Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Công văn 4060/QLD-ĐK 2018 nguyên liệu dược chất làm thuốc không cần cấp phép nhập khẩu
Số hiệu:
4060/QLD-ĐK
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Nguyễn Thị Thu Thủy
Ngày ban hành:
09/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y
TẾ
CỤC QU ẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4060/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu
dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong
nước đ ã được cấp S Đ K.
H à Nội, ngày 09 th áng 03 năm 2018
Kính
gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017;
Căn cứ các hồ sơ thay đổi, bổ sung
thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký lưu hành đã được Cục Quản lý Dược phê
duyệt nội dung thay đổi, bổ sung;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu dược
chất làm thu ốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc
đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu theo Danh mục
đính kèm công văn này.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được
công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện t ử của
Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các
công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận:
- Nh ư trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (đ ể phối hợp);
- Các Phó Cục trưởng (để b/c);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (Bi).
TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC
Nguyễn Thị Thu Thủy
DANH MỤC
NGUYÊN
LIỆU DƯỢC CHẤT ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ ĐƯỢC CÓ GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP
PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn s ố:
4060/QLD-ĐK ngày 0 9 tháng 3
năm 2018 của Cục Quản lý Dược)
STT
Tên thuốc
S ố giấy đăng ký lưu hành thuốc
Ngày hết hiệu lực của giấ y
đăng ký lưu hành
Tên cơ sở sản xuất thuốc
Tên nguyên liệu làm thuốc
Tiêu chuẩn chất lượng c ủa nguyên liệu
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu
Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu
Tên nước sản xuất nguyên liệu
1.
Crotamiton
STADA 10% (1)
VD-24574-16
23/03/2021
Công ty
TNHH Liên Doanh STADA-Việt Nam
Crotamiton
EP 8.0
As e nce
Pharma Private Limited
Plot
No.1408, 1409 G.I.D.C. Ankles war - 393 002, Dist. Bharuch, Gujarat, India.
India
2.
Ibuprofen
STADA 400 mg (2)
VD-22681-15
26/05/2020
Công ty
TNHH Liên Doanh STADA-Việt Nam
Ibuprofen
EP 8.0
Strides
Shasun Limited
R.S.No. 33
& 34, Math u r Road, Periyakalapet, Puducherry - 605 014
India
3.
Lorastad (3)
VD-20375-13
27/12/2018
Công ty
TNHH Liên Doanh STADA-Việt Nam
Loratadine
USP 38
Mor e p e n
Laboratories Limited
Village:
Malkumajra (Morep e n Village), Highway: Baddi Nalagarh Road, P.O: Baddi,
Distt.: Solan, State: Himachal Pradesh.
India
4.
Enalapril
Stada 5 mg (4)
VD-26561-17
06/02/2022
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
Enalapril
mal e ate
EP 8.0
Zhejiang
Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.
Xunqiao,
Linhai, Zhejiang, 317024
China
5.
Ibuprofen
Stada 600 mg (5)
VD-26564-17
06/02/2022
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
Ibuprofen
EP 8.0
Strides
Shasun Limited
R.S.No. 33
& 34, Mathur Road, Periyakalapet, Puducherry - 605 014
India
6.
Pranstad 1 (6)
VD-21114-14
12/06/2019
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
Repaglini d e
EP 8.0
Pharmaceutical
Works Polphama S.A.
19 P e lp li nska S tr ., 83
- 200 Starogard Gdansk i .
Poland
7.
Scanneuron-
Forte (7)
VD-22013-14
08/12/2019
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
Vitamin B 1
(Thiamine mononi tr ate)
BP2015
J iangxin Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd.
Le’anjiang
Industrial Zone, Leping, Jiangxi, 333300
China
8.
Scanneuron-
Forte (8)
VD-22013-14
08/12/2019
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
Vitamin B12
(Cyanocobalamine)
EP 8.2
Hebei Yuxin g
Bioengineering Co., Ltd
Ningjin
Higher and New Technology Developing Area, Hebei, 055550.
China
9.
