Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Công văn 4394/TCHQ-TXNK 2019 thuế nhập khẩu thuế tiêu thụ đặc biệt xe điện xe điện lai sạc điện

Số hiệu: 4394/TCHQ-TXNK Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan Người ký: Đào Thu Hương
Ngày ban hành: 04/07/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4394/TCHQ-TXNK
V/v mã HS, thuế NK, thuế TTĐB đối với xe điện, xe điện lai sạc điện

Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2019

Kính gửi: Công ty TNHH Ô Tô Á Châu.
(Đ/c: 6B, Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)

Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 01/03-2019/AA ngày 20/3/2019 của Công ty TNHH Ô Tô Á Châu (Công ty) liên quan đến kiến nghị về mã HS, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt của xe điện và xe điện lai sạc điện. Về việc này, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:

1. Về định nghĩa của xe điện (EV), xe điện lai sạc điện (PHEV)

Đề nghị Công ty liên hệ với Bộ Giao thông vận tải để được trả lời theo thẩm quyền.

2. Về mã HS và thuế suất Thuế nhập khẩu tương ứng.

Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, nội dung công văn kiến nghị của Công ty không nêu cụ thể số lượng người có thể chở của từng dòng xe. Theo đó:

- Mã HS của xe điện (EV) có thể xem xét tại các nhóm sau:

+ Nhóm 87.02: “Xe có động cơ chở 10 người trở lên, kể cả lái xe”, phân nhóm 8702.40 “- Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:”

+ Nhóm 87.03: “Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua”.

Phân nhóm 8703.10 “- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:”

Phân nhóm 8703.80 “- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:”

- Mã HS của Xe điện lai sạc điện (PHEV) có thể phân loại vào các nhóm sau:

+ Nhóm 87.02: “Xe có động cơ chở 10 người trở lên, kể cả lái xe”.

Phân nhóm 8702.20: “- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:”

Phân nhóm 8702.30: “- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:”

Hoặc

+ Nhóm 87.03: “Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua”.

Phân nhóm 8703.10 “- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:”

Phân nhóm 8703.60: “- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài.”

Phân nhóm 8703.70: “- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:”

Mã số chi tiết căn cứ vào cấu tạo, công dụng và mô tả của hàng hóa nhập khẩu để xác định mã số cụ thể cho hàng hóa đó, từ đó xác định thuế suất thuế nhập khẩu tương ứng theo quy định tại Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.

3. Về Thuế tiêu thụ đặc biệt:

Căn cứ khoản 2 Điều 2 Luật thuế tiêu thụ đặc biệt số 106/2016/QH13 sửa đổi Khoản 4 Mục I Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt quy định tại Điều 7 thì mức thuế suất của xe ô tô điện và xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp điện như sau:

đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng

Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này.

g) Xe ô tô chạy bằng điện

- Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống

15

- Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ

10

- Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ

5

- Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng

10

Đề nghị Công ty căn cứ các quy định trên đây để xác định mã HS, thuế suất Thuế nhập khẩu, Thuế tiêu thụ đặc biệt cho hàng hóa nhập khẩu.

Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH Ô Tô Á Châu biết./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Bộ Tài chính (để theo dõi);
- PTCT Nguyễn Dương Thái (để báo cáo);
- Lưu: VT, TXNK-Thủy (3b).

TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
KT. CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ XNK
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Đào Thu Hương

MINISTRY OF FINANCE
GENERAL DEPARTMENT OF CUSTOMS
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

No. 4394/TCHQ-TXNK
On HS codes, import tax and excise tax for electric vehicles and plug in hybrid electric vehicles

Hanoi, July 4, 2019

 

To: A Chau Automobile Limited Liability Company
(Address: 6B Ton Duc Thang, Ben Nghe Ward, 1st District, Ho Chi Minh City)

General Department of Customs receives Official Dispatch No. 01/03-2019/AA dated March 20, 2019 of A Chau Automobile Limited Liability Company (hereinafter referred to as “Company”) relating to HS codes, import tax and excise tax of electric vehicles and plug in hybrid electric vehicles. General Department of Customs gives its opinions hereunder regarding this matter:

1. Regarding definition of electric vehicles (EV) and plug in hybrid electric vehicles (PHEV)

The Company is advised to contact Ministry of Transport for competent response.

2. Regarding HS codes and corresponding import tax.

Pursuant to Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of Ministry of Finance on issuance of Vietnam nomenclature of exports and imports, the Official Dispatch of the Company failed to specify seating capacity of each vehicle model. To be specific:

- HS codes of EV may be reviewed in following headings:

+ Heading 87.02: “Motor vehicles for the transport of 10 or more persons, including the driver”, sub-heading 8702.40 “-For vehicles powered solely by electric engines:”

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sub-heading 8703.10 “- Vehicles specially designed for travelling on snow; golf cars and similar vehicles:”

Sub-heading 8703.80 “- Others, vehicles powered solely by electric engines:”

- HS codes of PHEV may be classified into following headings:

+ Heading 87.02: “Motor vehicles for the transport of 10 or more persons, including the driver”.

Sub-heading 8702.20: “- Powered by both compression-ignition reciprocating internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel) and electric engine:”

Sub-heading 8702.30: “- Powered by both spark-ignition reciprocating internal combustion piston engine and electric engine:”

Or

+ Heading 87.03: “Motor cars and other motor vehicles principally designed for the transport of persons (other than those of heading 87.02), including station wagons and racing cars”.

Sub-heading 8703.10 “- Vehicles specially designed for travelling on snow; golf cars and similar vehicles:”

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sub-heading 8703.70: “- Others, powered by both compression-ignition reciprocating internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel) and electric engine, externally charged.”

Specific code for a product shall be determined by design, functions and article description of the product, which will enable determination of respective import tax according to Decree No. 125/2017/ND-CP dated November 6, 2017 of the Government on amendments to Decree No. 122/2016/ND-CP dated September 1, 2016 of the Government on schedules of import tariffs and preferential import tariffs, list of goods and its flat tax, compound tariff, and out-of-quota import tariff.

3. Regarding excise tax:

Pursuant to Clause 2 Article 2 of Law on Excise Tax No. 106/2016/QH13 with amendments to Clause 4 Section I of Schedule of excise tax under Article 7, tax rates of electric vehicles and hybrid electric-petroleum vehicles are as follows:

dd) Automobiles powered by petroleum in combination with electricity or biofuels, petroleum ratio does not exceed 70% of total fuel use

70% of tax rates applied to vehicles of the same types under Points 4a, 4b, 4c and 4d of the Tax schedule under this Article.

g) Electric automobiles

 

- Maximum seating capacity of 9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Seating capacity of 10 to less than 16

10

- Seating capacity of 16 to less than 24

5

- For passenger and cargo transportation

10

The Company shall refer to regulations to determine HS codes, import tax and excise tax of import goods.

For your information./.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PP. DIRECTOR GENERAL
ACTING DIRECTOR OF IMPORT-EXPORT TAX DEPARTMENT
DEPUTY DIRECTOR




Dao Thu Huong

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 4394/TCHQ-TXNK ngày 04/07/2019 về mã HS, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xe điện, xe điện lai sạc điện do Tổng cục Hải quan ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.557

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.250.86
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!