Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Thực hiện chức năng nhiệm vụ được giao, nhằm đảm bảo tính thống nhất trong công tác thẩm
định, và phê duyệt quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm
nhìn đến năm 2050 và việc xây dựng Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia
về quy hoạch; căn cứ quy định của pháp luật về quy hoạch, đo đạc bản đồ và các
pháp luật khác có liên quan, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
kỹ thuật về khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030 như sau:
1. Về phạm vi hướng
dẫn
a) Văn bản này hướng dẫn về khung cơ
sở dữ liệu quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030 với 03 (ba) thành phần chủ yếu,
bao gồm:
- Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia;
- Cơ sở dữ liệu chuyên ngành và lĩnh
vực;
- Cơ sở dữ liệu hồ sơ (trong đó bao gồm
cả cơ sở dữ liệu bản đồ).
Nội dung hướng dẫn tập trung vào các
quy định về yêu cầu đối với cơ sở dữ liệu và cấu trúc của các loại cơ sở dữ liệu
chuyên ngành, lĩnh vực trong cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh.
b) Văn bản này không hướng dẫn đối với
những cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi, danh mục bí mật nhà nước theo quy định của
pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
2. Nội dung, yêu
cầu đối với khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh
a) Nội dung khung cơ sở dữ liệu quy
hoạch tỉnh:
- Đối với cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia: Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia là cơ sở dữ liệu để làm nền cho cơ sở dữ liệu quy hoạch và thực hiện
theo quy định của pháp luật về đo đạc, bản đồ; quy định tại điểm
b khoản 2 Điều 41 của Luật Quy hoạch và theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại các văn bản: Thông tư số 15/2020/TT-BTNMT ngày 30/11/2020 quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ
lệ 1:10.000, 1:25.000; Thông tư số 20/TT-BTNMT ngày 24/4/2014 quy
định kỹ thuật về mô hình cấu trúc và nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ
1/50.000; Quyết định 3196/QĐ-BTNMT ngày 16/12/2019 quy định
hệ thống cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia trong kiến trúc
Chính phủ điện tử ngành Tài nguyên và Môi trường; Văn bản số 6999/BTNMT-ĐĐBĐVN ngày 07/12/2020 về quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia.
- Cơ sở dữ liệu
chuyên ngành và lĩnh vực: Cơ sở dữ liệu chuyên ngành và lĩnh vực của quy hoạch
tỉnh thực hiện theo chi tiết tại Phụ lục 1 văn bản này.
- Cơ sở dữ liệu hồ sơ, cơ sở dữ liệu
bản đồ: Cơ sở dữ liệu hồ sơ, cơ sở dữ liệu bản đồ thực hiện
theo chi tiết tại Phụ lục 2 văn bản này.
b) Yêu cầu đối với khung cơ sở dữ liệu
quy hoạch tỉnh:
- Yêu cầu về cơ sở toán học của dữ liệu:
Cơ sở toán học của dữ liệu quy hoạch tỉnh phải được tham chiếu, xây dựng thống
nhất trong cùng một hệ tọa độ, hệ quy chiếu quốc gia: Hệ
tọa độ quốc gia VN-2000, Elipsoid WGS-84; múi chiếu 6°, kinh tuyến
trung ương 105° (múi 48) và 111° (múi 49). Hệ độ cao quốc
gia Việt Nam (Hòn Dấu - Hải Phòng).
- Yêu cầu về cách đặt tên dữ liệu, lớp
dữ liệu: Cách đặt tên dữ liệu, lớp dữ liệu thực hiện theo chi tiết tại Phụ lục
3 đính kèm văn bản này.
- Yêu cầu về dữ liệu không gian: Mỗi
loại đối tượng được quy định bằng một kiểu hình học duy nhất, bao gồm kiểu điểm, đường, vùng trong danh mục cơ sở dữ liệu
quy hoạch tỉnh, lấy cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia làm nền, bao gồm:
+ Chuẩn hóa đối
tượng dạng điểm (point) (Geo = GM_Point);
+ Chuẩn hóa đối tượng dạng đường
(line, polyline) (Geo = GM_Curve);
+ Chuẩn hóa đối tượng dạng vùng
(polygon) (Geo = GM_Surface).
- Yêu cầu về thông tin đầu vào của dữ
liệu thành phần của cơ sở dữ liệu quy hoạch
tỉnh, bao gồm:
+ Dữ liệu, thông tin có tính chất làm
cơ sở pháp lý;
+ Dữ liệu, thông tin có tính chất làm cơ sở khoa học, gồm: Các dữ liệu nghiên cứu khoa học, dữ liệu
điều tra cơ bản liên quan đến quy hoạch;
+ Dữ liệu, thông tin có tính chuyên
ngành (phi không gian) trực tiếp phục vụ xây dựng các nội dung, quan điểm, mục
tiêu, định hướng phát triển của quy hoạch tỉnh;
+ Dữ liệu, thông tin về không gian, gồm:
Hệ thống các bản đồ và những thông tin có liên quan.
Các thông tin đầu
vào của dữ liệu thành phần nêu trên được khai thác ở
nhiều nguồn, với nhiều định dạng khác nhau (bản đồ/sơ đồ giấy, bản đồ số, ảnh
viễn thám, ảnh máy bay, số liệu, bảng biểu, văn bản, số liệu
khảo sát thực địa.,.) và được xử lý theo yêu cầu về kiến trúc thông tin theo
quy định.
3. Sản phẩm đầu
ra của khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh
Sản phẩm đầu ra của khung cơ sở dữ liệu
quy hoạch tỉnh là “Dữ liệu không gian quy hoạch tỉnh được đóng gói theo định dạng File Geodatabase (*.gdb)”; dữ liệu thuộc
tính quy hoạch tỉnh được đóng gói theo đơn vị hành chính cấp
tỉnh lưu trữ theo định dạng XML; siêu dữ liệu quy hoạch tỉnh
được lập theo cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh và đóng gói
theo định dạng XML; Hồ sơ quét pháp lý quy hoạch tỉnh được
đóng gói và giao nộp theo định dạng JPG, PDF; Bản đồ số quy hoạch tỉnh được đóng gói và giao nộp theo một trong các định dạng JPG, PDF,
Geotiff.
Trong giai đoạn trước mắt, để phục vụ cho công tác thẩm định quy hoạch tỉnh
(trong đó có cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh) và tích hợp vào Hệ thống thông tin
và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch, sản phẩm đầu ra của khung cơ sở dữ liệu
quy hoạch tỉnh được đóng gói, giao nộp về Bộ Kế hoạch và Đầu
tư bằng hình thức chuyển file lưu trữ qua các hình thức
như email, USB, CD. Sau khi hệ thống thông tin và cơ sở dữ
liệu quốc gia về quy hoạch hoàn thiện sẽ phân cấp cho các Bộ, ngành và các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương để cập nhật dữ liệu quy hoạch
vào Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch theo quy định tại
điểm d khoản 2 Điều 41 của Luật Quy hoạch.
Văn bản của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
mang tính hướng dẫn, đặc biệt là để phục vụ cho công tác
thẩm định Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, đề nghị Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo cơ quan lập quy
hoạch tỉnh nghiên cứu những nội dung hướng dẫn trên để xem
xét, triển khai thực hiện phù hợp với điều kiện thực tiễn của địa phương, bảo đảm
không trái với các quy định pháp luật hiện hành. Trong quá trình triển khai thực
hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc hoặc có nội dung chưa rõ ràng đề nghị phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư để
tổng hợp, xem xét, xử lý,
hoàn thiện theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Chí Dũng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Xây dựng; Công Thương; Giao thông vận tải; Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường; Ngoại giao; Quốc phòng;
Công an; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Lao động -
Thương binh và xã hội; Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế; Tư pháp; Nội vụ;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các cơ quan, đơn vị trong Bộ: Viện CLPT; PC; KTCN; KTNN; KTDV; QLCKKT;
KHGDTN&MT; TTTH; LĐVHXH; KCHT&ĐT; KTDP<.
- Lưu: VT, QLQH. Ngoc.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Phương
|
PHỤ LỤC 1
KHUNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH VÀ LĨNH VỰC
TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH
(Kèm theo văn bản số 5746/BKHĐT-QLQH ngày 30
tháng 8 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Ghi chú: Các dữ liệu dưới đây có thể được bổ sung tùy vào điều kiện thực tế và yêu cầu quản lý tại mỗi địa phương.
I. MỤC LỤC KHUNG CẤU
TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH VÀ LĨNH VỰC TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH
1. Kinh tế - xã hội
2. Xây dựng
2.1. Hệ thống đô thị và điểm dân cư
nông thôn
2.2. Tổ chức không gian và phân vùng
chức năng
2.3. Tổ chức không gian vùng liên huyện,
vùng huyện
2.4. Hệ thống cấp nước đô thị
2.5. Chuẩn bị kỹ thuật và thoát nước
mưa
2.6. Vật liệu xây dựng
2.7. Tổng hợp dự án
3. Công Thương
3.1. Khu, cụm công nghiệp
3.2. Năng lượng
3.3. Thương mại
3.4. Tổng hợp dự án
4. Nông nghiệp
4.1. Lâm nghiệp
4.2. Trồng trọt
4.3. Chăn nuôi
4.4. Thủy sản
4.5. Công trình phòng chống thiên tai
và thủy lợi
4.6. Quy hoạch nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
4.7. Hệ thống cấp nước liên huyện
4.8. Tổng hợp dự án
5. Tài nguyên và môi trường
5.1. Tài nguyên nước
5.2. Địa chất và khoáng sản
5.3. Môi trường
5.4. Khí tượng thủy văn
5.5. Tài nguyên môi trường biển và hải
đảo
5.6. Biến đổi khí hậu
5.7. Đất đai
5.8. Tổng hợp dự án
6. Văn hóa thể thao và du lịch
6.1. Văn hóa
6.2. Thể thao
6.3. Du lịch
6.4. Tổng hợp dự án
7. Giao thông vận tải
7.1. Hệ thống giao thông đường bộ
7.2. Hệ thống giao thông đường sắt
7.3. Hệ thống giao thông đường thủy
7.4. Hệ thống cảng hàng không
7.5. Hệ thống logistics
7.6. Tổng hợp dự án
8. Thông tin và truyền thông
8.1. Cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử
8.2. Hạ tầng thông tin và truyền
thông
8.3. Tổng hợp dự án
9. Khoa học và công nghệ
10. Y tế
11. Giáo dục và đào tạo
12. Lao động, thương binh và xã hội
12.1. Mạng lưới cơ sở giáo dục nghề
nghiệp
12.2. Mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội
12.3. Hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công với cách mạng
12.4. Tổng hợp dự
án
13. Quốc phòng và an ninh
13.1. Hệ thống cơ sở quốc phòng
13.2. Hệ thống cơ sở an ninh
13.3. Hạ tầng phòng cháy và chữa cháy
13.4. Tổng hợp dự án
14. Ngoại giao
II. MỘT SỐ YÊU CẦU
VỀ DANH MỤC DÙNG CHUNG
Quy cách nhập liệu một số thông tin
dùng chung như sau:
STT
|
NỘI
DUNG
|
QUY
ĐỊNH
|
QUY
CÁCH NHẬP
|
GIẢI
THÍCH
|
1
|
Đơn vị chiều dài
|
m (met)
|
1.25
|
1.25m
|
2
|
Đơn vị diện tích
|
ha (hecta)
|
10.5
|
10.5ha
|
3
|
Thời gian
|
24 giờ
|
13:50
|
13 giờ 50 phút
|
4
|
Ngày/tháng/năm
|
Dương lịch
|
23/8/2021
|
Ngày 23 tháng 8 năm 2021
|
5
|
Số thập phân
|
Ký hiệu dấu "." ngăn cách số thập phân
|
99.99
|
|
III. NỘI DUNG
KHUNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH VÀ LĨNH VỰC TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY
HOẠCH TỈNH
1. Kinh tế - xã
hội
STT
|
Tên
bảng
|
Định
dạng
|
1
|
Tỷ trọng GRDP (%) theo nhóm ngành
|
dbf
|
2
|
Cơ cấu kinh tế theo giai đoạn
|
dbf
|
3
|
Quy mô và tốc độ tăng trưởng kinh tế
theo giá hiện hành
|
dbf
|
4
|
Biểu đồ kim ngạch xuất khẩu
|
dbf
|
5
|
Lực lượng lao động và cơ cấu lao động
theo nhóm ngành
|
dbf
|
6
|
Cơ cấu sử dụng đất theo đối tượng
quản lý đất
|
dbf
|
7
|
Cơ cấu sử dụng đất theo đối tượng sử dụng đất
|
dbf
|
8
|
Hiện trạng sử dụng đất theo loại đất
|
dbf
|
9
|
Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất
|
dbf
|
10
|
Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo
các ngành
|
dbf
|
11
|
Tổng sản phẩm và tốc độ tăng trưởng
theo ngành
|
dbf
|
12
|
Cơ cấu phân bố dân tộc
|
dbf
|
13
|
Cơ cấu phân bố tôn giáo
|
dbf
|
14
|
Tổng hợp một số
chỉ tiêu kinh tế xã hội khác...
