Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Công văn 465/SXD-KTXD 2015 công bố giá nhân công giá ca máy thiết bị xây dựng Lâm Đồng

Số hiệu: 465/SXD-KTXD Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Nguyễn Dũng
Ngày ban hành: 14/05/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 465/SXD-KTXD
Về việc công bố giá nhân công xây dựng, giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng chủ yếu.

Lâm Đồng, ngày 14 tháng 5 năm 2015

 

Kính gửi:

- Các Sở Xây dựng chuyên ngành;
- UBND thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc, các huyện trong tỉnh;
- Các Chủ đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh;

 

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ chức năng nhiệm vụ của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng;

Thực hiện văn bản số 2537/UBND-KH ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo quy định tại Thông tư số 01/2015/TT-BXD.

Sở Xây dựng công bố giá nhân công xây dựng, giá ca máy - thiết bị thi công chủ yếu để làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh từ ngày 15 tháng 5 năm 2015, như sau:

1. Giá nhân công xây dựng: bảng giá chi tiết kèm theo phụ lục số 01.

Phương pháp xác định, mức lương đầu vào để xác định giá nhân công xây dựng, cấp bậc hệ số lương nhân công theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng.

Mức lương đầu vào theo từng địa bàn áp dụng như sau:

- Khu vực thành phố Đà Lạt – thành phố Bảo Lộc: 2.150.000 đồng.

- Khu vực huyện Đức Trọng – huyện Di Linh: 2.000.000 đồng.

- Khu vực các huyện còn lại trong tỉnh: 1.900.000 đồng.

2. Giá ca máy, thiết bị thi công chủ yếu: bảng giá chi tiết kèm theo phụ lục số 02.

Sở Xây dựng công bố bảng giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng chủ yếu để các tổ chức, cá nhân tạm áp dụng trong thời gian chờ Bộ Xây dựng ban hành thông tư hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy, thiết bị thi công mới thay thế thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

Các căn cứ, cơ sở dữ liệu đầu vào để xác định thành phần chi phí trong giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng:

- Mức lương đầu vào để xác định giá nhân công điều khiển máy: 1.900.000 đồng (bằng mức lương đầu vào tại khu vực các huyện còn lại trong tỉnh).

- Cấp bậc, hệ số lương theo phụ lục 2, Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Giá nhiên liệu, năng lượng sử dụng để lập giá ca máy áp dụng tại thời điểm tháng 5/2015 (giá chưa bao gồm thuế GTGT): Xăng A92: 17.827 đ/lít, dầu diezel: 14.718 đ/lít, dầu mazut: 11.727 đ/lít, điện: 1.539 đ/kwh.

- Nguyên tắc, phương pháp xác định giá ca máy, định mức hao phí thực hiện theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 cuả Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

3. Tại văn bản này Sở Xây dựng công bố giá nhân công xây dựng chủ yếu cho 03 khu vực trên địa bàn tỉnh. Riêng giá ca máy, thiết bị thi công chủ yếu, Sở Xây dựng chỉ công bố giá ca máy, thiết bị thi công xác định trên cơ sở mức lương đầu vào tại khu vực các huyện còn lại trong tỉnh. Khi xác định dự toán xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng nằm trên địa bàn khác, chủ đầu tư cần xác định giá ca máy, thiết bị thi công theo mức lương nhân công đầu vào tương ứng tại khu vực xây dựng công trình, giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm; nguyên tắc, phương pháp xác định giá ca máy, định mức hao phí thực hiện theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 cuả Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Sở xây dựng để cùng nghiên cứu, giải quyết.

 

 

Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- UBND tỉnh (thay b/c);
- Các phòng QLCL, HTKT; Thanh tra Sở, Ban QLDA.
- Lưu: KTXD, VT-SXD.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Dũng

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(ban hành kèm theo văn bản số 465/SXD-KTXD ngày 14 tháng 5 năm 2015)

I. Khu vực thành phố Đà Lạt và thành phố Bảo Lộc:

- Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng : 2.150.000 đồng;

 - Cấp bậc, hệ số lương: bảng số 01, phụ lục 2, Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

1. Nhân công xây dựng nhóm 1:

Cấp bậc thợ

Đơn vị

Lương ngày công

(đồng)

Bậc 2,5/7

Công

164.971

Bậc 2,7/7

-

170.429

Bậc 3,0/7

-

178.615

Bậc 3,2/7

-

185.065

Bậc 3,3/7

-

188.290

Bậc 3,5/7

-

194.740

Bậc 3,7/7

-

201.190

Bậc 4,0/7

-

210.865

Bậc 4,3/7

-

222.277

Bậc 4,5/7

-

229.885

Bậc 5,0/7

-

248.904

2. Nhân công xây dựng nhóm 2:

Cấp bậc thợ

Đơn vị

Lương ngày công

(đồng)

Bậc 2,5/7

Công

186.471

Bậc 2,7/7

-

192.590

Bậc 3,0/7

-

201.769

Bậc 3,2/7

-

208.715

Bậc 3,3/7

-

212.188

Bậc 3,5/7

-

219.135

Bậc 3,7/7

-

226.081

Bậc 4,0/7

-

236.500

Bậc 4,3/7

-

249.152

Bậc 4,5/7

-

257.587

Bậc 5,0/7

-

278.673

3. Kỹ sư trực tiếp:

Cấp bậc kỹ sư

Đơn vị

Lương ngày công

(đồng)

