Thực hiện nhiệm vụ Chính phủ giao
Bộ Công thương xây dựng lộ trình áp dụng các biện pháp kỹ thuật thay thế dần
thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu tự động theo quy định tại Thông tư
17/2007/TT-BCT (đã được thay thế bằng Thông tư 24/2010/TT-BCT ngày 25 tháng 5
năm 2010) tại Công văn số 854/TTg-KSTT ngày 31 tháng 05 năm 2011.
Bộ Công thương đề nghị Quý cơ quan
rà soát, lên dự kiến lộ trình xây dựng các Tiêu chuẩn và Quy chuẩn quốc gia,
sản phẩm hàng hóa tiếp tục đề xuất bảo lưu việc áp dụng giấy phép nhập khẩu tự
động với các sản phẩm hiện đang thực hiện chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự
động theo sự phân công quản lý đối với từng Bộ tại Công văn 1150/BKHCN-TĐC ngày
27 tháng 05 năm 2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Danh mục đề xuất các phương thức
quản lý sản phẩm hàng hóa thay thế biện pháp cấp giấy phép nhập khẩu tự động
được gửi kèm công văn này. Văn bản trả lời đề nghị gửi về Bộ Công thương trước
ngày 12 tháng 12 năm 2011, bản file mềm gửi theo địa chỉ email:
[email protected].
Rất mong nhận được sự hợp tác của
Quý Bộ./.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Dự
kiến biện pháp kỹ thuật/ quy chuẩn kỹ thuật và
|
thời
gian xây dựng/ thực hiện
|
Kiến
nghị bảo lưu giấy phép nhập khẩu tự động
|
|
|
|
|
I. NHÓM HÀNG
HÓA THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 1: Động vật sống
|
|
|
|
0105
|
94
|
20
|
00
|
Gà chọi, trọng lượng không quá
2.000g.
|
|
|
|
0105
|
94
|
30
|
00
|
Gà chọi, trọng lượng lớn hơn
2.000g.
|
|
|
|
0106
|
31
|
00
|
00
|
- - Chim săn mồi.
|
|
|
|
0106
|
32
|
00
|
00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ,
vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào).
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 2: Thịt và phụ phẩm
dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
0201
|
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
0202
|
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh.
|
|
|
|
0203
|
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh.
|
|
|
|
0204
|
|
|
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0205
|
00
|
00
|
00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
0206
|
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của
lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0207
|
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết
mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05 tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0208
|
|
|
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt
ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0209
|
00
|
00
|
00
|
Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia
cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói.
|
|
|
|
0210
|
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn
được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột
thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 3: Cá và động vật giáp
xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
|
|
|
|
0301
|
|
|
|
Cá sống (trừ loại để làm giống).
|
|
|
|
0302
|
|
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê
cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
0303
|
|
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá
(fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
|
0304
|
|
|
|
Filê cá (fillets) và các loại
thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0305
|
|
|
|
Cá, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói;
bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
0306
|
|
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa
bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong
nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối;
bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức
ăn cho người (trừ loại để làm giống).
|
|
|
|
0307
|
|
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa
bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối, các loại động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác,
thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô,
bột mịn và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật
giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 4: Sữa và các sản phẩm
từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc
động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
0407
|
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm
nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín.
|
|
|
|
0409
|
00
|
00
|
00
|
Mật ong tự nhiên.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 15: Mỡ và dầu động vật
hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại
sáp động vật hoặc thực vật.
|
|
|
|
1501
|
00
|
00
|
00
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ
gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.
|
|
|
|
1502
|
|
|
|
Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các
loại mỡ thuộc nhóm 15.03.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 7: Rau và một số loại
củ, thân củ, rễ ăn được
|
|
|
|
0702
|
00
|
00
|
00
|
Cà chua tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0703
|
|
|
|
Hành, hành băm, tỏi, tỏi tây, các
loại rau họ hành, tỏi khác tươi hoặc ướp lạnh (trừ loại để làm giống).
|
|
|
|
0704
|
|
|
|
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn
và các loại rau ăn được tương tự tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0705
|
|
|
|
Rau diếp, xà lách (lactuca
sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp) tươi hoặc ướp
lạnh.
|
|
|
|
0706
|
|
|
|
Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau
trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự
tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0707
|
00
|
00
|
00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri tươi
hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0708
|
|
|
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi
hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0709
|
|
|
|
Rau khác tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0710
|
|
|
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp
chín hoặc luộc chín trong nước) đông lạnh.
|
|
|
|
0711
|
|
|
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời
(ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong
dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
|
|
|
0712
|
|
|
|
Rau khô ở dạng nguyên, cắt, thái
lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm.
|
|
|
|
0713
|
|
|
|
Các loại rau đậu khô đã bóc vỏ
quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt (trừ loại để làm giống và loại
dùng làm thức ăn động vật).
|
|
|
|
0714
|
|
|
|
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô
Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc
i-nu-lin cao tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc
làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 8: Quả và quả hạch ăn
được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa.
|
|
|
|
0801
|
|
|
|
Dừa, quả hạnh Brazil, hạt đào lộn
hột (hạt điều) tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ (trừ mã HS
0801.31.00.00).
|
|
|
|
0802
|
|
|
|
Quả hạch khác tươi hoặc khô, đã
hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
|
|
|
0803
|
|
|
|
Chuối, kể cả chuối lá tươi hoặc
khô.
|
|
|
|
0804
|
|
|
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ,
ổi, xoài và măng cụt tươi hoặc khô.
|
|
|
|
0805
|
|
|
|
Quả thuộc chi cam quýt tươi hoặc
khô.
|
|
|
|
0806
|
|
|
|
Quả nho tươi hoặc khô.
