UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 8236/SXD-QLHT
V/v hướng dẫn thủ tục, thành phần hồ sơ cấp phép xây dựng công trình theo tuyến
|
Đà Nẵng, ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
Kính gửi:
|
- Các chủ đầu tư;
- Các đơn vị điều hành dự án;
- Các đơn vị tư vấn.
|
Triển khai thực hiện việc cấp phép xây dựng công
trình theo tuyến trên địa bàn thành phố theo quy định của Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
Sở Xây dựng hướng dẫn các Chủ đầu tư, đơn vị điều hành dự án, các đơn vị tư vấn về thủ tục, thành phần hồ sơ xin
cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến như sau:
I. Căn cứ hướng dẫn:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
II. Trình tự, thủ tục, hồ sơ liên
quan:
1. Đối tượng công trình áp dụng:
Trước khi khởi công xây dựng công trình theo tuyến,
bao gồm: Đường giao thông, đường ống cấp nước, đường ống thoát nước, đường dây tải điện, đường cáp viễn thông, thông tin liên lạc, đường ống dẫn dầu, dẫn
khí, cây xanh đường phố, Chủ đầu
tư phải có Giấy phép xây dựng do Sở
Xây dựng cấp theo quy định, trừ trường hợp công trình được miễn Giấy phép xây dựng được quy định tại Khoản 2 Điều
89 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, bao gồm:
a) Công trình bí mật nhà nước, công trình xây dựng
theo lệnh khẩn cấp và công trình nằm trên địa bàn của hai đơn vị hành chính cấp
tỉnh trở lên;
b) Công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng được Thủ tướng
Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quyết định đầu tư;
c) Công trình xây dựng tạm phục vụ thi công xây dựng
công trình chính;
d) Công trình xây dựng theo tuyến ngoài đô thị nhưng
phù hợp với quy hoạch xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
hoặc đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận về hướng tuyến công trình;
đ) Công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao có quy hoạch chi tiết 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và được thẩm định thiết kế xây dựng theo quy định;
e) Công trình hạ tầng kỹ thuật ở nông thôn chỉ yêu cầu
lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng và ở khu vực chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn được duyệt.
Đối với
những công trình được miễn giấy phép được quy định tại mục b, d, đ, e
nêu trên, Chủ đầu tư trước khi khởi công xây dựng
công trình phải có văn bản thông báo thời điểm khởi công kèm
theo hồ sơ thiết
kế được
duyệt gửi Sở Xây dựng để biết và theo dõi, kiểm tra trong quá trình thi công.
2. Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến gồm có:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo Mẫu 2
Phụ lục số 6 Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng);
b) Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền về sự phù hợp với vị trí và phương án tuyến;
c) Quyết định thu hồi đất, giao đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai (bản sao công chứng hoặc bản
photo có đối chiếu bản
gốc); (trừ trường hợp công trình đi qua phạm vi đất do Nhà nước đang quản lý, sử dụng).
d) Quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư (bản
sao công chứng hoặc bản photo có đối chiếu bản gốc);
đ) Bản vẽ thiết kế xây dựng công trình đã được thẩm định,
phê duyệt theo quy định, bao gồm:
+ Sơ đồ vị trí công trình, thể hiện trên nền địa hình
hoặc nền quy hoạch (nếu có) tỉ lệ 1/500-1/25.000.
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công
trình tỷ lệ 1/500-1/5.000, thể hiện trên nền địa hình; nền quy hoạch (nếu có).
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của công trình tỷ
lệ 1/50-1/200.
+ Nếu là công trình ngầm thì bổ sung thêm Bản vẽ các mặt cắt ngang,
các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50-1/200.
+ Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình.
Lưu ý:
- Hồ sơ thiết kế phải có bản vẽ mặt cắt
ngang thể hiện khoảng cách theo chiều ngang, chiều đứng của công trình đề nghị
cấp phép với các công
trình hạ
tầng kỹ thuật hiện có tại khu vực.
- Bản vẽ nền địa hình và cao độ phải tuân thủ hệ tọa
độ, cao độ Nhà nước theo đúng quy định.
e) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của đơn vị tư vấn thiết kế, chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ
trì thiết kế công trình, hạng mục công trình (bản sao công chứng hoặc bản photo có đối chiếu bản gốc).
3. Số lượng hồ sơ: 02 bộ hồ sơ.
4. Thời hạn xử lý hồ sơ:
30 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Tổ
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ - Sở Xây dựng (Trung tâm hành
chính thành phố - số 24 Trần Phú - Quận Hải Châu - Đà Nẵng).
Trường hợp nội dung hồ sơ không đạt yêu cầu thì trong
thời hạn 15 ngày Sở Xây dựng phải có văn bản trả hồ
sơ cho chủ đầu tư thông qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và gửi trả kết quả.
5. Lệ phí: 100.000 đồng/công trình.
6. Thời điểm bắt đầu áp dụng:
Các nội dung nêu trên bắt đầu triển khai thực hiện kể
từ ngày 15/12/2015.
Nhận được công văn này, đề nghị các Chủ đầu tư, đơn vị
điều hành dự án, tư vấn triển khai thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như
trên;
- UBND thành phố (thay báo cáo);
- UBND các quận, huyện (để biết);
- Các PGĐ Sở (để biết);
- Tổ TN&TKQ (để thực hiện);
- Thanh tra Sở (để biết);
- Lưu: VT, VP, QLHT(Nam).
|
GIÁM ĐỐC
Vũ Quang Hùng
|
Phụ lục số 6
(Mẫu 2)
(Ban hành kèm theo Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của
Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình theo
tuyến)
Kính gửi: ………………………………
1. Tên chủ đầu tư: .........................................................................................................
- Người đại diện:……………………………………………. Chức vụ:…………………………….
- Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................
- Số nhà:……………………… Đường ………………Phường (xã) ……………………………..
- Tỉnh, thành phố:...........................................................................................................
- Số điện thoại: .............................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
- Tuyến công trình: ………m.
- Đi qua các địa điểm: ....................................................................................................
- Phường (xã) …………………………………..Quận (huyện) …………………………………….
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: .......................................................................................
- Loại công trình: ………………………………Cấp công trình: ……………………………………
- Tổng chiều dài công trình: ……….m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường,
quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của
công trình: ……….m (ghi rõ cốt qua từng
khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: …….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu
vực).
- Độ sâu công trình: ……… m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ........................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ……….. do …………..………
Cấp ngày: ……………………………..
- Địa chỉ:........................................................................................................................
- Điện thoại:...................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ……………………..cấp ngày .....................................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ………… tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép
được cấp; nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2-
|
…… ngày…. tháng…. năm ……
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ
tên)
|