Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 465/SXD-KTXD 2015 công bố giá nhân công giá ca máy thiết bị xây dựng Lâm Đồng
Số hiệu:
|
465/SXD-KTXD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 465/SXD-KTXD
Về việc công bố giá nhân công xây dựng, giá
ca máy, thiết bị thi công xây dựng chủ yếu.
|
Lâm Đồng, ngày 14
tháng 5 năm 2015
|
Kính gửi:
|
- Các Sở Xây dựng chuyên ngành;
- UBND thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc, các huyện trong tỉnh;
- Các Chủ đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh;
|
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015
của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015
của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ chức năng nhiệm vụ của Sở Xây dựng tỉnh Lâm
Đồng được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 của
UBND tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện văn bản số 2537/UBND-KH ngày 14/5/2015
của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo quy
định tại Thông tư số 01/2015/TT-BXD.
Sở Xây dựng công bố giá nhân công xây dựng, giá ca
máy - thiết bị thi công chủ yếu để làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh từ ngày 15 tháng 5 năm 2015, như sau:
1. Giá nhân công xây dựng: bảng giá chi tiết kèm
theo phụ lục số 01.
Phương pháp xác định, mức lương đầu vào để xác định
giá nhân công xây dựng, cấp bậc hệ số lương nhân công theo Thông tư số
01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng.
Mức lương đầu vào theo từng địa bàn áp dụng như
sau:
- Khu vực thành phố Đà Lạt – thành phố Bảo Lộc:
2.150.000 đồng.
- Khu vực huyện Đức Trọng – huyện Di Linh:
2.000.000 đồng.
- Khu vực các huyện còn lại trong tỉnh: 1.900.000
đồng.
2. Giá ca máy, thiết bị thi công chủ yếu: bảng giá
chi tiết kèm theo phụ lục số 02.
Sở Xây dựng công bố bảng giá ca máy, thiết bị thi
công xây dựng chủ yếu để các tổ chức, cá nhân tạm áp dụng trong thời gian chờ
Bộ Xây dựng ban hành thông tư hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy, thiết
bị thi công mới thay thế thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây
dựng.
Các căn cứ, cơ sở dữ liệu đầu vào để xác định thành
phần chi phí trong giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng:
- Mức lương đầu vào để xác định giá nhân công điều
khiển máy: 1.900.000 đồng (bằng mức lương đầu vào tại khu vực các huyện còn lại
trong tỉnh).
- Cấp bậc, hệ số lương theo phụ lục 2, Thông tư số
01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn
giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Giá nhiên liệu, năng lượng sử dụng để lập giá ca
máy áp dụng tại thời điểm tháng 5/2015 (giá chưa bao gồm thuế GTGT): Xăng A92:
17.827 đ/lít, dầu diezel: 14.718 đ/lít, dầu mazut: 11.727 đ/lít, điện: 1.539
đ/kwh.
- Nguyên tắc, phương pháp xác định giá ca máy, định
mức hao phí thực hiện theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 cuả Bộ Xây
dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng công trình.
3. Tại văn bản này Sở Xây dựng công bố giá nhân
công xây dựng chủ yếu cho 03 khu vực trên địa bàn tỉnh. Riêng giá ca máy, thiết
bị thi công chủ yếu, Sở Xây dựng chỉ công bố giá ca máy, thiết bị thi công xác
định trên cơ sở mức lương đầu vào tại khu vực các huyện còn lại trong tỉnh. Khi
xác định dự toán xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng nằm trên
địa bàn khác, chủ đầu tư cần xác định giá ca máy, thiết bị thi công theo mức
lương nhân công đầu vào tương ứng tại khu vực xây dựng công trình, giá nhiên
liệu, năng lượng tại thời điểm; nguyên tắc, phương pháp xác định giá ca máy,
định mức hao phí thực hiện theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 cuả
Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng công trình.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn
vị phản ánh về Sở xây dựng để cùng nghiên cứu, giải quyết.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- UBND tỉnh (thay b/c);
- Các phòng QLCL, HTKT; Thanh tra Sở, Ban QLDA.
- Lưu: KTXD, VT-SXD.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Dũng
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
(ban hành kèm theo văn bản số 465/SXD-KTXD ngày 14 tháng 5 năm 2015)
I. Khu vực thành phố Đà Lạt và thành phố Bảo
Lộc:
- Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân
công cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng : 2.150.000 đồng;
- Cấp bậc, hệ số lương: bảng số 01, phụ lục
2, Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
1. Nhân công xây dựng nhóm 1:
Cấp bậc thợ
|
Đơn vị
|
Lương ngày công
(đồng)
|
Bậc 2,5/7
|
Công
|
164.971
|
Bậc 2,7/7
|
-
|
170.429
|
Bậc 3,0/7
|
-
|
178.615
|
Bậc 3,2/7
|
-
|
185.065
|
Bậc 3,3/7
|
-
|
188.290
|
Bậc 3,5/7
|
-
|
194.740
|
Bậc 3,7/7
|
-
|
201.190
|
Bậc 4,0/7
|
-
|
210.865
|
Bậc 4,3/7
|
-
|
222.277
|
Bậc 4,5/7
|
-
|
229.885
|
Bậc 5,0/7
|
-
|
248.904
|
2. Nhân công xây dựng nhóm 2:
Cấp bậc thợ
|
Đơn vị
|
Lương ngày công
(đồng)
|
Bậc 2,5/7
|
Công
|
186.471
|
Bậc 2,7/7
|
-
|
192.590
|
Bậc 3,0/7
|
-
|
201.769
|
Bậc 3,2/7
|
-
|
208.715
|
Bậc 3,3/7
|
-
|
212.188
|
Bậc 3,5/7
|
-
|
219.135
|
Bậc 3,7/7
|
-
|
226.081
|
Bậc 4,0/7
|
-
|
236.500
|
Bậc 4,3/7
|
-
|
249.152
|
Bậc 4,5/7
|
-
|
257.587
|
Bậc 5,0/7
|
-
|
278.673
|
3. Kỹ sư trực tiếp:
Cấp bậc kỹ sư
|
Đơn vị
|
Lương ngày công
(đồng)
|
Bậc 1/8
|
Công
|
193.500
|
Bậc 2/8
|
-
|
219.135
|
Bậc 3/8
|
-
|
244.769
|
Bậc 4/8
|
-
|
270.404
|
Bậc 5/8
|
-
|
296.038
|
Bậc 6/8
|
-
|
321.673
|
Bậc 7/8
|
-
|
347.308
|
Bậc 8/8
|
-
|
372.942
|
II. Khu vực huyện Đức Trọng và huyện Di Linh:
- Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân
công cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng : 2.000.000 đồng;
- Cấp bậc, hệ số lương: bảng số 01, phụ lục
2, Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
1. Nhân công xây dựng nhóm 1:
Cấp bậc thợ
|
Đơn vị
|
Lương ngày công
(đồng)
|
Bậc 2,5/7
|
Công
|
153.462
|
Bậc 2,7/7
|
-
|
158.538
|
Bậc 3,0/7
|
-
|
166.154
|
Bậc 3,2/7
|
-
|
172.154
|
Bậc 3,3/7
|
-
|
175.154
|
Bậc 3,5/7
|
-
|
181.154
|
Bậc 3,7/7
|
-
|
187.154
|
Bậc 4,0/7
|
-
|
196.154
|
Bậc 4,3/7
|
-
|
206.769
|
Bậc 4,5/7
|
-
|
213.846
|
Bậc 5,0/7
|
-
|
231.538
|
2. Nhân công xây dựng nhóm 2:
Cấp bậc thợ
|
Đơn vị
|
Lương ngày công
(đồng)
|
Bậc 2,5/7
|
Công
|
173.462
|
Bậc 2,7/7
|
-
|
179.154
|
Bậc 3,0/7
|
-
|
187.692
|
Bậc 3,2/7
|
-
|
194.154
|
Bậc 3,3/7
|
-
|
197.385
|
Bậc 3,5/7
|
-
|
203.846
|
Bậc 3,7/7
|
-
|
210.308
|
Bậc 4,0/7
|
-
|
220.000
|
Bậc 4,3/7
|
-
|
231.769
|
Bậc 4,5/7
|
-
|
239.615
|
Bậc 5,0/7
|
-
|
259.231
|
3. Kỹ sư trực tiếp:
Cấp bậc kỹ sư
|
Đơn vị
|
Lương ngày công
(đồng)
|
Bậc 1/8
|
Công
|
180.000
|
Bậc 2/8
|
-
|
203.846
|
Bậc 3/8
|
-
|
227.692
|
Bậc 4/8
|
-
|
251.538
|
Bậc 5/8
|
-
|
275.385
|
Bậc 6/8
|
-
|
299.231
|
Bậc 7/8
|
-
|
323.077
|
Bậc 8/8
|
-
|
346.923
|
III. Khu vực các huyện còn lại:
- Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân
công cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng : 1.900.000 đồng;
- Cấp bậc, hệ số lương: bảng số 01, phụ lục
2, Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
1. Nhân công xây dựng nhóm 1:
Cấp bậc thợ
|
Đơn vị
|
Lương ngày công
(đồng)
|
Bậc 2,5/7
|
Công
|
145.788
|
Bậc 2,7/7
|
-
|
150.612
|
Bậc 3,0/7
|
-
|
157.846
|
Bậc 3,2/7
|
-
|
163.546
|
Bậc 3,3/7
|
-
|
166.396
|
Bậc 3,5/7
|
-
|
172.096
|
Bậc 3,7/7
|
-
|
177.796
|
Bậc 4,0/7
|
-
|
186.346
|
Bậc 4,3/7
|
-
|
196.431
|
Bậc 4,5/7
|
-
|
203.154
|
Bậc 5,0/7
|
-
|
219.962
|
2. Nhân công xây dựng nhóm 2:
Cấp bậc thợ
|
Đơn vị
|
Lương ngày công
(đồng)
|
Bậc 2,5/7
|
Công
|
164.788
|
Bậc 2,7/7
|
-
|
170.196
|
Bậc 3,0/7
|
-
|
178.308
|
Bậc 3,2/7
|
-
|
184.446
|
Bậc 3,3/7
|
-
|
187.515
|
Bậc 3,5/7
|
-
|
193.654
|
Bậc 3,7/7
|
-
|
199.792
|
Bậc 4,0/7
|
-
|
209.000
|
Bậc 4,3/7
|
-
|
220.181
|
Bậc 4,5/7
|
-
|
227.635
|
Bậc 5,0/7
|
-
|
246.269
|
3. Kỹ sư trực tiếp:
Cấp bậc kỹ sư
|
Đơn vị
|
Lương ngày công
(đồng)
|
Bậc 1/8
|
Công
|
171.000
|
Bậc 2/8
|
-
|
193.654
|
Bậc 3/8
|
-
|
216.308
|
Bậc 4/8
|
-
|
238.962
|
Bậc 5/8
|
-
|
261.615
|
Bậc 6/8
|
-
|
284.269
|
Bậc 7/8
|
-
|
306.923
|
Bậc 8/8
|
-
|
329.577
|
Ghi chú:
Nhân công xây dựng nhóm I:
- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào
đất, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy
đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn..)
Nhân công xây dựng nhóm II:
- Các công tác không thuộc nhóm I.
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ CA MÁY XÂY
DỰNG
(ban hành kèm theo văn bản số 465/SXD-KTXD ngày 14 tháng 5 năm 2015).
Stt
|
Loại máy và
thiết bị
|
CP Khấu hao
(đồng/ca)
|
CP Sửa chữa
(đồng/ca)
|
CP Khác
(đồng/ca)
|
CP Nhiên
liệu-NL
(đồng/ca)
|
CP Tiền lương
(đồng/ca)
|
Giá ca máy TB
(đồng/ca)
|
|
|
|
Máy đào một
gầu, bánh xích -dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0,22 m3
|
335.949
|
118.663
|
98.231
|
500.713
|
186.346
|
1.239.902
|
|
2
|
0,30 m3
|
406.717
|
143.659
|
118.923
|
542.439
|
186.346
|
1.398.084
|
|
3
|
0,40 m3
|
454.498
|
162.100
|
140.712
|
659.272
|
186.346
|
1.602.928
|
|
4
|
0,50 m3
|
534.317
|
190.567
|
165.423
|
792.795
|
186.346
|
1.869.448
|
|
5
|
0,65 m3
|
603.575
|
215.269
|
186.865
|
917.973
|
377.808
|
2.301.490
|
|
6
|
0,80 m3
|
663.951
|
236.802
|
205.558
|
1.001.425
|
377.808
|
2.485.544
|
|
7
|
1,00 m3
|
746.751
|
266.334
|
231.192
|
1.151.639
|
446.500
|
2.842.416
|
|
8
|
1,20 m3
|
1.024.966
|
365.561
|
317.327
|
1.210.055
|
446.500
|
3.364.409
|
|
9
|
1,25 m3
|
1.045.775
|
372.982
|
323.769
|
1.276.817
|
446.500
|
3.465.843
|
|
10
|
1,60 m3
|
1.185.249
|
427.314
|
389.885
|
1.749.712
|
446.500
|
4.198.660
|
|
11
|
2,00 m3
|
1.522.572
|
548.927
|
500.846
|
1.970.397
|
493.269
|
5.036.011
|
|
12
|
2,30 m3
|
1.720.815
|
620.399
|
566.058
|
2.128.028
|
493.269
|
5.528.569
|
|
13
|
2,50 m3
|
1.773.688
|
639.461
|
583.450
|
2.529.989
|
493.269
|
6.019.857
|
|
14
|
3,50 m3
|
2.715.860
|
833.136
|
1.021.000
|
3.034.411
|
493.269
|
8.097.676
|
|
15
|
3,60 m3
|
2.883.440
|
867.200
|
1.084.000
|
3.073.819
|
493.269
|
8.401.728
|
|
16
|
5,40 m3
|
3.509.072
|
1.002.592
|
1.319.200
|
3.373.319
|
493.269
|
9.697.452
|
|
17
|
6,50 m3
|
4.619.533
|
1.319.867
|
1.736.667
|
5.130.913
|
493.269
|
13.300.249
|
|
18
|
9,50 m3
|
7.122.194
|
1.884.972
|
2.677.517
|
6.147.637
|
493.269
|
18.325.589
|
|
19
|
10,40 m3
|
8.012.496
|
2.120.601
|
3.012.217
|
6.305.269
|
493.269
|
19.943.852
|
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
2,50 m3
|
1.599.369
|
625.317
|
601.267
|
1.106.603
|
493.269
|
4.425.825
|
|
21
|
4,00 m3
|
2.215.470
|
819.557
|
832.883
|
1.521.579
|
493.269
|
5.882.758
|
|
22
|
4,60 m3
|
3.092.871
|
1.144.130
|
1.162.733
|
1.729.067
|
493.269
|
7.622.070
|
|
23
|
5,00 m3
|
3.216.295
|
1.068.874
|
1.209.133
|
1.867.392
|
493.269
|
7.854.963
|
|
24
|
8,00 m3
|
5.608.433
|
1.863.855
|
2.108.433
|
3.423.552
|
493.269
|
13.497.542
|
|
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
0,15 m3
|
304.248
|
101.060
|
88.962
|
458.987
|
186.346
|
1.139.603
|
|
26
|
0,30 m3
|
419.279
|
139.269
|
122.596
|
517.403
|
186.346
|
1.384.893
|
|
27
|
0,75 m3
|
635.316
|
213.214
|
196.692
|
876.247
|
377.808
|
2.299.277
|
|
28
|
1,25 m3
|
1.129.444
|
331.490
|
349.673
|
1.134.948
|
446.500
|
3.392.055
|
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích
gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
0,40 m3
|
585.500
|
208.822
|
181.269
|
917.973
|
377.808
|
2.271.372
|
|
30
|
0,65 m3
|
644.012
|
229.691
|
199.385
|
1.001.425
|
377.808
|
2.452.321
|
|
31
|
1,00 m3
|
993.536
|
354.351
|
307.596
|
1.276.508
|
446.500
|
3.378.491
|
|
32
|
1,20 m3
|
1.125.969
|
405.942
|
370.385
|
1.749.403
|
446.500
|
4.098.199
|
|
33
|
1,60 m3
|
1.431.197
|
515.984
|
470.788
|
1.970.397
|
493.269
|
4.881.635
|
|
34
|
2,30 m3
|
1.903.332
|
686.201
|
626.096
|
2.529.835
|
493.269
|
6.238.733
|
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
0,60 m3
|
352.172
|
112.139
|
115.846
|
449.714
|
157.846
|
1.187.717
|
|
36
|
1,00 m3
|
464.769
|
147.992
|
152.885
|
599.001
|
157.846
|
1.522.493
|
|
37
|
1,25 m3
|
541.354
|
172.378
|
178.077
|
718.615
|
377.808
|
1.988.232
|
|
38
|
1,65 m3
|
694.757
|
221.225
|
228.538
|
1.162.766
|
377.808
|
2.685.094
|
|
39
|
2,00 m3
|
668.325
|
219.090
|
251.250
|
1.338.942
|
377.808
|
2.855.415
|
|
40
|
2,30 m3
|
789.355
|
258.766
|
296.750
|
1.462.730
|
446.500
|
3.254.101
|
|
41
|
2,80 m3
|
986.553
|
323.411
|
370.885
|
1.557.772
|
446.500
|
3.685.121
|
|
42
|
3,20 m3
|
1.464.432
|
418.409
|
550.538
|
2.077.030
|
446.500
|
4.956.909
|
|
43
|
4,20 m3
|
1.952.542
|
557.869
|
734.038
|
2.466.473
|
446.500
|
6.157.422
|
|
44
|
Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường
Barrette)
|
306.477
|
109.307
|
94.885
|
-
|
-
|
510.669
|
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
0,90 m3
|
1.693.141
|
507.418
|
629.031
|
801.140
|
377.808
|
4.008.538
|
|
46
|
1,65 m3
|
1.947.131
|
583.536
|
723.392
|
1.008.379
|
377.808
|
4.640.246
|
|
47
|
4,20 m3
|
3.729.320
|
953.360
|
1.682.400
|
1.376.032
|
446.500
|
8.187.612
|
|
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
2 m3/ph
|
248.761
|
99.130
|
112.223
|
217.368
|
406.308
|
1.083.790
|
|
49
|
3 m3/ph
|
435.370
|
173.493
|
196.408
|
407.566
|
406.308
|
1.619.145
|
|
50
|
8 m3/ph
|
918.365
|
352.155
|
414.300
|
1.108.579
|
446.500
|
3.239.899
|
|
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
45,0 CV
|
242.969
|
85.821
|
71.043
|
354.671
|
186.346
|
940.850
|
|
52
|
54,0 CV
|
258.582
|
91.335
|
75.609
|
425.606
|
186.346
|
1.037.478
|
|
53
|
75,0 CV
|
321.703
|
113.631
|
94.065
|
591.119
|
186.346
|
1.306.864
|
|
54
|
105,0 CV
|
449.228
|
160.220
|
139.080
|
681.525
|
377.808
|
1.807.861
|
|
55
|
108,0 CV
|
479.978
|
171.187
|
148.600
|
713.979
|
377.808
|
1.891.552
|
|
56
|
130,0 CV
|
613.635
|
218.857
|
189.980
|
843.793
|
377.808
|
2.244.073
|
|
57
|
140,0 CV
|
770.226
|
274.706
|
238.460
|
908.701
|
377.808
|
2.569.901
|
|
58
|
160,0 CV
|
871.583
|
310.856
|
269.840
|
1.038.515
|
377.808
|
2.868.602
|
|
59
|
180,0 CV
|
930.058
|
335.310
|
305.940
|
1.168.329
|
377.808
|
3.117.445
|
|
60
|
250,0 CV
|
1.168.394
|
396.639
|
384.340
|
1.446.503
|
418.000
|
3.813.876
|
|
61
|
271,0 CV
|
1.254.030
|
437.496
|
471.440
|
1.633.343
|
418.000
|
4.214.309
|
|
62
|
320,0 CV
|
1.721.871
|
528.213
|
647.320
|
1.928.671
|
464.769
|
5.290.844
|
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích
thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
2,50 m3
|
411.540
|
102.043
|
120.333
|
582.078
|
186.346
|
1.402.340
|
|
64
|
2,75 m3
|
452.987
|
112.320
|
132.452
|
594.596
|
186.346
|
1.478.701
|
|
65
|
3,00 m3
|
476.113
|
118.054
|
139.214
|
625.891
|
186.346
|
1.545.618
|
|
66
|
4,50 m3
|
629.931
|
156.194
|
184.190
|
901.283
|
186.346
|
2.057.944
|
|
67
|
5,00 m3
|
646.385
|
162.497
|
200.119
|
901.283
|
377.808
|
2.288.092
|
|
68
|
8,00 m3
|
801.578
|
201.511
|
248.167
|
1.103.422
|
377.808
|
2.732.486
|
|
69
|
9,00 m3
|
871.408
|
219.066
|
269.786
|
1.182.238
|
418.000
|
2.960.498
|
|
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
9,0 m3
|
1.014.153
|
265.626
|
313.979
|
2.039.940
|
418.000
|
4.051.698
|
|
71
|
10,0 m3
|
1.025.996
|
268.728
|
317.646
|
2.132.665
|
418.000
|
4.163.035
|
|
72
|
16,0 m3
|
1.453.690
|
386.376
|
478.188
|
2.378.385
|
464.769
|
5.161.408
|
|
73
|
25,0 m3
|
1.817.033
|
482.948
|
597.708
|
2.818.826
|
464.769
|
6.181.284
|
|
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
54,00 CV
|
536.044
|
115.986
|
156.738
|
300.428
|
186.346
|
1.295.542
|
|
75
|
90,00 CV
|
629.850
|
138.450
|
195.000
|
500.713
|
186.346
|
1.650.359
|
|
76
|
108,0 CV
|
686.067
|
150.807
|
212.405
|
600.855
|
377.808
|
2.027.942
|
|
77
|
180,0 CV
|
1.081.733
|
219.193
|
355.833
|
834.521
|
377.808
|
2.869.088
|
|
78
|
250,0 CV
|
1.362.427
|
276.071