Bậc 1/8

Công

193.500

Bậc 2/8

-

219.135

Bậc 3/8

-

244.769

Bậc 4/8

-

270.404

Bậc 5/8

-

296.038

Bậc 6/8

-

321.673

Bậc 7/8

-

347.308

Bậc 8/8

-

372.942

II. Khu vực huyện Đức Trọng và huyện Di Linh:

- Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng : 2.000.000 đồng;

 - Cấp bậc, hệ số lương: bảng số 01, phụ lục 2, Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

 1. Nhân công xây dựng nhóm 1:

Cấp bậc thợ

Đơn vị

Lương ngày công

(đồng)

Bậc 2,5/7

Công

153.462

Bậc 2,7/7

-

158.538

Bậc 3,0/7

-

166.154

Bậc 3,2/7

-

172.154

Bậc 3,3/7

-

175.154

Bậc 3,5/7

-

181.154

Bậc 3,7/7

-

187.154

Bậc 4,0/7

-

196.154

Bậc 4,3/7

-

206.769

Bậc 4,5/7

-

213.846

Bậc 5,0/7

-

231.538

2. Nhân công xây dựng nhóm 2:

Cấp bậc thợ

Đơn vị

Lương ngày công

(đồng)

Bậc 2,5/7

Công

173.462

Bậc 2,7/7

-

179.154

Bậc 3,0/7

-

187.692

Bậc 3,2/7

-

194.154

Bậc 3,3/7

-

197.385

Bậc 3,5/7

-

203.846

Bậc 3,7/7

-

210.308

Bậc 4,0/7

-

220.000

Bậc 4,3/7

-

231.769

Bậc 4,5/7

-

239.615

Bậc 5,0/7

-

259.231

3. Kỹ sư trực tiếp:

Cấp bậc kỹ sư

Đơn vị

Lương ngày công

(đồng)

Bậc 1/8

Công

180.000

Bậc 2/8

-

203.846

Bậc 3/8

-

227.692

Bậc 4/8

-

251.538

Bậc 5/8

-

275.385

Bậc 6/8

-

299.231

Bậc 7/8

-

323.077

Bậc 8/8

-

346.923

III. Khu vực các huyện còn lại:

- Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng : 1.900.000 đồng;

 - Cấp bậc, hệ số lương: bảng số 01, phụ lục 2, Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

1. Nhân công xây dựng nhóm 1:

Cấp bậc thợ

Đơn vị

Lương ngày công

(đồng)

Bậc 2,5/7

Công

145.788

Bậc 2,7/7

-

150.612

Bậc 3,0/7

-

157.846

Bậc 3,2/7

-

163.546

Bậc 3,3/7

-

166.396

Bậc 3,5/7

-

172.096

Bậc 3,7/7

-

177.796

Bậc 4,0/7

-

186.346

Bậc 4,3/7

-

196.431

Bậc 4,5/7

-

203.154

Bậc 5,0/7

-

219.962

2. Nhân công xây dựng nhóm 2:

Cấp bậc thợ

Đơn vị

Lương ngày công

(đồng)

Bậc 2,5/7

Công

164.788

Bậc 2,7/7

-

170.196

Bậc 3,0/7

-

178.308

Bậc 3,2/7

-

184.446

Bậc 3,3/7

-

187.515

Bậc 3,5/7

-

193.654

Bậc 3,7/7

-

199.792

Bậc 4,0/7

-

209.000

Bậc 4,3/7

-

220.181

Bậc 4,5/7

-

227.635

Bậc 5,0/7

-

246.269

3. Kỹ sư trực tiếp:

Cấp bậc kỹ sư

Đơn vị

Lương ngày công

(đồng)

Bậc 1/8

Công

171.000

Bậc 2/8

-

193.654

Bậc 3/8

-

216.308

Bậc 4/8

-

238.962

Bậc 5/8

-

261.615

Bậc 6/8

-

284.269

Bậc 7/8

-

306.923

Bậc 8/8

-

329.577

Ghi chú:

Nhân công xây dựng nhóm I:

- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;

- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);

- Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn..)

Nhân công xây dựng nhóm II:

- Các công tác không thuộc nhóm I.

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ CA MÁY XÂY DỰNG
(ban hành kèm theo văn bản số 465/SXD-KTXD ngày 14 tháng 5 năm 2015).

Stt

Loại máy và thiết bị

CP Khấu hao

(đồng/ca)

CP Sửa chữa

(đồng/ca)

CP Khác

(đồng/ca)

CP Nhiên liệu-NL

(đồng/ca)

CP Tiền lương

(đồng/ca)

Giá ca máy TB

(đồng/ca)

 

Máy đào một gầu, bánh xích -dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

1

0,22 m3

335.949

118.663

98.231

500.713

186.346

1.239.902

 

2

0,30 m3

406.717

143.659

118.923

542.439

186.346

1.398.084

 

3

0,40 m3

454.498

162.100

140.712

659.272

186.346

1.602.928

 

4

0,50 m3

534.317

190.567

165.423

792.795

186.346

1.869.448

 

5

0,65 m3

603.575

215.269

186.865

917.973

377.808

2.301.490

 

6

0,80 m3

663.951

236.802

205.558

1.001.425

377.808

2.485.544

 

7

1,00 m3

746.751

266.334

231.192

1.151.639

446.500

2.842.416

 

