Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Công văn 4866/QLD-ĐK 2018 danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải cấp phép
Số hiệu:
4866/QLD-ĐK
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Nguyễn Thị Thu Thủy
Ngày ban hành:
22/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4866/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được
nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước
đã được cấp SĐK
Hà Nội, ngày 22
tháng 3 năm 2018
Kính
gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ
thay đổi, bổ sung đối với thuốc sản xuất trong nước đã được cấp số đăng ký lưu
hành;
Theo đề nghị của công ty tại các
văn thư số 01/CBNL ngày 08/3/2018 của công ty CPDP Nam Hà, số 43/CV-MR ngày
26/01/2018 của Công ty cổ phần tập đoàn Merap, số 254/CV-ĐK/DMC ngày 22/02/2018
và số 1348/CV-ĐK/DMC ngày 04/12/2017 của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế
DOMESCO, số 142/ĐK-DHT ngày 12/02/2018 của Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây, số
122/CV-DNA ngày 15/3/2018 của Công ty CP Dược - VTYT Nghệ An, số 47-18/MDS/CV
ngày 15/3/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun, số 183/CV-2018/SVP ngày
07/3/2018 của Công ty CPDP SaVi, số 300/PMP ngày 07/3/2018 của Công Ty Cổ Phần
PYMEPHARCO, số 195/2018/CV-CPC1HN ngày 03/3/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm
CPC1 Hà Nội;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm
thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành
thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu
theo danh mục đính kèm.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc
được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý
Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các
công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Phòng QLKDD (để phối hợp);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (Chi).
TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC
Nguyễn Thị Thu Thủy
DANH MỤC
NGUYÊN
LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP
KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 4866/QLD-ĐK ngày 22/3/2018 của Cục Quản lý Dược)
STT
Tên thuốc
Số giấy đăng ký lưu hành thuốc
Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành
Tên cơ sở sản xuất thuốc
Tên nguyên liệu làm thuốc
TCCL của nguyên liệu
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu
Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu
Tên nước sản xuất nguyên liệu
1
Naphacogyl (1)
VD-26195-17
06/02/2022
Công ty Cổ phần dược phẩm Nam Hà
Acetyl spiramycin
CP 2010
Topfond pharmaceutical Co.,Ltd.
No. 2 Guangming Road Zhumadian Henan Zhumadian, China
China
2
MECEFIX-B.E 200 MG
VD-28345-17
19/09/22
Công ty cổ phần tập đoàn Merap
Cefixime trihydrate
USP 38
Nectar Lifesciences Ltd
Village saidpura, Teshil Dera Bassi, District Mohali
(Punjab), Near Chandigarh, India.
India
3
MECEFIX-B.E 400 MG
VD-28346-17
19/09/22
Công ty cổ phần tập đoàn Merap
Cefixime trihydrate
USP 38
Nectar Lifesciences Ltd
Village saidpura, Teshil Dera Bassi, District Mohali
(Punjab), Near Chandigarh, India.
India
4
EFODYL (2)
VD-18068-12
05/01/19
Công ty cổ phần tập đoàn Merap
Cefuroxime acetil
USP 38
Nectar Lifesciences Ltd
Village saidpura, Teshil Dera Bassi, District Mohali
(Punjab), Near Chandigarh, India.
India
5
Omeprazol 20mg (3)
VD-20348-13
27/12/2018
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DOMESCO
Omeprazole pellets 8,50% w/w (Omeprazole pellets)
TCNSX
Sainor Pharma Pvt. Ltd.
Plot No.31, Phase V, IDA, Jeedimetla, Hyderabad 500
055, India
INDIA
6
Aumoxtine 625mg
VD-23252-15
09/09/2020
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DOMESCO
Amoxicillin trihydrate (Purimox Compacted Grade
A/Purimox Compacted Grade P)
EP 8
DSM Sinochem Pharmaceuticals India Pvt. Ltd.
Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa, Distt. SBS Nagar
(Nawanshahr), Punjab 144 533 India./Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa - 144533,
Punjab, India.
INDIA
7
Aumoxtine 625mg
VD-23252-15
09/09/2020
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DOMESCO
Potassium Clavulanate and Cellulose, Microcrystalline
1:1
EP 8
Sandoz Industrial Products SpA.
