|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 5563/TCHQ-TXNK 2018 Chú giải Danh mục HS phân loại hàng hóa Phiên bản 2017
Số hiệu:
|
5563/TCHQ-TXNK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Các
Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/10/2015 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa;
phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của
Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo Công văn này bản
dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS và Tuyển tập ý kiến phân loại hàng hóa theo
phiên bản 2017 Chú giải chi tiết Danh mục HS và Tuyển tập ý kiến phân loại hàng
hóa của Tổ chức Hải quan thế giới làm tài liệu tham khảo chính thức, phục vụ việc
phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu Việt Nam.
Trong quá trình áp dụng, nếu có sự khác biệt về mô
tả hàng hóa bằng tiếng Việt và mô tả hàng hóa bằng Tiếng Anh thì áp dụng trực
tiếp mô tả hàng hóa bằng tiếng Anh.
Tổng cục Hải quan xin hoan nghênh và sẵn sàng tiếp
thu các ý kiến đóng góp về dịch thuật để hoàn thiện trong các phiên bản sau.
Tổng cục Hải quan thông báo để các đơn vị biết, thực
hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT Vũ Thị Mai (để báo cáo);
- Vụ Chính sách Thuế- BTC (để biết);
- Vụ Pháp chế- BTC (để biết);
- Vụ Hợp tác quốc tế- BTC (để biết);
- Vụ Pháp chế- TCHQ (để phối hợp);
- Vụ Hợp tác quốc tế- THCQ (để phối hợp);
- Cục Kiểm định hải quan (để phối hợp);
- Cục Kiểm tra sau thông quan (để phối hợp);
- Cục Quản lý rủi ro (để phối hợp);
- Cục Giám sát quản lý (để phối hợp);
- VCCI
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL- D. Linh (3b).
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Dương Thái
|
PHẦN I
|
SECTION
I
|
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
|
LIVE
ANIMALS; ANIMAL PRODUCTS
|
Chú giải.
|
Notes.
|
1. Trong phần này, khi đề cập đến
một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả
giống hoặc loài động vật đó còn non.
|
1. Any reference in this Section
to a particular genus or species of an animal, except where the context
otherwise requires, includes a reference to the young of that genus or
species.
|
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong
toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm "được
làm khô" cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm
khô bằng đông lạnh.
|
2. Except where the context
otherwise requires, throughout the Nomenclature any reference to “dried”
products also covers products which have been dehydrated, evaporated or
freeze-dried.
|
01.01
|
- Ngựa,
lừa, la sống (+).
|
01.01
|
- Live horses, asses, mules
and hinnies (+).
|
|
- Ngựa:
|
|
- Horses:
|
|
0101.21
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
|
0101.21
|
- - Pure-bred breeding animals
|
|
0101.29
|
- - Loại khác
|
|
0101.29
|
- - Other
|
|
0101.30
|
- Lừa
|
|
0101.30
|
- Asses
|
|
0101.90
|
- Loại khác
|
|
0101.90
|
- Other
|
Nhóm này gồm các loại ngựa (ngựa
cái, ngựa đực, ngựa thiến, ngựa con, lừa con và ngựa nhỏ (pony)), lừa, la,
nuôi hoặc hoang.
|
This heading covers horses
(mares, stallions, geldings, foals and ponies), asses, mules and hinnies,
whether domestic or wild.
|
Con la (mule) là giống lai giữa lừa
đực và ngựa cái. Con la (hinny) do ngựa đực và lừa cái sinh.
|
Mules are the hybrid offspring of
the ass and the mare. The hinny is bred from the stallion and the ass.
|
Chú giải phân nhóm.
Phân nhóm 0101.21
Theo mục đích của phân nhóm
0101.21, thuật ngữ “Loại thuần chủng để nhân giống” chỉ gồm những động vật giống
được cơ quan có thẩm quyền quốc gia công nhận là “thuần chủng”.
|
Subheading Explanatory Note.
Subheading 0101.21
For the purposes of subheading
0101.21, the expression “pure-bred breeding animals” covers only those
breeding animals which are regarded as “pure-bred” by the competent national
authorities.
|
01.02
|
- Động
vật sống họ trâu bò (+).
|
01.02
|
- Live bovine animals (+).
|
|
|
- Gia súc:
|
|
|
- Cattle:
|
|
0102.21
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
|
0102.21
|
- - Pure-bred breeding animals
|
|
0102.29
|
- - Loại khác:
|
|
0102.29
|
- - Other
|
|
|
- Trâu:
|
|
|
- Buffalo:
|
|
0102.31
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
|
0102.31
|
- - Pure-bred breeding animals
|
|
0102.39
|
- - Loại khác
|
|
0102.39
|
- - Other
|
|
0102.90
|
- Loại khác
|
|
0102.90
|
- Other
|
Nhóm này bao gồm tất cả các loại
trâu bò, phân họ Bovinae, nuôi hoặc hoang và dù mục đích sử dụng thế nào (ví
dụ, dự trữ, chăn nuôi, vỗ béo, nhân giống, làm thịt). Trong số đó có thể dẫn
ra:
|
This heading covers all animals
of the sub-family Bovinae, whether or not domestic and irrespective of
their intended use (e.g., stock, raising, fattening, breeding, slaughter).
These include, inter alia:
|
(1) Gia súc:
Loại này bao gồm các động vật họ
trâu bò thuộc giống Bos, được chia thành bốn giống: Bos, Bibos, Novibos và
Poephagus. Có thể kể ra:
|
(1) Cattle:
This category covers bovine
animals of the genus Bos, which is divided into four sub-genera: Bos,
Bibos, Novibos and Poephagus. These include, inter alia:
|
(A) Bò thông thường (Bos
taurus), bò Zebu hoặc bò có bướu (Bos indicus) và bò Watussi.
|
(A) The common ox (Bos
taurus), the Zebu or humped ox (Bos indicus) and the Watussi ox.
|
(B) Các loại bò Châu Á thuộc phân
giống Bibos như bò tót rừng (Bos gaurus), bò tót nhà (Bos
frontalis) và bò banteng (Bos Sondaicus và Bos javanicus).
|
(B) The Asiatic oxen of the
sub-genus Bibos, such as the gaur (Bos gaurus), the gayal (Bos
frontalis) and the banteng (Bos sondaicus or Bos javanicus).
|
(C) Các động vật thuộc phân giống
Poephagus, như bò Tây Tạng (Bos grunniens).
|
(C) Animals of the sub-genus Poephagus,
such as the Tibetan yak (Bos grunniens).
|
(2) Trâu:
Loại này bao gồm các động vật thuộc
giống Bubalus, Syncerus và Bison. Có thể kể ra:
|
(2) Buffalo:
This category covers animals of
the genera Bubalus, Syncerus and Bison. These include, inter
alia:
|
(A) Các động vật thuộc giống Bubalus,
kể cả trâu Ấn Độ hoặc trâu nước (Bubalus bubalus), trâu Châu Á hoặc
arni (Bubalus arni) và trâu Anoa hoặc trâu lùn đồng bằng (Bubalus
depressicornis hoặc Anoa depressicornis).
|
(A) Animals of the genus Bubalus,
including the Indian or water buffalo (Bubalus bubalus), the Asiatic
buffalo or arni (Bubalus arni) and the Celebese anoa or pigmy buffalo (Bubalus
depressicornis or Anoa depressicornis).
|
(B) Trâu Châu Phi giống Syncerus,
như trâu rừng lùn (Syncerus nanus) và trâu rừng lớn Caffrarian (Syncerus
caffer).
|
(B) African buffaloes of the
genus Syncerus, such as the dwarf buffalo (Syncerus nanus) and
the large Caffrarian buffalo (Syncerus caffer).
|
(C) Động vật giống Bison, như
bò rừng bizon Châu Mỹ (Bison Bison) hoặc “trâu” và bò rừng bizon Châu
Âu (Bison bonasus).
|
(C) Animals of the genus Bison,
i.e., the American bison (Bison bison) or “buffalo” and the European
bison (Bison bonasus).
|
(D) “Beeffalo” (giống lai giống giữa
bò rừng bizon và bò nuôi).
|
(D) The Beeffalo (a cross between
a bison and a domestic beef animal).
|
(3) Loại khác, kể cả linh
dương bốn sừng (Tetracerus quadricornis) và linh dương sừng xoắn giống
Taurotragus và Tragelaphus.
|
(3) Other, including the
four-horned antelope (Tetracerus quadricornis) and the spiral-horned
antelopes of the genera Taurotragus and Tragelaphus.
|
Chú giải phân nhóm.
|
Subheading Explanatory Note.
|
Phân nhóm 0102.21 và 0102.31
|
Subheading 0102.21 and 0102.31
|
Theo mục đích của phân nhóm
0102.21 và 0102.31, thuật ngữ “Loại thuần chủng để nhân giống” chỉ bao gồm những
động vật giống được cơ quan có thẩm quyền quốc gia công nhận là “thuần chủng”.
|
For the purposes of subheadings
0102.21 and 0102.31, the expression “pure-bred breeding animals” covers only
those breeding animals which are regarded as “pure-bred” by the competent
national authorities.
|
01.03
|
- Lợn
sống (+).
|
01.03
|
- Live swine (+).
|
|
0103.10
|
- Loại thuần chủng để nhân giống
|
|
0103.10
|
- Pure-bred breeding animals
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
- Other:
|
|
0103.91
|
- - Trọng lượng dưới 50 kg
|
|
0103.91
|
- - Weighing less than 50 kg
|
|
0103.92
|
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên
|
|
0103.92
|
- - Weighing 50 kg or more
|
Nhóm này gồm lợn nuôi và lợn
hoang (như lợn lòi).
|
This heading covers both domestic
pigs and wild pigs (e.g., wild boars).
|
Chú giải phân nhóm
|
Subheading Explanatory Notes.
|
Phân nhóm 0103.10
Theo mục đích của phân nhóm
0103.10, thuật ngữ “Loại thuần chủng để nhân giống” chỉ gồm những động vật giống
được cơ quan có thầm quyền quốc gia công nhận là “thuần chủng”.
|
Subheading 0103.10
For the purposes of subheading
0103.10, the expression “pure-bred breeding animals” covers only those
breeding animals which are regarded as “pure-bred” by the competent national
authorities.
|
Phân nhóm 0103.91 và 0103.92
Theo mục đích của các phân nhóm
0103.91 và 0103.92, các giới hạn trọng lượng được mô tả liên quan đến trọng
lượng của mỗi con vật.
|
Subheadings 0103.91 and
0103.92
For the purposes of subheadings
0103.91 and 0103.92, the specified weight limits relate to the weight of each
animal.
|
01.04
|
- Cừu,
dê sống.
|
01.04
|
- Live sheep and goats.
|
|
0104.10
|
- Cừu
|
|
0104.10
|
- Sheep
|
|
0104.20
|
- Dê
|
|
0104.20
|
- Goats
|
Nhóm này bao gồm cừu nuôi hoặc
hoang (cừu cái, cừu đực, cừu non) và dê cái, dê đực, dê con, nuôi hoặc hoang.
|
This heading covers domestic or
wild sheep (rams, ewes, and lambs) and domestic or wild goats and kids.
|
01.05
|
- Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng,
gà tây và gà lôi (+).
|
01.05
|
- Live poultry, that is to
say, fowls of the species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and
guinea fowls (+).
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185
g:
|
|
|
- Weighing not more than 185 g:
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus
|
|
0105.11
|
- - Fowls of the species Gallus
domesticus
|
|
0105.12
|
- - Gà tây
|
|
0105.12
|
- - Turkeys
|
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan
|
|
0105.13
|
- - Ducks
|
|
0105.14
|
- - Ngỗng
|
|
0105.14
|
- - Geese
|
|
0105.15
|
- - Gà lôi
|
|
0105.15
|
- - Guinea fowls
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
- Other:
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus
|
|
0105.94
|
- - Fowls of the species Gallus
domesticus
|
|
0105.99
|
- - Loại khác
|
|
0105.99
|
- - Other
|
Nhóm này chỉ bao gồm các loại
chim sống được chỉ rõ trong nhóm. Gà thuộc các loài Gallus domesticus
gồm gà giò và gà trống thiến. Nhóm này không bao gồm các loại chim sống
khác (vd, gà gô, gà lôi, chim bồ câu, vịt trời, ngỗng trời) (nhóm 01.06).
|
This heading covers only live
birds of the kinds specified in the heading. Fowls of the species Gallus
domesticus include chickens and capons. Other live birds (e.g.,
partridges, pheasants, pigeons, wild ducks, wild geese) are excluded
(heading 01.06).
|
Chú giải phân nhóm.
|
Subheading Explanatory Note.
|
Phân nhóm 0105.11, 0105.12,
0105.13, 0105.14, và 0105.15
|
Subheadings 0105.11, 0105.12,
0105.13, 0105.14 and 0105.15
|
Theo mục đích của các phân nhóm
0105.11, 0105.12, 0105.13, 0105.14 và 0105.15, giới hạn trọng lượng được mô tả
liên quan đến trọng lượng của mỗi con chim.
|
For the purposes of subheadings
0105.11, 0105.12, 0105.13, 0105.14 and 0105.15, the specified weight limit
relates to the weight of each bird.
|
01.06
|
- Động
vật sống khác.
|
01.06
|
- Other live animals.
