|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1780/BXD–VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Đinh Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
XÂY DỰNG
*****
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
Số: 1780/BXD–VP
V/v: Công
bố định mức dự toán, xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật
liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 8 năm 2007
|
Kính gửi
|
- Các Bộ, Cơ quan
ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước
|
Căn
cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm
2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố tập định mức dự
toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây
dựng kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng
vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại
Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận:
-
Như trên
-
Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước
- Cơ
quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
-
Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình
xây dựng chuyên ngành ;
- Các cục, Vụ thuộc Bộ XD ;
- Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTTC, Viện KTXD, Th.300.
|
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đinh Tiến Dũng
|
MỤC LỤC
Trang
- Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
|
2
|
|
Chương 1: Thí nghiệm vật liệu xây dựng
|
4
|
DA.01000
|
Thí nghiệm xi măng
|
4
|
DA.02000
|
Thí nghiệm thạch cao
|
9
|
DA.03000
|
Thí nghiệm cát
|
10
|
DA.04100
|
Thí nghiệm đá dăm,
sỏi
|
13
|
DA.04200
|
Thí nghiệm đầm nén
tiêu chuẩn mẫu đá Base và Subbase (Thí nghiệm với cối Proctor cải tiến)
|
16
|
DA.05100
|
Thí nghiệm phản ứng
kiềm của cốt liệu đá, cát
|
17
|
DA.05200
|
Thí nghiệm phản ứng
ALKALI của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp thanh vữa
|
18
|
DA.06000
|
Thí nghiệm vôi xây
dựng
|
19
|
DA.07000
|
Thiết kế mác bê tông
|
20
|
DA.08000
|
Thiết kế mác vữa
|
20
|
DA.09000
|
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông
|
20
|
DA.10000
|
ép mẫu bê tông , mẫu
vữa
|
21
|
DA.11000
|
Thí nghiệm vữa xây
dựng
|
23
|
DA.12000
|
Thử bê tông nặng
|
25
|
DA.13000
|
Thí nghiệm gạch men ,
sứ vệ sinh
|
28
|
DA.14000
|
Thí nghiệm gạch xây
đất sét nung
|
29
|
DA.15000
|
Thí nghiệm gạch lát
xi măng
|
30
|
DA.16000
|
Thí nghiệm gạch chịu
lửa
|
31
|
DA.17000
|
Thí nghiệm ngói sét
nung
|
34
|
DA.18000
|
Thí nghiệm ngói xi
măng cát
|
35
|
DA.19000
|
Thí nghiệm gạch gốm
ốp lát
|
36
|
DA.20000
|
Thí nghiệm cơ lý gỗ
|
37
|
DA.21100
|
Thí nghiệm cơ lý đất
trong phòng thí nghiệm
|
39
|
DA.21200
|
Thí nghiệm độ co ngót
và trương nở của mẫu đất
|
43
|
DA.21300
|
Thí nghiệm xác định
hệ số thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất
|
44
|
DA.22000
|
Thí nghiệm ngói fibro
xi măng ; xi ca day
|
45
|
DA.23000
|
Thí nghiệm phân tích
thành phần hoá học vật liệu: Cát, đá, XM, gạch
|
46
|
DA.24000
|
Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển
vi điện tử quét
|
49
|
DA.25000
|
Phân tích khoáng trên
máy vi nhiệt
|
50
|
DA.26000
|
Phân tích nước
|
51
|
DA.27000
|
Phân tích vật liệu bi
tum
|
54
|
DA.28000
|
Thí nghiệm bê tông
nhựa
|
57
|
DA.29000
|
Thí nghiệm cơ lý vật
liệu bột khoáng trong bê tông nhựa
|
59
|
DA.30000
|
Tính năng cơ lý của
màng sơn
|
61
|
DA.31000
|
Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên BT, gỗ,
thép, tôn
|
63
|
DA.32000
|
Phân tích than
|
64
|
DA.33000
|
Hệ số dẫn nhiệt, cách
âm của vật liệu xây dựng
|
65
|
DA.34000
|
Thí nghiệm kéo thép
tròn, thép dẹt, cường độ , độ dãn dài
|
66
|
DA.35000
|
Thí nghiệm kéo mối
hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn
|
67
|
DA.36000
|
Thí nghiệm uốn thép
tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn
|
68
|
DA.37000
|
Thí nghiệm nén thép
ống có mối hàn, độ bền uốn
|
69
|
DA.38000
|
Thí nghiệm kéo thép
ống nguyên và thép ống có mối hàn
|
69
|
DA.39000
|
Mô đun đàn hồi thép
tròn, thép dẹt
|
70
|
DA.40000
|
Thí nghiệm bu lông
|
71
|
|
Chương 2: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu
xây dựng
|
72
|
DB.01000
|
Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm
|
72
|
DB.02000
|
Phân tích chất lượng kim loại bằng quang
phổ
|
72
|
DB.03000
|
Siêu âm chiều dầy kim
loại
|
73
|
DB.04000
|
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép
trong BT bằng máy đo điện hóa
|
74
|
DB.05000
|
Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm
|
75
|
DB.06000
|
Kiểm tra cường độ bê
tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường
|
76
|
DB.07000
|
Kiểm tra chiều dày
lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép
|
77
|
DB.08100
|
Thí nghiệm mức độ thấm của ion cl vào trong
BT
|
78
|
DB.08200
|
Thí nghiệm mức độ khuếch tán của ion cl vào
trong BT
|
79
|
DB.09000
|
Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của BTCT
bằng phương pháp gia tốc
|
80
|
DB.10000
|
Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng
phương pháp đếm phóng xạ
|
81
|
DB.11000
|
Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD
|
82
|
DB.12000
|
Định chuẩn thiết lập phương trình tương
quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn
|
83
|
DB.13000
|
Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (ROMDAS)
|
84
|
DB.14000
|
Thí nghiệm bằng chuỳ xuyên động DCP
|
85
|
|
Mục lục
|
86
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG
DẪN ÁP DỤNG
Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần
thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (sau đây gọi tắt là Định mức
thí nghiệm) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân
công và máy &thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị chỉ tiêu thí
nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện, ...) từ
khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật,
quy trình, quy phạm quy định.
Định mức thí nghiệm được lập trên cơ sở các
quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, quy phạm kỹ thuật và thiết kế thi công nghiệm
thu, mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng, trang bị kỹ thuật, biện pháp
thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (Các vật liệu mới,
thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...)
1. Nội dung định mức thí nghiệm:
Mức hao phí vật liệu:
Mức hao phí vật liệu là số lượng vật liệu
chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy
và thiết bị thí nghiệm để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác
thí nghiệm.
Mức hao phí nhân công:
Là số giờ công lao động của cán bộ kỹ thuật
trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả hao phí nhân công Điều khiển máy và
thiết bị thí nghiệm), công nhân phục vụ để thực hiện hoàn thành công tác thí
nghiệm.
Số lượng giờ công đã bao gồm cả lao động
chính, phụ trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm từ
khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thí nghiệm.
Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của
công nhân tham gia thực hiện công tác thí nghiệm.
Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm:
Là số giờ sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm
trực tiếp để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.
2. Kết cấu tập định mức thí nghiệm
Tập định mức thí nghiệm được trình bày theo
nhóm, loại công tác thí nghiệm và được mã hoá thống nhất bao gồm 2 chương.
Chương 1 : Thí nghiệm vật liệu xây dựng;
Chương 2: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây
dựng.
Mỗi định mức được trình bày tóm tắt thành
phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thí nghiệm, biện pháp thí nghiệm
và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác thí nghiệm đó.
3. Hướng dẫn áp dụng:
Định mức thí nghiệm được áp dụng để lập đơn
giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng, làm cơ sở xác định dự
toán chi phí, tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Định mức thí nghiệm được tính cụ thể cho từng
chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu
cần thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công trình, tiêu chuẩn
chất lượng vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu thí
nghiệm cho phù hợp, tránh sự trùng lặp.
Một mẫu thí nghiệm cho một kết quả thử hoàn
chỉnh đối với từng chỉ tiêu theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, qui trình, qui
phạm.
Khi thí nghiệm vật liệu xây dựng lớn hơn 10
mẫu thì định mức nhân công và định mức máy và thiết bị thí nghiệm được Điều
chỉnh với hệ số K=0,8.
Định mức chưa bao gồm hao phí công tác vận
chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm. Chi phí chuyển máy và
thiết bị đến hiện trường đối với công tác thí nghiệm ngoài trời được xác định
bằng dự toán theo Điều kiện cụ thể.
Chương 1:
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU
XÂY DỰNG
DA.01000 thí nghiệm
xi măng
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Tỷ diện của xi măng
|
ổn định thể tích
|
Thời gian đông kết
|
Cường độ theo
p.pháp nhanh
|
Cường độ theo p.
pháp chuẩn
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.010
|
Thí nghiệm
xi măng
|
Điện
năng
|
kwh
|
2,56
|
0,04
|
|
|
1,21
|
|
Dầu cặn
|
lít
|
|
|
|
0,29
|
1,00
|
|
Cát chuẩn
|
kg
|
|
|
|
|
2,7
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
2
|
2
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
4,05
|
9,59
|
11,47
|
12,71
|
20,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
Máy thí nghiệm thuỷ
lực quay tay
|
giờ
|
|
|
|
0,730
|
|
|
|
Bàn rung vữa xi măng
|
giờ
|
|
0,17
|
|
|
0,170
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 50 tấn
|
giờ
|
|
|
|
|
1,730
|
|
|
Máy trộn xi măng 5l
|
giờ
|
|
|
|
|
0,350
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
giờ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Khối lượng riêng
|
Độ mịn
|
Hàm lượng mất khi nung
|
Hàm lượng SiO2
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.010
|
Thí nghiệm
xi măng
|
Điện năng
|
kwh
|
3,15
|
2,99
|
12,73
|
15,09
|
|
Dầu hoả
|
lít
|
0,250
|
|
|
|
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
|
|
0,100
|
|
|
Silicagen (H2SiO3)
|
kg
|
|
|
0,010
|
|
|
Nước cất
|
lít
|
|
|
|
1,400
|
|
|
Giấy lọc
|
hộp
|
|
|
|
3,000
|
|
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
|
|
|
0,080
|
|
|
Katri Cacbonat (K2CO3)
|
kg
|
|
|
|
0,050
|
|
|
H2SO4
|
lít
|
|
|
|
0,015
|
|
|
HF
|
lít
|
|
|
|
0,030
|
|
|
KHSO4
|
kg
|
|
|
|
0,003
|
|
|
Nitorat bạc
|
kg
|
|
|
|
0,080
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
2,70
|
3,27
|
2,50
|
13,18
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
3,07
|
2,92
|
2,857
|
1,818
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
0,25
|
|
0,357
|
0,909
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
|
|
6,429
|
5,455
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
|
|
2,143
|
10,909
|
|
|
Tủ hút
|
giờ
|
|
|
|
5,455
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
|
|
|
10,909
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
|
|
10,909
|
10,909
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hàm lượng SiO2
và cặn không tan
|
Hàm lượng SiO2
hoà tan
|
Hàm lượng cặn không
tan
|
Hàm lượng ôxít Fe2O3
|
Hàm lượng nhôm ôxít
Al2O3
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.010
|
Thí nghiệm
xi măng
|
Điện năng
|
kwh
|
11,05
|
6,26
|
7,00
|
0,36
|
0,6
|
|
Nước cất
|
lít
|
1,40
|
0,47
|
0,80
|
0,40
|
0,50
|
|
Giấy lọc
|
hộp
|
3,00
|
1,00
|
|
|
0,30
|
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
0,08
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
|
Natri Cacbonat (Na2CO3)
|
kg
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
Axít sunfosalisilic
|
lít
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
|
|
Axit ethylendiamin tetra (EDTA)
|
kg
|
|
|
|
0,030
|
0,03
|
|
|
Phenonphtalein
|
hộp
|
|
|
|
0,050
|
|
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
NHCl
|
kg
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
AgNO3
|
kg
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
Natri flourua (NaF)
|
ml
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
Xylenola dacam
|
ml
|
|
|
|
|
0,100
|
|
|
Hydroperoxit
|
ml
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)
|
gam
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
8,53
|
4,83
|
8,80
|
3,50
|
3,85
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1,176
|
0,667
|
|
|
|
|
|
Bếp điện
|
giờ
|
3,529
|
2,000
|
3,200
|
1,000
|
1,650
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
0,588
|
0,333
|
1,120
|
|
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
3,529
|
2,000
|
3,200
|
|
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
7,059
|
4,000
|
|
|
|
|
|
Tủ hút
|
giờ
|
3,529
|
2,000
|
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
7,059
|
4,000
|
3,200
|
|
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
7,059
|
4,000
|
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hàm lượng CaO
|
Hàm lượng MgO
|
Hàm lượng SO3
|
Hàm lượng Cl-
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.010
|
Thí nghiệm
xi măng
|
Điện năng
|
kwh
|
0,94
|
0,76
|
5,99
|
|
|
Nước cất
|
lít
|
0,40
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Axit ethylendiamin tetra (EDTA)
|
kg
|
|
0,010
|
|
|
|
Phenonphtalein
|
hộp
|
|
|
|
0,200
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Amoni clorua (NH4Cl)
|
kg
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Fluorexon (C8H9FO2S)
|
gam
|
0,100
|
|
|
|
|
|
Cồn (C2H5OH)
|
lít
|
|
|
|
0,100
|
|
|
AgNO3
|
gam
|
|
|
|
2,000
|
|
|
K2BrO4
|
gam
|
|
|
|
4,000
|
|
|
HNO3
|
ml
|
|
|
|
0,020
|
|
|
Clorua bari (BaCl2)
|
kg
|
|
|
0,010
|
|
|
|
ETOO
|
kg
|
|
0,001
|
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
4,68
|
4,73
|
8,50
|
5,46
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bếp điện
|
giờ
|
2,600
|
2,100
|
1,000
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
|
|
0,400
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
|
|
3,500
|
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
|
|
3,000
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hàm lượng K2O
và Na2O
|
Hàm lượng TiO2
|
Hàm lượng CaO tự do
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
DA.010
|
Thí nghiệm
xi măng
|
Điện năng
|
kwh
|
3,43
|
|
1,19
|
|
Nước cất
|
lít
|
0,500
|
0,500
|
0,400
|
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,200
|
|
|
|
Axít Clohydric (HCl)
|
kg
|
0,020
|
0,010
|
|
|
|
Phenonphtalein
|
hộp
|
|
|
0,010
|
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
0,010
|
|
|
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,300
|
|
|
|
|
Axít HF
|
kg
|
0,050
|
|
|
|
|
(NH4)2CO3
|
kg
|
0,010
|
|
|
|
|
ThiOure (CH4N2S)
|
kg
|
|
0,010
|
|
|
|
Cồn (C2H5OH)
|
lít
|
|
|
0,050
|
|
|
Rượu Etylic C2H2
|
lít
|
|
|
6
|
|
|
Glyxerin
|
lít
|
|
|
0,9
|
|
|
Clorua Bari
|
kg
|
|
|
0,015
|
|
|
axit beonic
|
kg
|
|
|
0,221
|
|
|
Canxi cacbonat
|
kg
|
|
|
0,03
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
8,798
|
4,888
|
4,888
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
3,180
|
|
1,040
|
|
|
Máy trộn xi măng 5l
|
giờ
|
0,424
|
|
0,312
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
4,240
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
3,180
|
|
|
|
|
Máy so mầu ngọn lửa
|
giờ
|
|
1,040
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
19
|
20
|
21
|
DA.02000 thí nghiệm thạch
cao
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý
số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hàm lượng mất khi
nung
|
Hàm lượng CaO
|
Hàm lượng SO3
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
12,48
|
|
3,94
|
DA.020
|
Thí nghiệm
thạch cao
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
0,100
|
|
|
|
Silicagen (H2SiO3)
|
kg
|
0,010
|
|
|
|
Glixelin
|
kg
|
|
0,020
|
|
|
|
Cồn (C2H5OH)
|
lít
|
|
0,100
|
|
|
|
Phenonphtalein
|
hộp
|
|
0,020
|
|
|
|
Nước cất
|
lít
|
|
0,800
|
1,000
|
|
|
Giấy lọc
|
hộp
|
|
|
0,300
|
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
|
|
0,010
|
|
|
Clorua bari (BaCl2)
|
kg
|
|
|
0,010
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
2,450
|
8,460
|
7,225
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
6,300
|
|
2,100
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
2,800
|
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
0,350
|
0,540
|
0,280
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
2,100
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
|
|
2,450
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
03000 thí nghiệm cát
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý
số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Khối lượng riêng
hoặc khối lượng thể tích
|
Khối lượng thể tích
xốp
|
Thành phần hạt và mô
đun độ lớn
|
Hàm lượng bụi, bùn,
sét bẩn
|
Thành phần khoáng
(thạch học)
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.030
|
Thí nghiệm
cát
|
Điện năng
|
kwh
|
8,2
|
8,2
|
16,4
|
8,2
|
16,2
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
3,50
|
3,00
|
8,50
|
8,00
|
12,50
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
8,00
|
8,00
|
16,00
|
8,00
|
16,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hàm lượng tạp chất
hữu cơ
|
Hàm lượng Mica
|
Hàm lượng sét cục
|
Độ ẩm
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.030
|
Thí nghiệm
cát
|
Điện năng
|
kwh
|
|
4,1
|
1,03
|
24,6
|
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
0,40
|
|
|
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
|
|
0,30
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
5,00
|
9,10
|
2,50
|
2,50
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
4
|
1,00
|
24,00
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thử phản ứng silic
kiềm
|
Thành phần hạt bằng
PP tỷ trọng kế
|
Thành phần hạt bằng
PP LAZER
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
DA.030
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
19,16
|
13,70
|
|
|
nghiệm
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
0,030
|
|
|
|
cát
|
Nước cất
|
lít
|
3,000
|
|
|
|
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,900
|
|
|
|
|
Clorua bari (BaCl2)
|
kg
|
0,030
|
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
29,750
|
4,950
|
10,000
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
13,200
|
|
|
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
giờ
|
|
|
6,000
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
1,400
|
|
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
10,500
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
10,500
|
0,550
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
11
|
12
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ chặt tương đối
|
Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
DA.030
|
Thí
|
Điện năng
|
kWh
|
12,3
|
|
|
nghiệm
|
Nhiệt kế
|
cái
|
0,03
|
0,03
|
|
cát
|
Nước cất
|
lít
|
|
5,00
|
|
|
Khay men
|
cái
|
0,40
|
0,50
|
|
|
Bình tỷ trọng
|
cái
|
0,30
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
10,00
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
9,40
|
10
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
12,00
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
12,00
|
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
14,40
|
2,50
|
|
|
Máy khác
|
%
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
14
|
Da.04100 thí nghiệm
đá dăm, sỏi
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý
số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Khối lượng riêng
của đá nguyên khai, đá dăm
(sỏi)
|
Khối
lượng thể tích của đá nguyên khai , đá dăm
(sỏi)
|
Khối
lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản
|
Khối lượng thể tích
xốp của, đá dăm (sỏi)
|
Thành phần hạt của
đá dăm (sỏi)
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
16,4
|
16,4
|
16,4
|
16,4
|
24,6
|
DA.041
|
Thí nghiệm
đá, dăm sỏi
|
Nước cất
|
lít
|
0,250
|
|
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
3,800
|
2,500
|
2,500
|
1,500
|
6,500
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
16,000
|
16,000
|
16,000
|
16,000
|
24,000
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
Cân thủy tĩnh
|
giờ
|
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hàm lượng bụi sét
bẩn trong đá dăm (sỏi)
|
Hàm lượng thoi dẹt
trong đá dăm (sỏi)
|
Hàm lượng hạt mềm
yếu và hạt bị phong hoá trong đá dăm (sỏi)
|
Độ ẩm của đá dăm (sỏi)
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.041
|
Thí nghiệm
đá, dăm sỏi
|
Điện năng
|
kwh
|
24,6
|
|
24,6
|
24,6
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
2
|
2
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
5,100
|
5,900
|
9,500
|
1,400
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
24,000
|
|
24,000
|
16,000
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ hút nước của đá
nguyên khai , đá dăm (sỏi)
|
Độ hút nước của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh
|
Cường độ nén của đá
nguyên khai
|
Độ nén dập của đá
dăm, sỏi trong xi lanh
|
Hệ số hoá mềm của
đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.041
|
Thí nghiệm
đá, dăm sỏi
|
Điện năng
|
kwh
|
16,4
|
16,4
|
4,2
|
24,6
|
28,8
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
2,250
|
2,100
|
12,500
|
4,900
|
21,500
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
16,000
|
16,000
|
|
24,000
|
24,000
|
|
|
Máy khoan mẫu đá
|
giờ
|
|
|
6,500
|
|
6,500
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 50
tấn
|
giờ
|
|
|
0,500
|
0,500
|
0,500
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ mài mòn của đá
dăm, sỏi
|
Hàm lượng tạp chất
hữu cơ trong sỏi
|
Độ rỗng của đá
nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)
|
Độ rỗng giữa các
hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.041
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
31,43
|
|
12,3
|
12,3
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
2
|
2
|
|
nghiệm
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
đá, dăm
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
21,000
|
6,500
|
5,000
|
6,500
|
|
sỏi
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
21
|
|
12,000
|
12,000
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
Cân thủy tĩnh
|
giờ
|
|
|
|
0,25
|
|
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
giờ
|
11,000
|
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
10
|
5
|
2
|
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Ghi chú: Công tác thí nghiệm độ nén dập của
đá dăm, sỏi trong xi lanh chưa bao gồm công tác thí nghiệm thành phần hạt.
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hàm lượng Ôxít
Silic vô định hình
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
DA.041
|
Thí nghiệm
đá, dăm sỏi
|
Nước cất
|
lít
|
1,40
|
|
Điện năng
|
kwh
|
16,6
|
|
Giấy lọc
|
hộp
|
3,00
|
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
0,08
|
|
Natri Cacbonat (Na2CO3)
|
kg
|
0,05
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
14,50
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
1,00
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
6,00
|
|
|
Tủ hút
|
giờ
|
6,00
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
12,00
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
12,00
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
12,00
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
2,00
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
0,5
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
19
|
Da.04200 Thí nghiệm
đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE
(thí nghiệm với cối
Proctor cải tiến)
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm.
Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư. Mở mẫu, mô tả, phơi mẫu, làm thí nghiệm, kiểm
tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Đơn vị tính : 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
TN đầm nén tiêu
chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
DA.042
|
Thí nghiệm
đầm, nén tiêu chuẩn
mẫu đá Base và Subbase
|
Cối chế bị
|
bộ
|
0,075
|
|
Chậu thủy tinh
|
cái
|
0,075
|
|
Khay men
|
cái
|
0,3
|
|
Cốc thủy tinh
|
cái
|
0,075
|
|
Hộp nhôm
|
bộ
|
0,045
|
|
Khay ủ đất
|
cái
|
0,015
|
|
Điện năng
|
kWh
|
2,84
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
14,5
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy đầm tiêu chuẩn
|
giờ
|
1,05
|
|
|
Kích tháo mẫu
|
giờ
|
0,75
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
2,7
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
2,7
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
2,25
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
01
|
DA.05100 thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị
mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo
quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp hóa học
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
DA.051
|
Thí
|
Nước cất
|
lít
|
1,5
|
|
nghiệm
|
Điện năng
|
kWh
|
32,18
|
|
phản
|
Giấy lọc
|
hộp
|
3
|
|
ứng
|
ZnO, HNO3
|
kg
|
0,1
|
|
kiềm
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
0,1
|
|
của
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
0,2
|
|
cốt liệu
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
20,5
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
2
|
|
|
Tủ hút
|
giờ
|
6
|
|
|
Bếp chưng cất nước
|
giờ
|
6
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
24
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
12
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
12
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
12
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
01
|
DA.05200 thí nghiệm
phản ứng ALKALI của cốt liệu đá, cát bằng
Phương pháp thanh vữa
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị
mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo
quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Xác định phản ứng
ALKALI của cốt liệu bằng pp thanh vữa
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
DA.052
|
Thí
|
Xi măng
|
kg
|
3
|
|
nghiệm
|
Đầu đo Inox
|
cái
|
8
|
|
phản
|
Điện năng
|
kWh
|
315,5
|
|
ứng
|
Cát tiêu chuẩn
|
kg
|
4
|
|
Alkali
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
của
|
Nhân công
|
|
|
|
cốt liệu
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
68,8
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
307,8
|
|
|
Máy đo độ giãn nở bê
tông
|
giờ
|
28
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
4
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
|
|
|
|
|
|
01
|
DA.06000 thí nghiệm
Vôi xây dựng
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Lượng nước cần
thiết để tôi vôi
|
Lượng vôi nhuyễn
khi tôi 1kg vôi sống
|
Khối lượng riêng
của vôi
đã tôi
|
Lượng hạt không tôi
được
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.060
|
Thí nghiệm
vôi xây dựng
|
Điện năng
|
kwh
|
4,1
|
4,1
|
8,2
|
2,97
|
|
Dầu hoả
|
lít
|
|
|
0,20
|
|
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
|
|
|
0,40
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
5,00
|
5,80
|
5,75
|
6,50
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
4,00
|
4,00
|
8,00
|
2,9
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ nghiền mịn
|
Độ ẩm của vôi
Hydrat
|
Độ hút vôi
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
DA.060
|
Thí nghiệm
vôi xây dựng
|
Điện năng
|
kwh
|
2,97
|
8,2
|
1,05
|
|
Cát thạch anh
|
kg
|
|
|
1,38
|
|
Dầu chống dính
|
lít
|
|
|
0,5
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
4,91
|
2,50
|
20
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
2,92
|
8,00
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
|
|
2
|
|
|
Bàn rung
|
giờ
|
|
|
0,17
|
|
|
Máy nén thủy lực 50T
|
giờ
|
|
|
1,7
|
|
05
|
06
|
07
|
DA.07000 thiết kế mác
bê tông
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các
công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần
thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm
nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng
uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ
co … chưa được tính vào định mức này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống
thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Định
mức mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bê tông
thông thường bao gồm :
- Phần xi măng :
DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005
- Phần cát :
DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
- Phần đá :
DA.04103+DA.04104+DA.04105+DA.04106+DA.04113
DA.08000 thiết kế mác
vữa
Thành phần công việc :
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công
việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng :
DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005
- Phần cát :
DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
DA.09000 Xác định độ
sụt hỗn hợp bê tông trong phòng thí nghiệm
Thành phần công việc :
Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại,
sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông.
Đơn vị tính: 1 kết
quả thí nghiệm
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Xác định độ sụt hỗn
hợp bê tông
|
|
|
|
|
|
DA.090
|
Xác định độ sụt hỗn
hợp bê tông
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
3,0
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
Côn thử độ sụt
|
giờ
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện
trường thì căn cứ vào Điều kiện cụ thể để xác định định mức cho phù hợp.
DA.10000 ép mẫu bê
tông, mẫu vữa
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu cầu, tiến
hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Mẫu bê tông lập
phương 150 x 150 x 150
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kWh
|
0,44
|
DA.100
|
ép mẫu bê tông
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
1,2
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn
|
giờ
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước
100x100x100 thì định mức được Điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê
tông kích thước 200x200x200 thì định mức được Điều chỉnh với hệ số K=1,15.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Mẫu bê tông trụ
150x300
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kWh
|
0,66
|
DA.100
|
ép mẫu bê tông
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
2,15
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn
|
giờ
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích
thước 100x200 thì định mức được Điều chỉnh với hệ số K=0,9.
Uốn mẫu bê tông
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Uốn mẫu bê tông lập
phương 150 x 150 x 600
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kWh
|
0,85
|
DA.100
|
Uốn mẫu bê tông
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
4,50
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn
|
giờ
|
0,25
|
|
|
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn
|
giờ
|
0,50
|
|
03
|
ÉP MẪU VỮA
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
ép mẫu vữa lập phương
70,7 x 70,7 x 70,7
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kWh
|
0,12
|
DA.100
|
ép mẫu mẫu vữa
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
1,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 50 tấn
|
giờ
|
0,20
|
|
04
|
DA.11000 thí nghiệm
vữa xây dựng
Thành phần công việc :Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ lưu động của hỗn
hợp vữa
|
Xác định kích thước
hạt cốt liệu lớn nhất
|
Khối lượng thể tích
của hỗn hợp vữa
|
Xác định khả năng
giữ độ lưu động của vữa tươi
|
Độ hút nước của vữa
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.110
|
Thí nghiệm
vữa xây dựng
|
Điện năng
|
kwh
|
8,2
|
5,46
|
3,08
|
0,4
|
8,2
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
7,50
|
5,67
|
4,50
|
2
|
2,50
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bàn dằn
|
giờ
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Máy hút chân không
|
giờ
|
|
|
|
4
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
8,00
|
5,33
|
3,00
|
|
8,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Cường độ chịu nén
của vữa
|
Cường độ chịu uốn
của vữa
|
Độ bám dính của vữa
vào nền trát
|
Tính toán liều
lượng vữa
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.110
|
Thí
nghiệm vữa xây dựng
|
Điện năng
|
kwh
|
0,45
|
0,6
|
|
0,31
|
Dầu cặn
|
lít
|
0,05
|
0,05
|
|
0,21
|
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
|
|
1,00
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
11,00
|
6,50
|
15,50
|
11,30
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 10 tấn
|
giờ
|
0,75
|
1,00
|
|
0,51
|
|
|
Cân kỹ
thuật
|
giờ
|
|
|
2,00
|
|
|
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
giờ
|
|
|
2,00
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Khối lượng riêng
|
Xác định khối lượng
thể tích mẫu vữa
|
Xác định hàm lượng
ion clo hòa tan trong nước
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
DA.110
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
12,3
|
3,08
|
|
|
nghiệm
|
Phenonphtalein
|
hộp
|
|
|
0,2
|
|
vữa
|
Cồn (C2H5OH)
|
lít
|
|
|
0,1
|
|
xây dựng
|
AgNO3
|
gam
|
|
|
2
|
|
|
K2BrO4
|
gam
|
|
|
4
|
|
|
HNO3
|
gam
|
|
|
0,02
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
4,50
|
4,00
|
5,46
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
12,00
|
3,00
|
|
|
|
Cân thủy tĩnh
|
giờ
|
|
3,00
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
11
|
12
|
DA.12000 thử bê tông
nặng
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán
xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê
tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at(T2) làm cơ sở cho
các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Tính toán liều
lượng bê tông
|
Thử độ cứng vebe
của hỗn hợp bê tông
|
Khối lượng thể tích
của hỗn hợp bê tông
|
Độ tách nước của
hỗn hợp bê tông
|
Hàm lượng bọt khí
của hỗn hợp bê tông
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.120
|
Thử bê tông nặng
|
Điện năng
|
kwh
|
1,99
|
1,2
|
0,62
|
1,2
|
1,6
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
13,98
|
11,20
|
11,20
|
14,20
|
1,50
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đầm rung bê tông
|
giờ
|
0,28
|
|
1,20
|
|
|
|
|
Bàn rung
|
giờ
|
|
1,50
|
|
1,50
|
2,0
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
|
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn
|
giờ
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Khối lượng riêng
của bê tông
|
Độ hút nước của bê
tông
|
Độ mài mòn của bê
tông
|
Khối lượng thể tích
của bê tông
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.120
|
Thử
|
Dầu cặn
|
lít
|
|
|
0,50
|
|
|
bê tông
|
Điện năng
|
kwh
|
24,60
|
20,50
|
3,0
|
16,40
|
|
nặng
|
Parafin
|
kg
|
|
|
|
0,25
|
|
|
Nước cất
|
lít
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Dầu hoả
|
lít
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Cát thạch anh
|
kg
|
|
|
2,00
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
2,60
|
1,51
|
32,00
|
1,7
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
24,00
|
20,00
|
|
16
|
|
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
giờ
|
|
|
3,33
|
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Cường độ chịu nén
của bê tông
|
Cường độ chiụ kéo
khi uốn của bê tông
|
Lực liên kết giữa
bê tông và cốt thép
|
Độ co ngót của bê
tông
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.120
|
Thử
|
Dầu cặn
|
lít
|
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
|
bê tông
|
Điện năng
|
kwh
|
3,96
|
2,75
|
9,88
|
24,4
|
|
nặng
|
Giá kéo
|
cái
|
|
|
1,00
|
|
|
|
Cốt sắt
|
cái
|
|
|
6,00
|
|
|
|
Đầu đo
|
cái
|
|
|
|
12,00
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
10,50
|
13,00
|
14,20
|
22,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn
|
giờ
|
1,80
|
1,25
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
|
8,00
|
24,00
|
|
|
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn
|
giờ
|
|
|
2,80
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Mô đun đàn hồi khi
nén tĩnh của bê tông
|
Độ chống thấm nước
của bê tông
|
Độ kéo dọc trục khi
bửa của bê tông
|
Độ không xuyên nước
của bê tông
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.120
|
Thử
|
Dầu cặn
|
lít
|
0,20
|
|
0,10
|
0,3
|
|
bê tông
|
Điện năng
|
kwh
|
20,60
|
20,50
|
2,75
|
6,43
|
|
nặng
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
21,47
|
3,02
|
13,50
|
16,5
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn
|
giờ
|
9,12
|
|
1,25
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
20,00
|
|
0,5
|
|
|
Máy xác định hệ số thấm
|
giờ
|
|
|
|
16
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
14
|
15
|
16
|
17
|
DA.13000 thí nghiệm
gạch men, sứ vệ sinh
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm , tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý
số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ hút nước
|
Độ bền nhiệt
|
Cường độ uốn
|
Thử độ bóng bề mặt
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.130
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
4,10
|
7,32
|
|
9,9
|
|
nghiệm
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
gạch men,
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
5,50
|
8,50
|
7,00
|
7,00
|
|
sứ vệ
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
sinh
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
giờ
|
|
|
|
11,00
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
4,00
|
7,14
|
|
|
|
|
Máy nén 4T quay tay
|
giờ
|
|
|
3,50
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thử độ bền rạn men
(Autoclave)
|
Thử độ dãn nở nhiệt
xương men (£150 0C)
|
Thử độ cứng bề mặt
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
DA.130
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
|
18,00
|
0,77
|
|
nghiệm
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
gạch men,
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
42,00
|
56,00
|
9,50
|
|
sứ vệ
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
sinh
|
Máy nén 4T quay tay
|
giờ
|
|
28,00
|
|
|
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
giờ
|
|
20,00
|
|
|
|
Máy đầm rung
|
giờ
|
|
|
1,50
|
|
05
|
06
|
07
|
DA.14000 thí nghiệm
gạch xây đất sét nung
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả .
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Cường độ chịu nén
|
Cường độ chịu uốn
|
Độ hút nước
|
Khối lượng thể tích
|
Khối lượng riêng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.140
|
Thí
|
Đá mài
|
viên
|
1,00
|
|
|
|
|
|
nghiệm
|
Xi măng P40
|
kg
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
gạch
|
Điện năng
|
kwh
|
3,6
|
3,6
|
4,10
|
4,10
|
8,20
|
|
xây đất
|
Dầu hoả
|
lít
|
|
|
|
|
0,20
|
|
sét nung
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
9,00
|
8,00
|
5,00
|
5,80
|
5,75
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 50 tấn
|
giờ
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn
|
giờ
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
|
4,00
|
4,00
|
8,00
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
|
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
DA.15000 thí nghiệm
gạch lát xi măng
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Lực uốn gãy toàn
viên
|
Lực xung kích
|
Độ hút nước
|
Độ mài mòn
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.150
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
|
|
16,35
|
10,67
|
|
nghiệm
|
Cát thạch anh
|
kg
|
|
|
0,50
|
|
|
gạch lát
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
xi măng
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
9,00
|
2,50
|
2,67
|
11,50
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 50 tấn
|
giờ
|
6,00
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung
kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
giờ
|
|
2,00
|
|
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
|
|
0,20
|
4,00
|
|
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
giờ
|
|
|
4,00
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
|
12,00
|
9,50
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
|
|
1,50
|
4,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
DA.16000 thí nghiệm
gạch chịu lửa
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Cường độ chịu nén
|
Nhiệt độ chịu lửa
loại 1 mẫu
|
Nhiệt độ chịu lửa
loại ≥ 2 mẫu
|
Biến dạng dưới tải
trọng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.160
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
7,70
|
6,10
|
3,05
|
18,30
|
|
nghiệm
|
Sạn Mg
|
kg
|
|
5,40
|
3,00
|
|
|
gạch
|
Grafit
|
kg
|
|
|
|
4,50
|
|
chịu lửa
|
Điện cực sắt
|
kg
|
|
3,60
|
2,00
|
6,00
|
|
|
Cồn (C2H5OH)
|
lít
|
|
2,70
|
1,50
|
|
|
|
ống Cr-Mg hoặc Mg
|
kg
|
|
|
|
9,00
|
|
|
Bột Al2O3
|
kg
|
|
|
|
0,1
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
11,50
|
14,50
|
10,00
|
17,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
4,00
|
|
|
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
|
4,00
|
2,00
|
12,00
|
|
|
Bộ phận cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
giờ
|
|
|
|
3,00
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
|
|
|
12,00
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 50 tấn
|
giờ
|
6,00
|
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ xốp
|
Độ co dư có nhiệt
độ <13500C
|
Độ co dư có nhiệt
độ ³13500C
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
DA.160
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
4,10
|
22,16
|
33,24
|
|
nghiệm
|
Sạn Mg
|
kg
|
|
0,1
|
0,1
|
|
gạch
|
Bột Al2O3
|
kg
|
|
0,1
|
0,1
|
|
chịu lửa
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
3,00
|
18,00
|
22,50
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
4,00
|
6,00
|
9,00
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
|
10,50
|
15,75
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
0,50
|
0,75
|
1,13
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
05
|
06
|
07
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Khối lượng thể tích
|
Khối lượng riêng
|
Thử độ bền xung
nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước
|
Thử cơ lý vật liệu
chịu lửa làm lạnh bằng không khí
|
Hệ số dãn nở nhiệt
|
Hàm lượng các ô xít
trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hoá)
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
DA.160
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
4,10
|
8,20
|
49,36
|
54,30
|
137,75
|
|
|
nghiệm
|
Grafit
|
kg
|
|
|
4,50
|
4,95
|
|
|
|
gạch
|
Điện cực sắt
|
kg
|
|
|
6,00
|
6,60
|
|
|
|
chịu lửa
|
ống Cr-Mg hoặc Mg
|
kg
|
|
|
9,00
|
9,90
|
|
|
|
|
Dầu hoả
|
lít
|
1
|
0,20
|
0,20
|
0,22
|
|
|
|
|
Cồn (C2H5OH)
|
lít
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
Phenonphtalein
|
hộp
|
|
|
|
|
|
2,40
|
|
|
AgNO3
|
gam
|
|
|
|
|
|
24,00
|
|
|
K2BrO4
|
gam
|
|
|
|
|
|
48,00
|
|
|
HNO3
|
ml
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
4,00
|
5,75
|
41,75
|
45,93
|
20,00
|
68,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn
|
giờ
|
|
|
2,00
|
2,20
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
4,00
|
8,00
|
18,00
|
19,80
|
130,00
|
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
|
|
16,50
|
18,15
|
|
|
|
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
giờ
|
|
|
1,50
|
1,65
|
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
|
|
6,00
|
6,60
|
|
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
giờ
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
giờ
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
Tủ lạnh
|
giờ
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
DA.17000 thí nghiệm
ngói sét nung
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thời gian không
xuyên nước
|
Tải trọng uốn gãy
|
Độ hút nước
|
Khối lượng 1m2
ngói lợp ở trạng thái bão hoà nước
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.170
|
Thí
|
Parafin
|
kg
|
2,50
|
|
|
|
|
nghiệm
|
Điện năng
|
kwh
|
|
4,8
|
9,23
|
|
|
ngói
|
Xi măng P400
|
kg
|
|
1,50
|
|
|
|
sét nung
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
4,50
|
8,00
|
4,50
|
4,50
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 10 tấn
|
giờ
|
|
8,00
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
|
9,00
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
DA.18000 thí nghiệm
ngói xi măng cát
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ hút nước ngói xi
măng cát
|
Khối lượng 1m2
ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hoà nước
|
Thời gian xuyên
nước ngói xi măng cát
|
Lực uốn gãy ngói xi
măng cát
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.180
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
9,23
|
|
|
4,80
|
|
nghiệm
|
Parafin
|
kg
|
|
|
2,50
|
|
|
ngói xi
|
Xi măng P400
|
kg
|
|
|
|
1,50
|
|
măng cát
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
8,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
9,00
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
|
1,00
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 10 tấn
|
giờ
|
|
|
|
8,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
DA.19000 thí nghiệm
gạch gốm ốp lát
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ bóng bề mặt gạch gốm ốp lát
|
Độ hút nước
|
Độ bền uốn
|
Độ cứng vạch bề mặt
|
Độ chịu mài mòn
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.190
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
3,96
|
4,10
|
4,80
|
0,77
|
9,90
|
|
nghiệm
|
Xi măng P400
|
kg
|
|
|
1,50
|
|
|
|
gạch gốm
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
ốp lát
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
8,40
|
7,50
|
8,00
|
11,20
|
21,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
giờ
|
4,40
|
|
|
|
11,00
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 10 tấn
|
giờ
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
Máy đầm rung bê tông
|
giờ
|
|
|
|
1,50
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hệ số dãn nở nhiệt
|
Độ bền nhiệt
|
Độ bền rạn men
|
Độ bền hoá học
(axit - kiềm)
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.190
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
135,05
|
4,10
|
29,70
|
|
|
nghiệm
|
Xút ăn da NaOH
|
kg
|
|
|
|
1,00
|
|
gạch gốm
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
ốp lát
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
20,00
|
13,00
|
42,00
|
17,40
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
giờ
|
|
|
33,00
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
130,00
|
4,00
|
|
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
giờ
|
6,00
|
|
|
|
|
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
giờ
|
6,00
|
|
|
|
|
|
Tủ lạnh
|
giờ
|
6,00
|
|
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ sai lệch kích
thước
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
DA.190
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
5,40
|
|
nghiệm
|
Nhân công
|
|
|
|
gạch gốm
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
15,5
|
|
ốp lát
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
giờ
|
6,00
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
6,00
|
|
10
|
DA.20000 thí nghiệm
cơ lý gỗ
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Số vòng năm của gỗ
|
Độ ẩm khi thử cơ lý
|
Độ hút ẩm
|
Độ hút nước và độ
dãn dài
|
Độ co nứt của gỗ
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.200
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
|
8,20
|
8,20
|
9,84
|
47,15
|
|
nghiệm
|
Dầu cặn
|
lít
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
|
cơ lý gỗ
|
Đầu đo
|
cái
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
6,00
|
8,00
|
10,00
|
12,00
|
22,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
8,00
|
8,00
|
9,60
|
46,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Khối lượng riêng
của gỗ
|
Giới hạn bền khi
nén của gỗ
|
Giới hạn bền khi
kéo của gỗ
|
Giới hạn bền khi
uốn tĩnh của gỗ
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.200
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
12,30
|
13,03
|
0,3
|
0,3
|
|
nghiệm
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
cơ lý gỗ
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
6,75
|
8,00
|
10,50
|
8,40
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
12,00
|
2,00
|
|
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
|
7,00
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 10 tấn
|
giờ
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Giới hạn bền khi
uốn va đập của gỗ
|
Giới hạn bền khi
trượt và cắt của gỗ
|
Sức chống tách
của gỗ
|
Độ cứng của gỗ
|
Chỉ tiêu biến dạng
đàn hồi của gỗ
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.200
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
2,75
|
3,6
|
3,6
|
|
12,73
|
|
nghiệm
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
|
|
0,03
|
|
|
|
cơ lý gỗ
|
Giấy ráp
|
tờ
|
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Lưỡi dao cạo
|
cái
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
Xăng
|
lít
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
10,50
|
9,00
|
8,00
|
10,00
|
8,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn
|
giờ
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 50 tấn
|
giờ
|
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
giờ
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
DA.21100 thí nghiệm
cơ lý đất trong phòng thí nghiệm
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hàm lượng Silic
Dioxit (SiO2) trong đất sét
|
Khối lượng riêng
|
Độ ẩm, độ hút ẩm
|
Giới hạn dẻo, giới
hạn chảy
|
Thành phần cỡ hạt
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.211
|
Thí nghiệm đất trong phòng thí nghiệm
|
Nhiệt kế
|
cái
|
|
|
|
|
0,005
|
|
Nước cất
|
lít
|
1,40
|
|
|
|
2,00
|
|
Giấy lọc
|
hộp
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Khay men
|
cái
|
|
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
0,08
|
|
|
|
|
|
Natri Cacbonat (Na2CO3)
|
kg
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kWh
|
6,76
|
17,44
|
1,23
|
2,05
|
2,05
|
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
14,50
|
12,05
|
1,50
|
2,00
|
4,80
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chưng cất nước
|
giờ
|
13,00
|
0,05
|
|
|
0,50
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
2,00
|
17,00
|
1,2
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
12,00
|
0,025
|
|
|
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
|
0,025
|
0,01
|
0,50
|
2,50
|
|
|
Máy caragang
|
giờ
|
|
|
|
0,5
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Sức chống cắt trên
máy cắt phẳng
|
Tính nén lún trong Điều
kiện không nở hông
|
Độ chặt tiêu chuẩn
|
Khối thể tích (dung
trọng)
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.211
|
Thí nghiệm đất trong phòng thí nghiệm
|
Nhiệt kế
|
cái
|
|
|
0,03
|
|
|
Dao vòng
|
cái
|
|
|
|
0,01
|
|
Khay men
|
cái
|
0,005
|
0,005
|
0,25
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
|
4,32
|
12,30
|
2,05
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
8,00
|
32,00
|
8,00
|
5,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
|
12,00
|
2,00
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
|
|
0,25
|
|
|
|
Cân thủy tĩnh
|
giờ
|
|
|
|
2,00
|
|
|
Máy cắt quay tay
|
giờ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Máy nén 1 trục
|
giờ
|
|
24
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Ghi chú : Định mức DA.21107 quy định cho nén
chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh được Điều chỉnh với hệ số bằng K=
0,25.
