tấn)/năm nhưng xuất
bán cho doanh nghiệp khác xuất khẩu với số lượng X+Y (tấn)... Qua kiểm tra các hóa đơn mua bán đá hộc, đá
khai thác nhiều kích cỡ, Tổng cục Hải quan phát hiện nội dung bất hợp lý như việc
mua bán các loại đá có kích thước 1*2 hoặc đá 2*4, tuy nhiên, theo tìm hiểu thì
những loại đá này không thể nung được thành vôi thành phẩm để xuất khẩu. Cho
nên, theo nhận định của Tổng cục Hải quan, rất có khả năng các đối tượng lợi dụng
các hóa đơn này để hợp pháp hóa nguồn gốc xuất khẩu, qua mặt cơ quan chức năng trong quá trình thông quan.
4. Theo quy định tại khoản
1 Điều 6 Thông tư số 04/2012/TT-BXD, Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Xây dựng
kiểm tra, xác minh những nội dung tại điểm 1, điểm 2, điểm 3 nêu trên. Để
tăng cường công tác quản lý, giám sát đối với mặt hàng đá vôi,
vôi, đôlômit xuất khẩu, Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Xây dựng:
- Theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20/11/2013 của Chính phủ, mặt hàng “vôi” không thuộc Danh mục hàng hóa cấm
xuất khẩu, cấm nhập khẩu, Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo Giấy phép
và thuộc diện quản lý chuyên ngành. Do vậy, trường hợp Bộ Xây dựng quản lý mặt
hàng “vôi” giống như điều kiện đối với khoáng
sản, Tổng cục Hải quan đề nghị Bộ Xây dựng có hướng dẫn cụ thể về hồ sơ xuất khẩu
cũng như cách thức quản lý số lượng để tránh tình trạng lợi dụng, quay vòng các
chứng từ để buôn lậu, gian lận thương mại.
- Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
như các Thông tư của Bộ Xây dựng để quản lý hoạt động xuất khẩu thay cho việc
ban hành các văn bản chỉ đạo cá biệt thực hiện xuất khẩu khoáng sản.
5. Trong thời gian chờ hướng dẫn của
Bộ Xây dựng về các kiến nghị tại điểm 4, để tăng cường công tác quản lý đối với
mặt hàng vôi, đá vôi, đôlômit xuất khẩu, Tổng cục Hải quan chỉ đạo các đơn vị hải
quan khi làm thủ tục xuất khẩu, ngoài việc thực hiện các thủ tục theo quy định:
- Đối với trường hợp doanh nghiệp mua
khoáng sản đã qua chế biến/vôi để xuất khẩu (mua trực tiếp từ các đơn vị có đủ điều kiện theo
quy định trong việc chế biến khoáng sản/vôi),
cơ quan hải quan thực hiện việc theo dõi, trừ lùi số lượng xuất khẩu vào mặt
sau bản chính hóa đơn thuế GTGT, lưu kèm hồ sơ 01 bản photo và trả bản chính
hóa đơn thuế GTGT cho doanh nghiệp.
- Đối với trường hợp doanh nghiệp xuất
khẩu khoáng sản đã qua chế biến/ vôi theo
các văn bản cho phép của Bộ Xây dựng, cơ quan hải quan thực hiện việc lập phiếu
theo dõi trừ lùi theo quy định tại khoản 2 Điều 28 Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
Trên đây là ý kiến của Tổng cục Hải
quan kính chuyển quý Bộ xem xét, xử lý theo thẩm quyền và sớm có văn bản trả lời
để cơ quan hải quan thực hiện thống nhất.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố (để t/h);
- Lưu: VT, GSQL. Cường(3b).
