|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 7448/TCHQ-TXNK 2018 hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế
Số hiệu:
|
7448/TCHQ-TXNK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7448/TCHQ-TXNK
V/v hàng hóa nhập khẩu theo điều ước
quốc tế
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 12
năm 2018
|
Kính
gửi:
|
- Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Văn phòng bán vé của Hãng hàng không Korean Airlines tại
Việt Nam. (Tầng 10 tòa Tây, trung tâm
Lotte Hà Nội, 54 Liễu Giai, Cống Vị, Ba Đình, Hà
Nội)
|
Về đề nghị miễn thuế nhập khẩu đối với
hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế để phục vụ hoạt động khai thác của
Hãng hàng không Korean Airlines trong giai đoạn 2018-2019, Tổng cục Hải quan có
ý kiến như sau:
1. Ngày 29/11/2018, Văn phòng Chính
phủ có công văn số 11632/VPCP-KTTH đồng ý miễn thuế nhập
khẩu theo điều ước quốc tế đối với danh mục hàng hóa nhập khẩu của Văn phòng
bán vé của Hãng hàng không Korean Airlines tại Việt Nam trong giai đoạn
2018-2019 (đính kèm).
2. Đề nghị Văn phòng bán vé của của
Hãng hàng không Korean Airlines tại Việt Nam nộp các chứng từ thuộc hồ sơ kèm
theo danh mục hàng hóa đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
cho Cục Hải quan TP. Hà Nội để được cấp Phiếu theo dõi trừ lùi hàng hóa miễn
thuế nhập khẩu hoặc thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế gửi đến Hệ thống của
cơ quan hải quan (trong trường hợp thực hiện miễn thuế điện
tử) và báo cáo việc nhập khẩu để Cục Hải quan TP. Hà Nội khi kết thúc nhập khẩu.
3. Các đơn vị hải quan giám sát, quản
lý chặt chẽ việc nhập khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế của Hãng hàng không
Korean Airlines đúng mục đích, đúng đối tượng quy định tại Điều 5 Hiệp định vận
tải hàng không đã ký giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và
Chính phủ nước Đại Hàn Dân Quốc ngày 13/5/1993 và thực hiện:
a. Trường hợp Văn phòng bán vé của
Hãng hàng không Korean Airlines tại Việt Nam lựa chọn thực hiện miễn thuế theo
Phiếu theo dõi trừ lùi (Phiếu TDTL):
- Trên cơ sở danh mục hàng hóa đã được
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại công văn số 11632/VPCP-KTTH , Cục Hải quan TP.
Hà Nội cấp Phiếu TDTL theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo
Quy trình giải quyết miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế, thỏa
thuận giữa Chính phủ Việt Nam với các tổ chức phi chính phủ ban hành kèm theo
Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ ngày 23/8/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải
quan;
- Đơn vị hải quan nơi làm thủ tục nhập
khẩu cho các lô hàng của Văn phòng bán vé của Hãng hàng không Korean Airlines tại
Việt Nam thực hiện trừ lùi vào Phiếu TDTL theo quy định tại điểm
a khoản 2 Điều 10 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.
- Khi hết lượng hàng hóa nhập khẩu
ghi trên Phiếu TDTL, đơn vị hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu cuối cùng xác nhận
lên bản chính Phiếu TDTL và gửi cho Cục Hải quan TP. Hà Nội
để làm thủ tục thanh khoản và báo cáo Tổng cục Hải quan việc miễn thuế của Văn
phòng bán vé của Hãng hàng không Korean Airlines tại Việt Nam theo quy định tại
Điều 11 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.
b. Trường hợp Văn phòng bán vé của
Hãng hàng không Korean Airlines tại Việt Nam lựa chọn thực hiện miễn thuế điện
tử:
- Văn phòng bán vé của Hãng hàng
không Korean Airlines tại Việt Nam thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế đã được
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại công văn số 11632/VPCP-KTTH đến Hệ thống của
cơ quan hải quan. Cục Hải quan TP. Hà Nội tiếp nhận thông báo danh mục miễn thuế
trên Hệ thống theo hướng dẫn tại khoản 2 Điều 9 Quy trình ban
hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.