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hàm lượng nhôm ôxít
(Al2O3)
|
Hàm lượng sắt III
(Fe2O3)
|
Hàm lượng ôxít
Canxi (CaO)
|
Hàm lượng ôxít
Magie (MgO)
|
Hàm lượng hữu cơ
mất khi nung
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA211
|
Thí nghiệm đất trong phòng thí nghiệm
|
Nước cất
|
lít
|
0,50
|
0,40
|
0,40
|
1,00
|
|
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,30
|
|
0,20
|
0,30
|
|
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
0,54
|
0,36
|
0,91
|
0,73
|
17,83
|
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
Axit ethylendiamin tetra (EDTA)
|
kg
|
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Axit axetic (CH3COOH)
|
lít
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Natri flourua (NaF)
|
gam
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
Xylenondacan
|
gam
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)
|
gam
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Phenonphtalein
|
hộp
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Axít sulfosalisalic
|
kg
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Amoni clorua (NH4Cl)
|
kg
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Fluorexon (C8H9FO2S)
|
gam
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
ETOO
|
kg
|
|
|
|
0,001
|
|
|
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
Silicagen (H2SiO3)
|
kg
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
3,50
|
3,50
|
4,50
|
4,50
|
9,80
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chưng cất nước
|
giờ
|
1,50
|
1,00
|
2,50
|
2,00
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
|
|
|
|
9,00
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
|
|
|
|
9,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thí nghiệm nén nở hông (3 trục)
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
Da.211
|
Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm
|
Điện năng
|
kWh
|
5,72
|
|
ống lấy mẫu
|
cái
|
0,08
|
|
Khay men
|
cái
|
0,02
|
|
Cốc thuỷ tinh
|
cái
|
0,04
|
|
Phễu thuỷ tinh
|
cái
|
0,04
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
70,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
22,4
|
|
|
Máy chưng cất nước
|
giờ
|
12,8
|
|
|
Máy nén 3 trục
|
giờ
|
6,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ghi chú : Định mức thí nghiệm cơ lý đất trong
bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí
nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo qui định của
định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
DA.21200 thí nghiệm
độ co ngót và trương nở của mẫu đất
Thành phần công việc:
Nhận mấu, các yêu cầu và chỉ tiêu thí nghiệm.
Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư. Mở mẫu, phơi đất. Tiến hành thí nghiệm và ghi
chép số liệu, tính toán kết quả. Kiểm tra kết quả, bàn giao tài liệu thí
nghiệm.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
TN độ co ngót và trương nở của mẫu đất
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
dA.212
|
Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất
|
Điện năng
|
kWh
|
1,97
|
|
Đĩa sứ dùng cho bay
hơi đường kính 115 và 150 mm
|
cái
|
0,34
|
|
Đĩa sâu có đáy bằng
đường kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại
|
cái
|
0,34
|
|
Cốc thủy tinh cao
25mm, đường kính 50mm
|
chiếc
|
0,09
|
|
Cốc thủy tinh chia độ
dung tích 25ml
|
chiếc
|
0,01
|
|
Thủy ngân kim loại
|
ml
|
0,01
|
|
Vazơlin
|
kg
|
0,1
|
|
Cối chế bị
|
bộ
|
0,005
|
|
Chậu thủy tinh
|
cái
|
0,05
|
|
|
Khay men
|
cái
|
0,2
|
|
|
Hộp nhôm
|
bộ
|
0,03
|
|
|
ống đong thủy tinh 1000ml
|
cái
|
0,09
|
|
|
Nhiệt kế
|
cái
|
0,03
|
|
|
Phễu thủy tinh
|
cái
|
0,03
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
15
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
21
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Bộ thí nghiệm đọ co
ngót, trương nở
|
giờ
|
4
|
|
|
Máy hút chân không
|
giờ
|
1,2
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1,8
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
1,8
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
1,8
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
|
01
|
Ghi chú : Định mức thí nghiệm cơ lý đất trong
bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí
nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo qui định của
định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
dA.21300 Thí nghiệm
xác định hệ số thấm của mẫu đất ;
Thí nghiệm nén sập
mẫu đất
Thành phần công việc:
Giao nhận mẫu và yêu
cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm
thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hệ số thấm của mẫu đất
|
Nén sập mẫu đất
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
DA.213
|
Thí nghiệm
|
Bình hút ẩm
|
cái
|
|
0,0015
|
|
xác định
|
Chậu thủy tinh
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
|
hệ số
|
Khay men
|
cái
|
0,025
|
0,025
|
|
thấm của
|
Đĩa sắt tráng men
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
|
mẫu đất
|
Cốc thủy tinh
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
|
Thí
|
Hộp nhôm
|
bộ
|
|
0,018
|
|
nghiệm
|
Đồng hồ bấm giây
|
cái
|
0,00025
|
0,00025
|
|
nén sập
|
ống đong thủy tinh
1000ml
|
cái
|
0,15
|
|
|
mẫu đất
|
Dao vòng thấm
|
cái
|
0,015
|
0,0015
|
|
|
Phễu thủy tinh
|
cái
|
0,045
|
0,045
|
|
|
Điện năng
|
kWh
|
2,09
|
1,37
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
12
|
12
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
7,5
|
6,5
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
Máy chưng cất nước
|
giờ
|
0,75
|
|
|
|
Máy xác định hệ số
thấm
|
giờ
|
0,65
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1,5
|
1,3
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
|
1,7
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
1,8
|
1,7
|
|
|
Máy hút chân không
|
giờ
|
0,4
|
0,4
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
Ghi chú : Định mức thí nghiệm cơ lý đất trong
bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí
nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo qui định của
định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
da.22000 thí nghiệm
ngói fibro xi măng; xi ca day
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thời gian không
xuyên nước
|
Tải trọng uốn gãy
|
Khối lượng 1m2
tấm lợp ở trạng thái bão hoà nước
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
DA.220
|
Thí nghiệm ngói Fibro xi măng Xi ca day
|
Parafin
|
kg
|
3,00
|
|
|
|
Điện năng
|
kWh
|
|
3,6
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
4,00
|
8,50
|
2,30
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 10 tấn
|
giờ
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
dA.23000 thí nghiệm
phân tích thành phần hoá học vật liệu: Cát, đá, Xi Măng, gạch
Thành phần công việc :Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Việc chuẩn bị mẫu thử được
tính riêng. Do đó định mức của một thí nghiệm gồm định mức các chỉ tiêu cần thí
nghiệm cộng định mức chuẩn bị mẫu thử.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Mẫu thí nghiệm
|
Độ ẩm
|
Độ mất khi nung
|
Hàm lượng SiO2
|
Hàm lượng Fe2O3
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.230
|
Thí
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
nghiệm
|
Silicagen (H2SiO3)
|
kg
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
phân tích
|
Điện năng
|
kwh
|
|
4,25
|
17,83
|
6,50
|
0,36
|
|
thành phần
|
Nước cất
|
lít
|
|
|
|
1,05
|
0,40
|
|
hoá học
|
Giấy lọc
|
hộp
|
|
|
|
2,25
|
|
|
vật liệu
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
|
|
|
0,08
|
0,01
|
|
|
Natri Cacbonat (Na2CO3)
|
kg
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Phenonphtalein
|
hộp
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
Axít sulfosalisalic
|
kg
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Axit ethylendiamin tetra (EDTA)
|
kg
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
16,00
|
3,50
|
3,15
|
18,00
|
3,50
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
|
0,50
|
0,50
|
1,00
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
|
0,50
|
|
7,00
|
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
|
|
9,00
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
4,00
|
4,00
|
2,00
|
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
|
|
3,00
|
7,00
|
|
|
|
Bếp điện
|
giờ
|
|
|
|
4,00
|
1
|
|
|
Tủ hút
|
giờ
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hàm lượng CaO
|
Hàm lượng Al2O3
|
Hàm lượng MgO
|
Hàm lượng SO3
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.230
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
0,91
|
0,54
|
0,73
|
5,99
|
|
nghiệm
|
Nước cất
|
lít
|
0,40
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
|
phân tích
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
thành phần
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
|
0,01
|
|
|
|
hoá học
|
Axit ethylendiamin tetra (EDTA)
|
kg
|
|
|
0,01
|
|
|
vật liệu
|
Amoni clorua (NH4Cl)
|
kg
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Fluorexon (C8H9FO2S)
|
gam
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Axit axetic (CH3COOH)
|
kg
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Natri flourua (NaF)
|
gam
|
|
5,00
|
|
|
|
|
Xylenondacan
|
gam
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)
|
gam
|
|
2,00
|
|
|
|
|
ETOO
|
kg
|
|
|
0,001
|
|
|
|
Clorua bari (BaCl2)
|
kg
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
4,50
|
3,50
|
4,50
|
8,50
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
|
|
|
0,40
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
|
|
|
3,50
|
|
|
Bếp điện
|
giờ
|
2,50
|
1,50
|
2,00
|
1,00
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
|
|
|
3,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hàm lượng TiO2
|
K2O, Na2O
|
Cặn không tan
|
CaO tự do
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.230
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
|
2,29
|
4,38
|
0,36
|
|
|
nghiệm
|
Nước cất
|
lít
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,40
|
|
|
phân tích
|
Giấy lọc
|
hộp
|
|
0,20
|
|
|
|
|
thành phần
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
hoá học
|
Phenonphtalein
|
hộp
|
|
|
|
0,01
|
|
|
vật liệu
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Glixelin (C3H8O3)
|
kg
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Cồn (C2H5OH)
|
lít
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Natri Cacbonat (Na2CO3)
|
kg
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Đất đèn
|
kg
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Axít HF
|
lít
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
(NH4)2CO3
|
kg
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
ThiOure (CH4N2S)
|
kg
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
4,70
|
8,30
|
8,25
|
4,70
|
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
|
0,40
|
0,70
|
0,30
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
Bếp điện
|
giờ
|
|
3,00
|
2,00
|
1,00
|
|
|
|
Tủ hút
|
giờ
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Máy đo pH
|
giờ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Máy so mầu ngọn lửa
|
giờ
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thành phần hạt bằng
LAZER
|
Độ hút vôi
|
SiO2
hoạt tính
|
Al2O3
hoạt tính
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.230
|
Thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
|
20,50
|
12,18
|
8,52
|
|
Nước cất
|
lít
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
Giấy lọc
|
hộp
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
2
|
2
|
2
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
18,75
|
10,57
|
5,70
|
4,80
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
|
|
6,00
|
4,20
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
20,00
|
8,00
|
5,60
|
|
|
Bếp điện
|
giờ
|
|
|
6,00
|
4,20
|
|
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
giờ
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
14
|
15
|
16
|
17
|
DA.24000 Xác định cấu
trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy
và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán
xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Xác định cấu trúc
vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
DA.240
|
Xác định
cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét
|
Điện năng
|
kWh
|
1,68
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
25,00
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
Kính hiển vi điện tử
quét
|
giờ
|
24,00
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
5,60
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
|
|
|
|
|
|
01
|
dA.25000 phân tích
khoáng trên máy vi nhiệt
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Phân tích khoáng
của VL trên máy vi nhiệt : Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ >1000oc
|
Phân tích khoáng
của VL trên máy vi nhiệt : Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ Ê1000oc
|
Thành phần hoá lý
bằng rơnghen
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kWh
|
28,35
|
19,85
|
45,00
|
DA.250
|
Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
0,10
|
0,07
|
|
|
HNO3
|
gam
|
1,00
|
0,70
|
|
|
Natri Cacbonat (Na2CO3)
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Kbo
|
kg
|
1,00
|
0,70
|
|
|
|
Na2SO3.7H2O
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
K2S2O5
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
H2SO4
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Giấy ảnh
|
tờ
|
1,00
|
0,70
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
20,50
|
19,00
|
25,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
giờ
|
4,00
|
2,80
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
8,00
|
5,60
|
|
|
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần
hóa lý của vật liệu)
|
giờ
|
|
|
14,00
|
|
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
giờ
|
|
|
10,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
DA.26000 phân tích
nước
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ pH
|
Tổng lượng muối hoà
tan
|
Hàm lượng SO4
|
Hàm lượng ion Cl
|
Mầu sắc mùi vị
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.260
|
Phân
|
Nước cất
|
lít
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
tích
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
nước
|
Điện năng
|
kwh
|
1,00
|
12,18
|
7,65
|
|
9,33
|
|
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Clorua bari (BaCl2)
|
kg
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
AgNO3
|
gam
|
|
|
0,01
|
2,00
|
|
|
|
Cồn (C2H5OH)
|
lít
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Phenonphtalein
|
hộp
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
K2BrO4
|
gam
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
HNO3
|
gam
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
2,50
|
6,00
|
7,60
|
5,20
|
4,80
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo pH
|
giờ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Bếp điện
|
giờ
|
|
6,00
|
0,25
|
|
4,8
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
|
0,30
|
0,25
|
|
0,24
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
8,00
|
0,25
|
|
6,40
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
|
6,00
|
4,00
|
|
4,80
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
5
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hàm lượng Clorua
|
Hàm lượng Nitrit,
Nitrat
|
Hàm lượng
Amôniac
|
Hàm lượng Chì, Đồng,
Kẽm, Mănggan, Sắt và chất hữu cơ tự do khác
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.260
|
Phân
|
Nước cất
|
lít
|
1,00
|
1,30
|
0,40
|
|
|
tích
|
Giấy lọc
|
hộp
|
0,30
|
0,39
|
0,20
|
|
|
nước
|
Điện năng
|
kwh
|
7,19
|
11,98
|
0,91
|
|
|
|
Clorua bari (BaCl2)
|
kg
|
0,01
|
|
|
|
|
|
AgNO3
|
gam
|
|
|
|
12,00
|
|
|
Cồn (C2H5OH)
|
lít
|
|
|
|
0,60
|
|
|
Phenonphtalein
|
hộp
|
|
|
|
1,20
|
|
|
K2BrO4
|
gam
|
|
|
|
24,00
|
|
|
HNO3
|
gam
|
|
|
|
0,12
|
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Nitrat bạc (AgNO3)
|
kg
|
|
0,01
|
|
|
|
|
NH4NO3
|
kg
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Fluorexon (C8H9FO2S)
|
gam
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
10,00
|
3,40
|
6,75
|
31,20
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bếp điện
|
giờ
|
1,20
|
2,00
|
2,50
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
0,48
|
0,80
|
|
2,40
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
4,20
|
7,00
|
|
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
3,60
|
6,00
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Lượng cặn không tan
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
DA.260
|
Phân
|
Nước cất
|
lít
|
0,50
|
|
tích
|
Điện năng
|
kwh
|
4,38
|
|
nước
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
0,02
|
|
|
Na2CO3
|
kg
|
0,01
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
6,60
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Bếp điện
|
giờ
|
2,00
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
0,70
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
2,00
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
2,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
|
10
|
Ghi chú : Định mức thí nghiệm phân tích nước
trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm phân tích nước trong phòng
thí nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích nước tại hiện trường được tính theo qui
định của định mứcdự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
DA.27000 phân tích
vật liệu bi tum
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ kéo dài
|
Nhiệt độ hoá mềm
|
Nhiệt độ bắt lửa
|
Độ kim lún
|
Độ bám dính với đá
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.270
|
Phân
|
Glixelin
|
kg
|
0,10
|
0,50
|
|
|
|
|
tích
|
Điện năng
|
kwh
|
3,00
|
3,50
|
0,18
|
47,88
|
1,72
|
|
vật liệu
|
Dầu hoả
|
lít
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
bi tum
|
Cát vàng
|
m3
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Dầu cặn
|
lít
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Đầu đo
|
cái
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
11,50
|
12,50
|
15,00
|
22,00
|
15,50
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bếp điện
|
giờ
|
2,00
|
3,00
|
0,50
|
2,00
|
0,5
|
|
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
giờ
|
2,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
|
|
46,00
|
1,5
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Khối lượng riêng
|
Lượng tổn thất sau
khi đốt ở 1630c trong 5 giờ
|
Tỷ lệ độ kim lún
sau khi đun nóng ở 1630c trong 5 giờ với độ kim lún 250c
|
Hàm lượng hoà tan
trong Benzen
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.270
|
Phân
|
Glixelin
|
kg
|
|
1,00
|
|
|
|
tích
|
Điện năng
|
kwh
|
1,21
|
2,18
|
35,65
|
12,18
|
|
vật liệu
|
Trichloroethylene (C2HCl3)
|
lít
|
|
|
|
0,83
|
|
bi tum
|
Dầu hoả
|
lít
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
|
|
0,20
|
|
|
|
Silicagel (H2SiO3)
|
kg
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Nước cất
|
lít
|
2,50
|
|
|
0,10
|
|
|
Giấy lọc
|
hộp
|
|
|
|
0,10
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
22,40
|
25,00
|
7,00
|
12,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bếp điện
|
giờ
|
0,5
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1,0
|
|
8,00
|
8,00
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
0,4
|
0,4
|
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
|
|
1,00
|
0,30
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
|
|
18,00
|
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
|
|
6,00
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
|
|
|
6,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ nhớt của nhựa
đường
|
Chất thu được khi
chưng cất
|
Độ đồng đều, độ ổn
định của nhũ tương nhựa đường
|
Tốc độ phân tách
của nhũ tương nhựa đường
|
Lượng mất sau khi
nung ở 163oc
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.270
|
Phân
|
Điện năng
|
kwh
|
|
19,68
|
29,52
|
3,08
|
4,10
|
|
tích
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
|
|
|
1,00
|
|
|
vật liệu
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
|
|
|
|
0,20
|
|
bi tum
|
Silicagel (H2SiO3)
|
kg
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
Xăng
|
lít
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
20,00
|
12,50
|
11,40
|
23,25
|
7,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
19,20
|
28,80
|
3,00
|
4,00
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
|
|
|
3,00
|
9,00
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
Tenxômét
|
giờ
|
9,60
|
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
DA.28000 Thí nghiệm
bê tông nhựa
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Trọng lượng riêng
của bê tông nhựa
|
Trọng lượng riêng
của các phối liệu trong bê tông nhựa
|
Độ rỗng của cốt liệu
và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt
|
Độ bão hoà nước của
bê tông nhựa
|
Độ trương nở sau
khi bão hoà nước
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.280
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
0,30
|
72
|
49,2
|
0,45
|
47,15
|
|
nghiệm
|
Nước cất
|
lít
|
|
0,60
|
|
|
|
|
bê tông
|
Dầu hoả
|
lít
|
|
1,00
|
|
|
|
|
nhựa
|
Dầu cặn
|
lít
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
Đầu đo
|
cái
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
16,80
|
4,00
|
4,50
|
4,53
|
22,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nghiền bi sứ LE 1
|
giờ
|
|
48,00
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
48,00
|
48,00
|
|
46,00
|
|
|
Máy hút chân không
|
giờ
|
3,00
|
|
|
4,5
|
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Cường độ chịu nén
|
Hệ số ổn định nước
và ổn định nhiệt
|
Độ ổn định, chỉ số
dẻo, độ cứng quy ước
|
Hàm lượng Bitum
trong bê tông nhựa
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.280
|
Thí
|
Điện năng
|
kwh
|
7,92
|
41,00
|
21,00
|
52,98
|
|
nghiệm
|
Dầu hoả
|
lít
|
|
|
|
1
|
|
bê tông
|
Dầu cặn
|
lít
|
|
|
0,20
|
|
|
nhựa
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
10,50
|
3,02
|
21,00
|
17,55
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
40,00
|
|
31,20
|
|
|
Máy nén Marshall
|
giờ
|
|
|
2,50
|
|
|
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
giờ
|
|
|
|
2,50
|
|
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn
|
giờ
|
3,60
|
|
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thành phần cốt liệu
của hỗn hợp bê tông nhựa
sau khi chiết
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
DA.280
|
Thí nghiệm
|
Dầu cặn
|
lít
|
0,42
|
|
bê tông
|
Nhân công
|
|
|
|
nhựa
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
24,60
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
10
|
DA.29000 Thí nghiệm
cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thành phần hạt bột
khoáng
|
Hàm lượng mất khi
nung
|
Hàm lượng nước
|
Khối lượng riêng
của bột khoáng chất
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.290
|
Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa
|
Nước cất
|
lít
|
2,00
|
|
|
0,50
|
|
Điện năng
|
kwh
|
6,15
|
17,83
|
10,25
|
32,80
|
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
|
0,10
|
|
|
|
Silicagel (H2SiO3)
|
kg
|
|
0,01
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
14,40
|
7,00
|
43,00
|
7,60
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
7,50
|
|
0,5
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
6,00
|
4,00
|
10
|
32,00
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
|
0,50
|
|
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
|
9,00
|
|
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
|
3,00
|
|
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
|
3,00
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Khối lượng riêng
của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường
|
Khối lượng
thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
Độ trương nở của
hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
Chỉ số về hàm lượng
nhựa và bột khoáng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.290
|
Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa
|
Nước cất
|
lít
|
1,00
|
|
|
2,00
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
|
|
|
0,10
|
|
Điện năng
|
kwh
|
65,60
|
65,60
|
47,15
|
2,05
|
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
|
0,80
|
|
|
|
Dầu cặn
|
lít
|
|
|
0,10
|
|
|
Đầu đo
|
cái
|
|
|
12,00
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
11,40
|
13,00
|
22,00
|
9,60
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
|
|
|
2,50
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
64,00
|
64,00
|
46,00
|
2,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
DA.30000 tính năng cơ
lý của màng sơn
Thành phần công việc:
Định mức thí nghiệm các tính năng cơ lý hoá
của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một mẫu. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị
mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ bền va đập
|
Độ bền va uốn
|
Độ bám dính
|
Độ nhớt
|
Độ bền trong bazơ
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.300
|
Tính năng cơ lý của màng sơn
|
Xăng
|
lít
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Giấy ráp
|
tờ
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Lưỡi dao cạo
|
cái
|
|
|
1,00
|
|
|
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
|
|
|
|
0,50
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
10,00
|
8,00
|
8,00
|
10,00
|
16,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập
|
giờ
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
Kính hiển vi
|
giờ
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Tenxômét
|
giờ
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thời gian khô
|
Độ phủ màng sơn
|
Độ bền axit
|
Độ mịn
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.300
|
Tính
|
Xăng
|
lít
|
0,03
|
|
|
|
|
năng
|
Giấy ráp
|
tờ
|
1,00
|
|
|
|
|
cơ lý
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
|
|
0,50
|
|
|
của màng
|
Cát vàng
|
m3
|
0,01
|
|
|
|
|
sơn
|
Tấm sắt tây
|
tấm
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
|
|
|
2,99
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
12,50
|
10,00
|
14,50
|
4,91
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
|
4,00
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
|
|
2,92
|
|
|
Máy khác
|
%
|
|
2
|
|
2
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hàm lượng chất
không bay hơi
|
Độ cứng của màng
|
Độ bóng của màng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Dung môi hữu cơ
|
ml
|
300
|
|
|
DA.300
|
Tính
|
Xăng
|
lít
|
|
0,03
|
|
|
năng
|
Giấy ráp
|
tờ
|
|
3,30
|
|
|
cơ lý
|
Nước cất
|
lít
|
0,50
|
|
|
|
của màng
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
0,02
|
|
|
|
sơn
|
Điện năng
|
kwh
|
3,65
|
|
3,59
|
|
|
Natri Cacbonat (Na2CO3)
|
kg
|
0,01
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
5,50
|
10,00
|
9,82
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ xác định độ
bền va đập
|
giờ
|
|
10,00
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
|
|
3,50
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
0,70
|
|
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
2,00
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
2,00
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
10
|
11
|
12
|
DA.31000 Thí nghiệm
chiều dày màng sơn trên nền bê tông, gỗ, thép, tôn
Thành phần công việc :
Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo; Bôi mỡ lên Điểm
đo (chỉ áp dụng cho máy siêu âm); Đo chiều dày màng sơn; Làm báo cáo kết quả
đo.
Đơn vị tính: 1 Điểm
đo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thí nghiệm chiều
dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
CA.310
|
Thí
|
Điện năng
|
kWh
|
0,2
|
|
nghiệm
|
Đá mài
|
viên
|
0,25
|
|
chiều
|
Giấy ráp
|
tờ
|
2,00
|
|
dày màng
|
Mỡ liên kết
|
kg
|
0,20
|
|
sơn
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
1,50
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
giờ
|
1,00
|
|
|
Máy đo chiều dày màng
sơn
|
giờ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
01
|
DA.32000 Phân tích
than
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ ẩm của than
|
Hàm lượng tro
|
Hàm lượng chất bốc
|
Trị số toả nhiệt
toàn phần
|
Phân tích cỡ hạt
|
Tổng số
Lưu huỳnh
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
DA.320
|
Phân
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
tích
|
Silicagel (H2SiO3)
|
kg
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
than
|
Điện năng
|
kwh
|
8,50
|
1,09
|
0,84
|
|
|
6,75
|
|
|
Bột đá Granitô
|
kg
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Glixelin
|
kg
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
Dầu hoả
|
lít
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Đá mài
|
viên
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
Đĩa từ
|
cái
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
Giấy ráp
|
tờ
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
Nước cất
|
lít
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Giấy lọc
|
hộp
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Clorua bari (BaCl2)
|
kg
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
4,20
|
8,75
|
7,98
|
16,00
|
11,04
|
11,42
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích
|
giờ
|
0,50
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
1,00
|
|
|
|
|
4,20
|
|
|
Bếp điện
|
giờ
|
|
3,00
|
|
|
|
1,2
|
|
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
giờ
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Máy khuấy bằng từ
|
giờ
|
|
|
2,80
|
5,60
|
|
|
|
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
giờ
|
|
|
2,80
|
5,60
|
|
|
|
|
Tủ lạnh
|
giờ
|
|
|
2,80
|
|
|
|
|
|
Kính hiển vi
|
giờ
|
|
|
|
|
7,20
|
|
|
|
Lò nung
|
giờ
|
|
|
|
|
|
3,60
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
DA.33000 hệ số dẫn
nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị mẫu chuẩn và
đo mẫu cần thí nghiệm . Do đó định mức của một mẫu thí nghiệm gồm định mức đo
mẫu chuẩn và định mức đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt
thì mức của đợt thí nghiệm ấy bao gồm định mức đo một mẫu chuẩn cộng định mức
đo các mẫu con.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hệ số dẫn nhiệt ở
nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)
|
Hệ số dẫn nhiệt cho
một mẫu con ở nhiệt độ không khí
|
Hệ số dẫn nhiệt ở
nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)
|
Hệ số dẫn nhiệt cho
một mẫu con ở nhiệt độ cao
|
Hệ số dẫn nhiệt vật
liệu rời ở nhiệt độ không khí
|
Đo hệ số cách âm
vật liệu
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
DA.330
|
Hệ số dẫn
nhiệt cách âm của vật liệu xây dựng
|
Mút xốp dày 10cm
|
m2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Điện năng
|
kwh
|
134,75
|
2,40
|
202,13
|
3,6
|
1,2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
20,00
|
19,00
|
30,00
|
28,50
|
9,00
|
24
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
1,50
|
|
2,25
|
|
|
|
|
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
giờ
|
5,00
|
|
7,50
|
|
|
|
|
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
giờ
|
5,00
|
8,00
|
7,50
|
12,00
|
4,00
|
|
|
|
Tủ lạnh
|
giờ
|
5,00
|
8,00
|
7,50
|
12,00
|
4,00
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
130,00
|
|
195,00
|
|
|
|
|
|
Máy khuấy bằng từ
|
giờ
|
|
8,00
|
|
12,00
|
4,00
|
|
|
|
Máy đo âm thanh
|
giờ
|
|
|
|
|
|
2
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
DA.34000 thí nghiệm
kéo thép tròn, thép dẹt, Cường độ, độ dãn dài
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 thanh
thép mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thép tròn f 6-10,
thép dẹt có thiết diện SoÊ100mm2
|
Thép tròn f 12-18,
thép dẹt có
thiết diện
100 < So Ê 250mm2
|
Thép tròn f 20-25,
thép dẹt có thiết diện 250 < So Ê 500mm2
|
Thép tròn f 28-32,
thép dẹt có
thiết diện
500 < So Ê 800mm2
|
Thép tròn
f 36-45, thép dẹt có thiết diện So>800mm2
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.340
|
Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt,cường độ, độ dãn dài
|
Dầu AK15
|
lít
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Điện năng
|
kWh
|
0,70
|
0,84
|
0,90
|
1,14
|
1,21
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
1,50
|
1,78
|
2,10
|
2,25
|
2,35
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kéo nén thuỷ lực
100T
|
giờ
|
0,32
|
0,38
|
0,41
|
0,52
|
0,55
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
DA.35000 Thí nghiệm
kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt độ bền mối hàn
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 thanh
thép mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Mối hàn thép tròn f
6-10, mối hàn thép dẹt có thiết diện SoÊ100mm2
|
Mối hàn thép tròn f
12-18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 < So Ê 250mm2
|
Mối hàn thép tròn f
20-25, mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 < So Ê 500mm2
|
Mối hàn thép tròn f
28-32, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 < So Ê 800mm2
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
DA.350
|
Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt độ bền mối hàn
|
Dầu AK15
|
lít
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Điện năng
|
kWh
|
0,70
|
0,84
|
0,90
|
1,12
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
1,50
|
1,70
|
2,10
|
2,35
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
Máy kéo nén thuỷ lực
100T
|
giờ
|
0,32
|
0,38
|
0,41
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
DA.36000 thí nghiệm
uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 thanh
thép mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thép tròn hoặc mối
hàn thép tròn có f 6-10 , thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h Ê 6mm
|
Thép tròn hoặc mối
hàn thép tròn có f 12-18 , thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h Ê 10mm
|
Thép tròn hoặc mối
hàn thép tròn có f 20-25 , thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h Ê 16mm
|
Thép tròn hoặc mối
hàn thép tròn có f 28-32 , thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h Ê 20mm
|
Thép tròn hoặc mối
hàn thép tròn có f 36-45 , thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h >
20mm
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.360
|
Thí nghiệm uốn thép tròn,dẹt, mối hàn thép tròn, dẹt, góc uốn
|
Dầu AK15
|
lít
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Điện năng
|
kWh
|
0,70
|
0,77
|
0,84
|
0,99
|
1,43
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
1,50
|
1,70
|
2,10
|
2,00
|
2,00
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kéo nén uốn thuỷ
lực 100T
|
giờ
|
0,32
|
0,35
|
0,38
|
0,45
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
DA.37000 thí nghiệm
Nén thép ống có mối hàn độ bền uốn
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 thanh
mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
ống hàn có đường
kính ngoài
Dng Ê 50mm
|
ống hàn có đường
kính ngoài 50 <Dng Ê 100mm
|
ống hàn có đường
kính ngoài
100 <Dng Ê 150mm
|
ống hàn có đường
kính ngoài 150 < Dng Ê 200mm
|
ống hàn có đường
kính ngoài
Dng > 200 mm
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.370
|
Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn
|
Dầu AK15
|
lít
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
Điện năng
|
kWh
|
0,90
|
1,06
|
1,23
|
1,32
|
1,43
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
1,87
|
1,95
|
1,02
|
2,11
|
2,23
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kéo nén thuỷ lực
100T
|
giờ
|
0,41
|
0,48
|
0,56
|
0,60
|
0,65
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
DA.38000 thí nghiệm
kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 thanh
mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
ống có thiết diện
So Ê100mm2
|
ống có thiết diện
100 < So Ê 200 mm2
|
ống có thiết diện
250<So Ê500mm2
|
ống có thiết diện 500<Fo
Ê 800mm2
|
ống có thiết diện So
> 800mm2
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.380
|
Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn
|
Dầu AK15
|
lít
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Điện năng
|
kWh
|
0,70
|
0,77
|
0,84
|
0,99
|
1,10
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
1,58
|
1,70
|
1,80
|
2,25
|
2,35
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kéo nén thuỷ lực
100T
|
giờ
|
0,32
|
0,35
|
0,38
|
0,45
|
0,50
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
DA.39000 mô đun đàn
hồi thép tròn, thép dẹt
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 thanh
thép mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Cốt thép f6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện
SoÊ100mm2
|
Cốt thép f 12-18 hoặc thép dẹt có thiết
diện 100<SoÊ250mm2
|
Cốt thép f 20-25 hoặc thép dẹt có thiết
diện 250<SoÊ500mm2
|
Cốt thép f 28-32 hoặc thép dẹt có thiết
diện 500<SoÊ800mm2
|
Cốt thép f 36-45 hoặc thép dẹt có thiết
diện So>1000mm2
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
DA.390
|
Mô đun đàn
hồi thép tròn thép dẹt
|
Dầu AK15
|
lít
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
Điện năng
|
kWh
|
2,86
|
3,52
|
4,18
|
5,54
|
6,56
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
2,50
|
2,80
|
3,20
|
3,50
|
3,89
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kéo nén uốn thuỷ
lực 100T
|
giờ
|
1,30
|
1,60
|
1,90
|
2,52
|
2,98
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
DA.40000 thí nghiệm
bu lông
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu.
Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình.
Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và ban giao kết quả
thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thí nghiệm bu lông
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
DA.400
|
Thí nghiệm
bu lông
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,02
|
|
Dầu AK15
|
lít
|
0,03
|
|
Điện năng
|
kWh
|
1,54
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
2,5
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy kéo nén thủy lực
100T
|
giờ
|
0,7
|
|
01
|
Chương 2;
THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN
VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
DB.01000 kiểm tra mối
hàn bằng sóng siêu âm
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị
mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao
kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1m hàn
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Kiểm tra mối hàn
bằng sóng siêu âm
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
DB.010
|
Kiểm
|
Mỡ
|
kg
|
0,16
|
|
tra mối
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,16
|
|
hàn
|
Dầu AK15
|
lít
|
0,16
|
|
bằng sóng
|
Nhân công
|
|
|
|
siêu âm
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
9,6
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy siêu âm kiểm tra
chất lượng mối hàn
|
giờ
|
3,5
|
|
01
|
DB.02000 phân tích
chất lượng kim loại bằng quang phổ
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị
mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao
kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 mẫu
chiếu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Phân tích chất
lượng kim loại bằng quang phổ
|
DB.020
|
Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ
|
Vật liệu
|
|
|
|
Giấy ráp
|
tờ
|
10
|
|
Dây điện đôi
|
m
|
0,5
|
|
Sơn màu
|
kg
|
0,5
|
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,1
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
24
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy nhiễu xạ Rơnghen
|
giờ
|
8
|
|
01
|
DB.03000 Siêu âm
chiều dầy kim loại
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Vệ sinh công
nghiệp bề mặt vật liệu. Siêu âm chiều dày kim loại. Xác lập số liệu tính kiểm
và đối chiếu tiêu chuẩn. Nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 vị trí
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Siêu âm chiều dầy kim loại
|
DB.030
|
Siêu âm chiều dày kim loại
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,05
|
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,1
|
|
Xăng
|
lít
|
0,1
|
|
|
Vải phin trắng
|
m
|
1
|
|
|
Giẻ lau
|
kg
|
1
|
|
|
Giấy ráp số 0
|
tờ
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
4,0
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy siêu âm đo chiều
dầy kim loại
|
giờ
|
4
|
|
|
|
|
|
|
01
|
DB.04000 Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê
tông bằng máy đo điện hóa
Thành phần công việc :
Vệ
sinh bề mặt kết cấu; Cắt bê tông để hở cốt thép; Dán bình chứa vào bề mặt bê
tông bằng keo Silicon; Tiến hành thí nghiệm, xử lý số liệu và làm báo cáo.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thí nghiệm đo tốc
độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hoá
|
DB.040
|
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong BT bằng máy đo điện hoá
|
Vật liệu
|
|
|
|
Điện năng
|
kWh
|
0,4
|
|
Điện cực phụ trợ và
so sánh
|
cái
|
0,25
|
|
Bình chứa điện cực
|
cái
|
0,25
|
|
Dung dịch tiếp xúc
điện
|
lít
|
6,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
16,00
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
Máy vi tính
|
giờ
|
2,00
|
|
|
Máy đo tốc độ ăn mòn
của cốt thép trong bê tông
|
giờ
|
12,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
0,5
|
|
01
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thí nghiệm ăn mòn
cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế
|
DB.040
|
Kiểm tra
|
Vật liệu
|
|
|
|
ăn mòn
|
Điện năng
|
kWh
|
0,2
|
|
cốt thép
|
Đá mài
|
viên
|
2,00
|
|
trong
|
Giấy ráp
|
tờ
|
4,00
|
|
bê tông
|
Dung dịch tiếp xúc điện
|
lít
|
1,00
|
|
tại hiện
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
trường
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
5,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
giờ
|
1,00
|
|
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép
trong bê tông
|
giờ
|
3,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
0,5
|
|
02
|
DB.05000 Thí nghiệm
panen hộp trong phòng thí nghiệm
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm,
lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí, lên phương án thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Mỗi thí nghiệm
phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu: Độ bền, nứt và biến dạng.
Lấy định mức thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm định mức cơ sở và sau đó cứ thêm
một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần mức cơ sở . Trong định mức chưa tính hao phí vận
chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu kiện.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ bền kết cấu bằng
chất tải trong phòng thí nghiệm cho 3 panen
|
DB.050
|
Thí
|
Vật liệu
|
|
|
|
nghiệm
|
Phiếu điện trở (Seser)
|
cái
|
24,00
|
|
panen
|
Dầu AK15
|
lít
|
5,00
|
|
hộp trong
|
Đĩa từ
|
cái
|
1,00
|
|
phòng thí
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
nghiệm
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
392,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
giờ
|
24,00
|
|
|
Cẩu trục ôtô 5T
|
giờ
|
5,00
|
|
|
Máy gia tải 20T
|
giờ
|
48,00
|
|
|
Kính phóng đại đo lường
|
giờ
|
48,00
|
|
|
Máy đo chuyển vị
|
giờ
|
48,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
0,5
|
|
01
|
DB.06000 kiểm tra
cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên
phương án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến hành kiểm tra theo
quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Định mức chưa tính hao phí
vận chuyển thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến hao phí tạo lập
hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, Điều kiện khó khăn v.v...). Cấu kiện thí
nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6m
Đơn vị tính: 1 cấu
kiện BTCT
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Cường độ bê tông
bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT
|
Cường độ bê tông
bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT
|
Cường độ bê tông
bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt
thép
|
DB.060
|
Kiểm tra
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
cường độ
|
Điện năng
|
kWh
|
0,4
|
0,4
|
0,8
|
|
bê tông
|
Đá mài
|
viên
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
của cấu
|
Đĩa từ
|
cái
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
kiện BT
|
Giấy ráp
|
tờ
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
|
và BTCT
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
|
0,20
|
4,00
|
|
tại hiện
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
trường
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
16,00
|
52,00
|
69,50
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
Súng bi
|
giờ
|
8,00
|
|
8,00
|
|
|
Máy vi tính
|
giờ
|
2,00
|
2,00
|
4,00
|
|
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của
cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường
|
giờ
|
|
8,00
|
8,00
|
|
01
|
02
|
03
|
Ghi chú : Trường hợp số cấu kiện thử
>10cấu kiện thì định mức nhân với hệ số 0,8
DB.07000 kiểm tra
chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên
phương án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và chuẩn bị các vị trí
để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và
in ấn kết quả. Định mức chưa tính hao phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện
trường và chưa tính đến hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (định mức này
xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm).
Đơn vị tính: 1 dầm
(hoặc 1 cột) bê tông
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Chiều dày lớp bê
tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT
|
Đường kính cốt thép
nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)
|
DB.070
|
Kiểm tra chiều dày lớp
BT bảo vệ và đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
78,00
|
88,00
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
giờ
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
giờ
|
8,00
|
8,00
|
|
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
giờ
|
24,00
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
DB.08100 Thí nghiệm
mức độ thấm ion cl vào trong bê tông
Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống
thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào
máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thí nghiệm mức độ
thấm ion Cl vào trong bê tông
|
DB.081
|
Thí
|
Vật liệu
|
|
|
|
nghiệm
|
Điện năng
|
kWh
|
0,4
|
|
mức độ
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
1,00
|
|
thấm Ion Cl
|
NaCl
|
kg
|
3,00
|
|
vào trong
|
Nước cất
|
lít
|
12,00
|
|
bê tông
|
Sơn Epoxy
|
lít
|
1,50
|
|
|
Đầu đo nhiệt độ
|
cái
|
0,25
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
10,00
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
giờ
|
2,00
|
|
|
Máy đo độ thấm ion
clo vào trong bê tông
|
giờ
|
10,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
0,5
|
|
01
|
DB.08200 Xác định hệ số khuếch tán của ion cl trong bê tông
Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống
thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào
máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ; Xác định hàm lượng ion Clo trong
bê tông đo.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Xác định hệ số
khuếch tán của ion Cl trong bê tông
|
DB.082
|
Xác định
|
Vật liệu
|
|
|
|
hệ số
|
Điện năng
|
kWh
|
0,4
|
|
khuyếch tán
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
1,00
|
|
của Ion Cl
|
NaCl
|
kg
|
3,00
|
|
trong BT
|
Nước cất
|
lít
|
15,00
|
|
|
Sơn Epoxy
|
lít
|
1,00
|
|
|
Đầu đo nhiệt độ
|
cái
|
0,25
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
25
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
giờ
|
2,00
|
|
|
Máy đo độ thấm ion
clo vào trong bê tông
|
giờ
|
25,00
|
|
|
Máy khác
|
%
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
01
|
DB.09000 Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt
thép bằng phương pháp gia tốc
Thành phần công việc :
Vệ sinh bề mặt mẫu đo; Đặt mẫu vào trong
bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo;
Đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thí nghiệm khả năng
chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc
|
DB.090
|
Thí nghiệm
|
Vật liệu
|
|
|
|
khả năng
|
Điện năng
|
kWh
|
0,4
|
|
chống ăn
|
Bình ngâm mẫu
|
cái
|
0,25
|
|
mòn của
|
Dung dịch ngâm mẫu
|
lít
|
15,00
|
|
BTCT
|
Nhân công
|
|
|
|
bằng
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
60,00
|
|
phương
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
pháp gia
|
Máy đo vết nứt
|
giờ
|
2,00
|
|
tốc
|
Máy đo điện thế
|
giờ
|
2,00
|
|
|
Máy vi tính
|
giờ
|
2,00
|
|
|
Máy đo gia tốc
|
giờ
|
70,00
|
|
01
|
DB.10000
thí
nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị
máy, dụng cụ (máy đếm phóng xạ, búa, dụng cụ tạo lỗ….); Nhận địa Điểm, tiến
hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các Điểm thí nghiệm; Tiến hành thí nghiệm và
ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm; Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất
lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Những công việc chưa tính vào định mức : Công
tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm
tối ưu; Vận chuyển > 15 km.
Đơn vị tính: 1 Điểm
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thí nghiệm xác định
độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
DB.100
|
Thí nghiệm
|
Búa 5 kg
|
cái
|
0,1
|
|
độ chặt
|
Dụng cụ tạo lỗ
|
cái
|
0,15
|
|
nền đường
|
Vật liệu khác
|
%
|
15
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
2
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
giờ
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
01
|
DB.11000 Đo E động và
chậu võng bằng thiết bị FWD
Thành phần công việc:
Lắp đặt thiết bị, kiểm
tra, hiệu chỉnh. Đo xác định độ lún tại các sensos ứng với từng cấp áp lực. Xử
lý số liệu, tính toán E động và các chỉ tiêu khác nếu được yêu cầu, in ấn, báo
cáo kết quả.
Đơn vị tính: 1 Điểm
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Đo E động và chậu
võng bằng thiết bị FWD
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
DB.110
|
Đo
|
Điện năng
|
kWh
|
0,06
|
|
E động và
|
Nhớt thủy lực
|
lít
|
0,002
|
|
chậu võng
|
Sensos đo chuyển vị
(7 cái)
|
cái
|
0,001
|
|
bằng thiết
|
Nhiệt kế
|
cái
|
0,01
|
|
bị FWD
|
Sơn
|
kg
|
0,01
|
|
|
Xăng
|
lít
|
3,6
|
|
|
Nhớt
|
lít
|
0,02
|
|
|
Thước dây thép 5 m
|
cái
|
0,02
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
0,64
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Máy FWD
|
giờ
|
0,16
|
|
|
Máy vi tính
|
giờ
|
0,32
|
|
|
Xe chuyên dùng
|
giờ
|
0,16
|
|
01
|
DB.12000 Định chuẩn
thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn
Thành phần công việc:
Lựa chọn đoạn định chuẩn, Khoảng cách, vận
tốc, áp suất, tải trọng. Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định
giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR của thiết bị đo kiểu phản
ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn. Xử lý số liệu, nhập các giá trị đo được vào
máy đo trực tiếp IRI (TRL Profile Beam) hoặc bằng chương trình Excel để xác
định được phương trình tương quan. In ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: 1 đoạn
định chuẩn
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Định chuẩn thiết
lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và dộ đo xóc cộng dồn
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
DB.120
|
Định chuẩn
|
Sơn
|
kg
|
2
|
|
thiết lập
|
Xăng
|
lít
|
45
|
|
phương trình
|
Thước dây thép 5 m
|
cái
|
0,2
|
|
tương quan
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
giữa IRI
|
Nhân công
|
|
|
|
và độ xóc
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
32
|
|
cộng dồn
|
Máy và thiết
bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
TRL Profile Beam
|
giờ
|
8
|
|
|
Thiết bị đo phản ứng
Romdas
|
giờ
|
8
|
|
|
Xe chuyên dùng
|
giờ
|
8
|
|
01
|
DB.13000 Đo EIRI bằng
thiết bị phản ứng (Romdas)
Thành phần công việc:
Lắp đặt thiết bị, kiểm
tra, hiệu chỉnh Khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Đo xác định giá trị
(VR) và Khoảng cách theo vận tốc định chuẩn trên 1 km. Xử lý số liệu xác định
giá trị EIRI trên km. In ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: 1 km
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Đo EIRI bằng thiết
bị phản ứng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
DB.130
|
Đo EIRI
|
Điện năng
|
kWh
|
0,13
|
|
bằng
|
Xăng
|
lít
|
7,5
|
|
thiết bị
|
Nhớt
|
lít
|
0,05
|
|
phản ứng
|
Vật liệu khác
|
%
|
15
|
|
(Romdas)
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
1,28
|
|
|
Máy và thiết
bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
Thiết bị đo phản ứng
Romdas
|
giờ
|
0,32
|
|
|
Máy vi tính
|
giờ
|
0,64
|
|
|
Xe chuyên dùng
|
giờ
|
0,32
|
|
01
|
DB.14000 Thí nghiệm
bằng chùy xuyên động DCP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, vật
tư, thiết bị thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm. Lắp, tháo dỡ, bảo dưỡng
thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghi chép,
chỉnh lý số liệu thí nghiệm. Lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm, nghiệm thu bàn
giao.
Đơn vị tính: 1 Điểm
thí nghiệm
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 1-3
|
Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 4-6
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
DB.140
|
Thí nghiệm
|
Mũi xuyên
|
cái
|
0,03
|
0,04
|
|
bằng
|
Cần khoan
|
m
|
0,02
|
0,03
|
|
chuỳ
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
xuyên
|
Nhân công
|
|
|
|
|
động DCP
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
Bộ dụng cụ đo độ
xuyên động hình côn DCP
|
giờ
|
0,4
|
0,4
|
|
|
Máy khác
|
%
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
Công văn số 1780/BXD–VP về việc công bố định mức dự toán, xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 1780/BXD–VP ngày 16/08/2007 về việc công bố định mức dự toán, xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
23.787
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|