Corso Verona, 165, 38068 Rovereto (Trento), Italy
ITALY
8
Dotoux Extra (4)
VD-19147-13
19/06/2018
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO
Phenylephrine HCL (Phenylephrine hydrochloride)
USP 39
EP 9
Siegfried Pharma Chemikalien Minden GmbH
Karlstrasse 15-39, 42-44, 32423 Minden, Germany
GERMANY
9
Cefalotin (5)
VD- 26144-17
06/02/22
Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Cephalothin sodium
USP 38
China Union Chempharma (Suzhou) Co., Ltd
No. 9, East Jiaotong Road, Lili Town, Wujiang,
Suzhou, P.R.C
China
10
Rospycin (6)
VD-21943-14
08/12/2019
Công ty CP Dược - VTYT Nghệ An
Spiramycin
EP 8.0
Wuxi Fortune Pharmaceutical Co., LTD.
No. 2
Rongyang 1st Road, Xishan Economic Zone, Wuxi City, Jiangsu
Province, P. R. China.
China
11
Tetracyclin 250 mg (7)
VD-20928-14
12/06/2019
Công ty CP Dược - VTYT Nghệ An
Tetracyclin hydroclorid
BP 2012
North china Pharmaceutical Goodstar Co., LTD.
High Tech Development Zone of Chengde, Hebei,
P.R.China
China
Hebei Bric Pharmaceutical Co., LTD
No. 88, Taibai Road Street Avenue, Linmingguan Town,
Yongnian County, Handan City, Hebei Province.
China
12
Oresol (8)
VD-26361-17
06/02/2022
Công ty CP Dược - VTYT Nghệ An
Glucose khan
BP 2016
Weifang Shengtai Medicine Co. LTD.
No. 208 Limin Street, Changle County, Shangdong.
China
13
Cotrimoxazol -DNA (9)
VD-22267-15
09/02/2020
Công ty CP Dược - VTYT Nghệ An
Trimethoprim
BP 2012
Andhra Organics limited
Plot No.08S.V.Co-op, Industrial Estate, I.D.A.,
Jeedimetla, Hyderabad- 500055, T.S. India
India
Sulfamethoxazol
BP2012
Virchow Laboratories Limited
Plot No.4 to 10.S.V.Co-op, Industrial Estate, IDA,
Jeedimetla, Hyderabad - 500055.
India
14
MEDIRUBI
VD-24223-16
23/03/2021
Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun
Dextromethorphan hydrobromide (10)
USP 37
Wockhardt Limited
Plot No, 138, G.I.D.C.Estate Ankleshwar 393002,
District Bharuch, Gujarat, India
India
Guaifenesin (11)
USP 38
Zhejiang Haizhou Pharmaceutical Co., Ltd.
Yahai Industrial Zone, Linhai City, Zhejiang 317016,
China
China
15
SaViKeto (12)
VD-25271-16
05/09/2021
Cöng ty CPDP SaVi
Ketorolac tromethamine
USP 38
VASUDHA PHARMA CHEM LIMITED
Unit-I, Plot No. 39, A&B, Phase-I, IDA,
Jeedimetla, Hyderabad-500 055, Telangana State, India
India
16
Ceftriaxone EG 1g/10ml
VD-26402-17
06/02/2022
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO
Ceftriaxone sodium
EP 8.0
Hanmi Fine Chemical Co., Ltd.
59, Gyeongje-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do
Korea
17
Ceftriaxone EG 1g/3.5ml
VD-26403-17
06/02/2022
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO
Ceftriaxone sodium
EP 8.0
Hanmi Fine Chemical Co., Ltd.
59, Gyeongje-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do
Korea
18
Tiafo 1g
VD-28306-17
19/09/2022
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO
Cefotiam hydrochloride (with sodium carbonate)
USP 35
Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd.
174, Sirok-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do, 31501
Korea
19
Faditac inj
VD-28295-17
19/09/2022
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO
Famotidin
USP 35
SMS Lifesciences India Ltd.
Corporate office: Plot No. 19-III, Road No.71, Opp. Bharatiya Vidya Bhavan Public
School, Jubilee Hills, Hyderabad, Telangana - 500 096, INDIA
Manufacturing site: Unit-I, Sy No. 180/2, Kazipalli (V), Jinnaram (M),
Sangareddy District, Telangana - 502 319. INDIA
India
20
Ondansetron-BFS
VD-21552-14
12/08/2019
Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
Ondansetron hydrochloride (Ondansetron hydrochloride
dihydrate)
USP 38
Cambrex Charles City, INC.
