Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Công văn 22381/QLD-ĐK 2017 công bố danh mục nguyên liệu dược chất không cần cấp phép nhập khẩu
Số hiệu:
22381/QLD-ĐK
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Đỗ Minh Hùng
Ngày ban hành:
29/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y
TẾ
CỤC QU ẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2 2381/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu
dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập kh ẩ u
của thuốc trong nước đ ã được cấp S Đ K.
Hà
Nội, ngày 29 tháng 12
năm 2017
Kính
gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược s ố 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017;
Căn cứ công văn số 18022/QLD-ĐK ngày
03/11/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi cách ghi địa ch ỉ cơ sở đăng ký và sản xuất, logo công ty, thay đ ổi
cơ sở sản xuất dược chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược ch ất;
Căn cứ công văn số 5346/QLD-ĐK ngày
08/04/2016 của Cục Quản lý Dược về việc thay đ ổi tên thuốc
và mẫu nhãn;
Căn cứ công văn số 3606/QLD-ĐK ngày
27/03/2017 của Cục Qu ản lý Dược về việc thay đ ổi, bổ sung thu ốc trong nước;
Căn cứ công văn số 3456/QLD-ĐK ngày
24/03/2017 của Cục Qu ản lý Dược về việc thay đ ổi, bổ sung thuốc trong nước;
Căn cứ công văn số 3457/QLD-ĐK ngày
24/03/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đ ổi, bổ sung
thuốc trong nước;
Căn cứ công văn số 9920/QLD-ĐK ngày
03/06/2015 của Cục Qu ản lý Dược về việc thay đổi tên thuốc
và m ẫu nhãn;
Căn cứ công văn số 16615/QLD-ĐK ngày
29/08/2016 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi tên thuốc và mẫu nhãn;
Căn cứ công văn số 2545/QLD-ĐK ngày
06/03/2017 của Cục Qu ản lý Dược về việc thay đ ổi tên thuốc;
Căn cứ công văn số 16122/QLD-ĐK ngày
22/08/2016 của Cục Qu ản lý Dược về việc thay đổi tên thu ốc, m ẫu nhãn;
Căn cứ công văn số 16121/QLD-ĐK ngày
22/08/2016 của Cục Quản lý Dược về việc thay đ ổi tên thuốc,
m ẫu nh ãn;
Căn cứ công văn số 17090/QLD-ĐK ngày
01/09/2016 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung thuốc trong nước;
Căn cứ công văn số 3604/QLD-ĐK ngày
27/03/2017 của Cục Qu ản lý Dược về việc thay đ ổi, bổ sung thuốc trong nước;
Căn cứ công văn số 636/QLD-ĐK ngày
23/01/2017 của Cục Qu ản lý Dược về việc thay đ ổi, bổ sung thuốc trong nước;
Căn cứ công văn số 9744/QLD-ĐK ngày
12/07/2017 của Cục Qu ản lý Dược về việc thay đ ổi, bổ sung thuốc trong nước;
Căn cứ công văn số 8764/QLD-ĐK ngày
22/06/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đ ổi, bổ sung
thuốc trong nước;
Căn cứ công văn số 20758/QLD-ĐK ngày
08/12/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đ ổi tiêu
chuẩn và cơ sở sản xuất dược chất;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công b ố Danh mục
nguyên liệu dược chất làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đ ã
có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được phép nhập kh ẩu không yêu c ầu phải có giấy ph ép nhập kh ẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được
công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại
địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo đ ể các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Các Phó Cục trư ở ng (đ ể b/c);
- TP. ĐKT Nguyễn Huy Hùng (để b/c);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK.
TU Q. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC
Đỗ Minh Hùng
DANH MỤC
NGUYÊN
LIỆU DƯỢC CHẤT LÀM THUỐC ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU PHẢI CÓ GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU CỦA THUỐC TRONG NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo công văn số: 22381/QLD-ĐK ng ày 29 tháng 12 năm 2017 của Cục
Qu ản lý Dược)
STT
Tên thuốc
S ố gi ấ y đ ăng ký lưu hành thuốc
Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành
Tên cơ sở sản x uất thuốc
Tên nguyên liệu làm thuốc
Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu
Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu
Tên nước sản xuất nguyên liệu
1.
