|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 3160/TCHQ-TXNK 2020 hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế
Số hiệu:
|
3160/TCHQ-TXNK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Lưu Mạnh Tưởng
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3160/TCHQ-TXNK
V/v hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2020
|
Kính gửi:
|
- Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh;
- Văn phòng bán vé Hãng hàng
không All Nippon Airways Co.,Ltd tại Việt Nam.
(Tầng 16, Sunwah Tower, 115 Nguyễn Huệ,
Q.1, TP.HCM)
|
Về đề nghị miễn
thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế để phục vụ hoạt
động của Văn phòng bán vé Hãng hàng không All Nippon Airways Co.,Ltd tại Việt
Nam (Hãng hàng không ANA) trong giai đoạn
2020-2024, Tổng cục Hải quan có ý
kiến như sau:
Căn cứ khoản 1 Điều 29 Nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của
Chính phủ quy định: “Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo điều ước quốc tế mà Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
Cơ sở để xác
định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là
số lượng, chủng loại, trị giá hàng hóa
được quy định cụ thể tại điều ước quốc tế.
Trường hợp
điều ước quốc tế không quy định cụ thể chủng loại, định lượng miễn thuế thì Bộ Tài chính thống nhất với Bộ Ngoại giao báo cáo Thủ tướng
Chính phủ quyết định chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế”.
Căn cứ ý kiến
của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 3543/VPCP-KTTH ngày 5/5/2020 của Văn
phòng Chính phủ: Đồng ý với đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 4432/BTC-TCHQ
ngày 13/4/2020 về chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế nhập khẩu phục vụ
cho hoạt động vận tải hàng không của Hãng hàng không ANA trong giai đoạn
2020-2024 (đính kèm).
1. Đề nghị
Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam nộp các chứng
từ thuộc hồ sơ kèm theo danh mục hàng hóa đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
cho Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh để được cấp Phiếu theo dõi trừ
lùi hàng hóa miễn thuế nhập khẩu hoặc thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế gửi
đến Hệ thống của cơ quan hải quan (trong trường hợp thực hiện miễn thuế điện tử)
và báo cáo việc nhập khẩu về Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh khi kết thúc nhập khẩu.
2. Các đơn vị
hải quan giám sát, quản lý chặt chẽ việc nhập khẩu, sử dụng hàng hóa
miễn thuế nhập khẩu của Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam đúng mục đích,
đúng đối tượng quy định tại Hiệp định vận chuyển hàng không giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản ký ngày 23/5/1994 và
thực hiện:
a. Trường hợp
Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam lựa chọn thực hiện miễn thuế
theo Phiếu theo dõi trừ lùi (Phiếu TDTL):
- Trên cơ sở
danh mục hàng hóa đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại công văn số
3543/VPCP-KTTH, Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh cấp Phiếụ TDTL theo mẫu tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quy trình giải quyết miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo điều ước
quốc tế, thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với các tổ chức phi
chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ- TCHQ ngày 23/8/2018 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Hải quan;
- Đơn vị hải
quan nơi làm thủ tục nhập khẩu cho các lô hàng của Văn phòng bán vé Hãng hàng
không ANA tại Việt Nam thực hiện trừ lùi vào Phiếu TDTL theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 10 Quy trình ban
hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.
- Khi hết lượng
hàng hóa nhập khẩu ghi trên Phiếu TDTL, đơn vị hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu
cuối cùng xác nhận lên bàn chính Phiếu TDTL và gửi cho Cục Hải quan TP. Hồ Chí
Minh để làm thủ tục thanh khoản theo quy định tại Điều 11 Quy
trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.
b. Trường hợp
Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam lựa chọn thực hiện miễn thuế
điện tử:
- Văn phòng
bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế
đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại công văn số 3543/VPCP-KTTH đến Hệ thống
của cơ quan hải quan. Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh tiếp nhận thông báo danh mục
