|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 7757/QLD-ĐK 2018 danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải cấp phép
Số hiệu:
|
7757/QLD-ĐK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thu Thủy
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ các hồ sơ thay đổi, bổ sung
thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành đã được Cục Quản lý Dược phê duyệt
nội dung thay đổi, bổ sung; Theo đề nghị công bố nguyên liệu tại văn thư số
338/ĐKT-TRA ngày 09/04/2018, văn thư số 344/ĐKT-TRA ngày 09/04/2018 và văn thư
số 345/ĐKT-TRA ngày 09/04/2018 của Công ty cổ phần Traphaco; Văn thư số
144/2018/ĐKT-ĐN ngày 16/04/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm,
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu dược
chất làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký
lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập
khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được
công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại
địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các
công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (Bi).
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
ĐĂNG KÝ THUỐC
Nguyễn Thu Thủy
|
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU DƯỢC CHẤT ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI
THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn số: 7757/QLD-ĐK ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Cục
Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Số giấy đăng ký lưu hành thuốc
|
Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành
|
Tên cơ sở sản xuất thuốc
|
Tên nguyên liệu làm thuốc
|
Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu
|
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu
|
Tên nước sản xuất nguyên liệu
|
1.
|
Farel (1)
|
VD-26454-17
|
06/02/2022
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Dimethyl sulfoxid
|
USP 38
|
Arkema Pte.,Ltd (1)
|
10 Science Park Road
01- 01A, Singapore Science Park II The Alpha, Singapore 117684
|
Singapore
|
2.
|
Viên nhuận tràng Ovalax(2)
|
VD-27368-17
|
22/06/2022
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Bisacodyl
|
BP 2014
|
Chemo SA Lugano
Branch (2)
|
Via F.Pelli 17,P.O.Box,6901
Lugano
|
Switzerland
|
3.
|
Carmanus(3)
|
VD-27364-17
|
22/06/2022
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Vitamin B3
(Nicotinamid)
|
BP 2014
|
DSM Nutritional
Products Ltd gia công tại nhà máy Lonza Guangzhou Ltd (3)
|
39 Jinhui Road,
Haizhu district Guangzhou 510288
|
China
|
Vitamin B5 (Calci
pantothenat)
|
BP 2014
|
DSM Nutritional
Products (UK) Ltd (3)
|
Dairy Ayrshire
Scotland KA245JJ
|
UK
|
4.
|
Trajordan Ca++ (4)
|
VD-17716-12
|
17/10/2018
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Calci
glycerophosphat
|
USP 38
|
Givaudan -
Lavirotte (4)
|
56 Rue Paul
Cazeneuve, 69008 Lyon
|
France
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Acid
glycerophosphoric
|
NSX
|
Givaudan -
Lavirotte (4)
|
56 Rue Paul
Cazeneuve, 69008 Lyon,
|
France
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Vitamin B1 (Thiamin
hydroclorid)
|
BP 2014
|
DSM Nutritional
Products GmbH
|
Postfach 1145,
D79629 Grenzach-Wyhlen
|
Germany
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Vitamin B2
(Riboflavin natri phosphate)
|
BP 2014
|
DSM Nutritional
Products France SAS (4)
|
F-68 305
Saint-Louis Cedex
|
France
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Vitamin B6
(Pyridoxin hydroclorid)
|
BP 2014
|
DSM Nutritional
Products GmbH (4)
|
Postfach 1145,
D79629 Grenzach-Wyhlen
|
Germany
|
Công ty TNHH Traphaco
Hưng Yên
|
Vitamin PP
(Nicotinamid)
|
BP 2014
|
DSM Nutritional
Products Ltd (gia công tại nhà máy Lonza Guangzhou Ltd)(4)
|
39 Jinhui Road,
Haizhu District Guangzhou 510288
|
China
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Vitamin E (dl-
Alpha Tocoferyl acetat)
|
BP 2014
|
BASF SE (4)
|
Carl-Bosch-Str. 38,
67056 Ludwigshafen
|
Germany
|
5.
|
Amorvita Multi (5)
|
VD-18073-12
|
20/12/2018
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Vitamin B1 (Thiamin
nitrat)
|
BP 2014
|
Jiangsu Brother
Vitamins Co., Ltd (5)
|
Marine Economic
Development Zone, Dafeng, Jiangsu
|
China
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Vitamin B12
(Cyanocobalamin)
|
BP 2014
|
Hebei Yuxing
bio-engineering Co.,Ltd (5)
|
xicheng
district,ningjin county, hebei province
|
china
|
Công ty TNHH Traphaco
Hưng Yên
|
Vitamin B6
(Pyridoxine hydrochlorid)
|
BP 2014
|
DSM Nutritional
Products GmbH (5)
|
Postfach 1145.
