|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 16429/QLD-ĐK 2018 đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu
Số hiệu:
|
16429/QLD-ĐK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16429/QLD-ĐK
V/v đính chính danh mục nguyên liệu
làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước
đã được cấp số đăng ký.
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 08
năm 2018
|
Kính
gửi: Cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH 13
ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017;
Theo đề nghị tại công văn đề ngày
25/04/2018 và công văn đề ngày 06/06/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm
Agimexpharm, công văn số 20/ĐK-NC đề ngày 19/05/2018 của Chi nhánh công ty cổ
phần Armephaco-xí nghiệp dược phẩm 150, công văn số 127/2018/CV-CPC1-HN đề ngày 08/02/2018, công văn số 95/NCPT đề ngày 11/06/2018, công
văn số 80/NCPT đề ngày 15/05/2018 và công văn số 135/NCPT đề ngày 03/08/2018 của
Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương I-Pharbaco, công văn
số 1105/2018/CV-CPC1HN đề ngày 22/06/2018, công văn số 25/MD-ĐK đề ngày
24/07/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân về việc đính chính thông tin
công bố nguyên liệu dược chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy
phép nhập khẩu thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc
để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại
Việt Nam được phép nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép
nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Nội dung đính chính trong danh mục
kèm theo Công văn này thay thế nội dung đối với 11 thuốc đã được công bố tại
Công văn số 5201/QLD-ĐK ngày 20/04/2017, 04 thuốc đã được công bố tại công văn
số 17852/QLD-ĐK ngày 02/11/2017, 01 thuốc đã được công bố tại Công văn số
21380/QLD-ĐK ngày 28/10/2016, 08 thuốc đã được công bố tại Công văn số
9995/QLD-ĐK ngày 01/06/2018, 02 thuốc đã được công bố tại Công văn số
8464/QLD-ĐK ngày 15/05/2018, 01 thuốc đã được công bố tại Công văn số
13532/QLD-ĐK ngày 17/07/2018 của Cục Quản lý Dược.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được
công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại
địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để cơ sở
biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- CT. Vũ Tuấn Cường
(để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (TTr).
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
DANH MỤC
NGUYÊN
LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Đính kèm công văn số
/QLD-ĐK ngày tháng
năm 2018
STT
|
Tên thuốc
|
Số giấy đăng ký lưu hành thuốc
|
Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành
|
Tên cơ sở
sản xuất thuốc
|
Tên nguyên liệu làm thuốc
|
Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu
|
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất nguyên liệu
|
Tên nước sản xuất nguyên liệu
|
1
|
Ezinol
|
VD-14667-11
|
28/06/2017
|
Chi nhánh
Cty CPDP Agimexpharm - Nhà máy SXDP Agimexpharm
|
Eprazinon
dihydrochloride
|
NSX
|
Zhejiang
Warrant Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Xingbin Road
4290, Binhai Industrial Zone, Shaoxing Zhejiang, China.
|
China
|
2
|
Ezinol
|
VD-14667-11
|
28/06/2017
|
Chi nhánh
Cty CPDP Agimexpharm - Nhà máy SXDP Agimexpharm
|
Eprazinon
dihydrochloride
|
NSX
|
Hangzhou
Neway Chemicals Co., Ltd.
|
Room 803, Qinglian
Bldg, No 139 Qingchun Road, Hangzhou, Zhejiang China
|
China
|
3
|
Ezinol
|
VD-14667-11
|
28/06/2017
|
Chi nhánh
Cty CPDP Agimexpharm - Nhà máy SXDP Agimexpharm
|
Eprazinon
dihydrochloride
|
NSX
|
Shanghai
Licheng Chemical
|
No.908,
Qingmu Road, Heqing Town, Pudong New Area, Shanghai, China
|
China
|
4
|
Yafort
|
VD-20610-14
|
12/06/2019
|
Chi nhánh
công ty CP Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150
|
Levetiracetam
|
USP36,
|
Zhejiang
Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Xunquiao, Linhai
Zhejiang 317024 Chuannan, Duqiao, Linhai Zhejiang 317016
|
China
|
5
|
NAUSAZY 4
mg
|
VD-27828-17
|
19/09/2022
|
Công ty cổ
phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Ondansetron
hydrochlorid dihydrat
|
USP38
|
SMS
Pharmaceuticals Limited
|
Plot No:
19-III, Road No. 71, Opp.Bharatiya Vidya Bhavan Public
School, Jubilee Hills, Hyderabad, Telangana - 500 096, India.