Acet y lcystein
STADA 200 mg (9)
VD-22667-15
26/05/2020
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
Acetylcysteine
EP 7.0
F.l. S
Fabbrica Italian Sintetici S.p.A
Via Dovaro
Loc. Almisano; 36045 Lonigo - Vicenza
Italy
10.
NAC STADA
200 (10)
VD-23357-15
09/09/2020
Công ty
TNHH Liên Doanh STADA-Việt Nam
Acetylcysteine
EP 7.0.
F.I.S
Fabbrica Italian Sintetici S.p.A
Via Dovaro
Loc. Almisano, 36045 Lonigo - Vicen z a
Italy
11.
Stacytine
200 (1 1)
VD-20374-13
27/12/2018
Chi nhánh
công ty TN HH Liên Doanh STADA- Việt Nam
Ac e t y lcysteine
EP 8.0
F. I. S Fabbrica
Italian Sintetici S.p.A ( 5)
Via Dovaro
Loc. Almisano, 36045 Lonigo - Vicenza.
Italy
12.
Betahistin e STADA
8 mg (12)
VD-25488-1 6
05/09/2021
Công ty
TNHH Liên Doanh STADA-Việt Nam
Betahistine
dihydrochloride
EP 8.0
Olon S.p.A
Via Live l li, 1
-26852 Casaletto Lod i giano, Frazione Mairano, (LO), Italy.
Italy
13.
Betahistine
STADA 1 6mg (13)
VD-25487-16
05/09/2021
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
Betah i stine
dihydrochloride
EP 8.0
Olon S.p.A
Via
Livelli, 1 -26852 Casaletto Lod i giano, Frazione Mairano, (LO), Italy.
Italy
14.
Bisoprolol
STADA 10 mg (14)
VD-21529-14
12/08/2019
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
Bisoprolol
fumarate
EP 7.0
Moehs
Catalana S.L
Polígono
Rubí Sur, César Martinell I Brunet No 12A, 08191 Rubi (Barcelona)
Spain
15.
Bisoprolol
STADA 5 mg (14)
VD-21530-14
12/08/2019
Chi nhánh
công ty TNHH Liên Doanh STA D A- Việt Nam
Bisoprolol
fumarate
EP 7.0
Mo e hs
Catalana S.L
Pol í gono
Rubi Sur, César Martinell I Brunet No 12A, 08191 Rubí (Barcelona)
Spain
16.
Bisostad
2,5 (15)
VD-24559-16
23/03/2021
Chi nhánh
công t y TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
Bisoprolol
fumarate
EP 7.0
Moehs
Catalana S.L
Pol í gono
Rubí Sur, César Mart i n e ll I Brunet No 12A, 08191, Rubí (Barcelona)
Spain
17.
Stacytine
600 (16)
VD-23979-15
17/12/2020
Chi nh á nh công
ty TNHH Liên Doanh STADA- Việt Nam
Acetylcysteine
EP 7.0
F.I.S
Fabbrica Italian Sintetici S.p.A
Via Dovaro
Lo c . Almisano, 36045 Lon i go - Vicenza.
Italy
18.
Doxycyclin (17)
VD-22475-15
26/05/2020
C ô ng ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
Doxycycline
hyclate
EP 9.0
Yancheng
Suhai Pharmaceutical Co., Ltd.
Hua f eng I ndustrial
Park, Dafeng Port Economic Development Zone, Da f eng City, Jiangsu
Province, China
China
19.
Kamelox 15 (18)
VD-21863-14
08/12/2019
Công ty cổ
phần dược ph ẩ m Khánh Hòa
M el oxicam
BP 2015
Apex
Healthcare Limited
4710, GIDC
Estate, Ankleshwar-393002, Gujarat, India
India
20.
Allopurinol
(19)
VD-25704-16
15/11/2021
Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
Allopurinol
USP 37
Yixing City
Xingyu Pharmaceutical Co., Ltd.
FangQiao
Town, YiXing City, JiangSu, China
China
21.
B i soprolol
(20)
VD-22474-15
26/5/2020
Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
Bisoprolol
Fumarate
USP 38
Supriya
Lifescience Ltd.
A5/2, Lote
Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal. Khed, Disk Ratnagiri, 415 722,
Maharashtra, India
India
22.