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
|
- Mammals:
|
|
0106.11
|
- - Bộ động vật linh trưởng
|
|
0106.11
|
- - Primates
|
|
0106.12
|
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo
(động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú
thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ
Pinnipedia)
|
|
0106.12
|
- - Whales, dolphins and
porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of
the order Sirenia); seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder
Pinnipedia)
|
|
0106.13
|
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
|
0106.13
|
- - Camels and other camelids (Camelidae)
|
|
0106.14
|
- - Thỏ
|
|
0106.14
|
- - Rabbits and hares
|
|
0106.19
|
- - Loại khác
|
|
0106.19
|
- - Other
|
|
0106.20
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
|
0106.20
|
- Reptiles (including snakes and
turtles)
|
|
|
- Các loại chim:
|
|
|
- Birds:
|
|
0106.31
|
- - Chim săn mồi
|
|
0106.31
|
- - Birds of prey
|
|
0106.32
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ
(parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
|
|
0106.32
|
- - Psittaciformes (including
parrots, parakeets, macaws and cockatoos)
|
|
0106.33
|
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc
(Dromaius novaehollandiae)
|
|
0106.33
|
- - Ostriches; emus (Dromaius
novaehollandiae)
|
|
0106.39
|
- - Loại khác
|
|
0106.39
|
- - Other
|
|
|
- Côn trùng:
|
|
|
- Insects:
|
|
0106.41
|
- - Các loại ong
|
|
0106.41
|
- - Bees
|
|
0106.49
|
- - Loại khác
|
|
0106.49
|
- - Other
|
|
0106.90
|
- Loại khác
|
|
0106.90
|
- Other
|
Nhóm này có thể kể ra các động vật
nuôi hoặc hoang sau:
|
This heading includes, inter
alia, the following domestic or wild animals:
|
(A) Động vật có vú:
|
(A) Mammals:
|
(1) Bộ động vật linh trưởng
|
(1) Primates.
|
(2) Cá voi, cá nục heo và cá heo
(động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú
thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ
Pinnipedia).
|
(2) Whales, dolphins and
porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of
the order Sirenia); seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder
Pinnipedia).
|
(3) Loại khác (ví dụ: tuần lộc,
mèo, chó, sư tử, hổ, gấu, voi, lạc đà (bao gồm lạc đà một bướu), ngựa vằn, thỏ,
thỏ rừng, hươu nai, linh dương (trừ những động vật thuộc phân họ Bovinae),
sơn dương, cáo, chồn vizon (mink) và những loại thú nuôi lấy lông khác)
|
(3) Other (e.g., reindeer, cats,
dogs, lions, tigers, bears, elephants, camels (including dromedaries),
zebras, rabbits, hares, deer, antelope (other than those of the sub-family Bovinae),
chamois, foxes, minks and other animals for fur farms).
|
(B) Loài bò sát (bao gồm cả rắn
và rùa).
|
(B) Reptiles (including snakes
and turtles).
|
(C) Các loại chim:
|
(C) Birds:
|
(1) Chim săn mồi.
|
(1) Birds of prey.
|
(2) Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ
(parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào).
|
(2) Psittaciformes (including
parrots, parakeets, macaws and cockatoos).
|
(3) Loại khác (ví dụ: gà gô, gà
lôi, chim cút, chim dẽ gà, chim dẽ giun, chim bồ câu, gà gô trắng, chim sẻ rừng,
vịt trời, ngỗng trời, chim hoét (thrushes), chim két, chim chiền chiện, chim
họ sẻ, chim sẻ ngô, chim ruồi, công, thiên nga và những loại chim khác chưa
được chi tiết trong nhóm 01.05).
|
(3) Other (e.g., partridges,
pheasants, quail, woodcocks, snipe, pigeons, grouse, ortolan, wild ducks,
wild geese, thrushes, blackbirds, larks, finches, tits, humming birds,
peacocks, swans and other birds not specified in heading 01.05).
|
(D) Côn trùng, ví dụ các
loại ong (có hay không ở trong các thùng hoặc lồng hoặc tổ ong lưu động).
|
(D) Insects, e.g., bees
(whether or not in travelling boxes or cages or hives).
|
(E) Loại khác, ví dụ các
loại ếch.
Nhóm này không bao gồm bầy
thú thuộc rạp xiếc, bầy thú hoặc động vật làm trò lưu động tương tự khác (nhóm
95.08).
|
(E) Other, e.g., frogs.
This heading excludes
animals forming part of circuses, menageries or other similar travelling
animal shows (heading 95.08).
|
Chương 2
|
Chapter
2
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
Meat
and edible meat offal
|
Chú giải.
|
Note.
|
1- Chương này không bao gồm:
|
1.- This Chapter does not cover:
|
(a) Những sản phẩm thuộc loại đã
được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp
làm thức ăn cho người;
|
(a) Products of the kinds
described in headings 02.01 to 02.08 or 02.10, unfit or unsuitable for human
consumption;
|
(b) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của
động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc
|
(b) Guts, bladders or stomachs of
animals (heading 05.04) or animal blood (heading 05.11 or 30.02); or
|
(c) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm
của nhóm 02.09 (Chương 15).
|
(c) Animal fat, other than
products of heading 02.09 (Chapter 15).
|
TỔNG
QUÁT
|
GENERAL
|
Chương này bao gồm thịt cả con (tức
là thân thịt động vật có hoặc không có đầu), nửa con (tức là thân thịt động vật
bổ dọc làm đôi), phần tư con, từng miếng v.v..., phụ phẩm dạng thịt sau giết
mổ, và bột mịn và bột thô của thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, của tất
cả các loại động vật (trừ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và
động vật thủy sinh không xương sống khác - Chương 3), thích hợp dùng
làm thức ăn cho người.
|
This Chapter applies to meat in
carcasses (i.e., the body of an animal with or without the head),
half-carcasses (resulting from the lengthwise splitting of a carcass),
quarters, pieces, etc., to meat offal, and to flours and meals of meat or
meat offal, of all animals (except fish and crustaceans, molluscs and
other aquatic invertebrates - Chapter 3), suitable for human
consumption.
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt không phù
hợp hoặc không thích hợp dùng làm thức ăn cho người bị loại trừ (nhóm
05.11). Bột mịn, bột thô và viên từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ,
không thích hợp dùng làm thức ăn cho người cũng bị loại trừ (nhóm 23.01).
|
Meat and meat offal unsuitable or
unfit for human consumption are excluded (heading 05.11). Flours,
meals and pellets unfit for human consumption, obtained from meat or meat
offal, are also excluded (heading 23.01).
|
Nhìn chung phụ phẩm sau giết mổ
có thể chia thành bốn loại:
|
Offal generally can be grouped in
four categories:
|
(1) Chủ yếu làm thức ăn cho người
(ví dụ: đầu và những phần của đầu (bao gồm cả tai), chân, đuôi, tim, lưỡi, thịt
hông (thick skirts, thin skirts), màng ruột (cauls), cổ họng, ức).
|
(1) That which is mainly used for
human consumption (e.g., heads and cuts thereof (including ears), feet,
tails, hearts, tongues, thick skirts, thin skirts, cauls, throats, thymus
glands).
|
(2) Chỉ dùng làm chế phẩm của các
mặt hàng dược phẩm (ví dụ: túi mật, tuyến thượng thận, nhau thai).
|
(2) That which is used solely in
the preparation of pharmaceutical products (e.g., gall bags, adrenal glands,
placenta).
|
(3) Có thể dùng làm thức ăn cho
người hoặc làm chế phẩm của các mặt hàng dược phẩm (ví dụ: gan, bầu dục, phổi,
óc, tụy, lá lách, tủy sống, buồng trứng, dạ con, tinh hoàn, vú, tuyến giáp,
tuyến yên).
|
(3) That which can be used for
human consumption or for the preparation of pharmaceutical products (e.g.,
livers, kidneys, lungs, brains, pancreas, spleens, spinal cords, ovaries,
uteri, testes, udders, thyroid glands, pituitary glands).
|
(4) Như là da, có thể dùng làm thức
ăn cho người cũng như dùng vào mục đích khác (ví dụ sản xuất da thuộc).
|
(4) That, such as skins, which
can be used for human consumption or for other purposes (e.g., manufacture of
leather).
|
Phụ phẩm sau giết mổ nêu tại đoạn
(1), tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói,
vẫn được phân loại vào Chương này, trừ trường hợp không thích hợp dùng
làm thức ăn cho người, thì phân loại vào nhóm 05.11.
|
The offal referred to in
paragraph (1), fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked,
remains classified in this Chapter unless it is unfit for human
consumption, in which case it is to be classified inheading 05.11.
|
Phụ phẩm sau giết mổ nêu tại đoạn
(2) được phân loại vào nhóm 05.10 khi ở dạng tươi, ướp lạnh, đông lạnh
hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác và trong nhóm 30.01 khi ở dạng
được làm khô.
|
The offal referred to in
paragraph (2) falls in heading 05.10 when fresh, chilled, frozen or
otherwise provisionally preserved and in heading 30.01 when dried.
|
Phụ phẩm sau giết mổ nêu tại đoạn
(3) được phân loại như sau:
|
The offal referred to in
paragraph (3) is classified as follows:
|
(a) Vào nhóm 05.10 khi được
bảo quản tạm thời để làm chế phẩm của các mặt hàng dược phẩm (ví dụ bảo quản
bằng glycerol, acetone, rượu, fomaldehyde, natri borate).
|
(a) In heading 05.10 when
provisionally preserved for the preparation of pharmaceutical products (e.g.,
in glycerol, acetone, alcohol, formaldehyde, sodium borate).
|
(b) Vào nhóm 30.01 khi ở dạng
được làm khô.
|
(b) In heading 30.01 when
dried.
|
(c) Vào Chương 2 nếu thích hợp
dùng làm thức ăn cho người, tuy nhiên phân loại vào nhóm 05.11 nếu không
thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
(c) In Chapter 2 when suitable
for human consumption, but in heading 05.11 if unfit for human
consumption.
|
Phụ phẩm sau giết mổ nêu tại đoạn
(4) được phân loại vào Chương 2 khi thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc
thường vào nhóm 05.11 hoặc Chương 41 nếu không thích hợp dùng
làm thức ăn cho người.
|
The offal referred to in
paragraph (4) is classified in Chapter 2 when suitable for human consumption
or generally in heading 05.11 or Chapter 41 if unfit for human
consumption.
|
Ruột, bong bóng và dạ dày của động
vật (trừ của cá), có hoặc không ăn được, được phân loại vào nhóm 05.04.
|
Guts, bladders and stomachs of
animals (other than fish), whether or not edible, are classified in heading
05.04.
|
Mỡ động vật để riêng bị loại
trừ (Chương 15) (trừ mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy
hoặc chiết xuất cách khác, chúng được phân loại vào nhóm 02.09 ngay cả
khi chỉ thích hợp dùng trong công nghiệp), nhưng mỡ dính vào thân thịt hoặc
dính vào thịt được xem như là một phần của thịt.
|
Animal fat presented separately
is excluded (Chapter 15) (except in the case of pig fat, free of lean
meat, and poultry fat, not rendered or otherwise extracted, which fall in heading
02.09 even if fit only for industrial use), but fat presented in the
carcass or adhering to meat is treated as forming part of the meat.
|
Phân biệt giữa thịt và phụ phẩm
dạng thịt sau giết mổ trong Chương này và những sản phẩm trong Chương 16.
|
Distinction between meat and
meat offal of this Chapter and those of Chapter 16.
|
Chương này bao gồm thịt và phụ phẩm
dạng thịt sau giết mổ chỉ ở các dạng sau, dù trước đó chúng đã hoặc chưa được
tráng nước sôi hoặc xử lý tương tự, nhưng không làm chín hẳn:
|
This Chapter covers meat and meat
offal in the following states only, whether or not they have been previously
scalded or similarly treated but not cooked:
|
(1) Tươi (bao gồm thịt và phụ phẩm
dạng thịt sau giết mổ, được đóng gói cùng với muối nhằm bảo quản tạm thời
trong khi vận chuyển).
|
(1) Fresh (including meat and
meat offal, packed with salt as a temporary preservative during transport).
|
(2) Được ướp lạnh, tức là làm lạnh
thông thường đến khoảng 0°C, không dẫn đến đông lạnh.
|
(2) Chilled, that is, reduced in
temperature generally to around 0°C, without being frozen.
|
(3) Được đông lạnh, tức là làm lạnh
dưới điểm đóng băng của sản phẩm cho đến khi đông lạnh toàn phần.
|
(3) Frozen, that is, cooled to
below the product’s freezing point until it is frozen throughout.
|
(4) Được muối, ngâm nước muối,
làm khô hoặc hun khói.
|
(4) Salted, in brine, dried or
smoked.
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết
mổ, ướp ít đường hoặc tưới nước đường cũng thuộc Chương này.
|
Meat and meat offal, slightly
sprinkled with sugar or with an aqueous solution of sugar are also classified
in this Chapter.
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết
mổ ở dạng như đã liệt kê từ Mục (1) đến (4) ở trên vẫn được phân loại vào
Chương này dù chúng có được làm mềm bằng enzyme phân giải protein (ví dụ:
papain), hoặc được cắt, chặt hoặc xay (nghiền) hay không. Thêm vào đó, sự pha
trộn hoặc kết hợp các sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau của Chương này (ví dụ:
thịt gia cầm thuộc nhóm 02.07 được bọc mỡ lợn thuộc nhóm 02.09) cũng thuộc
Chương này.
|
Meat and meat offal in the states
referred to in Items (1) to (4) above remain classified in this Chapter
whether or not they have undergone tenderising treatment with proteolytic
enzymes (e.g., papain) or have been cut, chopped or minced (ground). In
addition, mixtures or combinations of products of different headings of the
Chapter (e.g., poultry meat of heading 02.07 covered with pig fat of heading
02.09) remain classified in this Chapter.