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Vũ Ngọc Anh
|
PHỤ LỤC I
SỐ LIỆU
XUẤT KHẨU ĐÁ VÔI MÃ HS 2515 TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 15/12/2015
(Kèm theo công văn số
877/TCHQ-GSQL ngày 29/01/2016)
Tên
công ty
|
Tổng
số tờ khai
|
Tên
hải quan
|
Đơn vị tính
|
Lượng
|
Trị
giá (USD)
|
Nước,
vùng lãnh thổ xuất khẩu
|
Công Ty TNHH Đầu
Tư Xây Dựng Công Nghệ Cao Sông Đà - Sjc Việt Nam
|
2
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
336
|
10,752
|
Bangladesh
|
Công Ty TNHH Khai Khoáng Thanh Sơn
|
7
|
CC HQ Yên Bái
|
M3
|
465
|
278,976
|
India
|
PHỤ LỤC II
SỐ LIỆU XUẤT KHẨU
ĐÔLÔMIT MÃ HS 2518 TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 15/12/2015
(Kèm theo công văn số 877/TCHQ-GSQL ngày 29/01/2016)
Tên
công ty
|
Tổng
số tờ khai
|
Tên
hải quan
|
Đơn
vị tính
|
Lượng
|
Trị
giá (USD)
|
Nước,
vùng lãnh thổ xuất khẩu
|
Công ty cổ phần Đức Thái
|
1
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
480
|
41,798
|
Indonesia
|
Công ty cổ phần công nghệ mỏ và luyện
kim Việt Nam
|
2
|
CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng
|
TAN
|
96
|
7,200
|
India
|
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam
|
6
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
3,959
|
367,013
|
Bangladesh
|
Công Ty Cổ Phần
Dlh Việt Nam
|
5
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
3,004
|
268,902
|
Indonesia
|
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam
|
13
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
4,857
|
326,605
|
Taiwan
|
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H
|
3
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
2,462
|
220,327
|
Indonesia
|
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H
|
2
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
309
|
32,818
|
New Caledonia
|
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H
|
23
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
9,441
|
651,409
|
Taiwan
|
Công Ty Cổ Phần Khoáng sản Phi Kim Việt Nam
|
|
CC HQ CK cảng HP KV I
|
TAN
|
193
|
13,012
|
Indonesia
|
Công Ty Cổ Phần
Khoáng Sản Phi Kim Việt Nam
|
1
|
CC HQ Hà Tây - Đội TT HQ Hà Đông
|
TAN
|
198
|
13,329
|
Indonesia
|
Công Ty Cổ Phần
Khoáng sản Phi Kim Việt Nam
|
1
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
193
|
13,012
|
Indonesia
|
Công Ty Cổ Phần Quốc Tế An Nam Việt
|
28
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
13,402
|
1,479,106
|
India
|
Công Ty Cổ Phần Quốc Tế An Nam Việt
|
5
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
1,489
|
156,332
|
Indonesia
|
Công Ty Cổ Phần Quốc Tế An Nam Việt
|
25
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
9,065
|
1,039,121
|
Japan
|
Công ty Cổ phần
thương mại - vận tải Hồng Hà
|
3
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
957
|
84,266
|
Bangladesh
|
Công ty Cổ phần
thương mại - vận tải Hồng Hà
|
6
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
1,051
|
86,158
|
India
|
Công Ty Cổ Phần Thương Mại An Mỹ Đức
|
67
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
57,578
|
3,224,356
|
Taiwan
|
Công ty cổ phần
thương mại và vận tải Hồng Hà
|
11
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
4,626
|
370,687
|
India
|
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại
Trường Sa
|
4
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
1,862
|
204,790
|
Bangladesh
|
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại
Trường Sa
|
6
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
3,351
|
345,586
|
India
|
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại
Trường Sa
|
1
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
300
|
20,700
|
Taiwan
|
Công Ty TNHH Bầu Trời Hòa Bình
|
1
|
CCHQ Gia Thụy Hà Nội
|
TAN
|
480
|
50,400
|
Korea (Republic)
|
Công Ty TNHH Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu
Trường Giang
|
3
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
946
|
72,412
|
India
|