Clarithromycin
500 (21)
VD-22171-15
09/02/2020
Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
Clarithromycin
U SP 37
Zhejiang
Guobang Pharmaceutical Co., Ltd.
No . 6, Wei
Wu road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial zone, Zhejiang, P.R. China 312369
China
23.
Atorvastatin
10 (22)
VD-21312-14
12/8/2019
Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
Atorvastatin
Calcium
USP 34
Chromo
Laboratories
Plot No.
43&44, IDA, Phase II-Pashamylaram, Patancheru Mandal, Medak District,
Telangana state, India, 502307
India
24.
Atorvastatin
10 (22)
VD-21312-14
12/8/2019
Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
Atorvastatin
Calcium
USP 34
Morepen
Laboratories Limited
Morepen
Village, Nalagarh Road, Near Baddi, Distt. Solan, (H. P .)
173205, India
India
25.
Atorvastatin
10 (22)
VD-21312-14
12/8/2019
Công ty cổ
phần dược ph ẩ m Khánh Hòa
Atorvastatin
Calcium
USP 34
Reine
Lifescience
Plot No.
5901, Kanoria Chemical Road, Nr. Par Drugs G I DC Estate,
Ankleshwar-393002, Dist. Bharuch (Guj.) India
India
26.
Gabapentin (23)
VD-22908-15
09/9/2020
Công ty cổ
ph ầ n dược ph ẩ m Khánh Hòa
Gabapentin
USP 38
Zhejiang
Chiral Medicine Chemicals Co., Ltd.
Nanyang
Economy Development Zone, Xiaoshan, Hangzhou, Zhejiang, China
China
27.
Simvastatin
(24)
VD-21317-14
12/8/2019
Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa
Simvastatin
USP 38
Shangyu
Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd.
No. 31 W e isan
Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang
Province, P.R. China, 312369
China
28.
NIDAL DAY (25)
VD-25137-16
05/09/2021
Công ty cổ
phần dược phẩm Ampharco U.S.A
Ketoprofen
BP 2014
Zhejiang
Jiuzhou Pharmaceutical Co., Ltd
99 Waisha
Road, Jiaojiang District, Taizhou City, Zhejiang Province, China.
China
29.
NIDAL FORT (26)
VD-25138-16
05/09/2021
Công ty cổ
phần dược phẩm Ampharco U.S.A
Ketoprofen
BP 2014
Zhejiang
Jiuzhou Pharmaceutical Co., Ltd
99 Waisha
Road, Jiaojiang District, Taizhou City, Zhejiang Province, China.
China
30.
SOSFEVER (27)
VD-26101-17
06/02/2022
Công ty cổ
phần dược phẩm Ampharco U.S.A
Ibuprofen
EP 8.0
BASF
Corporation.
Highway 77
South, Bishop, Texas 78343, USA.
USA
31.
AMFENDIN 60
(28)
VD-23503-15
17/12/2020
Công ty cổ
phần dược phẩm Ampharco U.S.A
Fexofenadine
hydrochloride
U SP 38
Glenmark
Pharmaceuticals Ltd.
Glenmark
House, HDO Corporate Building, Wing A, B, D Sawant Marg, Chakala off Western
Express Highway, Andheri (E), Mumbai 400 099 INDIA
India
32.
AMFENDIN
120 (29)
VD-23502-15
17/12/2020
Công ty cổ
phần dược phẩm Ampharco U.S . A
Fexofenadine
hydrochloride
USP 38
GIenmark
Pharmaceuticals Ltd.
Glenmark
House, HDO Corporate Building, Wing A, B, D Sawant Marg, Chakala off Western
Express Highway, Andheri (E), Mumbai 400 099 INDIA
India
33.
Maxxasthma (30)
VD-23509-15
17/12/2020
Công ty cổ
phần d ược phẩm Ampharco U.S . A
Bambuterol
hydrochloride
BP 2014
Hun an Jiudian Pharmaceutical Co . , Ltd
H unan Liuyang Bio - Pharmaceutical Park,
China.
China
34.