|
dbf
|
Ghi chú: Các số liệu về kinh tế - xã hội không giới hạn, bao
gồm cả số liệu về hiện trạng và quy hoạch
2. Xây dựng
2.1. Hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn
a) Hiện trạng hệ thống đô thị và điểm
dân cư nông thôn
Tên lớp đối tượng:
HienTrangDoThiNongThon
Kiểu dữ liệu
không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
|
Là khóa chính.
|
Tên
|
ten
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên đô thị,
điểm dân cư nông thôn.
|
Cấp đô thị
|
capDoThi
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là cấp đô thị: Đặc biệt/ Loại I/ Loại
II/ Loại III/ Loại IV/ Loại V
|
Dân số
|
danSo
|
Double
|
|
No
|
Là dân số của đô thị, điểm dân cư nông
thôn.
|
Tính chất
|
tinhChat
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tính chất của đô thị, điểm dân
cư nông thôn.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Quy hoạch hệ thống đô thị và điểm
dân cư nông thôn
Tên lớp đối tượng:
QuyHoachDoThiNongThon
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên
|
ten
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên đô thị, điểm dân cư nông thôn quy hoạch.
|
Cấp đô thị
|
capDoThi
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là cấp đô thị quy hoạch: Đặc biệt/
Loại I/ Loại II/ Loại III/ Loại IV/ Loại V.
|
Dân số
|
danSo
|
Double
|
|
No
|
Là dân số quy hoạch của đô thị, điểm
dân cư nông thôn.
|
Tính chất
|
tinhChat
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tính chất của đô thị, điểm dân cư nông thôn quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQH
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
2.2. Tổ chức không gian và phân
vùng chức
năng
a) Vùng sản xuất
nông nghiệp tập trung
Tên lớp đối tượng: VungSanXuatNongNghiepTapTrung
Kiểu dữ Liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Phân loại theo loại hình sản xuất;
vùng sản xuất rau an toàn/vùng nuôi trồng thủy sản/vùng
chăn nuôi tập trung.
|
Diện tích (m2)
|
dienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích của vùng sản xuất nông
nghiệp tập trung (m2).
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm
công nghiệp
Tên lớp đối tượng: KhuKinhTeKhuCumCongNghiep
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
đài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Ten
|
ten
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
|
Diện tích (m2)
|
dienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích của khu kinh tế, khu
công nghiệp, cụm công nghiệp (m2).
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
c) Khu vực phát triển nghiên cứu đào
tạo
Tên lớp đối tượng: KhuVucPhatTrienNCDT
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ
họa của đối tượng.
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Khu vực phát triển thể dục thể thao
Tên lớp đối tượng:
KhuVucPhatTrienTDTT
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
đ) Khu vực phát triển bảo tồn, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
Tên lớp đối tượng: KhuVucPhatTrienBaoTonDiTichDanhLam
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên
|
ten
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên của khu vực phát triển
bảo tồn, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
e) Khu vực có vai trò động lực
Tên lớp đối tượng:
KhuVucCoVaiTroDongLuc
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
g) Khu vực đặc biệt khó khăn
Tên lớp đối tượng:
KhuVucDacBietKhoKhan
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polyon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
2.3. Tổ chức không gian vùng
liên huyện, vùng huyện
Quy hoạch không gian vùng liên huyện,
vùng huyện
Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhongGianVungHuyen
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mục đích
|
mucDich
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là mục đích quy hoạch không gian
vùng liên huyện, vùng huyện.
|
Diện tích (m2)
|
DienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích
quy hoạch không gian vùng liên huyện, vùng huyện (m2).
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
2.4. Hệ thống cấp nước đô thị
a) Hiện trạng mạng lưới cấp nước đô
thị
Tên lớp đối tượng:
HienTrangCapNuocDoThi
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại mạng lưới cấp nước đô
thị: Bậc I/Bậc II/Bậc III.
|
Chiều dài
(mét)
|
chieuDai
|
Double
|
|
No
|
Là chiều dài của đường ống (mét).
|
Nguồn nước
|
nguonNuoc
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là nguồn nước của đường ống.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polyline
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Quy hoạch mạng lưới cấp nước đô thị
Tên lớp đối tượng:
QuyHoachCapNuocDoThi
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại mạng lưới cấp nước đô thị
quy hoạch: Bậc I/ Bậc II/ Bậc III.
|
Tên đường ống
|
tenDuongOng
|
CharacterString
|
250
|
Yes
|
Là tên đường ống quy hoạch.
|
Chiều dài (mét)
|
chieuDai
|
Double
|
|
No
|
Là chiều dài của đường ống quy hoạch
(mét).
|
Nguồn nước
|
nguonNuoc
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là nguồn nước của đường ống quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polyline
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
c) Hiện trạng nhà máy cấp nước đô thị
Tên lớp đối tượng: HienTrangNhaMayCapNuocDoThi
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
|
Là khóa chính.
|
Tên nhà máy
|
tenNhaMay
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên nhà máy cấp nước đô thị.
|
Quy mô
|
quyMo
|
double
|
|
No
|
Là quy mô của
nhà máy cấp nước đô thị.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
255
|
No
|
Địa điểm của nhà máy cấp nước đô thị.
|
Công suất
|
congSuat
|
Double
|
|
No
|
Công suất của nhà máy cấp nước đô
thị.
|
Tính chất
|
tinhChat
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tính chất của nhà máy cấp nước đô thị.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
d) Quy hoạch nhà máy cấp nước đô thị
Tên lớp đối tượng: QuyHoachNhaMayCapNuocDoThi
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
|
Là khóa chính.
|
Tên nhà máy
|
tenNhaMay
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên nhà máy cấp nước đô thị quy
hoạch.
|
Quy mô
|
quyMo
|
double
|
|
No
|
Là quy mô của nhà máy cấp nước đô thị quy hoạch.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Địa điểm của nhà máy cấp nước đô thị
quy hoạch.
|
Công suất
|
congSuat
|
Double
|
|
No
|
Công suất của nhà máy cấp nước đô
thị quy hoạch.