- Đơn vị Hải quan nơi làm thủ tục nhập
khẩu cho các lô hàng của Văn phòng bán vé của Hãng hàng không Korean Airlines tại
Việt Nam thực hiện trừ lùi trên Hệ thống số lượng hàng hóa đã được miễn thuế
cho đến khi hết lượng hàng hóa tại Danh mục hàng hóa miễn thuế đã thông báo
theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 10 Quy trình ban hành kèm
theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.
Tổng cục Hải quan có ý kiến để các
đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Thứ trưởng Vũ Thị Mai (để b/c);
- Văn phòng BTC (để biết);
- Bộ Ngoại giao (để biết);
- Bộ Giao thông vận tải (để biết);
- Cục Hàng không Việt Nam (để biết);
- Lưu: VT, TXNK (04 bản).
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Dương Thái
|
DANH MỤC
HÀNG
HÓA MIỄN THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VĂN PHÒNG BÁN VÉ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG
KOREAN AIRLINES GIAI ĐOẠN 2018-2019
(Ban hành kèm theo công văn số 7448/TCHQ-TXNK ngày 18/12/2018 của Tổng cục Hải quan)
Số
TT
|
Tên
hàng, quy cách phẩm chất (Tiếng Anh)
|
Tên
hàng quy cách phẩm chất
|
Mã
số HS
|
Đơn
vị tính
|
Lượng
|
Trị
giá
|
Trị
giá dự kiến (USD/cái)
|
Ghi
chú
|
1
|
Boarding Pass
|
Thẻ lên tàu bay
|
48209000
|
Kg
|
5.000
|
|
2.00
|
|
2
|
Cargo tags/ Baggage Lables
|
Thẻ hành lý các loại phục vụ chuyến
bay
|
48219090
|
Kg
|
70.000
|
|
2.00
|
|
3
|
IT equipment for office
|
Thiết bị máy tính (Máy Fax, Modem,
Bộ chia mạng...)
|
84714110
|
Cái
|
500
|
|
30.00
|
|
4
|
Desk Phone
|
Điện thoại để bàn
|
85171800
|
Cái
|
300
|
|
15.00
|
|
5
|
Envelope, folder
|
Phong bì, bao thư các loại
|
48171000
|
Kg
|
5.000
|
|
2.00
|
|
6
|
Staff Uniform
|
Đồng phục của
Nhân viên hãng
|
62092090
|
Bộ
|
300
|
|
30.00
|
|
7
|
Sales Promotional items
|
Quà tặng cho khách hàng không có
giá trị thương mại mang logo của hãng.
|
|
Cái
|
5000
|
|
Từ
2.00-100.00
|
|
8
|
Magnet and pin lapel
|
Huy hiệu có logo hãng.
|
39261000
|
Cái
|
800
|
|
2-5.00
|
|
9
|
Calendar
|
Lịch để bàn, Lịch treo tường, Lịch
bay
|
49100000
|
Cuốn
|
8.000
|
|
0.5-2.00
|
|
10
|
Magazine/ Brochure/ Poster for KE
|
Tạp chí, tờ rơi, áp phích của Hãng
|
40170090
|
Cái
|
3000
|
|
0.50
|
|
11
|
Signage/ Notice Board
|
Bảng hiệu/ Bảng thông báo các loại
thông tin về Hãng
|
39261000
|
Cái
|
500
|
|
2.00
|
|
12
|
Office Furniture
|
Đồ dùng cho
văn phòng (bàn, ghế, cốc, tranh treo tường, đồng hồ, bút
bi...)
|
82149000
|
Chiếc
|
1000
|
|
5-10.00
|
|
13
|
Note book
|
Sổ tay có logo hãng
|
48209000
|
Quyển
|
1000
|
|
0.5
|
|
14
|
Seat allocation chart sticker
|
Sơ đồ chỗ ngồi
|
48209000
|
Cái
|
1000
|
|
0.30
|
|
15
|
KE bag
|
Túi có biểu tượng của hãng
|
48171000
|
Cái
|
6000
|
|
0.20
|
|
16
|
Landing Form
|
Tờ khai hải quan (tờ khai sức khỏe,
dụng cụ...)
|
48209000
|
Kg
|
8.000
|
|
2.00
|
|
17
|
Aircraft model/ Truck Model
|
Mô hình máy bay, xe tải nhiều tỷ lệ
|
90230000
|
Cái
|
1000
|
|
15.00-100.00
|
|
18
|
Packing/ Washer/ Gasket/ Seal/
Sealing/ Ring
|
Vòng đệm
|
40169390
|
Cái
|
4.000
|
|
0.5
|
|
19
|
LAPTOP, PC
|
Máy tính để bàn, laptop
|
84713020
|
Cái
|
300
|
|
50.00
|
|
20
|
Wheel and Tyre
|
Bánh máy bay
|
88039090
|
Cái
|
200
|
|
|
|
21
|
Plug
|
Nút Nhựa
|
39232119
|
cái
|
1000
|
|
1.00
|
|
22
|
IGNITER
|
Bugi
|
88039090
|
Cái
|
300
|
|
2.00
|
|
23
|
Rjm Remote Jack
|
Dây nối từ Remote
tới màn hình
|
85441110
|
cái
|
500
|
|
0.5
|
|
24
|
Belt, Seat polyester
|
Dây đai
|
39262090
|
cái
|
500
|
|
0.5
|
|
25
|
Bolt/ Nut
|
Ốc vít (ốc tháo, ốc bảo vệ càng...)
|
88039090
|
Con
|
1500
|
|
0.5
|
|
26
|
Filter Element/ Assy Filter
|
Bộ lọc dầu
|
88039090
|
Cái
|
500
|
|
2.00
|
|
27
|
Splice/ Connector
|
Đầu nối
|
88039090
|
Cái
|
800
|
|
2.00
|
|
28
|
Checked baggage tape
|
Băng dính các loại
|
39199090
|
Cuộn
|
2000
|
|
1.0
|
|
29
|
KE paper/ KE letter
|
Giấy tiêu đề, giấy viết thư
|
48209000
|
Kg
|
1000
|
|
2.0
|
|
30
|
Air Waybill
|
Vận đơn trống
|
48209000
|
Kg
|
3.000
|
|
30.0
|
|
31
|
Adaptor
|
Ổ cắm điện các loại
|
85365099
|
Cái
|
1000
|
|
0.5
|
|
32
|
Lock pin/ Rig Pin
|
Chốt Pin
|
82054000
|
Cái
|
500
|
|
1.0
|
|
33
|
Cover
|
Bọc ghế/ Áo ghế
|
94049090
|
Cái
|
1500
|
|
2.0
|
|
34
|
Wrench/ Spanner
|
Cờ lê
|
82041000
|
Cái
|
400
|
|
5.0
|
|
35
|
Lamp
|
Đèn
|
85399090
|
Cái
|
600
|
|
5.0
|
|
36
|
Drain Tool
Water/ Crimping Tool
|
Dụng cụ xả nước
|
88039090
|
Cái
|
200
|
|
20.0
|
|
37
|
Wrench Equipment
|
Dụng cụ thay bánh máy bay
|
82054000
|
Cái
|
200
|
|
20.0
|
|
38
|
Tester, Toilet Vacuum
|
Dụng cụ thông đường ống Toilet
|
82054000
|
Cái
|
200
|
|
10.0
|
|
39
|
Fuel 5amp
|
Cầu chì
|
88039090
|
Cái
|
300
|
|
5.0
|
|
40
|
Lock Fly Way/ Downlock/ Nose ldg
Gear
|
Chốt khóa
|
82032000
|
Cái
|
300
|
|
5.0
