|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1811/UBND-KTN 2015 định mức dự toán về xây tường bằng gạch không nung Bình Định
Số hiệu:
|
1811/UBND-KTN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1811/UBND-KTN
|
Bình Định, ngày 27
tháng 04 năm 2015
|
CÔNG BỐ
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHO
CÁC CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12
năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5
năm 2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12
năm 2011 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình -
Phần Xây dựng (bổ sung);
Căn cứ Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm
2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần
Xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
40/TTr-SXD ngày 15 tháng 4 năm 2015;
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố định mức dự toán cho
các công tác xây tường bằng gạch không nung trên địa bàn tỉnh để các tổ chức,
cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP, PVPCN;
- Lưu: VT, K14.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công bố
số 1811/UBND-KTN ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh)
AE.84000 XÂY GẠCH KHÔNG NUNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa,
xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm
dàn giáo đã tính trong định mức).
AE. 84100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG RỖNG 2 LỖ
(9x15x30)cm
Đơn
vị tính: 1 m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày 9 cm
|
Chiều cao (m)
|
≤ 4
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AE.841
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
219
|
219
|
219
|
219
|
Vữa
|
m3
|
0,163
|
0,163
|
0,163
|
0,163
|
Vật liệu khác
|
%
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
1,26
|
1,29
|
1,43
|
1,49
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80 lít
|
ca
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
Máy vận thăng 0,8T
|
ca
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
Máy vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
0,027
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
0,027
|
Máy khác
|
%
|
-
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE. 84200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG RỖNG 2 LỖ
(14x15x30)cm
Đơn vị
tính: 1 m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày 14 cm
|
Chiều cao (m)
|
≤ 4
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AE.842
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
145
|
145
|
145
|
145
|
Vữa
|
m3
|
0,137
|
0,137
|
0,137
|
0,137
|
Vật liệu khác
|
%
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,93
|
0,96
|
1,05
|
1,09
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80 lít
|
ca
|
0,016
|
0,016
|
0,016
|
0,016
|
Máy vận
thăng 0,8T
|
ca
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
Máy vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
0,027
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
0,027
|
Máy khác
|
%
|
-
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE. 84300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG RỖNG 2 LỖ
(19x15x30)cm
Đơn
vị tính: 1 m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày 19 cm
|
Chiều cao (m)
|
≤ 4
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AE.843
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
108
|
108
|
108
|
108
|
Vữa
|
m3
|
0,127
|
0,127
|
0,127
|
0,127
|
Vật liệu khác
|
%
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,82
|
0,85
|
0,93
|
0,97
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80 lít
|
ca
|
0,016
|
0,016
|
0,016
|
0,016
|
Máy vận
thăng 0,8T
|
ca
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
Máy vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
0,027
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
0,027
|
Máy khác
|
%
|
-
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE. 84400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG ĐẶC (9x6x19)cm
Đơn
vị tính: 1 m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày 9 cm
|
Chiều cao (m)
|
≤ 4
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AE.844
|
Xây
tường
thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
746
|
746
|
746
|
746
|
Vữa
|
m3
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Vật liệu khác
|
%
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
1,76
|
1,81
|
1,99
|
2,07
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80 lít
|
ca
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
Máy vận thăng 0,8T
|
ca
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
Máy vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
0,027
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
0,027
|
Máy khác
|
%
|
-
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE. 84500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG RỖNG 2 LỖ
(9x15x30)cm XÂY CÂU GẠCH BÊ TÔNG ĐẶC (9x6x19)cm, TỶ LỆ 3 DỌC : 1 NGANG
Đơn
vị tính: 1 m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày 19 cm
|
Chiều cao (m)
|
≤ 4
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AE.845
|
Xây
tường
thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch bê tông rỗng
|
viên
|
185
|
185
|
185
|
185
|
Gạch bê tông đặc
|
viên
|
95
|
95
|
95
|
95
|
Vữa
|
m3
|
0,203
|
0,203
|
0,203
|
0,203
|
Vật liệu khác
|
%
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
1,16
|
1,20
|
1,32
|
1,37
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80 lít
|
ca
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Máy vận thăng 0,8T
|
ca
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
Máy vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
0,027
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
0,027
|
Máy khác
|
%
|
-
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE. 84600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH ỐNG 6 LỖ CỐT LIỆU
XI MĂNG (9,5x13,5x20)cm
Đơn
vị tính: 1 m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày ≤ 10 cm
|
Chiều cao (m)
|
≤ 4
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AE.846
|
Xây
tường
thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
340
|
340
|
340
|
340
|
Vữa
|
m3
|
0,168
|
0,168
|
0,168
|
0,168
|
Vật liệu khác
|
%
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
1,39
|
1,43
|
1,57
|
1,64
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80 lít
|
ca
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
Máy vận thăng 0,8T
|
ca
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
Máy vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
0,027
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
0,027
|
Máy khác
|
%
|
-
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE. 84700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH ỐNG 6 LỖ CỐT LIỆU
XI MĂNG (9,5x13,5x20)cm
Đơn
vị tính: 1 m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày > 10 cm
|
Chiều cao (m)
|
≤ 4
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AE.847
|
Xây
tường
thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
332
|
332
|
332
|
332
|
Vữa
|
m3
|
0,169
|
0,169
|
0,169
|
0,169
|
Vật liệu khác
|
%
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
1,34
|
1,38
|
1,52
|
1,59
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80 lít
|
ca
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
Máy vận thăng 0,8T
|
ca
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
Máy vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
0,027
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
0,027
|
Máy khác
|
%
|
-
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE. 84800 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG RỖNG (9x14x28)cm
Đơn
vị tính: 1 m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày 9 cm
|
Chiều cao (m)
|
≤ 4
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AE.848
|
Xây
tường
thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
250
|
250
|
250
|
250
|
Vữa
|
m3
|
0,168
|
0,168
|
0,168
|
0,168
|
Vật liệu khác
|
%
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
1,26
|
1,29
|
1,43
|
1,49
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80 lít
|
ca
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
Máy vận thăng 0,8T
|
ca
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
Máy vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
0,027
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
0,027
|
Máy khác
|
%
|
-
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE. 84900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG RỖNG (9x14x28)cm
XÂY CÂU GẠCH GẠCH BÊ TÔNG ĐẶC (9x6x19)cm, TỶ LỆ 3 DỌC : 1 NGANG
Đơn
vị tính: 1 m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày 19 cm
|
Chiều cao (m)
|
≤ 4
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AE.849
|
Xây
tường
thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch bê tông rỗng
|
viên
|
210
|
210
|
210
|
210
|
Gạch bê tông đặc
|
viên
|
102
|
102
|
102
|
102
|
Vữa
|
m3
|
0,205
|
0,205
|
0,205
|
0,205
|
Vật liệu khác
|
%
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
1,16
|
1,20
|
1,32
|
1,37
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80 lít
|
ca
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Máy vận thăng 0,8T
|
ca
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
Máy vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
0,027
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
-
|
0,025
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
0,027
|
Máy khác
|
%
|
-
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Công văn 1811/UBND-KTN năm 2015 công bố định mức dự toán các công tác xây tường bằng gạch không nung do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1811/UBND-KTN ngày 27/04/2015 công bố định mức dự toán các công tác xây tường bằng gạch không nung do tỉnh Bình Định ban hành
5.784
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|