8

1,20 m3

1.024.966

365.561

317.327

1.210.055

446.500

3.364.409

 

9

1,25 m3

1.045.775

372.982

323.769

1.276.817

446.500

3.465.843

 

10

1,60 m3

1.185.249

427.314

389.885

1.749.712

446.500

4.198.660

 

11

2,00 m3

1.522.572

548.927

500.846

1.970.397

493.269

5.036.011

 

12

2,30 m3

1.720.815

620.399

566.058

2.128.028

493.269

5.528.569

 

13

2,50 m3

1.773.688

639.461

583.450

2.529.989

493.269

6.019.857

 

14

3,50 m3

2.715.860

833.136

1.021.000

3.034.411

493.269

8.097.676

 

15

3,60 m3

2.883.440

867.200

1.084.000

3.073.819

493.269

8.401.728

 

16

5,40 m3

3.509.072

1.002.592

1.319.200

3.373.319

493.269

9.697.452

 

17

6,50 m3

4.619.533

1.319.867

1.736.667

5.130.913

493.269

13.300.249

 

18

9,50 m3

7.122.194

1.884.972

2.677.517

6.147.637

493.269

18.325.589

 

19

10,40 m3

8.012.496

2.120.601

3.012.217

6.305.269

493.269

19.943.852

 

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

20

2,50 m3

1.599.369

625.317

601.267

1.106.603

493.269

4.425.825

 

21

4,00 m3

2.215.470

819.557

832.883

1.521.579

493.269

5.882.758

 

22

4,60 m3

3.092.871

1.144.130

1.162.733

1.729.067

493.269

7.622.070

 

23

5,00 m3

3.216.295

1.068.874

1.209.133

1.867.392

493.269

7.854.963

 

24

8,00 m3

5.608.433

1.863.855

2.108.433

3.423.552

493.269

13.497.542

 

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

25

0,15 m3

304.248

101.060

88.962

458.987

186.346

1.139.603

 

26

0,30 m3

419.279

139.269

122.596

517.403

186.346

1.384.893

 

27

0,75 m3

635.316

213.214

196.692

876.247

377.808

2.299.277

 

28

1,25 m3

1.129.444

331.490

349.673

1.134.948

446.500

3.392.055

 

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) -  dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

29

0,40 m3

585.500

208.822

181.269

917.973

377.808

2.271.372

 

30

0,65 m3

644.012

229.691

199.385

1.001.425

377.808

2.452.321

 

31

1,00 m3

993.536

354.351

307.596

1.276.508

446.500

3.378.491

 

32

1,20 m3

1.125.969

405.942

370.385

1.749.403

446.500

4.098.199

 

33

1,60 m3

1.431.197

515.984

470.788

1.970.397

493.269

4.881.635

 

34

2,30 m3

1.903.332

686.201

626.096

2.529.835

493.269

6.238.733

 

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

35

0,60 m3

352.172

112.139

115.846

449.714

157.846

1.187.717

 

36

1,00 m3

464.769

147.992

152.885

599.001

157.846

1.522.493

 

37

1,25 m3

541.354

172.378

178.077

718.615

377.808

1.988.232

 

38

1,65 m3

694.757

221.225

228.538

1.162.766

377.808

2.685.094

 

39

2,00 m3

668.325

219.090

251.250

1.338.942

377.808

2.855.415

 

40

2,30 m3

789.355

258.766

296.750

1.462.730

446.500

3.254.101

 

41

2,80 m3

986.553

323.411

370.885

1.557.772

446.500

3.685.121

 

42

3,20 m3

1.464.432

418.409

550.538

2.077.030

446.500

4.956.909

 

43

4,20 m3

1.952.542

557.869

734.038

2.466.473

446.500

6.157.422

 

44

Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)

306.477

109.307

94.885

-

-

510.669

 

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

45

0,90 m3

1.693.141

507.418

629.031

801.140

377.808

4.008.538

 

46

1,65 m3

1.947.131

583.536

723.392

1.008.379

377.808

4.640.246

 

47

4,20 m3

3.729.320

953.360

1.682.400

1.376.032

446.500

8.187.612

 

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

48

2 m3/ph

248.761

99.130

112.223

217.368

406.308

1.083.790

 

49

3 m3/ph

435.370

173.493

196.408

407.566

406.308

1.619.145

 

50

8 m3/ph

918.365

352.155

414.300

1.108.579

446.500

3.239.899

 

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

51

45,0 CV

242.969

85.821

71.043

354.671

186.346

940.850

 

52

54,0 CV

258.582

91.335

75.609

425.606

186.346

1.037.478

 

53

75,0 CV

321.703

113.631

94.065

591.119

186.346

1.306.864

 

54

105,0 CV

449.228

160.220

139.080

681.525

377.808

1.807.861

 

55

108,0 CV

479.978

171.187

148.600

713.979

377.808

1.891.552

 

56

130,0 CV

613.635

218.857

189.980

843.793

377.808

2.244.073

 

57

140,0 CV

770.226

274.706

238.460

908.701

377.808

2.569.901

 

58

160,0 CV

871.583

310.856

269.840

1.038.515

377.808

2.868.602

 

59

180,0 CV

930.058

335.310

305.940

1.168.329

377.808

3.117.445

 

60

250,0 CV

1.168.394

396.639

384.340

1.446.503

418.000

3.813.876

 

61

271,0 CV

1.254.030

437.496

471.440

1.633.343

418.000

4.214.309

 

