UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
SỞ XÂY DỰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1869 /SXD-QLHĐXD
V/v công khai thông tin về năng lực hoạt
động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Quảng Bình,
ngày 19 tháng 11 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- Các đơn vị tư vấn xây dựng trên địa bàn
tỉnh.
- Các đơn vị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh.
- Các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
Thực hiện Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày
06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Thông tư số
11/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dựng về Quy định công khai thông tin
về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và các văn bản có liên quan.
Sở Xây dựng đề nghị tất cả các tổ chức và cá nhân
có đăng ký kinh doanh hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình lập hồ sơ
đăng ký Công khai thông tin về năng lực hoạt động xây dựng công trình để
đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng và Sở Xây dựng
làm cơ sở để các chủ đầu tư lựa chọn tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động
xây dựng, cụ thể như sau:
1. Năng lực hoạt động xây dựng
của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực:
- Lập dự án đầu tư xây
dựng công trình;
- Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình;
- Thiết kế quy hoạch xây dựng;
- Thẩm tra thiết kế xây dựng
công trình;
- Thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng;
- Giám sát chất lượng công
trình xây dựng;
- Kiểm định, giám định chất
lượng công trình xây dựng;
- Khảo sát, thiết kế xây dựng
công trình.
- Thi công xây dựng công trình.
2. Hồ sơ năng lực đăng ký công bố, gồm:
a. Đối với tổ chức:
- Bản đăng ký công bố thông tin
khai theo mẫu tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BXD ngày
25/8/2014 của Bộ Xây dựng;
- Bản sao y bản chính định
dạng (.pdf) các loại giấy tờ của tổ chức: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật;
đăng ký hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu mang quốc tịch
cấp trong trường hợp là nhà thầu nước ngoài;
- Bản sao y bản chính định
dạng (.pdf) các loại giấy tờ của cá nhân: Văn bằng, chứng chỉ đào tạo, giấy
phép hành nghề, Hợp đồng lao động và BHXH của các cá nhân chủ trì các bộ
môn trong tổ chức.
- Đĩa CD chưa các tệp tin đăng
ký công bố thông tin trên (các file phải được định dạng .pdf; .doc; .docx;
.zip; .rar).
b. Đối với cá nhân hành nghề
độc lập:
- Bản đăng ký công bố thông tin
khai theo mẫu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014
của Bộ Xây dựng;
- Bản sao y bản chính định
dạng (.pdf) các loại giấy tờ của cá nhân: Văn bằng, chứng chỉ đào tạo, giấy
phép hành nghề của cá nhân.
- Đĩa CD chưa các tệp tin đăng
ký công bố thông tin trên (các file phải được định dạng .pdf; .doc; .docx;
.zip; .rar).
3. Số lượng hồ sơ: 1 bộ.
- 01 Tập hồ sơ năng lực (Bản
đăng ký + Bản sao các giấy tờ của cá nhân, tổ chức).
- 01 đĩa CD.
4. Thời gian thực hiện: trước
ngày 30/11/2014.
Trong quá trình đăng ký thông tin nếu có vướng
mắc, tổ chức và cá nhân liên hệ với Sở Xây dựng (qua đ/c Dũng - Phòng Quản lý hoạt động xây dựng: số điện thoại
0983.649.123; Email: vovietdungsxd@gmail.com; Địa chỉ: số 59 đường
Lý Thường Kiệt, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình) để được hướng dẫn giải quyết.
Sở Xây dựng thông báo đến các
tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình biết,
tổ chức thực hiện./.
(Công văn này thay thế Công
văn số 1469 /SXD-QLHĐXD ngày 30/9/2014 của Sở Xây dựng).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Sở;
- Phòng QLĐT thị xã, thành phố (để biết);
- Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện (để biết);
- UBND các xã, phường, thị trấn (để biết);
- Website Sở Xây dựng;
- Lưu: VP, QLHĐXD.
|
K/T GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lê Hồng Tâm
|
PHỤ LỤC SỐ 01
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 11/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dựng
Mẫu cung cấp thông tin của Tổ chức tham gia hoạt động xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
…………..,
ngày tháng năm
ĐĂNG
KÝ CÔNG BỐ THÔNG TIN
VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính
gửi: Cơ quan đầu mối
I. THÔNG
TIN CHUNG
1. Tên đơn vị:
2. Địa chỉ trụ
sở chính:
Số điện thoại:
Số fax:
Email:
Website:
3. Địa chỉ Văn
phòng đại diện, Văn phòng chi nhánh (nếu có):
4. Người đại
diện theo pháp luật:
- Họ và tên:
- Chức vụ:
5. Quyết định
thành lập:
Cơ quan ký
quyết định:
,Số:
, ngày:
6. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp:
Số:
, ngày cấp
, Cơ quan cấp:
7. Vốn điều lệ:
8. Số lượng
cán bộ, nhân viên có chuyên môn cao của Tổ chức (chỉ tính người đang tham
gia nộp BHXH): ……….. người.
Trong đó:
+ Trên đại
học: ………. người.
+ Đại học: ……
….. người.
Bảng thống kê
cán bộ, nhân viên có chuyên môn cao của Tổ chức
STT
|
Lĩnh vực hoạt động
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Chủ nhiệm lập dự án
|
|
|
2
|
Giám đốc tư vấn quản lý dự án
|
|
|
3
|
Chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị
|
|
|
4
|
Chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị
|
|
|
5
|
Chủ nhiệm khảo sát xây dựng
|
|
|
6
|
Chủ nhiệm thiết kế XDCT
|
|
|
7
|
Chủ trì thiết kế XDCT
|
|
|
8
|
Chỉ huy trưởng công trường
|
|
|
9
|
Kỹ sư xây dựng
|
|
|
10
|
Kiến trúc sư
|
|
|
11
|
Kỹ sư kinh tế xây dựng
|
|
|
…
|
Kỹ sư chuyên ngành xây dựng khác
|
|
|
…
|
Cử nhân chuyên ngành kinh tế
|
|
|
(Ghi chú: Căn cứ theo Nghị
định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính
phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị, chủ nhiệm
lập dự án, giám đốc tư vấn quản lý dự án, chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị, chủ
trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị, chủ nhiệm khảo sát xây dựng, chủ
nhiệm thiết kế XDCT; Chỉ huy trưởng công trường, Chủ trì thiết kế XDCT ghi rõ
Hạng 1, Hạng 2 hoặc công trình cấp I, cấp II, cấp III...đã tham gia thực hiện)
Bảng thông tin các cá nhân chủ
chốt biên chế làm việc không thời hạn trong tổ chức
STT
|
Họ và tên
|
Trình độ,
chuyên môn, số và loại Chứng chỉ
|
Số năm kinh nghiệm
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
9. Có hệ thống quản lý chất
lượng: □ Có
□ Không
- Số chứng chỉ ISO:
- Cơ quan chứng nhận:
10. Phòng thí nghiệm có thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng: (nếu có)
- Tên, địa chỉ phòng thí nghiệm
và mã số phòng thí nghiệm:
11. Thống kê các dự
án, công trình tiêu biểu đã và đang thực hiện trong vòng 03 năm gần nhất: (mỗi
lĩnh vực hoạt động không quá 02 công trình).
STT
|
Tên, loại dự
án, công trình, công việc thực hiện
|
Hình thức tham gia (thầu chính/phụ)
|
Địa điểm,
Quy mô dự án và cấp công trình
|
Tên chủ đầu tư
|
Giá trị thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
12. Nêu những lĩnh vực thuộc
thế mạnh của tổ chức:
………………………………………………………………………………………………
13. Các công trình được khen
thưởng:
STT
|
Tên công
trình, loại và cấp công trình, địa điểm xây dựng, công việc thực hiện
|
Hình thức khen thưởng
|
Cơ quan khen thưởng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
14. Các công trình vi phạm:
STT
|
Tên công
trình, loại và cấp công trình, địa điểm xây dựng, công việc thực hiện
|
Mức độ vi phạm
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
15. Tổ chức tự đánh giá điều
kiện năng lực và xếp hạng theo quy định.
(Căn cứ theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình)
………………………………………………………………………………………………
II. THÔNG TIN NĂNG LỰC CÁC
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: LẬP DỰ ÁN, QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THIẾT KẾ QUY HOẠCH
XÂY DỰNG, KHẢO SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ, THẨM TRA THIẾT KẾ, GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH, KIỂM ĐỊNH, GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
1. Lĩnh vực lập dự án đầu
tư xây dựng công trình:
Loại công trình
|
Số lượng dự
án đã thực hiện theo loại dự án đầu tư XDCT
|
Ghi chú
|
Quan trọng quốc gia, A
|
B
|
C
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
2. Lĩnh vực quản lý dự án đầu
tư XDCT:
Loại công trình
|
Số lượng dự
án đã thực hiện theo loại dự án đầu tư XDCT
|
Ghi chú
|
Quan trọng quốc gia, A
|
B
|
C
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
3. Lĩnh vực thiết kế quy hoạch
xây dựng:
Loại đô thị
|
Số lượng đồ
án quy hoạch đã thực hiện
|
Ghi chú
|
Đô thị loại đặc biệt
|
|
|
Đô thị loại I
|
|
|
Đô thị loại II
|
|
|
Đô thị loại III
|
|
|
Đô thị loại IV
|
|
|
Đô thị loại V
|
|
|
4. Lĩnh vực khảo sát xây
dựng công trình:
Loại công trình
|
Số lượng
công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
5. Lĩnh vực hoạt động thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng:
Loại công trình
|
Số lượng
công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
6. Lĩnh vực giám sát chất lượng
công trình xây dựng:
Loại công trình
|
Số lượng
công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
7. Lĩnh vực kiểm định, giám
định chất lượng công trình xây dựng:
Loại công trình
|
Số lượng
công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN NĂNG LỰC TỔ
CHỨC HOẠT ĐỘNG THI CÔNG XÂY DỰNG
1. Thống kê các công trình đã
thực hiện:
Loại công trình
|
Số lượng
công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
2. Thống kê máy móc thiết bị
thi công chủ yếu thuộc quyền sở hữu:
Loại máy thi công
|
Số lượng
|
Công suất
|
Tính năng
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin cam đoan những
thông tin kê khai ở trên là đúng sự thật, nếu sai chúng tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
|
TÊN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 02
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 11/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dựng
Mẫu cung cấp thông tin của Cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
…………..,
ngày tháng năm
ĐĂNG
KÝ CÔNG BỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN THAM GIA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Kính
gửi: Cơ quan đầu mối
1. Họ và tên:
2. Năm sinh:
3. Địa chỉ thường trú:
- Số điện thoại:
- Email:
4. Số chứng minh thư nhân dân:
,ngày cấp:
,nơi cấp:
5. Trình độ chuyên môn:
(Bằng cấp, chứng chỉ đào tạo…)
6. Số chứng chỉ hành nghề:
, nơi cấp
, thời hạn:
7. Số năm kinh nghiệm trong các
lĩnh vực:
8. Thống kê tối đa 2 công việc
(công trình) tiêu biểu tương ứng với mỗi lĩnh vực hoạt động đã và đang thực
hiện trong vòng 05 năm gần nhất:
……………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những thông
tin kê khai ở trên là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
|
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Mẫu đăng ký đăng tải thông
tin này chỉ áp dụng cho cá nhân tham gia hành nghề hoạt động xây dựng độc lập.
- Cá nhân đang tham gia
trong tổ chức hoạt động xây dựng không được phép đăng ký đăng tải thông
tin theo mẫu này, trường hợp phát hiện vi phạm sẽ bị đưa vào danh sách vi phạm
và bị gỡ bỏ thông tin trên Trang thông tin điện tử của Cơ quan đầu mối quản lý.