|
448.167
|
1.159.057
|
418.000
|
3.663.722
|
|
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
50 kg
|
29.260
|
8.316
|
6.160
|
56.188
|
157.846
|
257.770
|
|
80
|
60 kg
|
36.607
|
10.404
|
7.707
|
65.553
|
157.846
|
278.117
|
|
81
|
70 kg
|
39.520
|
11.232
|
8.320
|
74.917
|
157.846
|
291.835
|
|
82
|
80 kg
|
41.610
|
11.826
|
8.760
|
84.282
|
157.846
|
304.324
|
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
9,0 T
|
243.266
|
69.139
|
71.130
|
556.347
|
186.346
|
1.126.228
|
|
84
|
12,5 T
|
252.411
|
71.738
|
73.804
|
593.437
|
186.346
|
1.177.736
|
|
85
|
18,0 T
|
314.343
|
89.339
|
91.913
|
713.979
|
186.346
|
1.395.920
|
|
86
|
25,0 T
|
402.767
|
114.471
|
124.696
|
843.793
|
219.962
|
1.705.689
|
|
87
|
26,5 T
|
424.675
|
120.697
|
131.478
|
973.608
|
219.962
|
1.870.420
|
|
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
9,0 T
|
396.646
|
100.205
|
115.978
|
525.439
|
219.962
|
1.358.230
|
|
89
|
16,0 T
|
450.697
|
113.860
|
131.783
|
584.165
|
219.962
|
1.500.467
|
|
90
|
17,5 T
|
496.718
|
125.487
|
145.239
|
649.072
|
219.962
|
1.636.478
|
|
91
|
25,0 T
|
534.986
|
135.154
|
165.630
|
843.793
|
219.962
|
1.899.525
|
|
|
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
8 T
|
476.846
|
135.525
|
147.630
|
296.719
|
186.346
|
1.243.066
|
|
93
|
15T
|
776.745
|
204.407
|
240.478
|
597.146
|
186.346
|
2.005.122
|
|
94
|
18T
|
908.964
|
239.201
|
281.413
|
815.976
|
186.346
|
2.431.900
|
|
95
|
25T
|
1.022.155
|
236.709
|
316.457
|
1.038.515
|
186.346
|
2.800.182
|
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
5,5 T
|
306.239
|
64.471
|
89.543
|
400.570
|
186.346
|
1.047.169
|
|
97
|
9,0 T
|
379.992
|
79.998
|
111.109
|
556.347
|
186.346
|
1.313.792
|
|
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
8,50 T
|
237.244
|
39.957
|
69.370
|
370.898
|
157.846
|
875.315
|
|
99
|
10,0 T
|
308.767
|
52.003
|
90.283
|
407.988
|
186.346
|
1.045.387
|
|
100
|
12,2 T
|
335.234
|
56.461
|
98.022
|
497.004
|
186.346
|
1.173.067
|
|
101
|
13,0 T
|
362.000
|
60.968
|
105.848
|
556.347
|
186.346
|
1.271.509
|
|
102
|
14,5 T
|
410.920
|
69.208
|
120.152
|
593.437
|
186.346
|
1.380.063
|
|
103
|
15,5 T
|
481.762
|
81.139
|
149.152
|
645.363
|
186.346
|
1.543.762
|
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) -
trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
10 T
|
366.184
|
56.685
|
113.370
|
623.109
|
186.346
|
1.345.694
|
|
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
2,0 T
|
124.208
|
45.035
|
43.582
|
220.345
|
187.808
|
620.978
|
|
106
|
2,5 T
|
140.211
|
53.827
|
52.091
|
238.707
|
222.885
|
707.721
|
|
107
|
4,0 T
|
156.692
|
60.154
|
58.214
|
367.242
|
187.808
|
830.110
|
|
108
|
5,0 T
|
203.527
|
78.134
|
75.614
|
386.352
|
187.808
|
931.435
|
|
109
|
6,0 T
|
228.633
|
87.772
|
84.941
|
448.169
|
222.885
|
1.072.400
|
|
110
|
7,0 T
|
273.486
|
104.991
|
101.605
|
479.077
|
222.885
|
1.182.044
|
|
111
|
10,0 T
|
337.613
|
137.710
|
133.268
|
587.255
|
214.846
|
1.410.692
|
|
112
|
12,0 T
|
365.215
|
148.969
|
144.164
|
633.618
|
251.385
|
1.543.351
|
|
113
|
12,5 T
|
387.496
|
158.058
|
152.959
|
649.072
|
251.385
|
1.598.970
|
|
114
|
15,0 T
|
445.636
|
181.773
|
175.909
|
713.979
|
251.385
|
1.768.682
|
|
115
|
20,0 T
|
658.259
|
269.243
|
296.959
|
865.429
|
251.385
|
2.341.275
|
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
2,5 T
|
134.418
|
62.423
|
49.938
|
347.044
|
187.808
|
781.631
|
|
117
|
3,5 T
|
157.059
|
72.938
|
58.350
|
520.565
|
187.808
|
996.720
|
|
118
|
4,0 T
|
175.724
|
81.606
|
65.285
|
594.932
|
187.808
|
1.105.355
|
|
119
|
5,0 T
|
215.509
|
100.082
|
80.065
|
625.891
|
187.808
|
1.209.355
|
|
120
|
6,0 T
|
248.368
|
112.266
|
92.273
|
667.617
|
222.885
|
1.343.409
|
|
121
|
7,0 T
|
303.713
|
137.282
|
112.835
|
709.343
|
222.885
|
1.486.058
|
|
122
|
9,0 T
|
349.554
|
158.003
|
129.865
|
792.795
|
214.846
|
1.645.063
|
|
123
|
10,0 T
|
381.451
|
172.420
|
141.715
|
876.247
|
214.846
|
1.786.679
|
|
124
|
12,0 T
|
440.150
|
198.953
|
163.523
|
1.001.425
|
251.385
|
2.055.436
|
|
125
|
15,0 T
|
527.966
|
236.195
|
208.408
|
1.126.603
|
251.385
|
2.350.557
|
|
126
|
20,0 T
|
680.757
|
304.549
|
268.720
|
1.168.329
|
251.385
|
2.673.740
|
|
127
|
22,0 T
|
796.429
|
356.297
|
314.380
|
1.189.192
|
251.385
|
2.907.683
|
|
128
|
25,0 T
|
905.375
|
462.899
|
408.440
|
1.251.781
|
300.346
|
3.328.841
|
|
129
|
27,0 T
|
1.064.798
|
528.396
|
480.360
|
1.335.233
|
300.346
|
3.709.133
|
|
130
|
32,0 T
|
1.496.605
|
742.676
|
675.160
|
1.416.831
|
300.346
|
4.631.618
|
|
131
|
36,0 T
|
1.867.276
|
926.618
|
842.380
|
1.798.856
|
300.346
|
5.735.476
|
|
132
|
42,0 T
|
2.261.266
|
1.122.132
|
1.020.120
|
2.017.686
|
300.346
|
6.721.550
|
|
133
|
55,0 T
|
2.451.766
|
1.198.232
|
1.106.060
|
2.410.838
|
352.231
|
7.519.127
|
|
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
150,0 CV
|
276.671
|
108.652
|
134.415
|
463.623
|
251.385
|
1.234.746
|
|
135
|
180,0 CV
|
330.671
|
129.859
|
160.650
|
556.347
|
251.385
|
1.428.912
|
|
136
|
200,0 CV
|
382.078
|
150.047
|
185.625
|
618.164
|
251.385
|
1.587.299
|
|
137
|
240,0 CV
|
435.794
|
166.290
|
229.365
|
741.796
|
251.385
|
1.824.630
|
|
138
|
255,0 CV
|
500.631
|
191.030
|
263.490
|
788.159
|
300.346
|
2.043.656
|
|
139
|
272,0 CV
|
564.274
|
218.150
|
323.985
|
865.429
|
300.346
|
2.272.184
|
|
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng
trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
5,0 m3
|
492.465
|
173.811
|
182.959
|
556.347
|
434.808
|
1.840.390
|
|
141
|
6,0 m3
|
566.425
|
199.915
|
210.436
|
664.526
|
434.808
|
2.076.110
|
|
142
|
8,0 m3
|
881.496
|
311.116
|
327.491
|
772.705
|
434.808
|
2.727.616
|
|
143
|
8,7 m3
|
1.034.444
|
352.288
|
384.314
|
803.613
|
434.808
|
3.009.467
|
|
144
|
10,7 m3
|
1.393.745
|
474.650
|
517.800
|
989.062
|
434.808
|
3.810.065
|
|
145
|
14,5 m3
|
1.899.680
|
646.950
|
705.764
|
1.081.786
|
518.846
|
4.853.026
|
|
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
4,0 m3
|
247.756
|
83.107
|
104.318
|
312.945
|
187.808
|
935.934
|
|
147
|
5,0 m3
|
262.312
|
85.794
|
118.336
|
347.717
|
222.885
|
1.037.044
|
|
148
|
6,0 m3
|
301.245
|
98.528
|
135.900
|
370.898
|
222.885
|
1.129.456
|
|
149
|
7,0 m3
|
336.987
|
112.420
|
163.718
|
394.079
|
251.385
|
1.258.589
|
|
150
|
9,0 m3
|
389.867
|
130.061
|
189.409
|
417.260
|
251.385
|
1.377.982
|
|
151
|
16 m3
|
500.175
|
166.050
|
243.000
|
542.439
|
251.385
|
1.703.049
|
|
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
2,0 m3 (3 T)
|
278.918
|
89.806
|
103.623
|
292.082
|
187.808
|
952.237
|
|
153
|
3,0 m3 (4.5 T)
|
411.311
|
132.435
|
152.809
|
417.260
|
222.885
|
1.336.700
|
|
|
Xe ép rác - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
1,2 T
|
217.765
|
121.355
|
80.904
|
248.811
|
187.808
|
856.643
|
|
155
|
1,5 T
|
226.850
|
126.418
|
84.279
|
278.174
|
187.808
|
903.529
|
|
156
|
2,0 T
|
314.146
|
175.066
|
116.711
|
321.445
|
187.808
|
1.115.176
|
|
157
|
4,0 T
|
368.451
|
205.329
|
136.886
|
625.891
|
187.808
|
1.524.365
|
|
158
|
7,0 T
|
422.899
|
222.579
|
157.114
|
792.795
|
187.808
|
1.783.195
|
|
159
|
10,0 T
|
471.378
|
248.094
|
175.125
|
1.001.425
|
251.385
|
2.147.407
|
|
160
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
549.965
|
289.455
|
204.321
|
1.001.425
|
251.385
|
2.296.551
|
|
161
|
Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn
|
216.814
|
120.825
|
80.550
|
321.445
|
187.808
|
927.442
|
|
162
|
Xe nhặt xác
|
747.610
|
208.313
|
277.750
|
233.357
|
187.808
|
1.654.838
|
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:
|
|
|
|
|
|
|
|
163
|
5,0 T
|
445.168
|
125.419
|
165.388
|
417.260
|
382.193
|
1.535.428
|
|
164
|
6,0 T
|
530.797
|
149.543
|
197.200
|
445.078
|
382.193
|
1.704.811
|
|
165
|
7,0 T
|
665.885
|
179.356
|
247.388
|
472.895
|
382.193
|
1.947.717
|
|
166
|
10,0 T
|
993.365
|
267.563
|
369.052
|
584.165
|
434.808
|
2.648.953
|
|
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
1,5 T
|
268.256
|
70.594
|
94.125
|
330.518
|
187.808
|
951.301
|
|
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
2,0 T
|
39.520
|
10.192
|
12.480
|
-
|
159.308
|
221.500
|
|
169
|
4,0 T
|
52.820
|
13.622
|
16.680
|
-
|
159.308
|
242.430
|
|
170
|
7,5 T
|
55.784
|
15.854
|
22.020
|
-
|
183.423
|
277.081
|
|
171
|
14,0 T
|
80.831
|
23.955
|
39.270
|
-
|
183.423
|
327.479
|
|
172
|
15,0 T
|
86.635
|
25.675
|
42.090
|
-
|
183.423
|
337.823
|
|
173
|
21,0 T
|
100.529
|
29.792
|
48.840
|
-
|
183.423
|
362.584
|
|
174
|
40,0 T
|
160.025
|
40.687
|
77.745
|
-
|
218.500
|
496.957
|
|
175
|
100,0 T
|
289.453
|
73.594
|
140.625
|
-
|
218.500
|
722.172
|
|
176
|
125,0 T
|
324.218
|
82.433
|
157.515
|
-
|
218.500
|
782.666
|
|
|
Máy kéo bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
45,0 CV
|
170.573
|
50.274
|
49.875
|
333.808
|
186.346
|
790.876
|
|
178
|
54,0 CV
|
200.754
|
59.170
|
58.700
|
400.570
|
186.346
|
905.540
|
|
179
|
75,0 CV
|
232.218
|
68.443
|
67.900
|
500.713
|
186.346
|
1.055.620
|
|
180
|
110,0 CV
|
273.258
|
80.539
|
84.600
|
640.912
|
186.346
|
1.265.655
|
|
181
|
130,0 CV
|
292.234
|
86.132
|
90.475
|
771.468
|
186.346
|
1.426.655
|
|
|
Máy kéo bánh hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
182
|
28,0 CV
|
128.592
|
32.486
|
37.600
|
181.740
|
186.346
|
566.764
|
|
183
|
40,0 CV
|
139.707
|
35.294
|
40.850
|
259.629
|
186.346
|
661.826
|
|
184
|
50,0 CV
|
155.354
|
39.247
|
45.425
|
324.536
|
186.346
|
750.908
|
|
185
|
60,0 CV
|
173.651
|
43.870
|
50.775
|
389.443
|
186.346
|
844.085
|
|
186
|
80,0 CV
|
223.839
|
56.549
|
65.450
|
519.257
|
186.346
|
1.051.441
|
|
187
|
165,0 CV
|
263.411
|
66.546
|
92.425
|
856.775
|
186.346
|
1.465.503
|
|
188
|
215,0 CV
|
340.219
|
76.400
|
119.375
|
1.046.628
|
219.962
|
1.802.584
|
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong
hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
189
|
Tời ma nơ - 13 kW
|
11.261
|
3.641
|
5.080
|
70.645
|
406.308
|
496.935
|
|
190
|
Xe goòng 3 T
|
11.970
|
3.870
|
5.400
|
-
|
406.308
|
427.548
|
|
191
|
Xe goòng 5,8 m3
|
488.553
|
157.953
|
220.400
|
-
|
406.308
|
1.273.214
|
|
192
|
Đầu kéo 30 T
|
944.192
|
343.343
|
542.120
|
578.601
|
406.308
|
2.814.564
|
|
193
|
Quang lật 360 T/h
|
95.849
|
30.989
|
43.240
|
44.462
|
406.308
|
620.848
|
|
|
Cần trục máy kéo - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
5,0 T
|
243.124
|
71.978
|
79.975
|
278.174
|
219.962
|
893.213
|
|
195
|
6,0 T.