62

320,0 CV

1.721.871

528.213

647.320

1.928.671

464.769

5.290.844

 

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

63

2,50 m3

411.540

102.043

120.333

582.078

186.346

1.402.340

 

64

2,75 m3

452.987

112.320

132.452

594.596

186.346

1.478.701

 

65

3,00 m3

476.113

118.054

139.214

625.891

186.346

1.545.618

 

66

4,50 m3

629.931

156.194

184.190

901.283

186.346

2.057.944

 

67

5,00 m3

646.385

162.497

200.119

901.283

377.808

2.288.092

 

68

8,00 m3

801.578

201.511

248.167

1.103.422

377.808

2.732.486

 

69

9,00 m3

871.408

219.066

269.786

1.182.238

418.000

2.960.498

 

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

70

9,0 m3

1.014.153

265.626

313.979

2.039.940

418.000

4.051.698

 

71

10,0 m3

1.025.996

268.728

317.646

2.132.665

418.000

4.163.035

 

72

16,0 m3

1.453.690

386.376

478.188

2.378.385

464.769

5.161.408

 

73

25,0 m3

1.817.033

482.948

597.708

2.818.826

464.769

6.181.284

 

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

74

54,00 CV

536.044

115.986

156.738

300.428

186.346

1.295.542

 

75

90,00 CV

629.850

138.450

195.000

500.713

186.346

1.650.359

 

76

108,0 CV

686.067

150.807

212.405

600.855

377.808

2.027.942

 

77

180,0 CV

1.081.733

219.193

355.833

834.521

377.808

2.869.088

 

78

250,0 CV

1.362.427

276.071

448.167

1.159.057

418.000

3.663.722

 

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

79

50 kg

29.260

8.316

6.160

56.188

157.846

257.770

 

80

60 kg

36.607

10.404

7.707

65.553

157.846

278.117

 

81

70 kg

39.520

11.232

8.320

74.917

157.846

291.835

 

82

80 kg

41.610

11.826

8.760

84.282

157.846

304.324

 

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

83

9,0 T

243.266

69.139

71.130

556.347

186.346

1.126.228

 

84

12,5 T

252.411

71.738

73.804

593.437

186.346

1.177.736

 

85

18,0 T

314.343

89.339

91.913

713.979

186.346

1.395.920

 

86

25,0 T

402.767

114.471

124.696

843.793

219.962

1.705.689

 

87

26,5 T

424.675

120.697

131.478

973.608

219.962

1.870.420

 

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

88

9,0 T

396.646

100.205

115.978

525.439

219.962

1.358.230

 

89

16,0 T

450.697

113.860

131.783

584.165

219.962

1.500.467

 

90

17,5 T

496.718

125.487

145.239

649.072

219.962

1.636.478

 

91

25,0 T

534.986

135.154

165.630

843.793

219.962

1.899.525

 

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

92

8 T

476.846

135.525

147.630

296.719

186.346

1.243.066

 

93

15T

776.745

204.407

240.478

597.146

186.346

2.005.122

 

94

18T

908.964

239.201

281.413

815.976

186.346

2.431.900

 

95

25T

1.022.155

236.709

316.457

1.038.515

186.346

2.800.182

 

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

96

5,5 T

306.239

64.471

89.543

400.570

186.346

1.047.169

 

97

9,0 T

379.992

79.998

111.109

556.347

186.346

1.313.792

 

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

98

8,50 T

237.244

39.957

69.370

370.898

157.846

875.315

 

99

10,0 T

308.767

52.003

90.283

407.988

186.346

1.045.387

 

100

12,2 T

335.234

56.461

98.022

497.004

186.346

1.173.067

 

101

13,0 T

362.000

60.968

105.848

556.347

186.346

1.271.509

 

102

14,5 T

410.920

69.208

120.152

593.437

186.346

1.380.063

 

103

15,5 T

481.762

81.139

149.152

645.363

186.346

1.543.762

 

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

104

10 T

366.184

56.685

113.370

623.109

186.346

1.345.694

 

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

105

2,0 T

124.208

45.035

43.582

220.345

187.808

620.978

 

106

2,5 T

140.211

53.827

52.091

238.707

222.885

707.721

 

107

4,0 T

156.692

60.154

58.214

367.242

187.808

830.110

 

108

5,0 T

203.527

78.134

75.614

386.352

187.808

931.435

 

109

6,0 T

228.633

87.772

84.941

448.169

222.885

1.072.400

 

110

7,0 T

273.486

104.991

101.605

479.077

222.885

1.182.044

 

111

10,0 T

337.613

137.710

133.268

587.255

214.846

1.410.692

 

112

12,0 T

365.215

148.969

144.164

633.618

251.385

1.543.351

 

113

12,5 T

387.496

158.058

152.959

649.072

251.385

1.598.970

 

114

15,0 T

445.636

181.773

175.909

713.979

251.385

1.768.682

 

115

20,0 T

658.259

269.243

296.959

865.429

251.385

2.341.275

 

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

116

2,5 T

134.418

62.423

49.938

347.044

187.808

781.631

 

117

3,5 T

157.059

72.938

58.350

520.565

187.808

996.720

 

118

4,0 T

175.724

81.606

65.285

594.932

187.808

1.105.355

 

119

5,0 T

215.509

100.082

80.065

625.891

187.808

1.209.355

 

120

6,0 T

248.368

112.266

92.273

667.617

222.885

1.343.409

 

121

7,0 T

303.713

137.282

112.835

709.343

222.885

1.486.058

 

122

9,0 T

349.554

158.003

129.865

792.795

214.846

1.645.063

 

123

10,0 T

381.451

172.420

141.715

876.247

214.846

1.786.679

 

124

12,0 T

440.150

198.953

163.523

1.001.425

251.385

2.055.436

 

125

15,0 T

527.966

236.195

208.408

1.126.603

251.385

2.350.557

 

126

20,0 T

680.757

304.549

268.720

1.168.329

251.385

2.673.740

 

127

22,0 T

796.429

356.297

314.380

1.189.192

251.385

2.907.683

 

128

25,0 T

905.375

462.899

408.440

1.251.781

300.346

3.328.841

 

129

27,0 T

1.064.798

528.396

480.360

1.335.233

300.346

3.709.133

 

130

32,0 T

1.496.605

742.676

675.160

1.416.831

300.346

4.631.618

 

131

36,0 T

1.867.276

926.618

842.380

1.798.856

300.346

5.735.476

 

132

42,0 T

2.261.266

1.122.132

1.020.120

2.017.686

300.346

6.721.550

 

133

55,0 T

2.451.766

1.198.232

1.106.060

2.410.838

352.231

7.519.127

 

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

134

150,0 CV

276.671

108.652

134.415

463.623

251.385

1.234.746

 

135

180,0 CV

330.671

129.859

160.650

556.347

251.385

1.428.912

 

136

200,0 CV

382.078

150.047

185.625

618.164

251.385

1.587.299

 

137

240,0 CV

435.794

166.290

229.365

741.796

251.385

1.824.630

 

138

255,0 CV

500.631

191.030

263.490

788.159

300.346

2.043.656

 

139

272,0 CV

564.274

218.150

323.985

865.429

300.346

2.272.184

 

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

140

5,0 m3

492.465

173.811

182.959

556.347

434.808

1.840.390

 

141

6,0 m3

566.425

199.915

210.436

664.526

434.808

2.076.110

 

142

8,0 m3

881.496

311.116

327.491

772.705

434.808

2.727.616

 

143

8,7 m3

1.034.444

352.288

384.314

803.613

434.808

3.009.467

 

144

10,7 m3

1.393.745

474.650

517.800

989.062

434.808

3.810.065

 

145

14,5 m3

1.899.680

646.950

705.764

1.081.786

518.846

4.853.026

 

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

146

4,0 m3

247.756

83.107

104.318

312.945

187.808

935.934

 

147

5,0 m3

262.312

85.794

118.336

347.717

222.885

1.037.044

 

148

6,0 m3

301.245

98.528

135.900

370.898

222.885

1.129.456

 

149

7,0 m3

336.987

112.420

163.718

394.079

251.385

1.258.589

 

150

9,0 m3

389.867

130.061

189.409

417.260

251.385

1.377.982

 

151

16 m3

500.175

166.050

243.000

542.439

251.385

1.703.049

 

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

152

2,0 m3 (3 T)

278.918

89.806

103.623

292.082

187.808

952.237

 

153

3,0 m3 (4.5 T)

411.311

132.435

152.809

417.260

222.885

1.336.700

 

 

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

154

1,2 T

217.765

121.355

80.904

248.811

187.808

856.643

 

155

1,5 T

226.850

126.418

84.279

278.174

187.808

903.529

 

156

2,0 T

314.146

175.066

116.711

321.445

187.808

1.115.176

 

157

4,0 T

368.451

205.329

136.886

625.891

187.808

1.524.365

 

158

7,0 T

422.899

222.579

157.114

792.795

187.808

1.783.195

 

159

10,0 T

471.378

248.094

175.125

1.001.425

251.385

2.147.407

 

160

Xe ép rác kín (xe hooklip)

549.965

289.455

204.321

1.001.425

251.385

2.296.551

 

161

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn

216.814

120.825

80.550

321.445

187.808

927.442

 

162

Xe nhặt xác

747.610

208.313

277.750

233.357

187.808

1.654.838

 

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

 

 

 

 

 

 

 

163

5,0 T

445.168

125.419

165.388

417.260

382.193

1.535.428

 

164

6,0 T

530.797

149.543

197.200

445.078

382.193

1.704.811

 

165

7,0 T

665.885

179.356

247.388

472.895

382.193

1.947.717

 

166

10,0 T

993.365

267.563

369.052

584.165

434.808

2.648.953

 

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

167

1,5 T

268.256

70.594

94.125

330.518

187.808

951.301

 

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

168

2,0 T

39.520

10.192

12.480

-

159.308

221.500

 

169

4,0 T

52.820

13.622

16.680

-

159.308

242.430

 

170

7,5 T

55.784

15.854

22.020

-

183.423

277.081

 

171

14,0 T

80.831

23.955

39.270

-

183.423

327.479

 

172

15,0 T

86.635

25.675

42.090

-

183.423

337.823

 

173

21,0 T

100.529

29.792

48.840

-

183.423

362.584

 

174

40,0 T

160.025

40.687

77.745

-

218.500

496.957

 

175

100,0 T

289.453

73.594

140.625

-

218.500

722.172

 

176

125,0 T

324.218

82.433

157.515

-

218.500

782.666

 

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

177

45,0 CV

170.573

50.274

49.875

333.808

186.346

790.876

 

178

54,0 CV

200.754

59.170

58.700

400.570

186.346

905.540

 

179

75,0 CV

232.218

68.443

67.900

500.713

186.346

1.055.620

 

180

110,0 CV

273.258

80.539

84.600

640.912

186.346

1.265.655

 

181

130,0 CV

292.234

86.132

90.475

771.468

186.346

1.426.655

 

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

182

28,0 CV

128.592

32.486

37.600

181.740

186.346

566.764

 

183

40,0 CV

139.707

35.294

40.850

259.629

186.346

661.826

 

184

50,0 CV

155.354

39.247

45.425

324.536

186.346

750.908

 

185

60,0 CV

173.651

43.870

50.775

389.443

186.346

844.085

 

186

80,0 CV

223.839

56.549

65.450

519.257

186.346

1.051.441

 

187

165,0 CV

263.411

66.546

92.425

856.775

186.346

1.465.503

 

188

215,0 CV

340.219

76.400

119.375

1.046.628

219.962

1.802.584

 

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

189

Tời ma nơ - 13 kW

11.261

3.641

5.080

70.645

406.308

496.935

 

190

Xe goòng 3 T

11.970

3.870

5.400

-

406.308

427.548

 

191

Xe goòng 5,8 m3

488.553

157.953

220.400

-

406.308

1.273.214

 

192

Đầu kéo 30 T

944.192

343.343

542.120

578.601

406.308

2.814.564

 

193

Quang lật 360 T/h

95.849

30.989

43.240

44.462

406.308

620.848

 

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

194

5,0 T

243.124

71.978

79.975

278.174

219.962

893.213

 

195

6,0 T.

279.604

82.778

91.975

324.536

219.962

998.855

 

196

7,0 T

337.592

99.945

111.050

370.898

219.962

1.139.447

 

197

8,0 T

388.284

114.953

127.725

509.985

219.962

1.360.909

 

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

198

Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T

964.491

266.504

380.720

820.612

666.462

3.098.789

 

199

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T

566.757

133.355

210.560

820.612

852.808

2.584.092

 

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

200

1,0 T

322.378

100.107

106.045

330.331

382.193

1.241.054

 

201

3,0 T

389.189

120.853

128.023

382.489

382.193

1.402.747

 

202

4,0 T

417.793

129.736

137.432

399.875

382.193

1.467.029

 

203

5,0 T

463.945

134.300

152.614

469.418

382.193

1.602.470

 

204

6,0 T

571.865

165.540

188.114

504.190

382.193

1.811.902

 

205

10,0 T

700.547

225.439

263.364

571.801

434.808

2.195.959

 

206

16,0 T

820.852

264.154

308.591

664.526

434.808

2.492.931

 

207

20,0 T

1.022.710

329.113

384.477

679.980

434.808

2.851.088

 

208

25,0 T

1.176.204

353.745

442.182

772.705

434.808

3.179.644

 

209

30,0 T

1.329.516

399.855

499.818

834.521

518.846

3.582.556

 

210

35,0 T

1.534.095

461.382

576.727

927.245

518.846

4.018.295

 

211

40,0 T

1.829.260

562.849

740.591

989.062

518.846

4.640.608

 

212

45,0 T

2.127.568

654.636

861.364

1.019.970

518.846

5.182.384

 

213

50,0 T

2.566.611

789.726

1.039.114

1.081.786

518.846

5.996.083

 

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

214

16,0 T

598.899

192.728

225.150

509.985

377.808

1.904.570

 

215

25,0 T

734.360

236.320

276.075

556.347

446.500

2.249.602

 

216

40,0 T

1.413.458

434.910

572.250

764.978

446.500

3.632.096

 

217

63,0 T

1.674.598

515.261

677.975

934.973

446.500

4.249.307

 

218

90,0 T

2.918.685

921.690

1.280.125

1.062.469

493.269

6.676.238

 

219

100,0 T

3.516.045

1.110.330

1.542.125

1.147.466

679.615

7.995.581

 

220

110,0 T

4.442.808

1.309.459

1.948.600

1.197.692

679.615

9.578.174

 

221

130,0 T

5.304.705

1.563.492

2.326.625

1.251.781

679.615

11.126.218

 

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

222

5,0 T

535.952

177.710

176.300

486.804

377.808

1.754.574

 

223

7,0 T

576.023

197.494

216.550

509.985

377.808

1.877.860

 

224

10,0 T

629.556

202.594

236.675

556.347

377.808

2.002.980

 

225

16,0 T

818.549

263.413

307.725

695.434

377.808

2.462.929

 

226

25,0 T

1.099.977

353.977

413.525

726.342

446.500

3.040.321

 

227

28,0 T

1.313.109

422.564

493.650

753.387

446.500

3.429.210

 

228

40,0 T

1.865.097

573.876

755.100

792.022

446.500

4.432.595

 

229

50,0 T

2.056.831

632.871

832.725

830.657

446.500

4.799.584

 

230

63,0 T

2.506.247

771.153

1.014.675

869.293

493.269

5.654.637

 

231

100,0 T

3.482.301

1.099.674

1.527.325

911.019

679.615

7.699.934

 

232

110,0 T

4.055.436

1.195.286

1.778.700

970.131

679.615

8.679.168

 

233

130,0 T

5.699.259

1.679.782

2.499.675

1.112.695

679.615

11.671.026

 

234

150,0 T

6.358.920

1.874.208

2.789.000

1.286.553

679.615

12.988.296

 

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

235

3,0 T

302.697

93.995

119.486

61.752

377.808

955.738

 

236

5,0 T

412.734

128.165

162.921

69.163

377.808

1.150.791

 

237

8,0 T

439.708

141.500

198.364

86.453

377.808

1.243.833

 

238

10,0 T

588.240

176.914

265.371

98.804

377.808

1.507.137

 

239

12,0 T

716.728

215.557

323.336

111.154

377.808

1.744.583

 

240

15,0 T

787.360

236.800

355.200

148.206

377.808

1.905.374

 

241

20,0 T

877.115

269.881

426.129

185.257

377.808

2.136.190

 

242

25,0 T

1.216.299

374.246

590.914

197.608

418.000

2.797.067

 

243

30,0 T

1.524.255

469.001

740.529

209.958

418.000

3.361.743

 

244

40,0 T

1.769.182

507.118

859.521

222.309

418.000

3.776.130

 

245

50,0 T

2.219.163

636.100

1.078.136

234.659

632.846

4.800.904

 

246

60,0 T

2.773.986

795.135

1.347.686

326.053

632.846

5.875.706

 

247

Cẩu tháp MD 900

9.837.789

2.819.901

4.779.493

790.430

939.769

19.167.382

 

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

248

30T

2.029.831

969.717

1.150.512

1.251.781

1.063.271

6.465.112

 

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

249

100T

3.055.317

1.427.464

1.731.759

1.817.401

1.554.348

9.586.289

 

 

Cẩu lao dầm:

 

 

 

 

 

 

 

250

Cẩu K33-60

1.841.346

487.334

830.682

382.964

1.163.384

4.705.710

 

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

251

10T

368.723

77.626

138.618

133.385

377.808

1.096.160

 

252

25T

485.763

102.266

182.618

142.277

377.808

1.290.732

 

253

30T

571.509

120.318

214.853

148.206

418.000

1.472.886

 

254

60T

756.457

142.191

284.382

237.129

464.769

1.884.928

 

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

255

30 T

112.066

27.132

58.982

79.043

418.000

695.223

 

256

40 T

126.113

30.533

66.375

98.804

418.000

739.825

 

257

50 T

142.907

34.599

75.214

118.565

418.000

789.285

 

258

60 T

171.475

41.515

90.250

138.325

464.769

906.334

 

259

90 T

213.173

51.610

112.196

177.847

464.769

1.019.595

 

260

110 T

294.161

65.025

154.821

217.368

464.769

1.196.144

 

261

125 T

338.268

74.775

178.036

237.129

464.769

1.292.977

 

262

180 T

439.816

97.223

231.482

276.651

464.769

1.509.941

 

263

250 T

567.829

119.543

298.857

335.933

464.769

1.786.931

 

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

264

0,3 T - H nâng 30 m

37.681

9.519

11.018

13.833

157.846

229.897

 

265

0,5 T - H nâng 50 m

68.339

17.265

19.982

25.936

157.846

289.368

 

266

0,8 T - H nâng 80 m

99.974

25.257

29.232

34.581

157.846

346.890

 

267

2,0 T - H nâng 100 m

126.374

31.926

39.125

51.872

157.846

407.143

 

268

3,0 T - H nâng 100 m

145.350

36.720

45.000

64.881

157.846

449.797

 

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

269

3,0 T - H nâng 100 m

296.987

75.028

91.946

77.890

157.846

699.697

 

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

270

0,5 T

9.556

2.293

2.389

5.928

157.846

178.012

 

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

271

0,5 T

3.400

1.020

800

6.225

157.846

169.291

 

272

1,0 T

4.361

1.308

1.026

7.410

157.846

171.951

 

273

1,5 T

11.516

3.273

2.852

9.189

157.846

184.676

 

274

2,0 T

16.782

4.770

4.157

10.374

157.846

193.929

 

275

2,5 T

22.399

6.366

5.548

15.117

157.846

207.276

 

276

3,0 T

27.104

7.703

6.713

17.785

157.846

217.151

 

277

3,5 T

29.842

8.500

7.391

18.608

157.846

222.187

 

278

4,0 T

31.317

8.901

7.757

19.267

157.846

225.088

 

279

5,0 T

36.302

10.318

8.991

22.231

157.846

235.688

 

 

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

280

3,0 T

5.839

1.580

1.374

-

157.846

166.639

 

281

5,0 T

7.162

1.863

1.774

-

157.846

168.645

 

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

580.872

137.575

152.861

106.379

899.577

1.877.264

 

283

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T

67.461

11.159

25.361

23.219

372.692

499.892

 

 

Kích nâng - sức nâng (T):

 

 

 

 

 

 

 

284

10 T

3.578

562

1.278

-

186.346

191.764

 

285

30T

4.511

709

1.611

-

186.346

193.177

 

286

50T

7.622

1.198

2.722

-

186.346

197.888

 

287

100T

14.039

2.322

5.278

-

186.346

207.985

 

288

200T

20.246

3.349

7.611

-

186.346

217.552

 

289

250T

32.511

5.378

12.222

-

186.346

236.457

 

290

500T

70.564

11.672

26.528

-

186.346

295.110

 

291

Kích thông tâm YCW - 150 T

7.537

1.247

2.833

-

186.346

197.963

 

292

Kích thông tâm YCW - 250 T

11.601

1.919

4.361

-

186.346

204.227

 