miễn thuế trên hệ thống theo hướng dẫn tại khoản 2 Điều 9 Quy
trình ban hành kèm theo quyết định số 2503/QĐ TCHQ.
- Đơn vị Hải
quan nơi làm thủ tục nhập khẩu cho các lô hàng của Văn phòng bán vé Hãng hàng
không ANA tại Việt Nam thực hiện trừ lùi trên Hệ thống số lượng hàng hóa đã được
miễn thuế cho đến khi hết lượng hàng hóa tại Danh mục hàng hóa miễn thuế đã
thông báo theo quy định tại điểm
b khoản 2 Điều 10 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.
Tổng cục Hải
quan có ý kiến để các đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng
Chính phủ (để b/c);
- Thứ trưởng Vũ Tbị Mai (để b/c);
- Bộ Ngoại giao (để biết);
- Lưu; VT, TXNK (03 bản).
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Lưu Mạnh Tưởng
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CỦA VĂN PHÒNG BÁN VÉ HÃNG
HÀNG KHÔNG ALL NIPPON AIRWAYS TẠI VIỆT NAM (GIAI ĐOẠN TỪ 01/01/2020 ĐẾN
31/12/2024)
(Ban hành kèm theo công
văn số 8160/TCHQ-TXNK ngày 15/5/2020 của Tổng Cục Hải quan)
Số TT
|
Tên bảng, quy cách phẩm chất
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá/trị giá dự kiến
|
I
|
Danh
sách hàng hóa dự kiến nhập
khẩu cho Văn Phòng Hà Nội
|
A
|
Nhiên liệu, dầu bôi trơn, phụ tùng, trang thiết bị
dùng cho máy bay
|
1
|
Dụng cụ để
kiểm tra khói trên cabin máy bay
|
5
|
Cái
|
50
|
JPY
|
2
|
Cờ lê lực
chuyển dụng dùng cho máy bay loại không điều chỉnh được
|
50
|
Cái
|
700
|
JPY
|
3
|
Cờ lê điện
chuyên dụng dùng cho máy hay torque
|
50
|
Cái
|
800
|
JPY
|
4
|
Thiết bị
đo áp suất khí của thiết bị làm lạnh trên máy bay
|
15
|
Cái
|
3,000
|
JPY
|
5
|
Thiết bị
đo, kiểm tra volt, ampe kế, và trở kháng cho các thiết bị điện trên máy bay
|
15
|
Cái
|
350
|
JPY
|
6
|
Thiết bị đo,
kiểm tra độ trở kháng cho các thiết bị diện trên máy bay
|
15
|
Cái
|
800
|
JPY
|
7
|
Dụng cụ đo
áp lực cho lốp máy bay
|
15
|
Cái
|
215
|
JPY
|
8
|
Thiết bị
đo độ dày cho lốp máy bay
|
15
|
Cái
|
100
|
JPY
|
9
|
Dụng cụ đo
lực quay của động cơ máy bay
|
5
|
Cái
|
200
|
JPY
|
10
|
Bình xịt làm
sạch
|
5
|
Cái
|
5
|
USD
|
11
|
Bình xịt
nhuộm
|
5
|
Cái
|
8
|
USD
|
12
|
Dung dịch
rửa/tráng
|
5
|
Cái
|
8
|
USD
|
13
|
Băng dính
hai mặt
|
5
|
Cái
|
44
|
USD
|
14
|
Keo dính
|
10
|
Cái
|
2
|
USD
|
15
|
Miếng vá
|
20
|
Cái
|
210
|
USD
|
16
|
Dung dịch
lau cửa sổ
|
10
|
Cái
|
60
|
USD
|
17
|
Thiết bị
đo rò rỉ
|
5
|
Cái
|
60
|
USD
|
18
|
Dầu bôi
trơn
|
5
|
Cái
|
15
|
USD
|
19
|
Băng dính
nhôm
|
5
|
Cái
|
35
|
USD
|
20
|
Bảng keo
non teflon
|
5
|
Cái
|
70
|
USD
|
B
|
Phụ
tùng, trang thiết bị liên quan sử dụng cho chuyến bay
|
1
|
Chăn mền hạng
C sử dụng trên máy bay hãng hàng không ANA
|
10,000
|
Cái
|
62,000
|
JPY
|
2
|
Chăn mền hạng
Y sử dụng trên máy bay hàng hàng không ANA
|
10,000
|
Cái
|
24,000
|
JPY
|
3
|
Hộp suất ăn trẻ em
|
2,500
|
Hộp
|
9,000
|
JPY
|
4
|
Túi chịu
nhiệt
|
7 500
|
Cái
|
40,000
|
JPY
|
5
|
Vách ngăn
ly dùng một lần
|
11,625
|
Cái
|
1,320
|
JPY
|
6
|
Nhăn xe đẩy
màu xanh
|
18,600
|
Cái
|
5,156
|
JPY
|
7
|
Nhàn xe đẩy màu
trắng
|
18,600
|
Cái
|
5,156
|
JPY
|
8
|
Túi nilon
đựng thực phẩm lạnh
|
3,255
|
Cái
|
7,000
|
JPY
|
9
|
Nhãn dán
cho suất ăn trẻ em hạng phổ thông
|
4,500
|
Cái
|
1,360
|
JPY
|
10
|
Nhăn dán
cho suất chay đạo Hindu hạng phả thông
|
4,500
|
Cái
|
1,470
|
JPY
|
11
|
Nhãn dán cho
suất ăn chay hạng phổ thông
|
4,500
|
Cái
|
1,520
|
JPY
|
12
|
Nhãn dán
cho suất ăn Hindu hạng phổ thông
|
4,500
|
Cái
|
1,520
|
JPY
|
13
|
Nhãn dán
cho suất ăn đạo hồi hạng phổ thông
|
4,500
|
Cái
|
1,520
|
JPY
|
14
|
Nhãn SPML
|
9,000
|
Cái
|
1,360
|
JPY
|
15
|
Nắp m2 giả
sứ hạng C
|
150
|
Cái
|
2,900
|
JPY
|
16
|
Nắp m2 giả
sứ hạng Y
|
150
|
Cái
|
6.450
|
JPY
|
17
|
Nắp chum
salad kiểu Âu
|
150
|
Cái
|
13,380
|
JPY
|
18
|
Nắp đậy
khay gia vị khách C
|
150
|
Cái
|
11,972
|
JPY
|
19
|
Nắp dựng
đĩa khai vị kiểu Âu C
|
150
|
Cái
|
9,240
|
JPY
|
20
|
Chum sứ vuông
kobachi
|
150
|
Cái
|
6,440
|
JPY
|
21
|
Nắp đậy khay
sứ bát giác
|
150
|
Cái
|
7,100
|
JPY
|
22
|
Cốc nhựa
trong dựng sốt
|
150
|
Cói
|
11,884
|
JPY
|
23
|
Cốc trộn
salad hạng Y
|
150
|
Cái
|
7,336
|
JPY
|
24
|
Nắp dậy cốc
trộn salad hạng Y
|
150
|
Cái
|
6,288
|
JPY
|
25
|
Bộ dao
thìa dĩa trẻ em
|
2,325
|
Cái
|
5,030
|
JPY
|
26
|
Nắp đĩa ăn nóng C (Âu ) màu bạc
|
5,115
|
Cái
|
9,900
|
JPY
|
27
|
Nắp đĩa ăn
nóng C (Âu ) màu vàng
|
150
|
Cái
|
13,729
|
JPY
|
28
|
Khay nhôm
dạng cốc
|
150
|
Cái
|
12,900
|
JPY
|
29
|
Nắp đĩa ăn
nóng C ( Âu ) - xanh cửu long
|
8,835
|
Cái
|
14,850
|
JPY
|
30
|
Nắp khay sứ
ăn nóng màu vàng
|
150
|
Cái
|
12,000
|
JPY
|
31
|
Giấy
napkin
|
150
|
Hộp
|
4,752
|
JPY
|
32
|
Vách chia
hộp suất ăn bento
|
150
|
Cái
|
23,060
|
JPY
|
33
|
Giấy lót
khay
|
93,000
|
Cái
|
20,860
|
JPY
|
34
|
Khay giấy
loại mới
|
71,610
|
Cái
|
40,000
|
JPY
|
35
|
Cốc nhựa
hoa lớn
|
46,500
|
Cái
|
12,800
|
JPY
|
36
|
Cốc nhựa
hoa nhỏ
|
33,480
|
Cái
|
9,950
|
JPY
|
37
|
Khay giấy
|
71,610
|
Cái
|
18,850
|
JPY
|
38
|
Giấy gói
cơm
|
150
|
Gói
|
19,912
|
JPY
|
39
|
Miếng dán
giấy gói cơm
|
150
|
Cái
|
4,716
|
JPY
|
40
|
Khay ăn
nóng hạng Y
|
93,000
|
Cái
|
12 325
|
JPY
|
41
|
Nắp khay
ăn nóng màu cam Y- Âu
|
37,200
|
Cái
|
15,625
|
JPY
|
42
|
Nắp khay ăn
nóng màu tráng Y- Nhật
|
55,800
|
Cái
|
12.875
|
JPY
|
43
|
Giấy lót
bánh mì
|
11,160
|
Cái
|
2,920
|
JPY
|
44
|
Vòng kẹp
màu xám
|
11,160
|
Cái
|
93,800
|
JPY
|
45
|
Vòng kẹp
đen
|
12,090
|
Cái
|
101,200
|
JPY
|
46
|
Đũa ăn hạng
C
|
93,000
|
Cái
|
10,280
|
JPY
|
47
|
Đũa ăn hạng
Y
|
93,000
|
Cái
|
3,480
|
JPY
|
48
|
Tăm ăn
|
150
|
Gói
|
8,300
|
JPY
|
49
|
Bình trà
|
300
|
Cái
|
16,800
|
JPY
|
50
|
Hộp đựng đá màu
trắng
|
450
|
Cái
|
5,920
|
JPY
|
51
|
Nắp hộp đựng
đá màu trắng
|
450
|
Cáĩ
|
2,880
|
JPY
|
52
|
Hộp đựng
đá nhựa trong có nắp
|
450
|
Cái
|
27,600
|
JPY
|
53
|
Hộp nhựa có quai
|
150
|
Cái
|
20,700
|
JPY
|
54
|
Thùng đá màu xanh
|
150
|
Cái
|
9,900
|
JPY
|
55
|
Túi giữ nhiệt đựng kem
|
530
|
Cái
|
22,000
|
JPY
|
56
|
Khay giả sứ
1/1/HC
|
405
|
Cái
|
14,100
|
JPY
|
57
|
Hộp nhựa
Atlas màu trắng
|
8
|
Cái
|
2,496
|
JPY
|
58
|
Hộp nhựa
Atlas màu xanh/0806
|
8
|
Cái
|
2,200
|
JPY
|
59
|
Hộp nhựa
Atlas màu xanh nhạt/1309
|
443
|
Cái
|
5,140
|
JPY
|
60
|
Ly giải
khát mới
|
2,610
|
Cái
|
9,072
|
JPY
|
61
|
Cốc sứ
không quai
|
623
|
Cái
|
29,760
|
JPY
|
62
|
Hũ sứ loại
lớn
|
60
|
Cái
|
12,240
|
JPY
|
63
|
Đĩa sứ
vuông
|
75
|
Cái
|
8,448
|
JPY
|
64
|
Đĩa ăn
nóng hạng C (kiểu Âu)
|
210
|
Cái
|
27,984
|
JPY
|
65
|
Đĩa khai vị
kiểu Âu
|
188
|
Cái
|
28,272
|
JPY
|
66
|
Tách sứ cổ
quai
|
998
|
Cái
|
19,152
|
JPY
|
67
|
Đĩa kê
tách
|
810
|
Cái
|
20,832
|
JPY
|
68
|
Đĩa đựng
gia vị
|
188
|
Cái
|
31,500
|
JPY
|
69
|
Chum sứ nhỏ
salad kiểu Âu
|
533
|
Cái
|
22,536
|
JPY
|
70
|
Đĩa ăn
nóng hoa văn kiểu Nhật
|
203
|
Cái
|
15.840
|
JPY
|
71
|
Tách trà sứ
Nhật mới
|
15
|
Cái
|
2,388
|
JPY
|
72
|
Khay sứ
bát giác (octagon)
|
203
|
Cái
|
32,340
|
JPY
|
73
|
Chum đựng
rau/ pickle kiểu Nhật
|
203
|
Cái
|
1,980
|
JPY
|
74
|
Đĩa hình lá
vàng/ xanh/ trắng
|
203
|
Cái
|
1,980
|
JPY
|
75
|
Chum sứ
vuông kobachi
|
203
|
Cái
|
33,030
|
JPY
|
76
|
Đĩa ăn
nóng hoa văn kiểu Nhật
|
203
|
Cái
|
22,680
|
JPY
|
77
|
Thìa ăn
inox hạng Y
|
1,583
|
Cái
|
12,672
|
JPY
|
78
|
Dĩa ăn
inox hạng Y
|
1,583
|
Cái
|
15,840
|
JPY
|
79
|
Dao ăn
inox hạng Y
|
1,583
|
Cái
|
27,360
|
JPY
|
80
|
Dĩa ăn
inox hạng C
|
338
|
Cái
|
35,904
|
JPY
|
81
|
Dao ăn
inox hạng C
|
390
|
Cói
|
69,696
|
JPY
|
82
|
Thìa ăn
inox hạng C
|
390
|
Cái
|
35,904
|
JPY
|
83
|
Thìa ăn
inox tráng miệng hạng C
|
750
|
Cái
|
43,560
|
JPY
|
84
|
Thìa uống
trà inox hạng C
|
998
|
Cái
|
55,440
|
JPY
|
85
|
Thìa nhựa
ăn mì màu đen
|
150
|
Cái
|
80,000
|
JPY
|
86
|
Bát đen (mỳ
donburi)
|
150
|
Cái
|
22,800
|
JPY
|
87
|
Khay m2 giả
sứ
|
4,770
|
Cái
|
8,548
|
JPY
|
88
|
Đĩa ăn nóng
hạng Y
|
1,598
|
Cái
|
9,808
|
JPY
|
89
|
Đĩa kê
tách màu đen
|
540
|
Cái
|
25,500
|
JPY
|
90
|
Khay gài sứ
1/1 HY
|
1,583
|
Cái
|
13,525
|
JPY
|
91
|
Bát súp
miso
|
203
|
Cái
|
3,620
|
JPY
|
92
|
Hộp suất
ăn C nguội kiểu Nhật
|
203
|
Cái
|
61,824
|
JPY
|
93
|
Nấp hộp suất
ăn C nguội kiểu Nhật
|
203
|
Cái
|
90,528
|
JPY
|
94
|
Khăn ăn
|
390
|
Cái
|
34,800
|
JPY
|
95
|
Khăn bông
mới
|
900
|
Cái
|
11,265
|
JPY
|
96
|
Xe đẩy 1/1
FKL
|
105
|
Cái
|
94.183
|
JPY
|
97
|
Xe đẩy 1/1
FDL
|
80
|
Cái
|
104,721
|
JPY
|
98
|
Xe đẩy 1/2
HKL
|
150
|
Cái
|
71,501
|
JPY
|
99
|
Xe đẩy 1/2
HDL
|
80
|
Cái
|
78,300
|
JPY
|
100
|
Dàn sấy
|
75
|
Cái
|
29,000
|
JPY
|
101
|
Vi dàn sấy
|
600
|
Cái
|
1,600
|
JPY
|
102
|
Đồng phục
nhân viên phục vụ hành khách: thắt lưng, mặt dây thắt lưng, áo jacket, áo khoác,
áo vest, áo phản quang, áo blouse, áo sơ mi, áo thun, váy, quần tây, khăn
choàng, cả vụt, giày, giày bảo hộ, áo khoác đi mưa, mũ đội
đầu, huy hiệu cài áo, v.v.
|
500
|
Cái/Bộ
|
6,000
|
JPY
|
103
|
Ấn phẩm có
logo của hãng (dùng làm quà tặng khách hàng) như là: lịch, sổ
tay, tài liệu, stickets, tờ rơi, áp phích, tạp chí dùng trên máy bay, v..v...