Công Ty TNHH Dịch
Vụ Xuất Nhập Khẩu Trường Giang
|
21
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
5,880
|
400,392
|
Taiwan
|
Công Ty TNHH Hoàng Diệp
|
1
|
CC HQ CK cảng HP KV II
|
TAN
|
345
|
23,805
|
Taiwan
|
Công Ty TNHH Hoàng Diệp
|
2
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
777
|
75,377
|
India
|
Công Ty TNHH Hoàng Diệp
|
12
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
4,371
|
416,150
|
India
|
Công Ty TNHH Hoàng Diệp
|
22
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
7,804
|
541,997
|
Taiwan
|
Công Ty TNHH Khoáng sản K.L.C
|
10
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
2,906
|
315,357
|
Korea (Republic)
|
Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Việt
|
7
|
CC HQ Nam Định
|
TAN
|
2,699
|
215,907
|
India
|
Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Việt
|
4
|
CC HQ Nam Định
|
TAN
|
1,972
|
163,676
|
Indonesia
|
Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Việt
|
9
|
CC HQ Ninh Bình
|
TAN
|
4,640
|
444,846
|
India
|
Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Việt
|
12
|
CC HQ Ninh Bình
|
TAN
|
11,128
|
937,744
|
Indonesia
|
Công ty TNHH Sơn Jotun Việt Nam
|
1
|
CC HQ KCN Sóng thần Bình Dương
|
KG
|
10,000
|
2,400
|
Indonesia
|
Công Ty TNHH Thế Giới Khoáng sản
|
7
|
CC HQ Gia Thụy Hà Nội
|
TAN
|
3,120
|
328,560
|
Korea (Republic)
|
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Hồng ân
|
1
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
280
|
19,334
|
Taiwan
|
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Quốc Tế
Gimexco
|
2
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
1,097
|
112,973
|
India
|
Công Ty TNHH
Xuất Nhập Khẩu Trường Thạch
|
4
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
1,671
|
115,320
|
Taiwan
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng
Diệp
|
9
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
4,131
|
405,053
|
India
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Diệp
|
24
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
8,430
|
587,432
|
Taiwan
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm
|
7
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
2,014
|
170,288
|
India
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại
và dịch vụ Hoàng Quý
|
1
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
420
|
28,980
|
Taiwan
|
PHỤ LỤC III
SỐ LIỆU
XUẤT KHẨU VÔI MÃ HS 2522 TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 15/12/2015
(Kèm theo công văn số /TCHQ-GSQL ngày /01/2016)
Tên
công ty
|
Tổng
số tờ khai
|
Tên
hải quan
|
Đơn vị tính
|
Lượng
|
Trị
giá (USD)
|
Nước,
vùng lãnh thổ xuất khẩu
|
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại
Mega A
|
2
|
CC HQ CK cảng
HP KV III
|
TAN
|
308
|
16,632
|
Taiwan
|
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại
Mega A
|
1
|
CC HQ KCN tỉnh
Hà Nam
|
TAN
|
101
|
6,846
|
India
|
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại
Mega A
|
1
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
108
|
5,832
|
Taiwan
|
Công ty cổ phần Đức Thái
|
1
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
25
|
1,625
|
Bangladesh
|
Công ty cổ phần Đức Thái
|
34
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
9,765
|
714,141
|
India
|
Công ty cổ phần Đức Thái
|
8
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
5,514
|
381,437
|
Philippines
|
Công ty cổ phần Đức Thái
|
4
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
990
|
64,350
|
South Afica
|
Công ty cổ phần Đức Thái
|
39
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
6,375
|
359,567
|
Taiwan
|
Công ty cổ phần công nghệ mỏ và luyện
kim Việt Nam
|
1
|
CC HQ CK cảng HP KV I
|
TAN
|
78
|
4,602
|
India
|
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam
|
8
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
2,753
|
247,058
|
Bangladesh
|
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam
|
73
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