D-79629 Grenzach-Wyhlen
|
Germany
|
6.
|
Lubrex extra (6)
|
VD-18074-12
|
20/12/2018
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Glucosamin sulfat
potassium chlorid
|
USP 38
|
Zhejiang Golden-
Shell Pharmaceutical Co., Ltd
|
No.89 zhongxing
Road, Liao, Kanmen Sub-District, Yuhuan county, Zhejiang 317602
|
China
|
7.
|
Aspirin-100 (7)
|
VD-20058-13
|
08/11/2018
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Acid
acetylsalicylic
|
BP 2014
|
Novacyl (Thailand)
Limited (7)
|
321 Bangpoo
Industrial Estate, Samutprakarn, 10280,
|
Thailand
|
8.
|
Tottim extra (8)
|
VD-21741-14
|
19/09/2019
|
Công ty TNHH Traphaco
Hưng Yên
|
Borneol
|
CP 2010
|
Guizhou Miaoyao
Biotech Co.,Ltd (8)
|
Characteristic
Industry Park Kaide, Jiangkou County, Tongren City,Giuzhou
|
China
|
9.
|
Vitamin B2 2mg (9)
|
VD-21981-14
|
08/12/2019
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Riboflavin
|
USP 38 (9)
|
Chifeng
Pharmaceutical Co.,Ltd
|
84 YiDong Street,
Hongshan District, Chifeng, Inner Mongolia 024001
|
China
|
10.
|
Dibetalic (10)
|
VD-23251-15
|
09/09/2020
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Betamethason dipropionat
|
USP 38
|
Zhejiang Xianju
Xianle Pharmaceutical Co.,Ltd (10)
|
No.5 Chuancheng
South Road, Chengguan Town, Xianju County, Taizhou City, Zhejiang Province
|
China
|
Acid salicylic
|
BP 2014 (10)
|
Novacyl
|
29 Avenue Joannès
MASSET, 69258 Lyon Cedex 09
|
France
|
11.
|
Avircrem (11)
|
VD-23891-15
|
17/12/2020
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Acyclovir
|
USP 38 (11)
|
Zhejiang Charioteer
Pharmaceutical Co.,Ltd
|
Tongyuanxi, Dazhan,
Xianju, Zhejiang province, 317321, P.R
|
China
|
12.
|
Avirtab (12)
|
VD-23892-15
|
17/12/2020
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Acyclovir
|
USP 38 (12)
|
Zhejiang Charioteer
Pharmaceutical Co.,Ltd
|
Tongyuanxi, Dazhan,
Xianju, Zhejiang province, 317321, P.R
|
China
|
13.
|
Tratison (13)
|
VD-23893-15
|
17/12/2020
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Clotrimazol
|
USP 37 (13)
|
Jiangsu Yunyang
Group Pharmaceutical Co.,Ltd
|
8 Yinxing Road
Economic Development Zone, Danyang, Jiangsu (13)
|
China
|
Betamethason dipropionat
|
USP 38 (13)
|
Zhejiang Xianju
Xianle Pharmaceutical Co.,Ltd (13)
|
No.5, Chuancheng
South Road, Xianju, Zhejiang 317300 China
|
China
|
Gentamicin (dưới dạng
Gentamicin Sulfat)
|
BP 2014 (13)
|
Yantai Justaware
Pharceutical Co.,Ltd
|
No.1, Yanfu Road, Zhifu
district, Yantai, Shandong Province, P.R
|
China
|
14.
|
Acetylcystein 200mg (14)
|
VD-23568-15
|
17/12/2020
|
Công ty CPDP
Imexpharm
|
Acetylcystein (N-
Acetylcysteine)
|
EP 8.0
|
Moehs Catalana,
S.L.
|
Poligono Industrial
Rubi Sur, C/Cesar Martinell I Brunet, 12A, Rubi, Barcelona, 08191
|
Spain
|
15.
|
Lopradium (15)
|
VD-23577-15
|
17/12/2020
|
Công ty CPDP
Imexpharm
|
Loperamide
hydrochloride
|
USP 40
|
Olon S.P.A
|
Strada Rivoltana km.
6/7, 20090 Rodano (Mi) (Địa chỉ văn phòng).
Via Livelli, 1-26852 Casaletto Lodigiano, Fraz. Mairano (Lodi) (Địa chi nhà
máy)
|
Italy
|
16.
|
Leivis(16)
|
VD-24973-16
|
15/07/2021
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Ketoconazol
|
USP 38
|
Zhejiang East -
Asia Pharmaceutical Co.,Ltd (16)
|
Economic
Development zone of Sanmen County, Zhejiang
|
China
|
17.
|
Lubrex (17)
|
VD-24974-16
|
15/07/2021
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Glucosamin
hydroclorid
|
USP 38
|
Zhejiang Golden -
Shell Pharmaceutical Co.,Ltd (17)
|
No. 89 Zhongxing
Road, Liao, Kanmen Sub-District, Yuhuan county, Zhejiang 317602
|
China
|
18.