|
100,000
|
Cái
|
300
|
JPY
|
104
|
Thiết bị đầu
cuối mã vạch cầm tay dùng cho mâm hàng
|
20
|
Cái
|
151,000
|
JPY
|
105
|
Dây đeo của
thiết bị đầu cuối mã vạch cầm tay
|
20
|
Cái
|
7,300
|
JPY
|
106
|
Thẻ sim
(dùng để kết nối internet, không có chức
năng nghe gọi) của thiết bị đầu cuối mã vạch cầm tay
|
20
|
Cái
|
3,000
|
JPY
|
107
|
Sạc pin của
thiết bị đầu cuối mã vạch cầm tay
|
5
|
Cái
|
57,0U0
|
JPY
|
108
|
Sách hướng
dẫn về những quy định về vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm của iata
|
10
|
Cái
|
10,000
|
JPY
|
109
|
Áo bảo hộ
có logo ANA
|
75
|
Cái
|
2,450
|
JPY
|
110
|
Bảng hiệu
|
20
|
Cái
|
35,000
|
JPY
|
111
|
Thẻ/nhãn
hành lý các loại
|
4,000,000
|
Cái
|
10
|
JPY
|
112
|
Thẻ/ nhãn
hàng hóa các loại
|
4,000,000
|
Cái
|
10
|
JPY
|
113
|
Tập giấy
nhớ (post-it pad)
|
1,500
|
Cái
|
1
|
USD
|
114
|
Tờ rơi của
ANA
|
120
|
Cái
|
300
|
JPY
|
115
|
Bút bi có
logo ANA
|
10,000
|
Cái
|
147
|
JPY
|
116
|
Lịch treo
tường
|
3,250
|
Cái
|
250
|
JPY
|
117
|
Túi vải của
ANA
|
25
|
Cái
|
1,000
|
JPY
|
118
|
Quạt tay có logo
ANA
|
5,000
|
Cái
|
50
|
JPY
|
119
|
Túi giấy có logo
ANA (cỡ lớn)
|
1,500
|
Cái
|
10
|
JPY
|
120
|
Túi giấy có logo
ANA (cỡ nhỏ)
|
1,500
|
Cói
|
10
|
JPY
|
121
|
Bút bi có
logo ANA
|
600
|
Cái
|
100
|
JPY
|
122
|
Bút bi mô
hình máy bay R787
|
1,500
|
Cái
|
150
|
JPY
|
123
|
Lịch bay
|
500
|
Cái
|
300
|
JPY
|
109
|
Mô hình
máy bay, tỷ lệ 1:200
|
300
|
Cái
|
4
|
USD
|
110
|
Phích cắm
dùng để phân chia ổ điện (travel adaptor)
|
250
|
Cái
|
200
|
JPY
|
111
|
Túi du lịch
bằng vải dù có logo ANA
|
400
|
Cái
|
200
|
JPY
|
112
|
Túi du lịch
bằng vải dù (travel pouch set)
|
400
|
Cái
|
536
|
JPY
|
113
|
Tặp giấy
ghi chép có biểu tượng của hãng bay ANA
|
18,000
|
Tập
|
43,488
|
JPY
|
114
|
Sổ trắng
ghi chép, bìa da logo ANA (pu notebook)
|
500
|
Quyển
|
400
|
JPY
|
115
|
Bút bi bằng
nhựa ANA
|
1,000
|
Cái
|
100
|
JPY
|
116
|
Bình đựng
nước ANA bằng thép không gỉ
|
500
|
Cái
|
100
|
JPY
|
117
|
Bộ kẹp giấy
ANA
|
2,500
|
Bộ
|
350
|
JPY
|
118
|
Usb dung
lượng 32gb, không chứa dữ liệu bên trong, có logo ANA
|
150
|
Cái
|
90
|
JPY
|
119
|
Mô hình
máy bay, tỷ lệ 1:200
|
100
|
Cái
|
80
|
JPY
|
120
|
Mô hình
máy bay, tỷ lệ 1:200
|
250
|
Cái
|
25
|
JPY
|
121
|
Bút bi có
đèn led (led ball pen)
|
4,000
|
Cái
|
336
|
JPY
|
122
|
Quà tặng
khác cho khách hàng không có giá trị thương mại, mang logo ANA
|
20,000
|
Cái
|
200
|
JPY
|
123
|
Giấy in A4
một trang
|
120
|
Hộp
|
682
|
JPY
|
124
|
Cuộn nilon
bọc chống sốc
|
20
|
Cái
|
1000
|
JPY
|
125
|
Nhãn ghi
thông tin hộ chiếu
|
5
|
Cái
|
116
|
JPY
|
126
|
Giấy chứng
nhận lên tàu bay
|
15
|
Cái
|
210
|
JPY
|
127
|
Giấy chứng
nhận chuyến bay hủy/hoãn/chuyển sân bay
|
15
|
Cái
|
205
|
JPY
|
128
|
Túi bọc xe
lăn
|
750
|
Hộp
|
94
|
JPY
|
129
|
Túi nhựa dùng
cho xe đẩy trẻ em, không có logo
|
500
|
Hộp
|
900
|
JPY
|
130
|
Túi nhựa
dùng cho xe đẩy trẻ em, không có logo
|
2,500
|
Cái
|
30
|
JPY
|
131
|
Túi nhựa
dùng cho xe đẩy trẻ em, không có logo
|
500
|
Cái
|
15
|
JPY
|
132
|
Thẻ gắn
hành lý tên (màu hồng)
|
5,000
|
Cái
|
4
|
JPY
|
133
|
Lưới bọc lồng
cho động vật sống (cỡ s/m)
|
30
|
Cái
|
385
|
JPY
|
134
|
Lưới bọc lồng
cho động vật sống (cỡ 1/1)
|
15
|
Cái
|
700
|
JPY
|
135
|
Cuộn in thẻ
hành lý
|
1,950
|
Cuộn
|
900
|
JPY
|
136
|
Cuộn in thẻ
hành lý (160 tờ/cuộn)
|
125
|
Cuộn
|
990
|
JPY
|
137
|
Cuộn in thẻ
hành lý (60 tờ/cuộn)
|
250
|
Cuộn
|
900
|
JPY
|
138
|
Nhãn giấy
|
320
|
Cái
|
410
|
JPY
|
139
|
Nhãn giấy
dán thẻ hành lý (Nhật, Anh/Trung, Hàn)
|
18,000
|
Cái
|
900
|
JPY
|
140
|
Thẻ gắn đá
khô
|
500
|
Cái
|
10
|
JPY
|
141
|
Thẻ gắn
hành lý dễ vỡ
|
25,000
|
Cái
|
3
|
JPY
|
142
|
Thẻ gắn
hành lý nặng
|
5,000
|
Cái
|
4
|
JPY
|
143
|
Thẻ dán hành
lý nặng
|
7,500
|
Cái
|
2
|
JPY
|
144
|
Thẻ gắn hành lý vip
|
5,000
|
Cái
|
4
|
JPY
|
145
|
Thẻ gắn hành lý ưu tiên
|
40,000
|
Cái
|
2
|
JPY
|
146
|
Thùng
carton size lớn ký gửi
|
900
|
Tờ
|
127
|
JPY
|
147
|
Thùng
carton size nhỏ xách tay
|
1,000
|
Tờ
|
77
|
JPY
|
148
|
Thẻ gắn
hành lý tên (xanh)
|
5,000
|
Cái
|
4
|
JPY
|
149
|
Form mẫu
NOTOC
|
2,250
|
Cái
|
3
|
JPY
|
150
|
Bảng thông
báo thời gian
|
5
|
Cái
|
8200
|
JPY
|
151
|
Bảng thông
báo thời gian
|
40
|
Cái
|
24000
|
JPY
|
152
|
Giấy in thẻ