C e r e trop
800 (1)
VD-23628-15
17/12/2020
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Piracetam
EP 8.0
Jiangxi
Yuehua Pharmaceutical Co.,Ltd
No.58,
Changxi Road, Jingdezhcn City , Jiangxi Province, China
China
2.
Op e trypsin
4200 USP (2)
VD-21682-14
19/9/2019
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Chymotrypsin
USP 32/NF27
Faizyme
Laboratories (PTY) Ltd
Lansdowne 7779 Cape Town/ south Africa
South Africa
3.
Ameflu Day
Time ( 3 )
VD-21869-14
12/08/2019
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Acetaminophen
BP2010
COV I DIENTM
Mallinckrodt
100 Louis Latzer Drive Greenville, 1L USA 62246
America
4.
Ameflu Day
Time (3)
VD-21869-14
12/08/2019
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Guaifenesin
BP 2010
Granules
India Limited
15A/1, Phase III, I . D.A. J e edim e tla,
Hyderabad - 500 055
India
5.
Am e flu Day
Time (3)
VD-21869-14
12/08/2019
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Phenylephrine
Hydrochloride
BP 2010
Malladi
Drugs & Pharmaceuticals Limited
Malladi Drugs & Pharmaceuticals Limited Unit-3 7B
& 7 C. S I PCOT Industrial Complex, Ranipet - 632 403,
Vellore Dist. Tamil Nadu
India
6.
Am e flu Day
Time ( 3)
VD-21869-14
12/08/2019
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Phenylephrine
HC l
BP 2010
Divi’s
Laboratories Limited
Unit-2, Chippada Vilage, Annavaram Post,
Visakhapatnam Dist., Andhra Pradesh-531 162
India
7.
Ameflu Day
Time (3)
VD-21869-14
12/08/2019
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Dextromethorphan
HBr
BP 2010
Divi’s
Laboratories Limited
Unit-1: Lingojigud e m, Choutuppal, Nalgonda Dist., Andhra Pradesh
-508 252
India
8.
Ameprazol
20 (4)
VD-21875-14
12/08/2019
Công ty c ổ phần
dược ph ẩ m OPV
Esom e prazo l (dưới
dạng vi hạt tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi dih y drat)
NSX
H e tero Labs
Limited
7-2-A2,
HETERO CORPORATE INDUSTRIAL ESTATES. SANATH NAGAR HYDERABAD - 500 018. A.P.
India
9.
Am e prazol
40 ( 5 )
VD-21876-14
12/08/2019
Công ty c ổ phần
dược ph ẩ m OPV
Esomeprazol
(dưới dạng vi hạt tan trong ruột chứa Esomeprazo l
ma g nesi dihydrat)
NSX
Hetero Labs
Limited
7-2-A2,
HETERO CORPORATE INDUSTRIAL ESTATES. SANATH NAGAR HYDERABAD 500 018. A P.
India
10.
Combicold
children's cough & cold (6 )
VD-22192-15
09/02/2020
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Guaifenesin
BP 2010
Granules
India Limited.
15A/1, Phase III , I . D . A. Jeedimetla, Hyderabad-500 055
India
11.
Combicold
children's cough & cold (6)
VD-22192-15
09/02/2020
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Phenylephrine
HC l
BP 2013
Divi’s Laboratories
Limited.
Unit 2, Chippada village, Annavaram Post,
Bheemunipatman Mandal, Visakhapatnam District, Andhara Pradesh 531 162
India
12.
Combicold
children's cough & cold ( 6)
VD-22192-15
09/02/2020
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Dextromethorphan
HBr
BP 2013
Divi’s
Laboratories Limited
Unit 1, Lingojigudem, Choutuppal, Nalgonda Dist,
Andhra Pradesh -508 252
India
13.
Sinar e st 10 ( 7)
VD-22193-15
09/02/2020
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Montelukast
sodium
BP 2013
Hetero
Drugs Limited
S.No.s, 213, 214 & 255, Bonthapally Village,
Jinnaram Mandal, Medak district, Andra Pradesh
India
14.
Deducid 150
(8)
VD-22205-15
09/02/2020
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Ursodeoxycholic
Acid
BP 2010
Xiamen Fine
Chemical Import & Export Co.,Ltd
1402, 14/F, Fund Building, 20 South Flubin Road,
Xiamen
China
15.
Ameflu ( 9)
VD-22504-15
26/5/2020
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Paracetamol
BP 2013
Mallinckrodt
Inc.