|
|
|
|
0807
|
|
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và
đu đủ (papayas) tươi.
|
|
|
|
0808
|
|
|
|
Quả táo, lê và quả mộc qua tươi.
|
|
|
|
0809
|
|
|
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân
đào), mận và mận gai tươi.
|
|
|
|
0810
|
|
|
|
Quả khác tươi.
|
|
|
|
0811
|
|
|
|
Quả và quả hạch đã hoặc chưa hấp
chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất
ngọt khác.
|
|
|
|
0813
|
|
|
|
Quả khô, trừ các loại quả thuộc
nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương
này.
|
|
|
|
0814
|
00
|
00
|
00
|
Vỏ các loại quả thuộc chi cam
quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu) tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm
thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 9: Cà phê, chè Paragoay
và các loại gia vị
|
|
|
|
0901
|
21
|
|
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in.
|
|
|
|
0901
|
22
|
|
|
- - Đã khử chất ca-phê-in.
|
|
|
|
0901
|
90
|
20
|
00
|
- - Các chất thay thế có chứa cà
phê
|
|
|
|
0902
|
|
|
|
Chè đã hoặc chưa pha hương liệu
|
|
|
|
0903
|
00
|
00
|
00
|
Chè Paragoay
|
|
|
|
0904
|
|
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper;
các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta khô, xay hoặc
nghiền.
|
|
|
|
0910
|
|
|
|
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma),
lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 10: Ngũ cốc
|
|
|
|
1005
|
90
|
10
|
00
|
- - Loại đã rang nở.
|
|
|
|
1006
|
20
|
|
|
- Gạo lứt.
|
|
|
|
1006
|
30
|
|
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ,
đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ.
|
|
|
|
1006
|
40
|
00
|
00
|
- Tấm.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 12: Hạt dầu và quả có
dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu;
rơm, rạ và cây làm thức ăn gia súc.
|
|
|
|
1206
|
00
|
00
|
00
|
Hạt hướng dương đã hoặc chưa vỡ
mảnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 23: Phế liệu và phế
thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến.
|
|
|
|
2309
|
10
|
|
|
- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã
đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 25: Muối; lưu huỳnh;
đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
|
|
|
|
2501
|
00
|
10
|
00
|
- Muối ăn.
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NHÓM HÀNG
HÓA THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 4: Sữa và các sản phẩm
từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc
động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
0401
|
|
|
|
Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác.
|
|
|
|
0402
|
|
|
|
Sữa và kem cô đặc hoặc đã pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác (trừ mã HS 0402 10 30 10, 0402 21 90 00).
|
|
|
|
0403
|
|
|
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được từ
quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã
lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt
khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.
|
|
|
|
0404
|
|
|
|
Whey đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự
nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
0405
|
|
|
|
Bơ và các chất béo khác và các
loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads).
|
|
|
|
0406
|
|
|
|
Pho mát và sữa đông dùng làm pho
mát.
|
|
|
|
0408
|
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã
bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong nước,
đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc
chất ngọt khác.
|
|
|
|
0410
|
|
|
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 15: Mỡ và dầu động vật
hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại
sáp động vật hoặc thực vật
|
|
|
|
1507
|
90
|
20
|
00
|
- - Dầu đã tinh chế.
|
|
|
|
1508
|
90
|
21
|
00
|
- - - Các phần phân đoạn thể rắn,
không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
1509
|
90
|
21
|
00
|
- - - Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 30 kg.
|
|
|
|
1510
|
00
|
92
|
00
|
- - Dầu đã tinh luyện.
|
|
|
|
1511
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác.
|
|
|
Trừ dầu cọ dạng nhập xá, không
bao bì
|
|
|
|
|
Chương 16: Các chế phẩm từ
thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh
không xương sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 17: Đường và các loại
kẹo đường
|
|
|
|
1701
|
91
|
00
|
00
|
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc
chất màu
|
|
|
|
1704
|
|
|
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la
trắng), không chứa ca cao.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 18: Ca cao và các chế
phẩm từ ca cao
|
|
|
|
1806
|
|
|
|
Sô cô la và chế phẩm thực phẩm
khác có chứa ca cao
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 19: Chế phẩm từ ngũ
cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
|
|
1901
|
10
|
|
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã
được đóng gói để bán lẻ (trừ mã HS 1901.10.20.10 và mã HS 1901.10.90.10).
|
|
|
|
1901
|
90
|
31
|
00
|
- - - Có chứa sữa.
|
|
|
|
1901
|
90
|
41
|
00
|
- - - Dạng bột.
|
|
|
|
1902
|
|
|
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã
hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác
như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; cut-cut
(couscous) đã hoặc chưa chế biến.
|
|
|
|
1903
|
00
|
00
|
00
|
Các sản phẩm từ tinh bột sắn và
sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay
các dạng tương tự.
|
|
|
|
1904
|
|
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ
hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ
bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ
bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
1905
|
|
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và
các loại bánh khác có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng
trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự (trừ mã HS
1905 90 60 00)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 20: Các chế phẩm từ
rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 21: Các chế phẩm ăn
được khác
|
|
|
|
2101
|
|
|
|
Chất chiết xuất, tinh chất và các
chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản
là sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè hoặc chè Paragoay;
rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết
xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó.
|
|
|
|
2103
|
|
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước
xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt
và mù tạt đã chế biến.
|
|
|
|
2104
|
|
|
|
Súp và nước xuýt và chế phẩm để
làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất.
|
|
|
|
2105
|
00
|
00
|
00
|
Kem lạnh (ice-cream) và sản phẩm
ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao.