Usat e nvir
300 (31)
QLĐB-484-15
29/12/2018
Công ty cổ
phần d ược phẩm Ampbarco U.S.A
Tenofovir
disoproxil fumarate
IP 5
Leping
Safel y Pharmaceutical Co., Ltd
Tashan
Industry Zone, Leping, Jiangxi, 333300 China.
China
35.
Ostebon 70 (32)
VD-20784-14
06/12/2019
Công ty C ổ phần
Dược phẩm OPV
Alendronate
sodium (Alendronat natri)
USP 32
Cadila
Pharmaceuticals Limited.
294,
G.l.D.C. Estate, Ankleshwar - 393002, Dist: Bharuch, Gujarat State, India.
India
36.
Ameproxen
500 (33)
VD-25741-16
15/11/2021
Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPV
Naproxen
sodium (Naproxen natri)
USP 38
Divi’s
Laboratories Limited
UNIT-2,
Chippada Village, Annavaram Post, Bheemunipatnam Mandal, Visakhapatnam
District, Andhra Pradesh - 531 162
India
37.
Allergex (34)
VD-26969-17
22/06/2022
Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPV
Acrivast ine
Tiêu chuẩn nhà sản xuất
Chongqing
Huapo nt Shengchem Pharmaceutical Co., Ltd
No. 666,
Rongjun Road, Nanjin Avenue, Hechuan District, Chongqing, China (401520)
China
38.
New A mer hino (35)
VD-18331-13
13/02/2019
Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPV
Lorata d ine
USP 40
Vasudha
Pharma Chem Limited
Plot. No.
39 A & B, IDA., Jeedimetla, Hyderabad - 500055, Telangana, INDIA.
India
39.
New
Amerhino (35)
VD-18331-13
13/02/2019
Công ty C ổ phần
Dược phẩm OPV
Phenylephrine
hydrochloride
BP 2016
Malladi
Drugs & Pharmaceuticals Limited
Plot No.7B
& 7C, SIPCOT Industrial Complex, Ranipet, Vellore Dist, Tamil Nadu, Pin -
632403, India.
India
40.
Linorip 10 (36)
VD-24827-16
15/07/2021
Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPV
Lisinopril
di hydrate
EP 7
Hetero
Drugs Limited, Unit- I
Sy.No. 213,
214 & 255, Bonthapally Village, Gummadidala Mandal, Sangar e ddy
District, T e langana State, India.
India
41.
Medifox 80 (37)
VD-26223-17
06/02/2022
Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPV
Sotalol
hydrochloride
USP 38
Neu l and
Laboratories Ltd
Unit I, Sy.No.347,
473, 474, 490/2, Bonthapally Village, Veerabhadraswamy Temple Road,
Gummadidala Mandal, Sangareddy District - 502313, Telangana, India
India
(1) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công
văn số 18008/QLD-ĐK ngày 03/11/2017 của Cục Quản lý Dược.
(2) Bổ sung c ơ sở sản xuất
dược chất, cập nhật tiêu chuẩn dược chất theo c ông văn s ố 17061/QL D-ĐK ngày 19/10/2017 của Cục Quản lý Dược.
(3) Bổ sung nhà sản xuất dược chất, cập nhật
tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn s ố
9742/QLD-ĐK ngày 12/07/2017 c ủa Cục Quản lý Dược.
(4) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công
văn số 22332/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của Cục
Quản lý Dược.
(5) Bổ sung cơ s ở sản
xuất dược chất theo công văn số 17042/QLD-ĐK ngày 19/10/2017 của Cục Quản lý Dược.
(6) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo công
văn số 13622/QLD-ĐK ngày 05/09/2017 của Cục Qu ản lý Dược.
(7) Bổ sung nh à sản xuất dược
chất, thay đổi tiêu chuẩn dược chất theo công văn số 18024/QLD-ĐK ngày
03/11/2017 v à thay đổi địa đi ểm sản xuất thu ốc thành phẩm , cỡ lô sản xuất, theo công văn số 20778/QLD-ĐK ngày
08/12/2017 của Cục Quản lý Dược.
