|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 882/SXD-KTVLXD 2015 chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD Bình Dương
Số hiệu:
|
882/SXD-KTVLXD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thanh Hảo
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 882/SXD-KTVLXD
V/v
Hướng dẫn áp dụng chi phí nhân công theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày
20/3/2015 trong việc lập, thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán.
|
Bình Dương, ngày 26
tháng 05 năm 2015
|
Kính gửi:
|
- Các Sở, ngành chức năng;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Chủ đầu tư, các Ban QLDA;
- Các tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây
dựng Hướng dẫn xác định đơn
giá nhân công trong quá trình quản lý chi phí đầu tư xây dựng,
Sở Xây dựng hướng dẫn các Chủ đầu tư và đơn vị
liên quan thực hiện việc áp dụng chi phí nhân công theo Thông tư số
01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng
như sau:
1. Từ ngày 15/5/2015,
khi xác định tổng mức đầu tư, lập dự toán xây dựng công trình phải áp dụng
trên cơ sở đơn giá nhân công
theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư số 01/2015/TT-BXD.
2. Đối với tổng mức đầu tư của
dự án đầu tư xây dựng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 15/5/2015
thì có thể tiếp tục thực hiện theo quyết định
đã phê duyệt không phải điều chỉnh dự án hoặc điều chỉnh phê duyệt lại theo Thông tư số 01/TT-BXD do người quyết định
đầu tư quyết định.
3. Đối với dự toán các gói thầu xây dựng được phê duyệt trước ngày 15/5/2015:
- Nếu đã tổ chức đấu thầu hoặc đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày 15/5/2015 thì
tiếp tục thực hiện theo kết quả đấu thầu hoặc hợp đồng đã ký kết.
- Nếu chưa tổ chức đấu thầu,
chưa ký kết hợp đồng thì chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh dự toán xây dựng theo giá nhân công mới tại Thông tư số
01/2015/TT-BXD.
4. Đối với các cơ quan thẩm
tra, thẩm định tổng mức đầu
tư, dự toán công trình: thực hiện thẩm tra, thẩm định chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
5. Sở Xây dựng có gửi kèm theo Bảng Đơn giá nhân công xác định theo Thông tư 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng
để các đơn vị tham khảo thực hiện.
Trên đây là hướng dẫn của Sở Xây dựng về việc lập, thẩm
tra, thẩm định
tổng mức đầu tư, dự toán công trình theo Thông tư 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Sở Xây dựng đề nghị các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan xem
xét, tổ chức thực hiện. Nếu có vướng mắc
đề nghị liên hệ Sở Xây dựng để được hướng dẫn./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- UBND tỉnh (b/c);
- PCT UBND tỉnh Trần Thanh Liêm (b/c);
- GĐ,PGĐ
Sở;
- Các phòng chức năng của
Sở;
- Lưu: VT,
KT&VLXD.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thị Thanh Hảo
|
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 882/SXD-KTVLXD ngày 26/5/2015 của Sở Xây dựng tỉnh
Bình Dương)
Bảng đơn giá nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng xác định
theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định
đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
* Mức lương đầu vào (LNC)
theo Phụ lục 1.
* HCB: hệ số lương theo cấp
bậc của nhân công trực tiếp sản
xuất xây dựng theo Phụ lục 2.
* Vùng 1: Thành phố Thủ Dầu Một; các
thị xã Thuận An, Dĩ An, Bến Cát,
Tân Uyên; các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên.
* Vùng 2: Các huyện Phú Giáo, Dầu Tiếng.
Đơn vị tính: đồng/công
TT
|
Chức danh
|
Hệ số lương (HCB)
|
Mức lương đầu vào
|
Vùng I
|
Vùng II
|
2.350.000 đồng/tháng
|
2.150.000 đồng/tháng
|
|
I. CÔNG NHÂN XÂY DỰNG:
|
|
|
|
|
Công nhân xây dựng - Nhóm 1: Mộc, nề, sắt, bê tông,
cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất: Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc
xây dựng); Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ,
máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…)
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
|
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
1/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc 1,1/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc 1,2/7
Công
nhân XD, nhóm I - bậc 1,3/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc 1,4/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,5/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc 1,6/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,7/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc 1,8/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc 1,9/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc
2/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc 2,1/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc 2,2/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,3/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,4/7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,5/7
Công nhân
XD, nhóm I - bậc 2,6/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
2,7/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
2,8/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
2,9/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
3/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
3,1/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
3,2/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
3,3/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
3,4/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
3,5/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
3,6/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
3,7/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
3,8/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
3,9/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
4/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
4,1/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
4,2/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
4,3/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
4,4/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
4,5/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
4,6/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
4,7/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
4,8/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
4,9/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
5/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
5,1/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
5,2/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
5,3/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
5,4/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
5,5/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
5,6/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
5,7/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
5,8/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
5,9/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
6/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
6,1/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
6,2/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
6,3/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
6,4/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
6,5/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
6,6/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
6,7/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
6,8/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
6,9/7
Công nhân XD,
nhóm I - bậc
7/7
|
1,55
1,58
1,61
1,63
1,66
1,69
1,72
1,75
1,77
1,8
1,83
1,86
1,9
1,93
1,96
2
2,03
2,06
2,09
2,13
2,16
2,2
2,24
2,28
2,32
2,36
2,39
2,43
2,47
2,51
2,55
2,6
2,64
2,69
2,73
2,78
2,83
2,87
2,92
2,96
3,01
3,07
3,12
3,18
3,23
3,29
3,34
3,4
3,45
3,51
3,56
3,62
3,69
3,75
3,82
3,88
3,94
4,01
4,07
4,14
4,2
|
140.096
142.808
145.519
147.327
150.038
152.750
155.462
158.173
159.981
162.692
165.404
168.115
171.731
174.442
177.154
180.769
183.481
186.192
188.904
192.519
195.231
198.846
202.462
206.077
209.692
213.308
216.019
219.635
223.250
226.865
230.481
235.000
238.615
243.135
246.750
251.269
255.788
259.404
263.923
267.538
272.058
277.481
282.000
287.423
291.942
297.365
301.885
307.308
311.827
317.250
321.769
327.192
333.519
338.942
345.269
350.692
356.115
362.442
367.865
374.192
379.615
|
128.173
130.654
133.135
134.788
137.269
139.750
142.231
144.712
146.365
148.846
151.327
153.808
157.115
159.596
162.077
165.385
167.865
170.346
172.827
176.135
178.615
181.923
185.231
188.538
191.846
195.154
197.635
200.942
204.250
207.558
210.865
215.000
218.308
222.442
225.750
229.885
234.019
237.327
241.462
244.769
248.904
253.865
258.000
262.962
267.096
272.058
276.192
281.154
285.288
290.250
294.385
299.346
305.135
310.096
315.885
320.846
325.808
331.596
336.558
342.346
347.308
|
|
Công nhân xây dựng - Nhóm II: Các công tác không
thuộc nhóm I
|
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
|
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 1/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 1,1/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 1,2/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 1,3/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 1,4/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 1,5/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 1,6/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 1,7/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 1,8/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 1,9/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 2/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 2,1/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 2,2/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 2,3/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 2,4/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 2,5/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 2,6/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 2,7/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 2,8/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 2,9/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 3/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 3,1/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 3,2/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 3,3/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 3,4/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 3,5/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 3,6/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 3,7/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 3,8/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 3,9/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 4/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 4,1/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 4,2/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 4,3/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 4,4/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 4,5/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 4,6/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 4,7/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 4,8/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 4,9/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 5/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 5,1/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 5,2/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 5,3/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 5,4/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 5,5/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 5,6/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 5,7/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 5,8/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 5,9/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 6/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 6,1/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 6,2/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 6,3/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 6,4/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 6,5/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 6,6/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 6,7/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 6,8/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 6,9/7
Công nhân XD,
nhóm II - bậc 7/7
2. KỸ SƯ TRỰC TIẾP
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,1/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,2/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,3/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,4/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,5/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,6/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,7/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,8/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,9/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,1/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,2/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,3/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,4/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,5/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,6/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,7/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,8/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,9/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,1/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,2/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,3/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,4/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,5/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,6/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,7/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,8/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,9/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,1/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,2/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,3/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,4/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,5/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,6/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,7/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,8/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,9/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,1/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,2/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,3/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,4/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,5/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,6/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,7/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,8/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,9/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,1/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,2/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,3/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,4/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,5/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,6/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,7/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,8/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,9/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,1/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,2/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,3/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,4/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,5/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,6/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,7/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,8/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,9/8
Kỹ sư trực tiếp - bậc 8/8
3. NGHỆ NHÂN
Nghệ nhân - bậc 1/2
Nghệ nhân - bậc 1,1/2
Nghệ nhân - bậc 1,2/2
Nghệ nhân - bậc 1,3/2
Nghệ nhân - bậc 1,4/2
Nghệ nhân - bậc 1,5/2
Nghệ nhân - bậc 1,6/2
Nghệ nhân - bậc 1,7/2
Nghệ nhân - bậc 1,8/2
Nghệ nhân - bậc 1,9/2
Nghệ nhân - bậc 2/2
4. CÔNG NHÂN LÁI XE
|
1,76
1,79
1,82
1,85
1,88
1,92
1,95
1,98
2,01
2,04
2,07
2,11
2,14
2,18
2,22
2,26
2,29
2,33
2,37
2,4
2,44
2,48
2,52
2,57
2,61
2,65
2,69
2,73
2,78
2,82
2,86
2,91
2,96
3,01
3,06
3,12
3,17
3,22
3,27
3,32
3,37
3,43
3,49
3,55
3,61
3,67
3,72
3,78
3,84
3,9
3,96
4,03
4,1
4,17
4,24
4,31
4,37
4,44
4,51
4,58
4,65
2,34
2,37
2,4
2,43
2,46
2,5
2,53
2,56
2,59
2,62
2,65
2,68
2,71
2,74
2,77
2,81
2,84
2,87
2,9
2,93
2,96
2,99
3,02
3,05
3,08
3,12
3,15
3,18
3,21
3,24
3,27
3,3
3,33
3,36
3,39
3,43
3,46
3,49
3,52
3,55
3,58
3,61
3,64
3,67
3,7
3,74
3,77
3,8
3,83
3,86
3,89
3,92
3,95
3,98
4,01
4,05
4,08
4,11
4,14
4,17
4,2
4,23
4,26
4,29
4,32
4,36
4,39
4,42
4,45
4,48
4,51
6,25
6,3
6,35
6,39
6,44
6,49
6,54
6,59
6,63
6,68
6,73
|
159.077
161.788
164.500
167.212
169.923
173.538
176.250
178.962
181.673
184.385
187.096
190.712
193.423
197.038
200.654
204.269
206.981
210.596
214.212
216.923
220.538
224.154
227.769
232.288
235.904
239.519
243.135
246.750
251.269
254.885
258.500
263.019
267.538
272.058
276.577
282.000
286.519
291.038
295.558
300.077
304.596
310.019
315.442
320.865
326.288
331.712
336.231
341.654
347.077
352.500
357.923
364.250
370.577
376.904
383.231
389.558
394.981
401.308
407.635
413.962
420.288
211.500
214.212
216.923
219.635
222.346
225.962
228.673
231.385
234.096
236.808
239.519
242.231
244.942
247.654
250.365
253.981
256.692
259.404
262.115
264.827
267.538
270.250
272.962
275.673
278.385
282.000
284.712
287.423
290.135
292.846
295.558
298.269
300.981
303.692
306.404
310.019
312.731
315.442
318.154
320.865
323.577
326.288
329.000
331.712
334.423
338.038
340.750
343.462
346.173
348.885
351.596
354.308
357.019
359.731
362.442
366.058
368.769
371.481
374.192
376.904
379.615
382.327
385.038
387.750
390.462
394.077
396.788
399.500
402.212
404.923
407.635
564.904
569.423
573.942
577.558
582.077
586.596
591.115
595.635
599.250
603.769
608.288
|
145.538
148.019
150.500
152.981
155.462
158.769
161.250
163.731
166.212
168.692
171.173
174.481
176.962
180.269
183.577
186.885
189.365
192.673
195.981
198.462
201.769
205.077
208.385
212.519
215.827
219.135
222.442
225.750
229.885
233.192
236.500
240.635
244.769
248.904
253.038
258.000
262.135
266.269
270.404
274.538
278.673
283.635
288.596
293.558
298.519
303.481
307.615
312.577
317.538
322.500
327.462
333.250
339.038
344.827
350.615
356.404
361.365
367.154
372.942
378.731
384.519
193.500
195.981
198.462
200.942
203.423
206.731
209.212
211.692
214.173
216.654
219.135
221.615
224.096
226.577
229.058
232.365
234.846
237.327
239.808
242.288
244.769
247.250
249.731
252.212
254.692
258.000
260.481
262.962
265.442
267.923
270.404
272.885
275.365
277.846
280.327
283.635
286.115
288.596
291.077
293.558
296.038
298.519
301.000
303.481
305.962
309.269
311.750
314.231
316.712
319.192
321.673
324.154
326.635
329.115
331.596
334.904
337.385
339.865
342.346
344.827
347.308
349.788
352.269
354.750
357.231
360.538
363.019
365.500
367.981
370.462
372.942
516.827
520.962
525.096
528.404
532.538
536.673
540.808
544.942
548.250
552.385
556.519
|
|
Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô
tô tự đổ, rơ móc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới
7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô
tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén
thử đường ống công suất 170CV
|
205
206
207
208
|
Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 1/4
Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 2/4
Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 3/4
Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 4/4
|
2,18
2,57
3,05
3,6
|
197.038
232.288
275.673
325.385
|
180.269
212.519
252.212
297.692
|
|
Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô
tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có
gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T
đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích
thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
|
209
210
211
212
|
Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 1/4
Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 2/4
Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 3/4
Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 4/4
|
2,51
2,94
3,44
4,05
|
226.865
265.731
310.923
366.058
|
207.558
243.115
284.462
334.904
|
|
Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc
tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê
tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ
25T trở lên.
|
213
214
215
216
|
Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 1/4
Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 2/4
Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 3/4
Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 4/4
|
2,99
3,5
4,11
4,82
|
270.250
316.346
371.481
435.654
|
247.250
289.423
339.865
398.577
|
|
5. THỢ ĐIỀU KHIỂN TÀU, THUYỀN, THIẾT BỊ KHÁC
5.1 Thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1,
máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc
5.1.1 Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất
máy chính từ 5CV đến 150CV:
|
217
218
219
220
221
222
|
Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 1/2
Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 2/2
Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 1, bậc 1/2
Thuyền phó 1,
máy 1 - nhóm 1, bậc 2/2
Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 1/2
Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 2/2
|
3,73
3,91
3,17
3,3
2,66
2,81
|
337.135
353.404
286.519
298.269
240.423
253.981
|
308.442
323.327
262.135
272.885
219.962
232.365
|
|
5.1.2 Nhóm 2: Tàu, ca nô có công
sức máy chính trên 150CV; cầu cẩu nổi, tàu đóng cọc
|
223
224
225
226
227
228
|
Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 1/2
Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 2/2
Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 2, bậc 1/2
Thuyền phó 1,
máy 1 - nhóm 2, bậc 2/2
Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 1/2
Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 2/2
|
4,14
4,36
3,55
3,76
2,93
3,1
|
374.192
394.077
320.865
339.846
264.827
280.192
|
342.346
360.538
293.558
310.923
242.288
256.346
|
229
230
231
232
233
234
235
236
|
5.2 Thủy thủ, thợ máy, thợ điện:
5.2.1 Thủy thủ:
Thủy thủ bậc 1/4
Thủy thủ
bậc 2/4
Thủy
thủ bậc 3/4
Thủy
thủ bậc 4/4
5.2.2 Thợ máy, thợ điện
Thợ máy, thợ điện bậc 1/4
Thợ máy,
thợ điện bậc 2/4
Thợ máy, thợ điện bậc 3/4
Thợ máy, thợ điện bậc 4/4
|
1,93
2,18
2,51
2,83
2,05
2,35
2,66
2,99
|
174.442
197.038
226.865
255.788
185.288
212.404
240.423
270.250
|
159.596
180.269
207.558
234.019
169.519
194.327
219.962
247.250
|
|
5.3 Thợ điều khiển tàu hút, tàu
cuốc nạo vét sông
+ Tàu hút dưới 150m3/h:
|
|
|
237
238
239
240
241
|
Thuyền trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2
Thuyền trưởng tàu hút < 150m³/h,
bậc 2/2
Máy trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2
Máy trưởng tàu hút < 150m³/h,
bậc 2/2
Máy 2, kỹ
thuật viên cuốc 1 tàu hút < 150m3/h, bậc 1/2
|
3,91
4,16
3,5
3,73
3,48
|
353.404
376.000
316.346
337.135
314.538
|
323.327
344.000
289.423
308.442
287.769
|
242
|
Máy 2, kỹ
thuật viên cuốc 1 tàu hút < 150m3/h, bậc 2/2
|
3,71
|
335.327
|
306.788
|
243
244
245
|
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút < 150m3/h, bậc 1/2
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút < 150m³/h, bậc
2/2
+ Tàu hút từ 150m3/h
đến 300m3/h
Thuyền trưởng tàu hút từ 150m³/h đến
300m3/h, bậc 1/2
|
3,17
3,5
4,37
|
286.519
316.346
394.981
|
262.135
289.423
361.365
|
246
|
Thuyền trưởng tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 2/2
|
4,68
|
423.000
|
387.000
|
247
|
Máy trưởng
tàu hút từ 150m3/h đến
300m3/h, bậc 1/2
|
4,16
|
376.000
|
344.000
|
248
|
Máy trưởng tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 2/2
|
4,37
|
394.981
|
361.365
|
249
|
Máy 2,
kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150m3/h
đến 300m3/h, bậc 1/2
|
4,09
|
369.673
|
338.212
|
250
|
Máy 2,
kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150m3/h
đến 300m3/h, bậc 2/2
|
4,3
|
388.654
|
355.577
|
251
|
Kỹ
thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 1/2
|
3,73
|
337.135
|
308.442
|
252
|
Kỹ
thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 2/2
|
3,91
|
353.404
|
323.327
|
|
+ Tàu hút trên 300m3/h;
tàu cuốc dưới 300m3/h
|
|
253
|
Thuyền trưởng tàu hút trên 300m3/h,
tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2
|
4,88
|
441.077
|
403.538
|
254
|
Thuyền trưởng tàu hút trên 300m3/h,
tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2
|
5,19
|
469.096
|
429.173
|
255
|
Máy trưởng tàu hút trên 300m3/h,
tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2
|
4,71
|
425.712
|
389.481
|
256
|
Máy trưởng tàu hút trên 300m3/h,
tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2
|
5,07
|
458.250
|
419.250
|
257
|
Điện trưởng tàu hút trên 300m3/h,
tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2
|
4,16
|
376.000
|
344.000
|
258
|
Điện trưởng tàu hút trên 300m3/h,
tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2
|
4,36
|
394.077
|
360.538
|
259
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1,
thuyền phó tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h,
bậc 1/2
|
4,68
|
423.000
|
387.000
|
260
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1,
thuyền phó tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h,
bậc 2/2
|
4,92
|
444.692
|
406.846
|
261
|
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên
300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2
|
4,37
|
394.981
|
361.365
|
262
|
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên
300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2
|
4,68
|
423.000
|
387.000
|
|
5.4 Thợ điều khiển tàu hút, tàu
cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển:
|
|
+ Từ 300m3/h đến 800m3/h
|
|
|
|
263
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300m3/h
đến 800m3/h, bậc 1/2
|
5,19
|
469.096
|
429.173
|
264
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300m3/h
đến 800m3/h, bậc 2/2
|
5,41
|
488.981
|
447.365
|
265
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu
cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h,
bậc 1/2
|
4,92
|
444.692
|
406.846
|
266
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu
cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h,
bậc 2/2
|
5,19
|
469.096
|
429.173
|
267
|
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ
thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tài cuốc,
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h,
bậc 1/2
|
4,37
|
394.981
|
361.365
|
268
|
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ
thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tài cuốc,
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h,
bậc 2/2
|
4,68
|
423.000
|
387.000
|
269
|
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu
cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h,
bậc 1/2
|
4,68
|
423.000
|
387.000
|
270
|
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu
cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h,
bậc 2/2
|
4,92
|
444.692
|
406.846
|
271
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên
cuốc 2 tàu hút từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 1/2
|
4,16
|
376.000
|
344.000
|
272
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên
cuốc 2 tàu hút từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 2/2
|
4,37
|
394.981
|
361.365
|
|
+ Từ 800m3/h trở lên:
|
|
|
|
273
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m3/h
trở lên, bậc 1/2
|
5,41
|
488.981
|
447.365
|
274
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m3/h
trở lên, bậc 2/2
|
5,75
|
519.712
|
475.481
|
275
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu
cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2
|
5,19
|
469.096
|
429.173
|
276
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu
cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2
|
5,41
|
488.981
|
447.365
|
277
|
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ
thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc,
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2
|
4,68
|
423.000
|
387.000
|
278
|
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ
thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc,
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2
|
4,92
|
444.692
|
406.846
|
279
|
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu
cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2
|
4,92
|
444.692
|
406.846
|
280
|
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu
cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2
|
5,19
|
469.096
|
429.173
|
281
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên
cuốc 2 tàu hút từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2
|
4,37
|
394.981
|
361.365
|
282
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên
cuốc 2 tàu hút từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2
|
4,68
|
423.000
|
387.000
|
283
284
285
286
287
288
289
|
6. Thợ lặn:
Thợ lặn bậc 1/4
Thợ lặn bậc 2/4
Thợ lặn bậc 3/4
Thợ lặn bậc 4/4
Thợ lặn cấp I, bậc 1/2
Thợ lặn cấp II, bậc 2/2
Thợ lặn cấp III
|
2,99
3,28
3,72
4,15
4,67
5,27
5,75
|
270.250
296.462
336.231
375.096
422.096
476.327
519.712
|
247.250
271.231
307.615
343.173
386.173
435.788
475.481
|
Công văn 882/SXD-KTVLXD năm 2015 hướng dẫn áp dụng chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD trong việc lập, thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán do Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 882/SXD-KTVLXD ngày 26/05/2015 hướng dẫn áp dụng chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD trong việc lập, thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán do Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương ban hành
5.117
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|