|
|
|
|
2106
|
90
|
10
|
00
|
- - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ
dạng thanh.
|
|
|
|
2106
|
90
|
20
|
00
|
- - Si rô đã pha màu hoặc hương
liệu.
|
|
|
|
2106
|
90
|
30
|
00
|
- - Kem không sữa
|
|
|
|
2106
|
90
|
70
|
00
|
- - Các chế phẩm thực phẩm bổ
sung.
|
|
|
|
2106
|
90
|
91
|
00
|
- - - Chế phẩm hỗn hợp các
vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng
|
|
|
|
2106
|
90
|
92
|
00
|
- - - Chế phẩm làm từ sâm.
|
|
|
|
2106
|
90
|
93
|
00
|
- - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ
thiếu lactase.
|
|
|
|
2106
|
90
|
94
|
00
|
- - - Các chế phẩm thực phẩm khác
dùng cho trẻ em
|
|
|
|
2106
|
90
|
95
|
00
|
- - - Seri kaya.
|
|
|
|
2106
|
90
|
99
|
10
|
- - - - Các chế phẩm làm ngọt gồm
chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm.
|
|
|
|
2106
|
90
|
99
|
20
|
- - - - Các chế phẩm hương liệu.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 22: Đồ uống, rượu và
giấm
|
|
|
|
2201
|
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên
hoặc nhân tạo và nước có ga chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương
liệu; nước đá và tuyết.
|
|
|
|
2202
|
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước
có ga đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không
chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.
|
|
|
|
2203
|
|
|
|
Bia sản xuất từ malt.
|
|
|
|
2204
|
|
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả
rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
|
|
|
2205
|
|
|
|
Rượu vermouth và rượu vang khác
làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm.
|
|
|
|
2206
|
|
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ:
vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp
của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở
nơi khác.
|
|
|
|
2207
|
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có
nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh
khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
|
|
|
|
2208
|
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có
nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có
rượu khác.
|
|
|
|
2209
|
00
|
00
|
00
|
Giấm và chất thay thế giấm làm từ
axít axêtíc.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 24: Thuốc lá và nguyên
liệu thay thế thuốc lá đã chế biến
|
|
|
|
2402
|
|
|
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà
nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá
thuốc lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 33: Tinh dầu và các
chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
|
|
3303
|
00
|
00
|
00
|
Nước hoa và nước thơm.
|
|
|
|
3304
|
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để
trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống
nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân.
|
|
|
|
3305
|
|
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc
|
|
|
|
3306
|
|
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc
miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để
bán lẻ.
|
|
|
|
3307
|
|
|
|
Các chế phẩm dùng trước, trong
hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa,
thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được
pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 34: Xà phòng, các chất
hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi
trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng
hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp
dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản
là thạch cao
|
|
|
|
3401
|
|
|
|
Các sản phẩm và các chế phẩm hữu
cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 38: Các sản phẩm hóa
chất khác
|
|
|
|
3808
|
50
|
12
|
00
|
- - - Hương vòng chống muỗi hoặc
bột làm hương vòng chống muỗi
|
|
|
|
3808
|
50
|
19
|
10
|
- - - - Tấm chống muỗi, lưới tẩm
thuốc diệt muỗi
|
|
|
|
3808
|
91
|
20
|
00
|
- - - Hương vòng chống muỗi hoặc
bột làm hương vòng chống muỗi
|
|
|
|
3808
|
91
|
90
|
10
|
- - - - Tấm chống muỗi, lưới tẩm
thuốc diệt muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHÓM HÀNG
HÓA THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 6: Cây sống và các loại
cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá
trang trí
|
|
|
|
0603
|
|
|
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa
bó hoặc để trang trí ở dạng tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý
cách khác.
|
|
|
|
0604
|
|
|
|
Tán lá, cành và các phần khác của
cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm
hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách
khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 24: Thuốc lá và nguyên
liệu thay thế thuốc lá đã chế biến
|
|
|
|
2403
|
10
|
11
|
|
- - - Thuốc lá lá đã được phối
trộn.
|
|
|
|
2403
|
91
|
00
|
|
- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc
“hoàn nguyên”.
|
|
|
|
2403
|
99
|
|
|
- - Loại khác (trừ mã HS 2403 99
10 00 và 2403 99 30 00).
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 34: Xà phòng, các chất
hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi
trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng
hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp
dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản
là thạch cao
|
|
|
|
3401
|
|
|
|
Xà phòng, các sản phẩm và các chế
phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc
các hình dạng khác; ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán
lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã
thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy (trừ xà phòng ở dạng khác,
phân nhóm 3401 20).
|
|
|
|
3405
|
|
|
|
Chất đánh bóng và các loại kem
dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại
bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng
giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm,
tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04
|
|
|
|
3406
|
00
|
00
|
|
Nến, nến cây và các loại tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 36: Chất nổ; các sản
phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
|
|
|
|
3604
|
90
|
20
|
|
- - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng
làm đồ chơi.
|
|
|
|
3605
|
00
|
00
|
|
Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc
nhóm 36.04.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 39: Plastic và các sản
phẩm bằng plastic
|
|
|
|
3918
|
|
|
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có
hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc
phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này.
|
|
|
|
3922
|
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn
rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ
sinh tương tự, bằng plastic.
|
|
|
|
3924
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các
sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic.
|
|
|
|
3926
|
90
|
90
|
|
- - - Dây vợt racket có chiều dài
không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 42: Các sản phẩm bằng
da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa
tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
|
|
|
|
4201
|
00
|
00
|
|
Bộ đồ yên cương dùng cho các loại
động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõn, vải
lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ.
|
|
|
|
4202
|
|
|
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang,
cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm,
hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại
đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách,
túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví,
túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điều, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng
cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn,
hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc
tổng hợp, bằng tấm plastic; bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng
bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.
|
|
|
|
4203
|
|
|
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần
áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (trừ mã HS 4203 21 00 00, 4203 29 10
00, 4203 40 00 00).