21,312
|
2,136,006
|
India
|
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam
|
33
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
9,420
|
914,398
|
Indonesia
|
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam
|
20
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
10,563
|
1,087,938
|
Korea (Republic)
|
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam
|
2
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
150
|
24,000
|
Mauritius
|
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam
|
5
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
2,028
|
222,114
|
Philippines
|
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam
|
38
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
24,374
|
1,890,231
|
Singapore
|
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam
|
9
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
2,383
|
146,450
|
Taiwan
|
Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Thương Mại
Và Xuất Nhập Khẩu Đại An
|
1
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
27
|
3,375
|
Taiwan
|
Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Và Xuất Nhập
Khẩu Vinh Phát
|
33
|
CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng
|
TAN
|
12,520
|
770,000
|
Taiwan
|
Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Và Xuất Nhập
Khẩu Vinh Phát
|
51
|
CC HQ CK cảng HP KV II
|
TAN
|
18,260
|
1,118,620
|
Taiwan
|
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H
|
4
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
280
|
28,000
|
Bangladesh
|
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H
|
57
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
16,745
|
1,724,276
|
India
|
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H
|
54
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
15,316
|
1,483,471
|
Indonesia
|
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H
|
30
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
12,631
|
1,297,523
|
Korea (Republic)
|
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H
|
1
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
96
|
10,339
|
Malaysia
|
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H
|
2
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
98
|
15,680
|
Mauritius
|
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H
|
8
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
4,239
|
440,884
|
Philippines
|
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H
|
94
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
45,055
|
3,547,340
|
Singapore
|
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H
|
4
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
214
|
15,224
|
Taiwan
|
Công Ty Cổ Phần Khoáng sản Phi Kim Việt Nam
|
2
|
CC HQ CK cảng HP KV I
|
TAN
|
401
|
28,319
|
Indonesia
|
Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Phi Kim Việt Nam
|
3
|
CC HQ CK cảng HP KV I
|
TAN
|
1,019
|
70,498
|
Philippines
|
Công Ty Cổ Phần Khoáng sản Phi Kim Việt Nam
|
2
|
CC HQ CK cảng HP KV III
|
TAN
|
491
|
42,107
|
Philippines
|
Công Ty Cổ Phần Khoáng sản Phi Kim Việt Nam
|
4
|
CC HQ Hà Tây - Đội TT HQ Hà Đông
|
TAN
|
610
|
42,196
|
Indonesia
|
Công Ty Cổ Phần
Khoáng Sản Phi Kim Việt Nam
|
1
|
CC HQ Hà Tây - Đội TT HQ Hà Đông
|
TAN
|
516
|
35,561
|
Philippines
|
Công ty Cổ phần
Quốc tế Đức Hòa
|
135
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
45,408
|
3,538,911
|
Taiwan
|
Công Ty Cổ Phần
Quốc Tế An Nam Việt
|
3
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
1,196
|
125,578
|
India
|
Công ty cổ phần
thương mại - vận tải Hồng Hà
|
1
|
CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng
|
TAN
|
125
|
10,542
|
India
|
Công ty cổ phần thương mại - vận tải
Hồng Hà
|
2
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
125
|
9,375
|
Australia
|
Công ty cổ phần thương mại - vận tải
Hồng Hà
|
31
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