(8) Bổ sung nhà sản xuất dược chất, thay đổi
tiêu chuẩn dược chất theo công văn số 18024/QLD-ĐK ngày 03/11/2017 và thay đổi
địa điểm sản xuất thuốc thành phẩm, cỡ lô sản xuất theo c ông
văn số 20778/QLD-DK ngày 08/12/2017 của C ục Quản lý Dược.
(9) Thay đ ổi tên cơ sở
sản xuất thuốc theo công văn số 3429/QLD-ĐK ngày 24/03/2017 của Cục Qu ản lý Dược và thay đ ổi tên nhà sản xuất dược chất
từ Zach System S.P.A. sang F.I.S Fabbrica Italian Sint etici
S.p.A theo hồ sơ thay đ ổi nh ỏ ch ỉ
cần th ông báo, mã tiếp nhận TĐBS: 407/TĐTN ngày 06/03/2017)
(10) Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất từ Zach System S.P.A. sang F.I.S Fabbrica
Italian Sintetici S.p.A theo h ồ sơ thay đổi nh ỏ ch ỉ cần thông báo, mã ti ếp
nhận TĐBS; 407/TĐTN ngày 06/03/2017.
(11) Thay đổi tên cơ sở s ản xuất thuốc theo công văn số 3195/QLD-ĐK ngày 17/03/2017 của Cục Qu ản lý Dược và thay
đổi t ên nh à sản xuất dược chất từ Zac h System S.P.A. sang F. I.S Fabbrica Italian
Sintetici S.p.A theo hồ sơ thay đ ổi nhỏ ch ỉ cần thôn g báo, m ã tiếp nhận
TĐBS: 407 /TĐTN ngày 06/03/2017)
(12) Thay đổi t ên nhà sản
xuất dược chất từ Sifavitor S.r.L, Italy, sang OLON S.p.A. theo hồ sơ thay đổi
nh ỏ ch ỉ cần thông báo, m ã tiếp nhận 2007/TĐTN ngày 24/08/2017 .
(13) Thay đổi địa đi ểm
sản xuất thuốc thành phẩm theo công văn số 708/QLD-ĐK ngày 16/01/2018 của Cục
Quản lý Dược; cập nhật ti êu chuẩn dược chất từ EP 7.0 lên
EP 9.0 theo hồ sơ thay đổi nhỏ ch ỉ cần thông báo, mã tiếp
nhận 2301/TĐTN ngày 18/09/2017; thay đ ổi tên nhà sản xuất
dược chất từ Sifavitor S.r.L, Italy, sang OLON S.p.A.theo hồ sơ thay đ ổi nh ỏ ch ỉ cần thông báo, mã
tiếp nhận 2007/TĐTN ngày 24/08/2017.
(14) Thay đ ổi tên cơ sở
sản xuất thuốc theo công văn số 3429/QLD-ĐK ngày 24/03/2017 của Cục Quản lý
Dược; thay đổi tên nhà sản xuất dược chất t ừ Moehs Iberica
S.L. sang Moehs Catalana, S.L. theo hồ sơ tha y đổi nhỏ ch ỉ
cần thông báo, mã tiếp nhận 2856/TĐTN ngày 06/11/2017.