lên máy bay
|
780,000
|
Cái
|
4
|
JPY
|
153
|
Giá để tờ
rơi
|
5
|
Cái
|
8400
|
JPY
|
154
|
Giấy in A4
ba trang
|
30,000
|
Cái
|
7
|
JPY
|
155
|
Giấy in A4
một trang
|
20,000
|
Cái
|
3
|
JPY
|
156
|
Banner
|
5
|
Cái
|
34000
|
JPY
|
157
|
Quyển biên
bản báo cáo hành lý rách vỡ
|
10
|
Quyển
|
273
|
JPY
|
158
|
Nhãn dán
cho tạp chí trong phòng chờ
|
1,200
|
Tờ
|
13
|
JPY
|
159
|
Vali
|
5
|
Cái
|
9300
|
JPY
|
160
|
Hóa đơn bồi
thường cho khách
|
500
|
Quyển
|
256
|
JPY
|
161
|
Hóa đơn bồi
thường hành lý trả chậm cho khách
|
500
|
Quyển
|
4
|
JPY
|
162
|
Thẻ gắn
cho hành lý hạng nhất
|
25,000
|
Quyển
|
4
|
JPY
|
163
|
Giấy khuyến
cáo cho khách ngồi ghé hàng thoát hiểm
|
7,500
|
Quyển
|
l
|
JPY
|
164
|
Băng dính
(hộp 10 cuộn)
|
800
|
Cuộn
|
270
|
JPY
|
165
|
Băng dính
(hộp 30 cuộn)
|
150
|
Cuộn
|
269
|
JPY
|
166
|
Phong bì
tài liệu
|
200
|
Quyển
|
65
|
JPY
|
167
|
Túi giấy
|
250
|
Cái
|
25
|
JPY
|
168
|
Thẻ gắn cho hành lý trả tại
cửa máy bay
|
5,000
|
Cái
|
4
|
JPY
|
169
|
Poster
thông báo thay đổi cửa ra máy bay
|
10
|
Tờ
|
79
|
JPY
|
170
|
Poster thông
báo chuyến bay hủy
|
10
|
Tờ
|
79
|
JPY
|
171
|
Poster
thông báo chuyến bay chậm giờ
|
10
|
Tờ
|
79
|
JPY
|
172
|
Mực in máy
oki
|
90
|
Hộp
|
1960
|
USD
|
173
|
Tờ khai
báo hải quan Nhật/Tiếng anh
|
500
|
Tờ
|
1
|
JPY
|
174
|
Thẻ dán hướng
hành lý
|
2,500
|
Quyển
|
4
|
JPY
|
175
|
Giấy viết điều
ước lễ hội ngưu lang-chức nữ
|
1,750
|
Bộ
|
6
|
JPY
|
176
|
Quạt giấy
|
1,500
|
Cái
|
25
|
JPY
|
177
|
Áp phích
|
10
|
Cái
|
380
|
JPY
|
178
|
Nhãn dán
|
1,000
|
Cái
|
95
|
JPY
|
179
|
Bộ giấy và
phong bì viết thư
|
1,000
|
Bộ
|
200
|
JPY
|
180
|
Nhãn dán
|
1,500
|
Tờ
|
15
|
JPY
|
181
|
Bộ công cụ
chụp ảnh
|
10
|
Bộ
|
350
|
JPY
|
182
|
Mũ ông già
noel
|
25
|
Cái
|
3,500
|
JPY
|
183
|
Tem nhãn dán
hồng ANA
|
180
|
Quyển
|
11,500
|
JPY
|
184
|
Tem hàng dễ
vỡ
|
20
|
Quyển
|
1,760
|
JPY
|
185
|
Tem hàng định
hướng
|
20
|
Quyển
|
1,600
|
JPY
|
186
|
Tem hàng
tươi sống
|
20
|
Quyển
|
1,600
|
JPY
|
187
|
Tem hàng động
vật sống
|
20
|
Quyển
|
1,600
|
JPY
|
188
|
Tem hàng
ưu tiên
|
20
|
Quyển
|
650
|
JPY
|
189
|
Tem hàng
PRIO CARGO
|
20
|
Quyển
|
650
|
JPY
|
190
|
Tern hàng
PRIO LABEL (CooI+)
|
20
|
Quyển
|
5,800
|
JPY
|
191
|
Tem Wlng
PRIO LABEL (PHARMA)
|
20
|
Quyển
|
2,900
|
JPY
|
192
|
Tem hàng
RNG LABEL (NON-FLAMMABLE GAS)
|
20
|
Quyển
|
290
|
JPY
|
193
|
Tem hàng
RFC LABEL (FLAMMABLE GAS)
|
20
|
Quyển
|
290
|
JPY
|
194
|
Tem hàng
RPG LABEL (TOXIC GAS)
|
20
|
Quyển
|
290
|
JPY
|
195
|
Tem hàng
RFL LABEL (FLAMMABLE LIQUID)
|
20
|
Quyển
|
290
|
JPY
|
196
|
Tem hàng
RFS LABEL (FLAMMABLE SOLID)
|
20
|
Quyển
|
310
|
JPY
|
197
|
Tem hàng RSC
LABEL(SUBSTANCES)
|
20
|
Quyển
|
310
|
JPY
|
198
|
Tem hàng
RFW LABEL (DANGEROUS WHEN WET)
|
20
|
Quyển
|
310
|
JPY
|
199
|
Tem hàng
ROX LABEL (OXIDIZER)
|
20
|
Quyển
|
310
|
JPY
|
200
|
Tem hàng
ROP LABEL (ORGANIC PEROXIDE)
|
20
|
Quyển
|
340
|
JPY
|
201
|
Tem hàng
RPB LABEL (TOXIC)
|
20
|
Quyển
|
290
|
JPY
|
202
|
Tem hàng
RIS LABEL (INFECTIOUS SUBSTANCE)
|
20
|
Quyển
|
290
|
JPY
|
203
|
Tem hàng
RRW LABEL (RADIOACTIVE I)
|
20
|
Quyển
|
310
|
JPY
|
204
|
Tem hàng
RRY - II LABEL (RADIOACTIVE II)
|
20
|
Quyển
|
340
|
JPY
|
205
|
Tem hàng
RRY- III LABEL (RADIOACTIVE III)
|
20
|
Quyển
|
340
|
JPY
|
206
|
Tem hàng
RCM LABEL (CORROSIVE)
|
20
|
Quyển
|
290
|
JPY
|
207
|
Tem hàng
MAG LABEL (MAGNETIZED MATERIAL)
|
20
|
Quyển
|
290
|
JPY
|
208
|
Tem hàng
RMD LABEL (MISCELLANEOUS)
|
20
|
Quyển
|
290
|
JPY
|
209
|
Tem hàng
RLI/RLM LABEL
|
20
|
Quyển
|
290
|
JPY
|
210
|
Tem hàng D/G
IN EXCEPTED QUANTITIES)
|
20
|
Quyển
|
310
|
JPY
|
211
|
Tem hàng
CAO (CARGO AIRCRAFT ONLY)
|
20
|
Quyển
|
350
|
JPY
|
212
|
Tem hàng
RCL LABEL (CRYOGENIC LIQUID)
|
20
|
Quyển
|
290
|
JPY
|
213
|
Tem hàng
1.4 LABEL (EXPLOSIVE)(INT)
|
20
|
Quyển
|
310
|
JPY
|
214
|
Tem hàng
KEEP AWAY FROM HEAT
|
20
|
Quyển
|
280
|
JPY
|
215
|
Tem hàng
RRE LABEL(EXCEPTED PACKAGE)
|
20
|
Quyển
|
280
|
JPY
|
216
|
Tem hàng
Environmentally Hazardous Iabel
|
20
|
Quyển
|
290
|
JPY
|
217
|
Tem hàng
Lithium Battery Isabel
|
20
|
Quyển
|
350
|
JPY
|
218
|
Thẻ cờ-
PALLET TAG (2P)
|
500
|
Quyển
|
8,400
|
JPY
|
219
|
Thẻ cờ thùng
CONTAINER PALLET TAG (IP)
|
500
|
Quyển
|
6,000
|
JPY
|
220
|