|
Tính chất
|
tinhChat
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tính chất của nhà máy cấp nước
đô thị quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
2.5. Chuẩn bị kỹ thuật và thoát nước mưa
a) Hiện trạng chuẩn bị kỹ thuật
Tên lớp đối tượng:
HienTrangChuanBiKyThuat
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật
Tên lớp đối tượng: QuyHoachChuanBiKyThuat
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
c) Hiện trạng mạng
lưới thoát nước mưa
Tên lớp đối tượng:
HienTrangMangLuoiThoatNuocMua
Kiểu dữ liệu không gian; dữ liệu dạng
đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại mạng lưới thoát nước
mưa: Mạng lưới thoát nước mưa bên trong/Mạng lưới thoát
nước mưa bên ngoài.
|
Tên tuyến
|
tenTuyen
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên tuyến thoát nước mưa.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô tuyến
thoát nước mưa.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polyline
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
d) Quy hoạch hệ thống thoát nước mưa
Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiThoatNuocMua
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại mạng lưới thoát nước
mưa quy hoạch: Mạng lưới thoát nước mưa bên trong/Mạng lưới thoát nước mưa
bên ngoài.
|
Tên tuyến
|
tenTuyen
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên tuyến thoát nước mưa quy hoạch.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô tuyến
thoát nước mưa quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polyline
|
|
|
Là dữ liệu đồ
họa của đối tượng.
|
2.6. Vật liệu xây dựng
a) Hiện trạng thăm
dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Tên lớp đối tượng:
HienTrangThamDoKhaiThacCheBienSuDungKSVLXD
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
|
Là khóa chính.
|
Tên
|
ten
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên khoáng sản làm vật liệu xây
dựng.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Tên lớp đối tượng:
QuyHoachThamDoKhaiThacCheBienSuDungKSVLXD
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên
|
ten
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên khoáng sản làm vật liệu xây
dựng quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
2.7. Tổng hợp dự án
Dự án đang triển khai
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông
tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại dự án đang triển khai.
|
Tên dự án
|
ten
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên dự án đang triển khai.
|
Diện tích (m2)
|
dienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích dự án đang triển khai (m2).
|
Chủ quản lý
|
chuQuanLy
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là chủ quản lý dự án đang triển khai.
|
Vốn đầu tư
|
vonDauTu
|
Double
|
|
No
|
Là vốn đầu tư của dự án đang triển
khai.
|
Địa điểm dự án
|
diaDiemDuAn
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm của dự án đang triển
khai.
|
Thời hạn dự án
|
thoiHanDuAn
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là thời hạn của dự án đang triển
khai
|
Tình trạng triển khai
|
tinhTrangTrienKhai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tình trạng dự án đang triển
khai.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
3. Công Thương
3.1. Khu, cụm công nghiệp
a) Hiện trạng khu công nghiệp
Tên lớp đối tượng:
HienTrangKhuCongNghiep
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên dự án
|
tenDuAn
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên dự án khu công nghiệp.
|
Diện tích (m2)
|
dienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích của khu công nghiệp (m2).
|
Chủ quản lý
|
chuQuanLy
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là chủ quản lý
khu công nghiệp.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại dự án khu công nghiệp: Khu chế xuất Khu công nghiệp
hỗ trợ/ Khu công nghiệp sinh thái.
|
Vốn đầu tư
|
vonDauTu
|
Double
|
|
No
|
Là vốn đầu tư khu công nghiệp.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm của khu công nghiệp.
|
Thời hạn
|
thoiHan
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là thời hạn của khu công nghiệp.
|
Tình trạng
|
tinhTrang
|
CharacterString
|
250
|
no
|
Là tình trạng của khu công nghiệp.
|
Ngành nghề
|
nganhNghe
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là ngành nghề hoạt động.
|
Tỷ lệ lấp đầy
|
tyLeLapDay
|
Double
|
|
No
|
Là tỷ lệ lấp đầy khu công nghiệp.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Quy hoạch khu công nghiệp
Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhuCongNghiep
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
|
Là khóa chính.
|
Tên dự án
|
tenDuAn
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên dự án khu công nghiệp quy hoạch.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô của khu công nghiệp quy
hoạch.
|
Chủ quản lý
|
chuQuanLy
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là chủ quản lý khu công nghiệp quy
hoạch.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại dự án khu công nghiệp quy
hoạch: Khu chế xuất/ Khu công nghiệp hỗ trợ/ Khu công nghiệp sinh thái.
|
Vốn đầu tư
|
vonDauTu
|
Double
|
|
No
|
Là vốn đầu tư khu công nghiệp quy
hoạch.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm của khu công nghiệp quy
hoạch.
|
Thời hạn
|
thoiHan
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là thời hạn của khu công nghiệp quy
hoạch.
|
Tình trạng
|
tinhTrang
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tình trạng của khu công nghiệp
quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
c) Hiện trạng cụm công nghiệp
Tên lớp đối tượng:
HienTrangCumCongNghiep
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên dự án
|
tenDuAn
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên dự án cụm
công nghiệp.
|
Diện tích (m2)
|
dienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích của cụm công nghiệp (m2).
|
Chủ quản lý
|
chuQuanLy
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là chủ quản lý cụm công nghiệp.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại dự án cụm công nghiệp:
Cụm công nghiệp làng nghề/ Cụm công nghiệp khác.
|
Vốn đầu tư
|
vonDauTu
|
Double
|
|
No
|
Là vốn đầu tư cụm công nghiệp.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm của cụm công nghiệp.
|
Thời hạn
|
thoiHan
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là thời hạn của cụm công nghiệp.
|
Tình trạng
|
tinhTrang
|
CharacterString
|
250
|
no
|
Là tình trạng của cụm công nghiệp.
|
Ngành nghề
|
nganhNghe
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là ngành nghề hoạt động.
|
Tỷ lệ lấp đầy
|
tyLeLapDay
|
Double
|
|
No
|
Là tỷ lệ lấp đầy cụm công nghiệp.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
d) Quy hoạch cụm công nghiệp
Tên lớp đối tượng: QuyHoachCumCongNghiep
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
|
Là khóa chính.
|
Tên dự án
|
tenDuAn
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên dự án cụm công nghiệp quy hoạch.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô của cụm công nghiệp quy
hoạch.
|
Chủ quản lý
|
chuQuanLy
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là chủ quản lý cụm công nghiệp quy
hoạch.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại dự án cụm công nghiệp
quy hoạch: Cụm công nghiệp làng nghề/ Cụm công nghiệp
khác.
|
Vốn đầu tư
|
vonDauTu
|
Double
|
|
No
|
Là vốn đầu tư
cụm công nghiệp quy hoạch.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm của cụm công nghiệp quy
hoạch.
