Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Công văn 4060/QLD-ĐK 2018 nguyên liệu dược chất làm thuốc không cần cấp phép nhập khẩu

Số hiệu: 4060/QLD-ĐK Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Nguyễn Thị Thu Thủy
Ngày ban hành: 09/03/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4060/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK.

Hà Nội, ngày 09 tháng 03 năm 2018

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ các hồ sơ thay đổi, bổ sung thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký lưu hành đã được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung thay đổi, bổ sung;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tcủa Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (đ
phối hợp);
- Các Phó Cục trưởng (để b/c);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (Bi).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Thị Thu Thủy

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU DƯỢC CHẤT ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ ĐƯỢC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn s: 4060/QLD-ĐK ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

S giấy đăng ký lưu hành thuốc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tên cơ sở sản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc

Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu

Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu

Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1.

Crotamiton STADA 10% (1)

VD-24574-16

23/03/2021

Công ty TNHH Liên Doanh STADA-Việt Nam

Crotamiton

EP 8.0

Asence Pharma Private Limited

Plot No.1408, 1409 G.I.D.C. Ankles war - 393 002, Dist. Bharuch, Gujarat, India.

India

2.

Ibuprofen STADA 400 mg (2)

VD-22681-15

26/05/2020

Công ty TNHH Liên Doanh STADA-Việt Nam

Ibuprofen

EP 8.0

Strides Shasun Limited

R.S.No. 33 & 34, Mathur Road, Periyakalapet, Puducherry - 605 014

India

3.

Lorastad (3)

VD-20375-13

27/12/2018

Công ty TNHH Liên Doanh STADA-Việt Nam

Loratadine

USP 38

Morepen Laboratories Limited

Village: Malkumajra (Morepen Village), Highway: Baddi Nalagarh Road, P.O: Baddi, Distt.: Solan, State: Himachal Pradesh.

India

4.

Enalapril Stada 5 mg (4)

VD-26561-17

06/02/2022

Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam

Enalapril maleate

EP 8.0

Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.

Xunqiao, Linhai, Zhejiang, 317024

China

5.

Ibuprofen Stada 600 mg (5)

VD-26564-17

06/02/2022

Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam

Ibuprofen

EP 8.0

Strides Shasun Limited

R.S.No. 33 & 34, Mathur Road, Periyakalapet, Puducherry - 605 014

India

6.

Pranstad 1 (6)

VD-21114-14

12/06/2019

Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam

Repaglinide

EP 8.0

Pharmaceutical Works Polphama S.A.

19 Pelplinska Str., 83 - 200 Starogard Gdanski.

Poland

7.

Scanneuron- Forte (7)

VD-22013-14

08/12/2019

Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam

Vitamin B1 (Thiamine mononitrate)

BP2015

Jiangxin Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd.

Le’anjiang Industrial Zone, Leping, Jiangxi, 333300

China

8.

Scanneuron- Forte (8)

VD-22013-14

08/12/2019

Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam

Vitamin B12 (Cyanocobalamine)

EP 8.2

Hebei Yuxing Bioengineering Co., Ltd

Ningjin Higher and New Technology Developing Area, Hebei, 055550.

China

9.

Acetylcystein STADA 200 mg (9)

VD-22667-15

26/05/2020

Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam

Acetylcysteine

EP 7.0

F.l.S Fabbrica Italian Sintetici S.p.A

Via Dovaro Loc. Almisano; 36045 Lonigo - Vicenza

Italy

10.

NAC STADA 200 (10)

VD-23357-15

09/09/2020

Công ty TNHH Liên Doanh STADA-Việt Nam

Acetylcysteine

EP 7.0.

F.I.S Fabbrica Italian Sintetici S.p.A

Via Dovaro Loc. Almisano, 36045 Lonigo - Vicenza

Italy

11.

Stacytine 200 (11)

VD-20374-13

27/12/2018

Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam

Acetylcysteine

EP 8.0

F.I.S Fabbrica Italian Sintetici S.p.A (5)

Via Dovaro Loc. Almisano, 36045 Lonigo - Vicenza.

Italy

12.

Betahistine STADA 8 mg (12)

VD-25488-16

05/09/2021

Công ty TNHH Liên Doanh STADA-Việt Nam

Betahistine dihydrochloride

EP 8.0

Olon S.p.A

Via Livelli, 1 -26852 Casaletto Lodigiano, Frazione Mairano, (LO), Italy.

Italy

13.

Betahistine STADA 16mg (13)

VD-25487-16

05/09/2021

Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam

Betahistine dihydrochloride

EP 8.0

Olon S.p.A

Via Livelli, 1 -26852 Casaletto Lodigiano, Frazione Mairano, (LO), Italy.

Italy

14.

Bisoprolol STADA 10 mg (14)

VD-21529-14

12/08/2019

Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam

Bisoprolol fumarate

EP 7.0

Moehs Catalana S.L

Polígono Rubí Sur, César Martinell I Brunet No 12A, 08191 Rubi (Barcelona)

Spain

15.

Bisoprolol STADA 5 mg (14)

VD-21530-14

12/08/2019

Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam

Bisoprolol fumarate

EP 7.0

Moehs Catalana S.L

Polígono Rubi Sur, César Martinell I Brunet No 12A, 08191 Rubí (Barcelona)

Spain

16.

Bisostad 2,5 (15)

VD-24559-16

23/03/2021

Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam

Bisoprolol fumarate

EP 7.0

Moehs Catalana S.L

Polígono Rubí Sur, César Martinell I Brunet No 12A, 08191, Rubí (Barcelona)

Spain

17.

Stacytine 600 (16)

VD-23979-15

17/12/2020

Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam

Acetylcysteine

EP 7.0

F.I.S Fabbrica Italian Sintetici S.p.A

Via Dovaro Loc. Almisano, 36045 Lonigo - Vicenza.

Italy

18.

Doxycyclin (17)

VD-22475-15

26/05/2020

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

Doxycycline hyclate

EP 9.0

Yancheng Suhai Pharmaceutical Co., Ltd.

Huafeng Industrial Park, Dafeng Port Economic Development Zone, Dafeng City, Jiangsu Province, China

China

19.

Kamelox 15 (18)

VD-21863-14

08/12/2019

Công ty cổ phần dược phm Khánh Hòa

Meloxicam

BP 2015

Apex Healthcare Limited

4710, GIDC Estate, Ankleshwar-393002, Gujarat, India

India

20.

Allopurinol (19)

VD-25704-16

15/11/2021

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

Allopurinol

USP 37

Yixing City Xingyu Pharmaceutical Co., Ltd.

FangQiao Town, YiXing City, JiangSu, China

China

21.

Bisoprolol (20)

VD-22474-15

26/5/2020

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

Bisoprolol Fumarate

USP 38

Supriya Lifescience Ltd.

A5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal. Khed, Disk Ratnagiri, 415 722, Maharashtra, India

India

22.

Clarithromycin 500 (21)

VD-22171-15

09/02/2020

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

Clarithromycin

USP 37

Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd.

No.6, Wei Wu road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial zone, Zhejiang, P.R. China 312369

China

23.

Atorvastatin 10 (22)

VD-21312-14

12/8/2019

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

Atorvastatin Calcium

USP 34

Chromo Laboratories

Plot No. 43&44, IDA, Phase II-Pashamylaram, Patancheru Mandal, Medak District, Telangana state, India, 502307

India

24.

Atorvastatin 10 (22)

VD-21312-14

12/8/2019

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

Atorvastatin Calcium

USP 34

Morepen Laboratories Limited

Morepen Village, Nalagarh Road, Near Baddi, Distt. Solan, (H.P.) 173205, India

India

25.

Atorvastatin 10 (22)

VD-21312-14

12/8/2019

Công ty cổ phần dược phm Khánh Hòa

Atorvastatin Calcium

USP 34

Reine Lifescience

Plot No. 5901, Kanoria Chemical Road, Nr. Par Drugs GIDC Estate, Ankleshwar-393002, Dist. Bharuch (Guj.) India

India

26.

Gabapentin (23)

VD-22908-15

09/9/2020

Công ty cổ phn dược phm Khánh Hòa

Gabapentin

USP 38

Zhejiang Chiral Medicine Chemicals Co., Ltd.

Nanyang Economy Development Zone, Xiaoshan, Hangzhou, Zhejiang, China

China

27.

Simvastatin (24)

VD-21317-14

12/8/2019

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

Simvastatin

USP 38

Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd.

No. 31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang Province, P.R. China, 312369

China

28.

NIDAL DAY (25)

VD-25137-16

05/09/2021

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Ketoprofen

BP 2014

Zhejiang Jiuzhou Pharmaceutical Co., Ltd

99 Waisha Road, Jiaojiang District, Taizhou City, Zhejiang Province, China.

China

29.

NIDAL FORT (26)

VD-25138-16

05/09/2021

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Ketoprofen

BP 2014

Zhejiang Jiuzhou Pharmaceutical Co., Ltd

99 Waisha Road, Jiaojiang District, Taizhou City, Zhejiang Province, China.

China

30.

SOSFEVER (27)

VD-26101-17

06/02/2022

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Ibuprofen

EP 8.0

BASF Corporation.

Highway 77 South, Bishop, Texas 78343, USA.

USA

31.

AMFENDIN 60 (28)

VD-23503-15

17/12/2020

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Fexofenadine hydrochloride

USP 38

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Glenmark House, HDO Corporate Building, Wing A, B, D Sawant Marg, Chakala off Western Express Highway, Andheri (E), Mumbai 400 099 INDIA

India

32.

AMFENDIN 120 (29)

VD-23502-15

17/12/2020

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Fexofenadine hydrochloride

USP 38

GIenmark Pharmaceuticals Ltd.

Glenmark House, HDO Corporate Building, Wing A, B, D Sawant Marg, Chakala off Western Express Highway, Andheri (E), Mumbai 400 099 INDIA

India

33.

Maxxasthma (30)

VD-23509-15

17/12/2020

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Bambuterol hydrochloride

BP 2014

Hunan Jiudian Pharmaceutical Co., Ltd

Hunan Liuyang Bio - Pharmaceutical Park, China.

China

34.

Usatenvir 300 (31)

QLĐB-484-15

29/12/2018

Công ty cổ phần dược phẩm Ampbarco U.S.A

Tenofovir disoproxil fumarate

IP 5

Leping Safely Pharmaceutical Co., Ltd

Tashan Industry Zone, Leping, Jiangxi, 333300 China.

China

35.

Ostebon 70 (32)

VD-20784-14

06/12/2019

Công ty C phần Dược phẩm OPV

Alendronate sodium (Alendronat natri)

USP 32

Cadila Pharmaceuticals Limited.

294, G.l.D.C. Estate, Ankleshwar - 393002, Dist: Bharuch, Gujarat State, India.

India

36.

Ameproxen 500 (33)

VD-25741-16

15/11/2021

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Naproxen sodium (Naproxen natri)

USP 38

Divi’s Laboratories Limited

UNIT-2, Chippada Village, Annavaram Post, Bheemunipatnam Mandal, Visakhapatnam District, Andhra Pradesh - 531 162

India

37.

Allergex (34)

VD-26969-17

22/06/2022

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Acrivastine

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Chongqing Huapont Shengchem Pharmaceutical Co., Ltd

No. 666, Rongjun Road, Nanjin Avenue, Hechuan District, Chongqing, China (401520)

China

38.

New Amerhino (35)

VD-18331-13

13/02/2019

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Loratadine

USP 40

Vasudha Pharma Chem Limited

Plot. No. 39 A & B, IDA., Jeedimetla, Hyderabad - 500055, Telangana, INDIA.

India

39.

New Amerhino (35)

VD-18331-13

13/02/2019

Công ty C phần Dược phẩm OPV

Phenylephrine hydrochloride

BP 2016

Malladi Drugs & Pharmaceuticals Limited

Plot No.7B & 7C, SIPCOT Industrial Complex, Ranipet, Vellore Dist, Tamil Nadu, Pin - 632403, India.

India

40.

Linorip 10 (36)

VD-24827-16

15/07/2021

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Lisinopril di hydrate

EP 7

Hetero Drugs Limited, Unit-I

Sy.No. 213, 214 & 255, Bonthapally Village, Gummadidala Mandal, Sangareddy District, Telangana State, India.

India

41.

Medifox 80 (37)

VD-26223-17

06/02/2022

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Sotalol hydrochloride

USP 38

Neuland Laboratories Ltd

Unit I, Sy.No.347, 473, 474, 490/2, Bonthapally Village, Veerabhadraswamy Temple Road, Gummadidala Mandal, Sangareddy District - 502313, Telangana, India

India



(1) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công văn số 18008/QLD-ĐK ngày 03/11/2017 của Cục Quản lý Dược.

(2) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn dược chất theo công văn s 17061/QLD-ĐK ngày 19/10/2017 của Cục Quản lý Dược.

(3) Bổ sung nhà sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn s 9742/QLD-ĐK ngày 12/07/2017 ca Cục Quản lý Dược.

(4) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công văn số 22332/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của Cục Quản lý Dược.

(5) Bổ sung cơ ssản xuất dược chất theo công văn số 17042/QLD-ĐK ngày 19/10/2017 của Cục Quản lý Dược.

(6) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công văn số 13622/QLD-ĐK ngày 05/09/2017 của Cục Qun lý Dược.

(7) Bổ sung nhà sản xuất dược chất, thay đổi tiêu chuẩn dược chất theo công văn số 18024/QLD-ĐK ngày 03/11/2017 và thay đổi địa đim sản xuất thuc thành phẩm, cỡ lô sản xuất, theo công văn số 20778/QLD-ĐK ngày 08/12/2017 của Cục Quản lý Dược.

(8) Bổ sung nhà sản xuất dược chất, thay đổi tiêu chuẩn dược chất theo công văn số 18024/QLD-ĐK ngày 03/11/2017 và thay đổi địa điểm sản xuất thuốc thành phẩm, cỡ lô sản xuất theo công văn số 20778/QLD-DK ngày 08/12/2017 của Cc Quản lý Dược.

(9) Thay đi tên cơ sở sản xuất thuốc theo công văn số 3429/QLD-ĐK ngày 24/03/2017 của Cục Qun lý Dược và thay đi tên nhà sản xuất dược chất từ Zach System S.P.A. sang F.I.S Fabbrica Italian Sintetici S.p.A theo hồ sơ thay đi nh chcần thông báo, mã tiếp nhận TĐBS: 407/TĐTN ngày 06/03/2017)

(10) Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất từ Zach System S.P.A. sang F.I.S Fabbrica Italian Sintetici S.p.A theo hsơ thay đổi nh chcần thông báo, mã tiếp nhận TĐBS; 407/TĐTN ngày 06/03/2017.

(11) Thay đổi tên cơ sở sn xuất thuốc theo công văn số 3195/QLD-ĐK ngày 17/03/2017 của Cục Qun lý Dược và thay đổi tên nhà sản xuất dược chất từ Zach System S.P.A. sang F.I.S Fabbrica Italian Sintetici S.p.A theo hồ sơ thay đi nhỏ chcần thông báo, mã tiếp nhận TĐBS: 407/TĐTN ngày 06/03/2017)

(12) Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất từ Sifavitor S.r.L, Italy, sang OLON S.p.A. theo hồ sơ thay đổi nh chcần thông báo, mã tiếp nhận 2007/TĐTN ngày 24/08/2017.

(13) Thay đổi địa đim sản xuất thuốc thành phẩm theo công văn số 708/QLD-ĐK ngày 16/01/2018 của Cục Quản lý Dược; cập nhật tiêu chuẩn dược chất từ EP 7.0 lên EP 9.0 theo hồ sơ thay đổi nhỏ chcần thông báo, mã tiếp nhận 2301/TĐTN ngày 18/09/2017; thay đi tên nhà sản xuất dược chất từ Sifavitor S.r.L, Italy, sang OLON S.p.A.theo hồ sơ thay đi nh chcần thông báo, mã tiếp nhận 2007/TĐTN ngày 24/08/2017.

(14) Thay đi tên cơ sở sản xuất thuốc theo công văn số 3429/QLD-ĐK ngày 24/03/2017 của Cục Quản lý Dược; thay đổi tên nhà sản xuất dược chất tMoehs Iberica S.L. sang Moehs Catalana, S.L. theo hồ sơ thay đổi nhỏ chcần thông báo, mã tiếp nhận 2856/TĐTN ngày 06/11/2017.

(15)  Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc theo công văn số 3185/QLD-ĐK ngày 17/03/2017 của Cục Qun lý Dược; và thay đổi tên nhà sản xuất dược chất từ Moehs Iberica S.L. sang Moehs Catalana, S.L. theo hồ sơ thay đi nhỏ chcần thông báo, mã tiếp nhận 2856/TĐTN ngày 06/11/2017

(16) Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc theo công văn số 3155/QLD-ĐK ngày 17/03/2017 của Cục Quản lý Dược; và thay đổi tên nhà sản xuất dược chất từ Zach System S.P.A. sang F.I.S Fabbrica Italian Sintetici S.p.A theo hồ sơ thay đổi nh ch cn thông báo, mã tiếp nhn TĐBS: 407/TĐTN ngày 06/03/2017

(17) Thay đi cơ sở sản xuất dược cht, tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 21836/QLD-ĐK ngày 21/12/2017

(18) Thay đổi cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 21833/QLD-ĐK ngày 21/12/2017 của Cục Qun lý Dược

(19) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công văn số 20252/QLD-ĐK ngày 01/12/2017 của Cục Qun lý Dược

(20) Thay đổi cơ sở sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn cht lượng dược chất theo công văn s2650/QLD-ĐK ngày 06/02/2018 của Cc Quản lý Dược

(21) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, thay đổi tiêu chun chất lượng dược chất theo công văn số 2958/QLD-ĐK ngày 09/02/2018 của Cục Qun lý Dược

(22) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công văn số 2945/QLD-DK ngày 09/02/208 của Cục Quản lý Dược

(23) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 2653/QLD-ĐK ngày 06/02/2018 của Cục Quản lý Dược

(24) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn s2614/QLD-ĐK ngày 05/02/2018 của Cục Quản lý Dược

(25) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công văn s20777/QLD-ĐK ngày 08/12/2017 của Cục Quản lý dược.

(26) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công văn số 20776/QLD-ĐK ngày 08/12/2017 của Cục Quản lý dược.

(27) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất theo công văn số 22018/QLD-ĐK ngày 25/12/2017 của Cục Quản lý dược.

(28) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất và tên nhà sản xuất dược chất theo công văn s1260/QLD-ĐK ngày 19/01/2018 của Cục Quản lý dược.

(29) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất và tên nhà sản xuất dược chất theo công văn số 1259/QLD-ĐK ngày 19/01/2018 của Cục Quản lý dược.

(30) Thay đi cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn số 7319/QLD-ĐK ngày 25/05/2017 của Cục Quản lý dược.

(31) Thay đi cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn số 3635/QLD-ĐK ngày 27/03/2017 của Cục Quản lý dược.

(32) Thay đi tên thuc theo Công văn số CV 20245/QLD-ĐK ngày 01/12/2017 của Cục Qun lý dược; và điều chỉnh tên, địa chỉ cơ ssản xuất dược cht theo hồ sơ thay đổi nhỏ chcần thông báo, mã tiếp nhận TĐBS; 228/TĐTN ngày 22/01/2018.

(33) Thay đi tên thuốc tên theo ng văn s21410/QLD-ĐK ngày 18/12/2017 của Cục Quản lý Dược

(34) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn dược chất theo hồ sơ thay đi nh chcần thông báo, mã tiếp nhận TĐBS: 214/TĐTN ngày 22/01/2018;

(35) Thay đi địa chcơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn dược chất theo hồ sơ thay đổi nhỏ chcần thông báo, mã tiếp nhn TĐBS: 185/TĐTN ngày 22/01/2018; công văn duy trì hiệu lực s đăng ký lưu hành theo công văn s3324/QLD-ĐK ngày 13/02/2018 của Cục Quản lý Dược

(36) Thay đi địa chcơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn dược chất theo hồ sơ thay đổi nh chcần thông báo, mã tiếp nhn TĐBS: 3472/TĐTN ngày 25/12/2017.

(37) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn dược chất theo hồ sơ thay đi nhỏ chỉ cần thông báo mã tiếp nhận TĐBS: 3471/TĐTN ngày 25/12/2017.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 4060/QLD-ĐK ngày 09/03/2018 về công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.309

DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.104.106
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!