|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 3065/TCHQ-GSQL 2017 trao đổi dữ liệu phần mềm quản lý xăng dầu camera giám sát
Số hiệu:
|
3065/TCHQ-GSQL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3065/TCHQ-GSQL
V/v chuẩn trao đổi dữ liệu về phần mềm
quản lý xăng dầu đưa vào-ra kho xăng dầu, hệ thống camera giám sát
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 05
năm 2017
|
Kính gửi: Các
doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu
Liên quan tới quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 22 Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ về việc Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành chuẩn trao đổi
dữ liệu giữa cơ quan hải quan và thương nhân kinh doanh
xăng dầu về phần mềm quản lý xăng dầu đưa vào, đưa ra kho
xăng dầu, hệ thống camera giám sát, Tổng cục Hải quan có ý
kiến như sau:
1. Về phần mềm kết nối
trực tiếp dữ liệu xăng dầu đưa vào, đưa ra kho với cơ quan hải quan quản lý kho
xăng dầu:
1.1. Nội dung phần
mềm:
Phần mềm kết nối giữa thương nhân kinh doanh xăng dầu và cơ quan
hải quan quản lý kho phải đảm bảo được các tiêu chí dưới
đây:
a) Thông tin hàng nhập kho:
- Phiếu nhập kho.
- Tờ khai tham chiếu.
- Thông tin hàng hóa: Tên hàng, mã
hàng, lượng, nguồn hàng (nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, sản xuất trong nước, điều
chuyển kho); ngày giờ bơm hàng.
- Thông tin vận đơn.
b) Thông tin hàng xuất kho:
- Phiếu xuất kho.
- Tờ khai tham chiếu.
- Thông tin hàng hóa: Tên hàng, mã
hàng, lượng, nguồn hàng (nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, sản xuất trong nước, điều
chuyển kho); ngày giờ bơm hàng.
c) Thông tin phương tiện vận chuyển
hàng nhập/xuất kho.
d) Thông tin kho/bồn/bể chứa.
đ) Theo dõi hàng tồn kho:
- Tồn theo mặt hàng: Tên hàng, mã
hàng, lượng.
- Tồn theo nguồn: Nhập khẩu, tạm nhập
tái xuất, điều chuyển kho.
- Tồn theo kho.
- Tồn theo tờ khai nhập khẩu.
e) Hệ thống mẫu biểu báo cáo:
- Báo cáo tổng hợp Phiếu nhập kho.
- Báo cáo tổng hợp Phiếu xuất kho.
- Bảng cân đối lượng nhập - xuất - tồn.
- Chi tiết hàng lưu kho.
1.2. Hình thức kết
nối với cơ quan hải quan:
Trường hợp phần mềm quản lý nội bộ ở
mức độ tự động: Trên cơ sở giao diện kết nối và chuẩn trao đổi dữ liệu do Tổng cục Hải quan cung cấp (theo Phụ lục đính
kèm), Công ty chịu trách nhiệm cập nhật trực tuyến thông tin liên quan hàng hóa
nhập, xuất kho.
Trường hợp phần mềm quản lý ở mức độ
bán tự động hoặc thủ công: Công ty cập nhật ngay khi có
thông tin chính xác về lượng hàng hóa nhập, xuất kho. Công ty chịu trách nhiệm
nâng cấp phần mềm quản lý nội bộ lên mức tự động sau 01 (một) năm triển khai
giao diện kết nối nêu trên.
2. Về hệ thống
camera giám sát:
2.1. Yêu kỹ thuật
của hệ thống camera giám sát:
Hệ thống camera giám sát phải đáp ứng
yêu cầu kỹ thuật nghiệp vụ về kỹ thuật theo quy định tại mục 5 phần
II Quyết định số 953/QĐ-TCHQ ngày 02/6/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải
quan ban hành quy định về yêu cầu nghiệp vụ và kỹ thuật đối với hệ thống camera
giám sát tại các khu vực cửa khẩu, khu vực ngoài cửa khẩu thuộc địa bàn hoạt động
Hải quan. Cụ thể:
- Yêu cầu lắp đặt: Hệ thống camera
quan sát (cố định và quay quét) được toàn cảnh khu vực cửa kho. Tại các vị trí
lắp đặt phải đảm bảo quan sát rõ hình ảnh phương tiện nhập - xuất hàng, số ký
hiệu phương tiện.