Thẻ cờ
CONTAINER PALLET TAG không sử dụng được
|
20
|
Quyển
|
3,150
|
JPY
|
221
|
Thẻ cờ
CONTAINER PALLET TAG cho hàng DG
|
20
|
Quyển
|
11,000
|
JPY
|
222
|
Thẻ cờ cho
STACK PALLETS
|
20
|
Quyển
|
4,875
|
JPY
|
223
|
Phong Bì đựng
CGO MNFT size To
|
20
|
Quyển
|
13,800
|
JPY
|
224
|
Phong Bì đựng
CGO MNFT size Nhỏ
|
20
|
Quyển
|
12,250
|
JPY
|
225
|
Phong Bì
PRIO DOCUMENT EVELOPE
|
20
|
Quyển
|
19,500
|
JPY
|
226
|
Thẻ cờ
MAIL TRANSFER TAG
|
20
|
Quyển
|
450
|
JPY
|
227
|
Thẻ Cờ
MAIL IRREGULAR TAG
|
20
|
Quyển
|
450
|
JPY
|
228
|
Phong Bì
MAIL MANIFEST ENVELOPE
|
20
|
Quyển
|
12,750
|
JPY
|
229
|
Phom khai
SHIPPER'S DECLARATION FOR DANGEROUS GOODS
|
20
|
Quyển
|
370
|
JPY
|
230
|
Phom khai
DG CKLIST FOR NON- RADIOACTIVE SHIPMENTS
|
20
|
Quyển
|
455
|
JPY
|
231
|
Phom khai
ACCEPTANCE CHECKLIST FOR DRYICE
|
20
|
Quyển
|
455
|
JPY
|
232
|
Phom khai
DIPLOMATIC SHIPMENT HANDLING RECORD
|
20
|
Quyển
|
380
|
JPY
|
233
|
Phom khai
CARGO ARRIVAL NOTICE (GENERAL)-JAPAN
|
20
|
Quyển
|
510
|
JPY
|
234
|
Phom khai
CARGO ARRIVAL NOTICE (BANK)-JAPAN
|
20
|
Quyển
|
780
|
JPY
|
235
|
AIR CARGO
TRANSFER MANIFEST
|
20
|
Quyển
|
518
|
JPY
|
236
|
AIR CARGO
TRANSFER MANIFEST(without serial numbers)
|
20
|
Quyển
|
399
|
JPY
|
237
|
Hóa đơn
ULD CONTROL RECEIPT
|
20
|
Quyển
|
840
|
JPY
|
238
|
Lưới cho
hàng CARGO NET SACK FOR COMAT
|
20
|
Quyển
|
340
|
JPY
|
239
|
Lưới Cho
hàng CARGO NET SACK FOR PRIO
|
20
|
Quyển
|
340
|
JPY
|
240
|
Thùng
SECURITY TRUNK FOR VALUABLE
|
5
|
Hộp
|
38,000
|
JPY
|
241
|
Thùng tài
liệu DOCUMENT BRIEFCASE
|
5
|
Hộp
|
22,000
|
JPY
|
242
|
Băng Dính
Nhôm dán ULD
|
50
|
Hộp
|
24,600
|
JPY
|
…………………
7
|
Chất hoạt
động rửa bề mặt
|
20
|
Cái
|
10
|
USD
|
8
|
Chất phát
hiện rò rỉ
|
10
|
Cái
|
8
|
USD
|
9
|
Chế phẩm
phát hiện vết nứt trên máy bay
|
20
|
Cái
|
8
|
USD
|
10
|
Nước rửa
kính cửa máy bay
|
30
|
Cái
|
57
|
USD
|
11
|
Chế phẩm
bôi trơn sử dụng trên máy bay
|
30
|
Hộp
|
146
|
USD
|
12
|
Keo bích
rò rỉ nhiên liệu
|
100
|
Cái
|
20
|
USD
|
13
|
Keo dán
cánh máy bay
|
10
|
Cái
|
1
|
USD
|
14
|
Chất truyền
nhiệt
|
10
|
Cái
|
438
|
USD
|
15
|
Ống thông khói bằng
nhựa vinyl sử dụng trên máy bay
|
10
|
Cái
|
30
|
USD
|
16
|
Băng keo
|
130
|
Cuộn
|
3
|
USD
|
17
|
Bảng hướng
dẫn máy bay
|
10
|
Cái
|
300
|
USD
|
18
|
Băng keo
cuộn
|
20
|
Cuộn
|
28
|
USD
|
19
|
Băng keo
nhựa
|
10
|
Cuộn
|
66
|
USD
|
20
|
Miếng vá bằng
nhựa
|
20
|
Cái
|
212
|
USD
|
21
|
Miếng kẹp ống
|
80
|
Cái
|
2
|
USD
|
22
|
Bánh chính
của máy bay
|
30
|
Cái
|
50,000
|
USD
|
23
|
Bánh lái của
máy bay
|
10
|
Cái
|
22,000
|
USD
|
24
|
Tấm đệm
|
210
|
Cái
|
20
|
USD
|
25
|
Vòng đệm bằng
cao su
|
100
|
Cái
|
10
|
USD
|
26
|
Vòng đệm bằng
Cao su non
|
20
|
Cái
|
1
|
USD
|
27
|
Vòng đệm
nhựa
|
1,000
|
Cái
|
1
|
USD
|
28
|
Vòng đệm bằng
kim loại
|
430
|
Cái
|
30
|
USD
|
29
|
Miếng chèn
ghế bằng cao su
|
150
|
Cái
|
60
|
USD
|
30
|
Giấy in
nhiệt
|
10
|
Cái
|
270
|
USD
|
31
|
Băng keo 2
mặt
|
50
|
Cuộn
|
12
|
USD
|
32
|
Dụng cụ
cho hệ thống thủy lực máy bay
|
10
|
Cái
|
33,000
|
USD
|
33
|
Dây thép giữ
khóa an toàn
|
30
|
Cái
|
30
|
USD
|
34
|
Bộ chuyển đổi đầu
sạc trên máy bay
|
20
|
Cái
|
5
|
USD
|
35
|
Chốt
LOCKOUT
|
20
|
Cái
|
1
|
USD
|
36
|
Chốt
|
20
|
Cái
|
500
|
USD
|
37
|
Bộ chốt
khóa
|
10
|
Cái
|
2,000
|
USD
|
38
|
Ốc, vít bằng
thép
|
40
|
Cái
|
8
|
USD
|
39
|
Bảng thể
hiện biểu tượng máy bay bằng thép
|
20
|
Cái
|
200
|
USD
|
40
|
Băng keo nhôm giữ khóa an toàn
|
10
|
Cuộn
|
30
|
USD
|
41
|
Thang xếp bằng
nhôm
|
10
|
Cái
|
384
|
USD
|
42
|
Hộp kê
bàng nhôm
|
10
|
Cái
|
718
|
USD
|
43
|
Cờ lê tháo
và lắp đai ốc giữ bánh chính
|
10
|
Cái
|
1,325
|
USD
|
44
|
Cờ lê
các loại
|
30
|
Cái
|
200
|
USD
|
45
|
Dụng cụ
chuyển đổi mở cửa bằng tay
|
10
|
Cái
|
275
|
USD
|
46
|
Càng cua (đầu
siết ốc), 1 bộ = 12 cái
|
10
|
Bộ
|
240
|
USD
|
47
|
Búa
|
10
|
Cái
|
53
|
USD
|
48
|
Bộ dụng cụ
tháo lắp
|
30
|
Bộ
|
32
|
USD
|
49
|
Bộ dụng cụ
mở ốc chuyên dụng
|
10
|
Bộ
|
177
|
USD
|
50
|
Thiết bị
xoay nén HP dùng kiểm tra
|
10
|
Cái
|
2,977
|
USD
|
51
|
Cần gạt
dùng đổ mở khóa chốt
|
10
|
Cái
|
35
|
USD
|
52
|
Bộ dụng cụ
sửa chữa máy bay
|
50
|
Bộ
|
1,000
|
USD
|
53
|
Bộ tháo dỡ ốc
|
10
|
Bộ
|
14
|
USD
|
54
|
Mũi khoan
|
30
|
Cái
|
1
|
USD
|
55
|
Dao cắt