|
279.604
|
82.778
|
91.975
|
324.536
|
219.962
|
998.855
|
|
196
|
7,0 T
|
337.592
|
99.945
|
111.050
|
370.898
|
219.962
|
1.139.447
|
|
197
|
8,0 T
|
388.284
|
114.953
|
127.725
|
509.985
|
219.962
|
1.360.909
|
|
|
Máy đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T
|
964.491
|
266.504
|
380.720
|
820.612
|
666.462
|
3.098.789
|
|
199
|
Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T
|
566.757
|
133.355
|
210.560
|
820.612
|
852.808
|
2.584.092
|
|
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
1,0 T
|
322.378
|
100.107
|
106.045
|
330.331
|
382.193
|
1.241.054
|
|
201
|
3,0 T
|
389.189
|
120.853
|
128.023
|
382.489
|
382.193
|
1.402.747
|
|
202
|
4,0 T
|
417.793
|
129.736
|
137.432
|
399.875
|
382.193
|
1.467.029
|
|
203
|
5,0 T
|
463.945
|
134.300
|
152.614
|
469.418
|
382.193
|
1.602.470
|
|
204
|
6,0 T
|
571.865
|
165.540
|
188.114
|
504.190
|
382.193
|
1.811.902
|
|
205
|
10,0 T
|
700.547
|
225.439
|
263.364
|
571.801
|
434.808
|
2.195.959
|
|
206
|
16,0 T
|
820.852
|
264.154
|
308.591
|
664.526
|
434.808
|
2.492.931
|
|
207
|
20,0 T
|
1.022.710
|
329.113
|
384.477
|
679.980
|
434.808
|
2.851.088
|
|
208
|
25,0 T
|
1.176.204
|
353.745
|
442.182
|
772.705
|
434.808
|
3.179.644
|
|
209
|
30,0 T
|
1.329.516
|
399.855
|
499.818
|
834.521
|
518.846
|
3.582.556
|
|
210
|
35,0 T
|
1.534.095
|
461.382
|
576.727
|
927.245
|
518.846
|
4.018.295
|
|
211
|
40,0 T
|
1.829.260
|
562.849
|
740.591
|
989.062
|
518.846
|
4.640.608
|
|
212
|
45,0 T
|
2.127.568
|
654.636
|
861.364
|
1.019.970
|
518.846
|
5.182.384
|
|
213
|
50,0 T
|
2.566.611
|
789.726
|
1.039.114
|
1.081.786
|
518.846
|
5.996.083
|
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
16,0 T
|
598.899
|
192.728
|
225.150
|
509.985
|
377.808
|
1.904.570
|
|
215
|
25,0 T
|
734.360
|
236.320
|
276.075
|
556.347
|
446.500
|
2.249.602
|
|
216
|
40,0 T
|
1.413.458
|
434.910
|
572.250
|
764.978
|
446.500
|
3.632.096
|
|
217
|
63,0 T
|
1.674.598
|
515.261
|
677.975
|
934.973
|
446.500
|
4.249.307
|
|
218
|
90,0 T
|
2.918.685
|
921.690
|
1.280.125
|
1.062.469
|
493.269
|
6.676.238
|
|
219
|
100,0 T
|
3.516.045
|
1.110.330
|
1.542.125
|
1.147.466
|
679.615
|
7.995.581
|
|
220
|
110,0 T
|
4.442.808
|
1.309.459
|
1.948.600
|
1.197.692
|
679.615
|
9.578.174
|
|
221
|
130,0 T
|
5.304.705
|
1.563.492
|
2.326.625
|
1.251.781
|
679.615
|
11.126.218
|
|
|
Cần trục bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
5,0 T
|
535.952
|
177.710
|
176.300
|
486.804
|
377.808
|
1.754.574
|
|
223
|
7,0 T
|
576.023
|
197.494
|
216.550
|
509.985
|
377.808
|
1.877.860
|
|
224
|
10,0 T
|
629.556
|
202.594
|
236.675
|
556.347
|
377.808
|
2.002.980
|
|
225
|
16,0 T
|
818.549
|
263.413
|
307.725
|
695.434
|
377.808
|
2.462.929
|
|
226
|
25,0 T
|
1.099.977
|
353.977
|
413.525
|
726.342
|
446.500
|
3.040.321
|
|
227
|
28,0 T
|
1.313.109
|
422.564
|
493.650
|
753.387
|
446.500
|
3.429.210
|
|
228
|
40,0 T
|
1.865.097
|
573.876
|
755.100
|
792.022
|
446.500
|
4.432.595
|
|
229
|
50,0 T
|
2.056.831
|
632.871
|
832.725
|
830.657
|
446.500
|
4.799.584
|
|
230
|
63,0 T
|
2.506.247
|
771.153
|
1.014.675
|
869.293
|
493.269
|
5.654.637
|
|
231
|
100,0 T
|
3.482.301
|
1.099.674
|
1.527.325
|
911.019
|
679.615
|
7.699.934
|
|
232
|
110,0 T
|
4.055.436
|
1.195.286
|
1.778.700
|
970.131
|
679.615
|
8.679.168
|
|
233
|
130,0 T
|
5.699.259
|
1.679.782
|
2.499.675
|
1.112.695
|
679.615
|
11.671.026
|
|
234
|
150,0 T
|
6.358.920
|
1.874.208
|
2.789.000
|
1.286.553
|
679.615
|
12.988.296
|
|
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
235
|
3,0 T
|
302.697
|
93.995
|
119.486
|
61.752
|
377.808
|
955.738
|
|
236
|
5,0 T
|
412.734
|
128.165
|
162.921
|
69.163
|
377.808
|
1.150.791
|
|
237
|
8,0 T
|
439.708
|
141.500
|
198.364
|
86.453
|
377.808
|
1.243.833
|
|
238
|
10,0 T
|
588.240
|
176.914
|
265.371
|
98.804
|
377.808
|
1.507.137
|
|
239
|
12,0 T
|
716.728
|
215.557
|
323.336
|
111.154
|
377.808
|
1.744.583
|
|
240
|
15,0 T
|
787.360
|
236.800
|
355.200
|
148.206
|
377.808
|
1.905.374
|
|
241
|
20,0 T
|
877.115
|
269.881
|
426.129
|
185.257
|
377.808
|
2.136.190
|
|
242
|
25,0 T
|
1.216.299
|
374.246
|
590.914
|
197.608
|
418.000
|
2.797.067
|
|
243
|
30,0 T
|
1.524.255
|
469.001
|
740.529
|
209.958
|
418.000
|
3.361.743
|
|
244
|
40,0 T
|
1.769.182
|
507.118
|
859.521
|
222.309
|
418.000
|
3.776.130
|
|
245
|
50,0 T
|
2.219.163
|
636.100
|
1.078.136
|
234.659
|
632.846
|
4.800.904
|
|
246
|
60,0 T
|
2.773.986
|
795.135
|
1.347.686
|
326.053
|
632.846
|
5.875.706
|
|
247
|
Cẩu tháp MD 900
|
9.837.789
|
2.819.901
|
4.779.493
|
790.430
|
939.769
|
19.167.382
|
|
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
248
|
30T
|
2.029.831
|
969.717
|
1.150.512
|
1.251.781
|
1.063.271
|
6.465.112
|
|
|
Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
249
|
100T
|
3.055.317
|
1.427.464
|
1.731.759
|
1.817.401
|
1.554.348
|
9.586.289
|
|
|
Cẩu lao dầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
Cẩu K33-60
|
1.841.346
|
487.334
|
830.682
|
382.964
|
1.163.384
|
4.705.710
|
|
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
10T
|
368.723
|
77.626
|
138.618
|
133.385
|
377.808
|
1.096.160
|
|
252
|
25T
|
485.763
|
102.266
|
182.618
|
142.277
|
377.808
|
1.290.732
|
|
253
|
30T
|
571.509
|
120.318
|
214.853
|
148.206
|
418.000
|
1.472.886
|
|
254
|
60T
|
756.457
|
142.191
|
284.382
|
237.129
|
464.769
|
1.884.928
|
|
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
255
|
30 T
|
112.066
|
27.132
|
58.982
|
79.043
|
418.000
|
695.223
|
|
256
|
40 T
|
126.113
|
30.533
|
66.375
|
98.804
|
418.000
|
739.825
|
|
257
|
50 T
|
142.907
|
34.599
|
75.214
|
118.565
|
418.000
|
789.285
|
|
258
|
60 T
|
171.475
|
41.515
|
90.250
|
138.325
|
464.769
|
906.334
|
|
259
|
90 T
|
213.173
|
51.610
|
112.196
|
177.847
|
464.769
|
1.019.595
|
|
260
|
110 T
|
294.161
|
65.025
|
154.821
|
217.368
|
464.769
|
1.196.144
|
|
261
|
125 T
|
338.268
|
74.775
|
178.036
|
237.129
|
464.769
|
1.292.977
|
|
262
|
180 T
|
439.816
|
97.223
|
231.482
|
276.651
|
464.769
|
1.509.941
|
|
263
|
250 T
|
567.829
|
119.543
|
298.857
|
335.933
|
464.769
|
1.786.931
|
|
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
264
|
0,3 T - H nâng 30 m
|
37.681
|
9.519
|
11.018
|
13.833
|
157.846
|
229.897
|
|
265
|
0,5 T - H nâng 50 m
|
68.339
|
17.265
|
19.982
|
25.936
|
157.846
|
289.368
|
|
266
|
0,8 T - H nâng 80 m
|
99.974
|
25.257
|
29.232
|
34.581
|
157.846
|
346.890
|
|
267
|
2,0 T - H nâng 100 m
|
126.374
|
31.926
|
39.125
|
51.872
|
157.846
|
407.143
|
|
268
|
3,0 T - H nâng 100 m
|
145.350
|
36.720
|
45.000
|
64.881
|
157.846
|
449.797
|
|
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
269
|
3,0 T - H nâng 100 m
|
296.987
|
75.028
|
91.946
|
77.890
|
157.846
|
699.697
|
|
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
0,5 T
|
9.556
|
2.293
|
2.389
|
5.928
|
157.846
|
178.012
|
|
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
0,5 T
|
3.400
|
1.020
|
800
|
6.225
|
157.846
|
169.291
|
|
272
|
1,0 T
|
4.361
|
1.308
|
1.026
|
7.410
|
157.846
|
171.951
|
|
273
|
1,5 T
|
11.516
|
3.273
|
2.852
|
9.189
|
157.846
|
184.676
|
|
274
|
2,0 T
|
16.782
|
4.770
|
4.157
|
10.374
|
157.846
|
193.929
|
|
275
|
2,5 T
|
22.399
|
6.366
|
5.548
|
15.117
|
157.846
|
207.276
|
|
276
|
3,0 T
|
27.104
|
7.703
|
6.713
|
17.785
|
157.846
|
217.151
|
|
277
|
3,5 T
|
29.842
|
8.500
|
7.391
|
18.608
|
157.846
|
222.187
|
|
278
|
4,0 T
|
31.317
|
8.901
|
7.757
|
19.267
|
157.846
|
225.088
|
|
279
|
5,0 T
|
36.302
|
10.318
|
8.991
|
22.231
|
157.846
|
235.688
|
|
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
3,0 T
|
5.839
|
1.580
|
1.374
|
-
|
157.846
|
166.639
|
|
281
|
5,0 T
|
7.162
|
1.863
|
1.774
|
-
|
157.846
|
168.645
|
|
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
282
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)
|
580.872
|
137.575
|
152.861
|
106.379
|
899.577
|
1.877.264
|
|
283
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T
|
67.461
|
11.159
|
25.361
|
23.219
|
372.692
|
499.892
|
|
|
Kích nâng - sức nâng (T):
|
|
|
|
|
|
|
|
284
|
10 T
|
3.578
|
562
|
1.278
|
-
|
186.346
|
191.764
|
|
285
|
30T
|
4.511
|
709
|
1.611
|
-
|
186.346
|
193.177
|
|
286
|
50T
|
7.622
|
1.198
|
2.722
|
-
|
186.346
|
197.888
|
|
287
|
100T
|
14.039
|
2.322
|
5.278
|
-
|
186.346
|
207.985
|
|
288
|
200T
|
20.246
|
3.349
|
7.611
|
-
|
186.346
|
217.552
|
|
289
|
250T
|
32.511
|
5.378
|
12.222
|
-
|
186.346
|
236.457
|
|
290
|
500T
|
70.564
|
11.672
|
26.528
|
-
|
186.346
|
295.110
|
|
291
|
Kích thông tâm YCW - 150 T
|
7.537
|
1.247
|
2.833
|
-
|
186.346
|
197.963
|
|
292
|
Kích thông tâm YCW - 250 T
|
11.601
|
1.919
|
4.361
|
-
|
186.346
|
204.227
|
|
293
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)
|
156.423
|
41.164
|
58.806
|
48.374
|
406.308
|
711.075
|
|
294
|
Kích thông tâm YCW - 500 T
|
35.762
|
5.916
|
13.444
|
-
|
186.346
|
241.468
|
|
295
|
Kích sợi đơn YDC - 500 T
|
13.004
|
2.151
|
4.889
|
-
|
186.346
|
206.390
|
|
296
|
Kích thông tâm RRH - 100 T
|
54.382
|
8.996
|
20.444
|
-
|
186.346
|
270.168
|
|
297
|
Kích thông tâm RRH - 300 T
|
172.752
|
28.576
|
64.944
|
-
|
186.346
|
452.618
|
|
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
298
|
15 kW
|
40.980
|
9.490
|
21.568
|
