Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1831/BXD-VP Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: Trần Văn Sơn
Ngày ban hành: 31/08/2009 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 1831/BXD-VP
V/v Công bố chỉ số giá xây dựng Quí 2 năm 2009

Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2009

 

Kính gửi:

- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước

 

- Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/2/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.

- Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Bộ Xây dựng công bố tập Chỉ số giá xây dựng Quí 2 năm 2009 kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư, dự toán, thanh toán, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ PC, KTXD, Viện KTXD, M.3b

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Sơn

 

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

(Kèm theo Công văn số 1831/BXD-VP ngày 31/08/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Qúi 2 năm 2009)

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ bao gồm các loại chỉ số sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình;

- Chỉ số giá phần xây dựng;

- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;

- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.

Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 7, 13, 19, 25 và 31 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 8, 14, 20, 26 và 32 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).

Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 3, 9, 15, 21, 27 và 33 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại các Bảng 4, 10, 16, 22, 28 và 34 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 2 năm 2009 so giá vật liệu xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá vật liệu xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2009 tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

Chỉ số giá nhân công xây dựng tại các Bảng 5, 11, 17, 23, 29 và 35 phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 2 năm 2009 so với giá nhân công xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2009 tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại các Bảng 6, 12, 18, 24, 30 và 36 phản ánh mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 2 năm 2009 so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2009 tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

4. Các chỉ số giá xây dựng của Quí 2 năm 2009 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh chí phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quí 2 năm 2009.

5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.

Giá xây dựng công trình tính tại năm 2000 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

6. Các chỉ số giá xây dựng tại Tập chỉ số giá xây dựng được tính cho các năm từ năm 2005 đến Quí 2 năm 2009.

Trường hợp không lấy năm 2000 làm gốc mà chọn năm khác làm gốc thì chỉ số giá xây dựng của năm tính toán được xác định bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng tại năm tính toán chia cho chỉ số giá xây dựng của năm chọn làm gốc.

Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của năm sau chia cho chỉ số giá xây dựng của năm trước.

II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội

Bảng 1

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q2/2009(1)

I

1

2

3

4

5

6

7

8

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

 

144

143

136

139

136

137

134

135

 

149

149

142

143

141

142

143

141

 

175

174

163

165

161

163

162

156

 

254

248

229

221

228

224

226

192

 

231

234

220

202

218

210

226

185

9

II

1

2

 

 

3

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

135

 

119

 

151

121

123

139

 

123

 

160

127

126

162

 

131

 

188

135

134

235

 

156

 

246

152

157

219

 

156

 

236

157

151

4

5

III

1

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

121

126

 

 

119

127

123

128

 

 

124

140

130

138

 

 

140

157

146

163

 

 

219

212

141

154

 

 

221

199

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

147

 

147

158

143

 

 

122

 

121

140

 

154

117

153

 

156

176

153

 

 

132

 

128

149

 

164

122

181

 

181

205

177

 

 

145

 

142

172

 

193

127

247

 

244

270

233

 

 

181

 

186

236

 

270

145

227

 

232

275

223

 

 

190

 

192

239

 

271

143

(1) So sánh mức độ biến động giá xây dựng công trình bình quân của Qúi 2 năm 2009 với mức độ biến động giá bình quân của năm 2000.

Bảng 2

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q2/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

 

147

145

142

145

144

145

135

167

 

152

152

149

151

150

151

145

179

 

181

179

175

177

178

178

164

215

 

266

258

257

247

267

258

231

302

 

242

243

245

223

254

241

231

284

9

II

1

2

 

 

3

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

136

 

125

 

152

141

143

141

 

132

 

161

156

149

164

 

146

 

189

179

172

239

 

195

 

249

232

236

222

 

195

 

239

256

221

4

5

III

1

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

147

152

 

 

119

127

154

158

 

 

124

140

179

186

 

 

140

157

248

259

 

 

221

215

229

234

 

 

223

201

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

147

 

147

158

143

 

122

 

 

121

140

 

154

125

154

 

156

176

154

 

133

 

 

128

149

 

164

133

182

 

182

205

177

 

146

 

 

142

172

 

193

146

250

 

245

270

234

 

186

 

 

188

239

 

273

195

229

 

233

276

224

 

195

 

 

194

240

 

273

191

 

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

năm 2005

năm 2006

năm 2007

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

139

136

131

142

132

136

123

161

234

234

234

234

234

234

234

234

123

123

123

123

123

123

123

123

140

136

131

142

132

136

125

162

288

288

288

288

288

288

288

288

138

138

138

138

138

138

138

138

167

161

154

168

156

160

141

197

346

346

346

346

346

346

346

346

150

150

150

150

150

150

150

150

9

II

1

2

 

 

3

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

129

 

117

 

136

106

136

234

 

234

 

234

234

234

123

 

123

 

123

123

123

130

 

119

 

136

107

137

288

 

288

 

288

288

288

138

 

138

 

138

138

138

152

 

131

 

159

116

157

346

 

346

 

346

346

346

150

 

150

 

150

150

150

4

5

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

141

147

234

234

123

123

141

148

288

288

138

138

165

174

346

346

150

150

III

1

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

 

 

109

124

 

 

234

234

 

 

123

123

 

 

110

135

 

 

288

288

 

 

138

138

 

 

124

151

 

 

346

346

 

 

150

150

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

137

 

145

157

147

 

107

 

 

111

126

 

139

118

234

 

234

234

234

 

234

 

 

234

234

 

234

234

123

 

123

123

123

 

123

 

 

123

123

 

123

123

138

 

146

158

148

 

110

 

 

113

127

 

139

122

288

 

288

288

288

 

288

 

 

288

288

 

288

288

138

 

138

138

138

 

138

 

 

138

138

 

138

138

162

 

173

191

176

 

118

 

 

123

145

 

163

132

346

 

346

346

346

 

346

 

 

346

346

 

346

346

150

 

150

150

150

 

150

 

 

150

150

 

150

150

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2008

Q2/2009

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

1

2

3

4

5

6

7

8

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

 

251

241

234

244

243

236

202

290

 

476

476

476

476

476

476

476

476

 

168

168

168

168

168

168

168

168

 

212

205

202

203

209

200

183

230

 

610

610

610

610

610

610

610

610

 

179

179

179

179

179

179

179

179

9

II

1

2

 

 

3

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

229

 

178

 

204

141

216

476

 

476

 

476

476

476

168

 

168

 

168

168

168

199

 

167

 

167

131

186

610

 

610

 

610

610

610

179

 

179

 

179

179

179

4

5

III

1

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

230

247

 

 

204

216

476

476

 

 

476

476

168

168

 

 

168

168

195

204

 

 

198

194

610

610

 

 

610

610

179

179

 

 

179

179

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

223

 

249

280

257

 

160

 

 

171

207

 

238

176

476

 

476

476

476

 

476

 

 

476

476

 

476

476

168

 

168

168

168

 

168

 

 

168

168

 

168

168

182

 

208

223

212

 

160

 

 

166

186

 

209

162

610

 

610

610

610

 

610

 

 

610

610

 

610

610

179

 

179

179

179

 

179

 

 

179

179

 

179

179

Bảng 4

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

Đơn vị tính:%

STT

Loại vật liệu

Quí 2/2009 so với năm 2000

Quí 2/2009 so với quí 1/2009

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

148

222

178

269

115

273

239

128

113

104

126

110

97

100

102

96

91

99

Bảng 5

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

Đơn vị tính: %

STT

Loại nhân công

Quí 2/2009 so với năm 2000

Quí 2/2009 so với quí 1/2009

1

Nhân công xây dựng

610

100

Bảng 6

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

STT

Loại máy thi công

Quí 2/2009 so với năm 2000

Quí 2/2009 so với quí 1/2009

1

Máy thi công xây dựng

179

100

2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng

Bảng 7

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q2/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

 

142

142

136

136

136

136

133

133

 

151

152

145

143

144

144

146

140

 

175

174

163

163

162

162

162

155

 

265

258

241

226

239

232

239

192

 

230

233

222

197

219

209

239

179

9

II

1

2

 

 

3

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

135

 

121

 

148

122

125

144

 

126

 

161

128

129

162

 

132

 

190

135

136

252

 

164

 

269

158

165

224

 

161

 

244

163

153

4

5

III

1

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

121

126

 

 

123

134

125

130

 

 

133

148

131

139

 

 

143

151

152

168

 

 

241

240

144

154

 

 

234

248

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

144

 

144

156

140

 

123

 

 

122

138

 

152

118

154

 

155

175

153

 

134

 

 

130

150

 

167

123

179

 

180

204

175

 

143

 

 

140

170

 

194

127

264

 

245

264

232

 

187

 

 

192

237

 

280

158

230

 

224

267

216

 

198

 

 

194

231

 

259

158

Bảng 8

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q2/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

 

145

144

142

142

144

143

134

163

 

154

155

153

151

155

153

148

177

 

180

179

176

175

179

178

164

213

 

278

269

273

253

281

268

245

298

 

240

242

249

217

255

238

245

268

9

II

1

2

 

 

3

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

136

 

129

 

149

143

149

145

 

138

 

162

160

158

165

 

149

 

192

180

178

258

 

209

 

273

248

256

229

 

203

 

247

265

223

4

5

III

1

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

149

153

 

 

123

134

159

163

 

 

133

148

183

189

 

 

143

151

263

271

 

 

241

240

228

229

 

 

234

248

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

145

 

144

156

140

 

124

 

 

122

138

 

152

126

155

 

156

175

153

 

135

 

 

130

150

 

167

135

180

 

180

204

175

 

145

 

 

140

170

 

194

145

267

 

246

264

232

 

191

 

 

192

237

 

280

216

233

 

224

267

217

 

202

 

 

194

231

 

259

217

 

Bảng 9

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

năm 2005

năm 2006

năm 2007

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

138

134

131

138

133

134

122

154

234

234

234

234

234

234

234

234

123

123

123

123

123

123

123

123

142

139

136

142

138

139

130

159

288

288

288

288

288

288

288

288

138

138

138

138

138

138

138

138

166

160

154

166

157

160

141

195

346

346

346

346

346

346

346

346

150

150

150

150

150

150

150

150

9

II

1

2

 

 

3

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

130

 

122

 

133

109

142

234

 

234

 

234

234

234

123

 

123

 

123

123

123

135

 

126

 

137

112

147

288

 

288

 

288

288

288

138

 

138

 

138

138

138

152

 

134

 

162

117

164

346

 

346

 

346

346

346

150

 

150

 

150

150

150

4

5

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

143

148

234

234

123

123

148

152

288

288

138

138

169

177

346

346

150

150

III

1

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

 

 

115

132

 

 

234

234

 

 

123

123

 

 

121

145

 

 

288

288

 

 

138

138

 

 

127

144

 

 

346

346

 

 

150

150

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

134

 

140

150

142

 

110

 

 

112

124

234

 

234

234

234

 

234

 

 

234

234

123

 

123

123

123

 

123

 

 

123

123

139

 

145

156

147

 

114

 

 

115

128

288

 

288

288

288

 

288

 

 

288

288

138

 

138

138

138

 

138

 

 

138

138

160

 

171

188

174

 

116

 

 

121

143

346

 

346

346

346

 

346

 

 

346

346

150

 

150

150

150

 

150

 

 

150

150

1

2

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

136

119

234

234

123

123

143

125

288

288

138

138

165

131

346

346

150

150

Bảng 9

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2008

Q2/2009

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

1

2

3

4

5

6

7

8

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

 

268

259

258

253

265

256

233

297

 

430

430

430

430

430

430

430

430

 

163

163

163

163

163

163

163

163

 

214

210

213

199

218

207

215

220

 

548

548

548

548

548

548

548

548

 

174

174

174

174

174

174

174

174

9

II

1

2

 

 

3

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

253

 

196

 

242

182

244

430

 

430

 

430

430

430

163

 

163

 

163

163

163

210

 

180

 

188

161

195

548

 

548

 

548

548

548

174

 

174

 

174

174

174

4

5

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

254

264

430

430

163

163

201

203

548

548

174

174

III

1

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

 

 

231

244

 

 

430

430

 

 

163

163

 

 

213

248

 

 

548

548

 

 

174

174

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

249

 

257

289

263

 

169

 

 

177

213

 

256

205

430

 

430

430

430

 

430

 

 

430

430

 

430

430

163

 

163

163

163

 

163

 

 

163

163

 

163

163

194

 

201

221

207

 

168

 

 

167

185

 

203

198

548

 

548

548

548

 

548

 

 

548

548

 

548

548

174

 

174

174

174

 

174

 

 

174

174

 

174

174

Bảng 10

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

Đơn vị tính:%

STT

Loại vật liệu

Quí 2/2009 so với năm 2000

Quí 2/2009 so với quí 1/2009

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

122

204

237

322

139

251

307

78

148

100

91

96

100

100

96

100

100

93

Bảng 11

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

Đơn vị tính: %

STT

Loại nhân công

Quí 2/2009 so với năm 2000

Quí 2/2009 so với quí 1/2009

1

Nhân công xây dựng

548

100

Bảng 12

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

STT

Loại máy thi công

Quí 2/2009 so với năm 2000

Quí 2/2009 so với quí 1/2009

1

Máy thi công xây dựng

174

100

2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng

Bảng 13

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q2/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

 

150

148

139

146

138

142

133

140

 

159

157

148

153

146

149

142

147

 

189

185

170

178

168

172

162

165

 

266

258

234

230

234

231

220

197

 

240

242

225

205

225

216

227

187

9

II

1

2

 

 

3

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

139

 

120

 

163

123

126

146

 

123

 

174

129

129

170

 

130

 

204

135

138

243

 

154

 

260

148

161

228

 

155

 

248

154

155

4

5

III

1

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

123

129

 

 

112

117

126

133

 

 

119

126

134

144

 

 

134

141

150

169

 

 

217

208

144

158

 

 

229

195

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

160

 

154

164

149

 

119

 

 

120

143

 

160

117

169

 

165

183

161

 

128

 

 

127

153

 

174

120

198

 

195

215

188

 

140

 

 

140

178

 

212

127

252

 

248

265

235

 

172

 

 

179

227

 

270

145

230

 

232

268

224

 

180

 

 

180

227

 

261

147

Bảng 14

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q2/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

 

154

150

146

154

147

151

134

179

 

163

161

156

162

158

160

143

194

 

195

190

184

194

187

190

164

237

 

279

269

265

259

275

268

225

309

 

251

252

254

228

263

248

232

284

9

II

1

2

 

 

3

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

140

 

126

 

164

146

151

148

 

132

 

176

161

159

173

 

145

 

207

180

184

249

 

192

 

266

220

251

233

 

193

 

253

241

232

4

5

III

1

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

156

163

 

 

112

117

164

172

 

 

119

126

194

205

 

 

134

141

260

279

 

 

219

211

237

247

 

 

229

198

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

161

 

154

164

149

 

120

 

 

120

143

 

160

123

170

 

165

183

161

 

129

 

 

127

153

 

174

130

200

 

196

215

188

 

142

 

 

140

178

 

212

144

258

 

249

265

236

 

175

 

 

180

230

 

271

187

235

 

230

268

222

 

183

 

 

181

227

 

261

192

Bảng 15

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000 =100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

năm 2005

năm 2006

năm 2007

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

1

2

3

4

5

6

7

8

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

 

147

142

136

153

136

143

122

178

 

234

234

234

234

234

234

234

234

 

123

123

123

123

123

123

123

123

 

152

147

140

157

141

147

123

184

 

288

288

288

288

288

288

288

288

 

138

138

138

138

138

138

138

138

 

183

175

164

189

167

175

141

231

 

346

346

346

346

346

346

346

346

 

150

150

150

150

150

150

150

150

9

II

1

2

 

 

3

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

134

 

118

 

150

113

144

234

 

234

 

234

234

234

123

 

123

 

123

123

123

138

 

119

 

154

114

148

288

 

288

 

288

288

288

138

 

138

 

138

138

138

162

 

130

 

179

118

170

346

 

346

 

346

346

346

150

 

150

 

150

150

150

4

5

III

1

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

150

160

 

 

102

112

234

234

 

 

234

234

123

123

 

 

123

123

154

164

 

 

105

118

288

288

 

 

288

288

138

138

 

 

138

138

183

196

 

 

117

132

346

346

 

 

346

346

150

150

 

 

150

150

2

Công trình đường sắt

153

234

123

156

288

138

183

346

150

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

156

172

159

 

103

 

 

110

130

 

147

116

 

234

234

234

 

234

 

 

234

234

 

234

234

 

123

123

123

 

123

 

 

123

123

 

123

123

 

160

177

163

 

104

 

 

111

132

 

151

119

 

288

288

288

 

288

 

 

288

288

 

288

288

 

138

138

138

 

138

 

 

138

138

 

138

138

 

195

219

198

 

111

 

 

121

153

 

187

130

 

346

346

346

 

346

 

 

346

346

 

346

346

 

150

150

150

 

150

 

 

150

150

 

150

150

Bảng 15

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000 =100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2008

Q2/2009

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

III

1

 

 

 

2

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,

phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất

sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập

nhựa, đường láng nhựa

Công trình đường sắt

 

275

263

253

264

262

261

209

321

 

246

 

177

 

234

145

241

 

258

278

 

 

208

211

 

242

 

415

415

415

415

415

415

415

415

 

415

 

415

 

415

415

415

 

415

415

 

 

415

415

 

415

 

162

162

162

162

162

162

162

162

 

162

 

162

 

162

162

162

 

162

162

 

 

162

162

 

162

 

229

222

220

213

228

220

194

246

 

215

 

167

 

190

140

206

 

215

224

 

 

208

188

 

198

 

567

567

567

567

567

567

567

567

 

567

 

567

 

567

567

567

 

567

567

 

 

567

567

 

567

 

176

176

176

176

176

176

176

176

 

176

 

176

 

176

176

176

 

176

176

 

 

176

176

 

176

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

270

308

278

 

148

 

 

162

210

 

251

173

 

415

415

415

 

415

 

 

415

415

 

415

415

 

162

162

162

 

162

 

 

162

162

 

162

162

 

216

241

222

 

145

 

 

154

183

 

208

168

 

567

567

567

 

567

 

 

567

567

 

567

567

 

176

176

176

 

176

 

 

176

176

 

176

176

Bảng 16

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

Đơn vị tính:%

STT

Loại vật liệu

Quí 2/2009 so với năm 2000

Quí 2/2009 so với quí 1/2009

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

124

174

179

299

119

311

289

152

166

98

100

104

92

100

96

93

100

86

Bảng 17

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

Đơn vị tính: %

STT

Loại nhân công

Quí 2/2009 so với năm 2000

Quí 2/2009 so với quí 1/2009

1

Nhân công xây dựng

567

100

Bảng 18

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

STT

Loại máy thi công

Quí 2/2009 so với năm 2000

Quí 2/2009 so với quí 1/2009

1

Máy thi công xây dựng

176

100

2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk Lắk

Bảng 19

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q2/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

III

1

 

 

 

2

3

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,

phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản

phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,

đường láng nhựa

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

 

140

139

131

137

131

134

122

135

 

129

 

115

 

151

121

121

 

120

125

 

 

108

109

 

144

 

144

156

141

 

150

150

141

146

140

143

134

142

 

138

 

120

 

163

127

125

 

123

129

 

 

117

131

 

155

 

158

176

155

 

174

173

161

165

160

162

154

156

 

159

 

128

 

187

133

133

 

129

138

 

 

135

144

 

177

 

181

204

177

 

238

230

206

218

205

209

190

190

 

209

 

147

 

242

144

153

 

146

162

 

 

170

181

 

233

 

239

256

227

 

208

208

189

192

189

189

188

178

 

186

 

145

 

214

146

144

 

139

151

 

 

170

173

 

198

 

218

253

211

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

117

 

 

117

136

 

147

113

 

129

 

 

127

149

 

162

117

 

143

 

 

141

170

 

192

124

 

169

 

 

175

221

 

251

137

 

178

 

 

178

214

 

235

135

Bảng 20

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q2/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

9

II

1

2

 

 

3

4

5

III

1

 

 

 

2

3

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,

 đường láng nhựa

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

 

143

141

136

143

138

141

123

166

130

 

118

 

152

139

139

143

150

 

 

108

109

 

145

 

145

156

141

 

153

153

148

154

149

152

135

183

139

 

127

 

165

155

148

153

161

 

 

117

131

 

156

 

158

176

155

 

180

178

173

177

176

177

156

215

161

 

141

 

189

175

169

177

186

 

 

135

144

 

179

 

182

204

177

 

249

239

229

242

236

238

193

294

214

 

176

 

245

203

223

237

255

 

 

170

181

 

235

 

239

256

227

 

216

215

208

210

213

211

191

264

190

 

172

 

216

211

197

208

219

 

 

170

173

 

200

 

219

253

211

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

117

 

 

117

136

 

147

113

 

130

 

 

127

149

 

162

121

 

144

 

 

141

170

 

192

137

 

172

 

 

175

221

 

251

165

 

181

 

 

178

214

 

235

161

Bảng 21

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

năm 2005

năm 2006

năm 2007

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

III

1

 

 

 

2

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền

hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản

phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập

nhựa, đường láng nhựa

Công trình đường sắt

 

135

131

124

139

125

131

107

159

 

123

 

109

 

136

103

131

 

136

144

 

 

97

103

 

134

 

234

234

234

234

234

234

234

234

 

234

 

234

 

234

234

234

 

234

234

 

 

234

234

 

234

 

123

123

123

123

123

123

123

123

 

123

 

123

 

123

123

123

 

123

123

 

 

123

123

 

123

 

141

137

130

146

131

137

112

167

 

128

 

114

 

140

105

136

 

141

150

 

 

102

124

 

139

 

288

288

288

288

288

288

288

288

 

288

 

288

 

288

288

288

 

288

288

 

 

288

288

 

288

 

138

138

138

138

138

138

138

138

 

138

 

138

 

138

138

138

 

138

138

 

 

138

138

 

138

 

166

159

151

169

154

159

130

198

 

149

 

125

 

158

111

154

 

162

173

 

 

118

136

 

158

 

346

346

346

346

346

346

346

346

 

346

 

346

 

346

346

346

 

346

346

 

 

346

346

 

346

 

150

150

150

150

150

150

150

150

 

150

 

150

 

150

150

150

 

150

 

150

 

150

150

 

150

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

142

152

144

 

100

 

 

106

121

 

130

104

 

234

234

234

 

234

 

 

234

234

 

234

234

 

123

123

123

 

123

 

 

123

123

 

123

123

 

148

160

151

 

106

 

 

111

127

 

136

108

 

288

288

288

 

288

 

 

288

288

 

288

288

 

138

138

138

 

138

 

 

138

138

 

138

138

 

173

189

176

 

115

 

 

122

144

 

161

122

 

346

346

346

 

346

 

 

346

346

 

346

346

 

150

150

150

 

150

 

 

150

150

 

150

150

Bảng 21

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2008

Q2/2009

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

III

1

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,

phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản

phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,

đường láng nhựa

 

236

224

208

241

214

222

168

296

 

203

 

159

 

212

124

209

 

225

248

 

 

151

176

 

415

415

415

415

415

415

415

415

 

415

 

415

 

415

415

415

 

415

415

 

 

415

415

 

162

162

162

162

162

162

162

162

 

162

 

162

 

162

162

162

 

162

162

 

 

162

162

 

192

184

171

195

177

181

152

228

 

168

 

147

 

160

103

171

 

182

197

 

 

145

162

 

498

498

498

498

498

498

498

498

 

498

 

498

 

498

498

498

 

498

498

 

 

498

498

 

170

170

170

170

170

170

170

170

 

170

 

170

 

170

170

170

 

170

170

 

 

170

170

2

3

 

 

 

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

Công trình sân bay:

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập:

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

214

 

249

277

256

 

143

 

 

157

196

 

222

149

415

 

415

415

415

 

415

 

 

415

415

 

415

415

162

 

162

162

162

 

162

 

 

162

162

 

162

162

163

 

202

216

206

 

144

 

 

152

172

 