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết
mổ không thuộc bất cứ nhóm nào của Chương này được phân loại vào Chương 16,
ví dụ:
|
Meat and meat offal not falling
in any heading of this Chapter are classified in Chapter 16, e.g.:
|
(a) Xúc xích hoặc sản phẩm tương
tự, chín hoặc chưa chín (nhóm 16.01)
|
(a) Sausages and similar
products, whether or not cooked (heading 16.01).
|
(b) Thịt và phụ phẩm dạng thịt được
nấu bằng bất cứ cách nào (luộc, hấp, nướng, rán hoặc quay), hoặc được chế biến
hoặc bảo quản bởi bất cứ phương pháp nào không nêu trong Chương này, bao gồm
cả thịt và phụ phẩm dạng thịt chỉ bao bột hoặc vụn bánh mì, thêm nấm hoặc ướp
gia vị (ví dụ: hạt tiêu và muối), bao gồm cả patê và patê gan (nhóm 16.02).
|
(b) Meat and meat offal cooked in
any way (boiled, steamed, grilled, fried or roasted), or otherwise prepared
or preserved by any process not provided for in this Chapter, including those
merely covered with batter or bread crumbs, truffled or seasoned (e.g., with
pepper and salt), as well as liver pastes and patés (heading 16.02).
|
Chương này cũng bao gồm thịt và
phụ phẩm dạng thịt thích hợp dùng làm thức ăn cho người, dù được nấu chín hoặc
chưa chín, ở dạng bột mịn hoặc bột thô.
|
This Chapter also includes meat
and meat offal suitable for human consumption, whether or not cooked, in the
form of flour or meal.
|
Cần lưu ý là thịt và phụ phẩm dạng
thịt sau giết mổ trong Chương này vẫn được phân loại vào Chương này ngay cả
khi được đóng bao bì kín khí (ví dụ: thịt làm khô đựng trong hộp). Tuy nhiên,
trong hầu hết các trường hợp, các sản phẩm đóng gói bằng cách này, được phân
loại vào Chương 16, nếu chúng đã được chế biến hoặc bảo quản khác với
những phương pháp nêu tại các nhóm của Chương này.
|
It should be noted that meat and
meat offal of this Chapter remain classified here even if put up in airtight
packings (e.g., dried meat in cans). In most cases, however, products put up
in these packings have been prepared or preserved otherwise than as provided
for in the headings of this Chapter and, accordingly, are classified in Chapter
16.
|
Tương tự, thịt và các phụ phẩm dạng
thịt sau giết mổ của Chương này vẫn được phân loại vào Chương này (ví dụ: thịt
tươi hoặc ướp lạnh của động vật họ trâu bò) khi chúng được đóng gói bằng
Phương pháp đóng gói điều chỉnh không khí- Modified Atmospheric Packaging
(MAP). Trong phương pháp MAP, không khí bao quanh sản phẩm được thay đổi hay
kiểm soát (ví dụ bằng cách loại bỏ hoặc giảm hàm lượng oxy và thay bằng hay
làm tăng hàm lượng nitơ hoặc carbon dioxide).
|
Similarly, meat and meat offal of
this Chapter remain classified here (e.g., fresh or chilled meat of bovine
animals) when subjected to packaging by means of a Modified Atmospheric Packaging
(MAP) process. In a MAP process the atmosphere surrounding the product is
altered or controlled (e.g., by removing or reducing the oxygen content and
replacing it with or increasing the nitrogen or carbon dioxide content).
|
Chú giải phân nhóm.
Có xương
Thuật ngữ “có xương” nghĩa là thịt
với tất cả xương nguyên vẹn, cũng như thịt có một số hoặc một phần xương bị lọc
bỏ (ví dụ: thịt mông đùi (hams) đã rút xương ống và một nửa thịt mông đùi).
Thuật ngữ này không bao gồm các sản phẩm có xương bị lọc và sau đó được nhồi
lại vì những xương đó không còn nối liền với mô thịt.
|
Subheading Explanatory Note.
With bone in
The expression “with bone in”
means meat with all bones intact, as well as meat where some or part of the
bones have been removed (e.g., shankless and semi-boneless hams). This
expression does not cover products where the bones have been removed and
thereafter reinserted so that they are no longer connected to the meat
tissues.
|
02.01
|
- Thịt
của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
|
02.01
|
- Meat of bovine animals,
fresh or chilled.
|
|
0201.10
|
- Thịt cả con và nửa con
|
|
0201.10
|
- Carcasses and half-carcasses
|
|
0201.20
|
- Thịt pha có xương khác
|
|
0201.20
|
- Other cuts with bone in
|
|
0201.30
|
- Thịt lọc không xương
|
|
0201.30
|
- Boneless
|
Nhóm này gồm thịt tươi hoặc ướp lạnh
của động vật họ trâu bò nuôi hoặc hoang thuộc nhóm 01.02.
|
This heading covers fresh or
chilled meat of domestic or wild bovine animals of heading 01.02.
|
02.02
|
- Thịt
của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
|
02.02
|
- Meat of bovine animals,
frozen.
|
|
0202.10
|
- Thịt cả con và nửa con
|
|
0202.10
|
- Carcasses and half-carcasses
|
|
0202.20
|
- Thịt pha có xương khác
|
|
0202.20
|
- Other cuts with bone in
|
|
0202.30
|
- Thịt lọc không xương
|
|
0202.30
|
- Boneless
|
Nhóm này gồm thịt đông lạnh của động
vật họ trâu bò nuôi hoặc hoang thuộc nhóm 01.02.
|
This heading covers frozen meat
of domestic or wild bovine animals of heading 01.02.
|
02.03
|
- Thịt
lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
02.03
|
- Meat of swine, fresh, chilled
or frozen.
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
- Fresh or chilled:
|
|
0203.11
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
|
0203.11
|
- - Carcasses and half-carcasses
|
|
0203.12
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt
vai và các mảnh của chúng, có xương
|
|
0203.12
|
- - Hams, shoulders and cuts
thereof, with bone in
|
|
0203.19
|
- - Loại khác
|
|
0203.19
|
- - Other
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
- Frozen:
|
|
0203.21
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
|
0203.21
|
- - Carcasses and half-carcasses
|
|
0203.22
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai
và các mảnh của chúng, có xương
|
|
0203.22
|
- - Hams, shoulders and cuts
thereof, with bone in
|
|
0203.29
|
- - Loại khác
|
|
0203.29
|
- - Other
|
Nhóm này bao gồm thịt tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh của lợn nuôi hoặc lợn rừng (ví dụ: lợn lòi). Nhóm này gồm thịt
ba chỉ và thịt tương tự có có tỷ lệ mỡ giắt cao và mỡ tạo thành lớp dính với
thịt.
|
This heading covers fresh,
chilled or frozen meat of pigs and other swine, whether domestic or wild (e.g.,
wild boars). The heading includes streaky pork and similar meats interlarded
with a high proportion of fat, and fat with an adhering layer of meat.
|
02.04
|
- Thịt
cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh (+).
|
02.04
|
- Meat of sheep or goats, fresh,
chilled or frozen (+).
|
|
0204.10
|
- Thịt cừu non cả con và nửa con,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0204.10
|
- Carcasses and half-carcasses of
lamb, fresh or chilled
|
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
- Other meat of sheep, fresh or
chilled:
|
|
0204.21
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
|
0204.21
|
- - Carcasses and half-carcasses
|
|
0204.22
|
- - Thịt pha có xương khác
|
|
0204.22
|
- - Other cuts with bone in
|
|
0204.23
|
- - Thịt lọc không xương
|
|
0204.23
|
- - Boneless
|
|
0204.30
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa con,
đông lạnh
|
|
0204.30
|
- Carcasses and half-carcasses of
lamb, frozen
|
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh:
|
|
|
- Other meat of sheep, frozen:
|
|
0204.41
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
|
0204.41
|
- - Carcasses and half-carcasses
|
|
0204.42
|
- - Thịt pha có xương khác
|
|
0204.42
|
- - Other cuts with bone in
|
|
0204.43
|
- - Thịt lọc không xương
|
|
0204.43
|
- - Boneless
|
|
0204.50
|
- Thịt dê
|
|
0204.50
|
- Meat of goats
|
Nhóm này bao gồm thịt tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh của cừu (cừu đực, cừu cái và cừu non), dê hoặc dê non, nuôi hoặc
hoang.
|
This heading covers fresh,
chilled or frozen meat of sheep (rams, ewes and lambs), goats or kids,
whether domestic or wild.
|
Chú giải phân nhóm.
Phân nhóm 0204.10 và 0204.30
Theo mục đích của các phân nhóm
0204.10 và 0204.30, thịt cừu non là thịt từ một động vật thuộc loài cừu không
quá 12 tháng tuổi. Thịt đó là thịt thớ mịn và kết cấu khít, màu hồng đậm và bề
mặt mịn. Cân nặng cả con không quá 26kg.
|
Subheading Explanatory Note.
Subheadings 0204.10 and
0204.30
For the purposes of subheadings
0204.10 and 0204.30, meat of lamb is meat derived from an animal of the ovine
species not more than 12 months of age. The flesh is of fine grain and
texture, pinkish-red in colour and of velvety appearance. The weight of
carcasses does not exceed 26 kg.
|
0205
|
- Thịt
ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
0205
|
- Meat of horses, asses, mules
or hinnies, fresh, chilled or frozen.
|
Nhóm này gồm thịt tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh của những động vật mà khi còn sống được phân loại vào nhóm
01.01.
|
This heading covers fresh,
chilled or frozen meat of those animals which, when live, are classified in
heading 01.01.
|
02.06
|
- Phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa,
tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
02.06
|
- Edible offal of bovine
animals, swine, sheep, goats, horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled
or frozen.
|
|
0206.10
|
- Của động vật họ trâu bò, tươi
hoặc ướp lạnh
|
|
0206.10
|
- Of bovine animals, fresh or
chilled
|
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
|
|
|
- Of bovine animals, frozen:
|
|
0206.21
|
- - Lưỡi
|
|
0206.21
|
- - Tongues
|
|
0206.22
|
- - Gan
|
|
0206.22
|
- - Livers
|
|
0206.29
|
- - Loại khác
|
|
0206.29
|
- - Other
|
|
0206.30
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0206.30
|
- Of swine, fresh or chilled
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
|
- Of swine, frozen:
|
|
0206.41
|
- - Gan
|
|
0206.41
|
- - Livers
|
|
0206.49
|
- - Loại khác
|
|
0206.49
|
- - Other
|
|
0206.80
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0206.80
|
- Other, fresh or chilled
|
|
0206.90
|
- Loại khác, đông lạnh
|
|
0206.90
|
- Other, frozen
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ thuộc
nhóm này bao gồm: đầu và những bộ phận của đầu (gồm cả tai), chân, đuôi, tim,
vú, gan, bầu dục, ức, tụy, óc, phổi, cổ họng, thịt hông (thick skirts, thin
skirts), lá lách, lưỡi, màng ruột, tủy sống, da ăn được và cơ quan sinh sản
(ví dụ: dạ con, buồng trứng và tinh hoàn), tuyến giáp, tuyến yên. Về những
nguyên tắc dùng để phân loại các phụ phẩm ăn được, xem Chú giải Tổng quát của
Chương này.
|
The edible offal of this heading
includes the following: heads and cuts thereof (including ears), feet, tails,
hearts, udders, livers, kidneys, sweetbreads (thymus glands and pancreas),
brains, lungs, throats, thick skirts, thin skirts, spleens, tongues, caul,
spinal cords, edible skin, reproductive organs (e.g., uteri, ovaries and
testes), thyroid glands, pituitary glands. For the principles to be applied
for the classification of offal, see the general Explanatory Note to this
Chapter.
|
02.07
|
- Thịt
và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
|
02.07
|
- Meat and edible offal, of
the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen.
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
|
- Of fowls of the species Gallus
domesticus:
|
|
0207.11
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
0207.11
|
- - Not cut in pieces, fresh or
chilled
|
|
0207.12
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
|
0207.12
|
- - Not cut in pieces, frozen
|
|
0207.13
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau
giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0207.13
|
- - Cuts and offal, fresh or
chilled
|
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau
giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207.14
|
- - Cuts and offal, frozen:
|
|
|
- Của gà tây:
|
|
|
- Of turkeys:
|
|
0207.24
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
0207.24
|
- - Not cut in pieces, fresh or
chilled
|
|
0207.25
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
|
0207.25
|
- - Not cut in pieces, frozen
|
|
0207.26
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau
giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0207.26
|
- - Cuts and offal, fresh or
chilled
|
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau
giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207.27
|
- - Cuts and offal, frozen:
|
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
|
- Of ducks:
|
|
0207.41
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
0207.41
|
- - Not cut in pieces, fresh or
chilled
|
|
0207.42
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
|
0207.42
|
- - Not cut in pieces, frozen
|
|
0207.43
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0207.43
|
- - Fatty livers, fresh or
chilled
|
|
0207.44
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0207.44
|
- - Other, fresh or chilled
|
|
0207.45
|
- - Loại khác, đông lạnh
|
|
0207.45
|
- - Other, frozen
|
|
|
- Của ngỗng:
|
|
|
- Of geese:
|
|
0207.51
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
0207.51
|
- - Not cut in pieces, fresh or
chilled
|
|
0207.52
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
|
0207.52
|
- - Not cut in pieces, frozen
|
|
0207.53
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0207.53
|
- - Fatty livers, fresh or
chilled
|
|
0207.54
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0207.54
|
- - Other, fresh or chilled
|
|
0207.55
|
- - Loại khác, đông lạnh
|
|
0207.55
|
- - Other, frozen
|
|
0207.60
|
- Của gà lôi
|
|
0207.60
|
- Of guinea fowls
|
Nhóm này chỉ bao gồm thịt và phụ phẩm
ăn được sau giết mổ, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh của gia cầm nuôi mà khi sống,
được phân loại vào nhóm 01.05.
|
This heading covers only fresh,
chilled or frozen meat and edible offal of domestic poultry which, when live,
are classified in heading 01.05.