8,809
|
761,720
|
Bangladesh
|
Công ty cổ phần thương mại - vận tải
Hồng Hà
|
36
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
11,447
|
910,766
|
India
|
Công ty cổ phần thương mại - vận tải
Hồng Hà
|
13
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
2,082
|
152,420
|
Korea (Republic)
|
Công ty cổ phần thương mại - vận tải
Hồng Hà
|
13
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
7,519
|
614,142
|
Malaysia
|
Công ty cổ phần thương mại - vận tải
Hồng Hà
|
2
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
400
|
36,021
|
Mauritius
|
Công Ty Cổ Phần
Thương Mại An Mỹ Đức
|
425
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
119,521
|
6,694,673
|
Taiwan
|
Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Dịch
Vụ Tổng Hợp An Trí Hiếu
|
9
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
KG
|
2,972,419
|
237,793
|
Chile
|
Công ty cổ phần thương mại và vận tải
Hồng Hà
|
1
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
500
|
44,595
|
India
|
Công ty cổ phần thương mại và vận tải
Hồng Hà
|
16
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
4,201
|
369,323
|
Bangladesh
|
Công ty cổ phần thương mại và vận tải
Hồng Hà
|
7
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
1,750
|
140,255
|
Cambodia
|
Công ty cổ phần thương mại và vận tải
Hồng Hà
|
2
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
100
|
8,252
|
Cote Dlvoire (Ivory Coast)
|
Công ty cổ phần thương mại và vận tải
Hồng Hà
|
30
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
10,017
|
763,880
|
India
|
Công ty cổ phần thương mại và vận tải
Hồng Hà
|
11
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
2,891
|
225,262
|
Korea (Republic)
|
Công ty cổ phần thương mại và vận tải
Hồng Hà
|
3
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
1,504
|
128,316
|
Malaysia
|
Công ty cổ phần thương mại và vận tải
Hồng Hà
|
2
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
401
|
35,720
|
Mauritius
|
Công ty cổ phần thương mại và vận tải
Hồng Hà
|
2
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
301
|
27,852
|
Philippines
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình
Hà
|
10
|
CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng
|
TAN
|
4,237
|
325,392
|
India
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình
Hà
|
6
|
CC HQ CK Cha Lo Quảng Bình
|
TAN
|
1,800
|
137,046
|
Laos
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình
Hà
|
2
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
999
|
80,090
|
India
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình
Hà
|
1
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
100
|
9,012
|
Indonesia
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình
Hà
|
5
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
124
|
23,378
|
Bangladesh
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình
Hà
|
190
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
59,798
|
4,725,988
|
India
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình
Hà
|
84
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
7,973
|
747,372
|
Indonesia
|
Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu Đình Hà
|
7
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
3,013
|
246,251
|
Malaysia
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình
Hà
|
2
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
125
|
11,081
|
Mauritius
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình
Hà
|
21
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
6,913
|
505,303
|
Philippines
|
Công Ty Cổ Phần
Xuất nhập Khẩu Đạt Thành Phú
|
4
|
CC HQ CK cảng HP KV III
|
TAN
|
700
|
37,800
|
Taiwan
|
Công Ty Cổ Phần
Xuất Nhập Khẩu Đạt Thành Phú
|
1
|
CC HQ Ninh Bình
|
TAN
|
22
|
2,585
|
India
|
Công Ty Cổ Phần
Xuất Nhập Khẩu Đạt Thành Phú
|
40
|
CC HQ Ninh Bình
|
TAN
|
8,800
|
474,660
|
Taiwan
|
Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu
Atlantic Việt Nam
|
1
|