|
India
|
6
|
NAUSAZY 4
mg
|
VD-27828-17
|
19/09/2022
|
Công ty cổ
phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Ondansetron
hydrochlorid dihydrat
|
USP 38 + IH
|
Cadila Pharmaceuticals
Limited - Chemical SBU
|
294,
G.I.D.C., Estate, Ankleshwar - 393 002, Gujarat, India.
|
India
|
7
|
NAUSAZY 4
mg
|
VD-27828-17
|
19/09/2022
|
Công ty cổ
phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Ondansetron
hydrochlorid dihydrat
|
TCCS
|
INKE S.A.
|
Argent, 1
08755 - Castellbisbal Barcelona, Tây Ban Nha.
|
Spain
|
8
|
Natacina
|
VD-23039-15
|
09/09/2020
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Natamycin
|
USP30
|
Pucheng
Lifecome Biochemistry Co., LTD
|
No. 19,
Industrial Park, Pucheng, Fujian, P.R.China
|
China
|
9
|
Rezotum
|
VD-19941-13
|
08/11/2018
|
CTCP Dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
Amoxicillin
Trihydrate (Amox/Purimox)
|
IP2014/ USP38/ EP8/ BP2016
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited (India)
|
Bhai Mohan
Singh Nagar, Toansa, Distt. Nawanshahr, Punjab 144 533 India
|
India
|
10
|
Rezotum
|
VD-19941-13
|
08/11/2018
|
CTCP Dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
Sulbactam
pivoxil
|
NSX
|
Zhejiang
Xinhua Pharmaceutical Co.,Ltd. -China.
|
Zhejiang
Provincial Chemical and Medical Materials Base Linhai Zone, Linhai Zhejiang
Province, China
|
China
|
11
|
Canxi SBK
100
|
VD-19943-13
|
08/11/2018
|
CTCP Dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
Salmon
Calcitonin
|
EP8
|
BCN
Peptides, S.A - Spain
|
Poligono
Industrial Els Vinyets-Els Fogars II,
08777 Sant Quintí de Mediona, Barcelona, Spain
|
Spain
|
12
|
Canxi SBK
50
|
VD-19944-13
|
08/11/2018
|
CTCP Dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
Salmon
Calcitonin
|
EP8
|
BCN
Peptides, S.A - Spain
|
Poligono
Industrial Els Vinyets-Els Fogars II, 08777 Sant Quintí de
Mediona, Barcelona, Spain
|
Spain
|
13
|
Cefucofa
|
VD-19945-13
|
08/11/2018
|
CTCP Dược phẩm
Trung ương 1 - Pharbaco
|
Piracetam
|
BP2016
|
Jingdezhen
kaimenzi medicinal chemitry Co., Ltd - China
|
No 58,
ChangxiRoad, Jingdezhen City,China
|
China
|
14
|
Cefucofa
|
VD-19945-13
|
08/11/2018
|
CTCP Dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
Piracetam
|
BP2016
|
Jiangxi yuehua
Phar Co., Ltd. - China
|
Jingdezhen,
Jiangxi, China
|
China
|
15
|
Cefucofa
|
VD-19945-13
|
08/11/2018
|
CTCP Dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
Piracetam
|
BP2016
|
Kyowa hakko
bio co., ltd
|
1-6-1
Ohtemachi chiyoda - Ka Tokyo - Japan
|
Japan
|
16
|
Dulcero
|
VD-19948-13
|
08/11/2018
|
CTCP Dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
Esomeprazole
sodium sterile
|
NSX
|
Sterile
India Pvt.Ltd - India
|
Plot
No-100, sec- 56 phase- IV, HSIIDC, Kundli, Sonepat-131028 Haryana, India
|
India
|
17
|
Povinsea
|
VD-19951-13
|
08/11/2018
|
CTCP Dược phẩm
Trung ương 1 - Pharbaco
|
L-ornithine
L- aspartate
|
NSX
|
Evonik
Industries
|
Capital:
8.053.767 Euros Siege Social et Usine 33. Rue de Verdun 80400 HAM, France
|
France
|
18
|
Povinsea
|
VD-19952-13
|
08/11/2018
|
CTCP Dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
L-ornithine
L- aspartate
|
NSX
|
Evonik
Industries
|
Capital:
8.053.767 Euros Siege Social et Usine 33. Rue de Verdun 80400 HAM, France
|
France
|
19
|
Biticans
|
VD-19953-13
|
08/11/2018
|
CTCP Dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Rabeprazole
sodium sterile
|
NSX
|
Sterile India
Pvt.Ltd - India
|
Plot
No-100, sec- 56 phase- IV, HSIIDC, Kundli, Sonepat-131028 Haryana, India
|
India
|
20
|
Meloxicam-
BFS
|
VD-29709-18
|
27/03/2023
|
Công ty cổ
phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Meloxicam
|
BP 2013
|
Ulkar Kimya
Sanayi Ve Ticaret A.Ş.
|
Organize
Sanayi Bölgesi, Gazi Osmanpaşa Mah. Fatih Bulvan No:9 Çerkezköy/Tekirdağ/ Turkey
|
Turkey
|
21
|
Meloxicam-
BFS
|
VD-29709-18
|
27/03/2023
|
Công ty cổ
phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Meloxicam
|
BP 2015
|
Apex
Healthcare Limited
|
4710,
G.I.D.C. Ind. Estate., AT&Post - Ankleshwar, Dist. Bharuch 393 002,
India
|
India
|
22
|
Bicelor
|
VD-29156-18
|
22/2/2023
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Cefaclor
monohydrate
|
USP 38
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd.
|
Corporate
office: Gongye Road. High
& New Tech. Industrial Development Zone, Zibo Shandong, PRC
Manufacturing
site: West of Baoshan Road,
North of Beiling Road, High-Tech Zone, Zibo, Shandong Province, China
|
China
|
23
|
Bicelor
|
VD-29157-18
|
22/2/2023
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Cefaclor monohydrate
|
USP 38
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd.
|
Corporate
office: Gongye Road. High
& New Tech. Industrial Development Zone, Zibo Shandong, PRC
Manufacturing
site: West of Baoshan Road,
North of Beiling Road, High-Tech Zone, Zibo, Shandong Province, China
|
China
|
24
|
Bicelor 250
DT.
|
VD-28067-17
|
19/09/2022
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Cefaclor
monohydrate
|
USP 38
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd.
|
Corporate
office: Gongye Road. High
& New Tech. Industrial Development Zone, Zibo Shandong, PRC
Manufacturing
site: West of Baoshan Road,
North of Beiling Road, High-Tech Zone, Zibo, Shandong Province, China
|
China
|
25
|
Bicelor 250
DT.
|
VD-28067-17
|
19/09/2022
|
Công ty cổ phần
dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Cefaclor
monohydrate
|
USP 38
|
Lupin
Limited
|
198-202,
New Industrial Area No.2, Mandideep-462 046 District Raisen (M.P), India
|
India
|
26
|
Bicelor 500
|
VD-28068-17
|
19/09/2022
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Cefaclor
monohydrate
|
USP 38
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd.
|
Corporate
office: Gongye Road. High
& New Tech. Industrial Development Zone, Zibo Shandong, PRC
Manufacturing
site: West of Baoshan Road,
North of Beiling Road, High-Tech Zone, Zibo, Shandong Province, China
|
China
|
27
|
Bicelor 500
|
VD-28068-17
|
19/09/2022
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Cefaclor
monohydrate
|
USP38
|
Lupin
Limited
|
198-202,
New Industrial Area No.2, Mandideep-462 046 District Raisen (M.P), India
|
India
|
28
|
Bicelor 500
DT.
|
VD-28069-17
|
19/09/2022
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Cefaclor
monohydrate
|
USP 38
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd.
|
Corporate
office: Gongye Road. High
& New Tech. Industrial Development Zone, Zibo Shandong, PRC
Manufacturing
site: West of Baoshan Road,
North of Beiling Road, High-Tech Zone, Zibo, Shandong Province, China
|
China
|
29
|
Bicelor 500
DT.
|
VD-28069-17
|
19/09/2022
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Cefaclor
monohydrate
|
USP 38
|
Lupin
Limited
|
198-202,
New Industrial AreaNo.2, Mandideep-462 046 District Raisen (M.P), India
|
India
|
30
|
Penicilin V
kali 1000.000 IU
|
VD-17933-12
|
08/01/2019
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Minh Dân
|
Phenoxymethyl
penicillin potassium
|
EP7/ DĐVN
IV
|
Sandoz GmbH
|
Biochemiestr.