|
Những phụ phẩm ăn được sau giết mổ
của gia cầm chiếm phần quan trọng trong thương mại quốc tế là gan gà, gan ngỗng
hoặc gan vịt, ngan. Những loại này bao gồm cả "gan béo" của ngỗng
hoặc của vịt, ngan có thể phân biệt được với những loại gan khác vì chúng to
hơn, nặng hơn, đặc hơn và nhiều mỡ hơn; màu của “gan béo” thay đổi từ be trắng
sang mầu hạt dẻ nhạt, trong khi những loại gan khác nói chung có màu đỏ đậm
hoặc nhạt.
|
The poultry offal of greatest
importance in international trade is chicken, goose or duck livers. These
include “fatty livers” of geese or ducks which may be distinguished from
other livers by the fact that they are much larger and heavier, firmer and
richer in fat; their colour varies from whitish beige to light chestnut,
while the other livers are in general of a dark or light reddish colour.
|
02.08
|
- Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
|
02.08
|
- Other meat and edible meat
offal, fresh, chilled or frozen.
|
|
0208.10
|
- Của thỏ hoặc thỏ rừng
|
|
0208.10
|
- Of rabbits or hares
|
|
0208.30
|
- Của bộ động vật linh trưởng
|
|
0208.30
|
- Of primates
|
|
0208.40
|
- Của cá voi, cá nục heo và cá
heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có
vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật
có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
|
0208.40
|
- Of whales, dolphins and
porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of
the order Sirenia); of seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder
Pinnipedia)
|
|
0208.50
|
- Của loài bò sát (kể cả rắn và
rùa)
|
|
0208.50
|
- Of reptiles (including snakes
and turtles)
|
|
0208.60
|
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
|
0208.60
|
- Of camels and other camelids (Camelidae)
|
|
0208.90
|
- Loại khác
|
|
0208.90
|
- Other
|
Nhóm này bao gồm thịt và phụ phẩm
dạng thịt sau giết mổ của động vật thuộc nhóm 01.06, miễn là chúng thích hợp
dùng làm thức ăn cho người (ví dụ, thỏ, thỏ rừng, ếch, tuần lộc, hải ly, cá
voi, rùa).
|
This heading covers meat and meat
offal of the animals classified in heading 01.06, provided that they are
suitable for human consumption (e.g., rabbit, hare, frog, reindeer, beaver,
whale, turtle).
|
02.09
|
- Mỡ
lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
|
02.09
|
- Pig fat, free of lean meat,
and poultry fat, not rendered or otherwise extracted, fresh, chilled, frozen,
salted, in brine, dried or smoked.
|
|
0209.10
|
- Của lợn
|
|
0209.10
|
- Of pigs
|
|
0209.90
|
- Loại khác
|
|
0209.90
|
- Other
|
Mỡ lợn của nhóm này được giới hạn
là mỡ không dính nạc; mỡ như vậy thuộc nhóm này ngay cả khi chỉ thích hợp
dùng cho công nghiệp. Thịt ở các dạng ăn được nói chung bị loại trừ khỏi
nhóm này (ví dụ, thịt lợn ba chỉ và các loại thịt tương tự có tỷ lệ mỡ giắt
cao và mỡ tạo thành lớp dính với thịt tùy trường hợp được phân loại vào nhóm
02.03 hoặc 02.10).
|
The pig fat of this heading is
restricted to fat free of lean meat; such fat falls in the heading even if
suitable only for industrial use. Meat in forms commonly eaten as such is excluded
(heading 02.03 or 02.10 as the case may be, for example,
streaky pork and similar meats interlarded with a high proportion of fat, and
fat with an adhering layer of meat).
|
Đặc biệt nhóm này bao gồm mỡ chủ
yếu ở xung quanh những bộ phận nội tạng của lợn mà khi được nấu chảy hoặc chiết
xuất cách khác thì được phân loại vào nhóm 15.01.
|
This heading includes, in particular,
the fat found mainly round the pig's viscera and which, when rendered, or
otherwise extracted, is classified in heading 15.01.
|
Mỡ của gia cầm nuôi hoặc hoang
(ví dụ, của ngỗng), chưa nấu chảy hoặc chưa chiết xuất cách khác, cũng thuộc nhóm
này; khi đã được nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác thì chúng bị loại trừ
(nhóm 15.01).
|
Fat of domestic or wild poultry
(e.g., of geese), not rendered or otherwise extracted, also falls in the
heading; when rendered or otherwise extracted it is excluded (heading
15.01).
|
Mỡ của những động vật có vú ở biển
bị loại trừ (Chương 15).
|
Fat from marine mammals is
excluded (Chapter 15).
|
02.10
|
- Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc
hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau
giết mổ.
|
02.10
|
- Meat and edible meat offal,
salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat
offal.
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
|
- Meat of swine:
|
|
0210.11
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt
vai và các mảnh của chúng, có xương
|
|
0210.11
|
- - Hams, shoulders and cuts
thereof, with bone in
|
|
0210.12
|
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh
của chúng
|
|
0210.12
|
- - Bellies (streaky) and cuts
thereof
|
|
0210.19
|
- - Loại khác
|
|
0210.19
|
- - Other
|
|
0210.20
|
- Thịt động vật họ trâu bò
|
|
0210.20
|
- Meat of bovine animals
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột
thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
|
- Other, including edible flours
and meals of meat or meat offal:
|
|
0210.91
|
- - Của bộ động vật linh trưởng
|
|
0210.91
|
- - Of primates
|
|
0210.92
|
- - Của cá voi, cá nục heo và cá
heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có
vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có
vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
0210.92
|
- - Of whales, dolphins and
porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of
the order Sirenia); of seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder
Pinnipedia)
|
|
0210.93
|
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và
rùa)
|
|
0210.93
|
- - Of reptiles (including snakes
and turtles)
|
|
0210.99
|
- - Loại khác
|
|
0210.99
|
- - Other
|
Nhóm này áp dụng cho tất cả các
loại thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ đã được chế biến theo như
mô tả trong nhóm, ngoại trừ mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa
nấu chảy hoặc chưa chiết xuất cách khác (nhóm 02.09). Nhóm này bao gồm
cả thịt ba chỉ và các loại thịt tương tự có tỷ lệ mỡ giắt cao và mỡ tạo thành
lớp dính với thịt, miễn là chúng được chế biến theo như mô tả trong nhóm.
|
This heading applies to all kinds
of meat and edible meat offal which have been prepared as described in the
heading, other than pig fat, free of lean meat, and poultry fat, not
rendered or otherwise extracted (heading 02.09). The heading includes
streaky pork and similar meats interlarded with a high proportion of fat, and
fat with an adhering layer of meat, provided they have been prepared as
described in the heading.
|
Thịt muối, làm khô (kể cả bằng
cách làm mất nước hoặc làm khô bằng đông lạnh) hoặc thịt hun khói (như thịt lợn
muối xông khói, thịt mông đùi (hams) xông khói, thịt vai xông khói) vẫn được
phân loại trong nhóm này khi chúng được nhồi trong ruột, dạ dày, bong bóng,
da hoặc vỏ bọc tương tự (tự nhiên hoặc nhân tạo), với điều kiện chúng
chưa được chặt nhỏ hoặc băm nhỏ và kết hợp với thành phần khác trước khi được
đặt trong vỏ bọc (nhóm 16.01).
|
Salted, dried (including
dehydrated or freeze-dried) or smoked meat (e.g., bacon, ham, shoulder)
remains classified in this heading if it has been enclosed in guts, stomachs,
bladders, skins or similar casings (natural or artificial), provided
that it has not been previously chopped or minced and combined with other
ingredients (heading 16.01).
|
Bột mịn và bột thô từ thịt hoặc
phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ cũng được phân loại trong nhóm này; bột
mịn và bột thô từ thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ không thích hợp dùng
làm thức ăn cho người (ví dụ, làm thức ăn gia súc) bị loại trừ (nhóm
23.01).
|
Edible flours and meals of meat
or meat offal also fall in this heading; flours and meals of meat or meat
offal unfit for human consumption (e.g., for feeding animals) are excluded
(heading 23.01).
|
Chú giải của nhóm 02.06 áp dụng
cho các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của nhóm này với những sửa đổi
chi tiết thích hợp.
|
The provisions of Explanatory
Note to heading 02.06 apply, mutatis mutandis, to edible meat offal of
this heading.
|
Chương 3
|
Chapter
3
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật
thủy sinh không xương sống khác
|
Fish
and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates
|
Chú giải.
|
Notes.
|
1.- Chương này không bao gồm:
|
1.- This Chapter does not cover:
|
(a) Động vật có vú thuộc nhóm
01.06;
|
(a) Mammals of heading 01.06;
|
(b) Thịt của động vật có vú thuộc
nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
|
(b) Meat of mammals of heading
01.06 (heading 02.08 or 02.10);
|
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng
cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không
xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc
vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn,
bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động
vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người
(nhóm 23.01); hoặc
|
(c) Fish (including livers, roes
and milt thereof) or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates,
dead and unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their
species or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish or
of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human
consumption (heading 23.01); or
|
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản
phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).
|
(d) Caviar or caviar substitutes
prepared from fish eggs (heading 16.04).
|
2.- Trong Chương này khái niệm
"viên" (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng
cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
|
2.- In this Chapter the term
“pellets” means products which have been agglomerated either directly by
compression or by the addition of a small quantity of binder.
|
TỔNG
QUÁT
Chương này bao gồm tất cả các loại
cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương
sống khác, sống hoặc chết, dùng làm thức ăn trực tiếp hoặc dùng trong công
nghiệp (đóng hộp, v.v...), để cho đẻ, cho nuôi làm cảnh, v.v..., trừ
cá chết (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá), động vật giáp xác, động vật thân mềm
và động vật thủy sinh không xương sống khác đã chết không phù hợp hoặc không
thích hợp dùng làm thức ăn cho người vì lý do về chủng loại hoặc vì trạng
thái của chúng (Chương 5).
|
GENERAL
This Chapter covers all fish and
crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, whether live or dead,
presented for direct consumption, or for industrial purposes (canning, etc.),
for spawning, for aquaria, etc., with the exception of dead fish
(including livers and roes thereof), crustaceans, molluscs and other aquatic
invertebrates which are unfit or unsuitable for human consumption by reason
of either their species or their condition (Chapter 5).
|
Thuật ngữ “ướp lạnh” là nhiệt độ
của sản phẩm thường được hạ đến khoảng 0°C nhưng không làm đông lạnh sản phẩm.
Thuật ngữ "Đông lạnh" có nghĩa là một sản phẩm bị làm lạnh xuống dưới
điểm đông lạnh cho đến khi đông lạnh toàn phần.
|
The term “chilled” means that the
temperature of a product has been reduced, generally to around 0°C, without
the product being frozen. The expression “frozen” means that the product has
been cooled to below the product’s freezing point until it is frozen
throughout.
|
Chương này cũng bao gồm trứng cá
và bọc trứng cá dùng làm thức ăn, tức là trứng cá vẫn còn nằm trong màng buồng
trứng, chưa được chế biến hay bảo quản, hoặc chỉ được chế biến và bảo quản bằng
những cách đã nêu trong Chương này. Trứng cá và bọc trứng cá được chế biến và
bảo quản bằng cách khác, ngay cả khi còn trong màng trứng hay không, đều được
phân loại vào nhóm 16.04.
|
This Chapter also covers edible
fish roes, i.e., fish eggs still enclosed in the ovarian membrane, not
prepared or preserved, or prepared or preserved only by processes provided
for in this Chapter. Otherwise prepared or preserved edible roes, whether or
not enclosed in the ovarian membrane, are classified in heading 16.04.
|
Phân biệt giữa sản phẩm của
Chương này và sản phẩm của Chương 16.
Chương này chỉ giới hạn đối với
cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) và động vật giáp xác, động vật thân mềm và
động vật thủy sinh không xương sống khác ở những dạng được mô tả trong
các nhóm của Chương. Theo điều kiện này chúng vẫn được phân loại trong
Chương, mặc dù chúng đã hoặc chưa được cắt, chặt, xay hoặc nghiền v.v...
Ngoài ra, những hỗn hợp hoặc phối trộn của sản phẩm nêu trong những nhóm khác
nhau của Chương (ví dụ: cá của các nhóm từ 03.02 đến 03.04 phối hợp với
động vật giáp xác nhóm 03.06) vẫn được phân loại trong Chương này.
|
Distinction between goods of
this Chapter and those of Chapter 16.