Raleigh Plant 8801 Capital Boulevard Raleigh, NC
27616
USA
16.
Ameflu ( 9)
VD-22504-15
26/5/2020
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Phenylephrine
HC l
BP 2013
Divi's
Laboratories Limited
Unit 2, Chippada Village, Annavaram Post,
Bheemunipatnam Mandal, Visakhapatnam Dist, Andhra Pradesh-531 162
India
17.
Ameflu ( 9)
VD-22504-15
26/5/2020
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Caffeine
BP 2010
Shandong
Xinhua Pharmaceutical Co., Ltd
East Chemical Zone of High & New Technology
Development Zone, Zhangdian District, Zibo, Shandong
China
18.
Amesartil
75 ( 1 0)
VD-22966-15
9/9/2020
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Irbesartan
BP2013
CTX
Lifesciences Private Limited.
Block No. 251252, Sachin Magdalla Road, GIDC, Sachin
Surat - 395 023, Gujarat
India
19.
Dobutil 2 (11 )
VD-22971-15
9/9/2020
Công ty cổ
phần dược ph ẩ m OPV
Perin d opr i l tert
- butylamine
BP 2010
Hetero
Drugs Limited
S.No.s, 213, 214 & 215, Bonthapally Village,
Jinnaram Mandal, Medak District, Andhra Pradesh
India
20.
Delopedi l 5mg
(12)
VD-25745-16
15/11/2021
Công t y cổ
phần dược phẩm OPV
Desloratadine
EP 8
Hetero Dru g s
Limited
S . Nos. 213, 214 & 215; Bonthapal l y
Village, Jinnaram Mandal, Medak District, Andhra Pradesh
India
21.
Re-Zoom (1 3 )
VD-18991-13
19/6/2018
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Tadalafil
DC Granules 20 MG
NSX
Zeon-Health Industries
101, Sai Siddhi Bldg., Sector-3 H, Near Airoli Bus
Depot, Airoli, Navi Mumbai-400708, India.
India
22.
Re-Zoom ( 13)
VD-18991- 13
19/6/2018
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Tadalafil
DC Granules 8.0% w/w
NSX
Titan Laboratories Pvt Ltd
210 A Wing Kanara Business C e ntre/H
Everest Garden, Ghatkopar (E), Mumbai-400075.India
India
23.
Ameflu
Night Time (1 4 )
VD-19405-
13
09/10/2018
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Acetaminophen
BP 2010
Mallinckrodt
Raleigh Pharmaceutical Plant 8801 Capital Boulevard
Raleigh, NC 27616 - 3116 USA
USA
24.
Ameflu
Night Time (1 4 )
VD-19405-13
09/10/2018
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Acetaminophen
BP 2010
Novacyl (Wuxi) pharmaceutical Co., LTD
8 Guang Shi Xi Road, Wuxi, Jiangsu, China, 214185
China
25.
Ameflu
Night Time ( 1 4)
VD-19405-13
09/10/2018
Công ty c ổ phần
dược phẩm OPV
Phenylephrine
Hydrochloride
BP 2010
Malladi Drugs & Pharmaceuticals Limited
Plot No. 7B & 7 C, SIPCOT Industrial Complex, Ranipet.
Vellore Dist. Tamil Nadu. Pin - 632 403, India.
India
26.
Ameflu
Night Time (1 4 )
VD-19405-
13
09/10/2018
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Phenylephrine
HC l
BP 2010
Divi's Laboratories Limited
Unit 2, Chippada village, Annavaram Post,
Bheemunipatman Mandal, Visakhapatnam District, Andhara Pradesh 531 162 India
India
27.
Ameflu
Night Time (14)
VD-19405-13
09/10/2018
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Dextromethorphan
HBr
BP 2010
Divi's Laboratories Limited
Unit-1: Lingojigudem, Choutuppal, Nalgonda Dist.,
Andhra Pradesh -508 252, India
India
28.
Ameflu
Night Time (1 4 )
VD-19405-13
09/10/2018
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Dextromethorphan
HBr
BP 2010
Wockhardt Limited
Plot No. 138, G.I.D.C. Estate, Ankleshwar - 393 002,
District Bharuch, Gujarat, India.
India
29.
Ameflu
Night Time (1 4 )
VD-19405-
13
09/10/2018
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Chlorpheniramine
maleate
BP 2007
Mahrshee Labortories Pvt Ltd
Plot No 3014, 3015, G I DC Estate, Panoli,
Ankleshwar, Vadodara, Gujarat - India
I ndia
30.