- Yêu cầu giám sát: Giám sát được mọi
hoạt động hàng hóa đưa ra, vào kho.
2.2. Lưu giữ dữ liệu
về hình ảnh camera:
Đề nghị Công ty có kế hoạch nâng cấp hệ thống camera giám sát, đảm bảo dữ liệu về
hình ảnh camera đến ngày 01/7/2018 được lưu giữ tối thiểu 12 tháng theo quy định
tại điểm b khoản 4 Điều 22 Nghị định số 68/2016/NĐ-CP.
Tổng cục Hải quan đề nghị Công ty
tham gia ý kiến về các nội dung nêu trên. Ý kiến tham gia gửi Tổng cục Hải quan
(Cục Giám sát quản lý về Hải quan, đầu mối liên hệ: Đ/c
Nguyễn Thúy Hương, ĐT: 0983.452.482) trước ngày 25/5/2017. Sau ngày 25/5/2017, nếu không nhận được ý kiến tham gia, Tổng cục Hải
quan coi như Công ty đồng ý với các nội dung dẫn trên.
Trân trọng sự hợp tác của Quý Công
ty./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, GSQL (03b).
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC
CHUẨN THÔNG ĐIỆP QUẢN LÝ KHO XĂNG DẦU
(Ban hành kèm theo công văn số 3065/TCHQ-GSQL ngày 09/5/2017)
1. Danh sách chuẩn thông điệp quản lý
kho xăng dầu
STT
|
Mã Thông điệp
|
Thông tin trao
đổi
|
Mục đích sử dụng
|
1
|
|
Request
|
Chuẩn XML khi trao đổi với HQ
|
2
|
|
Request_Hoi_Phan_Hoi
|
Chuẩn XML khi hỏi phản hồi
|
3
|
|
Response
|
Chuẩn XML khi HQ trả phản hồi
|
4
|
|
Ket_qua_phan_hoi
|
Chuẩn XML kết quả trả về (từ chối
hoặc cấp số tiếp nhận)
|
5
|
290
|
Thông tin nhập kho
|
Hàng hóa nhập kho
|
6
|
291
|
Thông tin xuất kho
|
Hàng hóa xuất kho
|
7
|
292
|
Thông tin tồn kho
|
Hàng tồn kho
|
2. Request (Chuẩn XML khi DN gửi thông
tin đến HQ)
STT
|
Tên
thẻ
(Tag)
|
Thuộc
tính
(Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả
(Description)
|
Bắt
buộc
(Required)
|
Kiểu
dữ liệu
(Type)
|
Ghi
chú
(Note)
|
1
|
Envelope
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
none
|
|
3
|
procedureType
|
loại thủ tục áp dụng
|
3
|
|
1
|
n1
|
Áp dụng cho thủ tục HQĐT, thủ công
(1- truyền thống, 2- Điện tử)
|
4
|
Reference
|
|
3
|
|
|
none
|
|
5
|
|
version
|
4
|
phiên bản message
|
1
|
an..50
|
|
6
|
|
messageId
|
4
|
định danh message
|
1
|
an35
|
|
7
|
SendApplication
|
|
3
|
Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp
|
1
|
|
|
8
|
|
name
|
4
|
Tên phần mềm
|
1
|
an..255
|
|
9
|
|
version
|
4
|
Phiên bản phần mềm
|
1
|
none
|
|
10
|
|
companyName
|
4
|
Tên công ty
|
1
|
an..255
|
|
11
|
|
companyIdentity
|
4
|
Mã công ty
|
1
|
an50
|
|
12
|
|
createMessageIs
sue
|
4
|
Ngày giờ biên soạn message
|
0
|
an19
|
YYYY-MM-DD HH:mm:ss
|
13
|
From
|
|
3
|
|
1
|
none
|
|
14
|
|
name
|
4
|
Tên người gửi
|
1
|
an..255
|
Tên doanh nghiệp/hải quan gửi
|
15
|
|
identity
|
4
|
Mã người gửi
|
1
|
an50
|
mã doanh nghiệp/hải quan gửi
|
16
|
To
|
|
3
|
|
1
|
none
|
|
17
|
|
name
|
4
|
Tên người nhận
|
1
|
an..255
|
Tên doanh nghiệp/hải quan nhận
|
18
|
|
identity
|
4
|
Mã người nhận
|
1
|
an50
|
mã doanh nghiệp/hải quan nhận
|
19
|
Subject
|
|
3
|
|
1
|
none
|
|
20
|
|
type