1205 11th Street, Charles City, IA 50616
USA
Inke SA
C/ Argent, 1. Area Industrial del Llobregat 08755
CASTELLBISBAL (Barcelona)
Spain
21
BFS-Tranexamic
VD-21550-14
12/08/2019
Côna ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
Tranexamic acid
BP 2012
Asahi Kasei Finechem Co., Ltd.
6-2633-7, Asahimachi, Nobeoka, Miyazaki Prefecture,
Nhật Bản
Japan
22
BFS-Tranexamic 500mg/10ml
VD-24750-16
15/07/2021
Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
Tranexamic acid
BP2016/ USP38/ TCCS/EP 8
Asahi Kasei Finechem Co., Ltd.
6-2633-7, Asahimachi, Nobeoka, Miyazaki Prefecture,
Nhật Bản
Japan
23
BFS-Calciclorid
VD-22023-14
08/12/2019
Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
Calcium chloride (Calcium chloride dihydrate)
BP 2016
Hebei Huachen Pharmaceutical Co.,
Huanghua Jiucheng Industrial Park
China
EP 8.0
Macco Organiques, S.R.O
Zahradni 46c 792 01 Bruntál
Czech Republic
24
BFS-Drotaverine
VD-24007-15
17/12/2020
Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
Drotaverin clohydrat (Drotaverine hydrochloride)
TCCS
Zhejiang Apeloa Kangyu Pharmaceutical Co., Ltd.
333 Jiangnan Road, Hengdian, Dongyang, Zhejiang
China
25
Adrenaline-BFS 1mg
VD-21546-14
12/08/2019
Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
Adrenaline tartrate
BP 2016/ EP7.0/ USP38/ TCCS
Wuhan Wuyao Pharmaceutical Co., Ltd
No. 18 Wangfcn Road, Fuchi Town, Yangxin County,
huangshi City, Hubei Province, China
China
26
Golistin-enema for children
VD-24751-16
15/07/2021
Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
Monobasic sodium phosphate monohydrate
USP 38
Samchun pure chemical Co., Ltd
16 to 117 Beongil Sandan (Mogok- Dong),
Pyongtaek-City, Gyeonggi- do, Korea
Korea
Hunan Jiudian Pharmaceutical Co.,
Hunan Liuyang Bio-Pharmaceutical Park,
China
Dibasic sodium phosphate heptahydrate
USP 38
Samchun pure chemical Co., Ltd
16 to 117 Beongil Sandan(Mogok- Dong),
Pyongtaek-City, Gyeonggi- do, Korea
Korea
Hunan Jiudian Pharmaceutical Co.,
Hunan Liuyang Bio-Pharmaceutical Park,
China
(1).
Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất từ Henan topfond pharmaceutical Co.,Ltd.
(2). Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất
theo công văn số 18025/QLD-ĐK ngày 03/11/2017.
(3). Thay đổi nhà sản xuất dược chất từ Amoli
Organics Pvt.Ltd; Địa chỉ: 407, Dalamal House, Jamnalal Bajaj road, Nariman
Point, Mumbai- 400 021, India theo công văn số 598/QLD-ĐK ngày 15/01/2018.
(4). Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất từ BASF
Pharma Chemikalien GmbH & Co.KG theo công văn số 15293/QLD-ĐK ngày
27/9/2017.
(5). Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất
theo công văn số 2929/QLD-ĐK ngày 09/2/2018.
(6). Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất từ
DĐVN IV theo công văn số 22013/QLD-ĐK ngày 25/12/2017.
(7). Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất từ
DĐVN IV theo công văn số 22489/QLD-ĐK ngày 29/12/2017.
(8). Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất từ
DĐVN IV theo công văn số 596/QLD-ĐK ngày 15/01/2018.
(9). Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất từ
DĐVN IV theo công văn số 2928/QLD-ĐK ngày 09/02/2018.
(10). Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất
từ IP 2010 theo công văn số 3701QLD-ĐK ngày 01/03/2018.
(11). Thay đổi nhà sản xuất dược chất từ Delta
synthetic Co., Ltd. và tiêu chuẩn chất lượng dược chất từ USP 35 theo công văn
số 3701QLD-ĐK ngày 01/03/2018.
(12). Thay đổi nhà sản xuất dược chất từ
Recordati S.p.A., Via M. Civitali, 1.20148 Milano và tiêu chuẩn chất lượng dược
chất từ USP 34 theo công văn số 3688/QLD-ĐK ngày 01/03/2018.
Công văn 4866/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4866/QLD-ĐK ngày 22/03/2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
1.446
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng