|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 4060/QLD-ĐK 2018 nguyên liệu dược chất làm thuốc không cần cấp phép nhập khẩu
Số hiệu:
|
4060/QLD-ĐK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4060/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu
dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong
nước đã được cấp SĐK.
|
Hà Nội, ngày 09 tháng 03 năm 2018
|
Kính
gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017;
Căn cứ các hồ sơ thay đổi, bổ sung
thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký lưu hành đã được Cục Quản lý Dược phê
duyệt nội dung thay đổi, bổ sung;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu dược
chất làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc
đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu theo Danh mục
đính kèm công văn này.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được
công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của
Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các
công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Các Phó Cục trưởng (để b/c);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (Bi).
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
DANH MỤC
NGUYÊN
LIỆU DƯỢC CHẤT ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ ĐƯỢC CÓ GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP
PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn số:
4060/QLD-ĐK ngày 09 tháng 3
năm 2018 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Số giấy đăng ký lưu hành thuốc
|
Ngày hết hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành
|
Tên cơ sở sản xuất thuốc
|
Tên nguyên liệu làm thuốc
|
Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu
|
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu
|
Tên nước sản xuất nguyên liệu
|
1.
|
Crotamiton
STADA 10% (1)
|
VD-24574-16
|
23/03/2021
|
Công ty
TNHH Liên Doanh STADA-Việt Nam
|
Crotamiton
|
EP 8.0
|
Asence
Pharma Private Limited
|
Plot
No.1408, 1409 G.I.D.C. Ankles war - 393 002, Dist. Bharuch, Gujarat, India.
|
India
|
2.
|
Ibuprofen
STADA 400 mg (2)
|
VD-22681-15
|
26/05/2020
|
Công ty
TNHH Liên Doanh STADA-Việt Nam
|
Ibuprofen
|
EP 8.0
|
Strides
Shasun Limited
|
R.S.No. 33
& 34, Mathur Road, Periyakalapet, Puducherry - 605 014
|
India
|
3.
|
Lorastad (3)
|
VD-20375-13
|
27/12/2018
|
Công ty
TNHH Liên Doanh STADA-Việt Nam
|
Loratadine
|
USP 38
|
Morepen
Laboratories Limited
|
Village:
Malkumajra (Morepen Village), Highway: Baddi Nalagarh Road, P.O: Baddi,
Distt.: Solan, State: Himachal Pradesh.
|
India
|
4.
|
Enalapril
Stada 5 mg (4)
|
VD-26561-17
|
06/02/2022
|
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
|
Enalapril
maleate
|
EP 8.0
|
Zhejiang
Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Xunqiao,
Linhai, Zhejiang, 317024
|
China
|
5.
|
Ibuprofen
Stada 600 mg (5)
|
VD-26564-17
|
06/02/2022
|
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
|
Ibuprofen
|
EP 8.0
|
Strides
Shasun Limited
|
R.S.No. 33
& 34, Mathur Road, Periyakalapet, Puducherry - 605 014
|
India
|
6.
|
Pranstad 1 (6)
|
VD-21114-14
|
12/06/2019
|
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
|
Repaglinide
|
EP 8.0
|
Pharmaceutical
Works Polphama S.A.
|
19 Pelplinska Str., 83
- 200 Starogard Gdanski.
|
Poland
|
7.
|
Scanneuron-
Forte (7)
|
VD-22013-14
|
08/12/2019
|
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
|
Vitamin B1
(Thiamine mononitrate)
|
BP2015
|
Jiangxin Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Le’anjiang
Industrial Zone, Leping, Jiangxi, 333300
|
China
|
8.
|
Scanneuron-
Forte (8)
|
VD-22013-14
|
08/12/2019
|
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
|
Vitamin B12
(Cyanocobalamine)
|
EP 8.2
|
Hebei Yuxing
Bioengineering Co., Ltd
|
Ningjin
Higher and New Technology Developing Area, Hebei, 055550.
|
China
|
9.