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 43: Da lông và da lông
nhân tạo; các sản phẩm từ da lông và da lông nhân tạo
|
|
|
|
4303
|
|
|
|
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo
và các vật phẩm khác bằng da lông (trừ 4303 90 20 00).
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 44: Gỗ và các mặt hàng
bằng gỗ, than từ gỗ
|
|
|
|
4414
|
00
|
00
|
00
|
Khung tranh, khung ảnh, khung
gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.
|
|
|
|
4419
|
00
|
00
|
00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.
|
|
|
|
4420
|
|
|
|
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại
hộp đựng đồ kim loại hoặc đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ;
tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc
Chương 94.
|
|
|
|
4421
|
10
|
00
|
00
|
- Mắc treo quần áo
|
|
|
|
4421
|
90
|
80
|
00
|
- - Tăm
|
|
|
|
4421
|
90
|
92
|
00
|
- - - Chuỗi hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 46: Sản phẩm làm từ
rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu
gai và song mây
|
|
|
|
4601
|
21
|
00
|
00
|
- - Từ tre
|
|
|
|
4601
|
22
|
00
|
00
|
- - Từ song mây
|
|
|
|
4601
|
99
|
10
|
00
|
- - - Chiếu và thảm
|
|
|
|
4602
|
|
|
|
Hàng mây tre, liễu gai và các mặt
hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc
nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 48: Giấy và cáctông;
các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông.
|
|
|
|
4811
|
10
|
10
|
|
- - - Tấm phủ sàn có thành phần
cơ bản là giấy hoặc cáctông đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
|
|
4811
|
10
|
90
|
|
- - - Tấm phủ sàn có thành phần
cơ bản là giấy hoặc cáctông đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
|
|
4811
|
51
|
20
|
|
- - - Tấm phủ sàn có thành phần
cơ bản là giấy hoặc cáctông đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
|
|
4811
|
51
|
90
|
|
- - - Tấm phủ sàn có thành phần
cơ bản là giấy hoặc cáctông đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
|
|
4811
|
59
|
30
|
|
- - - Tấm phủ sàn có thành phần
cơ bản là giấy hoặc cáctông đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
|
|
4811
|
59
|
90
|
|
- - - Tấm phủ sàn có thành phần
cơ bản là giấy hoặc cáctông đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
|
|
4811
|
60
|
10
|
|
- - - Tấm phủ sàn có thành phần
cơ bản là giấy hoặc cáctông đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
|
|
4811
|
60
|
90
|
|
- - - Tấm phủ sàn có thành phần
cơ bản là giấy hoặc cáctông đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
|
|
4811
|
90
|
30
|
|
- - - Tấm phủ sàn có thành phần
cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
|
|
4811
|
90
|
90
|
|
- - - Tấm phủ sàn có thành phần
cơ bản là giấy hoặc cáctông đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
|
|
|
4814
|
|
|
|
Giấy dán tường và các loại tấm
phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy.
|
|
|
|
4818
|
|
|
|
Giấy vệ sinh và giấy tương tự,
tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulô dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ
sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích
thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã
lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ
sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí,
đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi
xenlulô (trừ 4818 50 00 00)
|
|
|
|
4817
|
|
|
|
Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp
trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp
tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng
phẩm.
|
|
|
|
4819
|
|
|
|
Thùng, hộp, va li, túi xách và
các loại bao bì khác, bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi
xenlulô; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy
hoặc cáctông dùng cho văn phòng; cửa hàng hoặc những nơi tương tự.
|
|
|
|
4820
|
|
|
|
Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở
ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký
và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ
(loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu
thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vận
phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để
các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 57: Thảm và các loại
hàng dệt trải sàn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 61: Quần áo và hàng may
mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương (trừ nhóm 6113 và
6114 30 00 10)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 62: Quần áo và hàng may
mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương (trừ 6210, 6211 33
00 10, 6211 39 00 10, 6211 43 10 00, 6216 00 10 00, 6217)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 63: Các mặt hàng dệt đã
hoàn thiện khác; bộ vải; Quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
|
|
|
|
6301
|
|
|
|
Chăn và chăn du lịch
|
|
|
|
6302
|
|
|
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn,
khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp
|
|
|
|
6303
|
|
|
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và
rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.
|
|
|
|
6304
|
|
|
|
Các sản phẩm trang trí nội thất
khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
|
|
|
|
6307
|
10
|
|
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa,
khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự
|
|
|
|
6308
|
00
|
00
|
|
Bộ vải bao gồm vải và chỉ có hoặc
không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn
ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ.
|
|
|
|
6309
|
00
|
00
|
|
Quần áo và các sản phẩm may mặc
đã qua sử dụng khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 64: Giày, dép, ghệt và
các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương trừ mã HS 6406 10
10 00 và 6406 99 21 00
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 64: Mũ và các vật đội
đầu khác và các bộ phận của chúng
|
|
|
|
6504
|
00
|
00
|
|
Các loại mũ và các vật đội đầu
khác được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã
hoặc chưa có lót, hoặc trang trí.
|
|
|
|
6505
|
|
|
|
Các loại mũ và các vật đội đầu
khác, dệt kim loại hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng
mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật
liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 66: Ô, dù che, ba
toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều
khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
|
|
6601
|
|
|
|
Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là
ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự).