CC HQ CK cảng HP KV III
|
TAN
|
75
|
7,950
|
Bangladesh
|
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại
Trường Sa
|
5
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
2,615
|
266,630
|
Bangladesh
|
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Trường Sa
|
16
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
6,557
|
574,716
|
India
|
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại
Trường Sa
|
2
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
516
|
33,888
|
Taiwan
|
Công Ty TNHH Chế Biến Khoáng Sản Dlh
|
1
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
95
|
6,522
|
Bangladesh
|
Công Ty TNHH Chế Biến Khoáng Sản Dlh
|
8
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
1,604
|
96,191
|
Taiwan
|
Công Ty TNHH Hoàng Diệp
|
1
|
CC HQ CK cảng HP KV II
|
TAN
|
25
|
2,071
|
India
|
Công Ty TNHH Hoàng Diệp
|
2
|
CC HQ CK cảng HP KV II
|
TAN
|
437
|
26,496
|
Taiwan
|
Công Ty TNHH Hoàng Diệp
|
9
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
5,103
|
462,102
|
India
|
Công Ty TNHH Hoàng Diệp
|
1
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
283
|
30,151
|
Philippines
|
Công Ty TNHH Hoàng Diệp
|
42
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
11,162
|
682,755
|
Taiwan
|
Công Ty TNHH Khoáng Sản Và Đầu Tư Bình Sơn
|
46
|
CC HQ CK cảng HP KV I
|
TAN
|
19,238
|
1,634,637
|
Australia
|
Công Ty TNHH Khoáng sản Và Đầu Tư Bình Sơn
|
1
|
CC HQ CK cảng HP KV I
|
TAN
|
190
|
14,276
|
Philippines
|
Công Ty TNHH Khoáng sản Và Đầu Tư Bình Sơn
|
20
|
CC HQ CK cảng HP KV III
|
TAN
|
8,582
|
707,319
|
Australia
|
Công Ty TNHH Khoáng Sản Và Đầu Tư Bình Sơn
|
1
|
CC HQ Ninh Bình
|
TAN
|
351
|
29,862
|
Australia
|
Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng Sản Vôi Việt
|
6
|
CC HQ Ninh Bình
|
TAN
|
2,059
|
194,726
|
Bangladesh
|
Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng Sản Vôi Việt
|
9
|
CC HQ Ninh Bình
|
TAN
|
2,044
|
167,893
|
India
|
Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Việt
|
1
|
CC HQ Ninh Bình
|
TAN
|
144
|
11,520
|
Philippines
|
Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Việt
|
1
|
CC HQ Ninh Bình
|
TAN
|
156
|
9,984
|
Taiwan
|
Công Ty TNHH Một Thành Viên Nam
Phát N.A
|
13
|
CC HQCK Quốc tế Bờ Y (Kon Tum)
|
TAN
|
860
|
99,910
|
Laos
|
Công Ty TNHH Một Thành Viên Thương
Mại Và sản Xuất Hồng Hưng (Chuyển Đổi Từ: Công Ty TNHH Thương Mại
|
7
|
CC HQ CK cảng HP KV I
|
TAN
|
1,742
|
113,230
|
Taiwan
|
Công Ty TNHH Một Thành Viên Thương
Mại Và Sản Xuất Hồng Hưng (Chuyển Đổi Từ: Công Ty TNHH Thương Mại
|
7
|
CC HQ CK cảng HP KV III
|
TAN
|
1,352
|
83,824
|
Taiwan
|
Công ty TNHH MTV thương mại và sản
xuất Hồng Hưng
|
12
|
CC HQ CK cảng HP KV I
|
TAN
|
2,288
|
147,121
|
Taiwan
|
Công ty TNHH
MTV thương mại và sản xuất Hồng Hưng
|
5
|
CC HQ CK cảng HP KV III
|
TAN
|
1,066
|
66,027
|
Taiwan
|
Công ty TNHH Sản Phẩm Xây Dựng
DINGO
|
18
|
CC HQ Nhơn Trạch Đồng Nai
|
TAN
|
315
|
60,702
|
Australia
|
Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch
Vụ Thanh Mai
|
1
|
CC HQ CK Cảng
Sài Gòn KV I
|
TUI
|
50
|
303
|
Japan
|
Công Ty TNHH sản
Xuất Vật Liệu Xây Dựng Phương Nam
|
2
|
CC HQ Ninh Bình
|
TAN
|
868
|
69,440
|
Korea (Republic)
|
Công ty TNHH SAVINA Hà Nam
|
53
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
19,782
|
1,126,629
|
Taiwan
|
Công ty TNHH thương mại - dịch vụ
và sản xuất T.T.C
|
9
|
CC HQ CK Quốc tế Bờ Y (Kon Tum)
|
KG
|
683,000
|
94,852
|
Laos
|
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Anh
Linh
|
2
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
47
|
2,971
|
Indonesia
|
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Anh
Linh
|
150
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
38,184
|
2,253,365
|
Taiwan
|
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xuất
Nhập Khẩu Thiện Mỹ Việt
|
1
|
CC HQ CK Cảng
Sài Gòn KV I
|
TUI
|
34
|
187
|
Japan
|
Công Ty TNHH Thương Mại Thuận Hồng
|
41
|
CC HQ CK cảng HP KV III