|
Thời hạn
|
thoiHan
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là thời hạn của
cụm công nghiệp quy hoạch.
|
Tình trạng
|
tinhTrang
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tình trạng
của cụm công nghiệp quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
3.2. Năng lượng
a) Hiện trạng mạng lưới truyền tải điện
Tên lớp đối tượng:
HienTrangMangLuoiTruyenTaiDien
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
đường (GM_polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên tuyến
|
tenTuyen
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên tuyến cấp điện.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại tuyến cấp điện: Cao thế/Trung
thế/Hạ thế.
|
Chiều dài (mét)
|
chieuDai
|
Double
|
|
No
|
Là chiều dài tuyến cấp điện (mét).
|
Công suất
|
congSuat
|
Double
|
|
No
|
Là công suất tuyến cấp điện.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polyline
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Quy hoạch mạng lưới truyền tải điện
Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiTruyenTaiDien
Kiểu dữ liệu
không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên tuyến
|
tenTuyen
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên tuyến cấp điện quy hoạch
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại tuyến cấp điện quy hoạch:
Cao thế/Trung thế/Hạ thế.
|
Chiều dài
(mét)
|
chieuDai
|
Double
|
|
No
|
Là chiều dài tuyến cấp điện quy hoạch
(mét).
|
Công suất
|
congSuat
|
Double
|
|
No
|
Là công suất tuyến cấp điện quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_PoIyline
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
c) Hiện trạng nguồn cấp điện, trạm biến áp
Tên lớp đối tượng:
HienTrangNguonCapDienTramBienAp
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên trạm
|
tenTram
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên nguồn cấp điện, trạm biến áp.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại nguồn cấp điện, trạm
biến áp: Cao áp/Trung áp/Hạ áp.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm nguồn cấp điện, trạm biến
áp.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô nguồn cấp điện, trạm biến
áp.
|
Công suất
|
congSuat
|
Double
|
|
No
|
Là công suất của nguồn cấp điện, trạm
biến áp.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
d) Quy hoạch nguồn cấp điện, trạm biến
áp
Tên lớp đối tượng: QuyHoachNguonCapDienTramBienAp
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên trạm
|
tenTram
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại nguồn cấp điện, trạm
biến áp quy hoạch: Cao áp/Trung áp/Hạ áp.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch.
|
Công suất
|
congSuat
|
Double
|
|
No
|
Là công suất của nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ
họa của đối tượng.
|
đ) Hiện trạng
nguồn năng lượng tái tạo
Tên lớp đối tượng:
HienTrangNguonNangLuongTaiTao
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông
tin dữ liệu:
Trường thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên nguồn
|
tenTram
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên nguồn năng lượng tái tạo.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại nguồn năng lượng tái tạo:
Mặt trời/Gió/Khác.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm nguồn năng lượng tái tạo.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô nguồn năng lượng tái tạo.
|
Công suất
|
congSuat
|
Double
|
|
No
|
Là công suất của nguồn năng lượng
tái tạo.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
e) Quy hoạch nguồn năng lượng tái tạo
Tên lớp đối tượng: QuyHoachNguonNangLuongTaiTao
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên trạm
|
tenTram
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên nguồn năng lượng tái tạo quy
hoạch.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại nguồn năng lượng tái tạo
quy hoạch: Mặt trời/Gió/Khác.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
20
|
No
|
Là địa điểm nguồn năng lượng tái tạo
quy hoạch.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô nguồn năng lượng tái tạo
quy hoạch.
|
Công suất
|
congSuat
|
Double
|
|
No
|
Là công suất của
nguồn năng lượng tái tạo quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
g) Hiện trạng
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ
Tên lớp đối tượng:
HienTrangThamDoKhaiThacCheBienSuDungQuangPhongXa
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu, trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên
|
ten
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên quặng phóng xạ.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
h) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng quặng phóng xạ
Tên lớp đối tượng:
QuyHoachThamDoKhaiThacCheBienSuDungQuangPhongXa
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên
|
ten
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên quặng phóng xạ quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
i) Hiện trạng hạ tầng dự trữ, cung ứng
xăng dầu và khí đốt
Tên lớp đối tượng:
HienTrangHaTangXangDauKhiDot
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên
|
ten
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên hạ tầng dự trữ, cung ứng
xăng dầu và khí đốt.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô hạ tầng
dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
k) Quy hoạch hạ tầng dự trữ, cung ứng
xăng dầu và khí đốt
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHaTangDuTruCungUngXangDauKhiDot
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên
|
ten
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên hạ tầng dự trữ, cung ứng
xăng dầu và khí đốt quy hoạch.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô hạ tầng dự trữ, cung ứng
xăng dầu và khí đốt quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng
|
3.3. Thương mại
a) Hiện trạng hệ thống hạ tầng thương
mại
Tên lớp đối tượng:
HienTrangHaTangThuongMai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại hệ thống hạ tầng
thương mại (chợ, siêu thị, TTTM, ...).
|
Tên công trình
|
tenCongTrinh
|
CharacterString
|
250
|
yes
|
Là tên của cơ sở hạ tầng thương mại.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô hạ tầng hạ tầng thương mại.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Quy hoạch hệ thống hạ tầng thương
mại
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHaTangThuongMai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại hệ thống hạ tầng thương mại (chợ, siêu thị, TTTM, ...).
|
Tên công trình
|
tenCongTrinh
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên của cơ sở hạ tầng thương mại.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô hạ tầng hạ tầng thương mại.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
3.4. Tổng hợp dự án
Dự án đang triển khai
Tên lớp đối tượng:
DuAnDangTrienKhai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại dự án đang triển khai.
|
Tên dự án
|
ten
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên dự án đang triển khai.
|
Diện tích (m2)
|
dienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích dự án đang triển khai
(m2).
|
Chủ quản lý
|
chuQuanLy
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là chủ quản lý dự án đang triển
khai.
|
Vốn đầu tư
|
vonDauTu
|
Double
|
|
No
|
Là vốn đầu tư của dự án đang triển
khai.
|
Địa điểm dự án
|
diaDiemDuAn
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm của dự án đang triển
khai.
|
Thời hạn dự án
|
thoiHanDuAn
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là thời hạn của dự án đang triển
khai.
|
Tình trạng triển khai
|
tinhTrangTrienKhai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tình trạng dự án đang triển
khai.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
4. Nông nghiệp
4.1. Lâm nghiệp
a) Hiện trạng ba
loại rừng
Tên lớp đối tượng: HienTrangBaLoaiRung
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại của ba loại rừng: Phòng
hộ/ Đặc dụng/ Sản xuất.
|
Diện tích (m2)
|
dienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích của ba loại rừng (m2).
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Quy hoạch ba loại rừng
Tên lớp đối tượng: QuyHoachBaLoaiRung
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại của ba loại rừng quy
hoạch: Phòng hộ/ Đặc dụng/ Sản xuất.
|
Diện tích (m2)
|
dienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích của ba loại rừng quy
hoạch (m2).
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
4.2. Trồng trọt
a) Hiện trạng phát triển trồng trọt
Tên lớp đối tượng:
HienTrangPhatTrienTrongTrot
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại khu vực trồng trọt: Vườn cây đầu dòng/ Cây hàng năm.
|
Diện tích (m2)
|
dienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích khu vực trồng trọt (m2).
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Quy hoạch phát triển trồng trọt
Tên lớp đối tượng:
QuyHoachPhatTrienTrongTrot
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại khu vực trồng trọt quy hoạch: Vườn cây đầu dòng/ Cây hàng năm.
|
Diện tích (m2)
|
dienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích khu vực trồng trọt quy
hoạch (m2).
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
4.3. Chăn nuôi
a) Hiện trạng khu
vực chăn nuôi tập trung
Tên lớp đối tượng:
HienTrangChanNuoiTapTrung
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại khu vực chăn nuôi tập
trung: Cơ sở sản xuất giống vật nuôi/ Khai thác, phát
triển nguồn gen giống vật nuôi.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô khu vực chăn nuôi tập
trung.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Quy hoạch khu vực chăn nuôi tập
trung
Tên lớp đối tượng: QuyHoachChanNuoiTapTrung
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại khu vực chăn nuôi tập
trung quy hoạch: Cơ sở sản xuất giống vật nuôi/ Khai thác, phát triển nguồn
gen giống vật nuôi.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô khu vực chăn nuôi tập
trung quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng.
|
4.4. Thủy sản
a) Hiện trạng khu vực nuôi trồng thủy
sản
Tên lớp đối tượng:
HienTrangNuoiTrongThuySan
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Loại hình
|
loaiHinh
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là loại hình khu vực nuôi trồng thủy
sản: Lồng bè/ Ao/ Chắn sáo.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô khu vực nuôi trồng thủy sản.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Quy hoạch khu vực nuôi trồng thủy sản
Tên lớp đối tượng:
QuyHoachNuoiTrongThuySan
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính
|
Loại hình
|
loaiHinh
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là loại hình khu vực nuôi trồng thủy
sản quy hoạch: Lồng bè/ Ao/ Chắn sáo.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô khu vực nuôi trồng thủy sản
quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
c) Phân vùng bảo vệ và khai thác nguồn
lợi thủy sản
Tên lớp đối tượng:
PhanVungBVKTNguonLoiThuySan
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông
tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại vùng bảo vệ và khai
thác nguồn lợi thủy sản: Vùng khơi/ Vùng lộng/ Vùng bờ.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
d) Hiện trạng hệ thống cảng cá và phát triển các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Tên lớp đối tượng: HienTrangCangCaKhuNeoDauTranhTruBao
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại hệ thống cảng cá, khu
neo đậu: Cảng cá/ Khu neo đậu.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô hệ thống cảng cá, khu neo
đậu.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
đ) Quy hoạch hệ thống cảng cá và phát triển các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Tên lớp đối tượng:
QuyHoachCangCaKhuNeoDauTranhTruBao
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại hệ thống cảng cá, khu
neo đậu quy hoạch: Cảng cá/ Khu neo đậu.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô hệ thống cảng cá, khu neo
đậu quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyhoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
4.5. Công trình phòng chống thiên tai và
thủy lợi
a) Hiện trạng hệ thống công trình
phòng chống thiên tai và thủy lợi
Tên lớp đối tượng:
HienTrangCongTrinhPhongChongThienTaiVaThuyLoi
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi: cống thủy lợi/ hồ chứa trạm bơm/ cầu máng/ cầu qua kênh/ đập
dâng/ đập tràn.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô công
trình phòng chống thiên tai và thủy lợi.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Quy hoạch hệ thống công trình
phòng chống thiên tai và thủy lợi
Tên lớp đối tượng:
QuyHoachCongTrinhPhongChongThienTaiVaThuyLoi
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại công trình phòng chống
thiên tai và thủy lợi quy hoạch: cống thủy lợi/ hồ chứa trạm bơm/ cầu máng/ cầu qua kênh/ đập dâng/ đập tràn.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi quy hoạch
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyhoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng
|
c) Hiện trạng hệ thống đê
Tên lớp đối tượng: HienTrangThongDe
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính
|
Loại đê
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là loại đê: đê trung ương/ đê địa
phương/ đê biển.
|
Tên
|
Ten
|
CharacterString
|
250
|
Yes
|
Là tên đê.
|
Cấp đê
|
capDe
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là cấp đê.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polyline
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
d) Quy hoạch hệ thống đê
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongDe
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường
TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Loại đê
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là loại đê: đê trung ương/ đê địa
phương/ đê biển.
|
Tên
|
Ten
|
CharacterString
|
250
|
Yes
|
Là tên đê.
|
Cấp đê
|
capDe
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là cấp đê.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyhoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch..
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polyline
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng
|
đ) Hiện trạng hệ thống kè
Tên lớp đối tượng: HienTrangThongKe
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường
TT (Null)
|
Mô tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Loại kè
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là loại kè: kè mỏ hàn/ kè lát mái.
|
Tên
|
Ten
|
CharacterString
|
250
|
Yes
|
Là tên kè.
|
Cấp đê
|
capDe
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là cấp kè.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polyline
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
e) Quy hoạch hệ thống kè
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongKe
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường
TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Loại kè
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là loại kè: kè mỏ hàn/ kè lát mái.
|
Tên
|
Ten
|
CharacterString
|
250
|
Yes
|
Lè tên kè.
|
Cấp đê
|
capDe
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là cấp kè.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyhoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polyline
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
g) Hiện trạng hệ thống dẫn, chuyển nước
Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongDanChuyenNuoc
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường
TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính
|
Loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là loại hệ thống dẫn, chuyển nước.
|
Tên
|
Ten
|
CharacterString
|
250
|
Yes
|
Là tên hệ thống dẫn, chuyển nước:
Kênh, mương/ Đường ống.