Am e flu
Night Time (14)
VD-19405-
13
09/10/2018
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Chlorpheniramine
maleate
BP 2007
Supriya Lif e science Ltd
A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area. M.I.D.C., Ta l. -
Khed, Dist.-Ratnagiri, 415 722, Maharashtra, India.
India
31.
Opeazitro
OPV 100 ( 1 5 )
VD-16560-12
22/5/2018
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Azithromycin
25% granulation
NSX
Dasan Medichem Co., Ltd
# 10, Wasan-ri, Dogo-myeon, Asian-si,
Chungcheongnam-do, Korea
Korea
32.
Opeazitro
OPV 100 (1 5)
VD-16560-12
22/5/2018
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Azithromycin
25% granulation
NSX
Zeon-Health Industries
101, Sai Siddhi Bldg., Sector-3 H, Near Airoli Bus
Depot, Airoli, Navi Mumbai-400708, India.
India
33.
Opeazitro
OPV 100 (1 5)
VD-16560- 12
22/5/2018
Công ty cổ
phần dược phẩm OPV
Azithromycin
25% granulation
NSX
Precise Chemipharma Pvt. Ltd
Gut No. 215/1 & 215/2, Khatwat Phata, At. Post -
Talegaon, Tal- Dindori, Dist-Nashik-422 202 Maharashtra, India
India
34.
Sumitrex (1 6)
VD-22974-15
09/09/2020
Công t y cổ
phần dược phẩm OPV
Sucralfate
USP 38/NF33
Zhejiang Haisen pharmaceutical Co., Ltd
Xiangtan Village, Liushi Street, Dongyang City,
Zhejiang Province, China
China
Ghi chú:
(1). Thay đổi cơ sở sản xuất dược
chất, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất tại công văn số 18022/QLD-ĐK
ngày 03/11/2017 của Cục Quản lý Dược;
(2). Thay đ ổi
tên thuộc tại công văn số 5346/QLD-ĐK ngày 08/04/2016 của Cục Qu ản lý Dược;
(3). Thay đ ổi
tên thuốc tại công văn số 3606/QLD-ĐK ngày 27/03/2017 của Cục Qu ản lý Dược;
(4). Thay đổi tên thuốc tại công văn
số 3456/QLD-ĐK ngày 24/03/2017 của Cục Quản lý Dược;
(5). Thay đổi tên thuốc tại công văn
số 3457 /QLD-ĐK ngày 24/03/2017 của Cục Quản l ý Dược;
(6). Thay đ ổi
tên thuốc tại công v ăn số 9920/QLD-ĐK ngày 03/06/2015 của
Cục Quản lý Dược;
(7). Thay đổi tên thuốc công văn số
16615/QLD-ĐK ngày 29/08/2016 của Cục Quản lý Dược;
(8). Thay đ ổi t ên thuốc công văn số 2545/QLD-ĐK ngày 06/03/2017 của Cục Quản lý Dược;
(9). Thay đổi t ên
thuốc công văn số 17090/QLD-ĐK ngày 01/09/2016 của Cục Quản lý Dược;
(10).Thay đổi tên thuốc tại công văn
số 16122/QLD-ĐK ngày 22/08/2016 của Cục Quản lý Dược;
(1 1).Thay đổi
tên thuốc tại công văn số 1612/1/QLD-ĐK ngày 22/08/2016 của Cục Quản lý Dược;
(12).Thay đổi tên thuốc tại công văn
số 3604/QLD-ĐK ngày 27/03/2017 của Cục Quản lý Dược;
(13).Thay đổi tên thuốc tại công văn
số 636/QLD-ĐK ngày 23/01/2017 của Cục Quản lý Dược;
(14). Thay đổi t ên thuốc tại công văn số 9744/QLD-ĐK ngày 12/07/2017 của Cục Qu ản lý Dược;
(15).Thay đổi tên thuốc tại công văn
số 8764/QLD-ĐK ngày 22/06/2017 của Cục Quản lý Dược;
(16).Thay đổi ti êu chuẩn và cơ sở sản xuất dược chất tại công văn s ố 20758/QLD-ĐK ngày 08/12/2017 của Cục Quản lý Dược.
Công văn 22381/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 22381/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 về công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
1.882
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng