Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 402/SXD-QLXD giá nhân công giá ca máy thiết bị thi công Bạc Liêu 2015
Số hiệu:
|
402/SXD-QLXD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thăm
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH BẠC LIÊU
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 402/SXD-QLXD
V/v công bố
giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 5 năm 2015 trên địa bàn
tỉnh.
|
Bạc Liêu, ngày 01 tháng 06 năm 2015
|
Kính gửi:
|
- Sở Tài chính;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Công thương;
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố.
|
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của
Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của
Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của
Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Văn bản số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu;
Căn cứ Công văn số 911/UBND-KT ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc xác định
đơn giá nhân công theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
Sở Xây dựng Bạc Liêu công bố giá nhân công xây dựng,
giá ca máy và thiết bị thi công tháng 5 năm 2015 (từ ngày 10/5/2015 đến ngày 31/5/2015) làm cơ sở tham khảo trong việc lập
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị
phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn cụ thể./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND tỉnh (báo cáo);
- Lưu: VT; QLXD, Đ(16).
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Thăm
|
BẢNG
GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG CƠ BẢN TỈNH BẠC LIÊU
Tháng 5 năm 2015
(Ban hành kèm theo văn bản số: /SXD-QLXD ngày / /2015 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
- Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác
định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Căn cứ Công văn số 1220/UBND-TH
ngày 13/7/2010 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
- Căn cứ Công văn số 911/UBND-KT ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh về việc xác
định đơn giá nhân công theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
Đơn vị tính: đồng/công
TT
|
Chức danh
|
Hệ số lương (HCB)
|
Mức lương đầu vào
|
Vùng III
Địa bàn thành phố Bạc Liêu
|
Vùng IV
Địa bàn các huyện
|
2,000,000
đồng/tháng
|
1,900,000
đồng/tháng
|
|
1. CÔNG NHÂN XÂY DỰNG:
Công nhân xây dựng - Nhóm I: Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện,
đào đất, đắp đất;
Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc, xây dựng); Vận hành các loại
máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc,
máy bơm, máy hàn …).
|
1
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1/7
|
1.55
|
119,231
|
113,269
|
2
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,1/7
|
1.58
|
121,538
|
115,462
|
3
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,2/7
|
1.61
|
123,846
|
117,654
|
4
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,3/7
|
1.63
|
125,385
|
119,115
|
5
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,4/7
|
1.66
|
127,692
|
121,308
|
6
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,5/7
|
1.69
|
130,000
|
123,500
|
7
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,6/7
|
1.72
|
132,308
|
125,692
|
8
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,7/7
|
1.75
|
134,615
|
127,885
|
9
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,8/7
|
1.77
|
136,154
|
129,346
|
10
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,9/7
|
1.8
|
138,462
|
131,538
|
11
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2/7
|
1.83
|
140,769
|
133,731
|
12
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,1/7
|
1.86
|
143,077
|
135,923
|
13
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,2/7
|
1.9
|
146,154
|
138,846
|
14
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,3/7
|
1.93
|
148,462
|
141,038
|
15
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,4/7
|
1.96
|
150,769
|
143,231
|
16
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,5/7
|
2
|
153,846
|
146,154
|
17
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,6/7
|
2.03
|
156,154
|
148,346
|
18
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,7/7
|
2.06
|
158,462
|
150,538
|
19
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,8/7
|
2.09
|
160,769
|
152,731
|
20
|
Công
nhân XD, nhóm I - bậc 2,9/7
|
2.13
|
163,846
|
155,654
|
21
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7
|
2.16
|
166,154
|
157,846
|
22
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,1/7
|
2.2
|
169,231
|
160,769
|
23
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,2/7
|
2.24
|
172,308
|
163,692
|
24
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,3/7
|
2.28
|
175,385
|
166,615
|
25
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,4/7
|
2.32
|
178,462
|
169,538
|
26
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7
|
2.36
|
181,538
|
172,462
|
27
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,6/7
|
2.39
|
183,846
|
174,654
|
28
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,7/7
|
2.43
|
186,923
|
177,577
|
29
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,8/7
|
2.47
|
190,000
|
180,500
|
30
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,9/7
|
2.51
|
193,077
|
183,423
|
31
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7
|
2.55
|
196,154
|
186,346
|
32
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,1/7
|
2.6
|
200,000
|
190,000
|
33
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,2/7
|
2.64
|
203,077
|
192,923
|
34
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,3/7
|
2.69
|
206,923
|
196,577
|
35
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,4/7
|
2.73
|
210,000
|
199,500
|
36
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,5/7
|
2.78
|
213,846
|
203,154
|
37
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,6/7
|
2.83
|
217,692
|
206,808
|
38
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,7/7
|
2.87
|
220,769
|
209,731
|
39
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,8/7
|
2.92
|
224,615
|
213,385
|
40
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,9/7
|
2.96
|
227,692
|
216,308
|
41
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5/7
|
3.01
|
231,538
|
219,962
|
42
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,1/7
|
3.07
|
236,154
|
224,346
|
43
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,2/7
|
3.12
|
240,000
|
228,000
|
44
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,3/7
|
3.18
|
244,615
|
232,385
|
45
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,4/7
|
3.23
|
248,462
|
236,038
|
46
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,5/7
|
3.29
|
253,077
|
240,423
|
47
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,6/7
|
3.34
|
256,923
|
244,077
|
48
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,7/7
|
3.4
|
261,538
|
248,462
|
49
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,8/7
|
3.45
|
265,385
|
252,115
|
50
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,9/7
|
3.51
|
270,000
|
256,500
|
51
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7
|
3.56
|
273,846
|
260,154
|
52
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,1/7
|
3.62
|
278,462
|
264,538
|
53
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,2/7
|
3.69
|
283,846
|
269,654
|
54
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,3/7
|
3.75
|
288,462
|
274,038
|
55
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,4/7
|
3.82
|
293,846
|
279,154
|
56
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,5/7
|
3.88
|
298,462
|
283,538
|
57
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,6/7
|
3.94
|
303,077
|
287,923
|
58
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,7/7
|
4.01
|
308,462
|
293,038
|
59
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,8/7
|
4.07
|
313,077
|
297,423
|
60
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,9/7
|
4.14
|
318,462
|
302,538
|
61
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 7/7
|
4.2
|
323,077
|
306,923
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân xây dựng - Nhóm II: Các
công tác không thuộc nhóm I
|
62
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1/7
|
1.76
|
135,385
|
128,615
|
63
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,1/7
|
1.79
|
137,692
|
130,808
|
64
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,2/7
|
1.82
|
140,000
|
133,000
|
65
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,3/7
|
1.85
|
142,308
|
135,192
|
66
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,4/7
|
1.88
|
144,615
|
137,385
|
67
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,5/7
|
1.92
|
147,692
|
140,308
|
68
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,6/7
|
1.95
|
150,000
|
142,500
|
69
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,7/7
|
1.98
|
152,308
|
144,692
|
70
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,8/7
|
2.01
|
154,615
|
146,885
|
71
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,9/7
|
2.04
|
156,923
|
149,077
|
72
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2/7
|
2.07
|
159,231
|
151,269
|
73
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,1/7
|
2.11
|
162,308
|
154,192
|
74
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,2/7
|
2.14
|
164,615
|
156,385
|
75
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,3/7
|
2.18
|
167,692
|
159,308
|
76
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,4/7
|
2.22
|
170,769
|
162,231
|
77
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,5/7
|
2.26
|
173,846
|
165,154
|
78
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,6/7
|
2.29
|
176,154
|
167,346
|
79
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,7/7
|
2.33
|
179,231
|
170,269
|
80
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,8/7
|
2.37
|
182,308
|
173,192
|
81
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,9/7
|
2.4
|
184,615
|
175,385
|
82
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3/7
|
2.44
|
187,692
|
178,308
|
83
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,1/7
|
2.48
|
190,769
|
181,231
|
84
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,2/7
|
2.52
|
193,846
|
184,154
|
85
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,3/7
|
2.57
|
197,692
|
187,808
|
86
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,4/7
|
2.61
|
200,769
|
190,731
|
87
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7
|
2.65
|
203,846
|
193,654
|
88
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,6/7
|
2.69
|
206,923
|
196,577
|
89
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,7/7
|
2.73
|
210,000
|
199,500
|
90
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,8/7
|
2.78
|
213,846
|
203,154
|
91
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,9/7
|
2.82
|
216,923
|
206,077
|
92
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7
|
2.86
|
220,000
|
209,000
|
93
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,1/7
|
2.91
|
223,846
|
212,654
|
94
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,2/7
|
2.96
|
227,692
|
216,308
|
95
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,3/7
|
3.01
|
231,538
|
219,962
|
96
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,4/7
|
3.06
|
235,385
|
223,615
|
97
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,5/7
|
3.12
|
240,000
|
228,000
|
98
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,6/7
|
3.17
|
243,846
|
231,654
|
99
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,7/7
|
3.22
|
247,692
|
235,308
|
100
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,8/7
|
3.27
|
251,538
|
238,962
|
101
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,9/7
|
3.32
|
255,385
|
242,615
|
102
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5/7
|
3.37
|
259,231
|
246,269
|
103
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,1/7
|
3.43
|
263,846
|
250,654
|
104
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,2/7
|
3.49
|
268,462
|
255,038
|
105
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,3/7
|
3.55
|
273,077
|
259,423
|
106
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,4/7
|
3.61
|
277,692
|
263,808
|
107
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,5/7
|
3.67
|
282,308
|
268,192
|
108
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,6/7
|
3.72
|
286,154
|
271,846
|
109
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,7/7
|
3.78
|
290,769
|
276,231
|
110
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,8/7
|
3.84
|
295,385
|
280,615
|
111
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,9/7
|
3.9
|
300,000
|
285,000
|
112
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6/7
|
3.96
|
304,615
|
289,385
|
113
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,1/7
|
4.03
|
310,000
|
294,500
|
114
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,2/7
|
4.1
|
315,385
|
299,615
|
115
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,3/7
|
4.17
|
320,769
|
304,731
|
116
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,4/7
|
4.24
|
326,154
|
309,846
|
117
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,5/7
|
4.31
|
331,538
|
314,962
|
118
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,6/7
|
4.37
|
336,154
|
319,346
|
119
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,7/7
|
4.44
|
341,538
|
324,462
|
120
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,8/7
|
4.51
|
346,923
|
329,577
|
121
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,9/7
|
4.58
|
352,308
|
334,692
|
122
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 7/7
|
4.65
|
357,692
|
339,808
|
|
2. KỸ SƯ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
123
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1/8
|
2.34
|
180,000
|
171,000
|
124
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,1/8
|
2.37
|
182,308
|
173,192
|
125
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,2/8
|
2.4
|
184,615
|
175,385
|
126
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,3/8
|
2.43
|
186,923
|
177,577
|
127
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,4/8
|
2.46
|
189,231
|
179,769
|
128
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,5/8
|
2.5
|
192,308
|
182,692
|
129
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,6/8
|
2.53
|
194,615
|
184,885
|
130
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,7/8
|
2.56
|
196,923
|
187,077
|
131
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,8/8
|
2.59
|
199,231
|
189,269
|
132
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,9/8
|
2.62
|
201,538
|
191,462
|
133
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2/8
|
2.65
|
203,846
|
193,654
|
134
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,1/8
|
2.68
|
206,154
|
195,846
|
135
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,2/8
|
2.71
|
208,462
|
198,038
|
136
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,3/8
|
2.74
|
210,769
|
200,231
|
137
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,4/8
|
2.77
|
213,077
|
202,423
|
138
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,5/8
|
2.81
|
216,154
|
205,346
|
139
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,6/8
|
2.84
|
218,462
|
207,538
|
140
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,7/8
|
2.87
|
220,769
|
209,731
|
141
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,8/8
|
2.9
|
223,077
|
211,923
|
142
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,9/8
|
2.93
|
225,385
|
214,115
|
143
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3/8
|
2.96
|
227,692
|
216,308
|
144
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,1/8
|
2.99
|
230,000
|
218,500
|
145
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,2/8
|
3.02
|
232,308
|
220,692
|
146
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,3/8
|
3.05
|
234,615
|
222,885
|
147
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,4/8
|
3.08
|
236,923
|
225,077
|
148
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,5/8
|
3.12
|
240,000
|
228,000
|
149
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,6/8
|
3.15
|
242,308
|
230,192
|
150
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,7/8
|
3.18
|
244,615
|
232,385
|
151
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,8/8
|
3.21
|
246,923
|
234,577
|
152
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,9/8
|
3.24
|
249,231
|
236,769
|
153
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4/8
|
3.27
|
251,538
|
238,962
|
154
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,1/8
|
3.3
|
253,846
|
241,154
|
155
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,2/8
|
3.33
|
256,154
|
243,346
|
156
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,3/8
|
3.36
|
258,462
|
245,538
|
157
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,4/8
|
3.39
|
260,769
|
247,731
|
158
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,5/8
|
3.43
|
263,846
|
250,654
|
159
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,6/8
|
3.46
|
266,154
|
252,846
|
160
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,7/8
|
3.49
|
268,462
|
255,038
|
161
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,8/8
|
3.52
|
270,769
|
257,231
|
162
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,9/8
|
3.55
|
273,077
|
259,423
|
163
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5/8
|
3.58
|
275,385
|
261,615
|
164
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,1/8
|
3.61
|
277,692
|
263,808
|
165
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,2/8
|
3.64
|
280,000
|
266,000
|
166
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,3/8
|
3.67
|
282,308
|
268,192
|
167
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,4/8
|
3.7
|
284,615
|
270,385
|
168
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,5/8
|
3.74
|
287,692
|
273,308
|
169
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,6/8
|
3.77
|
290,000
|
275,500
|
170
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,7/8
|
3.8
|
292,308
|
277,692
|
171
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,8/8
|
3.83
|
294,615
|
279,885
|
172
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,9/8
|
3.86
|
296,923
|
282,077
|
173
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6/8
|
3.89
|
299,231
|
284,269
|
174
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,1/8
|
3.92
|
301,538
|
286,462
|
175
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,2/8
|
3.95
|
303,846
|
288,654
|
176
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,3/8
|
3.98
|
306,154
|
290,846
|
177
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,4/8
|
4.01
|
308,462
|
293,038
|
178
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,5/8
|
4.05
|
311,538
|
295,962
|
179
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,6/8
|
4.08
|
313,846
|
298,154
|
180
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,7/8
|
4.11
|
316,154
|
300,346
|
181
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,8/8
|
4.14
|
318,462
|
302,538
|
182
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,9/8
|
4.17
|
320,769
|
304,731
|
183
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7/8
|
4.2
|
323,077
|
306,923
|
184
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,1/8
|
4.23
|
325,385
|
309,115
|
185
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,2/8
|
4.26
|
327,692
|
311,308
|
186
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,3/8
|
4.29
|
330,000
|
313,500
|
187
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,4/8
|
4.32
|
332,308
|
315,692
|
188
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,5/8
|
4.36
|
335,385
|
318,615
|
189
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,6/8
|
4.39
|
337,692
|
320,808
|
190
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,7/8
|
4.42
|
340,000
|
323,000
|
191
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,8/8
|
4.45
|
342,308
|
325,192
|
192
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,9/8
|
4.48
|
344,615
|
327,385
|
193
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 8/8
|
4.51
|
346,923
|
329,577
|
|
3. NGHỆ NHÂN
|
|
|
|
194
|
Nghệ nhân - bậc 1/2
|
6.25
|
480,769
|
456,731
|
195
|
Nghệ nhân - bậc 1,1/2
|
6.3
|
484,615
|
460,385
|
196
|
Nghệ nhân - bậc 1,2/2
|
6.35
|
488,462
|
464,038
|
197
|
Nghệ nhân - bậc 1,3/2
|
6.39
|
491,538
|
466,962
|
198
|
Nghệ nhân - bậc 1,4/2
|
6.44
|
495,385
|
470,615
|
199
|
Nghệ nhân - bậc 1,5/2
|
6.49
|
499,231
|
474,269
|
200
|
Nghệ nhân - bậc 1,6/2
|
6.54
|
503,077
|
477,923
|
201
|
Nghệ nhân - bậc 1,7/2
|
6.59
|
506,923
|
481,577
|
202
|
Nghệ nhân - bậc 1,8/2
|
6.63
|
510,000
|
484,500
|
203
|
Nghệ nhân - bậc 1,9/2
|
6.68
|
513,846
|
488,154
|
204
|
Nghệ nhân - bậc 2/2
|
6.73
|
517,692
|
491,808
|
|
4. CÔNG NHÂN LÁI XE
Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ moóc, ô tô
tưới nước, ô tô tải
có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan, ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ
dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.
|
205
|
Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 1/4
|
2.18
|
167,692
|
159,308
|
206
|
Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 2/4
|
2.57
|
197,692
|
187,808
|
207
|
Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 3/4
|
3.05
|
234,615
|
222,885
|
208
|
Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 4/4
|
3.6
|
276,923
|
263,077
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô
tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến
dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới
200CV: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m³; xe bơm bê tông;
máy phun nhựa đường.
|
209
|
Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 1/4
|
2.51
|
193,077
|
183,423
|
210
|
Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 2/4
|
2.94
|
226,154
|
214,846
|
211
|
Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 3/4
|
3.44
|
264,615
|
251,385
|
212
|
Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 4/4
|
4.05
|
311,538
|
295,962
|
|
Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ
25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung
tích thùng từ 14,5m³ trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
|
213
|
Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 1/4
|
2.99
|
230,000
|
218,500
|
214
|
Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 2/4
|
3.5
|
269,231
|
255,769
|
215
|
Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 3/4
|
4.11
|
316,154
|
300,346
|
216
|
Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 4/4
|
4.82
|
370,769
|
352,231
|
|
5. THỢ ĐIỀU KHIỂN TÀU, THUYỀN, THIẾT
BỊ KHÁC
5.1. Thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi,
búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc
5.1.1. Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV:
|
217
|
Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 1/2
|
3.73
|
286,923
|
272,577
|
218
|
Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 2/2
|
3.91
|
300,769
|
285,731
|
219
|
Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 1, bậc 1/2
|
3.17
|
243,846
|
231,654
|
220
|
Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 1, bậc 2/2
|
3.3
|
253,846
|
241,154
|
221
|
Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 1/2
|
2.66
|
204,615
|
194,385
|
222
|
Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 2/2
|
2.81
|
216,154
|
205,346
|
|
5.1.2. Nhóm 2: Tàu, ca nô có công
suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc:
|
223
|
Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 1/2
|
4.14
|
318,462
|
302,538
|
224
|
Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 2/2
|
4.36
|
335,385
|
318,615
|
225
|
Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 2, bậc 1/2
|
3.55
|
273,077
|
259,423
|
226
|
Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 2, bậc 2/2
|
3.76
|
289,231
|
274,769
|
227
|
Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 1/2
|
2.93
|
225,385
|
214,115
|
228
|
Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 2/2
|
3.1
|
238,462
|
226,538
|
|
5.2. Thủy thủ, thợ máy, thợ điện:
|
|
|
|
|
5.2.1. Thủy thủ:
|
|
|
|
229
|
Thủy thủ
bậc 1/4
|
1.93
|
148,462
|
141,038
|
230
|
Thủy thủ bậc 2/4
|
2.18
|
167,692
|
159,308
|
231
|
Thủy thủ bậc 3/4
|
2.51
|
193,077
|
183,423
|
232
|
Thủy thủ bậc 4/4
|
2.83
|
217,692
|
206,808
|
|
5.2.2. Thợ máy, thợ điện:
|
|
|
|
233
|
Thợ máy, thợ điện bậc 1/4
|
2.05
|
157,692
|
149,808
|
234
|
Thợ máy, thợ điện bậc 2/4
|
2.35
|
180,769
|
171,731
|
235
|
Thợ máy, thợ điện bậc 3/4
|
2.66
|
204,615
|
194,385
|
236
|
Thợ máy, thợ điện bậc 4/4
|
2.99
|
230,000
|
218,500
|
|
|
|
|
|
|
5.3. Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông:
|
|
+ Tàu hút dưới 150m³/h:
|
|
|
|
237
|
Thuyền trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2
|
3.91
|
300,769
|
285,731
|
238
|
Thuyền trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2
|
4.16
|
320,000
|
304,000
|
239
|
Máy trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2
|
3.5
|
269,231
|
255,769
|
240
|
Máy trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2
|
3.73
|
286,923
|
272,577
|
241
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu hút < 150m³/h, bậc
1/2
|
3.48
|
267,692
|
254,308
|
242
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu hút < 150m³/h, bậc
2/2
|
3.71
|
285,385
|
271,115
|
243
|
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2
|
3.17
|
243,846
|
231,654
|
244
|
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2
|
3.5
|
269,231
|
255,769
|
|
+ Tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h:
|
|
|
|
245
|
Thuyền trưởng tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc
1/2
|
4.37
|
336,154
|
319,346
|
246
|
Thuyền trưởng tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc
2/2
|
4.68
|
360,000
|
342,000
|
247
|
Máy trưởng tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 1/2
|
4.16
|
320,000
|
304,000
|
248
|
Máy trưởng tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 2/2
|
4.37
|
336,154
|
319,346
|
249
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ
150m³/h đến 300m³/h, bậc 1/2
|
4.09
|
314,615
|
298,885
|
250
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h, bậc 2/2
|
4.3
|
330,769
|
314,231
|
251
|
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h,
bậc 1/2
|
3.73
|
286,923
|
272,577
|
252
|
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h,
bậc 2/2
|
3.91
|
300,769
|
285,731
|
|
+ Tàu hút trên 300m³/h; tàu cuốc
dưới 300m³/h:
|
253
|
Thuyền trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới
300m³/h, bậc 1/2
|
4.88
|
375,385
|
356,615
|
254
|
Thuyền trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới
300m³/h, bậc 2/2
|
5.19
|
399,231
|
379,269
|
255
|
Máy trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h,
bậc 1/2
|
4.71
|
362,308
|
344,192
|
256
|
Máy trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h,
bậc 2/2
|
5.07
|
390,000
|
370,500
|
257
|
Điện trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h,
bậc 1/2
|
4.16
|
320,000
|
304,000
|
258
|
Điện trưởng tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 2/2
|
4.36
|
335,385
|
318,615
|
259
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút
trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 1/2
|
4.68
|
360,000
|
342,000
|
260
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút
trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h, bậc 2/2
|
4.92
|
378,462
|
359,538
|
261
|
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc
dưới 300m³/h, bậc 1/2
|
4.37
|
336,154
|
319,346
|
262
|
Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc
dưới 300m³/h, bậc 2/2
|
4.68
|
360,000
|
342,000
|
|
5.4. Thợ điều khiển tàu hút, tàu
cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển:
|
|
+ Từ 300m³/h đến 800m³/h:
|
|
|
|
263
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300m³/h đến 800m³/h,
bậc 1/2
|
5.19
|
399,231
|
379,269
|
264
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300m³/h đến 800m³/h,
bậc 2/2
|
5.41
|
416,154
|
395,346
|
265
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 1/2
|
4.92
|
378,462
|
359,538
|
266
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 2/2
|
5.19
|
399,231
|
379,269
|
267
|
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc
1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 1/2
|
4.37
|
336,154
|
319,346
|
268
|
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc
1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 2/2
|
4.68
|
360,000
|
342,000
|
269
|
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 1/2
|
4.68
|
360,000
|
342,000
|
270
|
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm từ 300m³/h đến 800m³/h, bậc 2/2
|
4.92
|
378,462
|
359,538
|
271
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ
300m³/h đến 800m³/h, bậc 1/2
|
4.16
|
320,000
|
304,000
|
272
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ
300m³/h đến 800m³/h, bậc 2/2
|
4.37
|
336,154
|
319,346
|
|
+ Từ 800m³/h trở lên:
|
|
|
|
273
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m³/h trở lên, bậc
1/2
|
5.41
|
416,154
|
395,346
|
274
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m³/h trở lên, bậc
2/2
|
5.75
|
442,308
|
420,192
|
275
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 1/2
|
5.19
|
399,231
|
379,269
|
276
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 2/2
|
5.41
|
416,154
|
395,346
|
277
|
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc
1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 1/2
|
4.68
|
360,000
|
342,000
|
278
|
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc
1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 2/2
|
4.92
|
378,462
|
359,538
|
279
|
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 1/2
|
4.92
|
378,462
|
359,538
|
280
|
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm từ 800m³/h trở lên, bậc 2/2
|
5.19
|
399,231
|
379,269
|
281
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ
800m³/h trở lên, bậc 1/2
|
4.37
|
336,154
|
319,346
|
282
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ
800m³/h trở lên, bậc 2/2
|
4.68
|
360,000
|
342,000
|
|
6. Thợ lặn:
|
|
|
|
283
|
Thợ lặn bậc 1/4
|
2.99
|
230,000
|
218,500
|
284
|
Thợ lặn bậc 2/4
|
3.28
|
252,308
|
239,692
|
285
|
Thợ lặn bậc 3/4
|
3.72
|
286,154
|
271,846
|
286
|
Thợ lặn bậc 4/4
|
4.15
|
319,231
|
303,269
|
287
|
Thợ lặn cấp I, bậc 1/2
|
4.67
|
359,231
|
341,269
|
288
|
Thợ lặn cấp I, bậc 2/2
|
5.27
|
405,385
|
385,115
|
289
|
Thợ lặn cấp II
|
5.75
|
442,308
|
420,192
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẠC LIÊU
Tháng 5 năm 2015
(Ban hành kèm theo văn bản số: /SXD-QLXD ngày / /2015 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
LOẠI MÁY & THIẾT BỊ
|
Số ca / năm
|
Đ.mức khấu hao, sửa chữa,
CP khác / năm (%/nguyên giá)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu,
năng lượng 1 ca
|
Thành phần - cấp bậc thợ
điều khiển máy
|
Nguyên giá (1000đ)
|
Chi phí nhiên liệu, năng
lượng (CNL)
|
Chi phí tiền lương (CTL)
|
Giá ca máy (CCM)
|
K. hao
|
S.chữa
|
CP khác
|
Thành phố Bạc Liêu
|
Các huyện
|
Thành phố Bạc Liêu
|
Các huyện
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung
tích gầu:
|
1
|
0,22m³
|
260
|
18
|
6.04
|
5
|
32.40 lít diezel
|
1x4/7
|
510,800
|
494,567
|
196,154
|
186,346
|
1,243,564
|
1,233,756
|
2
|
0,3m³
|
260
|
18
|
6.04
|
5
|
35.10 lít diezel
|
1x4/7
|
618,400
|
535,781
|
196,154
|
186,346
|
1,401,234
|
1,391,426
|
3
|
0,4m³
|
260
|
17
|
5.76
|
5
|
42.66 lít diezel
|
1x4/7
|
731,700
|
651,180
|
196,154
|
186,346
|
1,604,644
|
1,594,836
|
4
|
0,5m³
|
260
|
17
|
5.76
|
5
|
51.30 lít diezel
|
1x4/7
|
860,200
|
783,064
|
196,154
|
186,346
|
1,869,525
|
1,859,717
|
5
|
0,65m³
|
260
|
17
|
5.76
|
5
|
59.40 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
971,700
|
906,706
|
397,692
|
377,808
|
2,310,107
|
2,290,223
|
6
|
0,8m³
|
260
|
17
|
5.76
|
5
|
64.80 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,068,900
|
989,134
|
397,692
|
377,808
|
2,493,137
|
2,473,253
|
7
|
1m³
|
260
|
17
|
5.76
|
5
|
74.52 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1,202,200
|
1,137,504
|
470,000
|
446,500
|
2,851,781
|
2,828,281
|
8
|
1,2m³
|
260
|
17
|
5.76
|
5
|
78.30 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1,650,100
|
1,195,204
|
470,000
|
446,500
|
3,373,058
|
3,349,558
|
9
|
1,25m³
|
260
|
17
|
5.76
|
5
|
82.62 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1,683,600
|
1,261,146
|
470,000
|
446,500
|
3,473,672
|
3,450,172
|
10
|
1,6m³
|
260
|
16
|
5.48
|
5
|
113.22 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
2,027,400
|
1,728,237
|
470,000
|
446,500
|
4,200,685
|
4,177,185
|
11
|
2m³
|
260
|
16
|
5.48
|
5
|
127.50 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
2,604,400
|
1,946,213
|
519,231
|
493,269
|
5,037,789
|
5,011,827
|
12
|
2,3m³
|
260
|
16
|
5.48
|
5
|
137.70 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
2,943,500
|
2,101,910
|
519,231
|
493,269
|
5,528,413
|
5,502,451
|
13
|
2,5m³
|
300
|
16
|
5.48
|
5
|
163.71 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
3,500,700
|
2,498,937
|
519,231
|
493,269
|
6,014,767
|
5,988,805
|
14
|
3,5m³
|
300
|
14
|
4.08
|
5
|
196.35 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
6,126,000
|
2,997,168
|
519,231
|
493,269
|
8,086,395
|
8,060,433
|
15
|
3,6m³
|
300
|
14
|
4
|
5
|
198.90 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
6,504,000
|
3,036,092
|
519,231
|
493,269
|
8,389,963
|
8,364,001
|
16
|
5,4m³
|
300
|
14
|
3.8
|
5
|
218.28 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
7,915,200
|
3,331,916
|
519,231
|
493.269
|
9,682,011
|
9,656,049
|
17
|
6,5m³
|
300
|
14
|
3.8
|
5
|
332.01 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
10,420,000
|
5,067,938
|
519,231
|
493,269
|
13,263,236
|
13,237,274
|
18
|
9,5m³
|
300
|
14
|
3.52
|
5
|
397.80 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
16,065,100
|
6,072,184
|
519,231
|
493,269
|
18,276,098
|
18,250,136
|
19
|
10,4m³
|
300
|
14
|
3.52
|
5
|
408.00 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
18,073,300
|
6,227,881
|
519,231
|
493,269
|
19,892,426
|
19,866,464
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động
cơ điện - dung tích gầu:
|
20
|
2,5m³
|
300
|
14
|
5.2
|
5
|
672 kwh
|
1x4/7 + 1x7/7
|
3,607,600
|
1,204,392
|
519,231
|
493,269
|
4,549,576
|
4,523,614
|
21
|
4m³
|
300
|
14
|
4.92
|
5
|
924 kwh
|
1x4/7 + 1x7/7
|
4,997,300
|
1,656,039
|
519,231
|
493,269
|
6,043,180
|
6,017,218
|
22
|
4,6m³
|
300
|
14
|
4.92
|
5
|
1050 kwh
|
1x4/7 + 1x7/7
|
6,976,400
|
1,881,863
|
519,231
|
493,269
|
7,800,828
|
7,774,866
|
23
|
5m³
|
300
|
14
|
4.42
|
5
|
1134 kwh
|
1x4/7 + 1x7/7
|
7,254,800
|
2,032,412
|
519,231
|
493,269
|
8,045,945
|
8,019,983
|
24
|
8m³
|
300
|
14
|
4.42
|
5
|
2079 kwh
|
1x4/7 + 1x7/7
|
12,650,600
|
3,726,088
|
519,231
|
493,269
|
13,826,040
|
13,800,078
|
|
Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích
gầu:
|
25
|
0,15m³
|
260
|
18
|
5.68
|
5
|
29.70 lít diezel
|
1x4/7
|
462,600
|
453,353
|
196,154
|
186,346
|
1,143,777
|
1,133,969
|
26
|
0,3 m³
|
260
|
18
|
5.68
|
5
|
33.48 lít diezel
|
1x4/7
|
637,500
|
511,053
|
196,154
|
186,346
|
1,388,351
|
1,378,543
|
27
|
0,75m³
|
260
|
17
|
5.42
|
5
|
56.70 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,022,800
|
865,492
|
397,692
|
377,808
|
2,308,406
|
2,288,522
|
28
|
1,25m³
|
260
|
17
|
4.74
|
5
|
73.44 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1,818,300
|
1,121,019
|
470,000
|
446,500
|
3,401,626
|
3,378,126
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung
tích gầu:
|
29
|
0,4m³
|
260
|
17
|
5.76
|
5
|
59.4 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
942,600
|
906,706
|
397,692
|
377,808
|
2,279,989
|
2,260,105
|
30
|
0,65m³
|
260
|
17
|
5.76
|
5
|
64.8 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,036,800
|
989,134
|
397,692
|
377,808
|
2,459,914
|
2,440,030
|
31
|
1m³
|
260
|
17
|
5.76
|
5
|
82.6 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1,599,500
|
1,260,841
|
470,000
|
446,500
|
3,386,324
|
3,362,824
|
32
|
1,2m³
|
260
|
16
|
5.48
|
5
|
113.2 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1,926,000
|
1,727,932
|
470,000
|
446,500
|
4,100,228
|
4,076,728
|
33
|
1,6m³
|
260
|
16
|
5.48
|
5
|
127.5 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
2,448,100
|
1,946,213
|
519,231
|
493,269
|
4,883,413
|
4,857,451
|
34
|
2,3m³
|
260
|
16
|
5.48
|
5
|
163.7 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
3,255,700
|
2,498,784
|
519,231
|
493,269
|
6,233,644
|
6,207,682
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
35
|
0,6m³
|
260
|
16
|
4.84
|
5
|
29.1 lít diezel
|
1x4/7
|
602,400
|
444,194
|
196,154
|
186,346
|
1,220,505
|
1,210,697
|
36
|
1m³
|
260
|
16
|
4.84
|
5
|
38.76 lít diezel
|
1x4/7
|
795,000
|
591,649
|
196,154
|
186,346
|
1,553,449
|
1,543,641
|
37
|
1,25m³
|
260
|
16
|
4.84
|
5
|
46.5 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
926,000
|
709,795
|
397,692
|
377,808
|
1,999,296
|
1,979,412
|
38
|
1,65m³
|
260
|
16
|
4.84
|
5
|
75.24 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,188,400
|
1,148,494
|
397,692
|
377,808
|
2,690,706
|
2,670,822
|
39
|
2m³
|
260
|
14
|
4.36
|
5
|
86.64 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,306,500
|
1,322,509
|
397,692
|
377,808
|
2,858,866
|
2,838,982
|
40
|
2,3m³
|
260
|
14
|
4.36
|
5
|
94.65 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1,543,100
|
1,444,777
|
470,000
|
446,500
|
3,259,648
|
3,236,148
|
41
|
2,8m³
|
260
|
14
|
4.36
|
5
|
100.80 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1,928,600
|
1,538,653
|
470,000
|
446,500
|
3,689,502
|
3,666,002
|
42
|
3,2m³
|
260
|
14
|
3.8
|
5
|
134.40 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
2,862,800
|
2,051,537
|
470,000
|
446,500
|
4,954,916
|
4,931,416
|
43
|
4,2m³
|
260
|
14
|
3.8
|
5
|
159.60 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
3,817,000
|
2,436,200
|
470,000
|
446,500
|
6,150,649
|
6,127,149
|
44
|
Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường barette
|
260
|
17
|
5.76
|
5
|
|
|
493,400
|
|
|
|
510,669
|
510,669
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm -
dung tích gầu:
|
45
|
0,9m³
|
260
|
17
|
4.84
|
6
|
51.84 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
2,725,800
|
791,307
|
397,692
|
377,808
|
4,018,589
|
3,998,705
|
46
|
1,65m³
|
260
|
17
|
4.84
|
6
|
65.25 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
3,134,700
|
996,003
|
397,692
|
377,808
|
4,647,754
|
4,627,870
|
47
|
4,2m³
|
260
|
14
|
3.4
|
6
|
89.04 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
7,290,400
|
1,359,143
|
470,000
|
446,500
|
8,194,223
|
8,170,723
|
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
48
|
2m³/ph
|
260
|
14
|
5.3
|
6
|
132.00 kwh
|
1x4/7 + 1x5/7
|
486,300
|
236,577
|
427,692
|
406,308
|
1,124,383
|
1,102,999
|
49
|
3m³/ph
|
260
|
14
|
5.3
|
6
|
247.50 kwh
|
1x4/7 + 1x5/7
|
851,100
|
443,582
|
427,692
|
406,308
|
1,676,545
|
1,655,161
|
50
|
8m³/ph
|
260
|
14
|
5.1
|
6
|
673.20 kwh
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1,795,300
|
1,206,543
|
470,000
|
446,500
|
3,361,363
|
3,337,863
|
|
Máy ủi - công suất:
|
51
|
45cv
|
230
|
18
|
6.04
|
5
|
22.95 lít diezel
|
1x4/7
|
326,800
|
350,318
|
196,154
|
186,346
|
946,305
|
936,497
|
52
|
54cv
|
230
|
18
|
6.04
|
5
|
27.54 lít diezel
|
1x4/7
|
347,800
|
420,382
|
196,154
|
186,346
|
1,042,062
|
1,032,254
|
53
|
75cv
|
230
|
18
|
6.04
|
5
|
38.25 lít diezel
|
1x4/7
|
432,700
|
583,864
|
196,154
|
186,346
|
1,309,417
|
1,299,609
|
54
|
105cv
|
250
|
17
|
5.76
|
5
|
44.10 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
695,400
|
673,161
|
397,692
|
377,808
|
1,819,381
|
1,799,497
|
55
|
108cv
|
250
|
17
|
5.76
|
5
|
46.20 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
743,000
|
705,216
|
397,692
|
377,808
|
1,902,673
|
1,882,789
|
56
|
130cv
|
250
|
17
|
5.76
|
5
|
54.60 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
949,900
|
833,437
|
397,692
|
377,808
|
2,253,601
|
2,233,717
|
57
|
140cv
|
250
|
17
|
5.76
|
5
|
58.80 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,192,300
|
897,548
|
397,692
|
377,808
|
2,578,632
|
2,558,748
|
58
|
160cv
|
250
|
17
|
5.76
|
5
|
67.20 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,349,200
|
1,025,769
|
397,692
|
377,808
|
2,875,740
|
2,855,856
|
59
|
180cv
|
250
|
16
|
5.48
|
5
|
75.60 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,529,700
|
1,153,990
|
397,692
|
377,808
|
3,122,990
|
3,103,106
|
60
|
250cv
|
250
|
16
|
5.16
|
5
|
93.60 lít diezel
|
1x3/7 + 1x6/7
|
1,921,700
|
1,428,749
|
440,000
|
418,000
|
3,818,122
|
3,796,122
|
61
|
271cv
|
250
|
14
|
4.64
|
5
|
105.69 lít diezel
|
1x3/7 + 1x6/7
|
2,357,200
|
1,613,296
|
440,000
|
418,000
|
4,216,262
|
4,194,262
|
62
|
320cv
|
250
|
14
|
4.08
|
5
|
124.80 lít diezel
|
1x3/7 + 1x7/7
|
3,236,600
|
1,904,999
|
489,231
|
464,769
|
5,291,634
|
5,267,172
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích -
dung tích thùng:
|
63
|
2,5m³
|
210
|
18
|
4.24
|
5
|
37.67 lít diezel
|
1x4/7
|
505,400
|
575,010
|
196,154
|
186,346
|
1,405,080
|
1,395,272
|
64
|
2,75m³
|
210
|
18
|
4.24
|
5
|
38.48 lít diezel
|
1x4/7
|
556,300
|
587,375
|
196,154
|
186,346
|
1,481,288
|
1,471,480
|
65
|
3m³
|
210
|
18
|
4.24
|
5
|
40.50 lít diezel
|
1x4/7
|
584,700
|
618,209
|
196,154
|
186,346
|
1,547,744
|
1,537,936
|
66
|
4,5m³
|
210
|
18
|
4.24
|
5
|
58.32 lít diezel
|
1x4/7
|
773,600
|
890,221
|
196,154
|
186,346
|
2,056,690
|
2,046,882
|
67
|
5m³
|
210
|
17
|
4.06
|
5
|
58.32 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
840,500
|
890,221
|
397,692
|
377,808
|
2,296,914
|
2,277,030
|
68
|
8m³
|
210
|
17
|
4.06
|
5
|
71.40 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,042,300
|
1,089,879
|
397,692
|
377,808
|
2,738,827
|
2,718,943
|
69
|
9m³
|
210
|
17
|
4.06
|
5
|
76.50 lít diezel
|
1x3/7 + 1x6/7
|
1,133,100
|
1,167,728
|
440,000
|
418,000
|
2,967,988
|
2,945,988
|
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
|
70
|
9m³
|
240
|
17
|
4.23
|
5
|
132.00 lít diezel
|
1x3/7 + 1x6/7
|
1,507,100
|
2,014,903
|
440,000
|
418,000
|
4,048,661
|
4,026,661
|
71
|
10m³
|
240
|
17
|
4.23
|
5
|
138.00 lít diezel
|
1x3/7 + 1x6/7
|
1,524,700
|
2,106,489
|
440,000
|
418,000
|
4,158,859
|
4,136,859
|
72
|
16m³
|
240
|
16
|
4.04
|
5
|
153.90 lít diezel
|
1x3/7 + 1x7/7
|
2,295,300
|
2,349,193
|
489,231
|
464,769
|
5,156,678
|
5,132,216
|
73
|
25m³
|
240
|
16
|
4.04
|
5
|
182.40 lít diezel
|
1x3/7 + 1x7/7
|
2,869,000
|
2,784,229
|
489,231
|
464,769
|
6,171,149
|
6,146,687
|
|
Máy san tự hành - công suất:
|
74
|
54cv
|
210
|
18
|
3.7
|
5
|
19.44 lít diezel
|
1x4/7
|
658,300
|
296,740
|
196,154
|
186,346
|
1,301,662
|
1,291,854
|
75
|
90cv
|
210
|
17
|
3.55
|
5
|
32.40 lít diezel
|
1x4/7
|
819,000
|
494,567
|
196,154
|
186,346
|
1,654,021
|
1,644,213
|
76
|
108cv
|
210
|
17
|
3.55
|
5
|
38.88 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
892,100
|
593,480
|
397,692
|
377,808
|
2,040,451
|
2,020,567
|
77
|
180cv
|
210
|
16
|
3.08
|
5
|
54.00 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,494,500
|
824,278
|
397,692
|
377,808
|
2,878,729
|
2,858,845
|
78
|
250cv
|
210
|
16
|
3.08
|
5
|
75.00 lít diezel
|
1x3/7 + 1x6/7
|
1,882,300
|
1,144,831
|
440,000
|
418,000
|
3,671,496
|
3,649,496
|
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
79
|
50kg
|
150
|
20
|
5.4
|
4
|
3.06 lít xăng
|
1x3/7
|
23,100
|
55,973
|
166,154
|
157,846
|
265,863
|
257,555
|
80
|
60kg
|
150
|
20
|
5.4
|
4
|
3.57 lít xăng
|
1x3/7
|
28,900
|
65,301
|
166,154
|
157,846
|
286,173
|
277,865
|
81
|
70kg
|
150
|
20
|
5.4
|
4
|
4.08 lít xăng
|
1x3/7
|
31,200
|
74,630
|
166,154
|
157,846
|
299,856
|
291,548
|
82
|
80kg
|
150
|
20
|
5.4
|
4
|
4.59 lít xăng
|
1x3/7
|
32,850
|
83,959
|
166,154
|
157,846
|
312,309
|
304,001
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng
|
83
|
9 T
|
230
|
18
|
4.86
|
5
|
36.00 lít diezel
|
1x4/7
|
327,200
|
549,519
|
196,154
|
186,346
|
1,129,208
|
1,119,400
|
84
|
12,5 T
|
230
|
18
|
4.86
|
5
|
38.40 lít diezel
|
1x4/7
|
339,500
|
586,153
|
196,154
|
186,346
|
1,180,260
|
1,170,452
|
85
|
18 T
|
230
|
18
|
4.86
|
5
|
46.20 lít diezel
|
1x4/7
|
422,800
|
705,216
|
196,154
|
186,346
|
1,396,965
|
1,387,157
|
86
|
25 T
|
230
|
17
|
4.59
|
5
|
54.60 lít diezel
|
1x5/7
|
573,600
|
833,437
|
231,538
|
219,962
|
1,706,909
|
1,695,333
|
87
|
26,5 T
|
230
|
17
|
4.59
|
5
|
63.00 lít diezel
|
1x5/7
|
604,800
|
961,658
|
231,538
|
219,962
|
1,870,046
|
1,858,470
|
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:
|
88
|
9 T
|
230
|
18
|
4.32
|
5
|
34.00 lít diezel
|
1x5/7
|
533,500
|
518,990
|
231,538
|
219,962
|
1,363,357
|
1,351,781
|
89
|
16 T
|
230
|
18
|
4.32
|
5
|
37.80 lít diezel
|
1x5/7
|
606,200
|
576,995
|
231,538
|
219,962
|
1,504,873
|
1,493,297
|
90
|
17,5 T
|
230
|
18
|
4.32
|
5
|
42.00 lít diezel
|
1x5/7
|
668,100
|
641,105
|
231,538
|
219,962
|
1,640,087
|
1,628,511
|
91
|
25 T
|
230
|
17
|
4.08
|
5
|
54.60 lít diezel
|
1x5/7
|
761,900
|
833,437
|
231,538
|
219,962
|
1,900,745
|
1,889,169
|
|
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:
|
92
|
8 T
|
230
|
17
|
4.59
|
5
|
19.20 lít diezel
|
1x4/7
|
679,100
|
293,077
|
196,154
|
186,346
|
1,249,232
|
1,239,424
|
93
|
15 T
|
230
|
17
|
4.25
|
5
|
38.64 lít diezel
|
1x4/7
|
1,106,200
|
589,817
|
196,154
|
186,346
|
2,007,601
|
1,997,793
|
94
|
18 T
|
230
|
17
|
4.25
|
5
|
52.80 lít diezel
|
1x4/7
|
1,294,500
|
805,961
|
196,154
|
186,346
|
2,431,693
|
2,421,885
|
95
|
25 T
|
230
|
17
|
3.74
|
5
|
67.20 lít diezel
|
1x4/7
|
1,455,700
|
1,025,769
|
196,154
|
186,346
|
2,797,244
|
2,787,436
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:
|
96
|
5,5 T
|
230
|
18
|
3.6
|
5
|
25.92 lít diezel
|
1x4/7
|
411,900
|
395,654
|
196,154
|
186,346
|
1,052,061
|
1,042,253
|
97
|
9 T
|
230
|
18
|
3.6
|
5
|
36.00 lít diezel
|
1x4/7
|
511,100
|
549,519
|
196,154
|
186,346
|
1,316,772
|
1,306,964
|
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:
|
98
|
8,5 T
|
230
|
18
|
2.88
|
5
|
24.00 lít diezel
|
1x3/7
|
319,100
|
366,346
|
166,154
|
157,846
|
879,071
|
870,763
|
99
|
10 T
|
230
|
18
|
2.88
|
5
|
26.40 lít diezel
|
1x4/7
|
415,300
|
402,981
|
196,154
|
186,346
|
1,050,188
|
1,040,380
|
100
|
12,2 T
|
230
|
18
|
2.88
|
5
|
32.16 lít diezel
|
1x4/7
|
450,900
|
490,904
|
196,154
|
186,346
|
1,176,775
|
1,166,967
|
101
|
13 T
|
230
|
18
|
2.88
|
5
|
36.00 lít diezel
|
1x4/7
|
486,900
|
549,519
|
196,154
|
186,346
|
1,274,489
|
1,264,681
|
102
|
14,5 T
|
230
|
18
|
2.88
|
5
|
38.40 lít diezel
|
1x4/7
|
552,700
|
586,153
|
196,154
|
186,346
|
1,382,587
|
1,372,779
|
103
|
15,5 T
|
230
|
17
|
2.72
|
5
|
41.76 lít diezel
|
1x4/7
|
686,100
|
637,442
|
196,154
|
186,346
|
1,545,649
|
1,535,841
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm
16 T) - trọng lượng:
|
104
|
10 T
|
230
|
17
|
2.5
|
5
|
40.32 lít diezel
|
1x4/7
|
521,500
|
615,461
|
196,154
|
186,346
|
1,347,854
|
1,338,046
|
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
105
|
2 T
|
220
|
18
|
6.2
|
6
|
12.00 lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
159,800
|
219,501
|
197,692
|
187,808
|
630,018
|
620,134
|
106
|
2,5 T
|
220
|
17
|
6.2
|
6
|
13.00 lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
191,000
|
237,792
|
197,692
|
187,808
|
681,613
|
671,729
|
107
|
4 T
|
220
|
17
|
6.2
|
6
|
20.00 lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
213,450
|
365,834
|
197,692
|
187,808
|
838,586
|
828,702
|
108
|
5 T
|
220
|
17
|
6.2
|
6
|
25.00 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
277,250
|
381,610
|
197,692
|
187,808
|
936,577
|
926,693
|
109
|
6 T
|
220
|
17
|
6.2
|
6
|
29.00 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
311,450
|
442,668
|
197,692
|
187,808
|
1,041,706
|
1,031,822
|
110
|
7 T
|
220
|
17
|
6.2
|
6
|
31.00 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
372,550
|
473,197
|
197,692
|
187,808
|
1,150,971
|
1,141,087
|
111
|
10 T
|
220
|
16
|
6.2
|
6
|
38.00 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
488,650
|
580,048
|
197,692
|
187,808
|
1,386,331
|
1,376,447
|
112
|
12 T
|
220
|
16
|
6.2
|
6
|
41.00 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
528,600
|
625,841
|
226,154
|
214,846
|
1,510,343
|
1,499,035
|
113
|
12,5 T
|
220
|
16
|
6.2
|
6
|
42.00 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
560,850
|
641,105
|
264,615
|
251,385
|
1,604,233
|
1,591,003
|
114
|
15 T
|
220
|
16
|
6.2
|
6
|
46.20 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
645,000
|
705,216
|
264,615
|
251,385
|
1,773,149
|
1,759,919
|
115
|
20 T
|
220
|
14
|
5.44
|
6
|
56.00 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1,088,850
|
854,807
|
264,615
|
251,385
|
2,343,883
|
2,330,653
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
116
|
2,5 T
|
260
|
17
|
7.5
|
6
|
18.90 lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
216,400
|
345,713
|
197,692
|
187,808
|
790,184
|
780,300
|
117
|
3,5 T
|
260
|
17
|
7.5
|
6
|
28.35 lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
252,850
|
518,570
|
197,692
|
187,808
|
1,004,609
|
994,725
|
118
|
4 T
|
260
|
17
|
7.5
|
6
|
32.40 lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
282,900
|
592,651
|
197,692
|
187,808
|
1,112,958
|
1,103,074
|
119
|
5 T
|
260
|
17
|
7.5
|
6
|
40.50 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
346,950
|
618,209
|
197,692
|
187,808
|
1,211,557
|
1,201,673
|
120
|
6 T
|
260
|
17
|
7.3
|
6
|
43.20 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
399,850
|
659,423
|
197,692
|
187,808
|
1,310,022
|
1,300,138
|
121
|
7 T
|
260
|
17
|
7.3
|
6
|
45.90 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
488,950
|
700,637
|
197,692
|
187,808
|
1,452,159
|
1,442,275
|
122
|
9 T
|
260
|
17
|
7.3
|
6
|
51.30 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
562,750
|
783,064
|
226,154
|
214,846
|
1,646,640
|
1,635,332
|
123
|
10 T
|
260
|
17
|
7.3
|
6
|
56.70 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
614,100
|
865,492
|
226,154
|
214,846
|
1,787,232
|
1,775,924
|
124
|
12 T
|
260
|
17
|
7.3
|
6
|
64.80 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
708,600
|
989,134
|
264,615
|
251,385
|
2,056,375
|
2,043,145
|
125
|
15 T
|
260
|
16
|
6.8
|
6
|
72.90 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
903,100
|
1,112,776
|
264,615
|
251,385
|
2,349,960
|
2,336,730
|
126
|
20 T
|
300
|
16
|
6.8
|
6
|
75.60 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1,343,600
|
1,153,990
|
264,615
|
251,385
|
2,672,631
|
2,659,401
|
127
|
22 T
|
300
|
16
|
6.8
|
6
|
76.95 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1,571,900
|
1,174,597
|
264,615
|
251,385
|
2,906,318
|
2,893,088
|
128
|
25 T
|
300
|
14
|
6.8
|
6
|
81.00 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
2,042,200
|
1,236,417
|
269,231
|
255,769
|
3,282,362
|
3,268,900
|
129
|
27 T
|
300
|
14
|
6.6
|
6
|
86.40 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
2,401,800
|
1,318,845
|
269,231
|
255,769
|
3,661,630
|
3,648,168
|
130
|
32 T
|
300
|
14
|
6.6
|
6
|
91.68 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
3,375,800
|
1,399,441
|
316,154
|
300,346
|
4,630,036
|
4,614,228
|
131
|
36 T
|
300
|
14
|
6.6
|
6
|
116.40 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
4,211,900
|
1,776,778
|
316,154
|
300,346
|
5,729,206
|
5,713,398
|
132
|
42 T
|
300
|
14
|
6.6
|
6
|
130.56 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
5,100,600
|
1,992,922
|
316,154
|
300,346
|
6,712,594
|
6,696,786
|
133
|
55 T
|
300
|
14
|
6.5
|
6
|
156.00 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
5,530,300
|
2,381,249
|
316,154
|
300,346
|
7,453,461
|
7,437,653
|
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
134
|
150 cv
|
200
|
13
|
4.85
|
6
|
30.00 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
448,050
|
457,932
|
264,615
|
251,385
|
1,242,285
|
1,229,055
|
135
|
180 cv
|
200
|
13
|
4.85
|
6
|
36.00 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
535,500
|
549,519
|
264,615
|
251,385
|
1,435,314
|
1,422,084
|
136
|
200 cv
|
200
|
13
|
4.85
|
6
|
40.00 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
618,750
|
610,577
|
316,154
|
300,346
|
1,644,481
|
1,628,673
|
137
|
240 cv
|
200
|
12
|
4.35
|
6
|
48.00 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
764,550
|
732,692
|
316,154
|
300,346
|
1,880,295
|
1,864,487
|
138
|
255 cv
|
200
|
12
|
4.35
|
6
|
51.00 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
878,300
|
778,485
|
316,154
|
300,346
|
2,049,790
|
2,033,982
|
139
|
272 cv
|
200
|
11
|
4.04
|
6
|
56.00 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
1,079,950
|
854,807
|
316,154
|
300,346
|
2,277,370
|
2,261,562
|
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung
tích thùng trộn:
|
140
|
5m³
|
220
|
17
|
5.7
|
6
|
36.00 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2
|
670,850
|
549,519
|
457,692
|
434,808
|
1,856,446
|
1,833,562
|
141
|
6m³
|
220
|
17
|
5.7
|
6
|
43.00 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2
|
771,600
|
656,370
|
457,692
|
434,808
|
2,090,838
|
2,067,954
|
142
|
8m³
|
220
|
17
|
5.7
|
6
|
50.00 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1,200,800
|
763,221
|
457,692
|
434,808
|
2,741,016
|
2,718,132
|
143
|
8,7m³
|
220
|
17
|
5.5
|
6
|
52.00 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1,409,150
|
793,750
|
457,692
|
434,808
|
3,022,488
|
2,999,604
|
144
|
10,7m³
|
220
|
17
|
5.5
|
6
|
64.00 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1,898,600
|
976,922
|
457,692
|
434,808
|
3,820,809
|
3,797,925
|
145
|
14,5m³
|
220
|
17
|
5.5
|
6
|
70.00 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 3
|
2,587,800
|
1,068,509
|
546,154
|
518,846
|
4,867,057
|
4,839,749
|
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
146
|
4m³
|
220
|
15
|
4.78
|
6
|
20.25 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
382,500
|
309,104
|
197,692
|
187,808
|
941,977
|
932,093
|
147
|
5m³
|
220
|
14
|
4.35
|
6
|
22.50 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
433,900
|
343,449
|
234,615
|
222,885
|
1,044,506
|
1,032,776
|
148
|
6m³
|
220
|
14
|
4.35
|
6
|
24.00 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
498,300
|
366,346
|
234,615
|
222,885
|
1,136,634
|
1,124,904
|
149
|
7m³
|
220
|
13
|
4.12
|
6
|
25.50 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
600,300
|
389,243
|
234,615
|
222,885
|
1,236,983
|
1,225,253
|
150
|
9m³
|
220
|
13
|
4.12
|
6
|
27.00 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
694,500
|
412,139
|
264,615
|
251,385
|
1,386,091
|
1,372,861
|
151
|
16m³
|
240
|
13
|
4.1
|
6
|
35.10 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
972,000
|
535,781
|
264,615
|
251,385
|
1,709,621
|
1,696,391
|
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan -
dung tích:
|
152
|
2m³ (3T)
|
220
|
17
|
5.2
|
6
|
18.90 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
379,950
|
288,497
|
197,692
|
187,808
|
958,536
|
948,652
|
153
|
3m³ (4,5T)
|
220
|
17
|
5.2
|
6
|
27.00 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
560,300
|
412,139
|
234,615
|
222,885
|
1,343,309
|
1,331,579
|
|
Xe ép rác - trọng tải:
|
154
|
1,2T
|
280
|
17
|
9
|
6
|
16.10 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
377,550
|
245,757
|
197,692
|
187,808
|
863,473
|
853,589
|
155
|
1,5T
|
280
|
17
|
9
|
6
|
18.00 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
393,300
|
274,759
|
197,692
|
187,808
|
909,998
|
900,114
|
156
|
2T
|
280
|
17
|
9
|
6
|
20.80 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
544,650
|
317,500
|
197,692
|
187,808
|
1,121,115
|
1,111,231
|
157
|
4T
|
280
|
17
|
9
|
6
|
40.50 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
638,800
|
618,209
|
234,615
|
222,885
|
1,563,490
|
1,551,760
|
158
|
7T
|
280
|
17
|
8.5
|
6
|
51.30 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
733,200
|
783,064
|
234,615
|
222,885
|
1,820,271
|
1,808,541
|
159
|
10T
|
280
|
17
|
8.5
|
6
|
64.80 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
817,250
|
989,134
|
264,615
|
251,385
|
2,148,346
|
2,135,116
|
160
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
280
|
17
|
8.5
|
6
|
64.80 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
953,500
|
989,134
|
264,615
|
251,385
|
2,297,490
|
2,284,260
|
161
|
Xe tải thùng kín tải trọng
1,5T
|
280
|
17
|
9
|
6
|
20.80 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
375,900
|
317,500
|
197,692
|
187,808
|
933,381
|
923,497
|
162
|
Xe nhặt xác
|
120
|
17
|
4.5
|
6
|
15.10 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
555,500
|
230,493
|
197,692
|
187,808
|
1,661,858
|
1,651,974
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng
tải xe:
|
163
|
5 T
|
240
|
17
|
4.55
|
6
|
27.00 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 1
|
661,550
|
412,139
|
402,307
|
382,193
|
1,550,421
|
1,530,307
|
164
|
6 T
|
240
|
17
|
4.55
|
6
|
28.80 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 1
|
788,800
|
439,615
|
402,307
|
382,193
|
1,719,462
|
1,699,348
|
165
|
7 T
|
240
|
17
|
4.35
|
6
|
30.60 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 1
|
989,550
|
467,091
|
402,307
|
382,193
|
1,962,027
|
1,941,913
|
166
|
10 T
|
230
|
17
|
4.35
|
6
|
37.80 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1,414,700
|
576,995
|
457,692
|
434,808
|
2,664,667
|
2,641,783
|
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
167
|
1,5T
|
200
|
18
|
4.5
|
6
|
18.00 lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
313,750
|
329,251
|
197,692
|
187,808
|
959,918
|
950,034
|
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
168
|
2 T
|
200
|
20
|
4.9
|
6
|
|
1x1/4
lái xe nhóm 1
|
41,600
|
|
197,692
|
187,808
|
259,884
|
250,000
|
169
|
4 T
|
200
|
20
|
4.9
|
6
|
|
1x1/4
lái xe nhóm 1
|
55,600
|
|
197,692
|
187,808
|
280,814
|
270,930
|
170
|
7,5 T
|
200
|
16
|
4.32
|
6
|
|
1x1/4
lái xe nhóm 2
|
73,400
|
|
193,077
|
183,423
|
286,735
|
277,081
|
171
|
14 T
|
200
|
13
|
3.66
|
6
|
|
1x1/4
lái xe nhóm 2
|
130,900
|
|
193,077
|
183,423
|
337,133
|
327,479
|
172
|
15 T
|
200
|
13
|
3.66
|
6
|
|
1x1/4
lái xe nhóm 2
|
140,300
|
|
193,077
|
183,423
|
347,477
|
337,823
|
173
|
21 T
|
200
|
13
|
3.66
|
6
|
|
1x1/4
lái xe nhóm 2
|
162,800
|
|
193,077
|
183,423
|
372,238
|
362,584
|
174
|
40 T
|
200
|
13
|
3.14
|
6
|
|
1x1/4
lái xe nhóm 3
|
259,150
|
|
230,000
|
218,500
|
508,457
|
496,957
|
175
|
100 T
|
200
|
13
|
3.14
|
6
|
|
1x1/4
lái xe nhóm 3
|
468,750
|
|
230,000
|
218,500
|
733,672
|
722,172
|
176
|
125 T
|
200
|
13
|
3.14
|
6
|
|
1x1/4
lái xe nhóm 3
|
525,050
|
|
230,000
|
218,500
|
794,166
|
782,666
|
|
Máy kéo bánh xích - công suất
|
177
|
45 cv
|
200
|
18
|
5.04
|
5
|
21.6 lít diezel
|
1x4/7
|
199,500
|
329,711
|
196,154
|
186,346
|
796,587
|
786,779
|
178
|
54 cv
|
200
|
18
|
5.04
|
5
|
25.92 lít diezel
|
1x4/7
|
234,800
|
395,654
|
196,154
|
186,346
|
910,432
|
900,624
|
179
|
75 cv
|
200
|
18
|
5.04
|
5
|
32.4 lít diezel
|
1x4/7
|
271,600
|
494,567
|
196,154
|
186,346
|
1,059,282
|
1,049,474
|
180
|
110 cv
|
200
|
17
|
4.76
|
5
|
41.47 lít diezel
|
1x4/7
|
338,400
|
633,015
|
196,154
|
186,346
|
1,267,566
|
1,257,758
|
181
|
130 cv
|
200
|
17
|
4.76
|
5
|
49.92 lít diezel
|
1x4/7
|
361,900
|
762,000
|
196,154
|
186,346
|
1,426,995
|
1,417,187
|
|
Máy kéo bánh hơi - công suất:
|
182
|
28 cv
|
200
|
18
|
4.32
|
5
|
11.76 lít diezel
|
1x4/7
|
150,400
|
179,510
|
196,154
|
186,346
|
574,342
|
564,534
|
183
|
40 cv
|
200
|
18
|
4.32
|
5
|
16.80 lít diezel
|
1x4/7
|
163,400
|
256,442
|
196,154
|
186,346
|
668,447
|
658,639
|
184
|
50 cv
|
200
|
18
|
4.32
|
5
|
21.00 lít diezel
|
1x4/7
|
181,700
|
320,553
|
196,154
|
186,346
|
756,733
|
746,925
|
185
|
60 cv
|
200
|
18
|
4.32
|
5
|
25.20 lít diezel
|
1x4/7
|
203,100
|
384,663
|
196,154
|
186,346
|
849,113
|
839,305
|
186
|
80 cv
|
200
|
18
|
4.32
|
5
|
33.60 lít diezel
|
1x4/7
|
261,800
|
512,884
|
196,154
|
186,346
|
1,054,876
|
1,045,068
|
187
|
165 cv
|
200
|
15
|
3.6
|
5
|
55.44 lít diezel
|
1x4/7
|
369,700
|
846,259
|
196,154
|
186,346
|
1,464,795
|
1,454,987
|
188
|
215 cv
|
200
|
15
|
3.2
|
5
|
67.73 lít diezel
|
1x5/7
|
477,500
|
1,033,859
|
231,538
|
219,962
|
1,801,391
|
1,789,815
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ
mìn trong hầm:
|
189
|
Tời manơ 13kw
|
300
|
14
|
4.3
|
6
|
42.90 kwh
|
1x4/7 + 1x5/7
|
25,400
|
76,888
|
427,692
|
406,308
|
524,562
|
503,178
|
190
|
Xe goòng 3 T
|
300
|
14
|
4.3
|
6
|
|
1x4/7 + 1x5/7
|
27,000
|
|
427,692
|
406,308
|
448,932
|
427,548
|
191
|
Xe goòng 5,8m³
|
300
|
14
|
4.3
|
6
|
|
1x4/7 + 1x5/7
|
1,102,000
|
|
427,692
|
406,308
|
1,294,598
|
1,273,214
|
192
|
Đầu kéo 30T
|
300
|
11
|
3.8
|
6
|
37.44 lít diezel
|
1x4/7 + 1x5/7
|
2,710,600
|
571,500
|
427,692
|
406,308
|
2,828,847
|
2,807,463
|
193
|
Quang lật 360T/h
|
300
|
14
|
4.3
|
6
|
27 kwh
|
1x4/7 + 1x5/7
|
216,200
|
48,391
|
427,692
|
406,308
|
646,161
|
624,777
|
|
Cần trục máy kéo - sức nâng:
|
194
|
5 T
|
200
|
16
|
4.5
|
5
|
18 lít diezel
|
1x5/7
|
319,900
|
274,759
|
231,538
|
219,962
|
901,374
|
889,798
|
195
|
6 T
|
200
|
16
|
4.5
|
5
|
21 lít diezel
|
1x5/7
|
367,900
|
320,553
|
231,538
|
219,962
|
1,006,448
|
994,872
|
196
|
7 T
|
200
|
16
|
4.5
|
5
|
24 lít diezel
|
1x5/7
|
444,200
|
366,346
|
231,538
|
219,962
|
1,146,471
|
1,134,895
|
197
|
8 T
|
200
|
16
|
4.5
|
5
|
33 lít diezel
|
1x5/7
|
510,900
|
503,726
|
231,538
|
219,962
|
1,366,226
|
1,354,650
|
|
Máy đặt đường ống:
|
198
|
Cần trục TO-12- 24 sức nâng 15T
|
150
|
16
|
4.2
|
6
|
53.1 lít diezel
|
1x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7
|
951,800
|
810,540
|
701,538
|
666,462
|
3,123,793
|
3,088,717
|
199
|
Tời kéo ống trên xe xích sức
kéo 7,5T
|
150
|
17
|
3.8
|
6
|
53.1 lít diezel
|
2x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7
|
526,400
|
810,540
|
897,692
|
852,808
|
2,618,904
|
2,574,020
|
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
200
|
1 T
|
220
|
16
|
4.72
|
5
|
21.38 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 1
|
466,600
|
326,353
|
402,307
|
382,193
|
1,257,190
|
1,237,076
|
201
|
3 T
|
220
|
16
|
4.72
|
5
|
24.75 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 1
|
563,300
|
377,794
|
402,307
|
382,193
|
1,418,166
|
1,398,052
|
202
|
4 T
|
220
|
16
|
4.72
|
5
|
25.88 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 1
|
604,700
|
395,043
|
402,307
|
382,193
|
1,482,311
|
1,462,197
|
203
|
5 T
|
220
|
16
|
4.4
|
5
|
30.38 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 1
|
671,500
|
463,733
|
402,307
|
382,193
|
1,616,899
|
1,596,785
|
204
|
6 T
|
220
|
16
|
4.4
|
5
|
32.63 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 1
|
827,700
|
498,078
|
402,307
|
382,193
|
1,825,904
|
1,805,790
|
205
|
10 T
|
220
|
14
|
4.28
|
5
|
37 Iít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1,158,800
|
564,783
|
457,692
|
434,808
|
2,211,825
|
2,188,941
|
206
|
16 T
|
220
|
14
|
4.28
|
5
|
43 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1,357,800
|
656,370
|
457,692
|
434,808
|
2,507,659
|
2,484,775
|
207
|
20 T
|
220
|
14
|
4.28
|
5
|
44 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1,691,700
|
671,634
|
457,692
|
434,808
|
2,865,626
|
2,842,742
|
208
|
25 T
|
220
|
14
|
4.00
|
5
|
50 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 3
|
1,945,600
|
763,221
|
546,154
|
518,846
|
3,281,506
|
3,254,198
|
209
|
30 T
|
220
|
14
|
4.00
|
5
|
54 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 3
|
2,199,200
|
824,278
|
546,154
|
518,846
|
3,599,621
|
3,572,313
|
210
|
35 T
|
220
|
14
|
4.00
|
5
|
60 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 3
|
2,537,600
|
915,865
|
546,154
|
518,846
|
4,034,223
|
4,006,915
|
211
|
40 T
|
220
|
13
|
3.8
|
5
|
64 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 3
|
3,258,600
|
976,922
|
546,154
|
518,846
|
4,655,776
|
4,628,468
|
212
|
45 T
|
220
|
13
|
3.8
|
5
|
66 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 3
|
3,790,000
|
1,007,451
|
546,154
|
518,846
|
5,197,173
|
5,169,865
|
213
|
50 T
|
220
|
13
|
3.8
|
5
|
70 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 3
|
4,572,100
|
1,068,509
|
546,154
|
518,846
|
6,010,114
|
5,982,806
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
|
214
|
16 T
|
200
|
14
|
4.28
|
5
|
33 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
900,600
|
503,726
|
397,692
|
377,808
|
1,918,195
|
1,898,311
|
215
|
25 T
|
200
|
14
|
4.28
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1,104,300
|
549.519
|
470,000
|
446,500
|
2,266,274
|
2,242,774
|
216
|
40 T
|
200
|
13
|
3.8
|
5
|
49.5 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
2,289,000
|
755,588
|
470,000
|
446,500
|
3,646,206
|
3,622,706
|
217
|
63 T
|
200
|
13
|
3.8
|
5
|
60.5 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
2,711,900
|
923,497
|
470,000
|
446,500
|
4,261,331
|
4,237,831
|
218
|
90 T
|
200
|
12
|
3.6
|
5
|
68.75 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
5,120,500
|
1,049,428
|
519,231
|
493,269
|
6,689,159
|
6,663,197
|
219
|
100 T
|
200
|
12
|
3.6
|
5
|
74.25 lít diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
6,168,500
|
1,133,383
|
715,385
|
679,615
|
8,017,268
|
7,981,498
|
220
|
110 T
|
200
|
12
|
3.36
|
5
|
77.5 lít diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
7,794,400
|
1,182,992
|
715,385
|
679,615
|
9,599,244
|
9,563,474
|
221
|
130 T
|
200
|
12
|
3.36
|
5
|
81 lít diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
9,306,500
|
1,236,417
|
715,385
|
679,615
|
11,146,624
|
11,110,854
|
|
Cần trục bánh xích - sức nâng:
|
222
|
5 T
|
200
|
16
|
5.04
|
5
|
31.5 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
705,200
|
480,829
|
397,692
|
377,808
|
1,768,483
|
1,748,599
|
223
|
7 T
|
200
|
14
|
4.56
|
5
|
33 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
866,200
|
503,726
|
397,692
|
377,808
|
1,891,485
|
1,871,601
|
224
|
10 T
|
200
|
14
|
4.28
|
5
|
36 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
946,700
|
549,519
|
397,692
|
377,808
|
2,016,036
|
1,996,152
|
225
|
16 T
|
200
|
14
|
4.28
|
5
|
45 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,230,900
|
686,899
|
397,692
|
377,808
|
2,474,278
|
2,454,394
|
226
|
25 T
|
200
|
14
|
4.28
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1,654,100
|
717,427
|
470,000
|
446,500
|
3,054,906
|
3,031,406
|
227
|
28 T
|
200
|
14
|
4.28
|
5
|
48.75 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1,974,600
|
744,140
|
470,000
|
446,500
|
3,443,463
|
3,419,963
|
228
|
40 T
|
200
|
13
|
3.8
|
5
|
51.25 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
3,020,400
|
782,301
|
470,000
|
446,500
|
4,446,374
|
4,422,874
|
229
|
50 T
|
200
|
13
|
3.8
|
5
|
53.75 lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
3,330,900
|
820,462
|
470,000
|
446,500
|
4,812,889
|
4,789,389
|
230
|
63 T
|
200
|
13
|
3.8
|
5
|
56.25 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
4,058,700
|
858,623
|
519,231
|
493,269
|
5,669,929
|
5,643,967
|
231
|
100 T
|
200
|
12
|
3.6
|
5
|
58.95 lít diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
6,109,300
|
899,837
|
715,385
|
679,615
|
7,724,522
|
7,688,752
|
232
|
110 T
|
200
|
12
|
3.36
|
5
|
62.78 lít diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
7,114,800
|
958,300
|
715,385
|
679,615
|
8,703,107
|
8,667,337
|
233
|
130 T
|
200
|
12
|
3.36
|
5
|
72 lít diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
9,998,700
|
1,099,038
|
715,385
|
679,615
|
11,693,139
|
11,657,369
|
234
|
150 T
|
200
|
12
|
3.36
|
5
|
83.25 lít diezel
|
2x4/7 + 1x7/7
|
11,156,000
|
1,270,762
|
715,385
|
679,615
|
13,008,275
|
12,972,505
|
|
Cần trục tháp - sức nâng
|
235
|
3 T
|
280
|
16
|
4.72
|
6
|
37.5 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
557,600
|
67,209
|
397,692
|
377,808
|
981,079
|
961,195
|
236
|
5 T
|
280
|
16
|
4.72
|
6
|
42 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
760,300
|
75,275
|
397,692
|
377,808
|
1,176,787
|
1,156,903
|
237
|
8 T
|
280
|
14
|
4.28
|
6
|
52.5 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
925,700
|
94,093
|
397,692
|
377,808
|
1,271,357
|
1,251,473
|
238
|
10 T
|
280
|
14
|
4
|
6
|
60 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,238,400
|
107,535
|
397,692
|
377,808
|
1,535,752
|
1,515,868
|
239
|
12 T
|
280
|
14
|
4
|
6
|
67.5 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,508,900
|
120,977
|
397,692
|
377,808
|
1,774,290
|
1,754,406
|
240
|
15 T
|
280
|
14
|
4
|
6
|
90 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,657,600
|
161,303
|
397,692
|
377,808
|
1,938,355
|
1,918,471
|
241
|
20 T
|
280
|
13
|
3.8
|
6
|
12.5 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,988,600
|
201,628
|
397,692
|
377,808
|
2,172,445
|
2,152,561
|
242
|
25 T
|
280
|
13
|
3.8
|
6
|
120 kwh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
2,757,600
|
215,070
|
440,000
|
418,000
|
2,836,529
|
2,814,529
|
243
|
30 T
|
280
|
13
|
3.8
|
6
|
127.5 kwh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
3,455,800
|
228,512
|
440,000
|
418,000
|
3,402,297
|
3,380,297
|
244
|
40 T
|
280
|
13
|
3.54
|
6
|
135 kwh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
4,011,100
|
241,954
|
440,000
|
418,000
|
3,817,775
|
3,795,775
|
245
|
50 T
|
280
|
13
|
3.54
|
6
|
142.5 kwh
|
2x4/7 + 1x6/7
|
5,031,300
|
255,396
|
666,154
|
632,846
|
4,854,949
|
4,821,641
|
246
|
60 T
|
280
|
13
|
3.54
|
6
|
198 kwh
|
2x4/7 + 1x6/7
|
6,289,200
|
354,866
|
666,154
|
632,846
|
5,937,827
|
5,904,519
|
247
|
Cẩu tháp MD 900
|
280
|
13
|
3.54
|
6
|
480 kwh
|
2x4/7 + 1x6/7 + 1x7/7
|
22,304,300
|
860,280
|
989,231
|
939,769
|
19,286,694
|
19,237,232
|
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:
|
248
|
30 T
|
170
|
13
|
5.9
|
7
|
81 lít diezel
|
Thuyền phó 2x1/2 + 3 thợ máy 2x2/4 + 1x3/4) +
1 thợ điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
|
2,794,100
|
1,236,417
|
1,139,999
|
1,083,001
|
6,526,476
|
6,469,478
|
|
Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:
|
249
|
100 T
|
170
|
13
|
5.77
|
7
|
117.6 lít diezel
|
Th.trưởng 1/2 + thuyền phó 2 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ
điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
4,205,700
|
1,795,095
|
1,688,461
|
1,604,039
|
9,698,096
|
9,613,674
|
|
Cẩu lao dầm:
|
250
|
Cẩu K33-60
|
170
|
14
|
3.52
|
6
|
232.56 kwh
|
1x3/7 + 4x4/7 + 1x6/7
|
2,353,600
|
416,806
|
1,224,616
|
1,163,384
|
4,800,784
|
4,739,552
|
|
Cổng trục - sức nâng:
|
251
|
10 T
|
170
|
14
|
2.8
|
5
|
81 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
471,300
|
145,172
|
231,538
|
219,962
|
961,677
|
950,101
|
252
|
25 T
|
170
|
14
|
2.8
|
5
|
86.4 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
620,900
|
154,850
|
231,538
|
219,962
|
1,157,035
|
1,145,459
|
253
|
30 T
|
170
|
14
|
2.8
|
5
|
90 kwh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
730,500
|
161,303
|
273,846
|
260,154
|
1,341,829
|
1,328,137
|
254
|
60 T
|
170
|
14
|
2.5
|
5
|
144 kwh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
966,900
|
258,084
|
323,077
|
306,923
|
1,764,191
|
1,748,037
|
|
Cầu trục - sức nâng:
|
255
|
30 T
|
280
|
10
|
2.3
|
5
|
48 kwh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
330,300
|
86,028
|
231,538
|
219,962
|
515,746
|
504,170
|
256
|
40 T
|
280
|
10
|
2.3
|
5
|
60 kwh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
371,700
|
107,535
|
231,538
|
219,962
|
562,094
|
550,518
|
257
|
50 T
|
280
|
10
|
2.3
|
5
|
72 kwh
|
1x3/7 + 1x6/7
|
421,200
|
129,042
|
273,846
|
260,154
|
655,608
|
641,916
|
258
|
60 T
|
280
|
10
|
2.3
|
5
|
84 kwh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
505,400
|
150,549
|
273,846
|
260,154
|
727,635
|
713,943
|
259
|
90 T
|
280
|
10
|
2.3
|
5
|
108 kwh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
628,300
|
193,563
|
489,231
|
464,769
|
1,059,773
|
1,035,311
|
260
|
110 T
|
280
|
10
|
2.1
|
5
|
132 kwh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
867,000
|
236,577
|
489,231
|
464,769
|
1,239,815
|
1,215,353
|
261
|
125 T
|
280
|
10
|
2.1
|
5
|
144 kwh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
997,000
|
258,084
|
489,231
|
464,769
|
1,338,394
|
1,313,932
|
262
|
180 T
|
280
|
10
|
2.1
|
5
|
168 kwh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
1,296,300
|
301,098
|
489,231
|
464,769
|
1,558,850
|
1,534,388
|
263
|
250 T
|
280
|
10
|
2
|
5
|
204 kwh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
1,673,600
|
365,619
|
489,231
|
464,769
|
1,841,079
|
1,816,617
|
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
264
|
0,3T, H nâng 30m
|
280
|
18
|
4.32
|
5
|
8.4 kwh
|
1x3/7
|
61,700
|
15,055
|
166,154
|
157,846
|
239,427
|
231,119
|
265
|
0,5T, H nâng
50m
|
280
|
18
|
4.32
|
5
|
15.75 kwh
|
1x3/7
|
111,900
|
28,228
|
166,154
|
157,846
|
299,968
|
291,660
|
266
|
0,8T, H nâng
80m
|
280
|
18
|
4.32
|
5
|
21 kwh
|
1x3/7
|
163,700
|
37,637
|
166,154
|
157,846
|
358,254
|
349,946
|
267
|
2T, H nâng 100m
|
280
|
17
|
4.08
|
5
|
31.5 kwh
|
1x3/7
|
219,100
|
56,456
|
166,154
|
157,846
|
420,035
|
411,727
|
268
|
3T, H nâng
100m
|
280
|
17
|
4.08
|
5
|
39.4 kwh
|
1x3/7
|
252,000
|
70,615
|
166,154
|
157,846
|
463,839
|
455,531
|
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
269
|
3T, H nâng
100m
|
280
|
17
|
4.08
|
5
|
47.3 kwh
|
1x3/7
|
514,900
|
84,773
|
166,154
|
157,846
|
714,888
|
706,580
|
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng:
|
270
|
0,5 T
|
180
|
20
|
4.8
|
5
|
3.6 kwh
|
1x3/7
|
8,600
|
6,452
|
166,154
|
157,846
|
186,844
|
178,536
|
|
Tời điện - sức kéo:
|
271
|
0,5 T
|
230
|
17
|
5.1
|
4
|
3.78 kwh
|
1x3/7
|
4,600
|
6,775
|
166,154
|
157,846
|
178,149
|
169,841
|
272
|
1 T
|
230
|
17
|
5.1
|
4
|
4.5 kwh
|
1x3/7
|
5,900
|
8,065
|
166,154
|
157,846
|
180,914
|
172,606
|
273
|
1,5 T
|
230
|
17
|
4.59
|
4
|
5.58 kwh
|
1x3/7
|
16,400
|
10,001
|
166,154
|
157,846
|
193,796
|
185,488
|
274
|
2 T
|
230
|
17
|
4.59
|
4
|
6.3 kwh
|
1x3/7
|
23,900
|
11,291
|
166,154
|
157,846
|
203,154
|
194,846
|
275
|
2,5 T
|
230
|
17
|
4.59
|
4
|
9.18 kwh
|
1x3/7
|
31,900
|
16,453
|
166,154
|
157,846
|
216,920
|
208,612
|
276
|
3 T
|
230
|
17
|
4.59
|
4
|
10.8 kwh
|
1x3/7
|
38,600
|
19,356
|
166,154
|
157,846
|
227,030
|
218,722
|
277
|
3,5 T
|
230
|
17
|
4.6
|
4
|
11.3 kwh
|
1x3/7
|
42,500
|
20,252
|
166,154
|
157,846
|
232,139
|
223,831
|
278
|
4 T
|
230
|
17
|
4.59
|
4
|
11.7 kwh
|
1x3/7
|
44,600
|
20,969
|
166,154
|
157,846
|
235,098
|
226,790
|
279
|
5 T
|
230
|
17
|
4.59
|
4
|
13.5 kwh
|
1x3/7
|
51,700
|
24,195
|
166,154
|
157,846
|
245,960
|
237,652
|
|
Palăng xích - sức nâng:
|
280
|
3T
|
230
|
17
|
4.6
|
4
|
|
1x3/7
|
7,900
|
|
166,154
|
157,846
|
174,947
|
166,639
|
281
|
5T
|
230
|
17
|
4.2
|
4
|
|
1x3/7
|
10,200
|
|
166,154
|
157,846
|
176,953
|
168,645
|
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
282
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích
loại 6T)
|
180
|
20
|
4.5
|
5
|
64.6 kwh
|
2x4/7 + 1x5/7 + 1x7/7
|
550,300
|
115,779
|
750,769
|
713,231
|
1,737,856
|
1,700,318
|
283
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T
|
180
|
14
|
2.2
|
5
|
14.1 kwh
|
2x4/7
|
91,300
|
25,271
|
392,308
|
372,692
|
521,560
|
501,944
|
|
Kích nâng - sức nâng (T):
|
284
|
10T
|
180
|
14
|
2.2
|
5
|
|
1x4/7
|
4,600
|
|
196,154
|
186,346
|
201,572
|
191,764
|
285
|
30T
|
180
|
14
|
2.2
|
5
|
|
1x4/7
|
5,800
|
|
196,154
|
186,346
|
202,985
|
193,177
|
286
|
50T
|
180
|
14
|
2.2
|
5
|
|
1x4/7
|
9,800
|
|
196,154
|
186,346
|
207,696
|
197,888
|
287
|
100T
|
180
|
14
|
2.2
|
5
|
|
1x4/7
|
19,000
|
|
196,154
|
186,346
|
217,793
|
207,985
|
288
|
200T
|
180
|
14
|
2.2
|
5
|
|
1x4/7
|
27,400
|
|
196,154
|
186,346
|
227,360
|
217,552
|
289
|
250T
|
180
|
14
|
2.2
|
5
|
|
1x4/7
|
44,000
|
|
196,154
|
186,346
|
246,265
|
236,457
|
290
|
500T
|
180
|
14
|
2.2
|
5
|
|
1x4/7
|
95,500
|
|
196,154
|
186,346
|
304,918
|
295,110
|
291
|
Kích thông tâm YCW-150T
|
180
|
14
|
2.2
|
5
|
|
1x4/7
|
10,200
|
|
196,154
|
186,346
|
207,771
|
197,963
|
292
|
Kích thông tâm YCW-250T
|
180
|
14
|
2.2
|
5
|
|
1x4/7
|
15,700
|
|
196,154
|
186,346
|
214,035
|
204,227
|
293
|
Kích đẩy liên tục tự động
ZLD-60 (60T, 6c)
|
180
|
14
|
3.5
|
5
|
29.38 kwh
|
1x4/7 + 1x5/7
|
211,700
|
52,656
|
427,692
|
406,308
|
736,741
|
715,357
|
294
|
Kích thông tâm YCW-500T
|
180
|
14
|
2.2
|
5
|
|
1x4/7
|
48,400
|
|
196,154
|
186,346
|
251,276
|
241,468
|
295
|
Kích sợi đơn YDC-500T
|
180
|
14
|
2.2
|
5
|
|
1x4/7
|
17,600
|
|
196,154
|
186,346
|
216,198
|
206,390
|
296
|
Kích thông tâm RRH-100T
|
180
|
14
|
2.2
|
5
|
|
1x4/7
|
73,600
|
|
196,154
|
186,346
|
279,976
|
270,168
|
297
|
Kích thông tâm RRH-300T
|
180
|
14
|
2.2
|
5
|
|
1x4/7
|
233,800
|
|
196,154
|
186,346
|
462,426
|
452,618
|
|
Máy luồn cáp, công suất:
|
298
|
15kw
|
220
|
10
|
2.2
|
5
|
27 kwh
|
1x4/7
|
94,900
|
48,391
|
196,154
|
186,346
|
316,583
|
306,775
|
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
299
|
1kw
|
200
|
14
|
4.8
|
4
|
1.8 kwh
|
1x3/7
|
5,500
|
3,226
|
166,154
|
157,846
|
175,650
|
167,342
|
300
|
10kw
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
12.6 kwh
|
1x3/7
|
23,400
|
22,582
|
166,154
|
157,846
|
213,072
|
204,764
|
|
Trạm bơm dầu áp lực, công suất:
|
301
|
40MPa (HCP-400)
|
180
|
20
|
6.5
|
5
|
13.65 kwh
|
1x4/7
|
21,000
|
24,464
|
196,154
|
186,346
|
256,201
|
246,393
|
302
|
50MPa (ZB4-500)
|
180
|
20
|
6.5
|
5
|
19.5 kwh
|
1x4/7
|
26,600
|
34,949
|
196,154
|
186,346
|
276,176
|
266,368
|
|
Xe nâng hàng - sức nâng:
|
303
|
1,5 T
|
240
|
17
|
3.74
|
5
|
7.92 lít diezel
|
1x4/7
|
156,700
|
120,894
|
196,154
|
186,346
|
479,559
|
469,751
|
304
|
2 T
|
240
|
16
|
3.52
|
5
|
9 lít diezel
|
1x4/7
|
180,200
|
137,380
|
196,154
|
186,346
|
511,632
|
501,824
|
305
|
3 T
|
240
|
16
|
3.52
|
5
|
10.08 lít diezel
|
1x4/7
|
224,900
|
153,865
|
196,154
|
186,346
|
572,295
|
562,487
|
306
|
3,2 T
|
240
|
16
|
3.52
|
5
|
11.52 lít diezel
|
1x4/7
|
247,500
|
175,846
|
196,154
|
186,346
|
616,613
|
606,805
|
307
|
3,5 T
|
240
|
16
|
3.52
|
5
|
14.4 lít diezel
|
1x4/7
|
277,800
|
219,808
|
196,154
|
186,346
|
690,521
|
680,713
|
308
|
5 T
|
240
|
14
|
3.08
|
5
|
16.2 lít diezel
|
1x4/7
|
364,700
|
247,283
|
196,154
|
186,346
|
768,324
|
758,516
|
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm -
công suất:
|
309
|
135 cv
|
240
|
14
|
3.08
|
6
|
44.55 lít diezel
|
1x4/7
|
682,000
|
680,030
|
196,154
|
186,346
|
1,512,149
|
1,502,341
|
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
310
|
100 lít
|
110
|
20
|
6.5
|
5
|
6.72 kwh
|
1x3/7
|
13,900
|
12,044
|
166,154
|
157,846
|
216,739
|
208,431
|
311
|
150 lít
|
110
|
20
|
6.5
|
5
|
8.4 kwh
|
1x3/7
|
17,850
|
15,055
|
166,154
|
157,846
|
230,703
|
222,395
|
312
|
200 lít
|
110
|
20
|
6.5
|
5
|
9.6 kwh
|
1x3/7
|
19,700
|
17.206
|
166,154
|
157,846
|
237,983
|
229,675
|
313
|
250 lít
|
110
|
20
|
6.5
|
5
|
10.8 kwh
|
1x3/7
|
26,350
|
19,356
|
166,154
|
157,846
|
258,571
|
250,263
|
314
|
425 lít
|
110
|
20
|
6.5
|
5
|
24 kwh
|
1x4/7
|
45,500
|
43,014
|
196,154
|
186,346
|
365,327
|
355,519
|
315
|
500 lít
|
140
|
20
|
6.5
|
5
|
33.6 kwh
|
1x4/7
|
58,500
|
60,220
|
196,154
|
186,346
|
383,821
|
374,013
|
316
|
800 lít
|
140
|
20
|
6.5
|
5
|
60 kwh
|
1x4/7
|
79,000
|
107,535
|
196,154
|
186,346
|
475,796
|
465,988
|
317
|
1150 lít
|
140
|
20
|
6.3
|
5
|
72 kwh
|
1x4/7
|
100,200
|
129,042
|
196,154
|
186,346
|
542,058
|
532,250
|
318
|
1600 lít
|
140
|
20
|
6.3
|
5
|
96 kwh
|
1x4/7
|
137,500
|
172,056
|
196,154
|
186,346
|
665,799
|
655,991
|
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
319
|
80 lít
|
120
|
20
|
6.8
|
5
|
5.28 kwh
|
1x3/7
|
11,200
|
9,463
|
166,154
|
157,846
|
204,364
|
196,056
|
320
|
110 lít
|
120
|
20
|
6.8
|
5
|
7.68 kwh
|
1x3/7
|
12,850
|
13,764
|
166,154
|
157,846
|
212,900
|
204,592
|
321
|
150 lít
|
120
|
20
|
6.8
|
5
|
8.4 kwh
|
1x3/7
|
15,550
|
15,055
|
166,154
|
157,846
|
221,121
|
212,813
|
322
|
200 lít
|
120
|
20
|
6.8
|
5
|
9.6 kwh
|
1x3/7
|
17,950
|
17,206
|
166,154
|
157,846
|
229,432
|
221,124
|
323
|
250 lít
|
120
|
20
|
6.8
|
5
|
10.8 kwh
|
1x3/7
|
19,950
|
19,356
|
166,154
|
157,846
|
236,716
|
228,408
|
324
|
325 lít
|
120
|
20
|
6.8
|
5
|
16.8 kwh
|
1x3/7
|
28,250
|
30,110
|
166,154
|
157,846
|
268,772
|
260,464
|
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
325
|
16 m³/h
|
220
|
18
|
5.8
|
5
|
92.4 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
791,800
|
165,604
|
397,692
|
377,808
|
1,567,443
|
1,547,559
|
326
|
20 m³/h
|
220
|
18
|
5.6
|
5
|
92.4 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
931,700
|
165,604
|
397,692
|
377,808
|
1,736,391
|
1,716,507
|
327
|
22 m³/h
|
220
|
18
|
5.6
|
5
|
99 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,040,100
|
177,433
|
397,692
|
377,808
|
1,884,705
|
1,864,821
|
328
|
25 m³/h
|
220
|
18
|
5.6
|
5
|
115.5 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,102,500
|
207,005
|
397,692
|
377,808
|
1,992,844
|
1,972,960
|
329
|
30 m³/h
|
220
|
18
|
5.6
|
5
|
171.6 kwh
|
2x3/7 + 1x5/7
|
1,392,900
|
307,550
|
563,846
|
535,654
|
2,625,183
|
2,596,991
|
330
|
50 m³/h
|
220
|
18
|
5.6
|
5
|
198 kwh
|
2x3/7 + 1x5/7
|
2,223,600
|
354,866
|
563,846
|
535,654
|
3,718,427
|
3,690,235
|
331
|
60 m³/h
|
220
|
17
|
5.25
|
5
|
265.2 kwh
|
2x3/7 + 1x5/7
|
2,446,100
|
475,305
|
563,846
|
535,654
|
3,974,471
|
3,946,279
|
332
|
75 m³/h
|
220
|
17
|
5.25
|
5
|
417.6 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
2,823,700
|
748,444
|
802,308
|
762,192
|
4,939,193
|
4,899,077
|
333
|
125 m³/h
|
220
|
17
|
5.25
|
5
|
445.5 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
4,688,300
|
798,447
|
802,308
|
762,192
|
7,226,715
|
7,186,599
|
334
|
160 m³/h
|
220
|
17
|
5
|
5
|
553.1 kwh
|
3x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
4,922,700
|
991,293
|
968,462
|
920,038
|
7,811,054
|
7,762,630
|
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
335
|
2 m³/h
|
110
|
20
|
6.6
|
5
|
12 kwh
|
1x4/7
|
55,700
|
21,507
|
196,154
|
186,346
|
372,608
|
362,800
|
336
|
4 m³/h
|
110
|
20
|
6.6
|
5
|
16.8 kwh
|
1x4/7
|
70,000
|
30,110
|
196,154
|
186,346
|
420,991
|
411,183
|
337
|
6 m³/h
|
110
|
20
|
6.6
|
5
|
18.9 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
90,200
|
33,874
|
362,308
|
344,192
|
647,102
|
628,986
|
338
|
9 m³/h
|
110
|
20
|
6.6
|
5
|
33.6 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
113,300
|
60,220
|
362,308
|
344,192
|
737,708
|
719,592
|
339
|
32 - 50 m³/h
|
110
|
20
|
6.1
|
5
|
72 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
149,000
|
129,042
|
362,308
|
344,192
|
899,068
|
880,952
|
|
Xe bơm bê tông tự hành - năng suất:
|
340
|
50 m³/h
|
200
|
14
|
5.42
|
6
|
52.8 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2
|
2,188,200
|
805,961
|
457,692
|
434,808
|
3,968,268
|
3,945,384
|
341
|
60 m³/h
|
200
|
14
|
5
|
6
|
60 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2
|
2,450,700
|
915,865
|
457,692
|
434,808
|
4,351,158
|
4,328,274
|
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
342
|
40 - 60 m³/h
|
200
|
14
|
6.5
|
5
|
181.5 kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,086,000
|
325,293
|
397,692
|
377,808
|
2,069,625
|
2,049,741
|
343
|
60 - 90 m³/h
|
200
|
14
|
6.5
|
5
|
247.5 kwh
|
1x4/7 + 1x5/7
|
1,493,100
|
443,582
|
427,692
|
406,308
|
2,722,719
|
2,701,335
|
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
344
|
9 m³/h (AL 285)
|
180
|
14
|
4.92
|
6
|
54 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
1,512,800
|
96,782
|
636,154
|
604,346
|
2,768,493
|
2,736,685
|
345
|
16m³/h (AL 500)
|
180
|
14
|
4.5
|
6
|
429 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7
|
5,876,500
|
768,875
|
1,033,846
|
982,154
|
9,572,760
|
9,521,068
|
|
Máy trải bê tông:
|
346
|
SP500
|
180
|
14
|
4.2
|
5
|
72.6 lít diezel
|
1x6/7 + 1x5/7 + 2x3/7
|
6,427,600
|
1,108,196
|
837,692
|
795,808
|
9,980,387
|
9,938,503
|
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
347
|
0,4 kw
|
110
|
25
|
8.75
|
4
|
1.8 kwh
|
1x3/7
|
3,250
|
3,226
|
166,154
|
157,846
|
180,533
|
172,225
|
348
|
0,6 kw
|
110
|
25
|
8.75
|
4
|
2.7 kwh
|
1x3/7
|
4,100
|
4,839
|
166,154
|
157,846
|
185,063
|
176,755
|
349
|
0,8 kw
|
110
|
25
|
8.75
|
4
|
3.6 kwh
|
1x3/7
|
4,750
|
6,452
|
166,154
|
157,846
|
188,906
|
180,598
|
350
|
1 kw
|
110
|
25
|
8.75
|
4
|
4.5 kwh
|
1x3/7
|
5,600
|
8,065
|
166,154
|
157,846
|
193,437
|
185,129
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
351
|
1 kw
|
110
|
25
|
8.75
|
4
|
4.5 kwh
|
1x3/7
|
4,400
|
8,065
|
166,154
|
157,846
|
189,319
|
181,011
|
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:
|
352
|
0,6 kw
|
110
|
25
|
8.75
|
4
|
2.7 kwh
|
1x3/7
|
3,900
|
4,839
|
166,154
|
157,846
|
184,377
|
176,069
|
353
|
0,8 kw
|
110
|
25
|
8.75
|
4
|
3.6 kwh
|
1x3/7
|
5,100
|
6,452
|
166,154
|
157,846
|
190,109
|
181,801
|
354
|
1 kw
|
110
|
20
|
8.75
|
4
|
4.5 kwh
|
1x3/7
|
5,800
|
8,065
|
166,154
|
157,846
|
191,487
|
183,179
|
355
|
1,5 kw
|
110
|
20
|
8.75
|
4
|
6.75 kwh
|
1x3/7
|
6,450
|
12,098
|
166,154
|
157,846
|
197,455
|
189,147
|
356
|
2,8 kw
|
110
|
20
|
8.75
|
4
|
12.6 kwh
|
1x3/7
|
8,000
|
22,582
|
166,154
|
157,846
|
212,554
|
204,246
|
357
|
3,5 kw
|
110
|
20
|
6.5
|
4
|
15.75 kwh
|
1x3/7
|
21,400
|
28,228
|
166,154
|
157,846
|
251,773
|
243,465
|
|
Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất:
|
358
|
11 m³/h
|
110
|
20
|
7.6
|
5
|
29.4 kwh
|
1x3/7
|
11,900
|
52,692
|
166,154
|
157,846
|
253,032
|
244,724
|
359
|
35m³/h
|
110
|
20
|
7.6
|
5
|
75.6 kwh
|
1x4/7
|
16,500
|
135,494
|
196,154
|
186,346
|
379,048
|
369,240
|
360
|
45m³/h
|
110
|
20
|
7.6
|
5
|
96.6 kwh
|
1x4/7
|
20,600
|
173,131
|
196,154
|
186,346
|
428,464
|
418,656
|
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng
suất:
|
361
|
6m³/h
|
220
|
20
|
8.6
|
5
|
63 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
358,400
|
112,912
|
362,308
|
344,192
|
1,006,304
|
988,188
|
362
|
20m³/h
|
220
|
20
|
8.6
|
5
|
315 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
1,178,600
|
564,559
|
362,308
|
344,192
|
2,673,338
|
2,655,222
|
363
|
25m³/h
|
220
|
20
|
7.6
|
5
|
357 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7
|
1,540,500
|
639,833
|
528,462
|
502,038
|
3,381,014
|
3,354,590
|
364
|
125m³/h
|
220
|
20
|
7.6
|
5
|
630 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7
|
5,202,600
|
1,129,118
|
528,462
|
502,038
|
9,130,406
|
9,103,982
|
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
365
|
14m³/h
|
220
|
20
|
8.6
|
5
|
134.4 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
187,200
|
240,878
|
362,308
|
344,192
|
880,582
|
862,466
|
366
|
200m³/h
|
220
|
20
|
8.6
|
5
|
840 kwh
|
1x3/7 + 2x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7
|
1,597,700
|
1,505,490
|
1,063,846
|
1,010,654
|
4,936,837
|
4,883,645
|
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
|
367
|
25T/h
(140T/ca)
|
150
|
16
|
5.72
|
5
|
210 kwh
|
4x3/7 + 4x4/7 + 3x5/7 + 1x6/7
|
2,866,500
|
2,234,231
|
2,417,692
|
2,296,808
|
9,605,235
|
9,484,351
|
368
|
30T/h
(156T/ca)
|
150
|
16
|
5.72
|
5
|
234 kwh
|
4x3/7 + 4x4/7 + 3x5/7 + 1x6/7
|
3,439,800
|
2,489,571
|
2,417,692
|
2,296,808
|
10,851,237
|
10,730,353
|
369
|
40T/h
(176T/ca)
|
150
|
16
|
5.72
|
5
|
264 kwh
|
5x3/7 + 5x4/7 + 4x5/7 + 1x6/7
|
3,828,900
|
2,808,747
|
3,011,538
|
2,860,962
|
12,436,624
|
12,286,048
|
370
|
50T/h
(200T/ca)
|
150
|
16
|
5.72
|
5
|
300 kwh
|
5x3/7 + 5x4/7 + 4x5/7 + 1x6/7
|
4,054,100
|
3,191,758
|
3,011,538
|
2,860,962
|
13,208,781
|
13,058,205
|
371
|
60T/h
(216T/ca)
|
150
|
16
|
5.72
|
5
|
324 kwh
|
5x3/7 + 5x4/7 + 4x5/7 + 1x6/7
|
4,729,800
|
3,447,099
|
3,011,538
|
2,860,962
|
14,631,731
|
14,481,155
|
372
|
80T/h
(256T/ca)
|
150
|
13
|
5.46
|
5
|
384 kwh
|
5x3/7 + 5x4/7 + 4x5/7 + 1x6/7
|
5,315,700
|
4,085,451
|
3,011,538
|
2,860,962
|
15,180,397
|
15,029,821
|
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
373
|
190cv
|
120
|
14
|
5.6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 2
|
811,300
|
870,072
|
457,692
|
434,808
|
3,011,212
|
2,988,328
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
374
|
65T/h
|
150
|
16
|
6.4
|
5
|
33.6 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,120,700
|
512,884
|
397,692
|
377,808
|
2,897,951
|
2,878,067
|
375
|
100T/h
|
150
|
16
|
6.4
|
5
|
50.4 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,326,300
|
769,326
|
397,692
|
377,808
|
3,518,990
|
3,499,106
|
376
|
130cv đến 140cv
|
150
|
16
|
3.8
|
5
|
63 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
2,609,100
|
961,658
|
397,692
|
377,808
|
5,533,910
|
5,514,026
|
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:
|
377
|
60m³/h
|
150
|
16
|
4.2
|
5
|
30.2 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1,782,300
|
460,985
|
397,692
|
377,808
|
3,757,885
|
3,738,001
|
378
|
Máy cào bóc đường Wirtgen
1000C
|
220
|
18
|
5.8
|
5
|
92.4 lít diezel
|
1x4/7 + 1x5/7
|
2,728,800
|
1,410,432
|
427,692
|
406,308
|
5,298,739
|
5,277,355
|
379
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
170
|
20
|
3.5
|
5
|
|
1x4/7
|
49,900
|
|
196,154
|
186,346
|
276,875
|
267,067
|
380
|
Lò nấu sơn YHK 3A
|
170
|
17
|
3.56
|
5
|
10.54 lít diezel
|
1x4/7
|
283,400
|
160,887
|
196,154
|
186,346
|
768,971
|
759,163
|
381
|
Thiết bị đun rót mastic
|
170
|
17
|
4.5
|
5
|
3.7 lít xăng
|
1x4/7
|
29,800
|
67,679
|
196,154
|
186,346
|
308,796
|
298,988
|
382
|
Nồi nấu nhựa 500 lít
|
170
|
25
|
10
|
5
|
|
1x4/7
|
39,700
|
|
196,154
|
186,346
|
286,646
|
276,838
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
383
|
0,46kw (b48)
|
150
|
17
|
5
|
5
|
1.3 kwh
|
1x3/7
|
1,300
|
2,330
|
166,154
|
157,846
|
170,823
|
162,515
|
384
|
0,55kw
|
180
|
17
|
4.74
|
5
|
1.49 kwh
|
1x3/7
|
2,200
|
2,670
|
166,154
|
157,846
|
172,092
|
163,784
|
385
|
0.75kw
|
180
|
17
|
4.74
|
5
|
2.03 kwh
|
1x3/7
|
2,500
|
3,638
|
166,154
|
157,846
|
173,505
|
165,197
|
386
|
1.1 kw
|
180
|
17
|
4.74
|
5
|
2.97 kwh
|
1x3/7
|
3,000
|
5,323
|
166,154
|
157.846
|
175,933
|
167,625
|
387
|
1.5kw
|
180
|
17
|
4.74
|
5
|
4.05 kwh
|
1x3/7
|
3,200
|
7,259
|
166,154
|
157,846
|
178,167
|
169,859
|
388
|
2kw
|
180
|
17
|
4.74
|
5
|
5.4 kwh
|
1x3/7
|
3,400
|
9,678
|
166,154
|
157,846
|
180,882
|
172,574
|
389
|
2.8kw
|
180
|
17
|
4.74
|
5
|
7.56 kwh
|
1x3/7
|
4,000
|
13,549
|
166,154
|
157,846
|
185,645
|
177,337
|
390
|
4kw
|
150
|
17
|
4.74
|
5
|
10.8 kwh
|
1x3/7
|
5,400
|
19,356
|
166,154
|
157,846
|
195,136
|
186,828
|
391
|
4.5kw
|
150
|
17
|
4.74
|
5
|
12.15 kwh
|
1x3/7
|
6,100
|
21,776
|
166,154
|
157,846
|
198,804
|
190,496
|
392
|
7kw
|
150
|
17
|
4.74
|
5
|
16.8 kwh
|
1x3/7
|
9,300
|
30,110
|
166,154
|
157,846
|
212,843
|
204,535
|
393
|
10kw
|
150
|
16
|
4.52
|
5
|
24 kwh
|
1x4/7
|
10,900
|
43,014
|
196,154
|
186,346
|
257,131
|
247,323
|
394
|
14kw
|
150
|
16
|
4.52
|
5
|
33.6 kwh
|
1x4/7
|
15,000
|
60,220
|
196,154
|
186,346
|
281,094
|
271,286
|
395
|
20kw
|
150
|
16
|
4.2
|
5
|
48 kwh
|
1x4/7
|
24,300
|
86,028
|
196,154
|
186,346
|
321,710
|
311,902
|
396
|
22kw
|
150
|
16
|
4.2
|
5
|
52.8 kwh
|
1x4/7
|
28,000
|
94,631
|
196,154
|
186,346
|
336,331
|
326,523
|
397
|
28kw
|
150
|
16
|
4.2
|
5
|
67.2 kwh
|
1x4/7
|
32,800
|
120,439
|
196,154
|
186,346
|
369,947
|
360,139
|
398
|
30kw
|
150
|
16
|
4.2
|
5
|
72 kwh
|
1x4/7
|
39,700
|
129,042
|
196,154
|
186,346
|
389,774
|
379,966
|
399
|
40kw
|
150
|
16
|
3.96
|
5
|
96 kwh
|
1x4/7
|
52,900
|
172,056
|
196,154
|
186,346
|
453,414
|
443,606
|
400
|
50kw
|
150
|
16
|
3.96
|
5
|
120 kwh
|
1x4/7
|
62,200
|
215,070
|
196,154
|
186,346
|
511,407
|
501,599
|
401
|
55kw
|
150
|
16
|
3.96
|
5
|
132 kwh
|
1x4/7
|
65,500
|
236,577
|
196,154
|
186,346
|
538,229
|
528,421
|
402
|
75kw
|
150
|
14
|
3.59
|
5
|
180 kwh
|
1x4/7
|
94,200
|
322,605
|
196,154
|
186,346
|
656,228
|
646,420
|
403
|
Bơm xói 4MC (75kw)
|
150
|
14
|
3.6
|
5
|
180 kwh
|
1x4/7
|
104,700
|
322,605
|
196,154
|
186,346
|
671,621
|
661,813
|
404
|
113kw
|
150
|
14
|
3.59
|
5
|
271.2 kwh
|
1x4/7
|
123,200
|
486,058
|
196,154
|
186,346
|
862,002
|
852,194
|
|
Máy bơm nước, động cơ diesel -
công suất:
|
405
|
5cv
|
150
|
20
|
5.4
|
5
|
2.7 lít diezel
|
1x4/7
|
11,300
|
41,214
|
196,154
|
186,346
|
259,516
|
249,708
|
406
|
5.5cv
|
150
|
20
|
5.4
|
5
|
2.97 lít diezel
|
1x4/7
|
13,500
|
45,335
|
196,154
|
186,346
|
267,949
|
258,141
|
407
|
7cv
|
150
|
20
|
5.4
|
5
|
3.78 lít diezel
|
1x4/7
|
15,400
|
57,699
|
196,154
|
186,346
|
284,037
|
274,229
|
408
|
7,5cv
|
150
|
20
|
5.4
|
5
|
4.05 lít diezel
|
1x4/7
|
16,700
|
61,821
|
196,154
|
186,346
|
290,707
|
280,899
|
409
|
10cv
|
150
|
20
|
5.4
|
5
|
5.1 lít diezel
|
1x4/7
|
23,500
|
77,849
|
196,154
|
186,346
|
320,063
|
310,255
|
410
|
15cv
|
150
|
18
|
4.68
|
5
|
7.65 lít diezel
|
1x4/7
|
45,000
|
116,773
|
196,154
|
186,346
|
393,267
|
383,459
|
411
|
20cv
|
150
|
18
|
4.68
|
5
|
10.2 lít diezel
|
1x4/7
|
57,400
|
155,697
|
196,154
|
186,346
|
454,329
|
444,521
|
412
|
25cv
(250/50, b100)
|
150
|
16
|
4
|
5
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
64,300
|
167,909
|
196,154
|
186,346
|
467,800
|
457,992
|
413
|
37cv
|
150
|
17
|
4.42
|
5
|
17.76 lít diezel
|
1x4/7
|
96,700
|
271,096
|
196,154
|
186,346
|
632,091
|
622,283
|
414
|
45cv
|
150
|
17
|
4.42
|
5
|
21.6 lít diezel
|
1x4/7
|
106,200
|
329,711
|
196,154
|
186,346
|
706,901
|
697,093
|
415
|
75cv
|
150
|
16
|
3.84
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7
|
207,100
|
549,519
|
196,154
|
186,346
|
1,077,585
|
1,067,777
|
416
|
100cv
|
150
|
16
|
3.84
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
209,900
|
686,899
|
196,154
|
186,346
|
1,219,453
|
1,209,645
|
417
|
150cv
|
150
|
16
|
3.84
|
5
|
63 lít diezel
|
1x5/7
|
269,100
|
961,658
|
231,538
|
219,962
|
1,624,474
|
1,612,898
|
418
|
Bơm áp lực xói nước đầu cọc
(300cv)
|
150
|
14
|
2.2
|
5
|
110.9 lít diezel
|
1x4/7 + 1x5/7
|
1,010,300
|
1,692,823
|
427,692
|
406,308
|
3,501,258
|
3,479,874
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công
suất:
|
419
|
3cv
|
150
|
20
|
5.8
|
5
|
1.62 lít xăng
|
1x4/7
|
8,600
|
29,633
|
196,154
|
186,346
|
243,446
|
233,638
|
420
|
4cv
|
150
|
20
|
5.8
|
5
|
2.16 lít xăng
|
1x4/7
|
10,800
|
39,510
|
196,154
|
186,346
|
257,120
|
247,312
|
421
|
6cv
|
150
|
20
|
5.8
|
5
|
3.24 lít xăng
|
1x4/7
|
14,700
|
59,265
|
196,154
|
186,346
|
284,623
|
274,815
|
422
|
7cv
|
150
|
20
|
5.8
|
5
|
3.78 lít xăng
|
1x4/7
|
18,200
|
69,143
|
196,154
|
186,346
|
301,454
|
291,646
|
423
|
8cv
|
150
|
20
|
5.8
|
5
|
4.32 lít xăng
|
1x4/7
|
19,200
|
79,020
|
196,154
|
186,346
|
313,318
|
303,510
|
|
Máy bơm rửa đường ống - công suất:
|
424
|
300CV (AH-151)
|
120
|
16
|
3
|
6
|
123.8 lít diezel
|
2x4/7 + 1x5/7
|
337,500
|
1,889,734
|
623,846
|
592.654
|
3,194,205
|
3,163,013
|
425
|
280cv (A-206)
|
120
|
16
|
3
|
6
|
105.2 lít diezel
|
2x4/7 + 1x5/7
|
286,900
|
1,605,816
|
623,846
|
592,654
|
2,808,244
|
2,777,052
|
426
|
90cv (AH-2)
|
120
|
16
|
3.8
|
6
|
67.6 lít xăng
|
1x4/7 + 1x5/7
|
202,500
|
1,236,520
|
427,692
|
406,308
|
2,086,087
|
2,064,703
|
|
Máy nén thử đường ống - công suất:
|
427
|
75cv (AHO-201)
|
150
|
17
|
5
|
6
|
24.6 lít xăng
|
2x3/7 + 1x5/7
|
108,000
|
449,976
|
563,846
|
535,654
|
1,209,302
|
1,181,110
|
428
|
170 cv lắp trên xe ZIL -130)
|
150
|
16
|
4.1
|
6
|
49 lít xăng
|
2x4/7 + 1x2/4
lái xe nhóm 1
|
472,500
|
896,294
|
590,000
|
560,500
|
2,283,244
|
2,253,744
|
|
Máy kiểm tra mối hàn ống:
|
429
|
Máy hút chân không thử đường
hàn
|
150
|
14
|
3.8
|
4
|
32.9 lít xăng
|
2x4/7 + 1x5/7
|
60,000
|
601,797
|
427,692
|
406,308
|
1,113,889
|
1,092,505
|
430
|
Máy siêu âm k.tra mối hàn đường ống
|
150
|
14
|
3.2
|
4
|
5 kwh
|
1x4/7 + 1x5/7
|
360,000
|
8,961
|
427,692
|
406,308
|
928,653
|
907,269
|
431
|
Vi áp kế đo áp lực đường ống
|
200
|
14
|
4
|
4
|
|
|
2,900
|
|
|
|
3,190
|
3,190
|
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
432
|
2,5 - 3kw
|
140
|
14
|
4.2
|
5
|
2.3 lít diezel
|
1x3/7
|
7,300
|
35,108
|
166,154
|
157,846
|
213,359
|
205,051
|
433
|
5,2kw
|
140
|
14
|
4.2
|
5
|
4.86 lít diezel
|
1x3/7
|
24,800
|
74,185
|
166,154
|
157,846
|
280,196
|
271,888
|
434
|
8kw
|
140
|
14
|
4.2
|
5
|
7.56 lít diezel
|
1x3/7
|
30,400
|
115,399
|
166,154
|
157,846
|
330,410
|
322,102
|
435
|
10kw
|
140
|
14
|
4.2
|
5
|
10.8 lít diezel
|
1x3/7
|
47,700
|
164,856
|
166,154
|
157,846
|
407,671
|
399,363
|
436
|
15kw
|
140
|
13
|
3.9
|
5
|
13.5 lít diezel
|
1x3/7
|
57,000
|
206,070
|
166,154
|
157,846
|
458,742
|
450,434
|
437
|
20kw
|
140
|
13
|
3.9
|
5
|
19.2 lít diezel
|
1x3/7
|
77,600
|
293,077
|
166,154
|
157,846
|
577,016
|
568,708
|
438
|
25kw
|
140
|
13
|
3.9
|
5
|
21.6 lít diezel
|
1x3/7
|
89,400
|
329,711
|
166,154
|
157,846
|
631,562
|
623,254
|
439
|
30kw
|
140
|
13
|
3.9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
102,200
|
366,346
|
166,154
|
157,846
|
687,625
|
679,317
|
440
|
38kw
|
140
|
13
|
3.9
|
5
|
28.8 lít diezel
|
1x3/7
|
124,200
|
439,615
|
166,154
|
157,846
|
794,287
|
785,979
|
441
|
45kw
|
140
|
13
|
3.9
|
5
|
31.2 lít diezel
|
1x3/7
|
135,700
|
476,250
|
166,154
|
157,846
|
848,377
|
840,069
|
442
|
50kw
|
140
|
13
|
3.9
|
5
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
150,800
|
549,519
|
166,154
|
157,846
|
944,566
|
936,258
|
443
|
60kw
|
140
|
12
|
3.6
|
5
|
40.5 lít diezel
|
1x3/7
|
182,300
|
618,209
|
166,154
|
157,846
|
1,044,791
|
1,036,483
|
444
|
75kw
|
140
|
12
|
3.6
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
213,600
|
686,899
|
196,154
|
186,346
|
1,188,1%
|
1,178,388
|
445
|
112kw
|
140
|
11
|
3.3
|
5
|
68.25 lít diezel
|
1x4/7
|
279,700
|
1,041,796
|
196,154
|
186,346
|
1,612,548
|
1,602,740
|
446
|
122kw
|
140
|
11
|
3.3
|
5
|
75.62 lít diezel
|
1x4/7
|
292,800
|
1,154,295
|
196,154
|
186,346
|
1,742,591
|
1,732,783
|
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng
suất:
|
447
|
3m³/h
|
150
|
13
|
5.46
|
5
|
0.63 lít xăng
|
1x4/7
|
4,700
|
11,524
|
196,154
|
186,346
|
215,029
|
205,221
|
448
|
11m³/h
|
150
|
13
|
5.46
|
5
|
1.8 lít xăng
|
1x4/7
|
7,000
|
32,925
|
196,154
|
186,346
|
240,027
|
230,219
|
449
|
25m³/h
|
150
|
13
|
5.46
|
5
|
2.88 lít xăng
|
1x4/7
|
13,400
|
52,680
|
196,154
|
186,346
|
269,212
|
259,404
|
450
|
40m³/h
|
150
|
13
|
5.46
|
5
|
7.8 lít xăng
|
1x4/7
|
19,800
|
142,675
|
196,154
|
186,346
|
368,938
|
359,130
|
451
|
120m³/h
|
150
|
12
|
5.04
|
5
|
14.4 lít xăng
|
1x4/7
|
62,100
|
263,401
|
196,154
|
186,346
|
548,317
|
538,509
|
452
|
200m³/h
|
150
|
12
|
5.04
|
5
|
24 lít xăng
|
1x4/7
|
99,400
|
439,001
|
196,154
|
186,346
|
777,230
|
767,422
|
453
|
300m³/h
|
150
|
12
|
5.04
|
5
|
33 lít xăng
|
1x4/7
|
143,200
|
603,627
|
196,154
|
186,346
|
1,004,461
|
994,653
|
454
|
600m³/h
|
150
|
11
|
4.62
|
5
|
46.2 lít xăng
|
1x4/7
|
326,300
|
845,077
|
196,154
|
186,346
|
1,477,820
|
1,468,012
|
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
455
|
5,5m³/h
|
150
|
13
|
7.15
|
5
|
0.63 lít diezel
|
1x4/7
|
4,100
|
9,617
|
196,154
|
186,346
|
212,645
|
202,837
|
456
|
75m³/h
|
150
|
13
|
5.85
|
5
|
5.76 lít diezel
|
1x4/7
|
37,300
|
87,923
|
196,154
|
186,346
|
341,767
|
331,959
|
457
|
102m³/h
|
150
|
13
|
5.85
|
5
|
13.2 lít diezel
|
1x4/7
|
54,400
|
201,490
|
196,154
|
186,346
|
481,782
|
471,974
|
458
|
120m³/h
|
150
|
12
|
5.4
|
5
|
13.86 lít diezel
|
1x4/7
|
67,200
|
211,565
|
196,154
|
186,346
|
505,383
|
495,575
|
459
|
200m³/h
|
150
|
12
|
5.4
|
5
|
18 lít diezel
|
1x4/7
|
107,600
|
274,759
|
196,154
|
186,346
|
627,292
|
617,484
|
460
|
240m³/h
|
150
|
12
|
5.4
|
5
|
27.54 lít diezel
|
1x4/7
|
136,800
|
420,382
|
196,154
|
186,346
|
815,352
|
805,544
|
461
|
300m³/h
|
150
|
12
|
5.4
|
5
|
32.4 lít diezel
|
1x4/7
|
175,200
|
494,567
|
196,154
|
186,346
|
945,345
|
935,537
|
462
|
360m³/h
|
150
|
12
|
5.4
|
5
|
34.56 lít diezel
|
1x4/7
|
189,300
|
527,538
|
196,154
|
186,346
|
998,808
|
989,000
|
463
|
420m³/h
|
150
|
12
|
5.4
|
5
|
37.8 lít diezel
|
1x4/7
|
245,800
|
576,995
|
196,154
|
186,346
|
1,130,378
|
1,120,570
|
464
|
540m³/h
|
150
|
12
|
5.4
|
5
|
36.48 lít diezel
|
1x4/7
|
280,300
|
556,846
|
196,154
|
186,346
|
1,160,369
|
1,150,561
|
465
|
600m³/h
|
150
|
11
|
4.95
|
5
|
38.4 lít diezel
|
1x4/7
|
358,300
|
586,153
|
196,154
|
186,346
|
1,269,595
|
1,259,787
|
466
|
660m³/h
|
150
|
11
|
4.95
|
5
|
38.88 lít diezel
|
1x4/7
|
417,400
|
593,480
|
196,154
|
186,346
|
1,357,298
|
1,347,490
|
467
|
1200m³/h
|
150
|
11
|
3.85
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
837,300
|
1,144,831
|
196,154
|
186,346
|
2,418,311
|
2,408,503
|
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng
suất:
|
468
|
5m³/h
|
150
|
13
|
5.2
|
5
|
1.85 kwh
|
1x3/7
|
2,500
|
3,316
|
166,154
|
157,846
|
173,337
|
165,029
|
469
|
10m³/h
|
150
|
13
|
4.55
|
5
|
5.41 kwh
|
1x3/7
|
4,200
|
9,696
|
166,154
|
157,846
|
182,164
|
173,856
|
470
|
22m³/h
|
150
|
13
|
4.55
|
5
|
6.9 kwh
|
1x3/7
|
9,200
|
12,367
|
166,154
|
157,846
|
192,352
|
184,044
|
471
|
30m³/h
|
150
|
13
|
4.55
|
5
|
10.05 kwh
|
1x3/7
|
11,800
|
18,012
|
166,154
|
157,846
|
201,393
|
193,085
|
472
|
56m³/h
|
150
|
13
|
4.55
|
5
|
16.77 kwh
|
1x3/7
|
25,500
|
30,056
|
166,154
|
157,846
|
233,440
|
225,132
|
473
|
150m³/h
|
150
|
12
|
3.84
|
5
|
44.28 kwh
|
1x3/7
|
54,600
|
79,361
|
166,154
|
157,846
|
319,189
|
310,881
|
474
|
216m³/h
|
150
|
12
|
3.84
|
5
|
52.38 kwh
|
1x3/7
|
77,100
|
93,878
|
166,154
|
157,846
|
364,066
|
355,758
|
475
|
270m³/h
|
150
|
12
|
3.84
|
5
|
80.46 kwh
|
1x3/7
|
98,800
|
144,204
|
166,154
|
157,846
|
443,672
|
435,364
|
476
|
300m³/h
|
150
|
12
|
3.84
|
5
|
86.4 kwh
|
1x3/7
|
124,900
|
154,850
|
166,154
|
157,846
|
489,535
|
481,227
|
477
|
600m³/h
|
150
|
12
|
3.36
|
5
|
125.28 kwh
|
1x4/7
|
269,600
|
224,533
|
196,154
|
186,346
|
775,840
|
766,032
|
|
Máy biến thế hàn một chiều - công
suất:
|
478
|
40kw
|
180
|
24
|
4.5
|
5
|
84 kwh
|
1x4/7
|
20,200
|
150,549
|
196,154
|
186,346
|
382,951
|
373,143
|
479
|
50kw
|
180
|
24
|
4.5
|
5
|
105 kwh
|
1x4/7
|
26,000
|
188,186
|
196,154
|
186,346
|
430,995
|
421,187
|
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất:
|
480
|
4kw
|
180
|
24
|
4.84
|
5
|
8.4 kwh
|
1x4/7
|
2,700
|
15,055
|
196,154
|
186,346
|
216,285
|
206,477
|
481
|
7kw
|
180
|
24
|
4.84
|
5
|
14.7 kwh
|
1x4/7
|
4,300
|
26,346
|
196,154
|
186,346
|
230,583
|
220,775
|
482
|
7,5kw
|
180
|
24
|
4.8
|
5
|
15.8 kwh
|
1x4/7
|
4,700
|
28,318
|
196,154
|
186,346
|
233,298
|
223,490
|
483
|
10kw
|
180
|
24
|
4.84
|
5
|
21 kwh
|
1x4/7
|
6,000
|
37,637
|
196,154
|
186,346
|
245,071
|
235,263
|
484
|
14kw
|
180
|
24
|
4.84
|
5
|
29.4 kwh
|
1x4/7
|
8,600
|
52,692
|
196,154
|
186,346
|
265,014
|
255,206
|
485
|
23kw
|
180
|
24
|
4.84
|
5
|
48.3 kwh
|
1x4/7
|
16,000
|
86,566
|
196,154
|
186,346
|
311,733
|
301,925
|
486
|
27,5kw
|
180
|
24
|
4.8
|
5
|
57.75 kwh
|
1x4/7
|
18,700
|
103,502
|
196,154
|
186,346
|
333,524
|
323,716
|
487
|
29,2kw
|
180
|
24
|
4.8
|
5
|
61.32 kwh
|
1x4/7
|
19,500
|
109,901
|
196,154
|
186,346
|
341,372
|
331,564
|
488
|
33,5kw
|
180
|
24
|
4.8
|
5
|
70.35 kwh
|
1x4/7
|
21,600
|
126,085
|
196,154
|
186,346
|
361,359
|
351,551
|
|
Máy hàn điện, động cơ xăng - công
suất:
|
489
|
9cv
|
160
|
20
|
5.6
|
5
|
2.7 lít xăng
|
1x4/7
|
27,800
|
49,388
|
196,154
|
186,346
|
296,973
|
287,165
|
490
|
20cv
|
160
|
18
|
5.04
|
5
|
4.8 lít xăng
|
1x4/7
|
37,700
|
87,800
|
196,154
|
186,346
|
347,903
|
338,095
|
|
Máy hàn điện, động cơ diezel -
công suất:
|
491
|
4cv
|
160
|
20
|
5.6
|
5
|
1.44 lít diezel
|
1x4/7
|
17,400
|
21,981
|
196,154
|
186,346
|
250,326
|
240,518
|
492
|
10,2cv
|
160
|
20
|
5.2
|
5
|
3.06 lít diezel
|
1x4/7
|
33,100
|
46,709
|
196,154
|
186,346
|
303,271
|
293,463
|
493
|
27,5cv
|
160
|
18
|
4.5
|
5
|
7.43 lít diezel
|
1x4/7
|
55,900
|
113,415
|
196,154
|
186,346
|
402,503
|
392,695
|
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
494
|
1000l/h
|
100
|
24
|
4.8
|
5
|
|
1x4/7
|
3,400
|
|
196,154
|
186,346
|
207,646
|
197,838
|
495
|
2000l/h
|
100
|
24
|
4.8
|
5
|
|
1x4/7
|
5,200
|
|
196,154
|
186,346
|
213,730
|
203,922
|
496
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
60
|
25
|
10
|
5
|
|
1 thợ lặn cấp 1 1/2 + 1 thợ lặn
2/4
|
106,900
|
|
611,539
|
580,961
|
1,301,935
|
1,271,357
|
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) -
năng suất:
|
497
|
400m2/h
|
120
|
30
|
5.4
|
4
|
|
1x3/7
|
7,000
|
|
166,154
|
157,846
|
189,137
|
180,829
|
498
|
Máy phun cát (chưa tính khí nén)
|
180
|
30
|
4.2
|
4
|
|
1x3/7
|
14,400
|
|
166,154
|
157,846
|
195,514
|
187,206
|
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
499
|
2,5kw
|
200
|
14
|
4.1
|
4
|
5.3 kwh
|
1x3/7
|
42,900
|
9,499
|
166,154
|
157,846
|
221,557
|
213,249
|
500
|
4,5kw
|
200
|
14
|
4.08
|
4
|
9.45 kwh
|
1x3/7
|
57,200
|
16,937
|
166,154
|
157,846
|
244,238
|
235,930
|
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính
khoan:
|
501
|
13mm
|
120
|
30
|
8.4
|
4
|
1.05 kwh
|
1x3/7
|
4,150
|
1,882
|
166,154
|
157,846
|
182,699
|
174,391
|
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
502
|
1kw
|
80
|
30
|
7.5
|
4
|
2.1 kwh
|
1x3/7
|
5,100
|
3,764
|
166,154
|
157,846
|
196,374
|
188,066
|
503
|
1,7kw
|
120
|
30
|
7.5
|
4
|
3.2 kwh
|
1x3/7
|
7,750
|
5,735
|
166,154
|
157,846
|
198,691
|
190,383
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công
suất:
|
504
|
0,62kw
|
120
|
30
|
7.5
|
4
|
0.93 kwh
|
1x3/7
|
4,800
|
1,667
|
166,154
|
157,846
|
184,421
|
176,113
|
505
|
0,75 kw
|
120
|
20
|
7.5
|
4
|
1.13 kwh
|
1x3/7
|
6,250
|
2,025
|
166,154
|
157,846
|
184,585
|
176,277
|
506
|
0,85kw
|
120
|
20
|
7.5
|
4
|
1.28 kwh
|
1x3/7
|
6,750
|
2,294
|
166,154
|
157,846
|
186,167
|
177,859
|
507
|
1,05kw
|
120
|
20
|
7.5
|
4
|
1.58 kwh
|
1x3/7
|
8,400
|
2,832
|
166,154
|
157,846
|
191,036
|
182,728
|
508
|
1,5kw
|
100
|
20
|
7.5
|
4
|
2.25 kwh
|
1x3/7
|
10,400
|
4,033
|
166,154
|
157,846
|
201,907
|
193,599
|
|
Máy cắt gạch đá - công suất
|
509
|
1,7kw
|
80
|
14
|
7
|
4
|
3.06 kwh
|
1x3/7
|
7,900
|
5,484
|
166,154
|
157,846
|
196,326
|
188,018
|
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
510
|
1,5kw
|
100
|
20
|
7.5
|
4
|
2.7 kwh
|
1x3/7
|
8,750
|
4,839
|
166,154
|
157,846
|
198,556
|
190,248
|
511
|
7,5kw
|
100
|
20
|
5.5
|
4
|
10.8 kwh
|
1x3/7
|
17,400
|
19,356
|
166,154
|
157,846
|
235,100
|
226,792
|
512
|
12cv (MCD218)
|
100
|
20
|
4.5
|
5
|
7.92 lít xăng
|
1x4/7
|
38,500
|
144,870
|
196,154
|
186,346
|
450,749
|
440,941
|
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí
nén) - tiêu hao khí nén:
|
513
|
1,5 m³/ph
|
110
|
30
|
6.6
|
5
|
|
1x4/7
|
5,400
|
|
196,154
|
186,346
|
216,576
|
206,768
|
514
|
3 m³/ph
|
110
|
30
|
6.6
|
5
|
|
1x4/7
|
6,100
|
|
196,154
|
186,346
|
219,223
|
209,415
|
|
Máy uốn ống - công suất:
|
515
|
2,8kw
|
220
|
14
|
4.5
|
4
|
5.04 kwh
|
1x3/7
|
28,200
|
9,033
|
166,154
|
157,846
|
203,130
|
194,822
|
|
Máy cắt ống - công suất:
|
516
|
5kw
|
220
|
14
|
4.5
|
4
|
9 kwh
|
1x3/7
|
28,200
|
16,130
|
166,154
|
157,846
|
210,227
|
201,919
|
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
517
|
5kw
|
220
|
13
|
3.8
|
4
|
9.9 kwh
|
1x3/7
|
18,800
|
17,743
|
166,154
|
157,846
|
201,116
|
192,808
|
518
|
15kw
|
220
|
13
|
3.86
|
4
|
27 kwh
|
1x3/7
|
156,600
|
48,391
|
166,154
|
157,846
|
358,404
|
350,096
|
519
|
Máy cắt thép plasma
|
220
|
13
|
3.8
|
4
|
12.6 kwh
|
1x3/7
|
68,900
|
22,582
|
166,154
|
157,846
|
251,842
|
243,534
|
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
520
|
5kw
|
220
|
13
|
3.86
|
4
|
9.9 kwh
|
1x3/7
|
54,800
|
17,743
|
166,154
|
157,846
|
234,239
|
225,931
|
|
Máy cắt đột - công suất:
|
521
|
2,8kw
|
220
|
14
|
4.08
|
4
|
5.04 kwh
|
1x3/7
|
41,700
|
9,033
|
166,154
|
157,846
|
215,712
|
207,404
|
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
|
522
|
5kw
|
220
|
14
|
4.08
|
4
|
9 kwh
|
1x3/7
|
18,200
|
16,130
|
166,154
|
157,846
|
199,971
|
191,663
|
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
523
|
1,7kw
|
220
|
14
|
4.08
|
4
|
3.57 kwh
|
1x3/7
|
22,700
|
6,398
|
166,154
|
157,846
|
194,612
|
186,304
|
524
|
2,7kw
|
220
|
14
|
4.1
|
4
|
5.7 kwh
|
1x3/7
|
27,300
|
10,216
|
166,154
|
157,846
|
202,926
|
194,618
|
|
Máy tiện - công suất:
|
525
|
4,5kw
|
220
|
14
|
4.08
|
4
|
9.45 kwh
|
1x3/7
|
40,500
|
16,937
|
166,154
|
157,846
|
222,450
|
214,142
|
526
|
10kw
|
220
|
14
|
4.1
|
4
|
18.9 kwh
|
1x3/7
|
111,400
|
33,874
|
166,154
|
157,846
|
308,390
|
300,082
|
|
Máy bào thép - công suất:
|
527
|
7,5kw
|
220
|
14
|
4.1
|
4
|
15.8 kwh
|
1x3/7
|
72,900
|
28,318
|
166,154
|
157,846
|
265,384
|
257,076
|
|
Máy phay - công suất:
|
528
|
7kw
|
220
|
14
|
4.1
|
4
|
14.7 kwh
|
1x3/7
|
89,100
|
26,346
|
166,154
|
157,846
|
279,170
|
270,862
|
|
Máy ghép mí - công suất:
|
529
|
1,1kw
|
200
|
14
|
4.1
|
4
|
2.3 kwh
|
1x4/7
|
6,100
|
4,122
|
196,154
|
186,346
|
207,017
|
197,209
|
|
Máy mài - công suất:
|
530
|
1kw
|
200
|
14
|
4.92
|
4
|
1.8 kwh
|
1x3/7
|
3,500
|
3,226
|
166,154
|
157,846
|
173,391
|
165,083
|
531
|
2,7kw
|
220
|
14
|
4.92
|
4
|
4.05 kwh
|
1x3/7
|
11,200
|
7,259
|
166,154
|
157,846
|
184,725
|
176,417
|
|
Máy nối ống nhựa:
|
532
|
Máy hàn nhiệt
|
180
|
25
|
6.5
|
5
|
5.6 kwh
|
1x4/7
|
114,000
|
10,037
|
196,154
|
186,346
|
429,442
|
419,634
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
533
|
1,3kw
|
160
|
30
|
10.5
|
4
|
2.73 kwh
|
1x3/7
|
7,600
|
4,893
|
166,154
|
157,846
|
192,185
|
183,877
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
534
|
0,8kw
|
160
|
30
|
10.5
|
4
|
2.16 kwh
|
1x4/7
|
4,600
|
3,871
|
196,154
|
186,346
|
212,819
|
203,011
|
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường
kính khoan:
|
535
|
Φ ≤ 42mm (động cơ điện -1,2kw)
|
180
|
20
|
8.5
|
5
|
4.68 kwh
|
1x3/7
|
11,750
|
8,388
|
166,154
|
157,846
|
195,758
|
187,450
|
536
|
Φ ≤ 42 mm (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
8.5
|
5
|
|
1x3/7
|
23,100
|
|
166,154
|
157,846
|
207,862
|
199,554
|
537
|
Φ ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí
nén)
|
180
|
20
|
6.5
|
5
|
|
1x3/7
|
110,600
|
|
166,154
|
157,846
|
353,559
|
345,251
|
538
|
Búa chèn (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
8.5
|
5
|
|
1x3/7
|
5,350
|
|
166,154
|
157,846
|
176,110
|
167,802
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí
nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
539
|
Φ 75 - 95mm
|
240
|
18
|
5.26
|
5
|
|
1x3/7 + 1x4/7
|
960,800
|
|
362,308
|
344,192
|
1,457,620
|
1,439,504
|
540
|
Φ 105 - 110mm
|
240
|
18
|
5.26
|
5
|
|
1x3/7 + 1x4/7
|
1,200,800
|
|
362,308
|
344,192
|
1,731,220
|
1,713,104
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động
cơ điện- đường kính khoan:
|
541
|
Φ 150 (56kw)
|
250
|
15
|
4.3
|
5
|
184.8 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
1,542,500
|
331,208
|
362,308
|
344,192
|
2,146,551
|
2,128,435
|
|
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:
|
542
|
Φ 200 - 260 (20kw)
|
250
|
16
|
6.72
|
5
|
54 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7
|
350,000
|
96,782
|
528,462
|
502,038
|
1,002,124
|
975,700
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động
cơ điện - đường kính khoan:
|
543
|
Φ 160 - 200 (90kw)
|
250
|
15
|
4.8
|
5
|
243 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
1,720,600
|
435,517
|
362,308
|
344,192
|
2,453,042
|
2,434,926
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động
cơ diezel - đường kính khoan:
|
544
|
Φ 51 - 76 (310cv)
|
250
|
15
|
5.8
|
5
|
167.4 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
2,914,200
|
2,555,263
|
519,231
|
493,269
|
5,994,522
|
5,968,560
|
545
|
Φ 76 - 89 (145cv)
|
250
|
15
|
5.5
|
5
|
82.65 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
4,192,900
|
1,261,604
|
519,231
|
493,269
|
5,931,806
|
5,905,844
|
546
|
Φ 89 - 102 (220cv)
|
250
|
15
|
5.2
|
5
|
121.44 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
5,442,400
|
1,853,710
|
519,231
|
493,269
|
7,695,608
|
7,669,646
|
547
|
Φ 102 - 115 (300cv)
|
250
|
15
|
4.2
|
5
|
162 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
6,038,100
|
2,472,835
|
519,231
|
493,269
|
8,655,804
|
8,629,842
|
548
|
Φ 115 - 127 (144cv)
|
250
|
15
|
4.2
|
5
|
82.08 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
6,165,600
|
1,252,903
|
519,231
|
493,269
|
7,555,467
|
7,529,505
|
549
|
Φ 127 - 152 (335cv)
|
250
|
15
|
4.2
|
5
|
180.9 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
6,851,500
|
2,761,332
|
519,231
|
493,269
|
9,707,270
|
9,681,308
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện -
đường kính khoan:
|
550
|
Φ 243-269 (322kw)
|
250
|
15
|
3.9
|
5
|
1042.2 kwh
|
1x4/7 + 1x7/7
|
8,568,000
|
1,867,883
|
519,231
|
493,269
|
10,321,082
|
10,295,120
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
551
|
Φ 152-228 (450cv)
|
250
|
15
|
3.9
|
5
|
202.5 lít diezel
|
1x4/7 + 1x7/7
|
10,260,600
|
3,091,044
|
519,231
|
493,269
|
13,111,591
|
13,085,629
|
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ
diezel - đường kính khoan:
|
|
552
|
Φ 45 (2 cần - 147cv)
|
250
|
15
|
3.9
|
6
|
83.79 lít diezel
|
2x4/7 + 2x7/7
|
9,975,100
|
1,279,005
|
1,038,462
|
986,538
|
11,953,414
|
11,901,490
|
553
|
Φ 45 (3 cần - 255cv)
|
250
|
15
|
3.9
|
6
|
137.7 lít diezel
|
2x4/7 + 2x7/7
|
14,538,300
|
2,101,910
|
1,038,462
|
986,538
|
17,184,370
|
17,132,446
|
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
554
|
H ≤ 3,5m (80cv)
|
250
|
15
|
3.9
|
6
|
38.4 lít diezel
|
2x4/7 + 2x7/7
|
11,034,700
|
586,153
|
1,038,462
|
986,538
|
12,284,135
|
12,232,211
|
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện),
đường kính khoan:
|
555
|
Φ 2,4m (250kw)
|
200
|
15
|
3.2
|
6
|
675 kwh
|
2x4/7 + 2x7/7
|
36,288,700
|
1,209,769
|
1,038,462
|
986,538
|
44,796,732
|
44,744,808
|
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:
|
556
|
9kw
|
200
|
20
|
1.8
|
6
|
16.2 kwh
|
1x4/7
|
1,925,000
|
29,034
|
196,154
|
186,346
|
2,804,688
|
2,794,880
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm,
khoan đập cáp - công suất:
|
557
|
40kw
|
220
|
16
|
6.4
|
5
|
144 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7
|
630,000
|
258,084
|
528,462
|
502,038
|
1,548,274
|
1,521,850
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm,
khoan xoay - công suất:
|
558
|
54cv
|
220
|
15
|
6.5
|
5
|
19.44 lít diezel
|
2x3/7 + 1x4/7
|
1,117,200
|
296,740
|
528,462
|
502,038
|
2,132,834
|
2,106,410
|
559
|
300cv
|
220
|
13
|
3.9
|
5
|
97.2 lít diezel
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
7,036,900
|
1,483,701
|
802,308
|
762,192
|
9,083,014
|
9,042,898
|
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường
cáp ngầm:
|
560
|
Máy khoan ngầm có định hướng
|
240
|
15
|
3.5
|
6
|
201 kwh
|
1x4/7 + 1x7/7
|
5,179,300
|
360,242
|
519,231
|
493,269
|
6,004,822
|
5,978,860
|
561
|
Hệ thống STS (phục vụ
khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
120
|
15
|
3.5
|
6
|
1.6 kwh
|
1x4/7 + 1x6/7
|
1,531,400
|
2,868
|
470,000
|
446,500
|
3,503,764
|
3,480,264
|
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm:
|
562
|
Bộ thiết bị khoan đặt đường
ống ngầm, đường kính ống ngầm ≤
600mm
|
120
|
15
|
3.5
|
6
|
107.1 lít diezel 19.7 lít
xăng
|
4x3/7 + 4x4/7 + 3x5/7 + 3x6/7
+ 1x7/7
|
3,580,700
|
1,906,821
|
3,288,461
|
3,124,039
|
12,282,084
|
12,117,662
|
563
|
Máy khoan ngang
UĐB-4
|
120
|
17
|
4.2
|
6
|
32.9 lít xăng
|
3x3/7 + 2x4/7 + 2x6/7 + 1x7/7
|
405,000
|
601,797
|
1,761,539
|
1,673,461
|
3,252,649
|
3,164,571
|
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái
taluy:
|
564
|
Máy khoan YG 60
|
220
|
15
|
4.5
|
5
|
28.4 lít diezel
|
2x3/7 + 1x4/7
|
910,000
|
433,509
|
362,308
|
344,192
|
1,778,203
|
1,760,087
|
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng
lượng đầu búa:
|
565
|
0,6T
|
220
|
17
|
4.74
|
5
|
45 lít diezel
|
1x2/7 + 1x4/7 + 1x5/7
|
771,450
|
686,899
|
593,846
|
564,154
|
2,188,601
|
2,158,909
|
566
|
1,2T
|
220
|
17
|
4.4
|
5
|
56.4 lít diezel
|
1x2/7 + 1x4/7 + 1x5/7
|
982,050
|
860,913
|
593,846
|
564,154
|
2,595,276
|
2,565,584
|
567
|
1,8T
|
220
|
17
|
4.4
|
5
|
58.5 lít diezel
|
1x2/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
1,076,150
|
892,968
|
593,846
|
564,154
|
2,736,616
|
2,706,924
|
568
|
3,5T
|
220
|
16
|
3.88
|
5
|
61.5 lít diezel
|
2x2/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
2,053,800
|
938,761
|
636,154
|
604,346
|
3,822,893
|
3,791,085
|
569
|
4,5T
|
220
|
16
|
3.88
|
5
|
64.5 lít diezel
|
2x2/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
2,400,300
|
984,555
|
671,538
|
637,962
|
4,283,331
|
4,249,755
|
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng
lượng đầu búa:
|
570
|
1,2T
|
220
|
16
|
3.88
|
5
|
24 lít diezel
14.12 kwh
|
1x2/7 + 1x3/7 + 1x4/7
|
505,600
|
391,652
|
593,846
|
564,154
|
1,538,901
|
1,509,209
|
571
|
1,8T
|
220
|
16
|
3.88
|
5
|
30 lít diezel
14.12 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7
|
743,700
|
483,239
|
593,846
|
564,154
|
1,891,099
|
1,861,407
|
572
|
2,2T
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
33 lít diezel
14.12 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7
|
915,100
|
529,032
|
593,846
|
564,154
|
2,030,491
|
2,000,799
|
573
|
2,5T
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
36 lít diezel
25.42 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
984,800
|
595,078
|
593,846
|
564,154
|
2,165,666
|
2,135,974
|
574
|
3,5T
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
48 lít diezel
25.42 kwh
|
2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
1,109,400
|
778,251
|
593,846
|
564,154
|
2,472,420
|
2,442,728
|
575
|
4,5T
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
63 lít diezel
33.75 kwh
|
2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7
|
1,370,100
|
1,022,146
|
671,538
|
637,962
|
3,052,575
|
3,018,999
|
576
|
5,5T
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
78 lít diezel
33.75 kwh
|
2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7
|
1,633,600
|
1,251,113
|
671,538
|
637,962
|
3,542,884
|
3,509,308
|
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh
xích - công suất:
|
577
|
60kw
|
220
|
16
|
4.8
|
5
|
39.6 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7
|
1,090,450
|
604,471
|
671,538
|
637,962
|
2,515,157
|
2,481,581
|
|
Búa rung - công suất:
|
578
|
40kw
|
200
|
17
|
3.81
|
5
|
108 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
107,200
|
193,563
|
362,308
|
344,192
|
689,657
|
671,541
|
579
|
50kw
|
200
|
17
|
3.81
|
5
|
135 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
130,600
|
241,954
|
362,308
|
344,192
|
767,251
|
749,135
|
580
|
170kw
|
200
|
17
|
2.64
|
5
|
357 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
246,200
|
639,833
|
362,308
|
344,192
|
1,294,996
|
1,276,880
|
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy
phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
581
|
≤ 1,8T
|
200
|
14
|
5.9
|
6
|
41.5 lít diezel
|
Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2,521,800
|
633,473
|
833,077
|
791,423
|
4,644,018
|
4,602,364
|
582
|
≤ 2,5T
|
200
|
14
|
5.9
|
6
|
46.7 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
|
2,612,000
|
712,848
|
833,077
|
791,423
|
4,837,045
|
4,795,391
|
583
|
≤ 3,5T
|
200
|
14
|
5.9
|
6
|
51.87 lít diezel
|
Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ
máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2,659,700
|
791,765
|
833,077
|
791,423
|
4,976,065
|
4,934,411
|
|
Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực,
trọng lượng đầu búa:
|
584
|
7,5T
|
200
|
13
|
4.6
|
6
|
162 lít diezel
|
T.trưởng 1/2 + T.phó 2.1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
8,562,400
|
2,472,835
|
1,406,153
|
1,335,847
|
13,704,342
|
13,634,036
|
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
585
|
60T
|
180
|
22
|
3.96
|
5
|
37.5 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
121,000
|
67,209
|
362,308
|
344,192
|
630,242
|
612,126
|
586
|
100T
|
180
|
22
|
3.96
|
5
|
52.5 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
164,200
|
94,093
|
362,308
|
344,192
|
728,790
|
710,674
|
587
|
150T
|
180
|
22
|
3.96
|
5
|
75 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
185,800
|
134,419
|
362,308
|
344,192
|
804,948
|
786,832
|
588
|
200T
|
180
|
22
|
3.96
|
5
|
84 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
207,400
|
150,549
|
362,308
|
344,192
|
856,910
|
838,794
|
589
|
Máy ép cọc sau
|
160
|
22
|
3.96
|
5
|
36 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
56,200
|
64,521
|
362,308
|
344,192
|
531,713
|
513,597
|
|
Máy ép thủy lực KGK-130C4 - lực
ép:
|
590
|
130T
|
200
|
17
|
2.6
|
5
|
137.7 kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
585,900
|
246,793
|
362,308
|
344,192
|
2,088,474
|
1,649,049
|
591
|
Máy cắm bấc thấm
|
180
|
14
|
3.08
|
5
|
47.85 lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
959,000
|
730,402
|
397,692
|
377,808
|
3,337,592
|
2,644,981
|
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
592
|
Búa khoan VRM 1500/800HD
|
280
|
13
|
5.4
|
5
|
51.6 lít diezel
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
9,763,900
|
787,644
|
802,308
|
762,192
|
9,523,121
|
9,483,005
|
593
|
Bộ thiết bị khoan nhồi
TRC-15
|
280
|
13
|
5.4
|
5
|
330 kwh
|
2x6/7 + 1x5/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
18,588,300
|
591,443
|
1,141,538
|
1,084,462
|
16,835,974
|
16,778,898
|
594
|
Máy khoan cọc nhồi GPS 15
|
220
|
17
|
9.15
|
5
|
594 kwh
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
1,890,000
|
1,064,597
|
802,308
|
762,192
|
4,469,950
|
4,429,834
|
595
|
Máy khoan cọc nhồi ED
|
220
|
17
|
8.2
|
5
|
51.6 lít diezel
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
3,431,700
|
787,644
|
802,308
|
762,192
|
6,168,152
|
6,128,036
|
596
|
Máy khoan cọc nhồi QJ 250
|
280
|
14
|
7.8
|
5
|
675 kwh
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
3,937,500
|
1,209,769
|
802,308
|
762,192
|
5,682,390
|
5,642,274
|
597
|
Máy khoan cọc nhồi VRM
2000
|
280
|
13
|
5.14
|
5
|
60 lít diezel
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
12,966,300
|
915,865
|
802,308
|
762,192
|
12,132,890
|
12,092,774
|
598
|
Máy khoan có mômen xoay
> 200kNm
|
220
|
17
|
6.5
|
5
|
59.3 lít diezel
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
10,125,000
|
905,180
|
802,308
|
762,192
|
14,432,771
|
14,392,655
|
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung
tích:
|
599
|
≤ 750 lít
|
280
|
20
|
6.4
|
5
|
12.6 kwh
|
1x3/7
|
22,500
|
22,582
|
166,154
|
157,846
|
213,165
|
204,857
|
600
|
1000 lít
|
280
|
18
|
5.76
|
5
|
18 kwh
|
1x4/7
|
154,800
|
32,261
|
196,154
|
186,346
|
382,442
|
372,634
|
|
Máy sàng lọc Bentonit Bo100 - năng suất:
|
601
|
100m³/h
|
280
|
18
|
5.76
|
5
|
21.12 kwh
|
1x4/7
|
308,300
|
37,852
|
196,154
|
186,346
|
540,765
|
530,957
|
|
Sà lan công trình - trọng tải:
|
602
|
100T
|
260
|
13
|
5.85
|
6
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
427,800
|
|
335,384
|
318,616
|
733,567
|
716,799
|
603
|
200T
|
260
|
13
|
5.85
|
6
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
629,000
|
|
335,384
|
318,616
|
920,838
|
904,070
|
604
|
250T
|
260
|
13
|
5.85
|
6
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
786,200
|
|
335,384
|
318,616
|
1,067,155
|
1,050,387
|
605
|
300T
|
260
|
13
|
5.85
|
6
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
944,900
|
|
335,384
|
318,616
|
1,214,869
|
1,198,101
|
606
|
400T
|
260
|
13
|
5.46
|
6
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
1,053,400
|
|
335,384
|
318,616
|
1,300,055
|
1,283,287
|
607
|
600T
|
260
|
13
|
5.46
|
6
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
1,239,300
|
|
335,384
|
318,616
|
1,470,297
|
1,453,529
|
608
|
800T
|
260
|
13
|
5.2
|
6
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
1,755,700
|
|
335,384
|
318,616
|
1,925,644
|
1,908,876
|
609
|
1000T
|
260
|
13
|
5.2
|
6
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
2,065,500
|
|
335,384
|
318,616
|
2,206,251
|
2,189,483
|
|
Phà chuyên dùng, trọng tải:
|
610
|
250T
|
210
|
13
|
5.85
|
6
|
|
1 T.trưởng 1/2 + 3 thủy thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4
|
1,022,100
|
|
1,230,768
|
1,169,232
|
2,408,617
|
2,347,081
|
|
Phao thép, trọng tải
|
611
|
10T
|
210
|
14
|
6.3
|
6
|
|
|
48,600
|
|
|
|
59,246
|
59,246
|
612
|
15T
|
210
|
14
|
6.3
|
6
|
|
|
64,200
|
|
|
|
78,263
|
78,263
|
613
|
60T
|
210
|
13
|
5.85
|
6
|
|
|
106,000
|
|
|
|
122,153
|
122,153
|
614
|
200T
|
210
|
13
|
5.85
|
6
|
|
|
184,600
|
|
|
|
212,729
|
212,729
|
615
|
250T
|
210
|
13
|
5.85
|
6
|
|
|
193,800
|
|
|
|
223,331
|
223,331
|
|
Ca nô - công suất:
|
616
|
15cv
|
200
|
12
|
6
|
6
|
3.15 lít diezel
|
1 Th. trưởng 1/2
|
82,600
|
48,083
|
286,923
|
272,577
|
431,648
|
417,302
|
617
|
23cv
|
200
|
12
|
6
|
6
|
4.83 lít diezel
|
1 Th. trưởng 1/2
|
90,700
|
73,727
|
286,923
|
272,577
|
466,769
|
452,423
|
618
|
30cv
|
200
|
12
|
5.4
|
6
|
6.3 lít diezel
|
1 Th. trưởng 1/2
|
98,400
|
96,166
|
286,923
|
272,577
|
495,265
|
480,919
|
619
|
55cv
|
200
|
12
|
5.4
|
6
|
9.9 lít diezel
|
1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ
2/4
|
126,400
|
151,118
|
454,615
|
431,885
|
749,829
|
727,099
|
620
|
75cv
|
200
|
11
|
4.62
|
6
|
13.5 lít diezel
|
1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
180,900
|
206,070
|
454,615
|
431,885
|
851,263
|
828,533
|
621
|
90cv
|
200
|
11
|
4.62
|
6
|
16.2 lít diezel
|
1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ
2/4
|
235,700
|
247,283
|
454,615
|
431,885
|
950,208
|
927,478
|
622
|
120cv
|
200
|
11
|
4.62
|
6
|
18 lít diezel
|
1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ
2/4
|
288,900
|
274,759
|
454,615
|
431,885
|
1,033,730
|
1,011,000
|
623
|
150cv
|
200
|
11
|
4.62
|
6
|
22.5 lít diezel
|
1 th.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
317,800
|
343,449
|
698,461
|
663,539
|
1,376,713
|
1,341,791
|
|
Tàu công tác sông-công suất:
|
624
|
12cv
|
200
|
12
|
7.2
|
6
|
19.2 Iít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy
thủ 3/4
|
42,500
|
293,077
|
480,000
|
456,000
|
825,352
|
801,352
|
625
|
25cv
|
200
|
12
|
5.2
|
6
|
39.5 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
447,900
|
602,944
|
698,461
|
663,539
|
1,807,532
|
1,772,610
|
626
|
33cv
|
200
|
12
|
5
|
6
|
50.6 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
591,300
|
772,379
|
698,461
|
663,539
|
2,133,096
|
2,098,174
|
627
|
50cv
|
200
|
12
|
5
|
6
|
67.5 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I
1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
651,200
|
1,030,348
|
698,461
|
663,539
|
2,458,153
|
2,423,231
|
628
|
90cv
|
200
|
11
|
5
|
6
|
110 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 th. phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thợ máy 3/4 + 1 thủy thủ
3/4
|
792,500
|
1,679,085
|
1,172,307
|
1,113,693
|
3,701,348
|
3,642,734
|
629
|
150cv
|
200
|
11
|
4.2
|
6
|
166.1 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 th.
phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2
thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
1,271,800
|
2,535,419
|
1,520,768
|
1,444,732
|
5,369,321
|
5,293,285
|
630
|
190cv
|
200
|
11
|
3.8
|
6
|
216.8 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 th.
phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)
+ 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
2,287,100
|
3,309,325
|
1,581,538
|
1,502,462
|
7,206,552
|
7,127,476
|
|
Xuồng cao tốc - công suất:
|
631
|
25cv
|
150
|
11
|
5.4
|
6
|
105 lít xăng
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
111,800
|
1,920,630
|
480,000
|
456,000
|
2,563,485
|
2,539,485
|
632
|
50cv
|
150
|
11
|
5.4
|
6
|
148 lít xăng
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy
thủ 3/4
|
134,300
|
2,707,173
|
480,000
|
456,000
|
3,382,803
|
3,358,803
|
633
|
120cv
|
150
|
11
|
4.6
|
6
|
350 lít xăng
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy
thủ 3/4
|
299,200
|
6,402,099
|
480,000
|
456,000
|
7,301,977
|
7,277,977
|
634
|
225cv
|
150
|
11
|
4.2
|
6
|
630 lít xăng
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
607,500
|
11,523,779
|
511,539
|
485,961
|
12,871,643
|
12,846,065
|
635
|
Thiết bị lặn
|
120
|
30
|
7.5
|
8
|
|
1 thợ lặn cấp 1 1/2 + 1 thợ lặn 2/4
|
67,300
|
|
611,539
|
580,961
|
858,307
|
827,729
|
|
Xuồng vớt rác - công suất:
|
636
|
4cv
|
280
|
20
|
9
|
6
|
2.7 lít xăng
|
1x3/7 + 1x4/7
|
9,900
|
49,388
|
166,154
|
157,846
|
227,916
|
219,608
|
637
|
24cv
|
280
|
17
|
7
|
6
|
11.4 lít xăng
|
1x3/7 + 1x5/7
|
92,500
|
208,526
|
196,154
|
186,346
|
500,979
|
491,171
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa
tính gaz) - công suất:
|
638
|
7T/ngày
|
280
|
14
|
5.5
|
6
|
|
3x4/7 + 1x5/7
|
9,935,900
|
|
231,538
|
219,962
|
9,031,907
|
9,020,331
|
|
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy
(làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
639
|
75cv
|
200
|
11
|
5.2
|
6
|
68.25 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 2 thợ
máy (1x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2
thủy thủ 2/4
|
258,000
|
1,041,796
|
1,188,460
|
1,129,040
|
2,509,541
|
2,450,121
|
640
|
150cv
|
200
|
11
|
4.95
|
6
|
94.5 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 1 1/2 + 1 máy 1 1/2 + 2 thợ
máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
612,500
|
1,442,487
|
1,534,614
|
1,457,886
|
3,632,476
|
3,555,748
|
641
|
360cv
|
200
|
11
|
4.95
|
6
|
201.6 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó I 1/2 + 1 máy 1 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2
thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
887,000
|
3,077,306
|
1,627,692
|
1,546,308
|
5,654,089
|
5,572,705
|
642
|
600cv
|
200
|
11
|
4.2
|
6
|
315 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4)
+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
1,318,800
|
4,808,290
|
2,300,769
|
2,185,731
|
8,470,720
|
8,355,682
|
643
|
1200cv (tàu kéo biển)
|
220
|
11
|
3.8
|
6
|
714 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
9,851,500
|
10,898,791
|
2,300,769
|
2,185,731
|
22,267,418
|
22,152,380
|
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
644
|
12m
|
260
|
14
|
4.02
|
5
|
25.2 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
638,250
|
384,663
|
264,615
|
251,385
|
1,197,190
|
1,183,960
|
645
|
18m
|
260
|
14
|
3.81
|
5
|
29.4 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
loại (7,5-16,5)T
|
867,650
|
448,774
|
264,615
|
251,385
|
1,451,225
|
1,437,995
|
646
|
24m
|
260
|
14
|
3.81
|
5
|
32.55 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
1,094,250
|
496,857
|
264,615
|
251,385
|
1,692,006
|
1,678,776
|
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
647
|
9m
|
260
|
14
|
3.88
|
5
|
25.2 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
loại (7,5-16,5)T
|
879,750
|
384,663
|
264,615
|
251,385
|
1,399,773
|
1,386,543
|
648
|
12m
|
260
|
14
|
3.74
|
5
|
29.4 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
loại (7,5-16,5)T
|
1,195,950
|
448,774
|
264,615
|
251,385
|
1,727,186
|
1,713,956
|
649
|
18m
|
260
|
14
|
3.74
|
5
|
32.55 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
1,450,300
|
496,857
|
264,615
|
251,385
|
1,990,880
|
1,977,650
|
|
Bộ phao thả kè - loại trọng tải, cự
ly:
|
650
|
95T L ≤ 30m
|
160
|
12
|
6.24
|
6
|
|
|
105,600
|
|
|
|
156,024
|
156,024
|
651
|
137T - 30 < L ≤ 70m
|
160
|
12
|
6.24
|
6
|
|
|
152,400
|
|
|
|
225,171
|
225,171
|
652
|
190T -L >70m
|
160
|
12
|
6.24
|
6
|
|
|
210,900
|
|
|
|
311,605
|
311,605
|
|
Tàu cuốc sông - công suất:
|
653
|
495cv
|
260
|
7.5
|
5.12
|
6
|
519.75 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ
máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
11,237,300
|
7,933,679
|
4,620,770
|
4,389,730
|
20,440,008
|
20,208,968
|
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
654
|
2085cv
|
260
|
7.5
|
4.5
|
6
|
1751.4 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ
máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
34,650,000
|
26,734,094
|
4,766,924
|
4,528,576
|
54,989,720
|
54,751,372
|
|
Tàu hút bùn - công suất:
|
655
|
150cv
|
260
|
10
|
6
|
6
|
157.5 lít diezel
|
1 máy trưởng 2/2 + 1 ktv
cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)
|
1,439,300
|
2,404,145
|
1,882,308
|
1,788,192
|
5,476,643
|
5,382,527
|
656
|
300cv
|
260
|
10
|
6
|
6
|
304.5 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 th.
phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy
(1x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)
|
2,045,800
|
4,648,014
|
2,413,845
|
2,293,155
|
8,753,579
|
8,632,889
|
657
|
585cv
|
260
|
10
|
4.13
|
6
|
573.3 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4
thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
7,685,500
|
8,751,088
|
3,516,155
|
3,340,345
|
18,069,795
|
17,893,985
|
658
|
900cv
|
260
|
7.5
|
4.1
|
6
|
756 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II
2/2 + 2 thợ máy
(1x3/4 + 1x4/4)
+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
9,918,100
|
11,539,897
|
3,516,155
|
3,340,345
|
21,626,793
|
21,450,983
|
659
|
1200cv
|
260
|
7.5
|
3.75
|
6
|
1008 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc
I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)
|
20,115,500
|
15,386,529
|
4,283,846
|
4,069,654
|
32,726,108
|
32,511,916
|
660
|
4170cv
|
260
|
7.5
|
2.4
|
6
|
3210.9 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I
2/2 + 3 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
#######
|
49,012,505
|
5,390,000
|
5,120,500
|
115,294,003
|
115,024,503
|
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
|
661
|
1390cv
|
260
|
7.5
|
6.5
|
6
|
1445.6 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I
2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
11,388,400
|
22,066,236
|
3,841,539
|
3,649,461
|
46,913,596
|
38,153,288
|
662
|
5945cv
|
260
|
7.5
|
6
|
6
|
5231.6 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4
thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
65,840,000
|
79,857,306
|
4,005,386
|
3,805,114
|
132,293,076
|
132,092,804
|
|
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm),
công suất 3170CV - dung tích gầu:
|
663
|
17m³
|
260
|
10
|
5.5
|
6
|
2662.8 lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 3 ktv cuốc II
2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
38,478,500
|
40,646,080
|
4,546,154
|
4,318,846
|
76,271,023
|
76,043,715
|
|
Xáng cạp - dung tích gầu:
|
664
|
0,65m³
|
220
|
13
|
5.2
|
6
|
45.9 lít diezel
|
1x5/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
1,066,700
|
700,637
|
760,000
|
722,000
|
2,602,491
|
2,564,491
|
665
|
1 m³
|
220
|
13
|
5.2
|
6
|
62.1 lít diezel
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
1,221,800
|
947,920
|
802,308
|
762,192
|
3,058,109
|
3,017,993
|
666
|
1,25m³
|
220
|
13
|
5.2
|
6
|
70.2 lít diezel
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
1,482,500
|
1,071,562
|
802,308
|
762,192
|
3,460,819
|
3,420,703
|
|
Máy quạt gió - công suất:
|
667
|
2,5kw
|
150
|
20
|
1.7
|
5
|
16 kwh
|
1x3/7
|
3,600
|
28,676
|
166,154
|
157,846
|
201,238
|
192,930
|
668
|
4,5kw (CBM-5)
|
150
|
20
|
1.7
|
5
|
28.8 kwh
|
1x3/7
|
7,900
|
51,617
|
166,154
|
157,846
|
231,832
|
223,524
|
|
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo
sát:
|
669
|
Bộ khoan tay
|
180
|
20
|
6
|
5
|
|
|
30,600
|
|
|
|
51,000
|
51,000
|
670
|
Bộ máy khoan CBY-150-ZUB
|
250
|
15
|
5
|
5
|
16.4 lít diezel
|
|
790,000
|
250,336
|
|
|
1,016,636
|
1,016,636
|
671
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
14
|
3
|
5
|
4.5 lít diezel
|
|
416,000
|
68,690
|
|
|
560,957
|
560,957
|
672
|
Búa căn MO - 10 (chưa có
tính khí nén)
|
180
|
30
|
6.6
|
5
|
|
|
5,550
|
|
|
|
12,827
|
12,827
|
673
|
Búa khoan tay P30 (2,02kw)
|
180
|
20
|
8.5
|
5
|
5.2 kwh
|
|
10,700
|
9,320
|
|
|
28,639
|
28,639
|
674
|
Thùng trục 0,5m3
|
150
|
30
|
8
|
5
|
|
|
2,700
|
|
|
|
7,740
|
7,740
|
675
|
Máy khoan F-60L hoặc B-40L
|
250
|
15
|
4
|
5
|
27.8 lít diezel
|
|
1,218,000
|
424,351
|
|
|
1,557,091
|
1,557,091
|
676
|
Máy xuyên động RA-50
|
180
|
14
|
3.5
|
5
|
|
|
51,300
|
|
|
|
62,130
|
62,130
|
677
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
180
|
14
|
1.4
|
5
|
|
|
1,200
|
|
|
|
1,359
|
1,359
|
678
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
180
|
14
|
2.8
|
5
|
19.8 lít diezel
|
|
432,000
|
302,235
|
|
|
808,635
|
808,635
|
679
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
180
|
14
|
3
|
5
|
|
|
297,000
|
|
|
|
351,450
|
351,450
|
680
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
180
|
14
|
3.5
|
5
|
|
|
9,400
|
|
|
|
11,750
|
11,750
|
681
|
Biến thế thắp sáng
|
150
|
25
|
4.5
|
5
|
|
|
2,900
|
|
|
|
6,670
|
6,670
|
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm,
thổi rửa lỗ khoan:
|
682
|
Máy nén khí DK9
|
150
|
11
|
5
|
5
|
45.6 lít diezel
|
1x4/7
|
358,200
|
696,057
|
|
|
1,184,403
|
1,184,403
|
683
|
Máy nén khí 660m³/h - 9at
|
150
|
11
|
5
|
5
|
48.6 lít diezel
|
1x4/7
|
417,400
|
741,850
|
|
|
1,310,905
|
1,310,905
|
684
|
Máy nén khí 1260m³/h - 12
at
|
150
|
11
|
3.5
|
5
|
89.3 lít diezel
|
1x5/7
|
962,800
|
1,363,112
|
|
|
2,579,449
|
2,579,449
|
|
Máy thăm dò địa vật lý:
|
685
|
Máy UJ-18
|
150
|
14
|
3.2
|
4
|
|
|
27,300
|
|
|
|
37,310
|
37,310
|
686
|
Máy MF-2-100
|
150
|
14
|
3.2
|
4
|
|
|
33,800
|
|
|
|
46,193
|
46,193
|
|
Máy, thiết bị trắc đạc:
|
687
|
Theo 020
|
180
|
14
|
2.5
|
4
|
|
|
16,500
|
|
|
|
18,151
|
18,151
|
688
|
Theo 010
|
180
|
14
|
2.2
|
4
|
|
|
38,500
|
|
|
|
41,709
|
41,709
|
689
|
Đitômát
|
180
|
14
|
2
|
4
|
|
|
63,600
|
|
|
|
68,193
|
68,193
|
690
|
Ni 030
|
180
|
14
|
3
|
4
|
|
|
8,300
|
|
|
|
9,683
|
9,683
|
691
|
Ni 004
|
180
|
14
|
2.8
|
4
|
|
|
12,500
|
|
|
|
13,958
|
13,958
|
692
|
Dalta 020
|
180
|
14
|
2.2
|
4
|
|
|
23,400
|
|
|
|
25,350
|
25,350
|
693
|
Bộ đo mia bala
|
180
|
20
|
3
|
4
|
|
|
1,600
|
|
|
|
2,401
|
2,401
|
694
|
Máy thủy bình NA 720
|
180
|
14
|
2.8
|
4
|
|
|
13,800
|
|
|
|
15,411
|
15,411
|
695
|
Máy toàn đạc điện tử
|
180
|
14
|
1.8
|
4
|
|
|
156,000
|
|
|
|
165,534
|
165,534
|
696
|
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
14
|
1.5
|
4
|
|
|
585,000
|
|
|
|
611,000
|
611,000
|
697
|
Xe chuyên dùng (Pajero)
|
180
|
14
|
2.5
|
4
|
34 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm I
|
546,000
|
518,990
|
234,615
|
222,885
|
1,354,204
|
1,342,474
|
|
Máy, thiết bị quang học:
|
698
|
Ống nhòm
|
180
|
14
|
2
|
4
|
|
|
1,000
|
|
|
|
1,111
|
1,111
|
699
|
Kính hiển vi
|
200
|
14
|
1.8
|
4
|
|
|
7,800
|
|
|
|
7,722
|
7,722
|
700
|
Kính hiển
vi điện tử quét
|
200
|
14
|
1.2
|
4
|
|
|
2,810,000
|
|
|
|
2,599,250
|
2,599,250
|
701
|
Máy ảnh
|
150
|
14
|
2
|
4
|
|
|
5,500
|
|
|
|
7,333
|
7,333
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường
bộ:
|
702
|
Cần Belkenman
|
180
|
14
|
2.8
|
4
|
|
|
18,200
|
|
|
|
20,323
|
20,323
|
703
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
180
|
14
|
2.2
|
4
|
|
|
124,300
|
|
|
|
134,658
|
134,658
|
704
|
TRL Profile Beam
|
180
|
14
|
1.8
|
4
|
|
|
348,400
|
|
|
|
369,691
|
369,691
|
705
|
Máy FWD
|
180
|
14
|
1.4
|
4
|
|
|
1,794,000
|
|
|
|
1,863,767
|
1,863,767
|
706
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
180
|
14
|
3
|
4
|
|
|
80,600
|
|
|
|
90,898
|
90,898
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc
khoan nhồi:
|
707
|
Thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
180
|
14
|
2.2
|
4
|
1.1 kwh
|
|
304,200
|
1,971
|
|
|
331,521
|
331,521
|
708
|
Thiết bị PDA (đo biến dạng lớn)
|
180
|
14
|
1.4
|
4
|
1.6 kwh
|
|
1,196,000
|
2,868
|
|
|
1,245,379
|
1,245,379
|
709
|
Thiết bị siêu âm
|
180
|
14
|
2
|
4
|
1.1 kwh
|
|
500,500
|
1,971
|
|
|
538,618
|
538,618
|
|
Thiết bị thăm dò địa chấn:
|
710
|
loại 1 mạch ES-125
|
150
|
14
|
2.2
|
4
|
|
|
85,300
|
|
|
|
110,891
|
110,891
|
711
|
loại 12 mạch Triosx - 12
|
150
|
14
|
2
|
4
|
|
|
254,800
|
|
|
|
327,843
|
327,843
|
712
|
loại 24 mạch Triosx - 24
|
150
|
14
|
2
|
4
|
|
|
299,500
|
|
|
|
385,357
|
385,357
|
|
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:
|
713
|
Cân điện tử
|
200
|
14
|
1.8
|
4
|
|
|
7,200
|
|
|
|
7,128
|
7,128
|
714
|
Cân phân tích
|
200
|
14
|
1.8
|
4
|
|
|
11,100
|
|
|
|
10,601
|
10,601
|
715
|
Cân bàn
|
200
|
14
|
1.8
|
4
|
|
|
4,200
|
|
|
|
4,158
|
4,158
|
716
|
Cân thủy tĩnh
|
200
|
14
|
1.8
|
4
|
|
|
4,900
|
|
|
|
4,851
|
4,851
|
717
|
Lò nung
|
200
|
14
|
4
|
4
|
12.2 kwh
|
|
12,400
|
21,865
|
|
|
35,071
|
35,071
|
718
|
Tủ sấy
|
200
|
14
|
4.5
|
4
|
8.2 kwh
|
|
10,700
|
14,696
|
|
|
26,360
|
26,360
|
719
|
Tủ hút độc
|
200
|
14
|
4
|
4
|
2.4 kwh
|
|
10,700
|
4,301
|
|
|
15,697
|
15,697
|
720
|
Tủ lạnh
|
250
|
14
|
4
|
4
|
2.4 kwh
|
|
6,800
|
4,301
|
|
|
10,285
|
10,285
|
721
|
Máy hút chân không
|
200
|
14
|
4.5
|
4
|
0.8 kwh
|
|
3,300
|
1,434
|
|
|
5,147
|
5,147
|
722
|
Máy hút ẩm OASIS America
|
200
|
14
|
4
|
4
|
|
|
9,000
|
|
|
|
9,900
|
9,900
|
723
|
Bếp điện
|
150
|
40
|
6.5
|
4
|
2.9 kwh
|
|
700
|
5,198
|
|
|
7,555
|
7,555
|
724
|
Bếp cát
|
150
|
40
|
6.5
|
4
|
2.9 kwh
|
|
900
|
5,198
|
|
|
8,228
|
8,228
|
725
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
2.9 kwh
|
|
6,600
|
5,198
|
|
|
12,293
|
12,293
|
726
|
Máy trộn đất
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
4.1 kwh
|
|
5,500
|
7,348
|
|
|
13,261
|
13,261
|
727
|
Máy trộn xm, dung tích 5
lít
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
17,400
|
|
|
|
18,096
|
18,096
|
728
|
Máy trộn dung dịch lỏng
(máy đo độ rung vữa)
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
14,800
|
|
|
|
15,392
|
15,392
|
729
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm
rung)
|
200
|
14
|
4.5
|
4
|
4.1 kwh
|
|
5,500
|
7,348
|
|
|
13,536
|
13,536
|
730
|
Máy cắt đất
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
2,300
|
|
|
|
2,415
|
2,415
|
731
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm
|
200
|
14
|
3
|
4
|
3.8 kwh
|
|
15,000
|
6,811
|
|
|
22,036
|
22,036
|
732
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
14
|
2.2
|
4
|
|
|
143,000
|
|
|
|
139,425
|
139,425
|
733
|
Máy nén 3 trục
|
200
|
14
|
1.6
|
4
|
4.5 kwh
|
|
680,200
|
8,065
|
|
|
650,854
|
650,854
|
734
|
Máy ép Litvinốp
|
200
|
14
|
3
|
4
|
1.9 kwh
|
|
15,600
|
3,405
|
|
|
19,239
|
19,239
|
735
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
14
|
2.2
|
4
|
|
|
6,800
|
|
|
|
6,868
|
6,868
|
736
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
200
|
14
|
2.2
|
4
|
7.2 kwh
|
|
145,600
|
12,904
|
|
|
154,864
|
154,864
|
737
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
6.5 kwh
|
|
63,300
|
11,650
|
|
|
77,483
|
77,483
|
738
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
4.8 kwh
|
|
58,500
|
8,603
|
|
|
69,444
|
69,444
|
739
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
200
|
14
|
4.2
|
4
|
7.2 kwh
|
|
9,000
|
12,904
|
|
|
22,894
|
22,894
|
740
|
Máy nén 1 trục
|
200
|
14
|
3
|
4
|
0.8 kwh
|
|
15,600
|
1,434
|
|
|
17,268
|
17,268
|
741
|
Máy nén Marshall
|
200
|
14
|
2.2
|
4
|
|
|
230,900
|
|
|
|
225,128
|
225,128
|
742
|
Máy CBR
|
200
|
14
|
2.5
|
4
|
4.1 kwh
|
|
68,900
|
7,348
|
|
|
75,560
|
75,560
|
743
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
7,300
|
|
|
|
7,848
|
7,848
|
744
|
Máy nén 4t quay tay
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
6,800
|
|
|
|
7,310
|
7,310
|
745
|
Máy nén thủy lực 10T
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
18,700
|
|
|
|
19,449
|
19,449
|
746
|
Máy nén thủy lực 50T
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
31,100
|
|
|
|
32,345
|
32,345
|
747
|
Máy nén thủy lực 125T
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
41,600
|
|
|
|
43,264
|
43,264
|
748
|
Máy kéo nén thủy lực 100T
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
45,500
|
|
|
|
47,321
|
47,321
|
749
|
Máy kéo nén uốn thủy lực
25T
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
25,200
|
|
|
|
26,208
|
26,208
|
750
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
200
|
14
|
2.2
|
4
|
|
|
210,500
|
|
|
|
205,238
|
205,238
|
751
|
Máy gia tải 20T
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
32,500
|
|
|
|
33,801
|
33,801
|
752
|
Máy Casagrăng (làm T.nghiệm
chảy)
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
5,500
|
|
|
|
5,913
|
5,913
|
753
|
Máy xác định hệ số thấm
|
200
|
14
|
2.5
|
4
|
|
|
75,400
|
|
|
|
74,646
|
74,646
|
754
|
Máy đo PH
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
8,100
|
|
|
|
8,708
|
8,708
|
755
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
7,300
|
|
|
|
7,848
|
7,848
|
756
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
200
|
14
|
2.5
|
4
|
|
|
94,000
|
|
|
|
93,060
|
93,060
|
757
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong
|
200
|
14
|
2.5
|
4
|
|
|
80,600
|
|
|
|
79,794
|
79,794
|
758
|
Máy đo vết nứt
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
14,200
|
|
|
|
14,768
|
14,768
|
759
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép
trong bê tông
|
200
|
14
|
2.2
|
4
|
|
|
116,900
|
|
|
|
113,978
|
113,978
|
760
|
Máy đo độ thấm của ion Clo
|
200
|
14
|
2
|
4
|
|
|
169,100
|
|
|
|
163,182
|
163,182
|
761
|
Dụng cụ đo độ cháy của
than
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
10,500
|
|
|
|
10,921
|
10,921
|
762
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
14
|
2.5
|
4
|
|
|
85,800
|
|
|
|
84,942
|
84,942
|
763
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
14,700
|
|
|
|
15,289
|
15,289
|
764
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
14
|
2.5
|
4
|
|
|
53,000
|
|
|
|
52,470
|
52,470
|
765
|
Máy xác định mô đun
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
27,300
|
|
|
|
27,710
|
27,710
|
766
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
36,400
|
|
|
|
36,946
|
36,946
|
767
|
Máy so màu quang điện
|
200
|
14
|
2.5
|
4
|
|
|
93,600
|
|
|
|
92,664
|
92,664
|
768
|
Máy đo độ dãn dài bitum
|
200
|
14
|
2.5
|
4
|
|
|
54,600
|
|
|
|
54,054
|
54,054
|
769
|
Máy chiết nhựa (xốc lét)
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
7,700
|
|
|
|
8,278
|
8,278
|
770
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót,
trương nở
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
12,700
|
|
|
|
13,209
|
13,209
|
771
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
13,800
|
|
|
|
14,352
|
14,352
|
772
|
Bàn dằn
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
23,400
|
|
|
|
24,336
|
24,336
|
773
|
Bàn rung
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
8,500
|
|
|
|
9,138
|
9,138
|
774
|
Máy khuấy bằng từ
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
13,300
|
|
|
|
13,833
|
13,833
|
775
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
7,900
|
|
|
|
8,493
|
8,493
|
776
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
7,300
|
|
|
|
7,848
|
7,848
|
777
|
Máy phân tích hạt Lazer
|
200
|
14
|
2.5
|
4
|
|
|
72,200
|
|
|
|
71,478
|
71,478
|
778
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
200
|
14
|
2.5
|
4
|
|
|
58,500
|
|
|
|
57,916
|
57,916
|
779
|
Tenxômét
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
6,900
|
|
|
|
7,418
|
7,418
|
780
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
200
|
14
|
2.5
|
4
|
|
|
72,800
|
|
|
|
72,072
|
72,072
|
781
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
6,500
|
|
|
|
6,988
|
6,988
|
782
|
Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
|
200
|
14
|
1.2
|
4
|
|
|
2,062,700
|
|
|
|
1,907,998
|
1,907,998
|
783
|
Cần ép mẫu thử gạch
|
120
|
40
|
6.5
|
4
|
|
|
1,000
|
|
|
|
4,208
|
4,208
|
784
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
40
|
6.5
|
4
|
|
|
700
|
|
|
|
2,945
|
2,945
|
785
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực
va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi
|
120
|
40
|
6.5
|
4
|
|
|
1,000
|
|
|
|
4,208
|
4,208
|
786
|
Dụng cụ xác định giới hạn
bền liên kết
|
120
|
40
|
6.5
|
4
|
|
|
700
|
|
|
|
2,945
|
2,945
|
787
|
Chén bạch kim
|
200
|
14
|
1.2
|
4
|
|
|
22,000
|
|
|
|
20,350
|
20,350
|
788
|
Kẹp niken
|
200
|
14
|
1.8
|
4
|
|
|
7,900
|
|
|
|
7,821
|
7,821
|
789
|
Máy siêu âm đo chiều dày kim Ioại
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
36,900
|
|
|
|
37,454
|
37,454
|
790
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
200
|
14
|
2.5
|
4
|
|
|
58,500
|
|
|
|
57,916
|
57,916
|
791
|
Máy siêu âm kiểm tra chất
lượng mối hàn
|
200
|
14
|
2.2
|
4
|
|
|
133,900
|
|
|
|
130,553
|
130,553
|
792
|
Máy siêu âm kiểm tra cường
độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
200
|
14
|
2.5
|
4
|
|
|
56,000
|
|
|
|
55,440
|
55,440
|
793
|
Súng bi
|
200
|
14
|
3.5
|
4
|
|
|
7,500
|
|
|
|
8,063
|
8,063
|
|
Máy tính chuyên dùng:
|
794
|
Máy scanner (khổ A0)
|
150
|
20
|
3
|
4
|
1.8 kwh
|
|
104,300
|
3,226
|
|
|
184,012
|
184,012
|
795
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
20
|
3
|
4
|
1.8 kwh
|
|
87,200
|
3,226
|
|
|
106,281
|
106,281
|
796
|
Máy vi tính
|
220
|
20
|
4
|
4
|
1.6 kwh
|
|
8,800
|
2,868
|
|
|
14,068
|
14,068
|
797
|
Máy tính xách tay
|
220
|
20
|
3.5
|
4
|
0.8 kwh
|
|
16,500
|
1,434
|
|
|
21,309
|
21,309
|
|
Máy thí nghiệm điện đường dây và
trạm biến áp:
|
798
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
443,300
|
|
|
|
439,673
|
439,673
|
799
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
43,600
|
|
|
|
43,243
|
43,243
|
800
|
Công tơ mẫu xách tay
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
183,700
|
|
|
|
182,197
|
182,197
|
801
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
873,000
|
|
|
|
865,857
|
865,857
|
802
|
Hộp bộ đo lường
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
825,300
|
|
|
|
818,547
|
818,547
|
803
|
Hộp bộ phận phân tích hàm lượng
khí
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
1,412,000
|
|
|
|
1,400,447
|
1,400,447
|
804
|
Hộp bộ thí nghiệm cao áp
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
442,700
|
|
|
|
439,078
|
439,078
|
805
|
Hộp bộ thí nghiệm rơre
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
833,800
|
|
|
|
826,978
|
826,978
|
806
|
Máy điều chỉnh điện áp 1pha
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
17,300
|
|
|
|
17,159
|
17,159
|
807
|
Máy đo độ Axit
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
159,200
|
|
|
|
157,898
|
157,898
|
808
|
Máy đo độ chớp máy kín
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
152,600
|
|
|
|
151,352
|
151,352
|
809
|
Máy đo độ nhớt
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
131,100
|
|
|
|
130,027
|
130,027
|
810
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
31,900
|
|
|
|
31,639
|
31,639
|
811
|
Máy đo điện trở một chiều
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
156,700
|
|
|
|
155,418
|
155,418
|
812
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
53,300
|
|
|
|
52,864
|
52,864
|
813
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
91,500
|
|
|
|
90,751
|
90,751
|
814
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
318,600
|
|
|
|
315,993
|
315,993
|
815
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
64,100
|
|
|
|
63,575
|
63,575
|
816
|
Máy đo vạn năng
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
131,900
|
|
|
|
130,821
|
130,821
|
817
|
Máy chụp sóng
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
454,700
|
|
|
|
450,980
|
450,980
|
818
|
Máy kiểm tra ổn định ôxy
hóa dầu
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
326,300
|
|
|
|
323,630
|
323,630
|
819
|
Máy phát tần số
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
116,200
|
|
|
|
115,249
|
115,249
|
820
|
Máy phân tích độ ẩm khí
SF6
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
160,700
|
|
|
|
159,385
|
159,385
|
821
|
Máy tính xách tay
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
41,300
|
|
|
|
40,962
|
40,962
|
822
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
145,400
|
|
|
|
144,210
|
144,210
|
823
|
Mê gôm mét
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
44,000
|
|
|
|
43,640
|
43,640
|
824
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
75,300
|
|
|
|
74,684
|
74,684
|
825
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
220
|
14
|
3.52
|
5
|
|
|
435,900
|
|
|
|
432,333
|
432,333
|
|
Máy bơm nước công suất:
|
826
|
25CV
|
150
|
18
|
4.68
|
5
|
12.00 lít diezel
|
1x4/7
|
15,000
|
183,173
|
196,154
|
186,346
|
406,107
|
396,299
|
827
|
110CV
|
150
|
16
|
3.84
|
5
|
48.60 lít diezel
|
1x4/7
|
35,000
|
741,850
|
196,154
|
186,346
|
994,098
|
984,290
|
828
|
300CV
|
150
|
14
|
2.2
|
5
|
110.00 lít diezel
|
1x5/7
|
85,000
|
1,679,085
|
231,538
|
219,962
|
2,026,790
|
2,015,214
|
|
Máy bơm cát công suất:
|
829
|
25CV
|
150
|
14
|
6.5
|
5
|
43.20 lít diezel
|
1x4/7
|
20,000
|
659,423
|
196,154
|
186,346
|
888,644
|
878,836
|
830
|
85CV
|
150
|
14
|
6.5
|
5
|
74.70 lít diezel
|
1x5/7
|
45,000
|
1,140,252
|
231,538
|
219,962
|
1,446,190
|
1,434,614
|
831
|
180CV
|
150
|
14
|
6.5
|
5
|
90.00 lít diezel
|
1x5/7
|
76,000
|
1,373,797
|
231,538
|
219,962
|
1,730,988
|
1,719,412
|
832
|
350CV
|
150
|
14
|
6.5
|
5
|
128.00 lít diezel
|
1x5/7
|
95,000
|
1,953,845
|
231,538
|
219,962
|
2,342,450
|
2,330,874
|
833
|
380CV
|
150
|
14
|
6.5
|
5
|
213.00 lít diezel
|
1x5/7
|
115,000
|
3,251,320
|
231,538
|
219,962
|
3,672,991
|
3,661,415
|
834
|
480CV
|
150
|
14
|
6.5
|
5
|
280.00 lít diezel
|
1x5/7
|
145,000
|
4,274,036
|
231,538
|
219,962
|
4,745,307
|
4,733,731
|
|
Phà trọng tải:
|
835
|
20 tấn
|
210
|
13
|
5.85
|
6
|
lít diezel
|
1tTr1/2 + 1x5/7
|
390,000
|
|
518,461
|
492,539
|
967,890
|
941,968
|
Ghi chú:
- Căn cứ pháp lý:
+ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng.
+ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
+ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và
thiết bị thi công xây dựng công trình.
+ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Giá ca máy và thiết bị thi công công bố định kỳ làm cơ sở tham khảo cho việc lập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu.
Công văn 402/SXD-QLXD năm 2015 công bố giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 5 năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 402/SXD-QLXD ngày 01/06/2015 công bố giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 5 ngày 01/06/2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
4.037
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|