This Chapter is limited to fish
(including livers and roes thereof) and crustaceans, molluscs and other
aquatic invertebrates in the states described in the headings. Subject to
this proviso, they remain classified in the Chapter whether or not they have
been cut, chopped, minced, ground, etc. In addition, mixtures or combinations
of products of different headings of the Chapter (e.g., fish of headings
03.02 to 03.04 combined with crustaceans of heading 03.06)
remain classified in this Chapter.
|
Mặt khác, cá và động vật giáp
xác, động vật thân mềm, động vật thủy sinh không xương sống khác được phân loại
trong Chương 16 nếu chúng được nấu chín hoặc chế biến hoặc bảo quản
khác với cách đã nêu trong Chương này (ví dụ: phi-lê cá chỉ bao bột hoặc vụn
bánh mỳ, cá chín); tuy nhiên, cần lưu ý rằng cá hun khói và động vật giáp
xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác hun khói,
mà có thể đã được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, và động vật
giáp xác còn vỏ chỉ mới được hấp hoặc luộc trong nước vẫn được phân loại
tương ứng, vào nhóm 03.05, 03.06, 03.07 và 03.08, và rằng bột mịn,
bột thô và viên chế biến từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động
vật thủy sinh không xương sống khác đã chín thì tương ứng phân loại vào các
nhóm 03.05, 03.06, 03.07 và 03.08.
|
On the other hand, fish and
crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates are classified in Chapter
16 if they have been cooked or otherwise prepared or preserved by
processes not provided for in this Chapter (e.g., fish fillets merely covered
with batter or bread crumbs, cooked fish); it should, however, be noted that
smoked fish and smoked crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates,
which may have undergone cooking during or before the smoking process, and
crustaceans in their shells simply steamed or boiled in water, remain classified
in headings 03.05, 03.06, 03.07 and 03.08, respectively, and
that flours, meals and pellets obtained from cooked fish and cooked
crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates remain classified in headings
03.05, 03.06, 03.07 and 03.08, respectively.
|
Lưu ý: Cá, động vật giáp xác, động
vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác trong Chương này vẫn
được phân loại vào đây ngay cả khi chúng được đóng bao bì kín khí (ví dụ: cá
hồi hun khói đóng hộp). Tuy nhiên, trong hầu hết các trường hợp, sản phẩm được
đóng trong các loại bao bì này đều đã được chế biến và bảo quản khác với các
cách nêu trong các nhóm thuộc Chương này sẽ được phân loại vào Chương 16.
|
It should also be noted that fish
and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates of this Chapter
remain classified here even if put up in airtight containers (e.g., smoked
salmon in cans). In most cases, however, products put up in these packings
have been prepared or preserved otherwise than as provided for in the headings
of this Chapter, and accordingly fall to be classified in Chapter 16.
|
Tương tự, cá, động vật giáp xác,
động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác của Chương này
vẫn được phân loại vào đây (ví dụ: cá tươi hoặc ướp lạnh) khi đóng gói bằng
phương pháp Đóng gói điều chỉnh không khí- Modified Atmospheric Packaging
(MAP). Trong phương pháp MAP, không khí bao quanh sản phẩm được thay đổi hay
kiểm soát (ví dụ bằng cách loại bỏ hoặc giảm hàm lượng oxy và thay bằng hay
làm tăng hàm lượng nitơ và carbon dioxide).
|
Similarly, fish and crustaceans,
molluscs and other aquatic invertebrates of this Chapter remain classified
here (e.g., fresh or chilled fish) when subjected to packaging by means of a Modified
Atmospheric Packaging (MAP) process. In a MAP process the atmosphere
surrounding the product is altered or controlled (e.g., by removing or
reducing the oxygen content and replacing it with or increasing the nitrogen
or carbon dioxide content).
|
Ngoài những phần được loại trừ đã
nêu trên, Chương này còn không bao gồm:
|
In addition to the exclusions
referred to above, the Chapter alo excludes:
|
(a) Động vật có vú thuộc nhóm
01.06.
|
(a) Mammals of heading 01.06.
|
(b) Thịt của động vật có vú thuộc
nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10).
|
(b) Meat of mammals of heading
01.06 (heading 02.08 or 02.10).
|
(c) Phế liệu của cá và trứng cá
không làm thực phẩm (ví dụ: trứng cá tuyết muối dùng làm mồi câu) (nhóm
05.11).
|
(c) Fish waste and inedible roes
(e.g., salted cod roes used as fishing bait) (heading 05.11).
|
(d) Bột, bột thô và viên làm từ
cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không
xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01).
|
(d) Flours, meals and pellets of
fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for
human consumption (heading 23.01).
|
Chú giải chi tiết phân nhóm
|
Subheading Explanatory Note.
|
“Các phân nhóm 0305.10,
0306.19, 0306.39, 0306.99, 0307.91, 0307.92, 0307.99 và 0308.90
|
“Subheadings 0305.10, 0306.19,
0306.39, 0306.99, 0307.91, 0307.92, 0307.99 and 0308.90
|
Trong các nhóm 03.05, 03.06, 03.07
và 03.08, bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người được
phân loại vào các phân nhóm tương ứng 0305.10, 0306.19, 0306.39, 0306.99,
0307.91, 0307.92, 0307.99 và 0308.90”
|
Within headings 03.05, 03.06,
03.07 and 03.08, flours, meals and pellets, fit for human consumption, are to
be classified in subheadings 0305.10, 0306.19, 0306.39, 0306.99, 0307.91,
0307.92, 0307.99 and 0308.90, as appropriate”
|
03.01
|
- Cá sống
(+).
|
03.01
|
- Live fish (+).
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
|
- Ornamental fish
|
|
0301.11
|
- - Cá nước ngọt
|
|
0301.11
|
- - Freshwater
|
|
0301.19
|
- - Loại khác
|
|
0301.19
|
- - Other
|
|
|
- Cá sống khác:
|
|
|
- Other live fish:
|
|
0301.91
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
|
0301.91
|
- - Trout (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus
gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
|
|
0301.92
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
|
0301.92
|
- - Eels (Anguilla spp.)
|
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus spp.,
Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
|
0301.93
|
- - Carp (Cyprinus spp.,
Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
|
0301.94
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương
và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
|
0301.94
|
- - Atlantic and Pacific bluefin
tunas (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
|
0301.95
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
|
0301.95
|
- - Southern bluefin tunas (Thunnus
maccoyii)
|
|
0301.99
|
- - Loại khác
|
|
0301.99
|
- - Other
|
Nhóm này bao gồm tất cả các loại cá
sống, không kể công dụng như thế nào (ví dụ: cá cảnh).
|
This heading covers all live
fish, whatever their intended use (e.g., ornamental fish).
|
Cá thuộc nhóm này thường được
chuyên chở trong những thùng chứa thích hợp (bể, thùng cá,... ) có thể giữ cá
còn sống trong điều kiện tương tự như ở môi trường tự nhiên.
|
The fish of this heading are
normally transported in suitable containers (aquaria, fish tanks, etc.) in
which they can be kept alive in conditions similar to those found in their
natural environment.
|
Chú giải phân nhóm
|
Subheading Explanatory Note.
|
Phân nhóm 0301.11 và 0301.19
|
Subheadings 0301.11 and
0301.19
|
Thuật ngữ “cá cảnh” có nghĩa là
cá còn sống được dùng với mục đích trang trí, đặc biệt là nuôi trong bể cảnh vì
mầu sắc và hình dáng của chúng.
|
The expression “ornamental fish”
means live fish which, because of their colours or shapes, are normally used
for ornamental purposes, in particular, in aquaria.
|
03.02
|
- Cá,
tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc
nhóm 03.04 (+).
|
03.02
|
- Fish, fresh or chilled,
excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04 (+).
|
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được
sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
|
- Salmonidae, excluding edible
fish offal of subheadings 0302.91 to 0302.99:
|
|
0302.11
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
|
0302.11
|
- - Trout (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
|
|
0302.13
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
|
0302.13
|
- - Pacific salmon (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus)
|
|
0302.14
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
|
0302.14
|
- - Atlantic salmon (Salmo
salar) and Danube salmon (Hucho hucho)
|
|
0302.19
|
- - Loại khác
|
|
0302.19
|
- - Other
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae),
trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến
0302.99:
|
|
|
- Flat fish (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae),
excluding edible fish offal of subheadings 0302.91 to 0302.99:
|
|
0302.21
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
|
|
0302.21
|
- - Halibut (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
|
|
0302.22
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
|
0302.22
|
- - Plaice (Pleuronectes
platessa)
|
|
0302.23
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
|
0302.23
|
- - Sole (Solea spp.)
|
|
0302.24
|
- - Cá bơn turbot (Psetta
maxima)
|
|
0302.24
|
- -Turbots (Psetta maxima)
|
|
0302.29
|
- - Loại khác
|
|
0302.29
|
- - Other
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc
giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc
các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
|
- Tunas (of the genus Thunnus),
skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),
excluding edible fish offal of subheadings 0302.91 to 0302.99:
|
|
0302.31
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
|
0302.31
|
- - Albacore or longfinned tunas
(Thunnus alalunga)
|
|
0302.32
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares)
|
|
0302.32
|
- - Yellowfin tunas (Thunnus
albacares)
|
|
0302.33
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
|
0302.33
|
- - Skipjack or stripe-bellied
bonito
|
|
0302.34
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
|
0302.34
|
- - Bigeye tunas (Thunnus
obesus)
|
|
0302.35
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương
và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
|
0302.35
|
- - Atlantic and Pacific bluefin
tunas (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
|
0302.36
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
|
0302.36
|
- - Southern bluefin tunas (Thunnus
maccoyii)
|
|
0302.39
|
- - Loại khác
|
|
0302.39
|
- - Other
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá
trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích
xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus
sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber
australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.),
cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.),
cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron
canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis
saria), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus),
cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Enthynnus affinis), cá ngừ
ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ
spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết
mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
|
- Herrings (Clupea harengus,
Clupea pallasii), anchovies (Engraulis spp.), sardines (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.),
brisling or sprats (Sprattus sprattus), mackerel (Scomber scombrus,
Scomber australasicus, Scomber japonicus), jack and horse mackerel (Trachurus
spp.), jacks, crevalles (Caranx spp.), cobia (Rachycentron
canadum), Pacific saury (Cololabis saria), scads, swordfish (Xiphias
gladius), Kawakawa (Enthynnus affinis), bonitos (Sarda spp.),
marlins, sailfishes, spearfish (Istiophoridae), excluding
edible fish offal of subheadings 0302.91 to 0302.99:
|
|
0302.41
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
|
0302.41
|
- - Herrings (Clupea harengus,
Clupea pallasii)
|
|
0302.42
|
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis
spp.)
|
|
0302.42
|
- - Anchovies (Engraulis spp.)
|
|
0302.43
|
- - Cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích
kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
|
0302.43
|
- - Sardines (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.),
brisling or sprats (Sprattus sprattus)
|
|
0302.44
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
|
0302.44
|
- - Mackerel (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
|
0302.45
|
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus
spp.)
|
|
0302.45
|
- - Jack and horse mackerel (Trachurus
spp.)
|
|
0302.46
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
|
0302.46
|
- - Cobia (Rachycentron
canadum)
|
|
0302.47
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
|
0302.47
|
- - Swordfish (Xiphias gladius)
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae
và Muraenolepididae trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc
các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
|
- Fish of the families Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and
Muraenolepididae, excluding edible fish offal of
subheadings 0302.91 to 0302.99:
|
|
0302.51
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
|
0302.51
|
- - Cod (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
|
0302.52
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
|
0302.52
|
- - Haddock (Melanogrammus
aeglefinus)
|
|
0302.53
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
|
0302.53
|
- - Coalfish (Pollachius
virens)
|
|
0302.54
|
- - Cá tuyết hake (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
|
0302.54
|
- - Hake (Merluccius spp.,
Urophycis spp.)
|
|
0302.55
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska)
(Theragra chalcogramma)
|
|
0302.55
|
- - Alaska Pollack (Theragra
chalcogramma)
|
|
0302.56
|
- - Cá tuyết lam (Micromesistius
poutassou, Micromesistius australis)
|
|
0302.56
|
- - Blue whitings (Micromesistius
poutassou, Micromesistius australis)
|
|
0302.59
|
- - Loại khác
|
|
0302.59
|
- - Other
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),
cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla
spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc)
(Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc
các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
|
- Tilapias
(Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.), excluding edible fish offal of subheadings 0302.91 to
0302.99:
|
|
0302.71
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
|
0302.71
|
- - Tilapias (Oreochromis spp.)
|
|
0302.72
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
|
0302.72
|
- - Catfish (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
|
0302.73
|
- - Cá chép (Cyprinus
spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus
hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
|
0302.73
|
- - Carp (Cyprinus
spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus
hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
|
0302.74
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
|
0302.74
|
- - Eels (Anguilla spp.)
|
|
0302.79
|
- - Loại khác
|
|
0302.79
|
- - Other
|
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được
sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
|
- Other
fish, excluding edible fish offal of subheadings 0302.91 to 0302.99:
|
|
0302.81
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
|
0302.81
|
- - Dogfish and other sharks
|
|
0302.82
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
|
0302.82
|
- - Rays and skates (Rajidae)
|
|
0302.83
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
|
0302.83
|
- - Toothfish (Dissostichus
spp.)
|
|
0302.84
|
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu
Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
|
0302.84
|
- - Seabass (Dicentrarchus
spp.)
|
|
0302.85
|
- - Cá tráp biển (Sparidae)
|
|
0302.85
|
- - Seabream (Sparidae)
|
|
0302.89
|
- - Loại khác:
|
|
0302.89
|
- - Other:
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu,
đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
|
|
|
- Livers, roes, milt, fish fins,
heads, tails, maws and other edible fish offal:
|
|
0302.91
|
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá
|
|
0302.91
|
Livers, roes and milt
|
|
0302.92
|
- - Vây cá mập
|
|
0302.92
|
Shark fins
|
|
0302.99
|
- - Loại khác
|
|
0302.99
|
Other
|
Nhóm này gồm cá, tươi hoặc ướp lạnh,
có thể nguyên con, bỏ đầu, moi ruột hoặc cắt khúc còn xương hoặc sụn. Tuy
nhiên, nhóm này không bao gồm phi-lê cá và thịt cá khác thuộc nhóm
03.04. Cá có thể được đóng gói với muối hoặc đá hoặc ngâm trong nước muối
để bảo quản tạm thời trong lúc vận chuyển.
|
This heading covers fish, fresh
or chilled, whether whole, headless, gutted, or in cuts containing bones or
cartilage. However, the heading does not include fish fillets and
other fish meat of heading 03.04. The fish may be packed with salt or
ice or sprinkled with salt water as a temporary preservative during
transport.
|
Cá được ướp với ít đường hoặc được
đóng gói với ít lá nguyệt quế thơm vẫn được phân loại trong nhóm này.
|
Fish slightly sugared or packed
with a few bay leaves remains in this heading.
|
Phụ phẩm cá ăn được không dính với
các phần còn lại của thân cá (ví dụ: da, đuôi, bong bóng, đầu và nửa đầu (có
hoặc không có óc, má, lưỡi, mắt, hàm hoặc miệng), dạ dày, vây, lưỡi), cũng
như gan, sẹ và bọc trứng cá, tươi hoặc ướp lạnh, cũng được phân loại vào nhóm
này.
|
Edible fish offal separated from
the rest of the body of the fish (e.g., skins, tails, maws (swim bladders),
heads and halves of heads (with or without the brains, cheeks, tongues, eyes,
jaws, or lips), stomachs, fins, tongues), as well as livers, roes and milt,
fresh or chilled, are also classified in this heading.
|
Chú giải
phân nhóm
|
Subheading Explanatory Note
|
Phân nhóm
0302.92
|
Subheading 0302.92
|
Theo mục đích của phân nhóm
0302.92, thuật ngữ “vây cá mập” bao gồm vây lưng, vây ngực, vây bụng, vây hậu
môn và phần vây đuôi dưới của cá mập. Tuy nhiên, các phần trên của đuôi cá mập
không được coi là vây cá mập.
|
For the purposes of subheading
0302.92, the term “shark fins” covers dorsal, pectoral, ventral, anal fins
and the lower lobe of the tail (caudal fin) of sharks. However, the upper
parts of shark tails are not regarded as shark fins
|
03.03
|
- Cá,
đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
03.03
|
- Fish, frozen, excluding fish
fillets and other fish meat of heading 03.04.
|
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được
sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
|
-
Salmonidae, excluding edible fish offal of subheadings 0303.91 to 0303.99:
|
|
0303.11
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus
nerka)
|
|
0303.11
|
- - Sockeye salmon (red salmon) (Oncorhynchus
nerka)
|
|
0303.12
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
|
0303.12
|
- - Other Pacific salmon (Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus)
|
|
0303.13
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
|
0303.13
|
- - Atlantic salmon (Salmo
salar) and Danube salmon (Hucho hucho)
|
|
0303.14
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
|
0303.14
|
- - Trout (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
|
|
0303.19
|
- - Loại khác
|
|
0303.19
|
- - Other
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),
cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả
(cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết
mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 03.03.91 đến 0303.99:
|
|
|
- Tilapias (Oreochromis spp.),
catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),
carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.),
eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and
snakeheads (Channa spp.), excluding edible fish offal of subheadings
0303.91 to 0303.99:
|
|
0303.23
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
|
0303.23
|
- - Tilapias (Oreochromis spp.)
|
|
0303.24
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
|
0303.24
|
- - Catfish (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
|
0303.25
|
- - Cá chép (Cyprinus spp.,
Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
|
0303.25
|
- - Carp (Cyprinus spp.,
Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
|
0303.26
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
|
0303.26
|
- - Eels (Anguilla spp.)
|
|
0303.29
|
- - Loại khác
|
|
0303.29
|
- - Other
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các
phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 03.03.91 đến
0303.99:
|
|
|
- Flat fish (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae),
excluding edible fish offal of subheadings 0303.91 to 0303.99:
|
|
0303.31
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
|
|
0303.31
|
- - Halibut (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
|
|
0303.32
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
|
0303.32
|
- - Plaice (Pleuronectes
platessa)
|
|
0303.33
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
|
0303.33
|
- - Sole (Solea spp.)
|
|
0303.34
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
|
|
0303.34
|
- - Turbots (Psetta maxima)
|
|
0303.39
|
- - Loại khác
|
|
0303.39
|
- - Other
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc
giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá
thuộc các phân nhóm từ 03.03.91 đến 0303.99:
|
|
|
- Tunas (of the genus Thunnus),
skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),
excluding edible fish offal of subheadings 0303.91 to 0303.99:
|
|
0303.41
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
|
0303.41
|
- - Albacore or longfinned tunas
(Thunnus alalunga)
|
|
0303.42
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares)
|
|
0303.42
|
- - Yellowfin tunas (Thunnus
albacares)
|
|
0303.43
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc
dưa
|
|
0303.43
|
- - Skipjack or stripe-bellied
bonito
|
|
0303.44
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
|
0303.44
|
- - Bigeye tunas (Thunnus
obesus)
|
|
0303.45
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương
và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
|
0303.45
|
- - Atlantic and Pacific bluefin
tunas (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
|
0303.46
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
|
0303.46
|
- - Southern bluefin tunas (Thunnus
maccoyii)
|
|
0303.49
|
- - Loại khác
|
|
0303.49
|
- - Other
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus,
Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu
(Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục
hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc
má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai
và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx
spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus
spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.),
cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ
chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ
marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae),
trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến
0303.99:
|
|
|
- Herrings (Clupea harengus,
Clupea pallasii), anchovies (Engraulis spp.), sardines (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus
sprattus), mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber
japonicus), Indian mackerels (Rastrelliger spp.), seerfishes (Scomberomorus
spp.), jack and horse mackerel (Trachurus spp.), jacks, crevalles (Caranx
spp.), cobia (Rachycentron canadum), silver pomfrets (Parnpus spp.), Pacific
saury (Cololabis saira), scads (Decapterus spp.), capelin (Mallotus
villosus), swordfish (Xiphias gladius), Kawakawa (Euthynnus affinis), bonitos
(Sarda spp.), marlins, sailfishes, spearfish (Istiophoridae), excluding
edible fish offal of subheadings 0303.91 to 0303.99:
|
|
0303.51
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
|
0303.51
|
- - Herrings (Clupea harengus,
Clupea pallasii)
|
|
0303.53
|
- - Cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
|
0303.53
|
- - Sardines (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.),
brisling or sprats (Sprattus sprattus)
|
|
0303.54
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
|
0303.54
|
- - Mackerel (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
|
0303.55
|
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus
spp.)
|
|
0303.55
|
- - Jack and horse mackerel (Trachurus
spp.)
|
|
0303.56
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
|
0303.56
|
- - Cobia (Rachycentron
canadum)
|
|
0303.57
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
|
0303.57
|
- - Swordfish (Xiphias gladius)
|
|
0303.59
|
- - Other
|
|
0303.59
|
- - Other
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các
phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
|
- Fish of the families Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae
and Muraenolepididae, excluding edible fish offal of subheadings
0303.91 to 0303.99:
|
|
0303.63
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
|
0303.63
|
- - Cod (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
|
0303.64
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
|
0303.64
|
- - Haddock (Melanogrammus
aeglefinus)
|
|
0303.65
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
|
0303.65
|
- - Coalfish (Pollachius
virens)
|
|
0303.66
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
|
0303.66
|
- - Hake (Merluccius spp.,
Urophycis spp.)
|
|
0303.67
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska)
(Theragra chalcogramma)
|
|
0303.67
|
- - Alaska Pollack (Theragra
chalcogramma)
|
|
0303.68
|
- - Cá tuyết lam (Micromesistius
poutassou, Micromesistius australis)
|
|
0303.68
|
- - Blue whitings (Micromesistius
poutassou, Micromesistius australis)
|
|
0303.69
|
- - Loại khác
|
|
0303.69
|
- - Other
|
|
|
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm
ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
|
- Other fish, excluding edible
fish offal of subheadings 0303.91 to 0303.99:
|
|
0303.81
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
|
0303.81
|
- - Dogfish and other sharks
|
|
0303.82
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
|
0303.82
|
- - Rays and skates (Rajidae)
|
|
0303.83
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
|
0303.83
|
- - Toothfish (Dissostichus
spp.)
|
|
0303.84
|
- - Cá vược (hoặc cá
vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
|
0303.84
|
- - Seabass (Dicentrarchus
spp.)
|
|
0303.89
|
- - Loại khác
|
|
0303.89
|
- - Other
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu,
đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
|
|
|
- Livers, roes, milt, fish fins,
heads, tails, maws and other edible fish offal:
|
|
0303.91
|
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá
|
|
0303.91
|
- - Livers, roes and milt
|
|
0303.92
|
- - Vây cá mập
|
|
0303.92
|
- - Shark fins
|
|
0303.99
|
- - Loại khác
|
|
0303.99
|
- - Other
|
Nội dung Chú giải nhóm 03.02 áp dụng
cho các sản phẩm của nhóm này với những sửa đổi chi tiết thích hợp.
|
The provisions of the Explanatory
Note to heading 03.02 apply, mutatis mutandis, to the products of this
heading.
|
Chú giải phân nhóm
|
Subheading Explanatory Note
|
Phân nhóm 0303.92
|
Subheading 0303.92
|
Nội dung Chú giải chi tiết phân nhóm
0302.92 áp dụng cho các sản phẩm của phân nhóm này với những sửa đổi chi tiết
thích hợp.
|
The provisions of the Subheading
Explanatory Note to subheading 0302.92 apply, mutatis mutandis,
to the products of this subheading.”.
|
03.04
|
-
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh.
|
03.04
|
- Fish fillets and other fish
meat (whether or not minced), fresh, chilled or frozen.
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của
cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius
spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.):
|
|
|
- Fresh or chilled fillets of
tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile
perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.):
|
|
0304.31
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
|
0304.31
|
- - Tilapias (Oreochromis spp.)
|
|
0304.32
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
|
0304.32
|
- - Catfish (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
|
0304.33
|
- - Cá chẽm (Lates niloticus)
|
|
0304.33
|
- - Nile Perch (Lates
niloticus)
|
|
0304.39
|
- - Loại khác
|
|
0304.39
|
- - Other
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của
các loại cá khác:
|
|
|
- Fresh or chilled fillets of
other fish:
|
|
0304.41
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),
cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
|
0304.41
|
- - Pacific salmon (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus),
Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)
|
|
0304.42
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
|
0304.42
|
- - Trout (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
|
|
0304.43
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
|
0304.43
|
- - Flat fish (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae)
|
|
0304.44
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae
|
|
0304.44
|
- - Fish of the families Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and
Muraenolepididae
|
|
0304.45
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
|
0304.45
|
- - Swordfish (Xiphias gladius)
|
|
0304.46
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
|
0304.46
|
- - Toothfish (Dissostichus
spp.)
|
|
0304.47
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
|
0304.47
|
- - Dogfish and other sharks
|
|
0304.48
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
|
0304.48
|
- - Rays and skates (Rajidae)
|
|
0304.49
|
- - Loại khác
|
|
0304.49
|
- - Other
|
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
- Other, fresh or chilled:
|
|
0304.51
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.):
|
|
0304.51
|
- - Tilapias (Oreochromis spp.),
catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),
carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.),
eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and
snakeheads (Channa spp.):
|
|
0304.52
|
- - Cá hồi
|
|
0304.52
|
- - Salmonidae
|
|
0304.53
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae
|
|
0304.53
|
- - Fish of the families Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and
Muraenolepididae
|
|
0304.54
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
|
0304.54
|
- - Swordfish (Xiphias gladius)
|
|
0304.55
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
|
0304.55
|
- - Toothfish (Dissostichus
spp.)
|
|
0304.56
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
|
0304.56
|
- - Dogfish and other sharks
|
|
0304.57
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
|
0304.57
|
- - Rays and skates (Rajidae)
|
|
0304.59
|
- - Loại khác
|
|
0304.59
|
- - Other
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi
(Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.):
|
|
|
- Frozen fillets of tilapias (Oreochromis
spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.),
eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and
snakeheads (Channa spp.):
|
|
0304.61
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
|
0304.61
|
- - Tilapias (Oreochromis spp.)
|
|
0304.62
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
|
0304.62
|
- - Catfish (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
|
0304.63
|
- - Cá chẽm (Lates niloticus)
|
|
0304.63
|
- - Nile Perch (Lates
niloticus)
|
|
0304.69
|
- - Loại khác
|
|
0304.69
|
- - Other
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc
các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:
|
|
|
- Frozen fillets of fish of the
families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae:
|
|
0304.71
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
|
0304.71
|
- - Cod (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
|
0304.72
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
|
0304.72
|
- - Haddock (Melanogrammus
aeglefinus)
|
|
0304.73
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
|
0304.73
|
- - Coalfish (Pollachius
virens)
|
|
0304.74
|
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp.,
Urophycis spp.)
|
|
0304.74
|
- - Hake (Merluccius spp.,
Urophycis spp.)
|
|
0304.75
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska)
(Theragra chalcogramma)
|
|
0304.75
|
- - Alaska Pollack (Theragra
chalcogramma)
|
|
0304.79
|
- - Loại khác
|
|
0304.79
|
- - Other
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại
cá khác:
|
|
|
- Frozen fillets of other fish:
|
|
0304.81
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
|
0304.81
|
- - Pacific salmon (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus),
Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)
|
|
0304.82
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
|
0304.82
|
- - Trout (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
|
|
0304.83
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
|
0304.83
|
- - Flat fish (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae)
|
|
0304.84
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
|
0304.84
|
- - Swordfish (Xiphias gladius)
|
|
0304.85
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
|
0304.85
|
- - Toothfish (Dissostichus
spp.)
|
|
0304.86
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
|
0304.86
|
- - Herrings (Clupea harengus,
Clupea pallasii)
|
|
0304.87
|
- - Cá ngừ đại dương (thuộc
giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus)
pelamis)
|
|
0304.87
|
- - Tunas (of the genus Thunnus),
skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
|
|
0304.89
|
- - Loại khác
|
|
0304.89
|
- - Other
|
|
|
- Loại khác, đông lạnh:
|
|
|
- Other, frozen:
|
|
0304.91
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
|
0304.91
|
- - Swordfish (Xiphias gladius)
|
|
0304.92
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
|
0304.92
|
- - Toothfish (Dissostichus
spp.)