183

138

498

 

498

498

498

 

498

 

 

498

498

 

498

498

170

 

170

170

170

 

170

 

 

170

170

 

170

170

Bảng 22

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

Đơn vị tính:%

STT

Loại vật liệu

quí 2/2009 so với năm 2000

Quí 2/2009 so với quí 1/2009

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Xi măng

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây

Gỗ xây dựng

Thép xây dựng

Nhựa đường

Gạch lát

Vật liệu tấm lợp, bao che

147

127

125

154

79

267

247

123

119

100

102

97

103

100

109

86

98

101

Bảng 23

CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

Đơn vị tính: %

STT

Loại nhân công

Quí 2/2009 so với năm 2000

Quí 2/2009 so với quí 1/2009

1

Nhân công xây dựng

498

100

Bảng 24

CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

STT

Loại máy thi công

quí 2/2009 so với năm 2000

Quí 2/2009 so với quí 1/2009

1

Máy thi công xây dựng

170

100

2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng 25

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q2/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

III

1

 

 

 

2

3

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,

phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản

phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,

đường láng nhựa

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

 

142

141

136

139

134

136

133

134

 

135

 

122

 

157

125

125

 

121

126

 

 

119

117

 

154

 

146

157

142

 

146

146

140

142

138

140

140

139

 

137

 

125

 

162

129

127

 

124

129

 

 

122

127

 

155

 

155

173

152

 

170

169

158

163

155

159

155

155

 

156

 

131

 

189

135

134

 

129

138

 

 

131

142

 

182

 

181

203

176

 

234

226

207

215

210

211

203

189

 

220

 

157

 

256

151

158

 

145

161

 

 

192

181

 

239

 

232

264

225

 

209

210

196

195

197

196

209

180

 

202

 

160

 

246

158

154

 

142

154

 

 

191

187

 

224

 

218

268

214

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

126

 

 

126

142

 

159

118

 

134

 

 

131

150

 

168

121

 

146

 

 

145

172

 

195

125

 

179

 

 

181

223

 

262

140

 

190

 

 

186

225

 

260

143

Bảng 26

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2005

2006

2007

2008

Q2/2009

I

1

2

3

4

5

6

7

8

9

II

1

2

 

 

3

4

5

III

1

 

 

 

2

3

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường

láng nhựa

Công trình đường sắt

Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng

Cầu thép

Hầm cho người đi bộ

 

145

143

142

145

142

143

134

165

136

 

131

 

158

152

148

150

154

 

 

119

117

 

155

 

146

157

142

 

148

149

147

149

147

148

141

176

139

 

135

 

163

161

153

155

159

 

 

122

127

 

156

 

155

173

152

 

175

174

169

176

170

173

157

212

158

 

148

 

191

181

173

179

187

 

 

131

142

 

183

 

181

203

176

 

250

242

237

239

242

241

208

288

220

 

189

 

254

226

234

243

255

 

 

193

181

 

246

 

237

267

224

 

221

224

223

214

225

220

214

269

202

 

196

 

244

257

223

227

232

 

 

193

187

 

231

 

222

268

213

4

 

IV

1

 

 

V

1

2

Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Công trình đập

Đập bê tông

Tường chắn bê tông cốt thép

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Công trình thoát nước

Công trình xử lý nước thải

 

127

 

 

126

142

 

159

125

 

135

 

 

131

150

 

168

131

 

148

 

 

145

172

 

195

141

 

184

 

 

184

229

 

264

179

 

196

 

 

189

231

 

262

185

Bảng 27

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

9

II

1

2

 

 

3

 

4

5

III

1

 

 

 

2

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

Công trình nhà ở

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Trụ sở cơ quan, văn phòng

Công trình y tế

Công trình khách sạn

Công trình thể thao

Công trình tháp thu phát sóng truyền

hình, phát thanh

Nhà phục vụ giao thông

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Công trình năng lượng

Đường dây

Trạm biến áp

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản

phẩm nhựa

Công trình chế biến thực phẩm

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ

Đường bê tông xi măng

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập

nhựa, đường láng nhựa

Công trình đường sắt

 

137

134

131

142

130

134