|
|
|
|
6602
|
00
|
00
|
|
Ba toong, gậy tay cầm có thể
chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương
tự.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 67: Lông vũ và lông tơ
chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm
làm từ tóc người
|
|
|
|
6702
|
|
|
|
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và
các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo.
|
|
|
|
6703
|
00
|
00
|
|
Tóc người đã được chải, chuốt,
tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật
liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự.
|
|
|
|
6704
|
|
|
|
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày
giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật
hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết
hay ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 70: Thủy tinh và các
sản phẩm bằng thủy tinh
|
|
|
|
7013
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh,
đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương
tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18).
|
|
|
|
7018
|
10
|
00
|
|
- Hạt thủy tinh, thủy tinh giả
ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự
bằng thủy tinh.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 71: Ngọc trai tự nhiên
hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ
kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
|
|
|
|
7116
|
|
|
|
Sản phẩm bằng ngọc trai thiên
nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái
tạo).
|
|
|
|
7117
|
|
|
|
Đồ kim hoàn giả.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 73: Các sản phẩm bằng
sắt thép
|
|
|
|
7321
|
|
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu
(kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò
nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không
dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép (trừ phân
nhóm 7321.90).
|
|
|
|
7323
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại
gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng
sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại
tương tự bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
7324
|
|
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và
các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 74: Đồng và các sản
phẩm bằng đồng
|
|
|
|
7418
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia
dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc
đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ
sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 76: Nhôm và các sản
phẩm bằng nhôm
|
|
|
|
7615
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các
loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ
rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà
vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề,
dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim
loại cơ bản
|
|
|
|
8210
|
00
|
00
|
|
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10
kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ
uống.
|
|
|
|
8211
|
91
|
00
|
|
- - Dao ăn có lưỡi cố định.
|
|
|
|
8212
|
10
|
00
|
|
- Dao cạo.
|
|
|
|
8212
|
20
|
10
|
|
- - Lưỡi dao cạo kép.
|
|
|
|
8213
|
00
|
00
|
|
Kéo, kéo thợ may và các loại
tương tự, và lưỡi của chúng.
|
|
|
|
8214
|
20
|
00
|
|
- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng
tay, móng chân (kể cả dũa móng).
|
|
|
|
8215
|
|
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem,
hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ
dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 83: Hàng tạp hóa làm từ
kim loại cơ bản
|
|
|
|
8301
|
30
|
00
|
|
- Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho
đồ dùng trong nhà.
|
|
|
|
8302
|
42
|
|
|
- - Loại khác, dùng cho đồ đạc
trong nhà.
|
|
|
|
8302
|
50
|
00
|
|
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ
và các loại giá cố định tương tự.
|
|
|
|
8306
|
|
|
|
Chuông, chuông đĩa và các loại
tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí
khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự,
bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 84: Lò phản ứng hạt
nhân, nồi máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
|
|
|
|
8421
|
12
|
00
|
|
- - - Máy làm khô quần áo
|
|
|
|
8421
|
21
|
11
|
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử
dụng trong gia đình
|
|
|
|
8421
|
21
|
21
|
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử
dụng trong gia đình
|
|
|
|
8421
|
22
|
10
|
|
- - - Công suất không quá 500
lít/giờ.
|
|
|
|
8421
|
22
|
20
|
|
- - - Công suất lọc trên 500
lít/giờ
|
|
|
|
8422
|
11
|
|
|
- - Loại sử dụng trong gia đình.
|
|
|
|
8443
|
31
|
|
|
- - Máy kết hợp từ hai chức năng
trở lên (như in, copy fax…) có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động
hoặc kết nối mạng.
|
|
|
|
8443
|
32
|
|
|
- - Loại khác, có khả năng kết
nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng (trừ mã HS
8443.32.50.00).
|
|
|
|
8443
|
99
|
20
|
|
- - - Hộp mực in đã có mực in.
|
|
|
|
8443
|
99
|
30
|
|
- - - Bộ phận cung cấp và phân
loại giấy.
|
|
|
|
8450
|
|
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu
giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô (trừ mã HS 8450 20 00 00 và phân
nhóm 8450 90).
|
|
|
|
8451
|
21
|
00
|
|
- - Công suất mỗi lần sấy không
quá 10 kg vải khô.
|
|
|
|
8451
|
80
|
10
|
|
- - Dùng trong gia đình.
|
|
|
|
8452
|
10
|
00
|
|
- Máy khâu dùng cho gia đình.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 85: Máy điện và thiết
bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái
tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy
trên
|
|
|
|
8508
|
11
|
00
|
|
- - Công suất không quá 1.500 W
và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít.
|
|
|
|
8508
|
19
|
00
|
|
- - - Công suất từ 1.500 W đến
dưới 2500 W.
|
|
|
|
8509
|
|
|
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp
động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08 (trừ các bộ phận thuộc phân nhóm
8509 90).
|
|
|
|
8510
|
|
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và
các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện (trừ các bộ phận thuộc mã HS
8510.90.00.00).
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 90: Dụng cụ, thiết bị
và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế
hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
9004
|
10
|
00
|
|
- Kính râm.
|
|
|
|
9006
|
51
|
00
|
|
- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu
kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 môi
trường.
|
|
|
|
9006
|
61
|
00
|
|
- - Thiết bị đèn chớp của đèn
phóng điện (“điện tử”).
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 91: Đồng hồ cá nhân và
đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng
|
|
|
|
9101
|
|
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi
và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim
loại quý hay kim loại mạ kim loại quý.
|
|
|
|
9102
|
|
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi
và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc
nhóm 91.01.
|
|
|
|
9103
|
|
|
|
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng
hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04.
|
|
|
|
9105
|
11
|
00
|
|
- - Hoạt động bằng điện.
|
|
|
|
9105
|
21
|
00
|
|
- - Hoạt động bằng điện.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ
giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên
được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
|
|
|
|
9401
|
30
|
00
|
|
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao.
|
|
|
|
9401
|
40
|
00
|
|
- Ghế có thể chuyển thành giường,
trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại.
|
|
|
|
9403
|
10
|
00
|
|
- Đồ nội thất bằng kim loại được
sử dụng trong văn phòng
|
|
|
|
9404
|
|
|
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ
đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm,
đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất
cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.
|
|
|
|
9405
|
50
|
11
|
|
- - - Bằng đồng, sử dụng trong
nghi lễ tôn giáo.
|
|
|
|
9405
|
60
|
|
|
- Biển hiệu được chiếu sáng, biển
đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ
giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên
được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
|
|
|
|
9401
|
51
|
00
|
|
- - Bằng tre hoặc bằng song mây.
|
|
|
|
9403
|
30
|
00
|
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử
dụng trong văn phòng.
|
|
|
|
9403
|
40
|
00
|
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử
dụng trong nhà bếp.
|
|
|
|
9403
|
50
|
00
|
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử
dụng trong phòng ngủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 95: Đồ chơi, dụng cụ
dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
9503
|
|
|
|
Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn
đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê, búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu
nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không
vận hành; các loại đồ chơi đố trí (trừ mã HS 9503 00 22 00 và 9503 00 29 00).
|
|
|
|
9504
|
|
|
|
Dụng cụ dùng cho giải trí, cho
các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò
chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc
(casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 96: Các mặt hàng khác
|
|
|
|
9601
|
|
|
|
Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh
gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc
động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các
sản phẩm đúc).
|
|
|
|
9602
|
00
|
20
|
|
- Xì gà hoặc hộp đựng thuốc lá,
bình đựng thuốc lá và các sản phẩm trang trí gia đình
|
|
|
|
9603
|
10
|
|
|
- Chổi và bàn chải, gồm các cành
nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại
|
|
|
|
9603
|
21
|
00
|
|
- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn
chải dùng cho răng mạ.
|
|
|
|
9603
|
30
|
00
|
|
- Bút lông vẽ, bút lông để viết
và bút tương tự dùng cho việc trang điểm.
|
|
|
|
9603
|
40
|
00
|
|
- Chổi quét sơn, chổi quét keo,
chổi quét sơn bóng hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại bút thuộc phân
nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ.
|
|
|
|
9603
|
90
|
20
|
|
- - Máy quét sàn cơ khí vận hành
bằng
|
|
|
|
9604
|
|
|
|
Giần và sàng tay
|
|
|
|
9605
|
|
|
|
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá
nhân,
|
|
|
|
9608
|
|
|
|
Bút bi; bút phớt, bút phớt có
ruột khác,
|
|
|
|
9609
|
|
|
|
Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm
96.08),
|
|
|
|
9613
|
|
|
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật
lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá
lửa và bấc (trừ 9613 90).
|
|
|
|
9614
|
|
|
|
Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát
điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng.
|
|
|
|
9615
|
|
|
|
Lược, trâm cài tóc và các loại
tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại
tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng.
|
|
|
|
9616
|
|
|
|
Bình xịt dầu thơm và các loại
bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi
sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh.
|
|
|
|
9617
|
|
|
|
Phích chân không và các loại bình
chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh.
|
|
|
|
9618
|
00
|
00
|
|
Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các
hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử
động được khác dùng trang trí quầy hàng.
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. NHÓM CÁC
SẢN PHẨM HÀNG HÓA THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 69: Đồ gốm, sứ
|
|
|
|
6910
|
|
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt,
bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu
nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ.
|
|
|
|
6911
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia
dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ.
|
|
|
|
6912
|
00
|
00
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia
dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ.
|
|
|
|
6913
|
|
|
|
Các loại tượng nhỏ và các loại
sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác.
|
|
|
|
6914
|
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ
giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên
được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
|
|
|
|
9406
|
00
|
10
|
|
- Nhà kính được gắn với thiết bị
cơ khí hoặc nhiệt.
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHÓM SẢN
PHẨM HÀNG HÓA THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 49: Sách, báo, tranh
ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay,
đánh máy và sơ đồ
|
|
|
|
4909
|
00
|
00
|
00
|
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các
loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín hoặc thông báo, có hoặc không
có minh họa, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí.
|
|
|
|
4910
|
00
|
00
|
00
|
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 84: Lò phản ứng hạt
nhân, nồi máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
|
|
|
|
8471
|
30
|
10
|
00
|
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm
máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs).
|
|
|
|
8471
|
30
|
20
|
00
|
- - Máy tính xách tay, kể cả
notebook và subnotebook.
|
|
|
|
8471
|
41
|
10
|
00
|
- - - Máy tính cá nhân trừ máy
tính xách tay của phân nhóm 84.71.30.
|
|
|
|
8471
|
49
|
10
|
00
|
- - - Máy tính cá nhân trừ máy
tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30.
|
|
|
|
8517
|
11
|
00
|
00
|
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với
điện thoại cầm tay không dây.
|
|
|
|
8517
|
12
|
00
|
00
|
- - Điện thoại di động
(telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây
khác.
|
|
|
|
8518
|
21
|
00
|
00
|
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa.
|
|
|
|
8518
|
22
|
00
|
00
|
- - Bộ loa đã lắp vào cùng một
thùng loa.
|
|
|
|
8518
|
29
|
10
|
00
|
- - - Loa thùng.
|
|
|
|
8518
|
30
|
10
|
00
|
- - Tai nghe có khung choàng đầu.
|
|
|
|
8518
|
30
|
20
|
00
|
- - Tai nghe không có khung
choàng đầu.
|
|
|
|
8518
|
30
|
31
|
00
|
- - - Máy thu phát cầm tay dùng
cho thiết bị điện thoại.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 85: Máy điện và thiết
bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái
tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy
trên.
|
|
|
|
8519
|
30
|
00
|
00
|
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận
lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh.
|
|
|
|
8519
|
50
|
00
|
00
|
- Máy trả lời điện thoại.
|
|
|
|
8519
|
81
|
10
|
00
|
- - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi,
kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 môi trường.
|
|
|
|
8519
|
81
|
20
|
00
|
- - - Máy ghi âm dùng băng
cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng
nguồn điện ngoài.
|
|
|
|
8519
|
81
|
30
|
00
|
- - - Đầu đĩa compact.
|
|
|
|
8519
|
81
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác.
|
|
|
|
8519
|
89
|
20
|
00
|
- - - Máy ghi âm thanh có hoặc
không có loa.
|
|
|
|
8523
|
29
|
11
|
00
|
- - - Băng máy tính, chưa ghi.
|
|
|
|
8523
|
29
|
12
|
00
|
- - - Băng video, đã ghi.
|
|
|
|
8523
|
29
|
19
|
10
|
- - - - - Chưa ghi.
|
|
|
|
8523
|
29
|
19
|
90
|
- - - - - Đã ghi.
|
|
|
|
8523
|
29
|
21
|
00
|
- - - - Băng video, chưa ghi.
|
|
|
|
8523
|
29
|
22
|
00
|
- - - - Băng video, đã ghi.
|
|
|
|
8523
|
29
|
29
|
10
|
- - - - Băng máy tính, băng
BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi.
|
|
|
|
8523
|
29
|
29
|
20
|
- - - - - Băng máy tính, đã ghi.
|
|
|
|
8523
|
29
|
29
|
40
|
- - - - - Loại khác, chưa ghi.
|
|
|
|
8523
|
29
|
29
|
90
|
- - - - - Loại khác, đã ghi.
|
|
|
|
8523
|
29
|
31
|
00
|
- - - - Băng máy tính, dạng băng
cối hay dạng lớn, chưa ghi.
|
|
|
|
8523
|
29
|
32
|
00
|
- - - - Băng máy tính khác, chưa
ghi.
|
|
|
|
8523
|
29
|
33
|
00
|
- - - - Loại khác, dạng băng cối
hay dạng lớn, chưa ghi.
|
|
|
|
8523
|
29
|
39
|
|
- - - - Băng máy tính, dạng băng
cối hay dạng lớn, chưa ghi (trừ mã HS 8523 29 39 30).
|
|
|
|
8523
|
40
|
14
|
|
- - - Loại sử dụng để sao chép
các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để
máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử
dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định
dạng riêng (đã ghi).
|
|
|
|
8523
|
40
|
19
|
20
|
- - - - Loại khác, chưa ghi.
|
|
|
|
8523
|
40
|
19
|
90
|
- - - - Loại khác, đã ghi.
|
|
|
|
8523
|
80
|
40
|
00
|
- - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật
analog.
|
|
|
|
8523
|
80
|
|
|
- Camera truyền hình, camera số
và camera thu hình ảnh.
|
|
|
|
8527
|
12
|
00
|
00
|
- - Radio cát sét loại bỏ túi.
|
|
|
|
8527
|
13
|
|
|
- - Máy khác kết hợp với máy ghi
hoặc tái tạo âm thanh.
|
|
|
|
8528
|
71
|
90
|
10
|
- - - - Loại màu.
|
|
|
|
8528
|
72
|
|
|
- - Loại khác, màu.
|
|
|
|
8528
|
73
|
|
|
- - Loại khác, đen trắng hoặc đơn
sắc.
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHÓM HÀNG
HÓA THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 65: Mũ và các vật đội
đầu khác và các bộ phận của chúng
|
|
|
|
6506
|
10
|
00
|
00
|
- - Mũ bảo hiểm cho người đi xe
máy.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 84: Lò phản ứng hạt
nhân, nồi máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
|
|
|
|
8414
|
51
|
|
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt
tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với
công suất không quá 125 W.
|
|
|
|
8415
|
10
|
00
|
10
|
- - Có công suất không quá 26,38
kW
|
|
|
|
8415
|
81
|
99
|
10
|
- - - - - Loại có công suất không
quá 21,10 kW.
|
|
|
|
8415
|
81
|
99
|
20
|
- - - - - Có công suất trên 21,10
kW nhưng không quá 26,38 kW.
|
|
|
|
8415
|
82
|
90
|
10
|
- - - - Có công suất không quá
26,38 kW.
|
|
|
|
8415
|
83
|
90
|
10
|
- - - - Có công suất không quá
26,38 kW.
|
|
|
|
8418
|
10
|
10
|
00
|
- - Loại sử dụng cho gia đình.
|
|
|
|
8418
|
21
|
00
|
00
|
- - Loại sử dụng máy nén.
|
|
|
|
8418
|
30
|
00
|
10
|
- - Dung tích không quá 200 lít.
|
|
|
|
8418
|
40
|
00
|
10
|
- - Dung tích không quá 200 lít.
|
|
|
|
8419
|
11
|
10
|
00
|
- - - Loại sử dụng trong gia
đình.
|
|
|
|
8419
|
19
|
10
|
00
|
- - - Loại sử dụng trong gia
đình.
|
|
|
|
8419
|
81
|
|
|
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu
hoặc hâm nóng thực phẩm.
|
|
|
|
8423
|
10
|
|
|
- Cân người, kể cả cân trẻ em;
cân sử dụng trong gia đình.
|
|
|
|
8423
|
81
|
|
|
- - Có khả năng cân tối đa không
quá 30 kg.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 85: Máy điện và thiết
bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái
tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy
trên
|
|
|
|
8516
|
|
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức
thời hoặc đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm
nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy
tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng
cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại
thuộc nhóm 85.45 (trừ phân nhóm 8516 80 và 8516 90).
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ
giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên
được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
|
|
|
|
9405
|
30
|
00
|
00
|
- Bộ đèn dùng cho cây nô-en.
|
|
|
|
9405
|
40
|
60
|
00
|
- - Loại chiếu sáng bên ngoài
khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. NHÓM HÀNG
HÓA THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 87: Xe cộ trừ thiết bị
chạy trên đường ray xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
8703
|
|
|
|
Xe ô tô và các loại xe khác có
động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02),
kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua.
|
|
|
|
8703
|
10
|
10
|
00
|
- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe
phục vụ sân gôn (golf buggies).
|
|
|
|
8703
|
21
|
10
|
00
|
- - - Xe ô tô đua nhỏ.
|
|
|
|
8703
|
23
|
51
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800 cc.
|
|
|
|
8703
|
23
|
52
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc.
|
|
|
|
8703
|
23
|
53
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc.
|
|
|
|
8703
|
23
|
54
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500 cc trở lên.
|
|
|
|
8703
|
23
|
91
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800 cc.
|
|
|
|
8703
|
23
|
92
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc.
|
|
|
|
8703
|
23
|
93
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc.
|
|
|
|
8703
|
23
|
94
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500 cc trở lên.
|
|
|
|
8703
|
24
|
50
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người
có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại
khác.
|
|
|
|
8703
|
24
|
90
|
00
|
- - - Loại khác.
|
|
|
|
8703
|
31
|
20
|
00
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người
có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van),
loại khác.
|
|
|
|
8703
|
32
|
51
|
00
|
- - - - Loại dung tích xi lanh
không quá 2.000 cc.
|
|
|
|
8703
|
32
|
91
|
00
|
- - - - Loại dung tích xi lanh
không quá 2.000 cc.
|
|
|
|
8703
|
33
|
51
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc.
|
|
|
|
8703
|
33
|
52
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
3.000 cc.
|
|
|
|
8703
|
90
|
51
|
00
|
- - - Dung tích xi lanh không quá
1.800 cc.
|
|
|
|
8703
|
90
|
52
|
00
|
- - - Dung tích xi lanh trên
1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc.
|
|
|
|
8703
|
90
|
53
|
00
|
- - - Dung tích xi lanh trên
2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc.
|
|
|
|
8703
|
90
|
54
|
00
|
- - - Dung tích xi lanh trên
2.500 cc.
|
|
|
|
8711
|
10
|
91
|
00
|
- - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và
xe scooter.
|
|
|
|
8711
|
20
|
10
|
00
|
- - Xe mô tô địa hình.
|
|
|
|
8711
|
20
|
41
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh không
quá 125 cc.
|
|
|
|
8711
|
20
|
42
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
125 cc nhưng không quá 150 cc.
|
|
|
|
8711
|
20
|
43
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
150 cc nhưng không quá 200 cc.
|
|
|
|
8711
|
20
|
44
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
200 cc nhưng không quá 250 cc.
|
|
|
|
8711
|
20
|
90
|
00
|
- - - Loại khác.
|
|
|
|
8711
|
30
|
|
|
- Có động cơ đốt trong kiểu
piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc (trừ mã HS
8711 30 30 00).
|
|
|
|
8711
|
40
|
|
|
- Có động cơ đốt trong kiểu
piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc (trừ mã HS
8711 40 20 00).
|
|
|
|
8711
|
50
|
|
|
- Có động cơ đốt trong kiểu
piston với dung tích xi lanh trên 800 cc.
|
|
|
|
8711
|
90
|
40
|
00
|
- - Mô tô thùng.
|
|
|
|
8711
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác.
|
|
|
|
8712
|
|
|
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác
(kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ.
|
|
|
|
8715
|
00
|
00
|
00
|
Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng
của chúng.
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. NHÓM
HÀNG HÓA THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 48: Giấy và cáctông;
các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
|
|
|
|
4823
|
90
|
90
|
10
|
- - - Giấy vàng mã.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 92: Nhạc cụ; các bộ
phận và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương trừ nhóm 9209
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 95: Đồ chơi, dụng cụ
dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
9505
|
|
|
|
Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội
hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho
trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười.
|
|
|
|
9506
|
|
|
|
Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập
luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả
bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool).
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 97: Các sản phẩm nghệ
thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
|
|
|
|
9701
|
|
|
|
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh
bột màu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06
và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép
và phù điêu trang trí tương tự.
|
|
|
|
9705
|
00
|
00
|
00
|
Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ
sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học,
khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền.
|
|
|
|
9706
|
00
|
00
|
00
|
Đồ cổ có tuổi trên 100 năm.
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. NHÓM CÁC
SẢN PHẨM HÀNG HÓA THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 71: Ngọc trai tự nhiên
hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ
kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại.
|
|
|
|
7113
|
|
|
|
Đồ kim hoàn và các bộ phận rời
của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.
|
|
|
|
7114
|
|
|
|
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các
bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ
kim loại quý.
|
|
|
|
7115
|
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng kim loại
quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 85: Máy điện và thiết
bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái
tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy
trên
|
|
|
|
8519
|
20
|
00
|
00
|
- Thiết bị hoạt động bằng đồng
xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn giống đồng
xu-tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác.
|
|
|
|