|
Acetylcystein
STADA 200 mg (9)
|
VD-22667-15
|
26/05/2020
|
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
|
Acetylcysteine
|
EP 7.0
|
F.l.S
Fabbrica Italian Sintetici S.p.A
|
Via Dovaro
Loc. Almisano; 36045 Lonigo - Vicenza
|
Italy
|
10.
|
NAC STADA
200 (10)
|
VD-23357-15
|
09/09/2020
|
Công ty
TNHH Liên Doanh STADA-Việt Nam
|
Acetylcysteine
|
EP 7.0.
|
F.I.S
Fabbrica Italian Sintetici S.p.A
|
Via Dovaro
Loc. Almisano, 36045 Lonigo - Vicenza
|
Italy
|
11.
|
Stacytine
200 (11)
|
VD-20374-13
|
27/12/2018
|
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
|
Acetylcysteine
|
EP 8.0
|
F.I.S Fabbrica
Italian Sintetici S.p.A (5)
|
Via Dovaro
Loc. Almisano, 36045 Lonigo - Vicenza.
|
Italy
|
12.
|
Betahistine STADA
8 mg (12)
|
VD-25488-16
|
05/09/2021
|
Công ty
TNHH Liên Doanh STADA-Việt Nam
|
Betahistine
dihydrochloride
|
EP 8.0
|
Olon S.p.A
|
Via Livelli, 1
-26852 Casaletto Lodigiano, Frazione Mairano, (LO), Italy.
|
Italy
|
13.
|
Betahistine
STADA 16mg (13)
|
VD-25487-16
|
05/09/2021
|
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
|
Betahistine
dihydrochloride
|
EP 8.0
|
Olon S.p.A
|
Via
Livelli, 1 -26852 Casaletto Lodigiano, Frazione Mairano, (LO), Italy.
|
Italy
|
14.
|
Bisoprolol
STADA 10 mg (14)
|
VD-21529-14
|
12/08/2019
|
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
|
Bisoprolol
fumarate
|
EP 7.0
|
Moehs
Catalana S.L
|
Polígono
Rubí Sur, César Martinell I Brunet No 12A, 08191 Rubi (Barcelona)
|
Spain
|
15.
|
Bisoprolol
STADA 5 mg (14)
|
VD-21530-14
|
12/08/2019
|
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
|
Bisoprolol
fumarate
|
EP 7.0
|
Moehs
Catalana S.L
|
Polígono
Rubi Sur, César Martinell I Brunet No 12A, 08191 Rubí (Barcelona)
|
Spain
|
16.
|
Bisostad
2,5 (15)
|
VD-24559-16
|
23/03/2021
|
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
|
Bisoprolol
fumarate
|
EP 7.0
|
Moehs
Catalana S.L
|
Polígono
Rubí Sur, César Martinell I Brunet No 12A, 08191, Rubí (Barcelona)
|
Spain
|
17.
|
Stacytine
600 (16)
|
VD-23979-15
|
17/12/2020
|
Chi nhánh công
ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
|
Acetylcysteine
|
EP 7.0
|
F.I.S
Fabbrica Italian Sintetici S.p.A
|
Via Dovaro
Loc. Almisano, 36045 Lonigo - Vicenza.
|
Italy
|
18.
|
Doxycyclin (17)
|
VD-22475-15
|
26/05/2020
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Doxycycline
hyclate
|
EP 9.0
|
Yancheng
Suhai Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Huafeng Industrial
Park, Dafeng Port Economic Development Zone, Dafeng City, Jiangsu
Province, China
|
China
|
19.
|
Kamelox 15 (18)
|
VD-21863-14
|
08/12/2019
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Meloxicam
|
BP 2015
|
Apex
Healthcare Limited
|
4710, GIDC
Estate, Ankleshwar-393002, Gujarat, India
|
India
|
20.
|
Allopurinol
(19)
|
VD-25704-16
|
15/11/2021
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Allopurinol
|
USP 37
|
Yixing City
Xingyu Pharmaceutical Co., Ltd.
|
FangQiao
Town, YiXing City, JiangSu, China
|
China
|
21.