44.462
|
186.346
|
302.846
|
|
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
299
|
1,0 kW
|
3.850
|
1.320
|
1.100
|
2.964
|
157.846
|
167.080
|
|
300
|
10,0 kW
|
15.561
|
4.095
|
4.680
|
20.749
|
157.846
|
202.931
|
|
|
Trạm bơm dầu áp lực- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
301
|
40 MPa (HCP-400)
|
22.167
|
7.583
|
5.833
|
22.478
|
186.346
|
244.407
|
|
302
|
50 MPa (ZB4 - 500)
|
28.078
|
9.606
|
7.389
|
32.111
|
186.346
|
263.530
|
|
|
Xe nâng hàng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
303
|
1,5 T
|
105.446
|
24.419
|
32.646
|
122.396
|
186.346
|
471.253
|
|
304
|
2,0 T
|
114.127
|
26.429
|
37.542
|
139.087
|
186.346
|
503.531
|
|
305
|
3,0 T
|
142.437
|
32.985
|
46.854
|
155.777
|
186.346
|
564.399
|
|
306
|
3,2 T
|
156.750
|
36.300
|
51.563
|
178.031
|
186.346
|
608.990
|
|
307
|
3,5 T
|
175.940
|
40.744
|
57.875
|
222.539
|
186.346
|
683.444
|
|
308
|
5,0 T
|
202.105
|
46.803
|
75.979
|
250.356
|
186.346
|
761.589
|
|
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
135 CV
|
377.942
|
87.523
|
170.500
|
688.480
|
186.346
|
1.510.791
|
|
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
100,0 lít
|
24.009
|
8.214
|
6.318
|
11.066
|
157.846
|
207.453
|
|
311
|
150,0 lít
|
30.832
|
10.548
|
8.114
|
13.833
|
157.846
|
221.173
|
|
312
|
200,0 lít
|
34.027
|
11.641
|
8.955
|
15.809
|
157.846
|
228.278
|
|
313
|
250,0 lít
|
45.514
|
15.570
|
11.977
|
17.785
|
157.846
|
248.692
|
|
314
|
425,0 lít
|
78.591
|
26.886
|
20.682
|
39.522
|
186.346
|
352.027
|
|
315
|
500,0 lít
|
79.393
|
27.161
|
20.893
|
55.330
|
186.346
|
369.123
|
|
316
|
800,0 lít
|
107.214
|
36.679
|
28.214
|
98.804
|
186.346
|
457.257
|
|
317
|
1150,0 lít
|
135.986
|
45.090
|
35.786
|
118.565
|
186.346
|
521.773
|
|
318
|
1600,0 lít
|
186.607
|
61.875
|
49.107
|
158.086
|
186.346
|
642.021
|
|
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
319
|
80,0 lít
|
17.733
|
6.347
|
4.667
|
8.695
|
157.846
|
195.288
|
|
320
|
110,0 lít
|
20.346
|
7.282
|
5.354
|
12.647
|
157.846
|
203.475
|
|
321
|
150,0 lít
|
24.621
|
8.812
|
6.479
|
13.833
|
157.846
|
211.591
|
|
322
|
200,0 lít
|
28.421
|
10.172
|
7.479
|
15.809
|
157.846
|
219.727
|
|
323
|
250,0 lít
|
31.588
|
11.305
|
8.313
|
17.785
|
157.846
|
226.837
|
|
324
|
325,0 lít
|
44.729
|
16.008
|
11.771
|
27.665
|
157.846
|
258.019
|
|
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
16,0 m3/h
|
615.445
|
208.747
|
179.955
|
152.158
|
377.808
|
1.534.113
|
|
326
|
20,0 m3/h
|
724.185
|
237.160
|
211.750
|
152.158
|
377.808
|
1.703.061
|
|
327
|
22,0 m3/h
|
808.441
|
264.753
|
236.386
|
163.026
|
377.808
|
1.850.414
|
|
328
|
25,0 m3/h
|
856.943
|
280.636
|
250.568
|
190.197
|
377.808
|
1.956.152
|
|
329
|
30,0 m3/h
|
1.082.663
|
354.556
|
316.568
|
282.579
|
535.654
|
2.572.020
|
|
330
|
50,0 m3/h
|
1.728.344
|
566.007
|
505.364
|
326.053
|
535.654
|
3.661.422
|
|
331
|
60,0 m3/h
|
1.795.660
|
583.728
|
555.932
|
436.713
|
535.654
|
3.907.687
|
|
332
|
75,0 m3/h
|
2.072.853
|
673.838
|
641.750
|
687.674
|
762.192
|
4.838.307
|
|
333
|
125,0 m3/h
|
3.441.638
|
1.118.799
|
1.065.523
|
733.618
|
762.192
|
7.121.770
|
|
334
|
160,0 m3/h
|
3.613.709
|
1.118.795
|
1.118.795
|
910.806
|
920.038
|
7.682.143
|
|
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
2,0 m3/h
|
96.209
|
33.420
|
25.318
|
19.761
|
186.346
|
361.054
|
|
336
|
4,0 m3/h
|
120.909
|
42.000
|
31.818
|
27.665
|
186.346
|
408.738
|
|
337
|
6,0 m3/h
|
155.800
|
54.120
|
41.000
|
31.123
|
344.192
|
626.235
|
|
338
|
9,0 m3/h
|
195.700
|
67.980
|
51.500
|
55.330
|
344.192
|
714.702
|
|
339
|
32 - 50 m3/h
|
257.364
|
82.627
|
67.727
|
118.565
|
344.192
|
870.475
|
|
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
9 m3/h (AL 285)
|
1.117.791
|
413.499
|
504.267
|
88.923
|
762.192
|
2.886.672
|
|
341
|
16 m3/h (AL 500)
|
4.342.081
|
1.469.125
|
1.958.833
|
706.447
|
982.154
|
9.458.640
|
|
342
|
Máy trải bê tông SP.500
|
4.749.282
|
1.499.773
|
1.785.444
|
1.121.967
|
795.808
|
9.952.274
|
|
343
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 kW
|
7.386
|
2.585
|
1.182
|
2.964
|
157.846
|
171.963
|
|
344
|
0,6 kW
|
9.318
|
3.261
|
1.491
|
4.446
|
157.846
|
176.362
|
|
345
|
0,8 kW
|
10.795
|
3.778
|
1.727
|
5.928
|
157.846
|
180.074
|
|
346
|
1,0 kW
|
12.727
|
4.455
|
2.036
|
7.410
|
157.846
|
184.474
|
|
347
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0 kW
|
10.000
|
3.500
|
1.600
|
7.410
|
157.846
|
180.356
|
|
348
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6 kW
|
8.864
|
3.102
|
1.418
|
4.446
|
157.846
|
175.676
|
|
349
|
0,8 kW
|
11.591
|
4.057
|
1.855
|
| | |