|
|
0304.93
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.):
|
|
0304.93
|
- - Tilapias (Oreochromis spp.),
catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),
carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.),
eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and
snakeheads (Channa spp.):
|
|
0304.94
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska)
(Theragra chalcogramma)
|
|
0304.94
|
- - Alaska Pollack (Theragra
chalcogramma)
|
|
0304.95
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
|
|
0304.95
|
- - Fish of the families Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and
Muraenolepididae, other than Alaska Pollack (Theragra chalcogramma)
|
|
0304.96
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
|
0304.96
|
- - Dogfish and other sharks
|
|
0304.97
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
|
0304.97
|
- - Rays and skates (Rajidae)
|
|
0304.99
|
- - Loại khác
|
|
0304.99
|
- - Other
|
Nhóm này bao gồm:
|
This heading covers:
|
(1) Phi-lê cá.
|
(1) Fish fillets.
|
Theo mục đích của nhóm này thuật
ngữ phi-lê cá có nghĩa là những dải thịt được cắt dọc hai bên theo xương
sống của con cá và tạo thành bên phải hoặc bên trái của con cá đến mức mà đầu,
ruột, vây (lưng, hậu môn, đuôi, bụng, ngực) và xương (cột sống hoặc xương
lưng chính, xương bụng hoặc sườn, xương mang hoặc xương bàn đạp,…) đã được loại
bỏ ra và hai bên không dính nhau, ví dụ như không còn dính ở phần lưng hoặc bụng.
|
For the purposes of this heading
the term fish fillets means the strips of meat cut parallel to the
backbone of the fish and constituting the right or left side of a fish
insofar as the head, guts, fins (dorsal, anal, caudal, ventral, pectoral) and
bones (spinal column or main backbone, ventral or costal bones, branchial
bone or stapes, etc.) have been removed and the two sides are not joined
together, for example by the back or belly.
|
Da cá vẫn còn trên miếng phi-lê
không ảnh hưởng đến việc phân loại các sản phẩm này vì cũng có khi phải để lại
da cho miếng phi-lê chắc hoặc dễ thái lát sau này. Tương tự, việc phân loại
cũng không bị ảnh hưởng nếu miếng phi-lê còn có xương dăm hoặc xương rất nhỏ
chưa được loại bỏ hết.
|
The classification of these
products is not affected by the possible presence of the skin, sometimes left
attached to the fillet to hold it together or to facilitate subsequent
slicing. Classification is similarly unaffected by the presence of pin bones
or other minor bones which may not have been completely removed.
|
Phi-lê cá cắt thành miếng nhỏ
cũng được phân loại là phi-lê trong nhóm này.
|
Fillets cut in pieces are also
classified as fillets in this heading.
|
Phi-lê cá đã chín, và phi-lê chỉ
bao bột hoặc bao vụn bánh mì, có hoặc không đông lạnh, được phân loại vào nhóm
16.04.
|
Cooked fillets, and fillets
merely covered with batter or bread crumbs, whether or not frozen, are
classified in heading 16.04.
|
(2) Tất cả các loại thịt cá
khác (đã hoặc chưa xay, nghiền) tức là thịt cá mà đã được loại bỏ xương.
Như trong trường hợp phi-lê cá, sự có mặt của xương rất nhỏ có thể chưa được
loại bỏ hoàn toàn cũng không thay đổi việc phân loại thịt cá.
|
(2) Other fish meat
(whether or not minced), i.e., fish meat from which the bones have been
removed. As in the case of fish fillets, classification of fish meat is
unaffected by the presence of minor bones which may not have been completely
removed.
|
Nhóm này bao gồm phi-lê cá và tất
cả thịt cá khác (đã xay hoặc chưa xay, nghiền) chỉ ở các dạng sau:
|
This heading covers fish fillets
and other fish meat (whether or not minced) in the following states only:
|
(i) Tươi hoặc ướp lạnh, có hoặc không
đóng gói với muối hoặc đá lạnh hoặc tưới nước muối để bảo quản tạm thời trong
khi vận chuyển.
|
(i) Fresh or chilled, whether or
not packed with salt or ice or sprinkled with salt water as a temporary
preservative during transport.
|
(ii) Đông lạnh, thường dưới dạng
khối đông lạnh.
|
(ii) Frozen, often presented in
the form of frozen blocks.
|
Phi-lê cá và thịt cá khác (đã hoặc
chưa xay, nghiền, băm) được ướp với ít đường hoặc được đóng gói với ít lá
nguyệt quế thơm cũng thuộc nhóm này.
|
Fish fillets and other fish meat
(whether or not minced) slightly sugared or packed with a few bay leaves
remain in this heading.
|
03.05
|
- Cá,
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước
hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người.
|
03.05
|
- Fish, dried, salted or in
brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking
process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption (+).
|
|
0305.10
|
- Bột mịn, bột thô và viên làm từ
cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
0305.10
|
- Flours, meals and pellets of
fish, fit for human consumption
|
|
0305.20
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm
khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:
|
|
0305.20
|
- Livers and roes of fish, dried,
smoked, salted or in brine
|
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc
ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
|
|
|
- Fish fillets, dried, salted or
in brine, but not smoked:
|
|
0305.31
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.):
|
|
0305.31
|
- - Tilapias (Oreochromis spp.),
catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),
carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.),
eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and
snakeheads (Channa spp.):
|
|
0305.32
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae
|
|
0305.32
|
- - Fish of the families Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and
Muraenolepididae
|
|
0305.39
|
- - Loại khác:
|
|
0305.39
|
- - Other
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá,
trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
|
- Smoked fish, including fillets,
other than edible fish offal:
|
|
0305.41
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),
cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
|
0305.41
|
- - Pacific salmon (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus),
Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)
|
|
0305.42
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
|
0305.42
|
- - Herrings (Clupea harengus,
Clupea pallasii)
|
|
0305.43
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
|
0305.43
|
- - Trout (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
|
|
0305.44
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.):
|
|
0305.44
|
- - Tilapias (Oreochromis spp.),
catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),
carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.),
eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and
snakeheads (Channa spp.):
|
|
0305.49
|
- - Loại khác
|
|
0305.49
|
- - Other
|
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được
sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:
|
|
|
- Dried fish, other than edible
fish offal, whether or not salted but not smoked:
|
|
0305.51
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
|
0305.51
|
- - Cod (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
|
0305.52
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.):
|
|
0305.52
|
- - Tilapias (Oreochromis spp.),
catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),
carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.),
eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads
(Channa spp.):
|
|
0305.53
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
|
|
0305.32
|
- - Fish of the families Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and
Muraenolepididae, other than cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
|
|
0305.54
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá
trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích
xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus
sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber
australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.),
cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.),
cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron
canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis
saria), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus),
cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Enthynnus affinis), cá ngừ
ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ
spearfish (Istiophoridae)
|
|
|
- Herrings (Clupea harengus,
Clupea pallasii), anchovies (Engraulis spp.), sardines (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.),
brisling or sprats (Sprattus sprattus), mackerel (Scomber scombrus,
Scomber australasicus, Scomber japonicus), jack and horse mackerel (Trachurus
spp.), jacks, crevalles (Caranx spp.), cobia (Rachycentron
canadum), Pacific saury (Cololabis saria), scads, swordfish (Xiphias
gladius), Kawakawa (Enthynnus affinis), bonitos (Sarda spp.),
marlins, sailfishes, spearfish (Istiophoridae)
|
|
0305.59
|
- - Loại khác:
|
|
0305.59
|
- - Other
|
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc
không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
|
- Fish, salted but not dried or
smoked and fish in brine, other than edible fish offal:
|
|
0305.61
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
|
0305.61
|
- - Herrings (Clupea harengus,
Clupea pallasii)
|
|
0305.62
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
|
0305.62
|
- - Cod (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
|
0305.63
|
- - Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis
spp.)
|
|
0305.63
|
- - Anchovies (Engraulis spp.)
|
|
0305.64
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.)
|
|
0305.64
|
- - Tilapias (Oreochromis spp.),
catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),
carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.),
eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and
snakeheads (Channa spp.)
|
|
0305.69
|
- - Loại khác:
|
|
0305.69
|
- - Other:
|
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và
phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ:
|
|
|
- Fish fins, heads, tails, maws
and other edible fish offal:
|
|
0305.71
|
- - Vây cá mập
|
|
0305.71
|
- - Shark fins
|
|
0305.72
|
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng
|
|
0305.72
|
- - Fish heads, tails and maws
|
|
0305.79
|
- - Loại khác
|
|
0305.79
|
- - Other
|
Nhóm này bao gồm các loại cá
(nguyên con, không đầu, ở dạng miếng, dạng phi-lê hoặc đã được xay, nghiền)
và các phụ phẩm ăn được của cá, mà các sản phẩm này:
|
This heading covers fish (whole,
headless, in pieces, in fillets or minced) and edible fish offal which are:
|
(1) đã được làm khô;
|
(1) dried;
|
(2) đã được muối hoặc ngâm nước
muối; hoặc
|
(2) salted or in brine; or
|
(3) đã được hun khói.
|
(3) smoked.
|
Muối dùng trong chế biến cá, ướp muối
hoặc ngâm nước muối, có thể chứa nitrit natri hoặc nitrat natri. Có thể dùng
một chút đường trong chế biến cá muối mà không làm thay đổi việc phân loại cá
trong nhóm này.
|
The salt used in the preparation
of fish, salted or in brine, may contain added sodium nitrite or sodium
nitrate. Small quantities of sugar may be used in the preparation of salted
fish without affecting the classification of the fish in this heading.
|
Cá đã qua từ hai quá trình chế biến
trở lên cũng được phân loại vào nhóm này, tương tự như bột mịn và bột thô của
cá (đã hoặc chưa loại bỏ chất béo (ví dụ, tách chất béo bằng phương pháp chiết
dung môi) hoặc xử lý bằng nhiệt) và viên cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người.
|
Fish having undergone two or more
of these processes remains classified here, as do fish flour and fish meal
(whether or not defatted (for example, defatted by a solvent-extract method)
or subjected to heat treatment) and pellets of fish, fit for human
consumption.
|
Cá hun khói đôi khi được xử lý
nhiệt trước hoặc sau khi hun khói (hun khói nóng), làm chín một phần hoặc
toàn bộ thịt cá; điều này không ảnh hưởng đến việc phân loại vào nhóm này miễn
là chúng không được chế biến thêm làm mất đi đặc tính của cá hun khói.
|
Smoked fish is sometimes
submitted, either before smoking or during smoking (hot smoking), to a heat
treatment which partly or wholly cooks the meat; this does not affect its
classification in this heading provided that it has not undergone any
other processing which deprives it of the character of smoked fish.
|
Những loại cá chính được chế biến
theo cách nêu tại nhóm này là cá trích dầu, cá cơm (cá trỏng), cá mòi cơm
(pilchard), cá trích cơm, cá ngừ đại dương, cá nục hoa, cá hồi, cá trích nước
lạnh, cá tuyết, cá tuyết chấm đen và cá bơn lưỡi ngựa.
|
The principal varieties of fish
prepared in the manner covered by this heading are sardines, anchovies,
pilchards, sprats, tunas, mackerel, salmon, herring, cod, haddock and
halibut.
|
Phụ phẩm cá ăn được sau giết mổ
không dính với các phần còn lại của thân cá (ví dụ: da, đuôi, bong bóng, đầu
và nửa đầu (có hoặc không có óc, má, lưỡi, mắt, hàm hoặc miệng), dạ dày,
vây), cũng như gan, sẹ và bọc trứng cá, được làm khô, muối, ngâm nước muối hoặc
hun khói, cũng được phân loại vào nhóm này.
|
Edible fish offal separated from
the rest of the body of the fish (e.g., skins, tails, maws (air bladders),
heads and halves of heads (with or without the brains, cheeks, tongues, eyes,
jaws or lips), stomachs, fins), as well as livers and roes, dried, salted, in
brine or smoked, are also classified in this heading.
|
Nhóm này không bao gồm:
|
The heading does not cover:
|
(a) Phụ phẩm cá không ăn được (ví
dụ loại được sử dụng trong công nghiệp) và các phần phế liệu từ cá (nhóm
05.11).
|
(a) Inedible fish offal (e.g., of
a kind used in industrial applications) and fish waste (heading 05.11).
|
(b) Cá đã chín (trừ nội dung nêu
trên liên quan đến cá hun khói) và cá đã được chế biến theo bất kỳ cách nào khác
(như là bảo quản trong dầu hay trong dấm hoặc trong nước xốt), trứng cá muối
và các sản phẩm thay thế trứng cá muối (nhóm 16.04).
|
(b) Cooked fish (subject to the
above provisions regarding smoked fish) and fish prepared in any other way,
for example preserved in oil or vinegar or in a marinade, and caviar and
caviar substitutes (heading 16.04).
|
(c) Súp cá (nhóm 21.04).
|
(c) Fish soups (heading
21.04).
|
(d) Bột mịn, bột thô và viên làm
từ cá, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01).
|
(d) Flours, meals and pellets of
fish, unfit for human consumption (heading 23.01).
|
Chú giải phân nhóm.
|
Subheading Explanatory Note.
|
Phân nhóm 0305.71
|
Subheading 0305.71
|
Nội dung của Chú giải chi tiết phân
nhóm 0302.92 áp dụng cho các sản phẩm của phân nhóm này với những sửa đổi chi
tiết thích hợp.
|
The provisions of the Subheading
Explanatory Note to subheading 0302.92 apply, mutatis mutandis,
to the products of this subheading.
|
Phân nhóm này có thể kể đến vây
cá mập không lột da, chỉ mới làm khô đơn giản và những phần vây cá mập được
nhúng trong nước nóng, lột da hoặc tước thành sợi trước khi làm khô.
|
This subheading includes, inter
alia, unskinned sharks’ fins, simply dried, and parts of sharks’ fins
which have been immersed in hot water, skinned or shredded before drying.
|
03.06
|
- Động
vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật
giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc
chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn
và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
03.06
|
- Crustaceans, whether in
shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked
crustaceans, whether in shell or not, whether or not cooked before or during
the smoking process; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling
in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours,
meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption.
