|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
625/BXD-HTKT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tường Văn
|
Ngày ban hành:
|
16/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Căn cứ Quyết định số 589/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 về điều chỉnh Định
hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025,
tầm nhìn đến năm 2050 (viết tắt là Định hướng thoát nước) và Quyết định số
450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 về Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2050 (viết tắt là Chiến lược bảo vệ môi trường) của Thủ
tướng Chính phủ; Bộ Xây dựng được giao chủ trì, phối hợp với các Bộ ngành và
địa phương tổng kết, đánh giá thực hiện Định hướng thoát nước và xây dựng Chương
trình đầu tư, cải tạo hệ thống thoát nước và công trình xử lý nước thải sinh
hoạt các đô thị từ loại V trở lên (viết tắt là Chương trình đầu tư).
Để có cơ sở báo cáo, đánh giá tình hình thực hiện Định hướng thoát
nước và xây dựng Chương trình đầu tư, Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan
báo cáo tổng hợp các nội dung như sau:
I. Về Định hướng thoát nước:
1. Tổng hợp về thực trạng quản lý và phát triển thoát nước đô thị
và khu công nghiệp trên địa bàn (mạng lưới thoát nước mưa, thu gom nước thải,
nhà máy xử lý nước thải, quy hoạch thoát nước, dự án,...).
2. Đánh giá tình hình triển khai thực hiện điều chỉnh Định hướng
phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025 và tầm
nhìn đến năm 2050 (mục tiêu, các giải pháp, cơ chế chính sách, kế hoạch đầu tư
phát triển, quản lý vận hành hệ thống thoát nước, tiêu chuẩn, quy chuẩn...);
những kết quả đạt được, khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị.
3. Rà soát, tổng hợp và cung cấp số liệu cơ bản về tình hình thực
hiện Định hướng thoát nước (Có đề cương gửi kèm theo văn bản này và hướng
dẫn thực hiện - Phụ lục 1).
II. Về Chương trình đầu tư:
1. Tổng hợp danh mục các dự án đầu tư xây dựng thoát nước mưa, thu
gom và xử lý nước thải đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050. Xác định nhu cầu
đầu tư dự án thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải tại các đô thị từ loại
V trở lên: bao gồm việc lựa chọn các dự án cấp thiết, cần được đầu tư ưu tiên
nhằm giải quyết các vấn đề chống ngập úng đô thị, ô nhiễm môi trường liên quan
đến nước thải chưa được thu gom, xử lý.
2. Đề xuất về cơ chế tài chính, chính sách phù hợp cho từng dự án
cụ thể nhằm tạo điều kiện để dự án được triển khai và có tính khả thi.
3. Rà soát, tổng hợp danh mục các dự án đầu tư và dự kiến nguồn
vốn đầu tư cho từng dự án (Có đề cương gửi kèm theo văn bản này và hướng dẫn
thực hiện - Phụ lục 2).
Đề nghị báo cáo (bản cứng và file mềm) gửi về Cục Hạ tầng kỹ thuật
- Bộ Xây dựng trước ngày 20/3/2024. (liên hệ: Ông Lương Ngọc Khánh - Trưởng
phòng phòng Quản lý Thoát nước và Xử lý nước thải, số điện thoại: 0943.681.818,
Email: luongockhanh@gmail.com).
Rất mong sự phối hợp của Quý cơ quan!
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
Bộ trưởng (để b/c);
-
Lưu: VT, HTKT, TN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn
Tường Văn
|
Phụ lục đính kèm
(kèm theo Công văn số 625/BXD-HTKT ngày 16/02/2024)
Cơ quan cung cấp thông tin:
Địa chỉ:
Người liên hệ:
Email:
Điện thoại:
Phụ lục 1. Bảng cung cấp
thông tin về Định hướng thoát nước
Phần 1. Thông tin chung
|
|
QR Code
để tải mẫu khảo sát và ví dụ
|
|
Thông tin liên hệ Cơ quan khảo sát thông tin
Bà: Lê Thu Thủy, Phó trưởng phòng Quản lý Thoát nước và Xử lý
nước thải, Cục Hạ tầng kỹ thuật
(Điện thoại: 0989.559.568)
Ông: Nguyễn Quang Anh, Chuyên viên phòng Quản lý Thoát nước và
Xử lý nước thải, Cục Hạ tầng kỹ thuật (Điện thoại: 0936.337.367)
Câu trả lời đề nghị
gửi lại cùng với file excel đến địa chỉ email: thuylethu.bxd@gmail.com
|
STT
|
Tên các đơn vị
hành chính
|
Loại đô thị
|
Diện tích đất đô thị
|
Tổng dân số
năm 2023
|
Dân số đô thị
năm 2023
|
Tổng dân số
quy hoạch đến năm 2030
|
Dân số đô thị
quy hoạch đến năm 2030
|
Tổng công suất
cấp nước năm 2023
|
Tổng công suất
cấp nước năm 2030
|
Tỷ lệ dân số
đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
năm 2023
|
Tỷ lệ dân số đô
thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung năm 2030
|
|
|
|
ha
|
người
|
người
|
người
|
người
|
m3/ngày
|
m3/ngày
|
%
|
%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 2. Nước thải đô thị
STT
|
Tên các đơn vị
hành chính
|
Loại đô thị
|
Tổng chiều dài tuyến cống thoát
nước riêng (thoát nước
thải)
|
Tổng chiều dài
tuyến cống thoát nước chung
|
Tổng chiều dài
sông, kênh rạch
thoát nước chính (km)
|
Tổng số trạm
bơm
|
Công suất mỗi
trạm bơm nước
thải
|
Tổng công suất
xử lý nước thải đô thị năm 2023
|
Tổng công suất xử lý nước thải đô
thị dự kiến năm 2030
|
Tỷ lệ đấu nối hộ gia
đình dự kiến năm 2023
|
Dân số đô thị
được cung cấp dịch vụ thu gom và xử lý nước thải
|
Tỷ lệ dân số
đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom và xử lý nước thải
|
km
|
km
|
km
|
trạm
|
m3/h
|
m3/ngày
|
m3/ngày
|
%
|
%
|
%
|
1
|
2
|
3
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên các đơn vị hành chính
|
Loại đô thị
|
Tên nhà máy
xử lý nước thải
|
Diện tích vùng phục
vụ của nhà máy
|
Công suất thiết kế
|
Công suất vận
hành năm 2023
|
Lượng nước
thải được tái sử dụng năm 2023
|
Phương pháp
xử lý nước thải (tham khảo từ danh mục 1)
|
Loại cống
(tham khảo từ danh mục 1)
|
Hình thức đầu tư (tham
khảo từ danh mục 1)
|
Đơn vị quản lý hệ thống
XLNT
|
Đơn vị vận hành hệ thống
XLNT
|
|
ha
|
m3/ngày
|
m3/ngày
|
m3/ngày
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 3. Bùn thải đô thị
STT
|
Tên các đơn
vị hành chính
|
Loại đô thị
|
Bùn bể phốt năm
2023
|
Bùn từ hệ thống
cống năm 2023
|
Bùn từ hệ thống
kênh mương năm
2023
|
Bùn từ nhà máy xử lý
nước thải năm 2023
|
Số lượng
công trình xử lý bùn thải
|
Công suất xử lý thiết
kế
|
Công suất vận hành năm
2023
|
Lượng bùn thải được tái sử
dụng năm 2023
|
Đơn vị quản lý và đơn vị vận hành
|
|
|
|
tấn/năm
|
tấn/năm
|
tấn/năm
|
tấn/năm
|
đơn vị
|
tấn/ngày
|
tấn/ngày
|
tấn/ngày
|
tấn/ngày
|
1
|
2
|
3
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên các đơn vị hành chính
|
Loại đô thị
|
Trạm Xử lý
bùn thải
|
Phương pháp
xử lý bùn (tham khảo
từ danh mục 2)
|
Phương pháp
thải bỏ bùn (tham khảo
từ danh mục 2)
|
Phương pháp
tái sử dụng bùn (tham khảo
từ danh mục 2)
|
1
|
2
|
3
|
42
|
43
|
44
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 4. Nước thải công
nghiệp
STT
|
Tên các đơn vị hành chính
|
Loại đô thị
|
Số lượng khu
công nghiệp
|
Tên của khu
công nghiệp/cụm
|
Diện tích
khu công nghiệp/cụm
|
Lưu lượng nước
thải công nghiệp
|
Số lượng nhà
máy XLNT
|
Công suất thiết
kế nhà máy xử lý
nước thải
|
Công suất vận
hành nhà máy xử lý
nước thải
|
Lượng nước
thải được tái sử
dụng năm 2023
|
Đơn vị quản
lý hệ thống xử lý nước
thải
|
Đơn vị vận
hành hệ thống xử lý nước thải
|
Hình thức đầu
tư (tham khảo từ danh mục 1)
|
|
|
|
|
|
ha
|
m3/ngày
|
đơn vị
|
m3/ngày
|
m3/ngày
|
m3/ngày
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 5. Nước thải bệnh viện
STT
|
Tên các đơn vị hành chính
|
Loại đô thị
|
Số lượng bệnh
viện, trung tâm y tế
|
Tên các bệnh
viện/ trung tâm y tế
|
Số lượng giường
bệnh
|
Lưu lượng nước thải bệnh viện
|
Số lượng nhà máy XLNT
|
Công suất thiết
kế nhà máy XLNT
|
Công suất vận hành nhà máy XLNT năm 2023
|
Lượng nước
thải được tái sử dụng năm 2023
|
Đơn vị quản
lý hệ thống xử lý nước thải
|
Đơn vị vận hành hệ thống
xử lý nước thải
|
|
|
|
|
|
giường
|
m3/ngày
|
trạm
|
m3/ngày
|
m3/ngày
|
m3/ngày
|
|
|
1
|
2
|
3
|
57
|
58
|
59
|
60
|
61
|
62
|
63
|
64
|
65
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 6. Quản lý ngập úng và thoát nước
mưa đô thị
STT
|
Tên các đơn vị hành
chính
|
Loại đô thị
|
Diện tích các lưu vực
thoát nước mưa
|
Tổng số hồ điều hòa
tham gia vào công tác chống ngập
|
Diện tích ao hồ,
kênh mương dùng cho chứa nước mưa năm 2023
|
Số lượng trạm bơm
thoát nước mưa năm 2023
|
Công suất mỗi trạm
bơm thoát nước mưa năm 2023
|
Số lượng các điểm ngập
úng đô thị năm 2023
|
Diện tích ngập úng
đô thị năm 2023
|
Diện tích ao hồ dùng
cho chứa nước mưa năm 2030
|
Công suất trạm bơm
thoát nước đô thị tương lai 2030
|
|
|
|
ha
|
hồ
|
ha
|
trạm
|
m3/h
|
điểm
|
ha
|
ha
|
m3/h
|
1
|
2
|
3
|
67
|
67
|
68
|
69
|
70
|
71
|
72
|
73
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 7. Giá dịch vụ thoát nước theo Nghị định
số 80/2014/NĐ-CP
STT
|
Tên các đơn vị hành
chính
|
Loại đô thị
|
Đang áp dụng duy nhất
phí bảo vệ môi trường
|
Đang xây dựng giá dịch
vụ thoát nước và xử lý nước thải,
|
Đã ban hành giá dịch
vụ thoát nước và xử lý nước thải
|
Áp dụng song song cả
Phí bảo vệ môi trường và Giá dịch vụ thoát nước
|
Giá nước sạch trung
bình năm 2023
|
Phí bảo vệ môi trường
năm 2023 (% của giá cấp nước)
|
Giá dịch vụ thoát nước
năm 2023 (% của giá cấp nước đối với địa phương sử dụng tỷ lệ % theo giá cấp
nước)
|
Giá dịch vụ thoát nước
năm 2023
(Với các địa phương sử dụng giá dịch vụ thoát nước chi tiết cho từng đối tượng
sử dụng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ gia đình
|
Hành chính, văn
phòng
|
Cơ sở sản xuất
|
Dịch vụ, thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
đồng/m3
|
%
|
%
|
đồng/m3
|
đồng/m3
|
đồng/m3
|
đồng/m3
|
1
|
2
|
3
|
75
|
76
|
77
|
78
|
79
|
80
|
81
|
82
|
83
|
84
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
STT
|
Mã số/ Mẫu số
|
Tên chỉ tiêu/câu hỏi
|
2
|
|
Tên các đơn vị hành
chính: Đô thị lừ loại V trở lên
|
3
|
|
Cấp đô thị
|
4
|
0302, Thông tư số
13/2023/TT-BXD
|
Diện tích đất đô thị
|
5
|
|
Tổng dân số năm 2023
|
6
|
|
Dân số đô thị năm 2023
|
7
|
|
Tổng dân số quy hoạch đến năm 2030
|
8
|
|
Dân số đô thị quy hoạch đến năm 2030
|
9
|
0402, Thông tư số
13/2023/TT-BXD
|
Tổng công suất cấp nước năm 2023
|
10
|
0402, Thông tư số
13/2023/TT-BXD
|
Tổng công suất cấp nước năm 2030
|
11
|
0403, Thông tư số
13/2023/TT-BXD
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch
qua hệ thống cấp nước tập trung năm 2023 (*)
|
12
|
0403, Thông tư số
13/2023/TT-BXD
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch
qua hệ thống cấp nước tập trung năm 2030 (*)
|
13
|
009, Thông tư số
01/2023/TT-BXD
|
Tổng chiều dài tuyến cống thoát nước
riêng (thoát nước thải)
|
14
|
009, Thông tư số
01/2023/TT-BXD
|
Tổng chiều dài tuyến cống thoát nước chung
|
15
|
009, Thông tư số
01/2023/TT-BXD
|
Tổng chiều dài sông, kênh rạch thoát nước
chính (km)
|
16
|
009, Thông tư số
01/2023/TT-BXD
|
Tổng số trạm bơm
|
17
|
009, Thông tư số
01/2023/TT-BXD
|
Công suất mỗi trạm bơm nước thải
|
18
|
0406, Thông tư số
13/2023/TT-BXD
|
Tổng công suất xử lý nước thải đô thị 2023
|
19
|
0406, Thông tư số
13/2023/TT-BXD
|
Tổng công suất xử lý nước thải đô thị 2030
|
20
|
|
Tỷ lệ đấu nối hộ gia đình năm 2023: Tỷ lệ
các hộ dân đô thị đấu nối vào hệ thống thoát nước
|
21
|
|
Dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom
và xử lý nước thải
|
22
|
0408, Thông tư số
13/2023/TT-BXD
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ
thu gom và xử lý nước thải
|
23
|
|
Tên nhà máy XLNT
|
24
|
|
Diện tích vùng phục vụ của nhà máy: Diện
tích các lưu vực thu gom nước thải về nhà máy xử lý nước thải (thường trong
Báo cáo dự án)
|
25
|
|
Công suất thiết kế: Theo dự án đã thiết kế
|
26
|
|
Công suất vận hành năm 2023: Công suất vận
hành thực tế năm 2023
|
27
|
|
Lượng nước thải được tái sử dụng năm 2023
|
28
|
|
Phương pháp xử lý nước thải (tham khảo từ
danh mục 1)
|
29
|
|
Loại cống (tham khảo từ danh mục 1)
|
Danh mục 1
|
30
|
|
Hình thức đầu tư (tham khảo từ danh mục 1)
|
Phương pháp xử lý
nước thải
|
Loại cống
|
Hình thức đầu tư
|
31
|
|
Đơn vị quản lý hệ thống XLNT
|
Đầm, Bãi lọc trồng cây
|
Chung
|
ODA
|
32
|
|
Đơn vị vận hành hệ thống XLNT
|
Lọc sinh học nhỏ giọt
|
Riêng
|
PPP (BT, BOT, BTO, BOO, O&M …)
|
33
|
|
Bùn bể phốt năm 2023
|
PTF
|
|
PPP (DBO)
|
34
|
|
Bùn từ hệ thống cống năm 2023
|
SBR
|
|
PPP (Loại khác)
|
35
|
|
Bùn từ hệ thống kênh mương năm 2023
|
CAS
|
|
Ngân sách nhà nước
|
36
|
|
Bùn từ nhà máy xử lý nước thải năm 2023
|
AO
|
|
|
37
|
|
Số lượng công trình xử lý bùn thải
|
A2O
|
|
|
38
|
|
Công suất xử lý thiết kế
|
OD
|
|
|
39
|
|
Công suất vận hành năm 2023
|
MBBR
|
|
|
40
|
|
Lượng bùn thải được tái sử dụng năm 2023
|
Ao
|
|
|
41
|
|
Đơn vị quản lý và đơn vị vận hành
|
Khác
|
|
|
42
|
|
Trạm Xử lý bùn thải
|
43
|
|
Phương pháp xử lý bùn (tham khảo từ danh mục
2)
|
44
|
|
Phương pháp thải bỏ bùn (tham khảo từ danh mục
2)
|
45
|
|
Phương pháp tái sử dụng bùn (tham khảo từ
danh mục 2)
|
46
|
|
Số lượng khu công nghiệp
|
47
|
|
Tên của khu công nghiệp/cụm công nghiệp
|
48
|
|
Diện tích khu công nghiệp/cụm công nghiệp
|
49
|
|
Lưu lượng nước thải công nghiệp
|
50
|
|
Số lượng nhà máy XLNT
|
51
|
|
Công suất thiết kế nhà máy xử lý nước thải
|
Danh mục 2
|
52
|
|
Công suất vận hành nhà máy xử lý nước thải
|
Xử lý bùn
|
Thải bỏ bùn
|
Tái sử dụng bùn
|
53
|
|
Lượng nước thải được tái sử dụng năm 2023
|
Nén bùn
|
Bãi chôn lấp
|
Không
|
54
|
|
Đơn vị quản lý hệ thống xử lý nước thải
|
Khử nước
|
Ủ phân Compost
|
Phân compost
|
55
|
|
Đơn vị vận hành thống xử lý nước thải
|
Nén bùn + Khử nước
|
Bãi chôn lấp + Ủ phân Compost
|
Phân compost (Không bán)
|
56
|
|
Hình thức đầu tư (tham khảo từ danh mục 1)
|
Nén bùn + Phân hủy sinh học + Khử nước
|
Vật liệu xây dựng (Xi măng, v.v.)
|
Phân compost (Bán làm phân bón)
|
57
|
|
Số lượng bệnh viện, trung tâm y tế
|
Nén bùn + Phân hủy sinh học + Khử nước + Đốt
|
Chuyển đến nhà máy xử lý chất thải
|
Phân bón (trừ phân hữu cơ)
|
58
|
|
Tên các bệnh viện/ trung tâm y tế
|
Nén bùn + Khử nước + Đốt
|
Không xác định
|
Năng lượng (điện)
|
59
|
|
Số lượng giường bệnh
|
Khử nước + Khử nước + Sấy cơ học
|
Khác
|
Năng lượng (khí sinh học cho lò đốt)
|
60
|
|
Lưu lượng nước thải bệnh viện
|
Nén + Khử nước + Sân chơi
|
|
Vật liệu xây dựng (Xi măng, v.v.)
|
61
|
|
Số lượng nhà máy XLNT
|
Ao
|
|
Khác
|
62
|
|
Công suất thiết kế nhà máy xử lý nước thải
|
Ao + Sân phơi
|
|
|
63
|
|
Công suất vận hành nhà máy xử lý nước thải
năm 2023
|
Sân phơi
|
|
|
64
|
|
Lượng nước thải được tái sử dụng năm 2023
|
Khác
|
|
|
65
|
|
Đơn vị quản lý hệ thống xử lý nước thải
|
|
66
|
|
Đơn vị vận hành hệ thống xử lý nước thải
|
|
67
|
009, Thông tư số
01/2023/TT-BXD
|
Tổng số hồ điều hòa tham gia vào
công tác chống ngập
|
|
68
|
|
Diện tích ao hồ dùng cho chứa nước mưa năm
2023
|
|
69
|
|
Số lượng trạm bơm thoát nước mưa năm 2023
|
|
70
|
|
Công suất mỗi trạm bơm thoát nước mưa năm
2023
|
|
71
|
009, Thông tư số
01/2023/TT-BXD
|
Số lượng các điểm ngập úng đô thị năm 2023
|
|
72
|
|
Diện tích ngập úng đô thị năm 2023
|
|
73
|
|
Diện tích ao hồ dùng cho chứa nước mưa năm
2030
|
|
74
|
|
Công suất trạm bơm thoát nước đô thị tương
lai năm 2030
|
|
75
|
|
Đang áp dụng duy nhất phí bảo vệ môi
trường
|
|
76
|
|
Đang xây dựng giá dịch vụ thoát nước và xử
lý nước thải,
|
77
|
|
Đã ban hành giá dịch vụ thoát nước và xử lý
nước thải
|
78
|
|
Áp dụng song song cả Phí bảo vệ môi trường
và Giá dịch vụ thoát nước
|
79
|
|
Giá nước sạch trung bình năm 2023
|
80
|
|
Phí bảo vệ môi trường năm 2023 (% của giá cấp
nước)
|
81
|
|
Giá dịch vụ thoát nước năm 2023 (% của giá
cấp nước đối với địa phương sử dụng tỷ lệ % theo giá cấp nước)
|
82
|
|
Giá dịch vụ thoát nước năm 2023 (Với các địa
phương sử dụng giá dịch vụ thoát nước chi tiết cho từng đối tượng sử dụng)
|
PHỤ
LỤC 2.
BẢNG
CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC, THU GOM VÀ
XỬ LÝ NƯỚC THẢI TỚI NĂM 2030
STT
|
Tên các đơn
vị hành chính
|
Loại đô thị
|
Tình trạng của
dự án
|
Mục tiêu của
dự án
|
Phạm vi thực
hiện dự án
|
Các công trình, hạng mục
chính của dự
án
|
Tổng mức đầu
tư
|
Dự kiến nguồn
vốn và hình thức đầu tư
|
Tỷ VNĐ
|
Triệu USD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Nhóm 1. Các dự án
ưu tiên đầu tư theo quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2. Các dự án
ưu tiên đầu tư tới năm 2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 3. Các dự án
đang xây dựng chủ trương đề xuất dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4. Các dự án
đang triển khai thực
hiện (thời hạn kết thúc dự án, tỷ lệ hoàn thành đến hết năm 2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 625/BXD-HTKT năm 2024 đánh giá triển khai Định hướng phát triển thoát nước đô thị, khu công nghiệp và xây dựng Chương trình đầu tư, cải tạo hệ thống thoát nước và công trình xử lý nước thải các đô thị từ loại V trở lên do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 625/BXD-HTKT ngày 16/02/2024 đánh giá triển khai Định hướng phát triển thoát nước đô thị, khu công nghiệp và xây dựng Chương trình đầu tư, cải tạo hệ thống thoát nước và công trình xử lý nước thải các đô thị từ loại V trở lên do Bộ Xây dựng ban hành
232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|