|
Cấp
|
capDcnuoc
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là cấp hệ thống dẫn, chuyển nước.
|
Lưu lượng
|
luuLuong
|
Double
|
|
No
|
Là lưu lượng của hệ thống dẫn, chuyển
nước.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polyline
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
h) Quy hoạch hệ thống dẫn, chuyển nước
Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongDanChuyenNuoc
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là loại hệ thống dẫn, chuyển nước.
|
Tên
|
Ten
|
CharacterString
|
250
|
Yes
|
Là tên hệ thống dẫn, chuyển nước:
Kênh, mương/ Đường ống.
|
Cấp
|
capDcnuoc
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là cấp hệ thống dẫn, chuyển nước.
|
Lưu lượng
|
luuLuong
|
Double
|
|
No
|
Là lưu lượng của hệ thống dẫn, chuyển nước.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyhoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polyline
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
4.6. Quy hoạch nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
Quy hoạch nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
Tên lớp đối tượng: QuyHoachNongNghiepUngDungCNC
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Vùng)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Loại hình
|
loaiHinh
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là loại hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: công nghệ sinh học/ Robot/ GPS/ Máy bay không người lái/
Ảnh vệ tinh.
|
Tên dự án
|
tenDuAn
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên dự án nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm dự án nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô dự án nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao.
|
Nguồn
|
nguon
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là nguồn pháp lý của dự án nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
4.7. Hệ thống cấp nước liên huyện
a) Hiện trạng mạng lưới cấp nước liên huyện
Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCapNuocLienHuyen
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông
tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại mạng lưới cấp nước
liên huyện: Bậc I/ Bậc II/ Bậc III.
|
Chiều dài (mét)
|
chieuDai
|
Double
|
|
No
|
Là chiều dài của đường ống (mét).
|
Nguồn nước
|
nguonNuoc
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là nguồn nước của đường ống.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polyline
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Quy hoạch mạng lưới cấp nước liên huyện
Tên lớp đối tượng:
QuyHoachMangLuoiCapNuocLienHuyen
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
đường (GM_Polyline)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường
TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại mạng lưới cấp nước
liên huyện quy hoạch: Bậc I/Bậc II/Bậc III.
|
Tên đường ống
|
tenDuongOng
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên đường ống quy hoạch quy hoạch.
|
Chiều dài (mét)
|
chieuDai
|
Double
|
|
No
|
Là chiều dài của đường ống quy hoạch
(mét).
|
Nguồn nước
|
nguonNuoc
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là nguồn nước của đường ống quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polyline
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
c) Hiện trạng nhà máy cấp nước liên
huyện
Tên lớp đối tượng:
HienTrangNhaMayCapNuocLienHuyen
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông
tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên nhà máy
|
tenNhaMay
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên nhà máy cấp nước liên huyện.
|
Quy mô
|
quyMo
|
double
|
|
No
|
Là quy mô của nhà máy cấp nước liên huyện.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Địa điểm của nhà máy cấp nước liên
huyện.
|
Công suất
|
congSuat
|
Double
|
|
No
|
Công suất của nhà máy cấp nước liên
huyện.
|
Tính chất
|
tinhChat
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tính chất của nhà máy cấp nước liên huyện.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
d) Quy hoạch nhà máy cấp nước liên
huyện
Tên lớp đối tượng:
QuyHoachNhaMayCapNuocLienHuyen
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Tên nhà máy
|
tenNhaMay
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch.
|
Quy mô
|
quyMo
|
double
|
|
No
|
Là quy mô của nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Địa điểm của nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch.
|
Công suất
|
congSuat
|
Double
|
|
No
|
Công suất của nhà máy cấp nước liên
huyện quy hoạch.
|
Tính chất
|
tinhChat
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tính chất của nhà máy cấp nước
liên huyện quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
4.8. Tổng hợp dự án
Dự án đang triển khai
Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường
TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại dự án đang triển khai.
|
Tên dự án
|
ten
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên dự án đang triển khai.
|
Diện tích (m2)
|
dienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích dự án đang triển khai (m2).
|
Chủ quản lý
|
chuQuanLy
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là chủ quản lý dự án đang triển
khai.
|
Vốn đầu tư
|
vonDauTu
|
Double
|
|
No
|
Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.
|
Địa điểm dự án
|
diaDiemDuAn
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm của dự án đang triển
khai.
|
Thời hạn dự án
|
thoiHanDuAn
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là thời hạn của dự án đang triển
khai.
|
Tình trạng triển khai
|
tinhTrangTrienKhai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tình trạng dự án đang triển khai.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
5. Tài nguyên và
môi trường
5.1. Tài nguyên nước
a) Hiện trạng tài nguyên nước
Tên lớp đối tượng:
HienTrangTaiNguyenNuoc
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại tài nguyên nước: sinh
hoạt/ sản xuất nông nghiệp/ nuôi trồng thủy sản/ sản xuất điện/ sản xuất công nghiệp/ giao thông/ bảo tồn giá trị văn
hóa, lịch sử, cải tạo môi trường/ Khai thác chế biến khoáng sản.
|
Diện tích (m2)
|
dienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích (m2).
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Quy hoạch tài nguyên nước
Tên lớp đối tượng: QuyHoachTaiNguyenNuoc
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa
chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại tài nguyên nước quy hoạch:
sinh hoạt/ sản xuất nông nghiệp/
nuôi trồng thủy sản/ sản xuất điện/ sản xuất công nghiệp/ giao thông/ bảo tồn giá trị văn hóa, lịch sử, cải tạo môi trường/ Khai thác chế biến khoáng sản.
|
Diện tích (m2)
|
dienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích quy hoạch (m2).
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
c) Hiện trạng nguồn nước
Tên lớp đối tượng:
HienTrangTaiNguyenNuoc
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường
TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại nguồn nước (dưới đất, trên
mặt).
|
Diện tích (m2)
|
dienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích (m2).
|
Tên
|
Ten
|
CharacterString
|
250
|
Yes
|
Là tên nguồn nước.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
5.2. Địa chất và khoáng sản
a) Hiện trạng phân bố tài nguyên khoáng sản
Tên lớp đối tượng: HienTrangPhanBoTaiNguyenKhoangSan
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại tài nguyên khoáng sản.
|
Diện tích
|
dienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích (m2).
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Quy hoạch tài nguyên khoáng sản
Tên lớp đối tượng:
QuyHoachTaiNguyenKhoangSan
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường
TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông
tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại tài nguyên khoáng sản quy hoạch.
|
Diện tích (m2)
|
dienTich
|
Double
|
|
No
|
Là diện tích quy hoạch (m2).
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
c) Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất
Tên lớp đối tượng:
QuyHoachDieuTraCoBanDiaChat
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường
TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại điều tra cơ bản
địa chất.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
5.3. Môi trường
a) Quy hoạch bảo vệ môi trường
Tên lớp đối tượng:
QuyHoachBaoVeMoiTruong
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng
|
b) Quy hoạch bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
Tên lớp đối tượng: QuyHoachBaoTonThienNhienDaDangSinhHoc
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Giai đoạn
quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Polygon
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
c) Hiện trạng khu xử lý chất thải rắn
Tên lớp đối tượng: HienTrangKhuXuLyChatThaiRan
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường
TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại khu xử lý chất thải rắn:
Khu xử lý CTR/ Trạm trung chuyển chất thải rắn/ CTR sinh hoạt/ CTR công nghiệp/
CTR y tế/ CTR phân bùn/ CTR xây
dựng/ Điểm tập trung CTR.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô khu xử lý chất thải rắn.
|
Tên trạm
|
tenTram
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên khu xử lý chất thải rắn.
|
Công suất
|
congSuat
|
Double
|
|
No
|
Là công suất khu xử lý chất thải rắn.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm khu xử lý chất thải rắn.
|
Công nghệ
|
congNghe
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là công nghệ được sử dụng cho khu xử
lý chất thải rắn.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
d) Quy hoạch khu xử lý chất thải rắn
Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhuXuLyChatThaiRan
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại khu xử lý chất thải rắn
quy hoạch: Khu xử lý CTR/ Trạm trung chuyển chất thải rắn/ CTR sinh hoạt/ CTR
công nghiệp/ CTR y tế/ CTR phân bùn/ CTR xây dựng/ Điểm tập trung CTR.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô khu xử lý chất thải rắn quy
hoạch.
|
Tên trạm
|
tenTram
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên khu xử lý chất thải rắn quy
hoạch.
|
Công suất
|
congSuat
|
Double
|
|
No
|
Là công suất khu xử lý chất thải rắn
quy hoạch.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm khu xử lý chất thải rắn quy hoạch.
|
Công nghệ
|
congNghe
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là công nghệ được sử dụng cho khu xử
lý chất thải rắn quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
đ) Hiện trạng trạm xử lý nước thải
Tên lớp đối tượng:
HienTrangTramXuLyNuocThai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường
TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại trạm xử lý nước thải: Trạm
xử lý nước thải sinh hoạt/ Trạm xử lý nước thải công nghiệp/ Trạm xử lý nước
thải y tế/ Trạm xử lý nước thải
tập trung.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô trạm xử lý nước thải.
|
Tên trạm
|
tenTram
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên trạm xử lý nước thải.
|
Công suất
|
congSuat
|
Double
|
|
No
|
Là công suất trạm xử lý nước thải.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm trạm xử lý nước thải.
|
Công nghệ
|
congNghe
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là công nghệ được sử dụng cho trạm
xử lý nước thải.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
e) Quy hoạch trạm xử lý nước thải
Tên lớp đối tượng:
QuyHoachTramXuLyNuocThai
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường
TT (Null)
|
Mô tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại trạm xử lý nước thải quy
hoạch: Trạm xử lý nước thải sinh hoạt/ Trạm xử lý nước thải công nghiệp/ Trạm
xử lý nước thải y tế/ Trạm xử lý nước thải tập trung.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô trạm xử lý nước thải quy
hoạch.
|
Tên trạm
|
tenTram
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên trạm xử lý nước thải quy hoạch.
|
Công suất
|
congSuat
|
Double
|
|
No
|
Là công suất trạm xử lý nước thải quy hoạch.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm trạm xử lý nước thải quy hoạch.
|
Công nghệ
|
congNghe
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là công nghệ được sử dụng cho trạm xử lý nước thải quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
g) Hiện trạng hệ thống nghĩa trang
Tên lớp đối tượng:
HienTrangHeThongNghiaTrang
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường
TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại nghĩa trang: Nghĩa
trang/ Nhà tang lễ/ Nhà hỏa táng/
Nghĩa địa/ Đài tưởng niệm.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô nghĩa trang.
|
Tên
|
tenTram
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên nghĩa trang.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm nghĩa trang
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
h) Quy hoạch hệ thống nghĩa trang
Tên Lớp đối tượng: QuyHoachHeThongNghiaTrang
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại nghĩa trang quy hoạch:
Nghĩa trang/ Nhà tang lễ/ Nhà hỏa táng/ Nghĩa địa/ Đài tưởng niệm.
|
Quy mô
|
quyMo
|
Double
|
|
No
|
Là quy mô nghĩa trang quy hoạch.
|
Tên
|
tenTram
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên nghĩa trang quy hoạch.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm nghĩa trang quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|
giaiDoanQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là giai đoạn quy hoạch.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
5.4. Khí tượng thủy văn
Mạng lưới trạm khí tượng thủy văn và
quan trắc tài nguyên môi trường
Tên lớp đối tượng:
MangLuoiTramKTTVQuanTracTNMT
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông
tin dữ liệu:
Trường thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Phân loại
|
phanLoai
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là phân loại trạm: Khí tượng thủy
văn/ Tài nguyên nước/ Môi trường/ Tài nguyên và môi trường biển/ Định vị vệ
tinh và địa động lực/ Viễn thám/ Mạng lưới quan trắc tại các mỏ khoáng sản độc hại/ Phòng thí nghiệm.
|
Tên
|
tenTram
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là tên trạm.
|
Địa điểm
|
diaDiem
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là địa điểm trạm.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
5.5. Tài nguyên môi trường biển
và hải đảo
a) Hiện trạng tài nguyên môi trường
biển và hải đảo
Tên lớp đối tượng: HienTrangTNMTBienHaiDao
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Hiện trạng
|
hienTrang
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là hiện trạng tài nguyên môi trường
biển và hải đảo.
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
GM_Point
|
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.
|
b) Quy hoạch khai thác sử dụng tài nguyên
môi trường biển và hải đảo
Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhaiThacSuDungTNMTBienHaiDao
Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng
điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Miền
giá trị của trường TT (Null)
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Mã đối tượng
|
doiTuongID
|
ID
|
|
No
|
Là khóa chính.
|
Mục đích quy hoạch
|
mucDichQuyHoach
|
CharacterString
|
250
|
No
|
Là mục đích quy hoạch.
|
Giai đoạn quy hoạch
|