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
- Frozen:
|
|
0306.11
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển
khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
|
0306.11
|
- - Rock lobster and other sea
crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
|
0306.12
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
|
0306.12
|
- - Lobsters (Homarus spp.)
|
|
0306.14
|
- - Cua, ghẹ
|
|
0306.14
|
- - Crabs
|
|
0306.15
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
|
0306.15
|
- - Norway lobsters (Nephrops
norvegicus)
|
|
0306.16
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước
lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
|
|
0306.16
|
- - Cold-water shrimps and prawns
(Pandalus spp., Crangon crangon)
|
|
0306.17
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn
khác:
|
|
0306.17
|
- - Other shrimps and prawns:
|
|
0306.19
|
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột
mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
0306.19
|
- - Other, including flours,
meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption
|
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
- Live, fresh or chilled:
|
|
0306.31
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển
khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
|
0306.31
|
- - Rock lobster and other sea
crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
|
0306.32
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
|
0306.32
|
- - Lobsters (Homarus spp.)
|
|
0306.33
|
- - Cua, ghẹ
|
|
0306.33
|
- - Crabs
|
|
0306.34
|
- - Tôm hùm NaUy (Nephrops
norvegicus)
|
|
0306.34
|
- - Norway lobsters (Nephrops
norvegicus)
|
|
0306.35
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước
lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
|
|
0306.35
|
- - Cold-water shrimps and prawns
(Pandalus spp., Crangon crangon)
|
|
0306.36
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại
khác
|
|
0306.36
|
- - Other shrimps and prawns
|
|
0306.39
|
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột
mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
0306.39
|
- - Other, including flours,
meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption
|
|
|
- Loại khác
|
|
|
- Other
|
|
0306.91
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển
khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
|
0306.91
|
- - Rock lobster and other sea
crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
|
0306.92
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
|
0306.92
|
- - Lobsters (Homarus spp.)
|
|
0306.93
|
- - Cua, ghẹ
|
|
0306.93
|
- - Crabs
|
|
0306.94
|
- - Tôm hùm NaUy (Nephrops
norvegicus)
|
|
0306.94
|
- - Norway lobsters (Nephrops
norvegicus)
|
|
0306.95
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn
|
|
0306.95
|
- - Shrimps and prawns
|
|
0306.99
|
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột
mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
0306.99
|
- - Other, including flours,
meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption
|
Nhóm này gồm:
|
This heading covers:
|
(1) Động vật giáp xác, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước
muối.
|
(1) Crustaceans, whether in shell
or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine.
|
(2) Động vật giáp xác hun khói,
đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình
hun khói.
|
(2) Smoked crustaceans, whether
in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process.
|
(3) Động vật giáp xác chưa bóc
mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước (có hoặc không bổ sung một lượng
nhỏ hóa chất bảo quản tạm thời); chúng cũng có thể được ướp lạnh, đông lạnh,
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối.
|
(3) Crustaceans, in their shells,
cooked by steaming or by boiling in water (whether or not small quantities of
provisional chemical preserving agents have been added); they may also be
chilled, frozen, dried, salted or in brine.
|
Những loại động vật giáp xác
chính là tôm hùm, tôm biển (sea crawfish), tôm hùm nước ngọt (crayfish), cua,
ghẹ, tôm shrimp và tôm prawn.
|
The main kinds of crustaceans are
lobsters, sea crawfish, crayfish, crabs, shrimps and prawns.
|
Nhóm này còn bao gồm những bộ phận
của động vật giáp xác (ví dụ, đuôi của tôm hùm hay tôm hùm nước ngọt, càng
cua, ghẹ), với điều kiện những bộ phận đó đã bóc mai, vỏ và được chế
biến như cách đã nêu ở mục (1) trên.
|
The heading also covers parts of
crustaceans (e.g., “tails” of lobsters or crayfish, crabs’ claws), provided
those not in shell have been subjected to no other processes than those
specified in (1) above.
|
Nhóm này cũng bao gồm bột mịn, bột
thô và viên làm từ động vật giáp xác thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
The heading also includes flours,
meals and pellets of crustaceans fit or suitable for human consumption.
|
Nhóm này không bao gồm:
|
The heading does not cover:
|
(a) Cầu gai và những động vật thủy
sinh không xương sống khác thuộc nhóm 03.08.
|
(a) Sea-urchins and other aquatic
invertebrates of heading 03.08.
|
(b) Động vật giáp xác (kể cả những
bộ phận của chúng) được chế biến hoặc bảo quản không theo những cách đã nêu trong
nhóm này (ví dụ, những động vật giáp xác đã bóc mai, vỏ được luộc trong nước)
(nhóm 16.05).
|
(b) Crustaceans (including parts
thereof) prepared or preserved by processes not provided for in this heading
(e.g., shelled crustaceans boiled in water) (heading 16.05).
|
03.07
|
- Động
vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn,
bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
03.07
|
- Molluscs, whether in shell
or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked
molluscs, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the
smoking process; flours, meals and pellets of molluscs, fit for human
consumption.
|
|
|
- Hàu:
|
|
|
- Oysters:
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.11
|
- - Live, fresh or chilled
|
|
0307.12
|
- - Đông lạnh
|
|
0307.12
|
- - Frozen
|
|
0307.19
|
- - Loại khác
|
|
0307.19
|
- - Other
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc
giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
|
- Scallops, including queen
scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten:
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.21
|
- - Live, fresh or chilled
|
|
0307.22
|
- - Đông lạnh
|
|
0307.12
|
- - Frozen
|
|
0307.29
|
- - Loại khác
|
|
0307.29
|
- - Other
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna
spp.):
|
|
|
- Mussels (Mytilus spp., Perna
spp.):
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.31
|
- - Live, fresh or chilled
|
|
0307.32
|
- - Đông lạnh
|
|
0307.32
|
- - Frozen
|
|
0307.39
|
- - Loại khác
|
|
0307.39
|
- - Other
|
|
|
- Mực nang và mực ống:
|
|
|
- Cuttle fish and squid:
|
|
0307.42
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.42
|
- - Live, fresh or chilled
|
|
0307.43
|
- - Đông lạnh
|
|
0307.43
|
- - Frozen
|
|
0307.49
|
- - Loại khác
|
|
0307.49
|
- - Other
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
|
- Octopus (Octopus spp.):
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.51
|
- - Live, fresh or chilled
|
|
0307.52
|
- - Đông lạnh
|
|
0307.52
|
- - Frozen
|
|
0307.59
|
- - Loại khác
|
|
0307.59
|
- - Other
|
|
0307.60
|
- Ốc, trừ ốc biển
|
|
0307.60
|
- Snails, other than sea snails
|
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc họ Arcidae,
Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae,
Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
|
|
|
- Clams, cockles and ark shells
(families Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae,
Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae,
Tridacnidae and Veneridae):
|
|
0307.71
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.71
|
- - Live, fresh or chilled
|
|
0307.72
|
- - Đông lạnh
|
|
0307.72
|
- - Frozen
|
|
0307.79
|
- - Loại khác
|
|
0307.79
|
- - Other
|
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.)
và ốc nhảy (Strombus spp.):
|
|
|
- Abalone (Haliotis spp.)
and stromboid conchs (Strombus spp.):
|
|
0307.81
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.)
sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.81
|
- - Live, fresh or chilled
abalone (Haliotis spp.)
|
|
0307.82
|
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.82
|
- - Live, fresh or chilled
stromboid conchs (Strombus spp.)
|
|
0307.83
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.)
đông lạnh
|
|
0307.83
|
- - Frozen abalone (Haliotis
spp.)
|
|
0307.84
|
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông
lạhn
|
|
0307.84
|
- - Frozen stromboid conchs (Strombus
spp.)
|
|
0307.87
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.)
ở dạng khác
|
|
0307.87
|
- - Other abalone (Haliotis
spp.)
|
|
0307.88
|
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở
dạng khác
|
|
0307.88
|
- - Other stromboid conchs (Strombus
spp.)
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột
thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
- Other, including flours, meals
and pellets, fit for human consumption:
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0307.91
|
- - Live, fresh or chilled
|
|
0307.92
|
- - Đông lạnh
|
|
0307.92
|
- - Frozen
|
|
0307.99
|
- - Loại khác
|
|
0307.99
|
- - Other
|
Nhóm này bao gồm:
|
This heading covers:
|
(1) Động vật thân mềm, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước
muối.
|
(1) Molluscs, whether in shell or
not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine.
|
(2) Động vật thân mềm đã hun
khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa được nấu chín trước hoặc trong
quá trình hun khói.
|
(2) Smoked molluscs, whether in
shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process.
|
Các loại động vật thân mềm chính
là hàu, điệp, vẹm, mực nang, mực ống, bạch tuộc, ốc, nghêu (ngao), sò, bào
ngư và ốc nhảy (stromboid conchs).
|
The main kinds of molluscs are
oysters, scallops, mussels, cuttle fish, squid, octopus, snails, clams,
cockles, ark shells, abalone and stromboid conchs.
|
Nhóm này cũng bao gồm các bộ phận
của động vật thân mềm, với điều kiện chúng được chế biến như cách đã
nêu ở mục (1) hoặc (2) trên.
|
This heading also covers parts of
molluscs, provided they have been subjected to no other processes than
those specified in (1) or (2) above.
|
Nhóm này cũng bao gồm con hàu nhỏ
(con hàu nhỏ dùng để nuôi) và bột mịn, bột thô và viên làm từ động vật thân mềm,
thích hợp hoặc phù hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
The heading also includes oyster
spat (small oysters intended for cultivation) and flours, meals and pellets
of molluscs, fit or suitable for human consumption.
|
Nhóm này không bao gồm động
vật thân mềm đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách không nêu trong nhóm (ví dụ,
động vật thân mềm được luộc trong nước hoặc bảo quản trong dấm) (nhóm
16.05).
|
The heading does not cover
molluscs prepared or preserved by processes not provided for in this heading
(e.g., molluscs boiled in water or preserved in vinegar) (heading 16.05).
|
03.08
|
- Động
vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy
sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã
hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và
viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
03.08
|
- Aquatic invertebrates other
than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or
in brine; smoked aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs,
whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and
pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, fit for
human consumption.
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus
japonicus, Holothurioidea):
|
|
|
- Sea cucumbers (Stichopus
japonicus, Holothurioidea):
|
|
0308.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0308.11
|
- - Live, fresh or chilled
|
|
0308.12
|
- - Đông lạnh
|
|
0308.12
|
- - Frozen
|
|
0308.19
|
- - Loại khác
|
|
0308.19
|
- - Other
|
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus
spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
|
|
|
- Sea urchins (Strongylocentrotus
spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
|
|
0308.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0308.21
|
- - Live, fresh or chilled
|
|
0308.22
|
- - Đông lạnh
|
|
0308.22
|
- - Frozen
|
|
0308.29
|
- - Loại khác
|
|
0308.29
|
- - Other
|
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema spp.)
|
|
0308.30
|
- Jellyfish (Rhopilema spp.)
|
|
0308.90
|
- Loại khác
|
|
0308.90
|
- Other
|
Nhóm này bao gồm:
|
This
heading covers:
|
(1) Động vật thủy
sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi,
ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối.
|
(1)
Aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh,
chilled, frozen, dried, salted or in brine.
|
(2) Động vật thủy
sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã
hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.
|
(2)
Smoked aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, whether or
not cooked before or during the smoking process.
|
Các loài động vật thủy sinh không xương sống chủ yếu là cầu gai,
hải sâm (beches-de-mer) và sứa.
|
The
principal varieties of aquatic invertebrates are sea-urchins, sea cucumbers
(beches-de-mer) and jellyfish.
|
Nhóm này cũng bao gồm các bộ phận của động vật thủy sinh không
xương sống (ví dụ tuyến sinh dục của cầu gai), với điều kiện chúng
được chế biến theo những cách như đã nêu tại mục (1) hoặc (2) trên.
|
This
heading also covers parts of aquatic invertebrates (e.g., gonads of
sea-urchins), provided they have been subjected to no other processes than
those specified in (1) or (2) above.
|
Nhóm cũng bao gồm bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy
sinh không xương sống, thích hợp hoặc phù họp dùng làm thức ăn cho người.
|
The
heading also includes flours, meals and pellets of aquatic invertebrates, fit
or suitable for human consumption.
|
Nhóm này không
bao gồm các động vật thủy sinh không
xương sống được chế biến hay bảo quản theo những cách không được nêu trong
nhóm này (ví dụ động vật thủy sinh không xương sống được luộc trong nước hoặc bảo quản trong dấm) (nhóm 16.05).
|
The
heading does not cover aquatic invertebrates prepared or preserved by processes
not provided for in this heading (e.g., aquatic invertebrates boiled in water
or preserved in vinegar) (heading 16.05).
|
Công văn 5563/TCHQ-TXNK năm 2018 về bản dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS, Tuyển tập ý kiến phân loại hàng hóa Phiên bản 2017 do Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5563/TCHQ-TXNK ngày 25/09/2018 về bản dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS, Tuyển tập ý kiến phân loại hàng hóa Phiên bản 2017 do Tổng cục Hải quan ban hành
10.379
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|