|
20
|
Cái
|
2
|
USD
|
56
|
Tấm bậc
thang vào cửa máy bay
|
10
|
Cái
|
1,023
|
USD
|
57
|
Giá đỡ
bánh xe máy bay
|
10
|
Cái
|
1,750
|
USD
|
58
|
Máy bơm dầu
làm mát
|
10
|
Cái
|
12,350
|
USD
|
59
|
Nắp chụp
|
50
|
Cái
|
100
|
USD
|
60
|
Máy quạt
gió (loại dùng pin)
|
40
|
Cái
|
230
|
USD
|
61
|
Bộ lọc khí
|
30
|
Cái
|
50
|
USD
|
62
|
Khoan tay
dùng pin
|
10
|
Cái
|
360
|
USD
|
63
|
Máy biến
áp
|
10
|
Cái
|
270
|
USD
|
64
|
Ắc qui
|
20
|
Cái
|
100
|
USD
|
65
|
Thiết bị
thu phát HF
|
10
|
Cái
|
25,000
|
USD
|
66
|
Bộ Ănglen
|
10
|
Bộ
|
50,000
|
USD
|
67
|
Tai nghe
|
10
|
Bộ
|
550
|
USD
|
68
|
Ổ cắm điện
|
20
|
Cái
|
8
|
USD
|
69
|
Rơle điện
|
10
|
Cái
|
2,189
|
USD
|
70
|
Ổ cấm
|
40
|
Cái
|
10
|
USD
|
71
|
Bộ ổ cắm
Analogue
|
10
|
Cái
|
2,660
|
USD
|
72
|
Bóng đèn hạ cánh
|
550
|
Cái
|
20
|
USD
|
73
|
Bóng đèn cất
cánh
|
30
|
Cái
|
90
|
USD
|
74
|
Bóng đèn
|
40
|
Cái
|
50
|
USD
|
75
|
Bộ dẫn động
của van khóa dầu
|
10
|
Cái
|
4,182
|
USD
|
76
|
Thiết bị bảo
vệ trục bánh đáp
|
20
|
Cái
|
960
|
USD
|
77
|
Thiết bị
phục hồi khi hệ thống làm mát bị rò rỉ
|
10
|
Cái
|
29,000
|
USD
|
78
|
Thiết bị truyền
động điện tử
|
10
|
Cái
|
3,114
|
USD
|
79
|
Thiết bị
truyền động
|
20
|
Cái
|
2,000
|
USD
|
80
|
Khóa cửa
càng máy bay
|
10
|
Cái
|
995
|
USD
|
81
|
Thước đo độ
dày
|
10
|
Cái
|
97
|
USD
|
82
|
Nhiệt kế
điện tử
|
20
|
Cái
|
17
|
USD
|
83
|
Đồng hồ đo áp
suất lốp
|
20
|
Cái
|
180
|
USD
|
84
|
Đồng hồ đo
áp suất
|
30
|
Cái
|
2,000
|
USD
|
85
|
Đồng hồ đo
Ohm
|
10
|
Cái
|
750
|
USD
|
86
|
Cảm biến
đo lốp máy bay
|
10
|
Cái
|
3,133
|
USD
|
87
|
Dây đeo chống
tĩnh điện
|
10
|
Cái
|
12
|
USD
|
B
|
Phụ
tùng, trang thiết bị liên quan sử dụng cho chuyến bay
|
|
|
|
|
1
|
Chăn mền sử
dụng trên máy bay hãng hàng không ANA
|
64,100
|
Cái
|
3,000
|
JPY
|
2
|
Giày, Dép
sử dụng cho khách đi trên máy bay
|
1,010
|
Đôi
|
1,000
|
JPY
|
3
|
Chụp tai
chống ồn
|
20
|
Cái
|
3,000
|
JPY
|
4
|
Giá đỡ
kim loại dùng cho bảng hướng dẫn lịch bay
|
100
|
Cái
|
300
|
JPY
|
5
|
Trụ hướng
dẫn làn đường di chuyển bằng thép không rỉ
|
120
|
Cái
|
15,000
|
JPY
|
6
|
Giấy in hướng
dẫn chỗ thoát hiểm
|
10,000
|
Cái
|
10
|
JPY
|
7
|
Tấm thềm
sàn bằng len các loại
|
20
|
Cái
|
35,000
|
JPY
|
8
|
Đồng phục
nhân viên ANA: Thắt lưng, Mặt dây thắt lưng, Áo jacket, Áo khoác, Áo Vest, Áo
phản quang, Áo Blouse, Áo sơ mi, Áo thun, Váy, Quần tây, khăn choàng, Cà vạt,
Giày, Giày bảo hộ, Quần áo đi mưa, Mũ đội đầu, Dù, Huy hiệu cài áo, Móc
cài, v.v.
|
5,000
|
Cái/Bộ
|
2,000
|
JPY
|
9
|
Logo bằng
nhựa ANA
|
150
|
Cái
|
300
|
JPY
|
10
|
Tờ thông
tin ANA
|
2,000
|
Cái
|
500
|
JPY
|
11
|
Sách hướng
dẫn về dịch vụ của hãng hàng không ANA
|
2,000
|
Cái
|
100
|
JPY
|
12
|
Sách dùng
nội bộ AN A
|
500
|
Cái
|
400
|
JPY
|
13
|
Hộp giấy ANA
|
100
|
Cái
|
127
|
JPY
|
14
|
Bao vé bằng
giấy (23x12 cm)
|
20,000
|
Cái
|
15
|
JPY
|
15
|
Form mẫu
chứng từ (PIR/MISSING)
|
50
|
Quyển
|
390
|
JPY
|
16
|
Form mẫu
đơn gia nhập hội viên AMC (tiếng Anh, Nhật)
|
2,800
|
Cái
|
13
|
JPY
|
17
|
FORM mẫu
miễn trừ trách nhiệm hành lý dễ vỡ
|
20
|
Quyển
|
160
|
JPY
|
18
|
Mẫu khai
báo động vật
|
30
|
Cái
|
115
|
JPY
|
19
|
Form mẫu tờ
khai nhập cảnh Nhật
|
20,000
|
Cái
|
40
|
JPY
|
20
|
Form mẫu tờ
khai nhập cảnh Mỹ
|
20,000
|
Cái
|
15
|
JPY
|
21
|
Mẫu báo cáo hành lý bất thường
|
10
|
Cái
|
1,130
|
JPY
|
22
|
Mẫu giấy (Manual Handling)
|
3,500
|
Cái
|
40
|
JPY
|
23
|
Mẫu khai báo hàng nguy hiểm
(NOTOC)
|
10
|
Cái
|
300
|
JPY
|
24
|
Form mẫu
khai báo hàng lý đặc biệt
|
20
|
Quyển
|
330
|
JPY
|
25
|
Form mẫu
chứng từ (BAGGAGE LIST)
|
20,000
|
Cái
|
40
|
JPY
|
26
|
Form mẫu
dành cho phi công
|
20
|
Cái
|
330
|
JPY
|
27
|
Form khai
báo hải quan (tiếng Anh, tiếng Nhật)
|
100,000
|
Cái
|
40
|
JPY
|
28
|
Các loại mẫu
biểu báo cáo hàng không khác
|
100,000
|
Cái
|
390
|
JPY
|
29
|
Poster ANA
|
200
|
Cái
|
300
|
JPY
|
30
|
Giấy ghi chú
ANA
|
36,000
|
Cái
|
12
|
JPY
|
31
|
Giấy in hướng
dẫn chỗ thoát hiểm
|
10,000
|
Cái
|
10
|
JPY
|
32
|
Lịch bay
|
20,000
|
Cái
|
30
|
JPY
|
33
|
Sổ bìa da,
hãng hàng không ANA
|
1,000
|
Quyển
|
400
|
JPY
|
34
|
Ấn phẩm có
logo của hàng (dùng làm quà tặng khách háng) như là: lịch, sổ tay,
tài liệu, stickers, tờ rơi, áp phích, tạp chí dùng trên máy bay, v..v...
