|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1831/BXD-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số: 1831/BXD-VP
V/v
Công bố chỉ số giá xây dựng Quí 2 năm 2009
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 08 năm 2009
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc
Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước
|
- Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/2/2008
của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây
dựng.
- Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007
của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố tập Chỉ số giá xây dựng
Quí 2 năm 2009 kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc xác định tổng
mức đầu tư, dự toán, thanh toán, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo
hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng Hướng
dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ PC, KTXD, Viện KTXD, M.3b
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Sơn
|
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Công văn số
1831/BXD-VP ngày 31/08/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng
Qúi 2 năm 2009)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong
Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình
xây dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao
thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 6 vùng (khu
vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ bao
gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí
gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công
trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng
này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu
phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là
chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực
tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là
chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp
của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình
là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi
phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc
để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định
các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các
Bảng 1, 7, 13, 19, 25 và 31 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây
dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa
xét đến sự biến động của chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư
(nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường
(nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và
vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn
vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình
làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và
yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại
các Bảng 2, 8, 14, 20, 26 và 32 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp
(chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục
chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí
chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng
đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng
vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ
số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công
trình tại các Bảng 3, 9, 15, 21, 27 và 33 đã tính đến sự biến động chi phí vật
liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng
trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng
chủ yếu tại các Bảng 4, 10, 16, 22, 28 và 34 phản ánh mức biến động giá vật
liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quí 2 năm 2009 so giá vật liệu xây dựng
bình quân năm 2000 và so với giá vật liệu xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2009
tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí
Minh, Cần Thơ.
Chỉ số giá nhân công xây dựng tại các Bảng 5,
11, 17, 23, 29 và 35 phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân
của Quí 2 năm 2009 so với giá nhân công xây dựng bình quân năm 2000 và so với
giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2009 tại 6 vùng (khu vực): Hà
Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại các
Bảng 6, 12, 18, 24, 30 và 36 phản ánh mức biến động giá ca máy thi công xây
dựng bình quân của Quí 2 năm 2009 so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân
năm 2000 và so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 1 năm 2009
tại 6 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Thành phố Hồ Chí
Minh, Cần Thơ.
4. Các chỉ số giá xây dựng của Quí 2 năm 2009
đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu
theo quy định tại Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ quy
định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh
nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức
khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh chí phí máy thi công xây dựng,
các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng
tại Quí 2 năm 2009.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số
giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số
liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng
ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng
mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo
quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông
dụng hiện có trên thị trường.
Giá xây dựng công trình tính tại năm 2000
được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu
thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Các chỉ số giá xây dựng tại Tập chỉ số giá
xây dựng được tính cho các năm từ năm 2005 đến Quí 2 năm 2009.
Trường hợp không lấy năm 2000 làm gốc mà chọn
năm khác làm gốc thì chỉ số giá xây dựng của năm tính toán được xác định bằng
cách lấy chỉ số giá xây dựng tại năm tính toán chia cho chỉ số giá xây dựng của
năm chọn làm gốc.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số
giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của năm sau chia cho
chỉ số giá xây dựng của năm trước.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
Bảng 1
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q2/2009(1)
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
144
143
136
139
136
137
134
135
|
149
149
142
143
141
142
143
141
|
175
174
163
165
161
163
162
156
|
254
248
229
221
228
224
226
192
|
231
234
220
202
218
210
226
185
|
9
II
1
2
3
|
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
135
119
151
121
123
|
139
123
160
127
126
|
162
131
188
135
134
|
235
156
246
152
157
|
219
156
236
157
151
|
4
5
III
1
|
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
121
126
119
127
|
123
128
124
140
|
130
138
140
157
|
146
163
219
212
|
141
154
221
199
|
2
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
147
147
158
143
122
121
140
154
117
|
153
156
176
153
132
128
149
164
122
|
181
181
205
177
145
142
172
193
127
|
247
244
270
233
181
186
236
270
145
|
227
232
275
223
190
192
239
271
143
|
(1) So sánh mức độ biến
động giá xây dựng công trình bình quân của Qúi 2 năm 2009 với mức độ biến động
giá bình quân của năm 2000.
Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q2/2009
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
147
145
142
145
144
145
135
167
|
152
152
149
151
150
151
145
179
|
181
179
175
177
178
178
164
215
|
266
258
257
247
267
258
231
302
|
242
243
245
223
254
241
231
284
|
9
II
1
2
3
|
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
136
125
152
141
143
|
141
132
161
156
149
|
164
146
189
179
172
|
239
195
249
232
236
|
222
195
239
256
221
|
4
5
III
1
|
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
147
152
119
127
|
154
158
124
140
|
179
186
140
157
|
248
259
221
215
|
229
234
223
201
|
2
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
147
147
158
143
122
121
140
154
125
|
154
156
176
154
133
128
149
164
133
|
182
182
205
177
146
142
172
193
146
|
250
245
270
234
186
188
239
273
195
|
229
233
276
224
195
194
240
273
191
|
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
năm 2005
|
năm 2006
|
năm 2007
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
139
136
131
142
132
136
123
161
|
234
234
234
234
234
234
234
234
|
123
123
123
123
123
123
123
123
|
140
136
131
142
132
136
125
162
|
288
288
288
288
288
288
288
288
|
138
138
138
138
138
138
138
138
|
167
161
154
168
156
160
141
197
|
346
346
346
346
346
346
346
346
|
150
150
150
150
150
150
150
150
|
9
II
1
2
3
|
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
129
117
136
106
136
|
234
234
234
234
234
|
123
123
123
123
123
|
130
119
136
107
137
|
288
288
288
288
288
|
138
138
138
138
138
|
152
131
159
116
157
|
346
346
346
346
346
|
150
150
150
150
150
|
4
5
|
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
141
147
|
234
234
|
123
123
|
141
148
|
288
288
|
138
138
|
165
174
|
346
346
|
150
150
|
III
1
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
109
124
|
234
234
|
123
123
|
110
135
|
288
288
|
138
138
|
124
151
|
346
346
|
150
150
|
2
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
137
145
157
147
107
111
126
139
118
|
234
234
234
234
234
234
234
234
234
|
123
123
123
123
123
123
123
123
123
|
138
146
158
148
110
113
127
139
122
|
288
288
288
288
288
288
288
288
288
|
138
138
138
138
138
138
138
138
138
|
162
173
191
176
118
123
145
163
132
|
346
346
346
346
346
346
346
346
346
|
150
150
150
150
150
150
150
150
150
|
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Năm 2008
|
Q2/2009
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
251
241
234
244
243
236
202
290
|
476
476
476
476
476
476
476
476
|
168
168
168
168
168
168
168
168
|
212
205
202
203
209
200
183
230
|
610
610
610
610
610
610
610
610
|
179
179
179
179
179
179
179
179
|
9
II
1
2
3
|
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
229
178
204
141
216
|
476
476
476
476
476
|
168
168
168
168
168
|
199
167
167
131
186
|
610
610
610
610
610
|
179
179
179
179
179
|
4
5
III
1
|
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
230
247
204
216
|
476
476
476
476
|
168
168
168
168
|
195
204
198
194
|
610
610
610
610
|
179
179
179
179
|
2
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
223
249
280
257
160
171
207
238
176
|
476
476
476
476
476
476
476
476
476
|
168
168
168
168
168
168
168
168
168
|
182
208
223
212
160
166
186
209
162
|
610
610
610
610
610
610
610
610
610
|
179
179
179
179
179
179
179
179
179
|
Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
148
222
178
269
115
273
239
128
113
|
104
126
110
97
100
102
96
91
99
|
Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại nhân công
|
Quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
610
|
100
|
Bảng 6
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
STT
|
Loại máy thi công
|
Quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
179
|
100
|
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải
Phòng
Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q2/2009
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
142
142
136
136
136
136
133
133
|
151
152
145
143
144
144
146
140
|
175
174
163
163
162
162
162
155
|
265
258
241
226
239
232
239
192
|
230
233
222
197
219
209
239
179
|
9
II
1
2
3
|
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
135
121
148
122
125
|
144
126
161
128
129
|
162
132
190
135
136
|
252
164
269
158
165
|
224
161
244
163
153
|
4
5
III
1
|
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
121
126
123
134
|
125
130
133
148
|
131
139
143
151
|
152
168
241
240
|
144
154
234
248
|
2
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
144
144
156
140
123
122
138
152
118
|
154
155
175
153
134
130
150
167
123
|
179
180
204
175
143
140
170
194
127
|
264
245
264
232
187
192
237
280
158
|
230
224
267
216
198
194
231
259
158
|
Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q2/2009
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
145
144
142
142
144
143
134
163
|
154
155
153
151
155
153
148
177
|
180
179
176
175
179
178
164
213
|
278
269
273
253
281
268
245
298
|
240
242
249
217
255
238
245
268
|
9
II
1
2
3
|
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
136
129
149
143
149
|
145
138
162
160
158
|
165
149
192
180
178
|
258
209
273
248
256
|
229
203
247
265
223
|
4
5
III
1
|
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
149
153
123
134
|
159
163
133
148
|
183
189
143
151
|
263
271
241
240
|
228
229
234
248
|
2
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
145
144
156
140
124
122
138
152
126
|
155
156
175
153
135
130
150
167
135
|
180
180
204
175
145
140
170
194
145
|
267
246
264
232
191
192
237
280
216
|
233
224
267
217
202
194
231
259
217
|
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
năm 2005
|
năm 2006
|
năm 2007
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
138
134
131
138
133
134
122
154
|
234
234
234
234
234
234
234
234
|
123
123
123
123
123
123
123
123
|
142
139
136
142
138
139
130
159
|
288
288
288
288
288
288
288
288
|
138
138
138
138
138
138
138
138
|
166
160
154
166
157
160
141
195
|
346
346
346
346
346
346
346
346
|
150
150
150
150
150
150
150
150
|
9
II
1
2
3
|
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
130
122
133
109
142
|
234
234
234
234
234
|
123
123
123
123
123
|
135
126
137
112
147
|
288
288
288
288
288
|
138
138
138
138
138
|
152
134
162
117
164
|
346
346
346
346
346
|
150
150
150
150
150
|
4
5
|
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
143
148
|
234
234
|
123
123
|
148
152
|
288
288
|
138
138
|
169
177
|
346
346
|
150
150
|
III
1
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
115
132
|
234
234
|
123
123
|
121
145
|
288
288
|
138
138
|
127
144
|
346
346
|
150
150
|
2
3
4
IV
1
V
|
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
134
140
150
142
110
112
124
|
234
234
234
234
234
234
234
|
123
123
123
123
123
123
123
|
139
145
156
147
114
115
128
|
288
288
288
288
288
288
288
|
138
138
138
138
138
138
138
|
160
171
188
174
116
121
143
|
346
346
346
346
346
346
346
|
150
150
150
150
150
150
150
|
1
2
|
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
136
119
|
234
234
|
123
123
|
143
125
|
288
288
|
138
138
|
165
131
|
346
346
|
150
150
|
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Năm 2008
|
Q2/2009
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
268
259
258
253
265
256
233
297
|
430
430
430
430
430
430
430
430
|
163
163
163
163
163
163
163
163
|
214
210
213
199
218
207
215
220
|
548
548
548
548
548
548
548
548
|
174
174
174
174
174
174
174
174
|
9
II
1
2
3
|
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
253
196
242
182
244
|
430
430
430
430
430
|
163
163
163
163
163
|
210
180
188
161
195
|
548
548
548
548
548
|
174
174
174
174
174
|
4
5
|
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
254
264
|
430
430
|
163
163
|
201
203
|
548
548
|
174
174
|
III
1
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
231
244
|
430
430
|
163
163
|
213
248
|
548
548
|
174
174
|
2
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
249
257
289
263
169
177
213
256
205
|
430
430
430
430
430
430
430
430
430
|
163
163
163
163
163
163
163
163
163
|
194
201
221
207
168
167
185
203
198
|
548
548
548
548
548
548
548
548
548
|
174
174
174
174
174
174
174
174
174
|
Bảng 10
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
122
204
237
322
139
251
307
78
148
|
100
91
96
100
100
96
100
100
93
|
Bảng 11
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại nhân công
|
Quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
548
|
100
|
Bảng 12
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
STT
|
Loại máy thi công
|
Quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
174
|
100
|
2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà
Nẵng
Bảng 13
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q2/2009
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
150
148
139
146
138
142
133
140
|
159
157
148
153
146
149
142
147
|
189
185
170
178
168
172
162
165
|
266
258
234
230
234
231
220
197
|
240
242
225
205
225
216
227
187
|
9
II
1
2
3
|
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
139
120
163
123
126
|
146
123
174
129
129
|
170
130
204
135
138
|
243
154
260
148
161
|
228
155
248
154
155
|
4
5
III
1
|
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
123
129
112
117
|
126
133
119
126
|
134
144
134
141
|
150
169
217
208
|
144
158
229
195
|
2
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
160
154
164
149
119
120
143
160
117
|
169
165
183
161
128
127
153
174
120
|
198
195
215
188
140
140
178
212
127
|
252
248
265
235
172
179
227
270
145
|
230
232
268
224
180
180
227
261
147
|
Bảng 14
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q2/2009
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
154
150
146
154
147
151
134
179
|
163
161
156
162
158
160
143
194
|
195
190
184
194
187
190
164
237
|
279
269
265
259
275
268
225
309
|
251
252
254
228
263
248
232
284
|
9
II
1
2
3
|
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
140
126
164
146
151
|
148
132
176
161
159
|
173
145
207
180
184
|
249
192
266
220
251
|
233
193
253
241
232
|
4
5
III
1
|
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
156
163
112
117
|
164
172
119
126
|
194
205
134
141
|
260
279
219
211
|
237
247
229
198
|
2
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
161
154
164
149
120
120
143
160
123
|
170
165
183
161
129
127
153
174
130
|
200
196
215
188
142
140
178
212
144
|
258
249
265
236
175
180
230
271
187
|
235
230
268
222
183
181
227
261
192
|
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
năm 2005
|
năm 2006
|
năm 2007
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
|
147
142
136
153
136
143
122
178
|
234
234
234
234
234
234
234
234
|
123
123
123
123
123
123
123
123
|
152
147
140
157
141
147
123
184
|
288
288
288
288
288
288
288
288
|
138
138
138
138
138
138
138
138
|
183
175
164
189
167
175
141
231
|
346
346
346
346
346
346
346
346
|
150
150
150
150
150
150
150
150
|
9
II
1
2
3
|
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
|
134
118
150
113
144
|
234
234
234
234
234
|
123
123
123
123
123
|
138
119
154
114
148
|
288
288
288
288
288
|
138
138
138
138
138
|
162
130
179
118
170
|
346
346
346
346
346
|
150
150
150
150
150
|
4
5
III
1
|
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
150
160
102
112
|
234
234
234
234
|
123
123
123
123
|
154
164
105
118
|
288
288
288
288
|
138
138
138
138
|
183
196
117
132
|
346
346
346
346
|
150
150
150
150
|
2
|
Công trình đường sắt
|
153
|
234
|
123
|
156
|
288
|
138
|
183
|
346
|
150
|
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
156
172
159
103
110
130
147
116
|
234
234
234
234
234
234
234
234
|
123
123
123
123
123
123
123
123
|
160
177
163
104
111
132
151
119
|
288
288
288
288
288
288
288
288
|
138
138
138
138
138
138
138
138
|
195
219
198
111
121
153
187
130
|
346
346
346
346
346
346
346
346
|
150
150
150
150
150
150
150
150
|
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Năm 2008
|
Q2/2009
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
III
1
2
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất
sản phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập
nhựa, đường láng nhựa
Công trình đường sắt
|
275
263
253
264
262
261
209
321
246
177
234
145
241
258
278
208
211
242
|
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
|
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
|
229
222
220
213
228
220
194
246
215
167
190
140
206
215
224
208
188
198
|
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
|
176
176
176
176
176
176
176
176
176
176
176
176
176
176
176
176
176
176
|
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
270
308
278
148
162
210
251
173
|
415
415
415
415
415
415
415
415
|
162
162
162
162
162
162
162
162
|
216
241
222
145
154
183
208
168
|
567
567
567
567
567
567
567
567
|
176
176
176
176
176
176
176
176
|
Bảng 16
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
124
174
179
299
119
311
289
152
166
|
98
100
104
92
100
96
93
100
86
|
Bảng 17
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại nhân công
|
Quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
567
|
100
|
Bảng 18
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
STT
|
Loại máy thi công
|
Quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
176
|
100
|
2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk
Lắk
Bảng 19
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q2/2009
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
III
1
2
3
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
|
140
139
131
137
131
134
122
135
129
115
151
121
121
120
125
108
109
144
144
156
141
|
150
150
141
146
140
143
134
142
138
120
163
127
125
123
129
117
131
155
158
176
155
|
174
173
161
165
160
162
154
156
159
128
187
133
133
129
138
135
144
177
181
204
177
|
238
230
206
218
205
209
190
190
209
147
242
144
153
146
162
170
181
233
239
256
227
|
208
208
189
192
189
189
188
178
186
145
214
146
144
139
151
170
173
198
218
253
211
|
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
117
117
136
147
113
|
129
127
149
162
117
|
143
141
170
192
124
|
169
175
221
251
137
|
178
178
214
235
135
|
Bảng 20
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q2/2009
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
III
1
2
3
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
|
143
141
136
143
138
141
123
166
130
118
152
139
139
143
150
108
109
145
145
156
141
|
153
153
148
154
149
152
135
183
139
127
165
155
148
153
161
117
131
156
158
176
155
|
180
178
173
177
176
177
156
215
161
141
189
175
169
177
186
135
144
179
182
204
177
|
249
239
229
242
236
238
193
294
214
176
245
203
223
237
255
170
181
235
239
256
227
|
216
215
208
210
213
211
191
264
190
172
216
211
197
208
219
170
173
200
219
253
211
|
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
117
117
136
147
113
|
130
127
149
162
121
|
144
141
170
192
137
|
172
175
221
251
165
|
181
178
214
235
161
|
Bảng 21
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
năm 2005
|
năm 2006
|
năm 2007
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
III
1
2
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, phát thanh
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập
nhựa, đường láng nhựa
Công trình đường sắt
|
135
131
124
139
125
131
107
159
123
109
136
103
131
136
144
97
103
134
|
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
|
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
|
141
137
130
146
131
137
112
167
128
114
140
105
136
141
150
102
124
139
|
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
|
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
|
166
159
151
169
154
159
130
198
149
125
158
111
154
162
173
118
136
158
|
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
|
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
|
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
142
152
144
100
106
121
130
104
|
234
234
234
234
234
234
234
234
|
123
123
123
123
123
123
123
123
|
148
160
151
106
111
127
136
108
|
288
288
288
288
288
288
288
288
|
138
138
138
138
138
138
138
138
|
173
189
176
115
122
144
161
122
|
346
346
346
346
346
346
346
346
|
150
150
150
150
150
150
150
150
|
Bảng 21
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Năm 2008
|
Q2/2009
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
III
1
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
236
224
208
241
214
222
168
296
203
159
212
124
209
225
248
151
176
|
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
|
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
|
192
184
171
195
177
181
152
228
168
147
160
103
171
182
197
145
162
|
498
498
498
498
498
498
498
498
498
498
498
498
498
498
498
498
498
|
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
|
2
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay:
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập:
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
214
249
277
256
143
157
196
222
149
|
415
415
415
415
415
415
415
415
415
|
162
162
162
162
162
162
162
162
162
|
163
202
216
206
144
152
172
183
138
|
498
498
498
498
498
498
498
498
498
|
170
170
170
170
170
170
170
170
170
|
Bảng 22
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
147
127
125
154
79
267
247
123
119
|
100
102
97
103
100
109
86
98
101
|
Bảng 23
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại nhân công
|
Quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
498
|
100
|
Bảng 24
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
STT
|
Loại máy thi công
|
quí 2/2009 so với năm
2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
170
|
100
|
2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành
phố Hồ Chí Minh
Bảng 25
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q2/2009
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
III
1
2
3
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
|
142
141
136
139
134
136
133
134
135
122
157
125
125
121
126
119
117
154
146
157
142
|
146
146
140
142
138
140
140
139
137
125
162
129
127
124
129
122
127
155
155
173
152
|
170
169
158
163
155
159
155
155
156
131
189
135
134
129
138
131
142
182
181
203
176
|
234
226
207
215
210
211
203
189
220
157
256
151
158
145
161
192
181
239
232
264
225
|
209
210
196
195
197
196
209
180
202
160
246
158
154
142
154
191
187
224
218
268
214
|
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
126
126
142
159
118
|
134
131
150
168
121
|
146
145
172
195
125
|
179
181
223
262
140
|
190
186
225
260
143
|
Bảng 26
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q2/2009
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
III
1
2
3
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường
láng nhựa
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
|
145
143
142
145
142
143
134
165
136
131
158
152
148
150
154
119
117
155
146
157
142
|
148
149
147
149
147
148
141
176
139
135
163
161
153
155
159
122
127
156
155
173
152
|
175
174
169
176
170
173
157
212
158
148
191
181
173
179
187
131
142
183
181
203
176
|
250
242
237
239
242
241
208
288
220
189
254
226
234
243
255
193
181
246
237
267
224
|
221
224
223
214
225
220
214
269
202
196
244
257
223
227
232
193
187
231
222
268
213
|
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
127
126
142
159
125
|
135
131
150
168
131
|
148
145
172
195
141
|
184
184
229
264
179
|
196
189
231
262
185
|
Bảng 27
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
III
1
2
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, phát thanh
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập
nhựa, đường láng nhựa
Công trình đường sắt
|
137
134
131
142
130
134
121
157
130
124
143
121
142
144
149
109
112
146
|
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
|
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
|
136
132
128
140
128
132
121
157
127
123
139
114
141
143
149
108
120
140
|
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
|
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
|
160
154
146
167
147
154
132
194
145
132
161
119
158
165
175
113
133
163
|
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
|
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
|
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
144
153
145
114
118
129
145
118
|
234
234
234
34
234
234
234
234
|
123
123
123
123
123
123
123
123
|
144
152
145
114
117
128
144
120
|
288
288
288
288
288
288
288
288
|
138
138
138
138
138
138
138
138
|
172
186
174
21
127
146
166
127
|
346
346
346
346
346
346
346
346
|
150
150
150
150
150
150
150
150
|
Bảng 27
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Năm 2008
|
Q2/2009
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
III
1
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
230
218
209
230
213
216
177
271
203
171
214
149
216
225
240
172
170
|
476
476
476
476
476
476
476
476
476
476
476
476
476
476
476
476
476
|
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
|
188
180
176
189
177
178
166
211
172
170
174
140
190
193
201
161
172
|
610
610
610
610
610
610
610
610
610
610
610
610
610
610
610
610
610
|
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
|
2
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
219
233
255
237
153
159
191
226
161
|
476
476
476
476
476
476
476
476
476
|
168
168
168
168
168
168
168
168
168
|
185
192
202
193
159
158
173
197
156
|
610
610
610
610
610
610
610
610
610
|
179
179
179
179
179
179
179
179
179
|
Bảng 28
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
163
228
155
167
154
262
275
118
201
|
99
100
100
98
100
99
100
100
100
|
Bảng 29
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại nhân công
|
Quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
610
|
100
|
Bảng 30
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
STT
|
Loại máy thi công
|
Quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
179
|
100
|
2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành
phố Cần Thơ
Bảng 31
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q2/2009
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
III
1
2
3
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng
nhựa
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
|
140
139
133
135
133
134
128
133
131
119
148
121
125
121
126
116
114
142
143
155
140
|
149
149
142
143
141
142
141
141
139
124
160
127
128
124
130
123
130
153
156
176
153
|
171
170
158
162
157
159
156
155
157
130
185
134
135
130
139
133
143
177
180
203
175
|
250
243
222
221
221
219
212
191
229
157
250
149
162
150
166
206
197
244
242
258
228
|
214
217
204
192
201
196
221
178
203
158
230
158
151
142
153
204
205
219
222
263
213
|
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
119
118
136
149
115
|
130
126
148
166
120
|
142
140
169
193
124
|
177
183
228
271
146
|
195
192
227
263
149
|
Bảng 32
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY
DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Q2/2009
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
III
1
2
3
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
|
142
141
138
141
140
141
128
163
132
126
149
140
148
148
153
116
114
143
116
143
155
|
152
152
149
151
150
151
143
180
140
134
161
156
156
158
163
123
130
154
123
156
176
|
175
174
170
174
172
173
158
212
158
146
187
176
174
180
187
133
143
178
133
180
203
|
262
253
250
247
257
251
217
295
235
196
253
220
248
256
268
206
197
247
206
242
258
|
223
225
227
210
230
221
226
263
208
197
233
251
217
223
225
204
205
222
204
222
263
|
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
119
118
136
149
118
|
131
126
148
166
129
|
144
140
169
193
138
|
180
183
228
271
187
|
200
192
227
263
195
|
Bảng 33
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
III
1
2
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
Công trình đường sắt
|
135
131
126
137
128
131
114
155
125
118
132
104
141
142
148
106
109
132
|
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
|
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
|
140
136
131
142
132
136
123
163
129
122
136
106
145
147
153
110
123
137
|
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
288
|
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
|
161
155
147
165
149
155
133
194
1
45
130
156
112
160
166
175
115
135
158
|
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
346
|
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
|
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
139
149
141
102
107
121
133
110
|
234
234
234
234
234
234
234
234
|
123
123
123
123
123
123
123
123
|
146
158
147
107
110
126
142
117
|
288
288
288
288
288
288
288
288
|
138
138
138
138
138
138
138
138
|
170
186
173
115
120
142
163
123
|
346
346
346
346
346
346
346
346
|
150
150
150
150
150
150
150
150
|
Bảng 33
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Năm 2008
|
Q2/2009
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
III
1
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình thể thao
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,
phát thanh
Nhà phục vụ giao thông
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Kho xăng dầu, khí hóa lỏng
Công trình năng lượng
Đường dây
Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản
phẩm nhựa
Công trình chế biến thực phẩm
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
251
241
232
247
239
238
198
296
227
182
221
148
237
247
262
193
194
|
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
415
|
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
162
|
195
189
187
191
190
186
189
214
185
173
171
140
189
195
198
179
197
|
548
548
548
548
548
548
548
548
548
548
548
548
548
548
548
548
548
|
174
174
174
174
174
174
174
174
174
174
174
174
174
174
174
174
174
|
2
3
4
IV
1
V
1
2
|
Công trình đường sắt
Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng
Cầu thép
Hầm cho người đi bộ
Công trình sân bay:
Đường băng cất hạ cánh
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình đập:
Đập bê tông
Tường chắn bê tông cốt thép
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Công trình thoát nước
Công trình xử lý nước thải
|
228
254
282
258
156
167
204
248
173
|
415
415
415
415
415
415
415
415
415
|
162
162
162
162
162
162
162
162
162
|
182
198
211
200
164
164
180
208
172
|
548
548
548
548
548
548
548
548
548
|
174
174
174
174
174
174
174
174
174
|
Bảng 34
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT
|
Loại vật liệu
|
Quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
Xi măng
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây
Gỗ xây dựng
Thép xây dựng
Nhựa đường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
136
248
184
206
129
243
244
144
161
|
97
104
109
88
100
91
96
100
87
|
Bảng 35
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại nhân công
|
Quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
|
Nhân công xây dựng
|
548
|
100
|
Bảng 36
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI
CÔNG XÂY DỰNG
STT
|
Loại máy thi công
|
Quí 2/2009 so với
năm 2000
|
Quí 2/2009 so với
quí 1/2009
|
1
|
Máy thi công xây dựng
|
174
|
100
|
MỤC LỤC
Nội dung
I. Giới thiệu chung
II. Chỉ số giá xây dựng
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải
Phòng
2.3Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng
2.4 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đắk
Lắk
2.5 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành
phố Hồ Chí Minh
2.6 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Cần
Thơ
Công văn 1831/BXD-VP về công bố chỉ số giá xây dựng Quí 2 năm 2009 do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1831/BXD-VP về công bố chỉ số giá xây dựng Quí 2 ngày 31/08/2009 do Bộ Xây dựng ban hành
2.318
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|