|
4
|
Loại message
|
1
|
n3
|
vd:290,291,292
|
21
|
|
function
|
4
|
chức năng message
|
1
|
n..3
|
=8
|
22
|
|
reference
|
4
|
Số tham chiếu
|
1
|
an35
|
Doanh nghiệp cấp và tự quản lý
|
23
|
|
sendApplication
|
4
|
Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
24
|
|
receiveApplication
|
4
|
Ứng dụng gửi đến
|
1
|
an..255
|
|
25
|
Body
|
|
2
|
|
|
none
|
|
26
|
Content
|
|
3
|
Nội dung thông tin khai báo
|
|
none
|
vd: nội dung tờ khai, hợp đồng, phụ kiện
|
27
|
Signature
|
|
3
|
Chữ ký số xác thực nội dung khai
trong tag content
|
|
none
|
|
28
|
|
data
|
4
|
Chứa nội dung chữ ký số
|
|
|
|
29
|
|
fileCert
|
4
|
Chứa nội dung chứng thư
|
|
|
|
3. Response (Chuẩn XML khi HQ trả phản
hồi)
STT
|
Tên
thẻ
(Tag)
|
Thuộc
tính
(Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả
(Description)
|
Bắt
buộc
(Required)
|
Kiểu
dữ liệu
(Type)
|
Ghi
chú
(Note)
|
1
|
Envelope
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
none
|
|
3
|
Reference
|
|
3
|
|
|
none
|
|
4
|
|
version
|
4
|
phiên bản message
|
1
|
an..50
|
|
5
|
|
messageId
|
4
|
định danh
message
|
1
|
an36
|
|
6
|
SendApplication
|
|
3
|
Ứng dụng phía Hải quan
|
|
|
|
7
|
|
name
|
4
|
Tên phần mềm
|
1
|
an..255
|
|
8
|
|
version
|
4
|
Phiên bản phần mềm
|
1
|
none
|
|
9
|
From
|
|
3
|
|
|
none
|
|
10
|
|
name
|
4
|
Tên hải quan gửi
|
1
|
an..255
|
|
11
|
|
identity
|
4
|
Mã hải quan gửi
|
1
|
an50
|
|
12
|
To
|
|
3
|
|
|
none
|
|
13
|
|
name
|
4
|
Tên đơn vị nhận dữ liệu
|
1
|
an..255
|
|
14
|
|
identity
|
4
|
Mã đơn vị nhận dữ liệu
|
1
|
an50
|
|
15
|
Subject
|
|
3
|
|
|
none
|
|
16
|
|
type
|
4
|
Loại message
|
1
|
n3
|
vd:290,291,292
|
17
|
|
function
|
4
|
chức năng message
|
1
|
n..3
|
27: không hợp lệ
29: cấp số tn → thành công
32: nội dung phản hồi của HQ (nếu
có)
|
18
|
|
reference
|
4
|
Số tham chiếu
|
1
|
an36
|
Doanh nghiệp cấp và tự quản lý
|
19
|
|
sendApplication
|
4
|
Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
20
|
|
receiveApplication
|
4
|
Ứng dụng gửi đến
|
1
|
an..255
|
|
21
|
Body
|
|
2
|
|
1
|
none
|
|
22
|
Content
|
|
3
|
Nội dung thông tin phản hồi
|
|
none
|
Thông tin phản hồi từ Hải quan
|
23
|
Signature
|
|
3
|
Chữ ký số xác thực nội dung khai
trong tag content
|
|
none
|
|
24
|
|
data
|
4
|
Chứa nội dung chữ ký số
|
|
|
|
25
|
|
fileCert
|
4
|
Chứa nội dung chứng thư
|
|
|
|
4. Request (Chuẩn XML khi DN hỏi phản
hồi)
STT
|
Tên
thẻ
(Tag)
|
Thuộc
tính
(Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả
(Description)
|
Bắt
buộc
(Required)
|
Kiểu
dữ liệu
(Type)
|
Ghi
chú
(Note)
|
1
|
Envelope
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
none
|
|
3
|
procedureType
|
loại thủ tục áp dụng
|
3
|
2- Điện tử)
|
1
|
n1
|
Áp dụng cho thủ tục HQĐT, thủ công
(1-truyền thống, 2- Điện tử)
|
4
|
Reference
|
|
3
|
|
|
none
|
|
5
|
|
version
|
4
|
phiên bản message
|
1
|
an..50
|
|
6
|
|
messageId
|
4
|
định danh message
|
1
|
an36
|
|
7
|
SendApplication
|
|
3
|
Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp
|
|
|
|
8
|
|
name
|
4
|
Tên phần mềm
|
1
|
an.. 25 5
|
|
9
|
|
version
|
4
|
Phiên bản phần mềm
|
1
|
none
|
|
10
|
|
companyName
|
4
|
Tên công ty
|
1
|
an..255
|
|
11
|
|
companyIdentity
|
4
|
Mã công ty
|
1
|
an50
|
|
12
|
|
createMessageIssue
|
4
|
Ngày giờ biên soạn message
|
0
|
an19
|
YYYY-MM-DD HH:mm:ss
|
13
|
From
|
|
3
|
|
|
none
|
|
14
|
|
name
|
4
|
Tên người gửi
|
1
|
an..255
|
Tên doanh nghiệp/hải quan gửi
|
15
|
|
identity
|
4
|
Mã người gửi
|
1
|
an50
|
mã doanh nghiệp/hải quan gửi
|
16
|
To
|
|
3
|
|
|
none
|
|
17
|
|
name
|
4
|
Tên người nhận
|
1
|
an..255
|
Tên doanh nghiệp/hải quan nhận
|
18
|
|
identity
|
4
|
Mã người nhận
|
1
|
an50
|
mã doanh nghiệp/hải quan nhận
|
19
|
Subject
|
|
3
|
|
|
none
|
|
20
|
|
type
|
4
|
Loại message
|
1
|
n3
|
vd:290,291,292
|
21
|
|
function
|
4
|
chức năng message
|
1
|
n..3
|
=13
|
22
|
|
reference
|
4
|
Số tham chiếu
|
1
|
an36
|
Doanh nghiệp cấp và tự quản lý
(GUI)
|
23
|
|
sendApplication
|
4
|
Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
24
|
|
receiveApplication
|
4
|
Ứng dụng gửi đến
|
1
|
an..255
|
|
25
|
Body
|
|
2
|
|
1
|
none
|
|
26
|
Content
|
|
3
|
Nội dung thông tin khai báo
|
|
none
|
vd: nội dung Container qua KVGS (cảng),
Hàng tồn tại cảng
|
27
|
Declaration
|
|
4
|
|
1
|
|
|
28
|
|
issuer
|
5
|
Loại chứng từ
|
1
|
an..3
|
vd:290,291,292
|
29
|
|
reference
|
5
|
Số tham chiếu chứng từ
|
1
|
an..3 5
|
|
30
|
|
function
|
5
|
chức năng message
|
1
|
n..3
|
=13
|
31
|
Signature
|
|
3
|
Chữ ký số xác thực nội dung khai
trong tag content
|
|
none
|
|
32
|
|
data
|
4
|
Chứa nội dung chữ ký số
|
|
|
|
33
|
|
fileCert
|
4
|
Chứa nội dung chứng thư
|
|
|
|
5. Kết quả trả về (từ chối hoặc cấp số
tiếp nhận)
STT
|
Tên
thẻ
(Tag)
|
Thuộc
tính
(Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả
(Description)
|
Bắt
buộc
(Required)
|
Kiểu
dữ liệu
(Type)
|
Ghi
chú
(Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
|
1
|
none
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu đến chứng từ được phản
hồi
|
1
|
an..36
|
DN cấp và quản lý
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày trả lời
|
1
|
an10
|
HQ Cấp. YYYY- MM-DD
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng (tiếp nhận = 29, từ chối
= 27, đang xử lý = 12, thông tin chi tiết = 32)
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi trả lời
|
0
|
an..60
|
HQ cấp
|
7
|
|
customsReference
|
2
|
Số tiếp nhận chứng từ
|
1
|
n..16
|
HQ cấp
|
8
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày chấp nhận đăng ký
|
1
|
an10
|
HQ cấp. YYYY-MM- DD
|
9
|
|
declarationOffice
|
2
|
Đơn vị Hải quan tiếp nhận chứng từ
|
1
|
an..6
|
Danh mục chuẩn
|
10
|
Agent
|
|
2
|
Người khai HQ
|
|
|
|
11
|
|
name
|
3
|
Tên người khai hải quan
|
1
|
an..255
|
|
12
|
|
identity
|
3
|
Mã người khai hải quan
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
13
|
|
status
|
3
|
Trạng thái đại lý (=3)
|
1
|
n1
|
Danh mục chuẩn
|
14
|
Importer
|
|
2
|
Doanh nghiệp XNK
|
|
|
|
15
|
|
name
|
3
|
Tên doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
16
|
|
identity
|
3
|
Mã doanh nghiệp
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
17
|
AdditionalInformation
|
|
2
|
|
0
|
none
|
|
18
|
|
content
|
3
|
Nội dung phản hồi khác
|
1
|
an..255
|
HQ cấp
|
19
|
|
statement
|
3
|
Mã nội dung phản hồi
|
0
|
an..50
|
HQ cấp
|
6. Thông tin hàng hóa nhập kho
STT
|
Tên
thẻ
(Tag)
|
Thuộc
tính
(Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả
(Description)
|
Bắt
buộc
(Required)
|
Kiểu
dữ liệu
(Type)
|
Ghi
chú
(Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ (=290)
|
1
|
an..3
|
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu tờ khai
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai báo
|
1
|
an10
|
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng (khai báo = 8, sửa=5, hủy=1)
|
1
|
n..2
|
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status
|
2
|
Trạng thái của chứng từ (=1)
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an..255
|
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an10
|
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Đơn vị HQ khai báo
|
1
|
an..6
|
|
11
|
|
startDate
|
2
|
Ngày bắt đầu báo cáo
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
12
|
|
finishDate
|
2
|
Ngày kết thúc báo cáo
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
13
|
Agent
|
|
2
|
Đơn vị khai báo
|
1
|
none
|
|
14
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị khai báo
|
1
|
an..255
|
|
15
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị khai báo
|
1
|
an..17
|
|
16
|
|
status
|
3
|
Trạng thái đại lý
|
1
|
n1
|
Danh mục chuẩn (=3)
|
17
|
Importer
|
|
2
|
Thông tin doanh nghiệp
|
1
|
none
|
|
18
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị
|
1
|
an..255
|
|
19
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
20
|
Warehouse
|
|
2
|
Thông tin kho
|
1
|
none
|
|
21
|
|
name
|
3
|
Tên kho
|
1
|
an..255
|
|
22
|
|
identity
|
3
|
Mã kho
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
23
|
Tank
|
|
2
|
Thông tin bồn bể
|
1
|
none
|
|
24
|
|
name
|
3
|
Tên bồn bể
|
1
|
an..255
|
|
25
|
|
identity
|
3
|
Mã bồn bể
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
26
|
AdditionalDocuments
|
|
2
|
Thông tin phiếu nhập kho
|
1
|
none
|
|
27
|
AdditionalDocument
|
|
3
|
|
1
|
none
|
Thẻ lặp
|
28
|
|
sequence
|
4
|
Số thứ tự
|
1
|
n..5
|
|
29
|
|
identification
|
4
|
Số phiếu nhập
|
1
|
an..50
|
|
30
|
|
issue
|
4
|
Ngày phiếu nhập kho
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
31
|
CustomsGoodsItem
|
|
4
|
|
1
|
|
Thẻ lặp
|
32
|
Commodity
|
|
5
|
Hàng hóa
|
1
|
|
|
33
|
|
sequence
|
6
|
Số thứ tự hàng
|
1
|
n..5
|
|
34
|
|
description
|
6
|
Tên hàng hóa
|
1
|
an..255
|
|
35
|
|
identification
|
6
|
Mã hàng hóa
|
0
|
an..50
|
Mã do DN cấp và quản lý
|
36
|
|
tariffClassification
|
6
|
Mã HS
|
1
|
an..12
|
|
37
|
|
origin
|
6
|
Nguồn nhập
|
1
|
n..3
|
1: Nhập khẩu
2: Tạm nhập tái xuất
3: Sản xuất trong nước
4: Điều chuyển nội bộ giữa các kho
trong hệ thống kho của DN
|
38
|
GoodsMeasure
|
|
5
|
Số lượng
|
1
|
|
|
39
|
|
quantity
|
6
|
Số lượng
|
1
|
n..18,4
|
|
40
|
|
measureUnit
|
6
|
Đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn
|
41
|
DeclarationDocument
|
|
5
|
Thông tin tờ khai
|
1
|
|
|
42
|
|
reference
|
6
|
Số TK
|
1
|
n..12
|
|
43
|
|
issue
|
6
|
Ngày ĐK
|
1
|
an..10
|
YYYY-MM-DD
|
44
|
|
natureOfTransaction
|
6
|
Mã LH
|
1
|
an..10
|
Danh mục chuẩn
|
45
|
|
declarationOffice
|
6
|
Mã hải quan mở tờ khai
|
1
|
an..6
|
Danh mục chuẩn
|
46
|
Transport
|
|
5
|
Thông tin phương tiện vận tải vận
chuyển hàng hóa
|
1
|
none
|
|
47
|
|
name
|
6
|
Tên PTVT
|
1
|
an..255
|
|
48
|
|
identity
|
6
|
Mã hiệu
|
1
|
an..17
|
|
49
|
BillOfLading
|
|
5
|
Thông tin vận đơn
|
1
|
none
|
|
50
|
|
reference
|
6
|
Số vận đơn
|
1
|
an..255
|
|
51
|
|
issue
|
6
|
Ngày vận đơn
|
1
|
an..10
|
YYYY-MM-DD
|
52
|
IntoStock
|
|
5
|
Ngày giờ bơm hàng từ PTVT vào kho (bao gồm cả vận chuyển bằng đường ống)
|
1
|
none
|
|
53
|
|
startDate
|
6
|
Ngày giờ bắt đầu bơm
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD HH:mm:ss
|
54
|
|
finishDate
|
6
|
Ngày giờ kết thúc bơm
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD HH:mm:ss
|
55
|
AdditionalInformation
|
|
4
|
|
0
|
|
|
56
|
|
content
|
5
|
Ghi chú khác
|
0
|
an..2000
|
|
7. Thông tin hàng hóa xuất kho
STT
|
Tên
thẻ
(Tag)
|
Thuộc
tính
(Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả
(Description)
|
Bắt
buộc
(Required)
|
Kiểu
dữ liệu
(Type)
|
Ghi
chú
(Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ
(=291)
|
1
|
an..3
|
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu
tờ khai
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai báo
|
1
|
an10
|
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng (khai báo = 8, sửa=5, hủy=1)
|
1
|
n..2
|
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status
|
2
|
Trạng thái của chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an..255
|
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an10
|
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Đơn vị HQ khai báo
|
1
|
an..6
|
|
11
|
|
startDate
|
2
|
Ngày bắt đầu báo cáo
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
12
|
|
finishDate
|
2
|
Ngày kết thúc báo cáo
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
13
|
Agent
|
|
2
|
Đơn vị khai báo
|
1
|
none
|
|
14
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị khai báo
|
1
|
an..255
|
|
15
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị khai báo
|
1
|
an..17
|
|
16
|
|
status
|
3
|
Trạng thái đại lý
|
1
|
n1
|
Danh mục chuẩn (=3)
|
17
|
Importer
|
|
2
|
Thông tin doanh nghiệp
|
1
|
none
|
|
18
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị
|
1
|
an..255
|
|
19
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
20
|
Warehouse
|
|
2
|
Thông tin kho
|
1
|
none
|
|
21
|
|
name
|
3
|
Tên kho
|
1
|
an..255
|
|
22
|
|
identity
|
3
|
Mã kho
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
23
|
Tank
|
|
2
|
Thông tin bồn bể
|
1
|
none
|
|
24
|
|
name
|
3
|
Tên bồn bể
|
1
|
an..255
|
|
25
|
|
identity
|
3
|
Mã bồn bể
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
26
|
AdditionalDocuments
|
|
2
|
Thông tin phiếu xuất kho
|
1
|
none
|
|
27
|
AdditionalDocument
|
|
3
|
|
1
|
none
|
Thẻ lặp
|
28
|
|
sequence
|
4
|
Số thứ tự
|
1
|
n..5
|
|
29
|
|
identification
|
4
|
Số phiếu xuất
|
1
|
an..50
|
|
30
|
|
issue
|
4
|
Ngày phiếu xuất kho
|
1
|
an 10
|
YYYY-MM-DD
|
31
|
CustomsGoodsItem
|
|
4
|
|
1
|
|
Thẻ lặp
|
32
|
Commodity
|
|
5
|
Hàng hóa
|
1
|
|
|
33
|
|
sequence
|
6
|
Số thứ tự hàng
|
1
|
n..5
|
|
34
|
|
description
|
6
|
Tên hàng hóa
|
1
|
an..255
|
|
35
|
|
identification
|
6
|
Mã hàng hóa
|
0
|
an..50
|
Mã do DN cấp và quản lý
|
36
|
|
tariffClassification
|
6
|
Mã HS
|
1
|
an..12
|
|
37
|
|
origin
|
6
|
Nguồn xuất
|
1
|
n..3
|
1: Xuất từ nguồn Nhập khẩu
2: Tái xuất
3: Xuất từ nguồn Sản xuất trong nước
4: Chuyển tiêu thụ nội địa
|
38
|
GoodsMeasure
|
|
5
|
Số lượng
|
1
|
|
|
39
|
|
quantity
|
6
|
Số lượng
|
1
|
n..18,4
|
|
40
|
|
measureUnit
|
6
|
Đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn
|
41
|
DeclarationDocument
|
|
5
|
Thông tin tờ khai
|
1
|
|
|
42
|
|
reference
|
6
|
Số TK
|
1
|
n..12
|
|
43
|
|
issue
|
6
|
Ngày ĐK
|
1
|
an..10
|
YYYY-MM-DD
|
44
|
|
natureOfTransaction
|
6
|
Mã LH
|
1
|
an..10
|
Danh mục chuẩn
|
45
|
|
declarationOffice
|
6
|
Mã hải quan mở tờ khai
|
1
|
an..6
|
Danh mục chuẩn
|
46
|
Transport
|
|
5
|
Thông tin phương tiện vận tải vận
chuyển hàng hóa
|
1
|
none
|
|
47
|
|
name
|
6
|
Tên PTVT
|
1
|
an..255
|
|
48
|
|
identity
|
6
|
Mã hiệu
|
1
|
an..17
|
|
49
|
IntoStock
|
|
5
|
Ngày giờ bơm hàng từ kho sang PTVT
(bao gồm cả vận chuyển bằng đường ống)
|
1
|
none
|
|
50
|
|
startDate
|
6
|
Ngày giờ bắt đầu bơm
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD HH:mm:ss
|
51
|
|
fmishDate
|
6
|
Ngày giờ kết thúc bơm
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD HH:mm:ss
|
52
|
AdditionalInformation
|
|
4
|
|
0
|
|
|
53
|
|
content
|
5
|
Ghi chú khác
|
0
|
an..2000
|
|
8. Thông tin hàng hóa tồn kho
STT
|
Tên
thẻ
(Tag)
|
Thuộc
tính
(Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả
(Description)
|
Bắt
buộc
(Required)
|
Kiểu
dữ liệu
(Type)
|
Ghi
chú
(Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ (= 292)
|
1
|
an..3
|
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu tờ khai
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai báo
|
1
|
an10
|
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng (khai báo = 8, sửa=5, hủy=1)
|
1
|
n..2
|
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status
|
2
|
Trạng thái của chứng từ (=1)
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an..255
|
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an10
|
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Đơn vị HQ khai báo
|
1
|
an..6
|
|
11
|
|
startDate
|
2
|
Ngày bắt đầu báo cáo
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
12
|
|
finishDate
|
2
|
Ngày kết thúc báo cáo
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
13
|
Agent
|
|
2
|
Đơn vị khai báo
|
1
|
none
|
|
14
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị khai báo
|
1
|
an..255
|
|
15
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị khai báo
|
1
|
an..17
|
|
16
|
|
status
|
3
|
Trạng thái đại lý
|
1
|
n1
|
Danh mục chuẩn
|
17
|
Importer
|
|
2
|
Thông tin doanh nghiệp
|
1
|
none
|
|
18
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị
|
1
|
an..255
|
|
19
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
20
|
Warehouse
|
|
2
|
Thông tin kho
|
1
|
none
|
|
21
|
|
name
|
3
|
Tên kho
|
1
|
an..255
|
|
22
|
|
identity
|
3
|
Mã kho
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
23
|
Tank
|
|
2
|
Thông tin bồn bể
|
1
|
none
|
|
24
|
|
name
|
3
|
Tên bồn bể
|
1
|
an..255
|
|
25
|
|
identity
|
3
|
Mã bồn bể
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
26
|
AdditionalDocuments
|
|
2
|
Thông tin tồn
|
1
|
none
|
|
27
|
CustomsGoodsItem
|
|
3
|
|
1
|
|
Thẻ lặp
|
28
|
Commodity
|
|
4
|
Hàng hóa
|
1
|
|
|
29
|
|
sequence
|
5
|
Số thứ tự hàng
|
1
|
n..5
|
|
30
|
|
description
|
5
|
Tên hàng hóa
|
1
|
an..255
|
|
31
|
|
identification
|
5
|
Mã hàng hóa
|
0
|
an..50
|
Mã do DN cấp và quản lý
|
32
|
|
tariffClassification
|
5
|
Mã HS
|
1
|
an..12
|
|
33
|
|
origin
|
5
|
Nguồn nhập
|
1
|
n..3
|
1: Nhập khẩu
2: Tạm nhập tái xuất
3: Sản xuất trong nước
4: Điều chuyển nội bộ giữa các kho trong
hệ thống kho của DN
|
34
|
GoodsMeasure
|
|
4
|
Số lượng tồn
|
1
|
|
|
35
|
|
quantity
|
5
|
Số lượng
|
1
|
n..18,4
|
|
36
|
|
measureUnit
|
5
|
Đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn
|
37
|
AdditionalInformation
|
|
3
|
|
0
|
|
|
38
|
|
content 1
|
4
|
Ghi chú khác
|
0
|
an..2000
|
|
Công văn 3065/TCHQ-GSQL năm 2017 chuẩn trao đổi dữ liệu về phần mềm quản lý xăng dầu đưa vào-ra kho xăng dầu, hệ thống camera giám sát do Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3065/TCHQ-GSQL ngày 09/05/2017 chuẩn trao đổi dữ liệu về phần mềm quản lý xăng dầu đưa vào-ra kho xăng dầu, hệ thống camera giám sát do Tổng cục Hải quan ban hành
1.083
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|