293

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

156.423

41.164

58.806

48.374

406.308

711.075

 

294

Kích thông tâm YCW - 500 T

35.762

5.916

13.444

-

186.346

241.468

 

295

Kích sợi đơn YDC - 500 T

13.004

2.151

4.889

-

186.346

206.390

 

296

Kích thông tâm RRH - 100 T

54.382

8.996

20.444

-

186.346

270.168

 

297

Kích thông tâm RRH - 300 T

172.752

28.576

64.944

-

186.346

452.618

 

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

298

15 kW

40.980

9.490

21.568

44.462

186.346

302.846

 

 

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

299

1,0 kW

3.850

1.320

1.100

2.964

157.846

167.080

 

300

10,0 kW

15.561

4.095

4.680

20.749

157.846

202.931

 

 

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

301

40 MPa (HCP-400)

22.167

7.583

5.833

22.478

186.346

244.407

 

302

50 MPa (ZB4 - 500)

28.078

9.606

7.389

32.111

186.346

263.530

 

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

303

1,5 T

105.446

24.419

32.646

122.396

186.346

471.253

 

304

2,0 T

114.127

26.429

37.542

139.087

186.346

503.531

 

305

3,0 T

142.437

32.985

46.854

155.777

186.346

564.399

 

306

3,2 T

156.750

36.300

51.563

178.031

186.346

608.990

 

307

3,5 T

175.940

40.744

57.875

222.539

186.346

683.444

 

308

5,0 T

202.105

46.803

75.979

250.356

186.346

761.589

 

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

309

135 CV

377.942

87.523

170.500

688.480

186.346

1.510.791

 

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

310

100,0 lít

24.009

8.214

6.318

11.066

157.846

207.453

 

311

150,0 lít

30.832

10.548

8.114

13.833

157.846

221.173

 

312

200,0 lít

34.027

11.641

8.955

15.809

157.846

228.278

 

313

250,0 lít

45.514

15.570

11.977

17.785

157.846

248.692

 

314

425,0 lít

78.591

26.886

20.682

39.522

186.346

352.027

 

315

500,0 lít

79.393

27.161

20.893

55.330

186.346

369.123

 

316

800,0 lít

107.214

36.679

28.214

98.804

186.346

457.257

 

317

1150,0 lít

135.986

45.090

35.786

118.565

186.346

521.773

 

318

1600,0 lít

186.607

61.875

49.107

158.086

186.346

642.021

 

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

319

80,0 lít

17.733

6.347

4.667

8.695

157.846

195.288

 

320

110,0 lít

20.346

7.282

5.354

12.647

157.846

203.475

 

321

150,0 lít

24.621

8.812

6.479

13.833

157.846

211.591

 

322

200,0 lít

28.421

10.172

7.479

15.809

157.846

219.727

 

323

250,0 lít

31.588

11.305

8.313

17.785

157.846

226.837

 

324

325,0 lít

44.729

16.008

11.771

27.665

157.846

258.019

 

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

325

16,0 m3/h

615.445

208.747

179.955

152.158

377.808

1.534.113

 

326

20,0 m3/h

724.185

237.160

211.750

152.158

377.808

1.703.061

 

327

22,0 m3/h

808.441

264.753

236.386

163.026

377.808

1.850.414

 

328

25,0 m3/h

856.943

280.636

250.568

190.197

377.808

1.956.152

 

329

30,0 m3/h

1.082.663

354.556

316.568

282.579

535.654

2.572.020

 

330

50,0 m3/h

1.728.344

566.007

505.364

326.053

535.654

3.661.422

 

331

60,0 m3/h

1.795.660

583.728

555.932

436.713

535.654

3.907.687

 

332

75,0 m3/h

2.072.853

673.838

641.750

687.674

762.192

4.838.307

 

333

125,0 m3/h

3.441.638

1.118.799

1.065.523

733.618

762.192

7.121.770

 

334

160,0 m3/h

3.613.709

1.118.795

1.118.795

910.806

920.038

7.682.143

 

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

335

2,0 m3/h

96.209

33.420

25.318

19.761

186.346

361.054

 

336

4,0 m3/h

120.909

42.000

31.818

27.665

186.346

408.738

 

337

6,0 m3/h

155.800

54.120

41.000

31.123

344.192

626.235

 

338

9,0 m3/h

195.700

67.980

51.500

55.330

344.192

714.702

 

339

32 - 50 m3/h

257.364

82.627

67.727

118.565

344.192

870.475

 

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

340

9 m3/h (AL 285)

1.117.791

413.499

504.267

88.923

762.192

2.886.672

 

341

16 m3/h (AL 500)

4.342.081

1.469.125

1.958.833

706.447

982.154

9.458.640

 

342

Máy trải bê tông SP.500

4.749.282

1.499.773

1.785.444

1.121.967

795.808

9.952.274

 

343

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4 kW

7.386

2.585

1.182

2.964

157.846

171.963

 

344

0,6 kW

9.318

3.261

1.491

4.446

157.846

176.362

 

345

0,8 kW

10.795

3.778

1.727

5.928

157.846

180.074

 

346

1,0 kW

12.727

4.455

2.036

7.410

157.846

184.474

 

347

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0 kW

10.000

3.500

1.600

7.410

157.846

180.356

 

348

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6 kW

8.864

3.102

1.418

4.446

157.846

175.676

 

349

0,8 kW

11.591

4.057

1.855