|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 401/SXD-KT 2015 đơn giá ca máy trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng Đắk Nông
Số hiệu:
|
401/SXD-KT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thiện Thanh
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH ĐẮK NÔNG
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 401/SXD-KT
V/v công bố đơn
giá ca máy trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh theo Thông
tư 01-2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng
|
Đắk Nông, ngày 22 tháng 05 năm
2015
|
Kính gửi:
|
- Các Sở, Ban, Ngành trên địa bàn tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gia Nghĩa;
- Các cơ quan, tổ chức có liên quan.
|
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình;
Căn cứ
Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng V/v Hướng dẫn xác định
Đơn giá nhân công trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 25/6/2010 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình;
Căn cứ Công văn số 1674/UBND-CNXD ngày
20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông V/v hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Sở Xây dựng, tỉnh Đắk Nông công bố đơn giá ca máy trong
quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh kèm theo văn bản
này để các cơ quan tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc
quản lý chi phí đầu tư xây dựng của dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách; dự án thực hiện theo hình
thức: Hợp đồng xây dựng; - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT); Hợp đồng xây dựng - Chuyển
giao - Kinh doanh (BTO); Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT); Hợp đồng theo hình thức đối tác công tư (PPP) do cơ quan quản lý nhà nước
quản lý áp dụng trong việc xác định Tồn mức đầu tư, dự toán và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, cụ thể như sau:
Chi phí nhân công trong giá ca máy đã được xác định tại văn bản số
339/SXD-KT ngày 7/5/2015 của Sơ Xây dựng Đắk Nông V/v công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa
bàn tỉnh theo Thông tư
01-2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng.
Chi phí nhiên liệu được tính trong giá ca máy như
sau:
+ Giá xăng Mogas 92 KC:
|
19.610 đồng/lít.
|
+ Dầu Diezen thông dụng (0,5% S):
|
16.190 đồng/lít.
|
+ Điện sản xuất:
|
1.405 đồng/kWh.
|
Đơn giá nhiên liệu trên bao gồm hệ số Kp:
Xăng hệ số Kp = 1,03;
Dầu Diezen hệ số Kp = 1,05;
Điện hệ số Kp= 1,07.
Định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác; định mức
tiêu hao nhiên liệu, năng lượng; thành
phần cấp bậc thợ điều khiển máy; nguyên giá ca máy và thiết bị thi công cũng như phương pháp xác định giá ca
máy áp dụng theo Thông tư số 06/2010/TT-
BXD ngày 25/6/2010 của Bộ Xây dựng.
Đối với chủ đầu tư: Căn cứ yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công, thời gian xây dựng của công trình để xác định danh mục máy của bảng giá
ca máy. Danh mục máy phải đảm bảo các nội dung: Các loại máy sử dụng phù hợp với công nghệ thi công, biện pháp tổ chức thi công của công trình; chi rõ loại máy, tên máy, một số thông số kinh tế - kỹ thuật chủ yếu của từng máy trong danh mục.
Chủ đầu
tư, tổ chức tư vấn, nhà thầu căn cứ
phương pháp xác định giá ca máy quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD để xác định giá ca máy cho phù hợp với công trình làm cơ sở lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Thời điểm áp dụng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa
bàn tỉnh từ ngày 15/5/2015.
Trong quá trình thực hiện, nếu có điều gì chức rõ đề nghị
các tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Sở Xây dựng Đắk Nông để được hướng dẫn
cụ thể. Điện thoại 0501.2216842./.
Nơi
nhận:
- Như trên;
- Bộ Xây dựng (B/c);
- UBND tỉnh (B/c);
- Lãnh đạo Sở (B/c);
- Lưu VP (SXD); KT (Tr);
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thiện Thanh
|
PHỤ LỤC 01
GIÁ CA MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(kèm theo Công văn số 401/SXD-KT ngày 22/5/2015 của Sở Xây dựng Đắk Nông)
Bảng 1. Phần xây dựng; lắp đặt và công tác sửa chữa trong xây
dựng.
STT
|
Tên máy thi công
|
Đơn vị
|
Trong đó
|
Đơn giá ca máy thi công
|
Lương thợ lái máy
|
1
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2,5 T
|
ca
|
222.885
|
731.593
|
2
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5,0 T
|
ca
|
187.808
|
949.857
|
3
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 7,0 T
|
ca
|
222.885
|
1.204.888
|
4
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 10,0 T
|
ca
|
214.846
|
1.438.695
|
5
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải 12,0 T
|
ca
|
251.385
|
1.573.563
|
6
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 20,0 T
|
ca
|
251.385
|
2.382.542
|
7
|
Xe ép rác - trọng tải: 7,0 T
|
ca
|
187.808
|
1.820.999
|
8
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: 6,0 m3
|
ca
|
434.808
|
2.107.796
|
9
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: 10,7 m3
|
ca
|
434.808
|
3.857.227
|
10
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích
thùng trộn: 14,5 m3
|
ca
|
518.846
|
4.904.610
|
11
|
Ô tô tưới nước - dung
tích: 5,0 m3
|
ca
|
222.885
|
1.053.625
|
12
|
Ô tô tưới nước -
dung tích: 9,0 m3
|
ca
|
251.385
|
1.397.879
|
13
|
Ô tô tự đổ - trọng tải: 5,0 T
|
ca
|
187.808
|
1.239.200
|
14
|
Ô tô tự đổ - trọng tải: 7,0 T
|
ca
|
222.885
|
1.519.882
|
15
|
Ô tô tự đổ - trọng tải: 10,0 T
|
ca
|
214.846
|
1.828.462
|
16
|
Ô tô tự đổ - trọng tải: 12,0 T
|
ca
|
251.385
|
2.103.188
|
17
|
Ô tô tự đổ - trọng tải: 15,0 T
|
ca
|
251.385
|
2.404.278
|
18
|
Ô tô tự đổ - trọng tải: 22,0 T
|
ca
|
251.385
|
2.964.389
|
19
|
Ô tô tự đổ - trọng tải: 27,0 T
|
ca
|
300.346
|
3.772.802
|
20
|
Máy đầm
rung tự hành - trọng lượng:
25T
|
ca
|
186.346
|
2.849.702
|
21
|
Đầu kéo
30 T
|
ca
|
406.308
|
2.842.154
|
22
|
Kích đẩy liên tục tự động
ZLD-60 (60T, 6c)
|
ca
|
406.308
|
706.869
|
23
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí
nén: 3.0 m3/ph
|
ca
|
186.346
|
209.415
|
24
|
Búa rung - công suất: 170,0 kw
|
ca
|
344.192
|
1.173.743
|
25
|
Búa khoan VRM 1500/800HĐ
|
ca
|
762.192
|
9.530.816
|
26
|
Ca nô - công suất: 23 CV
|
ca
|
272.577
|
456.899
|
27
|
Ca nô - công suất: 30 CV
|
ca
|
272.577
|
486.756
|
28
|
Ca nô - công suất: 55 CV
|
ca
|
431.885
|
736.272
|
29
|
Ca nô - công suất: 75 CV
|
ca
|
431.885
|
841.042
|
30
|
Ca nô - công suất: 90 CV
|
ca
|
431.885
|
942.489
|
31
|
Ca nô - công suất: 150 CV
|
ca
|
581.693
|
1.280.793
|
32
|
Cần trục
ô tô - sức nâng: 6,0 T
|
ca
|
382.193
|
1.835.943
|
33
|
Cần trục ô tô - sức nâng: 10,0 T
|
ca
|
434.808
|
2.223.225
|
34
|
Cần trục
ô tô - sức nâng: 20,0 T
|
ca
|
434.808
|
2.883.511
|
35
|
Cần trục ô tô - sức nâng: 30,0 T
|
ca
|
518.846
|
3.622.349
|
36
|
Cần trục
ô tô - sức nâng: 45,0 T
|
ca
|
518.846
|
5.231.020
|
37
|
Cần trục
ô tô - sức nâng: 50,0 T
|
ca
|
518.846
|
6.047.667
|
38
|
Cần trục
bánh hơi - sức nâng: 16,0 T
|
ca
|
377.808
|
1.928.888
|
39
|
Cần trục
bánh hơi - sức nâng: 40,0 T
|
ca
|
446.500
|
3.668.572
|
40
|
Cần trục
bánh hơi - sức nâng: 90,0 T
|
ca
|
493.269
|
6.726.900
|
41
|
Cần trục
bánh xích - sức nâng: 16,0 T
|
ca
|
377.808
|
2.496.089
|
42
|
Cần trục
bánh xích - sức nâng: 25,0 T
|
ca
|
446.500
|
3.074.956
|
43
|
Cần trục
bánh xích - sức nâng: 50,0 T
|
ca
|
446.500
|
4.839.193
|
44
|
Cần trục
bánh xích - sức nâng: 63,0 T
|
ca
|
493.269
|
5.696.088
|
45
|
Cổng trục
- sức nâng: 30T
|
ca
|
418.000
|
1.459.981
|
46
|
Cần cẩu nối, kéo theo - sức nâng: 30T
|
ca
|
1.063.271
|
6.524.802
|
47
|
Cẩu K33-60
|
ca
|
1.163.384
|
4.672.365
|
48
|
Cần trục
tháp - sức nâng: 25,0 T
|
ca
|
418.000
|
2.779.861
|
49
|
Cần trục
tháp - sức nâng: 40,0 T
|
ca
|
418.000
|
3.756.773
|
50
|
Cần trục
tháp - sức nâng: 50,0 T
|
ca
|
632.846
|
4.780.472
|
51
|
Cần trục
tháp - sức nâng: 60,0 T
|
ca
|
632.846
|
5.847.316
|
52
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
ca
|
446.500
|
3.479.801
|
53
|
Kích thông tâm YCW - 150 T
|
ca
|
186.346
|
197.963
|
54
|
Kích thông tâm YCW - 250 T
|
ca
|
186.346
|
204.227
|
55
|
Kích sợi đơn YDC - 500 T
|
ca
|
186.346
|
206.390
|
56
|
Lò nấu sơn YHK 3A
|
ca
|
186.346
|
768.912
|
57
|
Nồi nấu nhựa 500 lít
|
ca
|
186.346
|
276.839
|
58
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
0,40 m3
|
ca
|
186.346
|
1.634.364
|
59
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
0,50 m3
|
ca
|
186.346
|
1.907.251
|
60
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,80 m3
|
ca
|
377.808
|
2.533.296
|
61
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,25 m3
|
ca
|
446.500
|
3.526.726
|
62
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,60 m3
|
ca
|
446.500
|
4.282.092
|
63
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 2,30 m3
|
ca
|
493.269
|
5.630.042
|
64
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 3,60 m3
|
ca
|
493.269
|
8.548.299
|
65
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 0.40 m3
|
ca
|
377.808
|
2.315.144
|
66
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 0,65 m3
|
ca
|
377.808
|
2.500.073
|
67
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 1.20 m3
|
ca
|
446.500
|
4.181.617
|
68
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 1.60 m3
|
ca
|
493.269
|
4.975.591
|
69
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 2.30 m3
|
ca
|
493.269
|
6.359.366
|
70
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: 0,6 T
|
ca
|
540.039
|
2.176.490
|
71
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: 1,2 T
|
ca
|
540.039
|
2.593.729
|
72
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: 1,8 T
|
ca
|
580.231
|
2.777.206
|
73
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: 3,5 T
|
ca
|
713.962
|
3.957.686
|
74
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 16.0 T
|
ca
|
219.962
|
1.528.321
|
75
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 17,5 T
|
ca
|
219.962
|
1.667.428
|
76
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 25,0 T
|
ca
|
219.962
|
1.939.762
|
77
|
Đầm
bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: 9,0 T
|
ca
|
186.346
|
1.152.757
|
78
|
Máy đầm
bê tông, đầm bàn – công
suất: 1,0 kW
|
ca
|
157.846
|
183.829
|
79
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất: 1,0 kW
|
ca
|
157.846
|
179.711
|
80
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi – công suất: 1,5 kW
|
ca
|
157.846
|
187.197
|
81
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi – công suất:
3,5 kW
|
ca
|
157.846
|
238.915
|
82
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 80 kg
|
ca
|
157.846
|
312.752
|
83
|
Máy cắt đột - công suất: 2,8 kW
|
ca
|
157.846
|
205.948
|
84
|
Máy bơm
nước, động cơ diezel - công suất: 150,0 CV
|
ca
|
219.962
|
1.671.273
|
85
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 100,0 CV
|
ca
|
186.346
|
1.251.341
|
86
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 37,0 CV
|
ca
|
186.346
|
638.739
|
87
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 20,0 CV
|
ca
|
186.346
|
453.972
|
88
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 1,10 kW
|
ca
|
157.846
|
166.768
|
89
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 20,00 kW
|
ca
|
186.346
|
298.035
|
90
|
Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 m3/h
|
ca
|
377.808
|
1.997.306
|
91
|
Máy bơm vữa - năng suất: 32 - 50 m3/h
|
ca
|
344.192
|
860.151
|
92
|
Máy bơm vữa - năng suất: 9.0 m3/h
|
ca
|
344.192
|
709.885
|
93
|
Máy bơm vữa - năng suất: 6,0 m3/h
|
ca
|
344.192
|
623.525
|
94
|
Búa rung - công suất: 50,0 kW
|
ca
|
344.192
|
710.133
|
95
|
Máy uốn ống - công suất: 2,8 kW
|
ca
|
157.846
|
193.367
|
96
|
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
ca
|
406.308
|
5.362.971
|
97
|
Máy cắt ống - công suất: 5,0 kW
|
ca
|
157.846
|
199.320
|
98
|
Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW
|
ca
|
157.846
|
187.134
|
99
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5.0 kW
|
ca
|
157.846
|
189.063
|
100
|
Máy cắt bê tông - công suất: 12 CV
(MCD 218)
|
ca
|
186.346
|
456.042
|
101
|
Máy cắt tôn - công suất: 15.0 kW
|
ca
|
157.846
|
342.295
|
102
|
Máy cắt thép Plaxma
|
ca
|
157.846
|
239.894
|
103
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: 16.0 m3
|
ca
|
464.769
|
5.274.817
|
104
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: 9,0 m3
|
ca
|
418.000
|
4.148.970
|
105
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: 1,3 kW
|
ca
|
157.846
|
183.088
|
106
|
Máy cắm bấc thấm
|
ca
|
377.808
|
2.291.626
|
107
|
Máy ép cọc sau
|
ca
|
344.192
|
503.196
|
108
|
Máy ép cọc trước - lực ép: 150 T
|
ca
|
344.192
|
765.165
|
109
|
Máy khoan cọc nhồi GPS 15
|
ca
|
762.192
|
4.258.227
|
110
|
Máy khoan cọc nhồi QJ 250
|
ca
|
762.192
|
5.447.266
|
111
|
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000
|
ca
|
762.192
|
12.148.369
|
112
|
Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan: F <= 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW)
|
ca
|
157.846
|
186.097
|
113
|
Máy khoan đập cáp – đường kính khoan: F 200 - 260 (20 kW)
|
ca
|
502.038
|
960.099
|
114
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kW
|
ca
|
157.846
|
192.949
|
115
|
Máy khoan đứng - công suất: 4,5 kw
|
ca
|
157.846
|
233.199
|
116
|
Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan: F <= 42 mm (truyền
động khí nén - chưa tính khí
nén)
|
ca
|
157.846
|
199.554
|
117
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel – đường kính khoan: F 45 (3 cần - 255 CV)
|
ca
|
986.538
|
17.260.037
|
118
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel – đường kính khoan: F 102 -115 (300 CV)
|
ca
|
493.269
|
8.779.949
|
119
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel – đường kính khoan: F 45 (2 cần - 147 CV)
|
ca
|
986.538
|
11.979.128
|
120
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: F 105 - 110 mm
|
ca
|
344.192
|
1.713.104
|
121
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí
nén) - đường kính khoan: F 75 - 95 mm
|
ca
|
344.192
|
1.439.504
|
122
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan: H [ 3,5 m (80 CV)
|
ca
|
986.538
|
12.267.793
|
123
|
Máy lốc tôn – công suất: 5.0 kW
|
ca
|
157.846
|
223.070
|
124
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng 10 T
|
ca
|
186.346
|
1.375.405
|
125
|
Máy luồn cáp - công suất: 15 kW
|
ca
|
186.346
|
298.974
|
126
|
Máy mài - công suất: 1,0 kW
|
ca
|
157.846
|
164.563
|
127
|
Máy mài
- công suất: 2,7 kW
|
ca
|
157.846
|
175.247
|
128
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm -công suất: 135 CV
|
ca
|
186.346
|
1.543.620
|
129
|
Máy nén
khí, động cơ diezel - năng suất: 420,00 m3/h
|
ca
|
186.346
|
1.155.595
|
130
|
Máy nén
khí, động cơ diezel - năng suất: 540,00 m3/h
|
ca
|
186.346
|
1.184.363
|
131
|
Máy nén
khí, động cơ diezel - năng suất: 600,00 m3/h
|
ca
|
186.346
|
1.295.368
|
132
|
Máy nén
khí, động cơ diezel - năng suất: 660,00 m3/h
|
ca
|
186.346
|
1.383.516
|
133
|
Máy nén
khí, động cơ diezel - năng suất: 1200,00 m3/h
|
ca
|
186.346
|
2.477.997
|
134
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: 5,0 m3/h
|
ca
|
157.846
|
164.486
|
135
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: 10,0 m3/h
|
ca
|
157.846
|
172.296
|
136
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: 150,0 m3/h
|
ca
|
157.846
|
298.088
|
137
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: 25,0 m3/h
|
ca
|
186.346
|
264.894
|
138
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: 120,0 m3/h
|
ca
|
186.346
|
565.963
|
139
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: 300,0 m3/h
|
ca
|
186.346
|
1.057.570
|
140
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: 600,0 m3/h
|
ca
|
186.346
|
1.556.097
|
141
|
Máy ủi - công suất: 75,0 CV
|
ca
|
186.346
|
1.335.051
|
142
|
Máy ủi - công suất: 108,0 CV
|
ca
|
377.808
|
1.925.597
|
143
|
Máy ủi - công suất: 140,0 CV
|
ca
|
377.808
|
2.613.231
|
144
|
Máy ủi - công suất: 180,0 CV
|
ca
|
377.808
|
3.173.155
|
145
|
Máy ủi - công suất: 250,0 CV
|
ca
|
418.000
|
3.882.850
|
146
|
Máy ủi - công suất: 320,0 CV
|
ca
|
464.769
|
5.382.810
|
147
|
Máy phát điện lưu động - công suất: 30,0 kW
|
ca
|
157.846
|
701.555
|
148
|
Máy phát điện lưu động - công suất: 50,0 kW
|
ca
|
157.846
|
969.615
|
149
|
Máy phát điện lưu động - công suất: 75,0 kW
|
ca
|
186.346
|
1.220.084
|
150
|
Máy phay - công suất: 7,0 kW
|
ca
|
157.846
|
266.615
|
151
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: 400,0 m2/h
|
ca
|
157.846
|
180.829
|
152
|
Máy phun vẩy - năng suất: 16 m3/h (AL 500)
|
ca
|
982.154
|
9.397.130
|
153
|
Máy phun vẩy - năng suất: 9 m3/h (AL 285)
|
ca
|
762.192
|
2.878.929
|
154
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất: 130 CV đến 140 CV
|
ca
|
377.808
|
5.572.401
|
155
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: 60 m3/h
|
ca
|
377.808
|
3.765.984
|
156
|
Máy trải bê tông SP.500
|
ca
|
795.808
|
10.005.775
|
157
|
Máy sàng lọc Bentonit BE 100 - năng suất: 100 m3/h
|
ca
|
186.346
|
524.855
|
158
|
Máy san tự hành - công suất: 108,0 CV
|
ca
|
377.808
|
2.056.594
|
159
|
Máv san tự hành - công suất: 180,0 CV
|
ca
|
377.808
|
2.908.882
|
160
|
Máy phun nhựa đường - công suất: 190 CV
|
ca
|
434.808
|
3.041.143
|
161
|
Máy tiện - công suất: 10 kW
|
ca
|
157.846
|
294.621
|
162
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 14,0 kW
|
ca
|
186.346
|
246.712
|
163
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23,0 kW
|
ca
|
186.346
|
287.971
|
164
|
Máy toàn đạc điện tử
|
ca
|
|
165.533
|
165
|
Máy trộn bê tông - dung tích: 100,0 lít
|
ca
|
157.846
|
206.489
|
166
|
Máy trộn bê tông - dung tích: 250,0 lít
|
ca
|
157.846
|
247.144
|
167
|
Máy trộn bê tông - dung tích: 500,0 lít
|
ca
|
186.346
|
364.305
|
168
|
Máy trộn bê tông - dung tích: 800,0 lít
|
ca
|
186.346
|
448.654
|
169
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:
1000 lít
|
ca
|
186.346
|
367.432
|
170
|
Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T - H nâng 80 m
|
ca
|
157.846
|
343.879
|
171
|
Máy vận thăng - sức nâng: 3,0 T - H nâng 100m
|
ca
|
157.846
|
444.148
|
172
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3,0 T - H nâng 100 m
|
ca
|
157.846
|
692.916
|
173
|
Xáng cạp
- dung tích gầu: 1,25 m3
|
ca
|
762.192
|
3.485.749
|
174
|
Máy xúc
lật - dung tích gầu: 0,60 m3
|
ca
|
186.346
|
1.237.662
|
175
|
Máy xúc
lật - dung tích gầu: 1,00 m3
|
ca
|
186.346
|
1.579.555
|
176
|
Máy xúc
lật - dung tích gầu: 1,65 m3
|
ca
|
377.808
|
2.740.539
|
177
|
Máy xúc
lật - dung tích gầu: 2,00 m3
|
ca
|
377.808
|
2.919.261
|
178
|
Máy xúc
lật - dung tích gầu: 2,80 m3
|
ca
|
446.500
|
3.759.402
|
179
|
Pa lăng xích - sức nâng: 3,0 T
|
ca
|
157.846
|
166.639
|
180
|
Pa lăng xích - sức nâng: 5,0 T
|
ca
|
157.846
|
168.645
|
181
|
Phao thép, trọng tải: 60 T
|
ca
|
|
122.152
|
182
|
Phao thép, trọng tải: 200 T
|
ca
|
|
212.730
|
183
|
Phao thép, trọng tải: 250 T
|
ca
|
|
223.331
|
184
|
Quang lật 360 T/h
|
ca
|
406.308
|
616.976
|
185
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: 17,00 m3
|
ca
|
4.554.154
|
78.746.337
|
186
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: 7,5 T
|
ca
|
1.554.348
|
14.002.644
|
187
|
Tàu kéo
và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) -
công suất: 75 CV
|
ca
|
1.129.040
|
2.513.361
|
188
|
Tàu kéo
và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) -
công suất: 150 CV
|
ca
|
1.420.617
|
3.606.042
|
189
|
Tàu kéo
và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) -
công suất: 360 CV
|
ca
|
1.420.617
|
5.633.813
|
190
|
Tàu kéo
và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) -
công suất: 600 CV
|
ca
|
2.049.809
|
8.511.635
|
191
|
Tàu kéo
và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) -
công suất: 1200 CV (tàu kéo biển)
|
ca
|
2.049.809
|
22.678.041
|
192
|
Tàu cuốc sông - công suất: 495 CV
|
ca
|
4.201.191
|
20.502.022
|
193
|
Tàu hút bùn - công suất: 1200 CV
|
ca
|
3.903.769
|
33.280.030
|
194
|
Tàu hút bùn - công suất: 900 CV
|
ca
|
3.174.460
|
21.985.597
|
195
|
Tàu hút bùn - công suất: 585 CV
|
ca
|
3.174.460
|
18.259.313
|
196
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất: 1390 CV
|
ca
|
3.665.537
|
35.667.299
|
197
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất: 5945 CV
|
ca
|
3.665.537
|
136.800.757
|
198
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: 9,0 kW
|
ca
|
186.346
|
2.790.200
|
199
|
Tời điện - sức kéo: 1,5 T
|
ca
|
157.846
|
183.875
|
200
|
Tời điện - sức kéo: 3,0 T
|
ca
|
157.846
|
215.602
|
201
|
Tời điện - sức kéo: 3,5 T
|
ca
|
157.846
|
220.568
|
202
|
Tời điện - sức kéo: 5,0 T
|
ca
|
157.846
|
233.752
|
203
|
Tời ma nơ - 13 kW
|
ca
|
406.308
|
490.783
|
204
|
Thiết bị lặn
|
ca
|
580.961
|
827.728
|
205
|
Máy phun cát (chưa tính khí nén)
|
ca
|
157.846
|
187.206
|
206
|
Thiết bị
sơn kẻ vạch YHK 10A
|
ca
|
186.346
|
267.067
|
207
|
Trạm trộn bê tông – năng suất: 16,0 m3/h
|
ca
|
377.808
|
1.520.864
|
208
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: 22,0 m3/h
|
ca
|
377.808
|
1.836.220
|
209
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: 25,0 m3/h
|
ca
|
377.808
|
1.939.593
|
210
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: 30,0 m3/h
|
ca
|
535.654
|
2.547.417
|
211
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: 50,0 m3/h
|
ca
|
535.654
|
3.633.032
|
212
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: 160,0 m3/h
|
ca
|
920.038
|
7.602.841
|
213
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: 25,0 T/h
(140 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu
|
ca
|
2.296.808
|
7.565.824
|
214
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: 60.0 T/h (216 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu
|
ca
|
2.860.962
|
11.521.142
|
215
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: 80,0 T/h (256 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu
|
ca
|
2.860.962
|
11.521.656
|
216
|
Sà lan công trình - trọng tải: 100,0 T
|
ca
|
318.616
|
716.799
|
217
|
Sà lan công trình - trọng tải: 200,0 T
|
ca
|
318.616
|
904.070
|
218
|
Sà lan công trình - trọng tải: 250,0 T
|
ca
|
318.616
|
1.050.387
|
219
|
Sà lan công trình - trọng tải: 300,0 T
|
ca
|
318.616
|
1.198.100
|
220
|
Sà lan công trình - trọng tải: 400.0 T
|
ca
|
318.616
|
1.283.287
|
221
|
Sà lan công trình - trọng tải: 600,0 T
|
ca
|
318.616
|
1.453.529
|
222
|
Sà lan công trình - trọng tải: 800,0 T
|
ca
|
318.616
|
1.908.875
|
223
|
Sà lan công trình - trọng tải: 1000,0 T
|
ca
|
318.616
|
2.189.482
|
224
|
Xe goòng 3 T
|
ca
|
406.308
|
427.548
|
225
|
Xe goòng
5,8 m3
|
ca
|
406.308
|
1.273.215
|
Bảng 2: Giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng công trình phần khảo sát
(Kèm theo Công văn số 401/SXD-KT ngày 22/5/2015 của Sở Xây dựng Đắk Nông)
STT
|
Tên loại máy, thiết bị
|
Đơn vị
|
Đơn giá ca máy
|
1
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 12,0 T
|
ca
|
1.573.563
|
2
|
Cần trục
ô tô - sức nâng: 10,0 T
|
ca
|
2.223.225
|
3
|
Cần trục
ô tô - sức nâng: 16,0 T
|
ca
|
2.524.618
|
4
|
Cần trục
ô tô - sức nâng: 25,0 T
|
ca
|
3.216.489
|
5
|
Cần trục
bánh hơi - sức nâng: 100,0 T
|
ca
|
8.050.297
|
6
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 7.00 kW
|
ca
|
199.681
|
7
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 40,00 kW
|
ca
|
415.872
|
8
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 50,00 kW
|
ca
|
466.931
|
9
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 55,00 kW
|
ca
|
490.287
|
10
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 75,00 kW
|
ca
|
594.418
|
11
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 113,00 kW
|
ca
|
773.844
|
12
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 600,00 m3/h
|
ca
|
1.295.368
|
13
|
Kích nâng - 50T
|
ca
|
197.888
|
14
|
Kích nâng - 100T
|
ca
|
207.985
|
15
|
Kích nâng - 250T
|
ca
|
236.457
|
16
|
Kích nâng - 500T
|
ca
|
295.110
|
17
|
Máy phát điện lưu động - công suất: 2,5-3 kW
|
ca
|
207.182
|
18
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 7,5KW
|
ca
|
218.925
|
19
|
Máy quạt gió - công suất: 4,5 kW (CBM - 5)
|
ca
|
215.204
|
|
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo
sát:
|
|
|
20
|
Bộ
khoan tay
|
ca
|
51.000
|
21
|
Bộ máy khoan cby-150-zub
|
ca
|
1.031.832
|
22
|
Bộ nén ngang GA
|
ca
|
565.126
|
23
|
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
ca
|
12.827
|
24
|
Búa khoan tay P30 (2.02 kW)
|
ca
|
27.137
|
25
|
Thùng trục 0,5 m3
|
ca
|
7.740
|
26
|
Máy khoan F-60L
|
ca
|
1.582.850
|
27
|
Máy xuyên động RA-50
|
ca
|
62.130
|
28
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
ca
|
1.360
|
29
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
ca
|
826.982
|
30
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
ca
|
351.450
|
31
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
ca
|
11.750
|
32
|
Biến thế thắp sáng
|
ca
|
6.670
|
33
|
Máy bơm Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 0.46 kW
|
ca
|
162.140
|
34
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 25 CV
|
ca
|
468.184
|
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:
|
|
|
35
|
Máy nén khí DK9
|
ca
|
1.413.002
|
|
Máy thăm dò vật lý:
|
ca
|
|
36
|
Máy UJ 18
|
ca
|
37.310
|
37
|
Máy MF-2-100
|
ca
|
46.193
|
|
Máy thiết bị trắc đạc
|
|
|
38
|
Theo 020
|
ca
|
18.150
|
39
|
Theo 010
|
ca
|
41.708
|
40
|
Đitomát
|
ca
|
68.193
|
41
|
Ni 030
|
ca
|
9.683
|
42
|
Ni 004
|
ca
|
13.958
|
43
|
Dalta 020
|
ca
|
25.350
|
44
|
Bộ đo Mia bala
|
ca
|
2.400
|
45
|
Máy thủy bình NA 720
|
ca
|
15.410
|
46
|
Máy toàn đạc điện tử
|
ca
|
165.533
|
|
Máy thiết bị quang học
|
|
|
47
|
Ống nhòm
|
ca
|
1.111
|
48
|
Kính hiển vi
|
ca
|
7.722
|
49
|
Máy ảnh
|
ca
|
7.333
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:
|
|
|
50
|
Cần
Belkenman
|
ca
|
20.323
|
50
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:
|
|
|
51
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
ca
|
331.204
|
52
|
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến
dạng lớn)
|
ca
|
1.244.916
|
53
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
ca
|
538.301
|
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:
|
|
|
54
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: Loại 1 mạch
(ES-125)
|
ca
|
110.890
|
55
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: Loại 12
mạch (Triosx- 12)
|
ca
|
327.843
|
56
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: Loại 24 mạch (Triosx- 24)
|
ca
|
385.357
|
|
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:
|
|
|
57
|
Cân điện tử
|
ca
|
7.128
|
58
|
Cân phân tích
|
ca
|
10.601
|
59
|
Cân bàn
|
ca
|
4.158
|
60
|
Cân thủy tĩnh
|
ca
|
4.851
|
61
|
Lò nung
|
ca
|
31.547
|
62
|
Tủ sấy
|
ca
|
23.990
|
63
|
Tủ hút
độc
|
ca
|
15.004
|
64
|
Máy hút chân không
|
ca
|
4.915
|
65
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
ca
|
9.900
|
66
|
Bếp điện
|
ca
|
6.716
|
67
|
Bếp cát
|
ca
|
7.390
|
68
|
Máy chưng cất nước
|
ca
|
11.455
|
69
|
Máy trộn đất
|
ca
|
12.076
|
70
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
ca
|
12.351
|
71
|
Máy cắt đất
|
ca
|
2.415
|
72
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
ca
|
20.938
|
73
|
Máy cắt ứng biến
|
ca
|
139.425
|
74
|
Máy nén
3 trục
|
ca
|
649.554
|
75
|
Máy ép litvinốp
|
ca
|
18.690
|
76
|
Kích tháo mẫu
|
ca
|
6.868
|
77
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
ca
|
152.784
|
78
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
ca
|
75.604
|
79
|
Máy khoan mẫu đá
|
ca
|
68.056
|
80
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
ca
|
20.814
|
81
|
Máy nén một trục
|
ca
|
17.037
|
82
|
Máy CBR
|
ca
|
74.375
|
83
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
ca
|
5.913
|
84
|
Máy xác định hệ số thấm
|
ca
|
74.646
|
85
|
Máy đo PH
|
ca
|
8.708
|
86
|
Máy so màu ngọn lửa
|
ca
|
36.946
|
87
|
Máy so màu quang điện
|
ca
|
92.664
|
|
Máy tính chuyên dùng:
|
|
|
88
|
Máy scanner (khổ A0)
|
ca
|
183.493
|
89
|
Máy vẽ plotter
|
ca
|
105.761
|
190
|
Máy vi tính
|
ca
|
13.605
|
PHỤ LỤC
2
TỔNG HỢP TỔNG MỨC ĐẦU TU’ XÂY DỰNG
Dự án:…………………………………………………
Đơn vị tính:………
TT
|
NỘI DUNG CHI PHÍ
|
GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ
|
THUẾ GTGT
|
GIÁ TRỊ SAU THUẾ
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
1
|
Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư
|
|
|
GBT,TĐC
|
2
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
GXD
|
2.1
|
Chi phí xây dựng công trình chính
|
|
|
|
2.2
|
Chi phí xây dựng công trình phụ trợ
|
|
|
|
|
…………………………………………
|
|
|
|
3
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
GTB
|
4
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
|
GQLDA
|
5
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
GTV
|
5.1
|
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
|
|
5.2
|
Chi phí thiết kế xây dựng công trình
|
|
|
|
5.3
|
Chi phí giám sát thi công xây dựng
|
|
|
|
|
………………………………
|
|
|
|
6
|
Chi phí khác
|
|
|
GK
|
6.1
|
Chi phí hạng mục chung
|
|
|
Dt
|
6.2
|
Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ
|
|
|
|
|
………………………………
|
|
|
|
7
|
Chi phí dự phòng (GDP1 + G DP2)
|
|
|
GDP
|
7.1
|
Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh
|
|
|
GDP1
|
7.2
|
Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá
|
|
|
GDP2
|
|
TỔNG CỘNG (1+2+3+4+5+6+7)
|
|
|
VTM
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, họ tên)
|
NGƯỜI CHỦ TRÌ
(Ký, họ tên)
Chứng chỉ hành nghề định giá XD hạng…, số…
|
PHỤ LỤC
3
TỒNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG TÍNH THEO ĐƠN
GIÁ XÂY DỰNG CHI TIẾT CỦA CÔNG TRÌNH KHÔNG ĐẦY ĐỦ VÀ GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP KHÔNG ĐẦY ĐỦ
Ngày…… tháng…… năm……
Công trình:…………………………………………………………………………………………
Đơn vị tính: đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI PHÍ
|
CÁCH TÍNH
|
GIÁ TRỊ
|
KÝ HIỆU
|
I
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
VL
|
2
|
Chi phí nhân công
|
|
|
NC
|
3
|
Chi phí máy và thiết bị thi công
|
|
|
M
|
|
Chi phí trực tiếp
|
VL+NC+M
|
|
T
|
II
|
CHI PHÍ CHUNG
|
T x tỷ lệ
|
|
c
|
III
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
|
(T + C) x tỷ lệ
|
|
TL
|
|
Chi nhí xây dựng trước thuế
|
(T + C + TL)
|
|
G
|
IV
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
|
G x T GTGT-XD
|
|
GTGT
|
|
Chi phí xây dựng sau thuế
|
G + GTGT
|
|
GXD
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, họ tên)
|
NGƯỜI CHỦ TRÌ
(Ký, họ tên)
Chứng chỉ hành nghề định giá XD hạng…, số…
|
Trong đó:
+ QJ là khối lượng một nhóm danh mục công tác hoặc một
đơn vị kết cấu, bộ phận thứ j của công trình;
+ Djvl, Djnc, Djm là chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công; trong giá xây dựng tổng hợp một nhóm danh mục công tác hoặc một đơn vị kết cấu, bộ phận thứ j của công trình;
+ Qj là khối lượng công tác xây dựng
thứ j;
+ Djvl,
Djnc, Djm là chi phí vật liệu,
nhân công, máy và thiết bị thi công
trong đơn giá xây dựng chi tiết của
công trình đối với công tác xây dựng thứ j;
Chi phí vật liệu (Djvl ) chi phí nhân công (Djnc), chi phí máy và thiết bị thi công (Djm) trong đơn giá xây dựng chi tiết của công trình không đầy đủ và giá xây dựng tổng hợp không đầy đủ được tính toán và tổng hợp
và là một phần trong hồ sơ dự toán xây dựng.
+ Định mức tỷ lệ chi phí chung và thu nhập chịu thuế
tính trước được tính theo quy định;
+ G: chi phí xây dựng công trình, hạng mục công trình, bộ phận, phần việc, công tác
trước thuế;
+ TGTGT-XD: mức thuế suất thuế GTGT quy định
cho công tác xây dựng;
Công văn 401/SXD-KT năm 2015 công bố đơn giá ca máy trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Thông tư 01/2015/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 401/SXD-KT ngày 22/05/2015 công bố đơn giá ca máy trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Thông tư 01/2015/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông ban hành
9.856
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|