|
|
41
|
Battery
|
Ắc quy
|
85071010
|
Cái
|
300
|
|
10
|
|
42
|
Battery
|
Pin tiểu
|
85071010
|
Cái
|
1000
|
|
2.5
|
|
43
|
Tool Fan Blade
|
Cánh quạt
|
88039090
|
Cái
|
300
|
|
100.00
|
|
44
|
Seatpan bolster/ Fuel sampling kit
|
Phụ kiện
|
88039090
|
Bộ
|
1000
|
|
20
|
|
45
|
Pax seat controller
|
Chỉnh ghế
|
82054000
|
Cái
|
800
|
|
5.0
|
|
46
|
Handset
|
Tai nghe
|
88039090
|
Cái
|
800
|
|
5.0
|
|
47
|
Inflation tool tired
|
Bơm lốp
|
84133099
|
Cái
|
200
|
|
10
|
|
48
|
Safe deflator
|
Van xả
|
84818088
|
Cái
|
200
|
|
5.0
|
|
49
|
Protector kit
|
Chụp bảo vệ
|
88039090
|
Cái
|
500
|
|
5.0
|
|
50
|
Shield Assy
|
Đệm lót
|
88039090
|
Cái
|
500
|
|
5.0
|
|
51
|
Blanking air Cond
|
Tấm dán chắn khí
|
88039090
|
Cái
|
500
|
|
1.0
|
|
52
|
Wire shielded
|
Dây bảo hiểm
|
94049090
|
Cái
|
500
|
|
3.0
|
|
53
|
Grease
|
Dầu mỡ máy bay
|
27101990
|
Lọ
|
500
|
|
90.0
|
|
54
|
Cylinder and valve assy
|
Bình oxy máy bay
|
84241010
|
Bình
|
500
|
|
30.0
|
|
55
|
Pump assy
|
Bơm động cơ máy
bay
|
84133099
|
Cái
|
200
|
|
10.0
|
|
56
|
Sensor oil pressure
|
Cảm biến áp suất dầu
|
88039090
|
Cái
|
100
|
|
5.0
|
|
57
|
Spring
|
Lò xo
|
88039090
|
Cái
|
500
|
|
2.5
|
|
58
|
Link aileron trim
|
Dụng cụ cân bằng khi sửa cánh máy bay
|
82054000
|
Cái
|
300
|
|
10.0
|
|
59
|
Turning tool
|
Dụng cụ tháo ốc loại lớn
|
82054000
|
Cái
|
200
|
|
5.0
|
|
60
|
Fuel sampling kit
|
Dung cụ thử dầu, nước
|
88039090
|
Cái
|
200
|
|
20.0
|
|
61
|
Detector leak
|
Dung dịch phát hiện vết rò rỉ
|
33074990
|
bình
|
200
|
|
20.0
|
|
63
|
VALVE-CONTROL, WING ANTI ICING
|
Bộ điều khiển
van phá băng
|
90321010
|
Bộ
|
200
|
|
20.0
|
|
64
|
VALVE-STARTER AIR
|
Van khởi động khí
|
84091000
|
cái
|
150
|
|
10.0
|
|
65
|
WASHER
|
Long đen
|
40169390
|
cái
|
1000
|
|
2.0
|
|
66
|
STARTER COUPLING-MGB
|
Khớp nối chuyển động
|
84091000
|
Chiếc
|
200
|
|
3.0
|
|
67
|
HYD REP KIT
|
Bộ dụng cụ thủy lực
|
84091000
|
Bộ
|
200
|
|
20.0
|
|
68
|
IGNITER PLUG-GAS TURB ENG
|
Van khóa khí gas trong động cơ
|
83089090
|
cái
|
300
|
|
10.0
|
|
69
|
RELAY
|
Tụ điện
|
52322900
|
Chiếc
|
200
|
|
5.0
|
|
70
|
VALVE-STARTER AIR
|
Van khởi động khí
|
84091000
|
cái
|
300
|
|
2.0
|
|
71
|
BLADE-WIPER
|
Cần gạt nước
|
85124000
|
cái
|
200
|
|
5.0
|
|
72
|
SW-THERMAL
|
Công tác nhiệt
|
85365020
|
cái
|
200
|
|
20.0
|
|
73
|
ADAPTER
|
Dụng cụ nối, đầu nối
|
85367090
|
cái
|
200
|
|
5.0
|
|
74
|
ASSY CHAIN
|
Bộ xích
|
84839011
|
Bộ
|
200
|
|
10.0
|
|
75
|
ASSY-CONTROL UNIT
|
Bộ thiết bị điều khiển
|
90322020
|
Bộ
|
150
|
|
10.0
|
|
76
|
CONTROL, ELECTRONIC UNIT
|
Thiết bị điều khiển điện tử
|
84091000
|
Chiếc
|
150
|
|
5.0
|
|
77
|
LAMP, FOR TAXI LIGHT LAMP
|
Đèn taxi
|
85399090
|
cái
|
200
|
|
5.0
|
|
78
|
NUT
|
Đai ốc tổng hợp
|
73181600
|
cái
|
500
|
|
10.0
|
|
79
|
PIN, SHEAR PIN FOR KIT
|
Chốt an toàn cho bộ phụ kiện
|
83089090
|
cái
|
300
|
|
2.0
|
|
80
|
PULLER, 2 CRANK COVER PULLER
|
Dụng cụ tháo ráp chi tiết máy
|
84733090
|
cái
|
300
|
|
2.0
|
|
81
|
PUMP, HYD ELEC DRIVEN
|
Bom thủy lực chạy bằng điện
|
84133099
|
cái
|
150
|
|
1.00
|
|
82
|
SEAL, RETURN FILTER SEAL
|
Gioăng lọc dầu cặn
|
40169390
|
cái
|
500
|
|
5.0
|
|
83
|
SENSOR, FLAP, SKEW DETECTION
|
Thiết bị cảm biến độ nghiêm cánh tà
|
85489090
|
cái
|
300
|
|
40.0
|
|
84
|
SWITCH, ENGINE INDICATOR
|
Bộ công tác điều khiển động cơ máy bay
|
84091000
|
Bộ
|
200
|
|
10.0
|
|
85
|
VALVE, CONTROL VALVE
|
Van điều khiển
|
84091000
|
cái
|
200
|
|
10.0
|
|
86
|
printer
|
Máy In
|
84423010
|
Chiếc
|
200
|
|
100.00
|
|
87
|
Fan, Air, Distribution
|
Quạt điều phối khí
|
88039090
|
Chiếc
|
20
|
|
20.0
|
|
88
|
UNIT, ADIRU, AIR DATA
|
Thiết bị định vị quán tính và dữ liệu
khí
|
88039090
|
cái
|
30
|
|
20.0
|
|
89
|
BLANKET
|
Chăn mền dùng
cho hành khách trên máy bay
|
63019000
|
Cái
|
200
|
|
10.0
|
|
90
|
PAPER TOWELS
|
Khăn giấy
|
48182000
|
Cái
|
500
|
|
1.0
|
|
91
|
PLASTIC GLOVE
|
Bao tay
|
39239090
|
Cái
|
500
|
|
2.0
|
|
92
|
SWITCH, ENGINE INDICATOR
|
Công tác điều khiển động cơ máy bay
|
88039090
|
Cái
|
50
|
|
10.0
|
|
93
|
STARTER, PNEUMATIC
|
Máy khởi động khí nén
|
88039090
|
Cái
|
100
|
|
20.0
|
|
94
|
PANEL, ATC CONTROL
|
Pano kiểm soát không lưu
|
88039090
|
cái
|
50
|
|
20.0
|
|
Công văn 7448/TCHQ-TXNK năm 2018 về hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế do Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 7448/TCHQ-TXNK ngày 18/12/2018 về hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế do Tổng cục Hải quan ban hành
2.226
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|