(15) Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc theo công văn số
3185/QLD-ĐK ngày 17/03/2017 của Cục Qu ản lý Dược; và thay
đổi tên nhà sản xuất dược chất từ Moehs Iber ica S.L. sang
Moehs Catalana, S.L. theo hồ sơ thay đ ổi nhỏ ch ỉ cần thông báo, mã tiếp nhận 2856/TĐTN ngày 06/11/2017
(16) Thay đổi tên c ơ sở
sản xuất thuốc theo công văn số 3155/QLD-ĐK ngày 17/03/2017 của Cục Quản lý Dược; và thay đổi tên nhà sản xuất dược
chất từ Zach System S.P.A. sang F.I.S Fabbrica Italian Sint etici S.p.A theo hồ sơ thay đổi nh ỏ ch ỉ c ần thông báo, mã t iếp nh ận TĐBS: 407/TĐTN ngày 06/03/2 017
(17) Thay đ ổi cơ sở sản
xuất dược ch ất, tiêu chuẩn chất lượng
dược chất theo công văn số 21836/QLD-ĐK ngày 21/12/2017
(18) Thay đổi cơ sở sản xuất dược chất, tiêu
chuẩn chất lượng dược chất theo c ông văn số 21833/QLD-ĐK
ngày 21/12/2017 của Cục Qu ản lý Dược
(19) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo
công văn số 20252/QLD-ĐK ngày 01/12/2017 của Cục Qu ản lý
Dược
(20) Thay đổi cơ sở sản xuất dược chất, cập
nhật tiêu chuẩn ch ất lượng dược chất theo công văn s ố
2650/QLD-ĐK ngày 06/02/2018 của C ục Quản lý
Dược
(21) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, thay
đổi tiêu chu ẩn chất lượng dược chất theo công văn số
2958/QLD-ĐK ngày 09/02/2018 của Cục Qu ản lý Dược
(22) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo
công văn số 2945/QLD-DK ngày 09/02/208 của Cục Qu ản l ý
Dược
(23) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn số 2653/QLD-ĐK ngày
06/02/2018 của Cục Quản lý Dược
(24) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất, cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất theo công văn s ố 2614/QLD-ĐK
ngày 05/02/2018 của Cục Quản lý Dược
(25) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo
công văn s ố 20777/QLD-ĐK ngày 08/12/2017 của Cục Quản lý
dược.
(26) Bổ sung cơ sở sản xuất dược chất theo
công văn số 20776/QLD-ĐK ngày 08/12/2017 của Cục Quản lý dược.
(27) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất theo công
văn số 22018/QLD-ĐK ngày 25/12/2017 của Cục Quản lý dược.
(28) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất và t ên nhà sản xuất dược chất theo công văn s ố 1260/QLD-ĐK
ngày 19/01/2018 của Cục Quản lý dược.
(29) Thay đổi tiêu chuẩn dược chất và tên nhà
sản xuất dược chất theo công văn số 1259/QLD-ĐK ng ày
19/01/2018 của Cục Quản lý dược.
(30) Thay đ ổi cơ sở sản
xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn số 7319/QLD-ĐK
ngày 25/05/2017 của Cục Quản lý dược.
(31) Thay đ ổi cơ sở sản
xuất dược chất, tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại Công văn số 3635/QLD- ĐK ngày 27/03/2017 của Cục Quản lý dược.
(32) Thay đ ổi tên thu ốc theo Công văn số CV 20245/QLD-ĐK ngày 01/12/2017
của Cục Qu ản lý dược; và điều chỉnh t ên, địa chỉ cơ s ở sản xuất dược ch ất theo hồ sơ thay đổi nhỏ ch ỉ cần thông báo, mã
tiếp nhận TĐBS; 228/TĐTN ngày 22/01/2018.
(33) Thay đ ổi tên thuốc
tên theo công văn s ố 21410/QLD-ĐK
ngày 18/12/2017 của Cục Quản lý Dược
(34) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược
chất, tiêu chuẩn dược chất theo hồ sơ thay đ ổi nh ỏ ch ỉ cần thông báo, mã tiếp nhận
TĐBS: 214/TĐTN ngày 22/01/2018;
(35) Thay đ ổi địa ch ỉ
cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn dược chất theo hồ sơ thay
đổi nhỏ ch ỉ cần thông báo, mã tiếp nh ận TĐBS: 185/TĐTN ngày 22/01/2018; công văn duy trì hiệu lực s ố đăng ký lưu hành theo công văn s ố 3324/QLD-ĐK ngày 13/02/2018 của Cục Quản lý Dược
(36) Thay đ ổi địa ch ỉ
cơ sở sản xuất dược chất, tiêu chuẩn dược chất theo hồ sơ thay
đổi nh ỏ ch ỉ cần thông báo, mã tiếp nh ận TĐBS: 3472/TĐTN ngày 25/12/2017.
(37) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược
chất, tiêu chuẩn dược chất theo hồ sơ thay đ ổi nhỏ chỉ cần
thông báo mã tiếp nhận TĐBS : 3471/TĐTN ngày 25/12/2017.
Công văn 4060/QLD-ĐK năm 2018 về công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4060/QLD-ĐK ngày 09/03/2018 về công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
2.447
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng