|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2413/BXD-GD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Cao Lại Quang
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 2413/BXD-GĐ
V/v: báo cáo về tình hình chất lượng công trình xây dựng tại địa phương năm
2008
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2008
|
Kính
gửi: Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Căn cứ Điều 112 của Luật Xây
dựng quy định về cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Điều 38 của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ quy
định về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2005/TT-BXD ngày 15/07/2005 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn một
số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng và Điều kiện năng lực của
tổ chức, cá nhân trong hoạt động xây dựng,
Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban Nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo về tình hình chất lượng
công trình xây dựng (không phân biệt nguồn vốn) trong phạm vi địa giới hành
chính do mình quản lý năm 2008 và gửi về Bộ Xây dựng theo mẫu đính kèm trước
ngày 15/12/2008.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VP, GĐ, GĐ1
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Lại Quang
|
UBND
TỈNH/ THÀNH PHỐ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
|
Số:
................./BC-UBND
|
..................,
ngày ...... tháng ....... năm 200..
|
BÁO CÁO CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/
THÀNH PHỐ
VỀ TÌNH HÌNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
(6 THÁNG / CẢ NĂM….)
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Xây dựng
I. VIỆC THỰC HIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ
CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Ban hành các văn bản hướng dẫn triển khai các văn bản quy phạm pháp luật về
quản lý chất lượng công trình xây dựng
STT
|
Tên văn bản
|
Nội dung
|
Cơ quan ban hành
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
2. Hướng dẫn thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về quản
lý chất lượng công trình xây dựng
STT
|
Loại công trình
|
Số công trình được SXD hoặc Sở có quản
lý CTXD chuyên ngành hướng dẫn công tác QLCL
|
Số lần mở các lớp/ khoá đào tạo bồi
dưỡng nghiệp vụ về QLCLCTXD cho
|
Đối với Chủ đầu tư thuộc
|
Bộ
|
Địa
phương
|
Tổ chức, cá nhân
|
Các
Sở
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
cấp xã
|
1
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
3. Kiểm tra sự tuân thủ các quy định về quản lý chất lượng công trình xây
dựng
STT
|
Loại công trình
|
Số
công trình được kiểm tra
|
Số
lần kiểm tra công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Chủ
đầu tư thuộc
|
Sở
Xây dựng thực hiện
|
Sở
Xây dựng phối hợp cùng Sở có quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thực
hiện
|
Chủ
đầu tư thuộc
|
Chủ
đầu tư thuộc
|
Bộ
|
Địa
phương
|
Tổ chức, cá nhân
|
Bộ
|
Địa
phương
|
Tổ chức, cá nhân
|
Bộ
|
Địa
phương
|
Tổ chức, cá nhân
|
1
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Giám định, kiểm định chất lượng công trình
STT
|
Loại công trình
|
Số công trình được hướng dẫn, tổ chức hoặc chỉ định tổ chức
có đủ điều kiện năng lực thực hiện việc giám định, kiểm định chất lượng công
trình xây dựng
|
Số công trình được hướng dẫn, tổ chức hoặc chỉ định tổ chức
có đủ điều kiện năng lực thực hiện việc giám định công trình xây dựng có sự cố
|
Chủ
đầu tư thuộc
|
Chủ
đầu tư thuộc
|
Bộ
|
Địa
phương
|
Tổ chức, cá nhân
|
Bộ
|
Địa
phương
|
Tổ chức, cá nhân
|
1
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
II. CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Thống kê các công trình xây dựng trên địa bàn
STT
|
Số
lượng công trình của các Bộ, Ngành là chủ đầu tư
|
Số
lượng công trình địa phương, tổ chức, cá nhân khác là chủ đầu tư
|
Tổng
số
|
Cấp
công trình
|
Đang
thi công
|
Đã
hoàn thành
|
Tổng
số
|
Cấp
công trình
|
Đang
thi công
|
Đã
hoàn thành
|
1
|
|
Đặc
biệt
|
|
|
|
Đặc
biệt
|
|
|
2
|
|
I
|
|
|
|
I
|
|
|
3
|
|
II
|
|
|
|
II
|
|
|
4
|
|
III
|
|
|
|
III
|
|
|
5
|
|
IV
|
|
|
|
IV
|
|
|
2. Đánh giá về chất lượng công trình xây dựng
STT
|
Loại công trình
|
Số công trình đạt yêu cầu về chất lượng
|
Số công trình không đạt yêu cầu về chất
lượng
|
Chủ
đầu tư thuộc
|
Chủ
đầu tư thuộc
|
Bộ
|
Địa
phương
|
Tổ chức, cá nhân
|
Bộ
|
Địa
phương
|
Tổ chức, cá nhân
|
1
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
3. Đánh giá về sự tuân thủ các quy định về quản lý chất lượng
STT
|
Loại công trình
|
Số công trình tuân thủ quy định về quản lý chất lượng
|
Số công trình không tuân thủ quy định về quản lý chất lượng
|
Chủ
đầu tư thuộc
|
Chủ
đầu tư thuộc
|
Bộ
|
Địa
phương
|
Tổ chức, cá nhân
|
Bộ
|
Địa
phương
|
Tổ chức, cá nhân
|
1
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
4. Sự cố công trình xây dựng
Số TT
|
Loại công trình
|
Sự cố cấp độ nhẹ
|
Sự cố cấp độ nhẹ
|
Sự cố cấp độ nhẹ
|
Cấp công trình
|
Cấp công trình
|
Cấp công trình
|
IV
|
III
|
II
|
I
|
Đặc biệt
|
IV
|
III
|
II
|
I
|
Đặc biệt
|
IV
|
III
|
II
|
I
|
Đặc biệt
|
1
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Báo cáo chi tiết về sự cố chất lượng công trình xây dựng
STT
|
Tên công trình
|
Tên chủ đầu tư; nhà thầu thi công
xây dựng; nhà thầu giám sát thi công xây dựng
|
Mô tả sự cố, đánh giá thiệt
hại về người-tài sản và kết quả giải quyết sự cố
|
Địa điểm và thời gian xảy ra sự cố
|
Đánh giá nguyên nhân gây sự cố
|
Khảo
sát
(%)
|
Thiết
kế
(%)
|
Thi
công
(%)
|
Khác
(%)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC KIẾN NGHỊ VỀ:
1. Nội dung và áp dụng các văn
bản quy phạm pháp luật về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
2. Phân cấp quản lý nhà nước về
chất lượng công trình xây dựng;
3. Công tác kiểm tra sự tuân thủ
các quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
4. Hệ thống quản lý chất lượng
của chủ đầu tư, nhà thầu về chất lượng công trình xây dựng;
5. Biện pháp bảo đảm chất lượng
các công trình xây dựng.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục Giám định Nhà nước về
chất lượng công trình xây dựng;
- Sở Xây dựng tỉnh;
- Sở có quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành;
- Lưu ....
|
TM. UBND TỈNH/THÀNH PHỐ ......
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
Ghi chú: Phân cấp sự cố:
a) Sự cố cấp độ nhẹ: công trình có những hư hỏng
vượt quá giới hạn an toàn cho phép làm cho công trình có nguy cơ sập đổ.
b) Sự cố cấp độ vừa: đã sập đổ một phần công
trình, nhưng không gây thiệt hại về người.
c) Sự cố cấp độ nghiêm trọng: đã sập đổ toàn bộ
công trình hoặc công trình không sử dụng được theo thiết kế hoặc gây chết
người; sự cố gây chết người hoặc làm ảnh hưởng đến an toàn chịu lực các công trình
lân cận.
Công văn số 2413/BXD-GD về việc báo cáo về tình hình chất lượng công trình xây dựng tại địa phương năm 2008 do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 2413/BXD-GD về việc báo cáo về tình hình chất lượng công trình xây dựng tại địa phương ngày 04/12/2008 do Bộ Xây dựng ban hành
3.273
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|