10 - A - 6250 Kundl
|
Austria
|
31
|
Penicilin V
kali 400.000 IU
|
VD-19907-13
|
08/11/2018
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Minh Dân
|
Phenoxymethyl
penicillin potassium
|
USP36/ DĐVN
IV
|
Sandoz GmbH
|
Biochemiestr.
10 - A - 6250 Kundl
|
Austria
|
32
|
Agi-
Bromhexine
|
VD-29646-18
|
27/03/2023
|
Chi nhánh
công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm
Agimexpharm
|
Bromhexine
hydrochloride
|
EP 8.0
|
Orex Pharma
Pvt., Ltd
|
Văn phòng: Pisal
House, Nakhwa Compound, Stadium Road, Near CIDCO BusStand, Thane (WEST) - 400
601
Nhà máy:
Plot No. N-31, Additional MIDC, Anandnagar, Ambernath, Dist. Thane - 421506
INDIA
|
India
|
33
|
Agi-
Bromhexine 4
|
VD-29647-18
|
27/03/2023
|
Chi nhánh
công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm
Agimexpharm
|
Bromhexine
hydrochloride
|
EP 8.0
|
Orex Pharma
Pvt., Ltd
|
Văn phòng: Pisal
House, Nakhwa Compound, Stadium Road, Near CIDCO BusStand, Thane (WEST) - 400
601
Nhà máy:
Plot No, N-31, Additional MIDC, Anandnagar, Ambernath, Dist. Thane - 421506
INDIA
|
India
|
34
|
AGILOSART-
H 100/25
|
VD-29652-18
|
27/03/2023
|
Chi nhánh
công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm
Agimexpharm
|
Losartan
potassium
|
USP 38
|
Vasudha
Pharma Chem Limited
|
Văn phòng:
78/A, Vengal Rao Nagar, Hyderabad-38 Andhra Pradesh, India Nhà máy: Unit-II,
Plot No. 79, Jawaharlal Nehru Pharma City, Parawada, Vishakhapatnam 531019.
Andhra Pradesh, India
|
India
|
35
|
AGILOSART-
H 50/12,5
|
VD-29653-18
|
27/03/2023
|
Chi nhánh
công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm
Agimexpharm
|
Losartan
potassium
|
USP 38
|
Vasudha
Pharma Chem Limited
|
Văn phòng:
78/A, Vengal Rao Nagar, Hyderabad-38 Andhra Pradesh, India Nhà máy: Unit-II,
Plot No.79, Jawaharlal Nehru Pharma City, Parawada, Vishakhapatnam 531019.
Andhra Pradesh, India
|
India
|
36
|
AGIMFAST
120
|
VD-29655-18
|
27/03/2023
|
Chi nhánh
công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm
Agimexpharm
|
Fexofenadine
hydrochloride
|
USP 38
|
Vasudha
pharma chem limited
|
Văn phòng:
78/A, Vengal Rao Nagar, Hyderabad-38 Andhra Pradesh, India Nhà máy: Unit-II,
Plot No.79, Jawaharlal Nehru Pharma City, Parawada, Vishakhapatnam 531019.
Andhra Pradesh, India
|
India
|
37
|
MAGALTAB
|
VD-29665-18
|
27/03/2023
|
Chi nhánh
công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm
Agimexpharm
|
Magnesium
hydroxide
|
USP 38
|
Nitika
Pharmaceutical Specialities Pvt. Ltd
|
85, Wanjra
Layout, Pilli Nadi Industrial Area, Kamptee Road, Nagpur - 440026,
Maharashtra, India
|
India
|
38
|
Dexamethason
|
VD-29660-18
|
27/03/2023
|
Chi nhánh công
ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm
|
Dexamethasone
acetate
|
EP 8.0
|
Tianjin
Tianyao Pharmaceuticals co., LTD
|
Văn phòng:
No. 109 Bawei Road, Hedong District TIANJIN, TNJ 300171, China
Nhà máy:
No. 19, XINYE 9th Sheet, West Area of Tianjin Economic- Technological
Development Area, Tianjin, 300462, China
|
China
|
|
Danh mục
này có 38 Khoản./.
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 16429/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 16429/QLD-ĐK ngày 23/08/2018 về đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
2.478
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|