|
Lubrex - F (18)
|
VD-24975-16
|
15/07/2021
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Glucosamin
hydroclorid
|
USP 38
|
Zhejiang Golden -
Shell Pharmaceutical Co.,Ltd (18)
|
No.89 Zhongxing
Road, Liao, Kanmen Sub-District, Yuhuan county, Zhejiang 317602
|
China
|
19.
|
Nostravin (19)
|
VD-24976-16
|
15/07/2021
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Xylometazolin
hydroclorid
|
USP 38
|
Siegfried Pharma
Chemikalien Minden GmbH (19)
|
Karlstrasse 15-39,
42-44 32423 Minden
|
Germany
|
20.
|
Vitamin E 400mg (20)
|
VD-24979-16
|
15/07/2021
|
Công ty TNHH
Traphaco Hưng Yên
|
Vitamin E (DL-
alpha tocopheryl acetat)
|
BP 2014
|
BASF -SE - Đức (20)
|
Carl - Bosch -
Str.38,67056 Ludwigshafen
|
Germany
|
(1) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, đính chính tên, địa chỉ nhà sản xuất dược chất, cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn số 4141/QLD-ĐK ngày 12/03/2018 của Cục
quản lý Dược;
(2) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, đính chính tên, địa chỉ nhà sản xuất dược chất, cập nhật
tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn số 15954/QLD-ĐK ngày 09/10/2017 của
Cục Quản lý Dược;
(3) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, đính chính tên, địa chỉ nhà sản xuất dược chất, cập nhật
tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn số 17951/QLD-ĐK ngày 03/11/2017 của
Cục Quản lý Dược;
(4) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, tên, địa chỉ nhà sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn
chất lượng dược chất tại Công văn số 8872/QLD-ĐK ngày 26/06/2017 của Cục Quản
lý Dược;
(5) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, nhà sản xuất dược chất, đính chính tên, địa chỉ nhà sản xuất
dược chất, cập nhật chất lượng dược chất tại Công văn số 15562/QLD-ĐK ngày
04/10/2017 của Cục Quản lý Dược;
(6) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, nhà sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược
chất tại Công văn số 8886/QLD-ĐK ngày 26/06/2017 của Cục Quản lý Dược;
(7) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, tên, địa chỉ nhà sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn
chất lượng dược chất tại Công văn số 15562/QLD-ĐK ngày 04/10/2017 của Cục Quản
lý Dược;
(8) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, nhà sản xuất dược chất, đính chính tên, địa chỉ nhà sản xuất
dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn số 9246/QLD-ĐK
ngày 03/07/2017 của Cục Quản lý Dược;
(9) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn số
8885/QLD-ĐK ngày 26/06/2017 của Cục Quản lý Dược;
(10) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, nhà sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược
chất tại Công văn số 8879/QLD-ĐK ngày 26/06/2017 của Cục Quản lý Dược;
(11) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn số
8888/QLD-ĐK ngày 26/06/2017 của Cục Quản lý Dược;
(12) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn số
8876/QLD-ĐK ngày 26/06/2017 của Cục Quản lý Dược;
(13) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, nhà sản xuất dược chất, điều chỉnh địa chỉ nhà sản xuất dược
chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn số 8880/QLD-ĐK ngày
26/06/2017 của Cục Quản lý Dược;
(14) Điều chỉnh
tên, địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất tại Công văn số 6172/QLD-ĐK ngày
06/04/2018; cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn số
12576/QLD-ĐK ngày 18/08/2017 của Cục Quản lý Dược;
(15) Thay đổi
tên, địa chỉ văn phòng của cơ sở sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất
lượng dược chất tại Công văn số 12576/QLD-ĐK ngày 18/08/2017 của Cục Quản lý Dược;
(16) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, tên, địa chỉ nhà sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn
chất lượng dược chất tại Công văn số 9741/QLD-ĐK ngày 12/07/2017 của Cục Quản
lý Dược;
(17) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, nhà sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược
chất tại Công văn số 8881/QLD-ĐK ngày 26/06/2017 của Cục Quản lý Dược;
(18) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, nhà sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược
chất tại Công văn số 8874/QLD-ĐK ngày 26/06/2017 của Cục Quản lý Dược;
(19) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, tên, địa chỉ nhà sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn
chất lượng dược chất tại Công văn số 8873/QLD-ĐK ngày 26/06/2017 của Cục Quản
lý Dược;
(20) Thay đổi địa
điểm sản xuất thuốc, đính chính tên, địa chỉ nhà sản xuất dược chất, cập nhật
tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn số 15931/QLD-ĐK ngày 09/10/2017 của
Cục Quản lý Dược;
Công văn 7757/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 7757/QLD-ĐK ngày 07/05/2018 công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
2.136
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|