BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4167/BCT-TCNL
V/v công bố hiệu chỉnh đơn giá xây dựng
chuyên ngành xây lắp công trình ĐZ và TBA.
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 05 năm 2013
|
Kính gửi:
|
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố.
|
Sau khi xem xét nội dung tờ trình số
454/TTr-EVN ngày 31 tháng 01 năm 2013 và văn bản số 1436/EVN-ĐT ngày 22 tháng 4
năm 2013 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) đề nghị hiệu chỉnh, bổ sung một số
danh mục đơn giá chuyên ngành xây lắp công trình đường dây và trạm biến áp, Bộ
Công Thương có ý kiến như sau:
1. Công bố kèm theo văn bản này các
Danh mục Đơn giá dự toán xây dựng chuyên ngành xây lắp công trình đường dây và
trạm biến áp hiệu chỉnh tại Phụ lục kèm theo. Nội dung công bố kèm theo văn bản
này thay thế các nội dung tương ứng đã được công bố kèm theo các văn bản số
7606/BCT-NL ngày 05 tháng 8 năm 2009 và số 8001/BCT-NL ngày 29 tháng 8 năm 2011
của Bộ Công Thương.
Không áp dụng các nội dung hiệu chỉnh
được công bố tại văn bản này cho các khối lượng công tác xây lắp đường dây và
trạm biến áp đã được nghiệm thu, thanh quyết toán.
Căn cứ các nội dung hiệu chỉnh được
công bố trên đây, các chủ đầu tư xem xét chịu trách nhiệm áp dụng, vận dụng để
lập, phê duyệt dự toán và thanh toán nghiệm thu công tác xây lắp công trình đường
dây và trạm biến áp hoàn thành cho phù hợp với tình hình thực tế; kịp thời đề
xuất các nội dung cần bổ sung, hiệu chỉnh khi cần thiết.
2. Để hoàn thiện các bộ định mức -
đơn giá xây dựng chuyên ngành phù hợp với tình hình thực tế, giao EVN chỉ đạo Tổng
công ty Truyền tải điện Quốc gia thực hiện việc rà soát, tổng hợp và xây dựng dự
thảo bộ định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác xây lắp đường dây và trạm
biến áp, trình Bộ Công Thương thẩm định, ban hành.
Đề cương - dự toán cho công tác xây dựng
dự thảo bộ định mức yêu cầu trình Bộ Công Thương trong tháng 6 năm 2013./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- NPT;
- Lưu: VT, TCNL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Dương Quang
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo văn bản số 4167/BCT-TCNL ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công Thương)
ĐƠN
GIÁ HIỆU CHỈNH CỦA TẬP ĐG SỐ 7606/BCT-NL NGÀY 5/8/2009
CHƯƠNG
III
CÔNG
TÁC ĐÀO ĐẮP HỐ MÓNG
03.4130 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp
hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m.
- San, tưới đầm theo yêu cầu kỹ thuật,
hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
03.4131
|
Đắp cát công trình trong mọi điều kiện
|
m3
|
34.84
|
53.097
|
|
87.940
|
03.4220 ĐẮP CÁT MÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, san cát thành từng lớp có
sẵn tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m, tưới nước đầm lèn, hoàn thiện
đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc
|
|
|
|
|
|
03.4221
03.4222
03.4223
03.4224
|
Độ chặt k = 0,85
Độ chặt k = 0,90
Độ chặt k = 0,95
Độ chặt k = 0,98
|
100m3
100m3
100m3
100m3
|
3,416,000
3,416,000
3,416,000
3,416,000
|
406.790
436.764
451.323
482.153
|
270.501
290.538
309.322
350.649
|
4.093.291
4.143.302
4.176.645
4.248.802
|
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC BÊ TÔNG
04.0000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu,
làm sạch rỉ cốt thép, định vị bu lông neo (nếu có), vận chuyển
- Sản xuất lắp dựng, tháo dỡ dàn
giáo, cầu công tác.
- Trộn, đổ đầm và bảo dưỡng bê tông
theo yêu cầu kỹ thuật.
04.1200 ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thi công thủ công
Bê tông móng trụ chiều rộng móng >250 cm,
đá 2x4
|
|
|
|
|
|
04.1202a
|
M100
|
m3
|
438,337
|
304.878
|
|
743.216
|
04.1202b
|
M150
|
m3
|
494,372
|
304.878
|
|
799.250
|
04.1202c
|
M200
|
m3
|
548,314
|
304.878
|
|
853.193
|
04.1202d
|
M250
|
m3
|
604,895
|
304.878
|
|
909.773
|
|
Bê tông móng bản, đá 2x4
|
|
|
|
|
|
04.1203a
|
M100
|
m3
|
438.337
|
302.309
|
|
740.647
|
04.1203b
|
M150
|
m3
|
494.372
|
302.309
|
|
796.681
|
04.1203c
|
M200
|
m3
|
548.314
|
302.309
|
|
850.623
|
04.1203d
|
M250
|
m3
|
604.895
|
302.309
|
|
907.204
|
|
Thi công thủ công kết hợp đầm dùi
Bê tông móng trụ chiều rộng móng >250 cm,
đá 2x4
|
|
|
|
|
|
04.1212a
|
M100
|
m3
|
438.337
|
259.489
|
9.448
|
707.275
|
04.1212b
|
M150
|
m3
|
494.372
|
259.489
|
9.448
|
763.309
|
04.1212c
|
M200
|
m3
|
548.314
|
259.489
|
9.448
|
817.252
|
04.1212d
|
M250
|
m3
|
604.895
|
259.489
|
9.448
|
873.832
|
|
Bê tông móng bản, đá 2x4
|
|
|
|
|
|
04.1213a
|
M100
|
m3
|
438.337
|
241.505
|
9.448
|
689.290
|
04.1213b
|
M150
|
m3
|
494.372
|
241.505
|
9.448
|
745.325
|
04.1213c
|
M200
|
m3
|
548.314
|
241.505
|
9.448
|
799.267
|
04.1213d
|
M250
|
m3
|
604.895
|
241.505
|
9.448
|
855.848
|
04.1300 ĐỔ BÊ TÔNG CÁC CẤU KIỆN
ĐÚC SẴN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Xà, thanh ngáng móng néo, móng cột, cọc, cọc cừ
đá 1 x 2
|
|
|
|
|
|
04.1301
|
M200
|
m3
|
544.553
|
292.889
|
|
837.441
|
04.1302
|
M250
|
m3
|
608.548
|
292.889
|
|
901.437
|
04.1303
|
M300
|
m3
|
632.162
|
292.889
|
|
925.051
|
04.2000 THI CÔNG BẰNG MÁY KẾT HỢP
THỦ CÔNG
04.2200 ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu,
làm sạch rỉ cốt thép, vận chuyển trong phạm vi 30m.
- Sản xuất lắp dựng, tháo dỡ dàn
giáo, cầu công tác.
- Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông
theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông móng trụ chiều rộng móng >250 cm,
đá 2x4
|
|
|
|
|
|
04.2202a
|
M100
|
m3
|
438.337
|
236.366
|
24.553
|
699.256
|
04.2202b
|
M150
|
m3
|
494.372
|
236.366
|
24.553
|
755.291
|
04.2202c
|
M200
|
m3
|
548.314
|
236.366
|
24.553
|
809.233
|
04.2202d
|
M250
|
m3
|
604.895
|
236.366
|
24.553
|
865.814
|
|
Bê tông móng bản, đá 2x4
|
|
|
|
|
|
04.2203a
|
M100
|
m3
|
438.337
|
231.228
|
24.553
|
694.118
|
04.2203b
|
M150
|
m3
|
494.372
|
231.228
|
24.553
|
750.152
|
04.2203c
|
M200
|
m3
|
548.314
|
231.228
|
24.553
|
804.095
|
04.2203d
|
M250
|
m3
|
604.895
|
231.228
|
24.553
|
860.675
|
04.2300 ĐỔ BÊ TÔNG CÁC CẤU KIỆN
ĐÚC SẴN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Xà, thanh ngáng móng néo, móng cột, cọc, cọc cừ
…, đá 1 x 2
|
|
|
|
|
|
04.2301
04.2302
04.2303
|
M200
M250
M300
|
m3
m3
m3
|
544.553
608.548
632.162
|
217.526
217.526
217.526
|
24.553
24.553
24.553
|
786.631
850.626
874.240
|
B.
BÊ TÔNG GẠCH VỠ, XI MĂNG PCB 30
04.3000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG CỘT BẰNG
GẠCH VỠ
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông gạch vỡ chiều rộng <=100 cm, bằng
thủ công
|
|
|
|
|
|
04.3001a
|
M25
|
m3
|
131.952
|
149.870
|
|
281.822
|
04.3001b
|
M50
|
m3
|
178.188
|
149.870
|
|
328.058
|
04.3001c
|
M75
|
m3
|
217.906
|
149.870
|
|
367.776
|
|
Bê tông gạch vỡ chiều rộng > 100 cm, bằng
thủ công
|
|
|
|
|
|
04.3002a
|
M25
|
m3
|
131.952
|
125.891
|
|
257.843
|
04.3002b
|
M50
|
m3
|
178.188
|
125.891
|
|
304.079
|
04.3002c
|
M75
|
m3
|
217.906
|
125.891
|
|
343.797
|
04.5000 SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong
phạm vi 30m. Kéo, nắn, đo, cắt, uốn, hàn nối, hoặc vừa buộc vừa hàn cốt thép
theo thiết kế. Lắp đặt cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
04.5100 CỐT THÉP MÓNG CỘT
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
04.5101
|
Đường kính cốt thép <=10mm
|
tấn
|
9.813.960
|
1.207.345
|
37.335
|
11.058.640
|
04.5102
|
<=18mm
|
tấn
|
9.970.204
|
889.281
|
182.652
|
11.042.137
|
04.5103
|
>18mm
|
tấn
|
9.982.205
|
676.929
|
188.180
|
10.847.313
|
04.7000 XÂY KÈ ĐÁ, XẾP ĐÁ VÀ TƯỜNG
CHẮN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo, trộn
vữa, miết mạch, kẻ chỉ theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m (vật liệu làm giàn giáo đã tính trong định mức).
04.7100 THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
04.7110 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn
vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Xây móng đá hộc, chiều dày <=60cm
|
|
|
|
|
|
04.7111a
04.7111b
|
Vữa M75
Vữa M100
|
m3
m3
|
296.340
329.650
|
194.826
194.826
|
|
491.166
524.476
|
|
Xây móng đá hộc, chiều dày > 60cm
|
|
|
|
|
|
04.7112a
04.7112b
|
Vữa M75
Vữa M100
|
m3
m3
|
296.340
329.650
|
187.686
187.686
|
|
484.026
517.336
|
|
Xây trụ cột độc lập, chiều cao <=2m
|
|
|
|
|
|
04.7113a
04.7113b
|
Vữa M75
Vữa M100
|
m3
m3
|
315.602
351.078
|
405.972
405.972
|
|
721.574
757.050
|
|
Xây trụ cột độc lập, chiều cao >2m
|
|
|
|
|
|
04.7114a
04.7114b
|
Vữa M75
Vữa M100
|
m3
m3
|
318.566
354.374
|
696.680
696.680
|
|
1.015.246
1.051.055
|
04.7120 XÂY TƯỜNG CHẮN BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Xây tường chắn chiều dày <=60cm, chiều cao
<= 2m
|
|
|
|
|
|
04.7121a
|
Vữa M75
|
m3
|
296.340
|
220.697
|
|
517.038
|
04.7121b
|
Vữa M100
|
m3
|
329.650
|
220.697
|
|
550.348
|
|
Xây tường chắn chiều dày <=60cm, chiều cao
> 2m
|
|
|
|
|
|
04.7122a
|
Vữa M75
|
m3
|
321.529
|
255.008
|
|
576.537
|
04.7122b
|
Vữa M100
|
m3
|
357.671
|
255.008
|
|
612.678
|
|
Xây tường chắn chiều dày >60cm, chiều cao
<= 2m
|
|
|
|
|
|
04.7123a
|
Vữa M75
|
m3
|
296.340
|
212.352
|
|
508.692
|
04.7123b
|
Vữa M100
|
m3
|
329.650
|
212.352
|
|
542.002
|
|
Xây tường chắn chiều dày >60cm, chiều cao
> 2m
|
|
|
|
|
|
04.7124a
|
Vữa M75
|
m3
|
318.566
|
242.025
|
|
560.591
|
04.7124b
|
Vữa M100
|
m3
|
354.374
|
242.025
|
|
596.399
|
04.7200 THI CÔNG BẰNG MÁY KẾT HỢP
THỦ CÔNG
04.7210 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Xây móng đá hộc, chiều dày <=60cm
|
|
|
|
|
|
04.7211a
|
Vữa M75
|
m3
|
296.340
|
185.460
|
4.248
|
486.049
|
04.7211b
|
Vữa M100
|
m3
|
329.650
|
185.460
|
4.248
|
519.359
|
|
Xây móng đá hộc, chiều dày > 60cm
|
|
|
|
|
|
04.7212a
|
Vữa M75
|
m3
|
296.340
|
178.748
|
4.248
|
479.337
|
04.7212b
|
Vữa M100
|
m3
|
329.650
|
178.748
|
4.248
|
512.647
|
|
Xây móng đá hộc, trụ cao độc lập, chiều cao
< =2m
|
|
|
|
|
|
04.7213a
|
Vữa M75
|
m3
|
315.602
|
386.640
|
5.948
|
708.190
|
04.7213b
|
Vữa M100
|
m3
|
351.078
|
386.640
|
5.948
|
743.665
|
|
Xây móng đá hộc, trụ cao độc lập, chiều cao
< =2m
|
|
|
|
|
|
04.7214a
|
Vữa M75
|
m3
|
318.566
|
663.505
|
5.948
|
988.019
|
04.7214b
|
Vữa M100
|
m3
|
354.374
|
663.505
|
5.948
|
1.023.827
|
04.7220 XÂY TƯỜNG CHẮN BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Xây tường chắn chiều dày <=60cm, chiều cao
<= 2m
|
|
|
|
|
|
04.7221a
|
Vữa M75
|
m3
|
296.340
|
209.835
|
4.248
|
510.423
|
04.7221b
|
Vữa M100
|
m3
|
329.650
|
209.835
|
4.248
|
543.733
|
|
Xây tường chắn chiều dày <=60cm, chiều cao
> 2m
|
|
|
|
|
|
04.7222a
|
Vữa M75
|
m3
|
321.529
|
242.864
|
4.248
|
568.642
|
04.7222b
|
Vữa M100
|
m3
|
357.671
|
242.864
|
4.248
|
604.783
|
|
Xây tường chắn chiều dày > 60cm, chiều cao
<= 2m
|
|
|
|
|
|
04.7223a
|
Vữa M75
|
m3
|
296.340
|
202.063
|
4.248
|
502.652
|
04.7223b
|
Vữa M100
|
m3
|
329.650
|
202.063
|
4.248
|
535.962
|
|
Xây tường chắn chiều dày > 60cm, chiều cao
> 2m
|
|
|
|
|
|
04.7224a
|
Vữa M75
|
m3
|
318.566
|
230.235
|
4.248
|
553.049
|
04.7224b
|
Vữa M100
|
m3
|
354.374
|
230.235
|
4.248
|
588.858
|
04.8100 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển trong phạm vi 30m.
- Đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đóng cọc gỗ (tràm)
Chiều dài ngập đất <=2,5m
|
|
|
|
|
|
04.8131
|
Bùn
|
100m
|
422.063
|
170.623
|
|
592.686
|
04.8132
|
Đất cấp I
|
100m
|
424.583
|
221.625
|
|
646.208
|
04.8133
|
Đất cấp II
|
100m
|
424.583
|
234.607
|
|
659.190
|
|
Chiều dài ngập đất >2,5m
|
|
|
|
|
|
04.8141
|
Bùn
|
100m
|
418.710
|
294.881
|
|
713.592
|
04.8142
|
Đất cấp I
|
100m
|
437.147
|
333.828
|
|
770.975
|
04.8143
|
Đất cấp II
|
100m
|
421.491
|
369.065
|
|
790.557
|
04.8300 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
GIA CƯỜNG NỀN MÓNG CỘT TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY
04.8310 BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG
LƯỢNG ĐẦU BÚA = 1,2 TẤN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Chiều dài cọc >24m
Đất cấp I
|
|
|
|
|
|
04.8321
|
Tiết diện cọc 15x15
|
m
|
|
3.846
|
27.653
|
31.499
|
04.8322
|
Tiết diện cọc 20x20
|
m
|
|
3.999
|
28.830
|
32.828
|
04.8323
|
Tiết diện cọc 25x25
|
m
|
|
4.794
|
34.566
|
39.360
|
04.8324
|
Tiết diện cọc 30x30
|
m
|
|
5.875
|
42.362
|
48.238
|
04.8330 MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG
ĐẦU BÚA >1,2 TẤN ĐẾN 1,8 TẤN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Chiều dài cọc >24m
Đất cấp I
|
|
|
|
|
|
04.8341
|
Tiết diện cọc 20x20
|
m
|
|
3.754
|
31.868
|
35.621
|
04.8342
|
25x25
|
m
|
|
4.162
|
35.332
|
39.493
|
04.8343
|
30x30
|
m
|
|
5.100
|
43.299
|
48.399
|
04.8344
|
35x35
|
m
|
|
5.875
|
49.880
|
55.755
|
04.8400 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
ĐỂ GIA CƯỜNG NỀN MÓNG CỘT TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng
cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
04.8410 BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC CÓ TẢI
TRỌNG <=1,8 TẤN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Chiều dài cọc < = 24m
|
|
|
|
|
|
04.8411
|
Tiết diện cọc 30x30
|
m
|
|
6.253
|
84.294
|
90.547
|
04.8412
|
35x35
|
m
|
|
6.936
|
93.741
|
100.677
|
04.8413
|
40x40
|
m
|
|
7.926
|
107.383
|
115.308
|
|
Chiều dài cọc >24m
|
|
|
|
|
|
04.8421
|
Tiết diện cọc 30x30
|
m
|
|
5.151
|
80.926
|
86.077
|
04.8422
|
35x35
|
m
|
|
6.192
|
90.271
|
96.463
|
04.8423
|
40x40
|
m
|
|
7.201
|
102.731
|
109.932
|
04.8430 BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC CÓ TẢI
TRỌNG >1,8 TẤN ĐẾN 2,5 TẤN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Chiều dài cọc <= 24m
|
|
|
|
|
|
04.8431
|
Tiết diện cọc 30x30
|
m
|
|
6.120
|
76.573
|
82.694
|
04.8432
|
35x35
|
m
|
|
6.630
|
85.918
|
92.548
|
04.8433
|
40x40
|
m
|
|
7.681
|
104.247
|
111.927
|
|
Chiều dài cọc > 24m
|
|
|
|
|
|
04.8441
|
Tiết diện cọc 30x30
|
m
|
|
4.519
|
70.803
|
75.321
|
04.8442
|
35x35
|
m
|
|
5.100
|
72.650
|
77.751
|
04.8443
|
40x40
|
m
|
|
6.824
|
80.148
|
86.972
|
04.8450 BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC CÓ TẢI
TRỌNG >2,5 TẤN ĐẾN 3,5 TẤN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Chiều dài cọc <= 24m
|
|
|
|
|
|
04.8451
|
Tiết diện cọc 30x30
|
m
|
|
4.407
|
70.344
|
74.750
|
04.8452
|
35x35
|
m
|
|
5.182
|
81.246
|
86.428
|
04.8453
|
40x40
|
m
|
|
5.865
|
91.759
|
97.624
|
|
Chiều dài cọc > 24m
|
|
|
|
|
|
04.8461
|
Tiết diện cọc 30x30
|
m
|
|
2.795
|
65.671
|
68.466
|
04.8462
|
35x35
|
m
|
|
4.794
|
70.579
|
75.373
|
04.8463
|
40x40
|
m
|
|
5.671
|
77.611
|
83.283
|
CHƯƠNG V
CÔNG TÁC LẮP DỰNG
CỘT
05.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ
CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
05.3210 DỰNG CỘT THÉP HÌNH
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
05.3220
05.3223
|
Bằng cần cẩu 10 tấn
<=35 m
|
tấn
|
119.729
|
2.257.976
|
421.084
|
2.798.789
|
05.5300 DỰNG CỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP
KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến
trúc hố thế (hoặc néo xoáy), khoan hố móng, dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột,
đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp)
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
05.5300
|
Dựng cột (không móng) bằng phương pháp khoan
xoáy
|
cột
|
17.400
|
211.608
|
8.877
|
237.885
|
CHƯƠNG VI
CÔNG
TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY
06.1300 LẤP ĐẶT CHUỖI SỨ CHO DÂY
CHỐNG SÉT
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Chuỗi đỡ, chiều cao lắp sứ:
|
|
|
|
|
|
06.1311
|
<=30m
|
chuỗi
|
322
|
23.956
|
|
24.278
|
06.1321
|
<= 40m
|
chuỗi
|
322
|
26.950
|
|
27.272
|
06.1331
|
<= 50m
|
chuỗi
|
322
|
30.943
|
|
31.265
|
06.1341
|
<= 60m
|
chuỗi
|
322
|
33.937
|
|
34.259
|
06.1351
|
<= 70m
|
chuỗi
|
322
|
37.331
|
|
37.653
|
06.1361
|
<= 85m
|
chuỗi
|
322
|
42.920
|
|
43.242
|
06.1371
|
<= 100m
|
chuỗi
|
322
|
49.309
|
|
49.631
|
Ghi chú:
Bảng tính lắp đặt chuỗi sứ cho dây chống
sét có cấp điện áp < 500kV; Đối với cấp điện áp 500kV thì đơn giá được nhân
hệ số 1,1
06.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ ĐƠN
DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Loại sứ <=2 bát lắp ở:
|
|
|
|
|
|
06.1401
|
Chiều cao lắp <= 20m
|
Chuỗi
|
355
|
17.967
|
|
18.322
|
06.1411
|
<=30m
|
Chuỗi
|
355
|
22.957
|
|
23.312
|
06.1421
|
<= 40m
|
Chuỗi
|
355
|
27.948
|
|
28.303
|
06.1431
|
<= 50m
|
Chuỗi
|
355
|
32.939
|
|
33.294
|
06.1441
|
<= 60m
|
Chuỗi
|
355
|
37.930
|
|
38.285
|
06.1451
|
<= 70m
|
Chuỗi
|
355
|
41.922
|
|
42.277
|
06.1461
|
<= 85m
|
Chuỗi
|
355
|
47.911
|
|
48.266
|
06.1471
|
<= 100m
|
Chuỗi
|
355
|
54.898
|
|
55.253
|
06.4000 CÔNG TÁC ÉP NỐI DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, cưa cắt dây, lau
chùi đầu dây, ống nối, bôi mỡ trung tính đánh dấu mối
ghép trên ống nối, luồn dây vào ống nối, ép dây theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra
hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Ép nối dây
|
|
|
|
|
|
06.4011
|
Tiết diện <=120mm2
|
Mối
|
1.660
|
108.354
|
4.713
|
114.727
|
06.4012
|
|
<=150mm2
|
Mối
|
1.660
|
136.317
|
4.713
|
142.689
|
06.4013
|
|
<=185mm2
|
Mối
|
1.660
|
167.774
|
4.713
|
174.147
|
06.4014
|
|
<=240mm2
|
Mối
|
2.490
|
217.874
|
5.891
|
226.254
|
06.4015
|
|
<=300mm2
|
Mối
|
2.490
|
233.020
|
5.891
|
241.401
|
06.4016
|
|
<=400mm2
|
Mối
|
2.490
|
248.166
|
5.891
|
256.547
|
06.4017
|
|
<=500mm2
|
Mối
|
2.490
|
262.148
|
5.891
|
270.528
|
06.4018
|
|
>500mm2
|
Mối
|
2.490
|
314.577
|
5.891
|
322.958
|
|
Ép nối lèo, khóa néo
|
|
|
|
|
|
06.4021
|
Tiết diện <=120mm2
|
Mối
|
1.660
|
58.255
|
4.713
|
64.628
|
06.4022
|
|
<=150mm2
|
Mối
|
1.660
|
72.236
|
4.713
|
78.609
|
06.4023
|
|
<=185mm2
|
Mối
|
1.660
|
88.548
|
4.713
|
94.920
|
06.4024
|
|
<=240mm2
|
Mối
|
2.490
|
115.345
|
5.891
|
123.726
|
06.4025
|
|
<=300mm2
|
Mối
|
2.490
|
116.510
|
5.891
|
124.891
|
06.4026
|
|
<=400mm2
|
Mối
|
2.490
|
145.638
|
5.891
|
154.018
|
06.4027
|
|
<=500mm2
|
Mối
|
2.490
|
174.765
|
5.891
|
183.146
|
06.4028
|
|
>500mm2
|
Mối
|
2.490
|
209.718
|
5.891
|
218.099
|
|
Ép vá dây
|
|
|
|
|
|
06.4031
|
Tiết diện <=120mm2
|
Mối
|
1.660
|
53.595
|
4.713
|
59.967
|
06.4032
|
|
<=150mm2
|
Mối
|
1.660
|
67.576
|
4.713
|
73.948
|
06.4033
|
|
<=185mm2
|
Mối
|
1.660
|
82.722
|
4.713
|
89.095
|
06.4034
|
|
<=240mm2
|
Mối
|
2.490
|
107.189
|
5.891
|
115.570
|
06.4035
|
|
<=300mm2
|
Mối
|
2.490
|
114.180
|
5.891
|
122.561
|
06.4036
|
|
<=400mm2
|
Mối
|
2.490
|
138.647
|
5.891
|
147.028
|
06.4037
|
|
<=500mm2
|
Mối
|
2.490
|
160.784
|
5.891
|
169.165
|
06.4038
|
|
>500mm2
|
Mối
|
2.490
|
192.941
|
5.891
|
201.321
|
CHƯƠNG VII
CÔNG
TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN
07.2400 LẮP ỐNG NHỰA BẢO VỆ CÁP
Thành phần công việc:
- Vận chuyển và rải ống trong phạm vi
30m, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống
bằng măng sông, lắp giá đỡ ống (bao gồm cả colie giữ ống).
- Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
07.2426
|
D<=110mm
|
100m
|
3.070
|
2.170.809
|
|
2.173.880
|
07.2427
|
D<=150mm
|
100m
|
4.211
|
2.664.133
|
|
2.668.344
|
07.2428
|
D<=200mm
|
100m
|
5.614
|
3.552.486
|
|
3.558.101
|
07.2429
|
D<=250mm
|
100m
|
7.018
|
4.440.840
|
|
4.447.858
|
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: Gioăng cao
su, bu lông, mỡ thoa... đã được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không
được tính những loại
07.4000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP
07.4100 ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ
<=1KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đầu cáp khô có tiết diện:
|
|
|
|
|
|
07.4101
|
<=35mm2
|
đầu
|
2.499
|
85.450
|
|
87.949
|
07.4102
|
<=70mm2
|
đầu
|
2.499
|
98.430
|
|
100.929
|
07.4103
|
<= 120mm2
|
đầu
|
2.604
|
111.410
|
|
114.014
|
07.4104
|
<=185mm2
|
đầu
|
3.297
|
123.308
|
|
126.605
|
07.4105
|
<=240mm2
|
đầu
|
3.402
|
138.451
|
|
141.853
|
07.4106
|
<=300mm2
|
đầu
|
3.402
|
155.758
|
|
159.160
|
07.4107
|
<=400mm2
|
đầu
|
4.226
|
187.125
|
|
191.352
|
Ghi chú:
Đơn giá bảng trên chỉ áp dụng cho loại 3-4 ruột, nếu làm đầu cáp < 3 ruột
thì đơn giá trên được nhân với hệ số 0,8.
07.4200 ĐẦU CÁP LỰC 3KV ĐẾN 15KV
07.4210 ĐẦU CÁP 3-6KV 1 PHA
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đầu cáp khô có tiết diện:
|
|
|
|
|
|
07.4114
|
<=35mm2
|
đầu
|
2.499
|
98.430
|
|
100.929
|
07.4212
|
<=70mm2
|
đầu
|
2.499
|
109.247
|
|
111.746
|
07.4213
|
<= 120mm2
|
đầu
|
3.297
|
121.145
|
|
124.442
|
07.4214
|
<=185mm2
|
đầu
|
3.297
|
141.696
|
|
144.993
|
07.4215
|
<=240mm2
|
đầu
|
4.095
|
150.349
|
|
154.444
|
07.4216
|
<=300mm2
|
đầu
|
4.095
|
195.779
|
|
199.874
|
07.4217
|
<=400mm2
|
đầu
|
4.919
|
234.718
|
|
239.637
|
07.4220 ĐẦU CÁP 10-15KV 1 PHA
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đầu cáp khô có tiết diện:
|
|
|
|
|
|
07.4221
|
<=35mm2
|
đầu
|
2.499
|
154.676
|
|
157.175
|
07.4222
|
<=70mm2
|
đầu
|
2.499
|
170.901
|
|
173.400
|
07.4223
|
<=120mm2
|
đầu
|
3.297
|
189.289
|
|
192.586
|
07.4224
|
<=185mm2
|
đầu
|
3.297
|
207.677
|
|
210.974
|
07.4225
|
<=240mm2
|
đầu
|
4.095
|
232.555
|
|
236.650
|
07.4226
|
<=300mm2
|
đầu
|
4.095
|
300.699
|
|
304.794
|
07.4227
|
<=400mm2
|
đầu
|
4.919
|
361.271
|
|
366.190
|
Ghi chú:
Trường hợp làm đầu cáp 3 pha đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,8.
07.4300 LÀM ĐẦU CÁP LỰC 22KV ĐẾN
35KV
07.4310 ĐẦU CÁP 22KV 1 PHA
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đầu cáp khô có tiết diện:
|
|
|
|
|
|
07.4311
|
<=35mm2
|
đầu
|
4.578
|
200.105
|
|
204.683
|
07.4312
|
<=70mm2
|
đầu
|
4.578
|
221.738
|
|
226.316
|
07.4313
|
<=120mm2
|
đầu
|
4.683
|
245.535
|
|
250.218
|
07.4314
|
<=185mm2
|
đầu
|
5.376
|
270.413
|
|
275.789
|
07.4315
|
<=240mm2
|
đầu
|
5.481
|
301.780
|
|
307.261
|
07.4316
|
<=300mm2
|
đầu
|
5.481
|
391.557
|
|
397.038
|
07.4317
|
<=400mm2
|
đầu
|
6.582
|
469.436
|
|
476.019
|
07.4320 ĐẦU CÁP 35KV 1 PHA
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đầu cáp khô có tiết diện:
|
|
|
|
|
|
07.4321
|
<=35mm2
|
đầu
|
4.578
|
260.678
|
|
265.256
|
07.4322
|
<=70mm2
|
đầu
|
4.578
|
288.801
|
|
293.379
|
07.4323
|
<=120mm2
|
đầu
|
4.683
|
319.087
|
|
323.770
|
07.4324
|
<=185mm2
|
đầu
|
5.376
|
350.455
|
|
355.831
|
07.4325
|
<=240mm2
|
đầu
|
5.481
|
392.639
|
|
398.120
|
07.4326
|
<=300mm2
|
đầu
|
5.481
|
508.376
|
|
513.857
|
07.4327
|
<=400mm2
|
đầu
|
6.582
|
610.051
|
|
616.633
|
07.5100 HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ
<=1KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Hộp nối cáp khô, cáp có tiết diện
|
|
|
|
|
|
07.5101
|
<=35mm2
|
đầu
|
4.946
|
205.514
|
|
210.459
|
07.5102
|
<=70mm2
|
đầu
|
4.946
|
209.840
|
|
214.786
|
07.5103
|
<=120mm2
|
đầu
|
4.946
|
231.473
|
|
236.419
|
07.5104
|
<=185mm2
|
đầu
|
6.248
|
256.351
|
|
262.599
|
07.5105
|
<=240mm2
|
đầu
|
6.248
|
277.984
|
|
284.232
|
07.5106
|
<=300mm2
|
đầu
|
6.248
|
301.780
|
|
308.028
|
07.5107
|
<=400mm2
|
đầu
|
7.497
|
362.353
|
|
369.850
|
07.5200 HỘP NỐI CÁP LỰC 3KV ĐẾN
15KV
07.520 HỘP NỐI CÁP LỰC 3KV ĐẾN 6KV
1 PHA
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Hộp nối cáp khô, cáp có tiết diện
|
|
|
|
|
|
07.5201a
|
<=35mm2
|
hộp
|
4.946
|
213.085
|
|
218.031
|
07.5202a
|
<=70mm2
|
hộp
|
4.946
|
236.881
|
|
241.827
|
07.5203a
|
<=120mm2
|
hộp
|
4.946
|
258.514
|
|
263.460
|
07.5204a
|
<=185mm2
|
hộp
|
6.248
|
286.637
|
|
292.885
|
07.5205a
|
<=240mm2
|
hộp
|
6.248
|
318.005
|
|
324.253
|
07.5206a
|
<=300mm2
|
hộp
|
6.248
|
348.291
|
|
354.539
|
07.5207a
|
<=400mm2
|
hộp
|
7.497
|
417.517
|
|
425.014
|
07.521 HỘP NỐI CÁP LỰC 10KV ĐẾN
15KV 1 PHA
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Hộp nối cáp khô, cáp có tiết diện
|
|
|
|
|
|
07.5201b
|
<=35mm2
|
hộp
|
4.946
|
234.718
|
|
239.664
|
07.5202b
|
<=70mm2
|
hộp
|
4.946
|
332.067
|
|
337.012
|
07.5203b
|
<=120mm2
|
hộp
|
4.946
|
360.189
|
|
365.135
|
07.5204b
|
<=185mm2
|
hộp
|
6.248
|
401.292
|
|
407.540
|
07.5205b
|
<=240mm2
|
hộp
|
6.248
|
434.823
|
|
441.071
|
07.5206b
|
<=300mm2
|
hộp
|
6.248
|
478.089
|
|
484.337
|
07.5207b
|
<=400mm2
|
hộp
|
7.497
|
573.275
|
|
580.772
|
07.5300 HỘP NỐI CÁP LỰC 22KV ĐẾN
35KV 1 PHA
07.530 HỘP NỐI CÁP 22KV 1 PHA
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Hộp nối cáp khô, cáp có tiết diện
|
|
|
|
|
|
07.5301a
|
<=35mm2
|
hộp
|
11.183
|
416.435
|
|
427.618
|
07.5302a
|
<=70mm2
|
hộp
|
11.183
|
451.048
|
|
462.231
|
07.5303a
|
<=120mm2
|
hộp
|
11.183
|
504.049
|
|
515.231
|
07.5304a
|
<=185mm2
|
hộp
|
14.910
|
554.886
|
|
569.796
|
07.5305a
|
<=240mm2
|
hộp
|
14.910
|
606.806
|
|
621.716
|
07.5306a
|
<=300mm2
|
hộp
|
14.910
|
666.296
|
|
681.206
|
07.5307a
|
<=400mm2
|
hộp
|
18.391
|
799.339
|
|
817.730
|
07.5310 HỘP NỐI CÁP 35KV 1 PHA
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Hộp nối cáp khô, cáp có tiết diện
|
|
|
|
|
|
07.5301b
|
<=35mm2
|
hộp
|
11.183
|
499.722
|
|
510.905
|
07.5302b
|
<=70mm2
|
hộp
|
11.183
|
542.988
|
|
554.171
|
07.5303b
|
<=120mm2
|
hộp
|
11.183
|
604.642
|
|
615.825
|
07.5304b
|
<=185mm2
|
hộp
|
14.910
|
666.296
|
|
681.206
|
07.5305b
|
<=240mm2
|
hộp
|
14.910
|
727.950
|
|
742.860
|
07.5306b
|
<=300mm2
|
hộp
|
14.910
|
798.258
|
|
813.168
|
07.5307b
|
<=400mm2
|
hộp
|
18.391
|
958.342
|
|
976.733
|
07.5400 HỘP NỐI CÁP LỰC 66KV ĐẾN
110KV
07.540 HỘP NỐI CÁP 66KV 1 PHA
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Hộp nối cáp khô, cáp có tiết diện
|
|
|
|
|
|
07.5401a
|
<=35mm2
|
hộp
|
18.499
|
748.502
|
|
767.001
|
07.5402a
|
<=70mm2
|
hộp
|
20.231
|
824.217
|
|
844.449
|
07.5403a
|
<=120mm2
|
hộp
|
22.103
|
906.423
|
|
928.525
|
07.5404a
|
<=185mm2
|
hộp
|
29.033
|
998.363
|
|
1.027.395
|
07.5405a
|
<=240mm2
|
hộp
|
29.033
|
1.091.385
|
|
1.120.417
|
07.5406a
|
<=300mm2
|
hộp
|
29.033
|
1.198.468
|
|
1.227.501
|
07.5407a
|
<=400mm2
|
hộp
|
34.577
|
1.437.513
|
|
1.472.089
|
07.541 HỘP NỐI CÁP 110KV 1 PHA
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Hộp nối cáp khô, cáp có tiết diện
|
|
|
|
|
|
07.5401b
|
<=35mm2
|
hộp
|
18.499
|
974.567
|
|
993.066
|
07.5402b
|
<=70mm2
|
hộp
|
20.231
|
1.071.915
|
|
1.092.147
|
07.5403b
|
<=120mm2
|
hộp
|
22.103
|
1.178.999
|
|
1.201.101
|
07.5404b
|
<=185mm2
|
hộp
|
29.033
|
1.299.062
|
|
1.328.094
|
07.5405b
|
<=240mm2
|
hộp
|
29.033
|
1.419.125
|
|
1.448.157
|
07.5406b
|
<=300mm2
|
hộp
|
29.033
|
1.556.494
|
|
1.585.527
|
07.5407b
|
<=400mm2
|
hộp
|
34.577
|
1.868.010
|
|
1.902.586
|
Ghi chú:
Làm hộp nối cáp lực >110kV thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,2 so với
làm hộp nối cáp lực 110kV với tiết diện tương ứng.
ĐƠN
GIÁ HIỆU CHỈNH CỦA TẬP ĐG SỐ 8001/BCT-NL NGÀY 29/8/2011
CHƯƠNG
III
CÔNG
TÁC ĐÀO ĐẮP HỐ MÓNG
03.2000 ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG MÁY
+ Thành phần công việc:
Đào, xúc đất đổ đúng nơi quy định đảm
bảo an toàn cho hố móng, hoàn thiện hố móng theo
03.210 Bằng máy đào <=0,8 m3
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
S hố móng
<=150m2
|
|
|
|
|
|
03.2111
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
2.065.637
|
584.682
|
2.650.319
|
03.2112
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
2.761.890
|
627.814
|
3.389.704
|
03.2113
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
4.006.239
|
784.768
|
4.791.007
|
03.2114
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
5.677.932
|
1.007.618
|
6.685.550
|
|
S hố móng
<=300m2
|
|
|
|
|
|
03.2121
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
2.308.854
|
502.012
|
2.810.866
|
03.2122
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
2.890.350
|
587.078
|
3.477.428
|
03.2123
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
4.185.227
|
733.249
|
4.918.476
|
03.2124
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
6.127.542
|
941.722
|
7.069.264
|
|
S hố móng
<=450m2
|
|
|
|
|
|
03.2131
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
2.497.262
|
469.663
|
2.966.925
|
03.2132
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
3.352.806
|
548.739
|
3.901.545
|
03.2133
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
4.863.496
|
686.522
|
5.550.018
|
03.2134
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
7.098.700
|
883.014
|
7.981.713
|
03.2200 Bằng máy đào <=1,25 m3
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
S hố móng
<=150m2
|
|
|
|
|
|
03.2211
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
2.065.637
|
712.152
|
2.777.789
|
03.2212
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
2.761.890
|
832.856
|
3.594.746
|
03.2213
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
4.006.239
|
1.040.064
|
5.046.304
|
03.2214
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
5.677.932
|
1.337.800
|
7.015.732
|
|
S hố móng <=300m2
|
|
|
|
|
|
03.2221
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
2.308.854
|
663.871
|
2.972.725
|
03.2222
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
2.890.350
|
776.528
|
3.666.878
|
03.2223
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
4.185.227
|
969.654
|
5.154.881
|
03.2224
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
6.127.542
|
1.247.273
|
7.374.815
|
|
S hố móng
<=450m2
|
|
|
|
|
|
03.2231
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
2.497.262
|
621.625
|
3.118.887
|
03.2232
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
3.352.806
|
726.235
|
4.079.041
|
03.2233
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
4.863.496
|
909.302
|
5.772.798
|
03.2234
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
7.098.700
|
1.166.803
|
8.265.503
|
Ghi chú: ĐM đào hố móng bằng máy áp dụng
cho cấp điện áp 500kV trở lên, trường hợp đối với cấp điện áp <=220kV thì ĐM
trên nhân với K=0,7.
03.5500 ĐÀO PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG (ĐÁ SÍT
NON, ĐÁ ONG KẾT CẤU CHẶT)
Thành phần công việc:
- Đào phá đá bằng thủ công: đục đá, cậy,
xeo, đập đá thành tảng đá có thể vận chuyển được, xếp
- Đào phá đá bằng khoan nổ mìn:
khoan, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn bị câm (nếu có) trước khi tiến
hành bốc xúc, vận chuyển, phá đá quá cỡ thành đá có thể bốc xúc được, hoàn thiện
hố móng, mặt bằng sau khi đào phá đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Đơn giá tính cho đào đá nguyên khai
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Thành phần chi
phí
|
Đơn giá
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Phá đá bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
03.551
03.5511
03.552
03.5521
03.5522
|
Đá lộ thiên
Đá sit non
Đá ngầm ở hố móng
Đá sit non
Đá ong kết cấu chặt
|
|
|
171.551
229.970
495.178
|
|
171.551
229.970
495.178
|
03.553
03.5531
03.5532
|
Phá đá bằng mìn
Đá ngầm ở hố móng
Đá sit non
Đá ong kết cấu chặt
|
|
8.389
8.389
|
76.966
352.374
|
|
85.354
360.763
|
Ghi chú:
Khi đào phá đá mà khối đá cần đào nằm
cả trên và dưới cốt mặt hố móng thì khối lượng đào phá đá trên cốt mặt hố móng
và phần chìm dưới cốt mặt hố móng đến 0,5m, thì tính theo định mức đào phá đá lộ
thiên; phần chìm từ 0,5m trở xuống được tính theo định mức đào phá đá ngầm.