|
TAN
|
12,175
|
624,560
|
Taiwan
|
Công Ty TNHH Thương Mại Xuất Nhập
Khẩu Bảo Gia
|
12
|
CC HQ CK cảng HP KV III
|
TAN
|
3,675
|
191,100
|
Taiwan
|
Công Ty TNHH Vận Tải Giao Nhận Và
Thương Mại Istar
|
1
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
10
|
1,312
|
Philippines
|
Công Ty TNHH Xuất Khẩu Nam Phương
|
1
|
CC HQ Ninh Bình
|
TAN
|
100
|
7,300
|
Korea (Republic)
|
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Khoáng sản Việt Nam
|
4
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
1,294
|
78,557
|
Taiwan
|
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Quốc Tế
Gimexco
|
1
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
50
|
3,907
|
Bangladesh
|
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Quốc Tế
Gimexco
|
2
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
258
|
16,790
|
Chile
|
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Quốc Tế
Gimexco
|
24
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
9,392
|
832,997
|
India
|
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Quốc Tế
Gimexco
|
4
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
671
|
36,497
|
Taiwan
|
Công ty trách
nhiệm hữu hạn Hoàng Diệp
|
8
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
3,445
|
327,089
|
India
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng
Diệp
|
56
|
CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng
|
TAN
|
15,501
|
957,419
|
Taiwan
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm
|
5
|
CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng
|
TAN
|
2,255
|
162,333
|
India
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm
|
1
|
CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng
|
TAN
|
111
|
8,461
|
Korea (Republic)
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm
|
19
|
CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng
|
TAN
|
4,378
|
254,956
|
Taiwan
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm
|
2
|
CC HQ CK cảng HP KV II
|
TAN
|
874
|
62,942
|
India
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm
|
7
|
CC HQ CK cảng HP KV II
|
TAN
|
1,472
|
88,333
|
Taiwan
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm
|
3
|
CC HQ CK cảng HP KV III
|
TAN
|
944
|
57,376
|
Bangladesh
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm
|
4
|
CC HQ CK cảng HP KV III
|
TAN
|
1,495
|
89,707
|
India
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm
|
97
|
CC HQ CK cảng HP KV III
|
TAN
|
29,956
|
1,748,746
|
Taiwan
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm
|
4
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
759
|
56,171
|
Bangladesh
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm
|
4
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
1,383
|
95,427
|
India
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm
|
11
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
4,106
|
239,130
|
Taiwan
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm
|
18
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
3,794
|
366,933
|
Bangladesh
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm
|
129
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
45,058
|
3,400,720
|
India
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm
|
13
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
1,410
|
107,209
|
Korea (Republic)
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm
|
150
|
CC HQ KCX và KCN Hải Phòng
|
TAN
|
27,595
|
1,611,501
|
Taiwan
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn thương
mại và dịch vụ Hoàng Quý
|
6
|
CC HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
TAN
|
2,120
|
146,280
|
Taiwan
|
Công văn 877/TCHQ-GSQL năm 2016 về xuất khẩu đá vôi, vôi, đôlômit do Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 877/TCHQ-GSQL ngày 29/01/2016 về xuất khẩu đá vôi, vôi, đôlômit do Tổng cục Hải quan ban hành
5.790
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|