|
100,000
|
Cái
|
300
|
JPY
|
35
|
Sách hướng
dẫn đóng gói hàng nguy hiểm (Tiếng
Anh, Tiếng Nhật)
|
400
|
Quyển
|
5,000
|
JPY
|
36
|
Thẻ/nhãn
hành lý các loại
|
4,000,000
|
Cái
|
10
|
JPY
|
37
|
Thẻ/nhãn hàng
hóa các loại
|
4,000,000
|
Cái
|
10
|
JPY
|
38
|
Quà tặng
cho khách hàng không có giá trị thương mại, mang logo ANA
|
20,000
|
Cái
|
3,000
|
JPY
|
39
|
Băng keo
các loại
|
6,000
|
Cuộn
|
1,000
|
JPY
|
40
|
Cuộn dây
màu trắng bằng Vinyl bản 3cm và dài 3m
|
10
|
Cuộn
|
30
|
USD
|
41
|
Màng co
PVC, 500mm x 500 m
|
240
|
Cuộn
|
640
|
JPY
|
42
|
Miếng nhựa
xốp lót hàng
|
200
|
Cái
|
100
|
JPY
|
43
|
Túi nhựa bọc
bánh xe các loại
|
2,000
|
Kilo gram
|
1,175
|
JPY
|
44
|
Dây thừng
để buộc hàng
|
100
|
Cái
|
1,200
|
JPY
|
45
|
Miếng lót hàng
|
3,000
|
Cái
|
500
|
JPY
|
46
|
Ny long phủ
hàng các loại
|
200,000
|
Cái
|
200
|
JPY
|
47
|
Tấm Air
Cap bằng nhựa dùng để đóng gói hàng hóa
|
10
|
Cuộn
|
1,000
|
JPY
|
48
|
Bảng ghi
thông báo bằng nhựa ANA
|
60
|
Cái
|
100
|
JPY
|
49
|
Bìa nhựa đựng
thẻ thông tin ANA
|
50
|
Cái
|
300
|
JPY
|
50
|
File nhựa
đựng hò sơ bàng nhựa ANA
|
10.000
|
Cái
|
100
|
JPY
|
51
|
Banner bằng
nhựa, in chữ AN A
|
80
|
Cái
|
19,500
|
JPY
|
52
|
Lưới nhựa
|
260
|
Cái
|
700
|
JPY
|
53
|
Khung, bảng
hiệu, cọc (FRAMES, SIGNS, STANCHIONS) in chữ ANA
|
60
|
Cái
|
2,000
|
JPY
|
54
|
Dây Rút
các loại
|
20
|
Cái
|
1
|
JPY
|
55
|
Hộp nhựa đựng
giấy ghi chú (size: 12x12x4 cm)
|
1,000
|
Cái
|
600
|
JPY
|
56
|
Giấy ghi chú
ANA
|
36,000
|
Cái
|
12
|
JPY
|
57
|
Mô hình
máy hay hãng hàng không ANA
|
400
|
Cái
|
4,600
|
JPY
|
58
|
Dụng cụ
văn phòng phẩm ANA
|
7,000
|
Bộ
|
300
|
JPY
|
59
|
Bút bi nhựa
ANA
|
13,000
|
Cái
|
100
|
JPY
|
60
|
Bình giữ nhiệt
bằng thép không rỉ, dung tích 350ml
|
10
|
Cái
|
150
|
JPY
|
61
|
Cây dù màu
xanh in hiệu ANA
|
750
|
Cái
|
3,000
|
JPY
|
62
|
Túi xách bằng vải Cotton của ANA
|
2,000
|
Cái
|
400
|
JPY
|
63
|
Túi du lịch
của AN A
|
800
|
Cái
|
7
|
JPY
|
64
|
Tấm gỗ dán
|
300
|
Cái
|
340
|
JPY
|
65
|
Phong bì giấy
ANA
|
2,000
|
Cái
|
30
|
JPY
|
66
|
Túi giấy,
in chữ ANA
|
10,000
|
Cái
|
30
|
JPY
|
67
|
Thùng
carton dựng hàng
|
1,000
|
Cái
|
130
|
JPY
|
68
|
Bộ cân đo
hành lý xách tay không hoạt động bằng điện
|
10
|
Cái
|
90,000
|
JPY
|
69
|
Nhãn ghi
số vận đơn của hàng hóa
|
2,500,000
|
Cái
|
300
|
JPY
|
70
|
Nhãn hàng đặc biệt
các loại (Hàng dễ vỡ, Hàng tươi sống, Hàng ưu tiên,...)
|
21,000
|
Cái
|
300
|
JPY
|
71
|
Nhãn
hàng Nguy Hiểm các loại
|
15,000
|
Cái
|
300
|
JPY
|
72
|
Nhãn
thùng mâm hàng hóa
|
60,000
|
Cái
|
500
|
JPY
|
73
|
Nhãn
thùng mâm hàng Nguy Hiểm
|
7,000
|
Cái
|
5,000
|
JPY
|
74
|
Bản khai
hàng hóa Nguy Hiểm
|
40
|
Tập
|
300
|
JPY
|
75
|
Băng keo
nhôm sửa/vá thùng mâm
|
100
|
Cuộn
|
1,000
|
JPY
|
76
|
Băng keo
trong
|
9,000
|
Cuộn
|
1,000
|
JPY
|
77
|
Nylon phủ
thùng các loại
|
70,000
|
Cái
|
200
|
JPY
|
78
|
Nylon lót
thùng
|
70,000
|
Cái
|
200
|
JPY
|
79
|
Giấy thấm
cho thùng hàng
|
7,000
|
Cái
|
500
|
JPY
|
80
|
Giấy thấm
cho mâm hàng
|
5,000
|
Cái
|
500
|
JPY
|
81
|
Nylon dẻo quấn
mâm, thùng hàng
|
1,700
|
Cuộn
|
1,000
|
JPY
|
82
|
Giấy cứng
nẹp góc mâm hàng
|
90,000
|
Cái
|
500
|
JPY
|
83
|
Đồ nội thất
dùng trong văn phòng: kệ trưng bày bằng nhựa và kim
loại 202 x 72 x 12
|
60
|
Bộ
|
50,000
|
JPY
|
Công văn 3160/TCHQ-TXNK năm 2020 về miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế do Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3160/TCHQ-TXNK ngày 15/05/2020 về miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế do Tổng cục Hải quan ban hành
693
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|