|
Bisoprolol
(20)
|
VD-22474-15
|
26/5/2020
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Bisoprolol
Fumarate
|
USP 38
|
Supriya
Lifescience Ltd.
|
A5/2, Lote
Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal. Khed, Disk Ratnagiri, 415 722,
Maharashtra, India
|
India
|
22.
|
Clarithromycin
500 (21)
|
VD-22171-15
|
09/02/2020
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Clarithromycin
|
USP 37
|
Zhejiang
Guobang Pharmaceutical Co., Ltd.
|
No.6, Wei
Wu road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial zone, Zhejiang, P.R. China 312369
|
China
|
23.
|
Atorvastatin
10 (22)
|
VD-21312-14
|
12/8/2019
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Atorvastatin
Calcium
|
USP 34
|
Chromo
Laboratories
|
Plot No.
43&44, IDA, Phase II-Pashamylaram, Patancheru Mandal, Medak District,
Telangana state, India, 502307
|
India
|
24.
|
Atorvastatin
10 (22)
|
VD-21312-14
|
12/8/2019
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Atorvastatin
Calcium
|
USP 34
|
Morepen
Laboratories Limited
|
Morepen
Village, Nalagarh Road, Near Baddi, Distt. Solan, (H.P.)
173205, India
|
India
|
25.
|
Atorvastatin
10 (22)
|
VD-21312-14
|
12/8/2019
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Atorvastatin
Calcium
|
USP 34
|
Reine
Lifescience
|
Plot No.
5901, Kanoria Chemical Road, Nr. Par Drugs GIDC Estate,
Ankleshwar-393002, Dist. Bharuch (Guj.) India
|
India
|
26.
|
Gabapentin (23)
|
VD-22908-15
|
09/9/2020
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Gabapentin
|
USP 38
|
Zhejiang
Chiral Medicine Chemicals Co., Ltd.
|
Nanyang
Economy Development Zone, Xiaoshan, Hangzhou, Zhejiang, China
|
China
|
27.
|
Simvastatin
(24)
|
VD-21317-14
|
12/8/2019
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
|
Simvastatin
|
USP 38
|
Shangyu
Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd.
|
No. 31 Weisan
Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang
Province, P.R. China, 312369
|
China
|
28.
|
NIDAL DAY (25)
|
VD-25137-16
|
05/09/2021
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Ampharco U.S.A
|
Ketoprofen
|
BP 2014
|
Zhejiang
Jiuzhou Pharmaceutical Co., Ltd
|
99 Waisha
Road, Jiaojiang District, Taizhou City, Zhejiang Province, China.
|
China
|
29.
|
NIDAL FORT (26)
|
VD-25138-16
|
05/09/2021
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Ampharco U.S.A
|
Ketoprofen
|
BP 2014
|
Zhejiang
Jiuzhou Pharmaceutical Co., Ltd
|
99 Waisha
Road, Jiaojiang District, Taizhou City, Zhejiang Province, China.
|
China
|
30.
|
SOSFEVER (27)
|
VD-26101-17
|
06/02/2022
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Ampharco U.S.A
|
Ibuprofen
|
EP 8.0
|
BASF
Corporation.
|
Highway 77
South, Bishop, Texas 78343, USA.
|
USA
|
31.
|
AMFENDIN 60
(28)
|
VD-23503-15
|
17/12/2020
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Ampharco U.S.A
|
Fexofenadine
hydrochloride
|
USP 38
|
Glenmark
Pharmaceuticals Ltd.
|
Glenmark
House, HDO Corporate Building, Wing A, B, D Sawant Marg, Chakala off Western
Express Highway, Andheri (E), Mumbai 400 099 INDIA
|
India
|
32.
|
AMFENDIN
120 (29)
|
VD-23502-15
|
17/12/2020
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Ampharco U.S.A
|
Fexofenadine
hydrochloride
|
USP 38
|
GIenmark
Pharmaceuticals Ltd.
|
Glenmark
House, HDO Corporate Building, Wing A, B, D Sawant Marg, Chakala off Western
Express Highway, Andheri (E), Mumbai 400 099 INDIA
|
India
|
33.
|
Maxxasthma (30)
|
VD-23509-15
|
17/12/2020
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Ampharco U.S.A
|
Bambuterol
hydrochloride
|
BP 2014
|
Hunan Jiudian Pharmaceutical Co., Ltd
|
Hunan Liuyang Bio - Pharmaceutical Park,
China.
|
China
|
34.
|
Usatenvir
300 (31)
|
QLĐB-484-15
|
29/12/2018
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Ampbarco U.S.A
|
Tenofovir
disoproxil fumarate
|
IP 5
|
Leping
Safely Pharmaceutical Co., Ltd
|
Tashan
Industry Zone, Leping, Jiangxi, 333300 China.
|
China
|
35.
|
Ostebon 70 (32)
|
VD-20784-14
|
06/12/2019
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm OPV
|
Alendronate
sodium (Alendronat natri)
|
USP 32
|
Cadila
Pharmaceuticals Limited.
|
294,
G.l.D.C. Estate, Ankleshwar - 393002, Dist: Bharuch, Gujarat State, India.
|
India
|
36.
|
Ameproxen
500 (33)
|
VD-25741-16
|
15/11/2021
|
Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPV
|
Naproxen
sodium (Naproxen natri)
|
USP 38
|
Divi’s
Laboratories Limited
|
UNIT-2,
Chippada Village, Annavaram Post, Bheemunipatnam Mandal, Visakhapatnam
District, Andhra Pradesh - 531 162
|
India
|
37.
|
Allergex (34)
|
VD-26969-17
|
22/06/2022
|
Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPV
|
Acrivastine
|
Tiêu chuẩn nhà sản xuất
|
Chongqing
Huapont Shengchem Pharmaceutical Co., Ltd
|
No. 666,
Rongjun Road, Nanjin Avenue, Hechuan District, Chongqing, China (401520)
|
China
|
38.
|
New Amerhino (35)
|
VD-18331-13
|
13/02/2019
|
Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPV
|
Loratadine
|
USP 40
|
Vasudha
Pharma Chem Limited
|
Plot. No.
39 A & B, IDA., Jeedimetla, Hyderabad - 500055, Telangana, INDIA.
|
India
|
39.
|
New
Amerhino (35)
|
VD-18331-13
|
13/02/2019
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm OPV
|
Phenylephrine
hydrochloride
|
BP 2016
|
Malladi
Drugs & Pharmaceuticals Limited
|
Plot No.7B
& 7C, SIPCOT Industrial Complex, Ranipet, Vellore Dist, Tamil Nadu, Pin -
632403, India.
|
India
|
40.
|
Linorip 10 (36)
|
VD-24827-16
|
15/07/2021
|
Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPV
|
Lisinopril
di hydrate
|
EP 7
|
Hetero
Drugs Limited, Unit-I
|
Sy.No. 213,
214 & 255, Bonthapally Village, Gummadidala Mandal, Sangareddy
District, Telangana State, India.
|
India
|
41.
|
Medifox 80 (37)
|
VD-26223-17
|
06/02/2022
|
Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPV
|
Sotalol
hydrochloride
|
USP 38
|
Neuland
Laboratories Ltd
|
Unit I, Sy.No.347,
473, 474, 490/2, Bonthapally Village, Veerabhadraswamy Temple Road,
Gummadidala Mandal, Sangareddy District - 502313, Telangana, India
|
India
|
(1) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công
văn số 18008/QLD-ĐK ngày 03/11/2017 của Cục Quản lý Dược.
(2) Bổ sung cơ sở sản xuất
dược chất, cập nhật tiêu chuẩn dược chất theo công văn số 17061/QLD-ĐK ngày 19/10/2017 của Cục Quản lý Dược.
(3) Bổ sung nhà sản xuất dược chất, cập nhật
tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số
9742/QLD-ĐK ngày 12/07/2017 của Cục Quản lý Dược.
(4) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công
văn số 22332/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của Cục
Quản lý Dược.
(5) Bổ sung cơ sở sản
xuất dược chất theo công văn số 17042/QLD-ĐK ngày 19/10/2017 của Cục Quản lý Dược.
(6) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công
văn số 13622/QLD-ĐK ngày 05/09/2017 của Cục Quản lý Dược.
(7) Bổ sung nhà sản xuất dược
chất, thay đổi tiêu chuẩn dược chất theo công văn số 18024/QLD-ĐK ngày
03/11/2017 và thay đổi địa điểm sản xuất thuốc thành phẩm, cỡ lô sản xuất, theo công văn số 20778/QLD-ĐK ngày
08/12/2017 của Cục Quản lý Dược.
(8) Bổ sung nhà sản xuất dược chất, thay đổi
tiêu chuẩn dược chất theo công văn số 18024/QLD-ĐK ngày 03/11/2017 và thay đổi
địa điểm sản xuất thuốc thành phẩm, cỡ lô sản xuất theo công
văn số 20778/QLD-DK ngày 08/12/2017 của Cục Quản lý Dược.
(9) Thay đổi tên cơ sở
sản xuất thuốc theo công văn số 3429/QLD-ĐK ngày 24/03/2017 của Cục Quản lý Dược và thay đổi tên nhà sản xuất dược chất
từ Zach System S.P.A. sang F.I.S Fabbrica Italian Sintetici
S.p.A theo hồ sơ thay đổi nhỏ chỉ
cần thông báo, mã tiếp nhận TĐBS: 407/TĐTN ngày 06/03/2017)
(10) Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất từ Zach System S.P.A. sang F.I.S Fabbrica
Italian Sintetici S.p.A theo hồ sơ thay đổi nhỏ chỉ cần thông báo, mã tiếp
nhận TĐBS; 407/TĐTN ngày 06/03/2017.
(11) Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc theo công văn số 3195/QLD-ĐK ngày 17/03/2017 của Cục Quản lý Dược và thay
đổi tên nhà sản xuất dược chất từ Zach System S.P.A. sang F.I.S Fabbrica Italian
Sintetici S.p.A theo hồ sơ thay đổi nhỏ chỉ cần thông báo, mã tiếp nhận
TĐBS: 407/TĐTN ngày 06/03/2017)
(12) Thay đổi tên nhà sản
xuất dược chất từ Sifavitor S.r.L, Italy, sang OLON S.p.A. theo hồ sơ thay đổi
nhỏ chỉ cần thông báo, mã tiếp nhận 2007/TĐTN ngày 24/08/2017.
(13) Thay đổi địa điểm
sản xuất thuốc thành phẩm theo công văn số 708/QLD-ĐK ngày 16/01/2018 của Cục
Quản lý Dược; cập nhật tiêu chuẩn dược chất từ EP 7.0 lên
EP 9.0 theo hồ sơ thay đổi nhỏ chỉ cần thông báo, mã tiếp
nhận 2301/TĐTN ngày 18/09/2017; thay đổi tên nhà sản xuất
dược chất từ Sifavitor S.r.L, Italy, sang OLON S.p.A.theo hồ sơ thay đổi nhỏ chỉ cần thông báo, mã
tiếp nhận 2007/TĐTN ngày 24/08/2017.
(14) Thay đổi tên cơ sở
sản xuất thuốc theo công văn số 3429/QLD-ĐK ngày 24/03/2017 của Cục Quản lý
Dược; thay đổi tên nhà sản xuất dược chất từ Moehs Iberica
S.L. sang Moehs Catalana, S.L. theo hồ sơ thay đổi nhỏ chỉ
cần thông báo, mã tiếp nhận 2856/TĐTN ngày 06/11/2017.
(15) Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc theo công văn số
3185/QLD-ĐK ngày 17/03/2017 của Cục Quản lý Dược; và thay
đổi tên nhà sản xuất dược chất từ Moehs Iberica S.L. sang
Moehs Catalana, S.L. theo hồ sơ thay đổi nhỏ chỉ cần thông báo, mã tiếp nhận 2856/TĐTN ngày 06/11/2017
(16) Thay đổi tên cơ sở
sản xuất thuốc theo công văn số 3155/QLD-ĐK ngày 17/03/2017 của Cục Quản lý Dược; và thay đổi tên nhà sản xuất dược
chất từ Zach System S.P.A. sang F.I.S Fabbrica Italian Sintetici S.p.A theo hồ sơ thay đổi nhỏ chỉ cần thông báo, mã tiếp nhận TĐBS: 407/TĐTN ngày 06/03/2017
(17) Thay đổi cơ sở sản
xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng
dược chất theo công văn số 21836/QLD-ĐK ngày 21/12/2017
(18) Thay đổi cơ sở sản xuất dược chất, tiêu
chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 21833/QLD-ĐK
ngày 21/12/2017 của Cục Quản lý Dược
(19) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo
công văn số 20252/QLD-ĐK ngày 01/12/2017 của Cục Quản lý
Dược
(20) Thay đổi cơ sở sản xuất dược chất, cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số
2650/QLD-ĐK ngày 06/02/2018 của Cục Quản lý
Dược
(21) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số
2958/QLD-ĐK ngày 09/02/2018 của Cục Quản lý Dược
(22) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo
công văn số 2945/QLD-DK ngày 09/02/208 của Cục Quản lý
Dược
(23) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 2653/QLD-ĐK ngày
06/02/2018 của Cục Quản lý Dược
(24) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 2614/QLD-ĐK
ngày 05/02/2018 của Cục Quản lý Dược
(25) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo
công văn số 20777/QLD-ĐK ngày 08/12/2017 của Cục Quản lý
dược.
(26) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo
công văn số 20776/QLD-ĐK ngày 08/12/2017 của Cục Quản lý dược.
(27) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất theo công
văn số 22018/QLD-ĐK ngày 25/12/2017 của Cục Quản lý dược.
(28) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất và tên nhà sản xuất dược chất theo công văn số 1260/QLD-ĐK
ngày 19/01/2018 của Cục Quản lý dược.
(29) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất và tên nhà
sản xuất dược chất theo công văn số 1259/QLD-ĐK ngày
19/01/2018 của Cục Quản lý dược.
(30) Thay đổi cơ sở sản
xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn số 7319/QLD-ĐK
ngày 25/05/2017 của Cục Quản lý dược.
(31) Thay đổi cơ sở sản
xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn số 3635/QLD-ĐK ngày 27/03/2017 của Cục Quản lý dược.
(32) Thay đổi tên thuốc theo Công văn số CV 20245/QLD-ĐK ngày 01/12/2017
của Cục Quản lý dược; và điều chỉnh tên, địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất theo hồ sơ thay đổi nhỏ chỉ cần thông báo, mã
tiếp nhận TĐBS; 228/TĐTN ngày 22/01/2018.
(33) Thay đổi tên thuốc
tên theo công văn số 21410/QLD-ĐK
ngày 18/12/2017 của Cục Quản lý Dược
(34) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược
chất, tiêu chuẩn dược chất theo hồ sơ thay đổi nhỏ chỉ cần thông báo, mã tiếp nhận
TĐBS: 214/TĐTN ngày 22/01/2018;
(35) Thay đổi địa chỉ
cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn dược chất theo hồ sơ thay
đổi nhỏ chỉ cần thông báo, mã tiếp nhận TĐBS: 185/TĐTN ngày 22/01/2018; công văn duy trì hiệu lực số đăng ký lưu hành theo công văn số 3324/QLD-ĐK ngày 13/02/2018 của Cục Quản lý Dược
(36) Thay đổi địa chỉ
cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn dược chất theo hồ sơ thay
đổi nhỏ chỉ cần thông báo, mã tiếp nhận TĐBS: 3472/TĐTN ngày 25/12/2017.
(37) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược
chất, tiêu chuẩn dược chất theo hồ sơ thay đổi nhỏ chỉ cần
thông báo mã tiếp nhận TĐBS: 3471/TĐTN ngày 25/12/2017.
Công văn 4060/QLD-ĐK năm 2018 về công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4060/QLD-ĐK ngày 09/03/2018 về công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
2.309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|