Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1780/BXD–VP Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: Đinh Tiến Dũng
Ngày ban hành: 16/08/2007 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 BỘ XÂY DỰNG
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số: 1780/BXD–VP
V/v: Công bố định mức dự toán, xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng

Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2007

 

Kính gửi

- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước

 

Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Bộ Xây dựng công bố tập định mức dự toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. 

 

 

Nơi nhận:
- Như trên
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình
 xây dựng chuyên ngành ;
- Các cục, Vụ thuộc Bộ XD ;
- Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTTC, Viện KTXD, Th.300.

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đinh Tiến Dũng

 

MỤC LỤC

Trang

 - Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

2

 

Chương 1: Thí nghiệm vật liệu xây dựng

4

DA.01000

Thí nghiệm xi măng

4

DA.02000

Thí nghiệm  thạch cao

9

DA.03000

Thí nghiệm cát

10

DA.04100

Thí nghiệm đá dăm,  sỏi

13

DA.04200

Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá Base và Subbase (Thí nghiệm với cối Proctor cải tiến)

16

DA.05100

Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát

17

DA.05200

Thí nghiệm phản ứng ALKALI của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp thanh vữa

18

DA.06000

Thí nghiệm vôi xây dựng

19

DA.07000

Thiết kế mác bê tông

20

DA.08000

Thiết kế mác vữa

20

DA.09000

Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

20

DA.10000

ép mẫu bê tông , mẫu vữa

21

DA.11000

Thí nghiệm vữa xây dựng

23

DA.12000

Thử bê tông nặng

25

DA.13000

Thí nghiệm gạch men , sứ vệ sinh

28

DA.14000

Thí nghiệm gạch xây đất sét nung

29

DA.15000

Thí nghiệm gạch lát xi măng

30

DA.16000

Thí nghiệm gạch chịu lửa

31

DA.17000

Thí nghiệm ngói sét nung

34

DA.18000

Thí nghiệm ngói xi măng cát

35

DA.19000

Thí nghiệm gạch gốm ốp lát

36

DA.20000

Thí nghiệm cơ lý gỗ

37

DA.21100

Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm

39

DA.21200

Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất

43

DA.21300

Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất

44

DA.22000

Thí nghiệm ngói fibro xi măng ; xi ca day

45

DA.23000

Thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật liệu: Cát, đá, XM, gạch

46

DA.24000

Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

49

DA.25000

Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt

50

DA.26000

Phân tích nước

51

DA.27000

Phân tích vật liệu bi tum

54

DA.28000

Thí nghiệm bê tông nhựa

57

DA.29000

Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa

59

DA.30000

Tính năng cơ lý của màng sơn

61

DA.31000

Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên BT, gỗ, thép, tôn

63

DA.32000

Phân tích than

64

DA.33000

Hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng

65

DA.34000

Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt,  cường độ , độ dãn dài

66

DA.35000

Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn

67

DA.36000

Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn,  mối hàn thép dẹt,  góc uốn

68

DA.37000

Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn, độ bền uốn

69

DA.38000

Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn

69

DA.39000

Mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt

70

DA.40000

Thí nghiệm bu lông

71

 

Chương 2:  Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng

72

DB.01000

Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

72

DB.02000

Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ

72

DB.03000

Siêu âm chiều dầy kim loại

73

DB.04000

Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong BT bằng máy đo điện hóa

74

DB.05000

Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm

75

DB.06000

Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường

76

DB.07000

Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ  và đường kính cốt thép

77

DB.08100

Thí nghiệm mức độ thấm của ion cl vào trong BT

78

DB.08200

Thí nghiệm mức độ khuếch tán của ion cl vào trong BT

79

DB.09000

Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của BTCT bằng phương pháp gia tốc

80

DB.10000

Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ

81

DB.11000

Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD

82

DB.12000

Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn

83

DB.13000

Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (ROMDAS)

84

DB.14000

Thí nghiệm bằng chuỳ xuyên động DCP

85

 

Mục lục

86

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (sau đây gọi tắt là Định mức thí nghiệm) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công và máy &thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu,  một cấu kiện, ...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.

Định mức thí nghiệm được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, quy phạm kỹ thuật và thiết kế thi công nghiệm thu, mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng, trang bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (Các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...)

1. Nội dung định mức thí nghiệm:

Mức hao phí vật liệu:

Mức hao phí vật liệu là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.

Mức hao phí nhân công:

Là số giờ công lao động của cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả hao phí nhân công Điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm), công nhân phục vụ để thực hiện hoàn thành công tác thí nghiệm.

Số lượng giờ công đã bao gồm cả lao động chính, phụ trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thí nghiệm.

Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của công nhân tham gia thực hiện công tác thí nghiệm.

 Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm:

Là số giờ sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.

2. Kết cấu tập định mức thí nghiệm

Tập định mức thí nghiệm được trình bày theo nhóm, loại công tác thí nghiệm và được mã hoá thống nhất  bao gồm 2 chương.

Chương 1 : Thí nghiệm vật liệu xây dựng;

Chương 2:  Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng.

Mỗi định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thí nghiệm, biện pháp thí nghiệm và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác thí nghiệm đó.

3.  Hướng dẫn áp dụng:

Định mức thí nghiệm được áp  dụng để lập đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng, làm cơ sở xác định dự toán chi phí, tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Định mức thí nghiệm được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp, tránh sự trùng lặp.

Một mẫu thí nghiệm cho một kết quả thử hoàn chỉnh đối với từng chỉ tiêu theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, qui trình, qui phạm.

Khi thí nghiệm vật liệu xây dựng lớn hơn 10 mẫu thì định mức nhân công và định mức máy và thiết bị thí nghiệm được Điều chỉnh với hệ số K=0,8.

Định mức chưa bao gồm hao phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm. Chi phí chuyển máy và thiết bị đến hiện trường đối với công tác thí nghiệm ngoài trời được xác định bằng dự toán theo Điều kiện cụ thể.

Chương 1:

THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

DA.01000 thí nghiệm xi măng

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Tỷ diện của xi măng

ổn định thể tích

Thời gian đông kết

Cường độ theo p.pháp nhanh

Cường độ theo p. pháp chuẩn

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Điện năng                                                

kwh

2,56

0,04

 

 

1,21

 

Dầu cặn

lít

 

 

 

0,29

1,00

 

Cát chuẩn

kg

 

 

 

 

2,7

 

Vật liệu khác

%

5

5

 

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,05

9,59

11,47

12,71

20,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

2,50

 

 

 

 

 

 

Máy thí nghiệm thuỷ  lực quay tay

giờ

 

 

 

0,730

 

 

 

Bàn rung vữa xi măng

giờ

 

0,17

 

 

0,170

 

 

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

giờ

 

 

 

 

1,730

 

 

Máy trộn xi măng 5l

giờ

 

 

 

 

0,350

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

0,25

0,25

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

1

 

 

 

 

 

 

Thiết bị thử tỷ diện

giờ

2

 

 

 

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng

Độ mịn

Hàm lượng mất khi nung

Hàm lượng SiO2

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Điện năng

kwh

3,15

2,99

12,73

15,09

 

Dầu hoả

lít

0,250

 

 

 

 

Mỡ vadơlin

kg

 

 

0,100

 

 

Silicagen (H2SiO3)

kg

 

 

0,010

 

 

Nước cất

lít

 

 

 

1,400

 

 

Giấy lọc

hộp

 

 

 

3,000

 

 

Axít Clohydric (HCl)

lít

 

 

 

0,080

 

 

Katri Cacbonat (K2CO3)

kg

 

 

 

0,050

 

 

H2SO4

lít

 

 

 

0,015

 

 

HF

lít

 

 

 

0,030

 

 

KHSO4

kg

 

 

 

0,003

 

 

Nitorat bạc

kg

 

 

 

0,080

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

2,70

3,27

2,50

13,18

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

3,07

2,92

2,857

1,818

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,25

0,25

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

0,25

 

0,357

0,909

 

 

Lò nung

giờ

 

 

6,429

5,455

 

 

Kẹp niken

giờ

 

 

2,143

10,909

 

 

Tủ hút

giờ

 

 

 

5,455

 

 

Máy hút ẩm

giờ

 

 

 

10,909

 

 

Chén bạch kim

giờ

 

 

10,909

10,909

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng SiO2 và cặn không tan

Hàm lượng SiO2 hoà tan

Hàm lượng cặn không tan

Hàm lượng ôxít Fe2O3

Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Điện năng

kwh

11,05

6,26

7,00

0,36

0,6

 

Nước cất

lít

1,40

0,47

0,80

0,40

0,50

 

Giấy lọc

hộp

3,00

1,00

 

 

0,30

 

Axít Clohydric (HCl)

lít

0,08

0,03

0,03

0,01

0,01

 

Natri Cacbonat (Na2CO3)

kg

 

0,02

0,02

 

 

 

 

Axít sunfosalisilic

lít

 

 

 

0,02

 

 

 

Natri hydroxit (NaOH)

kg

 

 

 

0,01

0,03

 

 

Axit ethylendiamin tetra (EDTA)

kg

 

 

 

0,030

0,03

 

 

Phenonphtalein

hộp

 

 

 

0,050

 

 

 

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

 

 

 

 

0,010

 

 

NHCl

kg

0,003

 

 

 

 

 

 

AgNO3

kg

0,003

 

 

 

 

 

 

Natri flourua (NaF)

ml

 

 

 

 

5,000

 

 

Xylenola dacam

ml

 

 

 

 

0,100

 

 

Hydroperoxit

ml

 

 

 

 

0,01

 

 

Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)

gam

 

 

 

 

2,000

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

8,53

4,83

8,80

3,50

3,85

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

1,176

0,667

 

 

 

 

 

Bếp điện

giờ

3,529

2,000

3,200

1,000

1,650

 

 

Cân phân tích

giờ

0,588

0,333

1,120

 

 

 

 

Lò nung

giờ

3,529

2,000

3,200

 

 

 

 

Kẹp niken

giờ

7,059

4,000

 

 

 

 

 

Tủ hút

giờ

3,529

2,000

 

 

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

7,059

4,000

3,200

 

 

 

 

Chén bạch kim

giờ

7,059

4,000

 

 

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng CaO

Hàm lượng MgO

Hàm lượng SO3

Hàm lượng Cl-

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Điện năng

kwh

0,94

0,76

5,99

 

 

Nước cất

lít

0,40

1,00

1,00

 

 

Giấy lọc

hộp

0,20

0,30

0,30

 

 

Axit ethylendiamin tetra (EDTA)

kg

 

0,010

 

 

 

Phenonphtalein

hộp

 

 

 

0,200

 

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

0,010

0,010

 

 

 

 

Amoni clorua (NH4Cl)

kg

0,010

0,010

 

 

 

 

Fluorexon (C8H9FO2S)

gam

0,100

 

 

 

 

 

Cồn (C2H5OH)

lít

 

 

 

0,100

 

 

AgNO3

gam

 

 

 

2,000

 

 

K2BrO4

gam

 

 

 

4,000

 

 

HNO3

ml

 

 

 

0,020

 

 

Clorua bari   (BaCl2)

kg

 

 

0,010

 

 

 

ETOO

kg

 

0,001

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,68

4,73

8,50

5,46

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Bếp điện

giờ

2,600

2,100

1,000

 

 

 

Cân phân tích

giờ

 

 

0,400

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

 

 

3,500

 

 

 

Lò nung

giờ

 

 

3,000

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

16

17

18

 Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng K2O và Na2O

Hàm lượng TiO2

Hàm lượng CaO tự do

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Điện năng

kwh

3,43

 

1,19

 

Nước cất

lít

0,500

0,500

0,400

 

Giấy lọc

hộp

0,200

 

 

 

Axít Clohydric (HCl)

kg

0,020

0,010

 

 

 

Phenonphtalein

hộp

 

 

0,010

 

 

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

0,010

 

 

 

 

Đất đèn

kg

0,300

 

 

 

 

Axít HF

kg

0,050

 

 

 

 

(NH4)2CO3

kg

0,010

 

 

 

 

ThiOure (CH4N2S)

kg

 

0,010

 

 

 

Cồn (C2H5OH)

lít

 

 

0,050

 

 

Rượu Etylic C2H2

lít

 

 

6

 

 

Glyxerin

lít

 

 

0,9

 

 

Clorua Bari

kg

 

 

0,015

 

 

axit beonic

kg

 

 

0,221

 

 

Canxi cacbonat

kg

 

 

0,03

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

8,798

4,888

4,888

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

3,180

 

1,040

 

 

Máy trộn xi măng 5l

giờ

0,424

 

0,312

 

 

Kẹp niken

giờ

4,240

 

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

3,180

 

 

 

 

Máy so mầu ngọn lửa

giờ

 

1,040

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

 

19

20

21

DA.02000 thí nghiệm thạch cao

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị  dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng mất khi nung

Hàm lượng CaO

Hàm lượng SO3

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kwh

12,48

 

3,94

DA.020

Thí nghiệm thạch cao

Mỡ vadơlin

kg

0,100

 

 

 

Silicagen (H2SiO3)

kg

0,010

 

 

 

Glixelin

kg

 

0,020

 

 

 

Cồn (C2H5OH)

lít

 

0,100

 

 

 

Phenonphtalein

hộp

 

0,020

 

 

 

Nước cất

lít

 

0,800

1,000

 

 

Giấy lọc

hộp

 

 

0,300

 

 

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

 

 

0,010

 

 

Clorua bari   (BaCl2)

kg

 

 

0,010

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

2,450

8,460

7,225

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Lò nung

giờ

6,300

 

2,100

 

 

Tủ sấy

giờ

2,800

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

0,350

0,540

0,280

 

 

Kẹp niken

giờ

2,100

 

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

 

 

2,450

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

03000 thí nghiệm cát

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị  dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

  Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích

Khối lượng thể tích xốp

Thành phần hạt và mô đun độ lớn

Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn

Thành phần khoáng (thạch học)

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.030

Thí nghiệm cát

Điện năng

kwh

8,2

8,2

16,4

8,2

16,2

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

3,50

3,00

8,50

8,00

12,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

 

 

Tủ sấy

giờ

8,00

8,00

16,00

8,00

16,00

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng tạp chất hữu cơ

Hàm lượng Mica

Hàm lượng sét cục

Độ ẩm

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.030

Thí nghiệm cát

Điện năng

kwh

 

4,1

1,03

24,6

 

Natri hydroxit (NaOH)

kg

0,40

 

 

 

 

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

 

 

0,30

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

5,00

9,10

2,50

2,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

4

1,00

24,00

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,25

 

0,25

0,25

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thử phản ứng silic kiềm

Thành phần hạt bằng PP tỷ trọng kế

Thành phần hạt bằng PP LAZER

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

DA.030

Thí

Điện năng

kwh

19,16

13,70

 

 

nghiệm

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

0,030

 

 

 

cát

Nước cất

lít

3,000

 

 

 

 

Giấy lọc

hộp

0,900

 

 

 

 

Clorua bari   (BaCl2)

kg

0,030

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

 

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

29,750

4,950

10,000

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

13,200

 

 

 

Máy phân tích hạt LAZER

giờ

 

 

6,000

 

 

Cân phân tích

giờ

1,400

 

 

 

 

Lò nung

giờ

10,500

 

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

10,500

0,550

 

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

10

11

12

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ chặt tương đối

Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát

 

 

Vật liệu

 

 

 

DA.030

Thí

Điện năng

kWh

12,3

 

 

nghiệm

Nhiệt kế

cái

0,03

0,03

 

cát

Nước cất

lít

 

5,00

 

 

Khay men

cái

0,40

0,50

 

 

Bình tỷ trọng

cái

0,30

 

 

 

Vật liệu khác

%

10,00

10,00

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

9,40

10

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

12,00

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

12,00

 

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

14,40

2,50

 

 

Máy khác

%

10

10

 

 

 

 

 

 

 

13

14

Da.04100 thí nghiệm đá dăm, sỏi

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị  dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm
(sỏi)

Khối lượng thể tích của đá nguyên khai , đá dăm
(sỏi)

Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản

Khối lượng thể tích xốp của, đá dăm (sỏi)

Thành phần hạt của đá dăm (sỏi)

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kwh

16,4

16,4

16,4

16,4

24,6

DA.041

Thí nghiệm đá, dăm sỏi

Nước cất

lít

0,250

 

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

3,800

2,500

2,500

1,500

6,500

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

16,000

16,000

16,000

16,000

24,000

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,25

0,25

0,25

 

0,25

 

 

Cân thủy tĩnh

giờ

 

0,25

 

0,25

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi)

Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi)

Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hoá trong đá dăm (sỏi)

Độ ẩm của đá dăm (sỏi)

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.041

Thí nghiệm đá, dăm sỏi

Điện năng

kwh

24,6

 

24,6

24,6

 

Vật liệu khác

%

2

 

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

5,100

5,900

9,500

1,400

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

24,000

 

24,000

16,000

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,25

0,25

0,25

0,25

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ hút nước của đá nguyên khai , đá dăm (sỏi)

Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh

Cường độ nén của đá nguyên khai

Độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh

Hệ số hoá mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.041

Thí nghiệm đá, dăm sỏi

Điện năng

kwh

16,4

16,4

4,2

24,6

28,8

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

2,250

2,100

12,500

4,900

21,500

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

16,000

16,000

 

24,000

24,000

 

 

Máy khoan mẫu đá

giờ

 

 

6,500

 

6,500

 

 

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

giờ

 

 

0,500

0,500

0,500

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,25

0,25

 

 

 

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ mài mòn của đá dăm, sỏi

Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi

Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.041

Thí

Điện năng

kwh

31,43

 

12,3

12,3

 

 

Vật liệu khác

%

2

 

2

2

 

nghiệm

Nhân công

 

 

 

 

 

 

đá, dăm

Nhân công bậc 6/7

giờ công

21,000

6,500

5,000

6,500

 

sỏi

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

21

 

12,000

12,000

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,5

0,5

 

 

 

 

Cân thủy tĩnh

giờ

 

 

 

0,25

 

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

11,000

 

 

 

 

 

Máy khác

%

5

10

5

2

 

15

16

17

18

Ghi chú: Công tác thí nghiệm độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh chưa bao gồm công tác thí nghiệm thành phần hạt.

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng Ôxít Silic vô định hình

 

 

Vật liệu

 

 

DA.041

Thí nghiệm đá, dăm sỏi

Nước cất

lít

1,40

 

Điện năng

kwh

16,6

 

Giấy lọc

hộp

3,00

 

Axít Clohydric (HCl)

lít

0,08

 

Natri Cacbonat (Na2CO3)

kg

0,05

 

 

Vật liệu khác

%

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

14,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

1,00

 

 

Lò nung

giờ

6,00

 

 

Tủ hút

giờ

6,00

 

 

Máy hút ẩm

giờ

12,00

 

 

Kẹp niken

giờ

12,00

 

 

Chén bạch kim

giờ

12,00

 

 

Tủ sấy

giờ

2,00

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,5

 

 

Máy khác

%

2

 

19

Da.04200 Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE

(thí nghiệm với cối Proctor cải tiến)

Thành phần công việc:

Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư. Mở mẫu, mô tả, phơi mẫu, làm thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.

Đơn vị tính : 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

TN đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE

 

 

Vật liệu

 

 

DA.042

Thí nghiệm đầm, nén tiêu chuẩn

mẫu đá Base và Subbase

Cối chế bị

bộ

0,075

 

Chậu thủy tinh

cái

0,075

 

Khay men

cái

0,3

 

Cốc thủy tinh

cái

0,075

 

Hộp nhôm

bộ

0,045

 

Khay ủ đất

cái

0,015

 

Điện năng

kWh

2,84

 

 

Vật liệu khác

%

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

14,5

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy đầm tiêu chuẩn

giờ

1,05

 

 

Kích tháo mẫu

giờ

0,75

 

 

Cân phân tích

giờ

2,7

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

2,7

 

 

Tủ sấy

giờ

2,25

 

 

Máy khác

%

2

 

01

DA.05100 thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp hóa học

 

 

Vật liệu

 

 

DA.051

Thí

Nước cất

lít

1,5

 

nghiệm

Điện năng

kWh

32,18

 

phản

Giấy lọc

hộp

3

 

ứng

ZnO, HNO3

kg

0,1

 

kiềm

Axít Clohydric (HCl)

lít

0,1

 

của

Natri hydroxit (NaOH)

kg

0,2

 

cốt liệu

Vật liệu khác

%

10

 

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

20,5

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

2

 

 

Tủ hút

giờ

6

 

 

Bếp chưng cất nước

giờ

6

 

 

Tủ sấy

giờ

24

 

 

Máy hút ẩm

giờ

12

 

 

Kẹp niken

giờ

12

 

 

Chén bạch kim

giờ

12

 

 

Máy khác

%

2

 

 

 

 

 

 

01

DA.05200 thí nghiệm phản ứng ALKALI của cốt liệu đá, cát bằng

Phương pháp thanh vữa

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Xác định phản ứng ALKALI của cốt liệu bằng pp thanh vữa

 

 

Vật liệu

 

 

DA.052

Thí

Xi măng

kg

3

 

nghiệm

Đầu đo Inox

cái

8

 

phản

Điện năng

kWh

315,5

 

ứng

Cát tiêu chuẩn

kg

4

 

Alkali

Vật liệu khác

%

10

 

của

Nhân công

 

 

 

cốt liệu

Nhân công bậc 6/7

giờ công

68,8

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

307,8

 

 

Máy đo độ giãn nở bê tông

giờ

28

 

 

Cân phân tích

giờ

4

 

 

Máy khác

%

5

 

 

 

 

 

 

01

DA.06000 thí nghiệm Vôi xây dựng

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Lượng nước cần thiết để tôi vôi

Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống

Khối lượng riêng của vôi
đã tôi

Lượng hạt không tôi được

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.060

Thí nghiệm vôi xây dựng

Điện năng

kwh

4,1

4,1

8,2

2,97

 

Dầu hoả

lít

 

 

0,20

 

 

Natri hydroxit (NaOH)

kg

 

 

 

0,40

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

5,00

5,80

5,75

6,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

4,00

4,00

8,00

2,9

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ nghiền mịn

Độ ẩm của vôi Hydrat

Độ hút vôi

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

DA.060

Thí nghiệm vôi xây dựng

Điện năng

kwh

2,97

8,2

1,05

 

Cát thạch anh

kg

 

 

1,38

 

Dầu chống dính

lít

 

 

0,5

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,91

2,50

20

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

2,92

8,00

 

 

 

Cân phân tích

giờ

 

 

2

 

 

Bàn rung

giờ

 

 

0,17

 

 

Máy nén thủy lực 50T

giờ

 

 

1,7

 

05

06

07

DA.07000 thiết kế mác bê tông

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.

Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co … chưa được tính vào định mức này.

Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Định mức mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.

 Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm :

- Phần xi măng : DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005

- Phần cát     : DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006

- Phần đá     : DA.04103+DA.04104+DA.04105+DA.04106+DA.04113

DA.08000 thiết kế mác vữa

Thành phần công việc :

Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.

- Phần xi măng : DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005

- Phần cát     : DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006

DA.09000 Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông trong phòng thí nghiệm

Thành phần công việc :

  Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông.

Đơn vị tính: 1 kết quả thí nghiệm

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

 

 

 

 

 

DA.090

Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

Nhân công

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

3,0

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

Côn thử độ sụt

giờ

3,0

 

 

 

 

 

 

01

Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào Điều kiện cụ thể để xác định định mức cho phù hợp.

DA.10000 ép mẫu bê tông, mẫu vữa

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Mẫu bê tông lập phương 150 x 150 x 150

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,44

DA.100

ép mẫu bê tông

Nhân công

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

1,2

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

0,20

 

 

 

 

 

 

01

Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì định mức được Điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì định mức được Điều chỉnh với hệ số K=1,15.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Mẫu bê tông trụ 150x300

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,66

DA.100

ép mẫu bê tông

Nhân công

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

2,15

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

0,30

 

 

 

 

 

 

02

Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100x200 thì định mức được Điều chỉnh với hệ số K=0,9.

Uốn mẫu bê tông

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Uốn mẫu bê tông lập phương 150 x 150 x 600

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,85

DA.100

Uốn mẫu bê tông

Nhân công

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

0,25

 

 

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn

giờ

0,50

 

03

ÉP MẪU VỮA

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

ép mẫu vữa lập phương

70,7 x 70,7 x 70,7

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,12

DA.100

ép mẫu mẫu vữa

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

1,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

giờ

0,20

 

04

DA.11000 thí nghiệm vữa xây dựng

Thành phần công việc :Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ lưu động của hỗn hợp vữa

Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

Độ hút nước của vữa

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.110

Thí  nghiệm vữa  xây dựng

Điện năng

kwh

8,2

5,46

3,08

0,4

8,2

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

7,50

5,67

4,50

2

2,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bàn dằn

giờ

 

 

 

3

 

 

 

Máy hút chân không

giờ

 

 

 

4

 

 

 

Tủ sấy

giờ

8,00

5,33

3,00

 

8,00

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ chịu nén của vữa

Cường độ chịu uốn của vữa

Độ bám dính của vữa vào nền trát

Tính toán liều lượng vữa

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.110

Thí nghiệm vữa xây dựng

Điện năng

kwh

0,45

0,6

 

0,31

Dầu cặn

lít

0,05

0,05

 

0,21

 

Keo dán tổng hợp

hộp

 

 

1,00

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

11,00

6,50

15,50

11,30

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 10 tấn

giờ

0,75

1,00

 

0,51

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

 

2,00

 

 

 

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

giờ

 

 

2,00

 

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng

Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa

Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

DA.110

Thí

Điện năng

kwh

12,3

3,08

 

 

nghiệm

Phenonphtalein

hộp

 

 

0,2

 

vữa

Cồn (C2H5OH)

lít

 

 

0,1

 

xây dựng

AgNO3

gam

 

 

2

 

 

K2BrO4

gam

 

 

4

 

 

HNO3

gam

 

 

0,02

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,50

4,00

5,46

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

12,00

3,00

 

 

 

Cân thủy tĩnh

giờ

 

3,00

 

 

 

Máy khác

%

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

11

12

DA.12000 thử bê tông nặng

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at(T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Tính toán liều lượng bê tông

Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông

Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông

Độ tách nước của hỗn hợp bê tông

Hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.120

Thử bê tông nặng

Điện năng

kwh

1,99

1,2

0,62

1,2

1,6

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

13,98

11,20

11,20

14,20

1,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đầm rung bê tông

giờ

0,28

 

1,20

 

 

 

 

Bàn rung

giờ

 

1,50

 

1,50

2,0

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

 

2,0

2,0

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

0,84

 

 

 

 

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng của bê tông

Độ hút nước của bê tông

Độ mài mòn của bê tông

Khối lượng thể tích của bê tông

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.120

Thử

Dầu cặn

lít

 

 

0,50

 

 

bê tông

Điện năng

kwh

24,60

20,50

3,0

16,40

 

nặng

Parafin

kg

 

 

 

0,25

 

 

Nước cất

lít

0,30

 

 

 

 

 

Dầu hoả

lít

0,50

 

 

 

 

 

Cát thạch anh

kg

 

 

2,00

 

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

2,60

1,51

32,00

1,7

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

24,00

20,00

 

16

 

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

 

 

3,33

 

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

2,0

2,0

2,0

2,0

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ chịu nén của bê tông

Cường độ chiụ kéo khi uốn của bê tông

Lực liên kết giữa bê tông và cốt thép

Độ co ngót của bê tông

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.120

Thử

Dầu cặn

lít

 

0,10

0,20

0,10

 

bê tông

Điện năng

kwh

3,96

2,75

9,88

24,4

 

nặng

Giá kéo

cái

 

 

1,00

 

 

 

Cốt sắt

cái

 

 

6,00

 

 

 

Đầu đo

cái

 

 

 

12,00

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

10,50

13,00

14,20

22,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

1,80

1,25

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

 

8,00

24,00

 

 

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn

giờ

 

 

2,80

 

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

10

11

12

13

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông

Độ chống thấm nước của bê tông

Độ kéo dọc trục khi bửa của bê tông

Độ không xuyên nước của bê tông

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.120

Thử

Dầu cặn

lít

0,20

 

0,10

0,3

 

bê tông

Điện năng

kwh

20,60

20,50

2,75

6,43

 

nặng

Keo dán tổng hợp

hộp

0,01

 

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

21,47

3,02

13,50

16,5

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

9,12

 

1,25

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

20,00

 

0,5

 

 

Máy xác định hệ số thấm

giờ

 

 

 

16

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

14

15

16

17

DA.13000 thí nghiệm gạch men, sứ vệ sinh

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm , tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ hút nước

Độ bền nhiệt

Cường độ uốn

Thử độ bóng bề mặt

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.130

Thí

Điện năng

kwh

4,10

7,32

 

9,9

 

nghiệm

Nhân công

 

 

 

 

 

 

gạch men,

Nhân công bậc 6/7

giờ công

5,50

8,50

7,00

7,00

 

sứ vệ

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

sinh

Cân kỹ thuật

giờ

0,50

 

 

 

 

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

 

 

 

11,00

 

 

Tủ sấy

giờ

4,00

7,14

 

 

 

 

Máy nén 4T quay tay

giờ

 

 

3,50

 

 

01

02

03

04

 Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thử độ bền rạn men (Autoclave)

Thử độ dãn nở nhiệt xương men (£150 0C)

Thử độ cứng bề mặt

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

DA.130

Thí

Điện năng

kwh

 

18,00

0,77

 

nghiệm

Nhân công

 

 

 

 

 

gạch men,

Nhân công bậc 6/7

giờ công

42,00

56,00

9,50

 

sứ vệ

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

sinh

Máy nén 4T quay tay

giờ

 

28,00

 

 

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

 

20,00

 

 

 

Máy đầm rung

giờ

 

 

1,50

 

05

06

07

DA.14000 thí nghiệm gạch xây đất sét nung

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả .

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ chịu nén

Cường độ chịu uốn

Độ hút nước

Khối lượng thể tích

Khối lượng riêng

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.140

Thí

Đá mài

viên

1,00

 

 

 

 

 

nghiệm

Xi măng P40

kg

5,00

5,00

 

 

 

 

gạch

Điện năng

kwh

3,6

3,6

4,10

4,10

8,20

 

xây đất

Dầu hoả

lít

 

 

 

 

0,20

 

sét nung

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

9,00

8,00

5,00

5,80

5,75

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

giờ

6,00

 

 

 

 

 

 

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn

giờ

 

6,00

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

 

4,00

4,00

8,00

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

 

0,5

0,5

0,5

 

01

02

03

04

05

DA.15000 thí nghiệm gạch lát xi măng

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Lực uốn gãy toàn viên

Lực xung kích

Độ hút nước

Độ mài mòn

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.150

Thí

Điện năng

kwh

 

 

16,35

10,67

 

nghiệm

Cát thạch anh

kg

 

 

0,50

 

 

gạch lát

Nhân công

 

 

 

 

 

 

xi măng

Nhân công bậc 6/7

giờ công

9,00

2,50

2,67

11,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

giờ

6,00

 

 

 

 

 

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

giờ

 

2,00

 

 

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

 

0,20

4,00

 

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

 

 

4,00

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

 

12,00

9,50

 

 

Máy hút ẩm

giờ

 

 

1,50

4,00

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

04

DA.16000 thí nghiệm gạch chịu lửa

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ chịu nén

Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu

Nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu

Biến dạng dưới tải trọng

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.160

Thí

Điện năng

kwh

7,70

6,10

3,05

18,30

 

nghiệm

Sạn Mg

kg

 

5,40

3,00

 

 

gạch

Grafit

kg

 

 

 

4,50

 

chịu lửa

Điện cực sắt

kg

 

3,60

2,00

6,00

 

 

Cồn (C2H5OH)

lít

 

2,70

1,50

 

 

 

ống Cr-Mg hoặc Mg

kg

 

 

 

9,00

 

 

Bột Al2O3

kg

 

 

 

0,1

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

11,50

14,50

10,00

17,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

4,00

 

 

 

 

 

Lò nung

giờ

 

4,00

2,00

12,00

 

 

Bộ phận cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

giờ

 

 

 

3,00

 

 

Cân phân tích

giờ

 

 

 

12,00

 

 

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

giờ

6,00

 

 

 

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ xốp

Độ co dư có nhiệt độ <13500C

Độ co dư có nhiệt độ ³13500C

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

DA.160

Thí

Điện năng

kwh

4,10

22,16

33,24

 

nghiệm

Sạn Mg

kg

 

0,1

0,1

 

gạch

Bột Al2O3

kg

 

0,1

0,1

 

chịu lửa

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

3,00

18,00

22,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

4,00

6,00

9,00

 

 

Lò nung

giờ

 

10,50

15,75

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,50

0,75

1,13

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

05

06

07

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng thể tích

Khối lượng riêng

Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước

Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí

Hệ số dãn nở nhiệt

Hàm lượng các ô xít trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hoá)

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

DA.160

Thí

Điện năng

kwh

4,10

8,20

49,36

54,30

137,75

 

 

nghiệm

Grafit

kg

 

 

4,50

4,95

 

 

 

gạch

Điện cực sắt

kg

 

 

6,00

6,60

 

 

 

chịu lửa

ống Cr-Mg hoặc Mg

kg

 

 

9,00

9,90

 

 

 

 

Dầu hoả

lít

1

0,20

0,20

0,22

 

 

 

 

Cồn (C2H5OH)

lít

 

 

 

 

 

0,60

 

 

Phenonphtalein

hộp

 

 

 

 

 

2,40

 

 

AgNO3

gam

 

 

 

 

 

24,00

 

 

K2BrO4

gam

 

 

 

 

 

48,00

 

 

HNO3

ml

 

 

 

 

 

0,24

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,00

5,75

41,75

45,93

20,00

68,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

 

 

2,00

2,20

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

4,00

8,00

18,00

19,80

130,00

 

 

 

Lò nung

giờ

 

 

16,50

18,15

 

 

 

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

 

 

1,50

1,65

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

 

 

6,00

6,60

 

 

 

 

Chén bạch kim

giờ

 

 

 

 

1,50

 

 

 

Máy khuấy cầm tay NAG-2

giờ

 

 

 

 

5,00

 

 

 

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

giờ

 

 

 

 

5,00

 

 

 

Tủ lạnh

giờ

 

 

 

 

5,00

 

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08

09

10

11

12

13

DA.17000 thí nghiệm ngói sét nung

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thời gian không xuyên nước

Tải trọng uốn gãy

Độ hút nước

Khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hoà nước

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.170

Thí

Parafin

kg

2,50

 

 

 

 

nghiệm

Điện năng

kwh

 

4,8

9,23

 

 

ngói

Xi măng P400

kg

 

1,50

 

 

 

sét nung

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,50

8,00

4,50

4,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 10 tấn

giờ

 

8,00

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

 

9,00

 

 

 

Máy khác

%

 

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

04

DA.18000 thí nghiệm ngói xi măng cát

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ hút nước ngói xi măng cát

Khối lượng 1m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hoà nước

Thời gian xuyên nước ngói xi măng cát

Lực uốn gãy ngói xi măng cát

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.180

Thí

Điện năng

kwh

9,23

 

 

4,80

 

nghiệm

Parafin

kg

 

 

2,50

 

 

ngói xi

Xi măng P400

kg

 

 

 

1,50

 

măng cát

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,50

4,50

4,50

8,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

9,00

 

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

 

1,00

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 10 tấn

giờ

 

 

 

8,00

 

 

Máy khác

%

2

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

04

DA.19000 thí nghiệm gạch gốm ốp lát

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ bóng bề mặt gạch gốm ốp lát

Độ hút nước

Độ bền uốn

Độ cứng vạch bề mặt

Độ chịu mài mòn

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.190

Thí

Điện năng

kwh

3,96

4,10

4,80

0,77

9,90

 

nghiệm

Xi măng P400

kg

 

 

1,50

 

 

 

gạch gốm

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

ốp lát

Nhân công bậc 6/7

giờ công

8,40

7,50

8,00

11,20

21,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

4,40

 

 

 

11,00

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

0,50

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

4,00

 

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 10 tấn

giờ

 

 

8,00

 

 

 

 

Máy đầm rung bê tông

giờ

 

 

 

1,50

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hệ số dãn nở nhiệt

Độ bền nhiệt

Độ bền rạn men

Độ bền hoá học (axit - kiềm)

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.190

Thí

Điện năng

kwh

135,05

4,10

29,70

 

 

nghiệm

Xút ăn da NaOH

kg

 

 

 

1,00

 

gạch gốm

Nhân công

 

 

 

 

 

 

ốp lát

Nhân công bậc 6/7

giờ công

20,00

13,00

42,00

17,40

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

 

 

33,00

 

 

 

Tủ sấy

giờ

130,00

4,00

 

 

 

 

Chén bạch kim

giờ

1,50

 

 

 

 

 

Máy khuấy cầm tay NAG-2

giờ

6,00

 

 

 

 

 

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

giờ

6,00

 

 

 

 

 

Tủ lạnh

giờ

6,00

 

 

 

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ sai lệch kích thước

 

 

Vật liệu

 

 

DA.190

Thí

Điện năng

kwh

5,40

 

nghiệm

Nhân công

 

 

 

gạch gốm

Nhân công bậc 6/7

giờ công

15,5

 

ốp lát

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

6,00

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

6,00

 

10

DA.20000 thí nghiệm cơ lý gỗ

Thành phần công việc : 

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Số vòng năm của gỗ

Độ ẩm khi thử cơ lý

Độ hút ẩm

Độ hút nước và độ dãn dài

Độ co nứt của gỗ

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.200

Thí

Điện năng

kwh

 

8,20

8,20

9,84

47,15

 

nghiệm

Dầu cặn

lít

 

 

0,05

0,05

0,10

 

cơ lý gỗ

Đầu đo

cái

 

 

 

 

12,00

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

6,00

8,00

10,00

12,00

22,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

8,00

8,00

9,60

46,00

 

 

Máy khác

%

 

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng của gỗ

Giới hạn bền khi nén của gỗ

Giới hạn bền khi kéo của gỗ

Giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.200

Thí

Điện năng

kwh

12,30

13,03

0,3

0,3

 

nghiệm

Nhân công

 

 

 

 

 

 

cơ lý gỗ

Nhân công bậc 6/7

giờ công

6,75

8,00

10,50

8,40

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

12,00

2,00

 

 

 

 

Lò nung

giờ

 

7,00

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 10 tấn

giờ

 

0,50

0,50

0,50

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ

Giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ

Sức chống tách
của gỗ

Độ cứng của gỗ

Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.200

Thí

Điện năng

kwh

2,75

3,6

3,6

 

12,73

 

nghiệm

Keo dán tổng hợp

hộp

 

 

0,03

 

 

 

cơ lý gỗ

Giấy ráp

tờ

 

 

3,00

3,00

 

 

 

Lưỡi dao cạo

cái

 

 

1,00

 

 

 

 

Xăng

lít

 

 

 

0,03

 

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

10,50

9,00

8,00

10,00

8,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

 

 

 

2,00

 

 

Lò nung

giờ

 

 

 

 

7,00

 

 

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

1,25

 

 

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

giờ

 

6,00

6,00

 

 

 

 

Dụng cụ đo độ bền va đập

giờ

 

 

 

2,00

 

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

11

12

13

14

DA.21100 thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét

Khối lượng riêng

Độ ẩm, độ hút ẩm

Giới hạn dẻo, giới hạn chảy

Thành phần  cỡ hạt

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.211

Thí nghiệm đất trong phòng thí nghiệm

Nhiệt kế

cái

 

 

 

 

0,005

 

Nước cất

lít

1,40

 

 

 

2,00

 

Giấy lọc

hộp

3,00

 

 

 

 

 

Khay men

cái

 

 

0,005

0,005

0,005

 

Axít Clohydric (HCl)

lít

0,08

 

 

 

 

 

Natri Cacbonat (Na2CO3)

kg

0,05

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

6,76

17,44

1,23

2,05

2,05

 

 

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

 

 

 

 

0,10

 

 

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

14,50

12,05

1,50

2,00

4,80

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy chưng cất nước

giờ

13,00

0,05

 

 

0,50

 

 

Tủ sấy

giờ

2,00

17,00

1,2

2,00

2,00

 

 

Máy hút ẩm

giờ

12,00

0,025

 

 

 

 

 

Kẹp niken

giờ

12,00

 

 

 

 

 

 

Chén bạch kim

giờ

12,00

 

 

 

 

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

0,025

0,01

0,50

2,50

 

 

Máy caragang

giờ

 

 

 

0,5

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Sức chống cắt trên máy cắt phẳng

Tính nén lún trong Điều kiện không nở hông

Độ chặt tiêu chuẩn

Khối thể tích (dung trọng)

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.211

Thí nghiệm đất trong phòng thí nghiệm

Nhiệt kế

cái

 

 

0,03

 

 

Dao vòng

cái

 

 

 

0,01

 

Khay men

cái

0,005

0,005

0,25

 

 

Điện năng

kwh

 

4,32

12,30

2,05

 

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

8,00

32,00

8,00

5,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

 

12,00

2,00

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

 

0,25

 

 

 

Cân thủy tĩnh

giờ

 

 

 

2,00

 

 

Máy cắt quay tay

giờ

0,50

 

 

 

 

 

Máy nén 1 trục

giờ

 

24

 

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

06

07

08

09

Ghi chú : Định mức DA.21107 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh được Điều chỉnh với hệ số bằng K= 0,25.

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng nhôm ôxít (Al2O3)

Hàm lượng sắt III (Fe2O3)

Hàm lượng ôxít Canxi (CaO)

Hàm lượng ôxít Magie (MgO)

Hàm lượng hữu cơ mất khi nung

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA211

Thí nghiệm đất trong phòng thí nghiệm

Nước cất

lít

0,50

0,40

0,40

1,00

 

 

Giấy lọc

hộp

0,30

 

0,20

0,30

 

 

Axít Clohydric (HCl)

lít

0,01

0,01

 

 

 

 

Điện năng

kwh

0,54

0,36

0,91

0,73

17,83

 

Natri hydroxit (NaOH)

kg

0,03

0,01

 

 

 

 

Axit ethylendiamin tetra (EDTA)

kg

 

0,03

 

0,01

 

 

 

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

Axit axetic (CH3COOH)

lít

0,01

 

 

 

 

 

 

Natri flourua (NaF)

gam

5,00

 

 

 

 

 

 

Xylenondacan

gam

0,10

 

 

 

 

 

 

Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)

gam

2,00

 

 

 

 

 

 

Phenonphtalein

hộp

 

0,05

 

 

 

 

 

Axít sulfosalisalic

kg

 

0,02

 

 

 

 

 

Amoni clorua (NH4Cl)

kg

 

 

0,01

0,01

 

 

 

Fluorexon (C8H9FO2S)

gam

 

 

0,10

 

 

 

 

ETOO

kg

 

 

 

0,001

 

 

 

Mỡ vadơlin

kg

 

 

 

 

0,10

 

 

Silicagen (H2SiO3)

kg

 

 

 

 

0,01

 

 

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

3,50

3,50

4,50

4,50

9,80

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy chưng cất nước

giờ

1,50

1,00

2,50

2,00

 

 

 

Cân phân tích

giờ

 

 

 

 

0,50

 

 

Lò nung

giờ

 

 

 

 

9,00

 

 

Tủ sấy

giờ

 

 

 

 

4,00

 

 

Kẹp niken

giờ

 

 

 

 

3,00

 

 

Chén bạch kim

giờ

 

 

 

 

9,00

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thí nghiệm nén nở hông (3 trục)

 

 

Vật liệu

 

 

Da.211

Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm

Điện năng

kWh

5,72

 

ống lấy mẫu

cái

0,08

 

Khay men

cái

0,02

 

Cốc thuỷ tinh

cái

0,04

 

Phễu thuỷ tinh

cái

0,04

 

Vật liệu khác

%

10,00

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

70,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

22,4

 

 

Máy chưng cất nước

giờ

12,8

 

 

Máy nén 3 trục

giờ

6,00

 

 

Máy khác

%

5

 

 

 

 

 

 

15

Ghi chú : Định mức thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo qui định của định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.

DA.21200 thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất

Thành phần công việc:

Nhận mấu, các yêu cầu và chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư. Mở mẫu, phơi đất. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu, tính toán kết quả. Kiểm tra kết quả, bàn giao tài liệu thí nghiệm. 

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

TN độ co ngót và trương nở của mẫu đất

 

 

Vật liệu

 

 

dA.212

Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất

Điện năng

kWh

1,97

 

Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và 150 mm

cái

0,34

 

Đĩa sâu có đáy bằng đường kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại

cái

0,34

 

Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm

chiếc

0,09

 

Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml

chiếc

0,01

 

Thủy ngân kim loại

ml

0,01

 

Vazơlin

kg

0,1

 

Cối chế bị

bộ

0,005

 

Chậu thủy tinh

cái

0,05

 

 

Khay men

cái

0,2

 

 

Hộp nhôm

bộ

0,03

 

 

ống đong thủy tinh 1000ml

cái

0,09

 

 

Nhiệt kế

cái

0,03

 

 

Phễu thủy tinh

cái

0,03

 

 

Vật liệu khác

%

15

 

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

21

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Bộ thí nghiệm đọ co ngót, trương nở

giờ

4

 

 

Máy hút chân không

giờ

1,2

 

 

Tủ sấy

giờ

1,8

 

 

Cân phân tích

giờ

1,8

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

1,8

 

 

Máy khác

%

5

 

01

Ghi chú : Định mức thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo qui định của định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.

dA.21300 Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất ;

Thí nghiệm nén sập mẫu đất

Thành phần công việc:

Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hệ số thấm của mẫu đất

Nén sập mẫu đất

 

 

Vật liệu

 

 

 

DA.213

Thí nghiệm

Bình hút ẩm

cái

 

0,0015

 

xác định

Chậu thủy tinh

cái

0,05

0,05

 

hệ số

Khay men

cái

0,025

0,025

 

thấm của

Đĩa sắt tráng men

cái

0,05

0,05

 

mẫu đất

Cốc thủy tinh

cái

0,05

0,05

 

Thí

Hộp nhôm

bộ

 

0,018

 

nghiệm

Đồng hồ bấm giây

cái

0,00025

0,00025

 

nén sập

ống đong thủy tinh 1000ml

cái

0,15

 

 

mẫu đất

Dao vòng thấm

cái

0,015

0,0015

 

 

Phễu thủy tinh

cái

0,045

0,045

 

 

Điện năng

kWh

2,09

1,37

 

 

Vật liệu khác

%

12

12

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

7,5

6,5

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

Máy chưng cất nước

giờ

0,75

 

 

 

Máy xác định hệ số thấm

giờ

0,65

 

 

 

Tủ sấy

giờ

1,5

1,3

 

 

Cân phân tích

giờ

 

1,7

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

1,8

1,7

 

 

Máy hút chân không

giờ

0,4

0,4

 

 

Máy khác

%

5

5

 

 

 

 

 

 

 

01

02

Ghi chú : Định mức thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo qui định của định mức dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.

da.22000 thí nghiệm ngói fibro xi măng; xi ca day

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thời gian không xuyên nước

Tải trọng uốn gãy

Khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hoà nước

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

DA.220

Thí nghiệm ngói Fibro xi măng Xi ca day

Parafin

kg

3,00

 

 

 

Điện năng

kWh

 

3,6

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,00

8,50

2,30

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

Máy nén thuỷ lực 10 tấn

giờ

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

dA.23000 thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật liệu: Cát, đá, Xi Măng, gạch

Thành phần công việc :Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Việc chuẩn bị mẫu thử được tính riêng. Do đó định mức của một thí nghiệm gồm định mức các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng định mức chuẩn bị mẫu thử.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Mẫu thí nghiệm

Độ ẩm

Độ mất khi nung

Hàm lượng SiO2

Hàm lượng Fe2O3

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.230

Thí

Mỡ vadơlin

kg

 

0,10

0,10

 

 

 

nghiệm

Silicagen (H2SiO3)

kg

 

0,01

0,01

 

 

 

phân tích

Điện năng

kwh

 

4,25

17,83

6,50

0,36

 

thành phần

Nước cất

lít

 

 

 

1,05

0,40

 

hoá học

Giấy lọc

hộp

 

 

 

2,25

 

 

vật liệu

Axít Clohydric (HCl)

lít

 

 

 

0,08

0,01

 

 

Natri Cacbonat (Na2CO3)

kg

 

 

 

0,05

 

 

 

Phenonphtalein

hộp

 

 

 

 

0,05

 

 

Axít sulfosalisalic

kg

 

 

 

 

0,02

 

 

Natri hydroxit (NaOH)

kg

 

 

 

 

0,01

 

 

Axit ethylendiamin tetra (EDTA)

kg

 

 

 

 

0,03

 

 

Vật liệu khác

%

 

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

16,00

3,50

3,15

18,00

3,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

1,50

 

 

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

 

0,50

0,50

1,00

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

 

0,50

 

7,00

 

 

 

Lò nung

giờ

 

 

9,00

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

4,00

4,00

2,00

 

 

 

Kẹp niken

giờ

 

 

3,00

7,00

 

 

 

Bếp điện

giờ

 

 

 

4,00

1

 

 

Tủ hút

giờ

 

 

 

3,00

 

 

 

Chén bạch kim

giờ

 

 

 

7,00

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng CaO

Hàm lượng Al2O3

Hàm lượng MgO

Hàm lượng SO3

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.230

Thí

Điện năng

kwh

0,91

0,54

0,73

5,99

 

nghiệm

Nước cất

lít

0,40

0,50

1,00

1,00

 

phân tích

Giấy lọc

hộp

0,20

0,30

0,30

0,30

 

thành phần

Axít Clohydric (HCl)

lít

 

0,01

 

 

 

hoá học

Axit ethylendiamin tetra (EDTA)

kg

 

 

0,01

 

 

vật liệu

Amoni clorua (NH4Cl) 

kg

0,01

 

0,01

 

 

 

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Fluorexon (C8H9FO2S)

gam

0,10

 

 

 

 

 

Axit axetic (CH3COOH)

kg

 

0,01

 

 

 

 

Natri flourua (NaF)

gam

 

5,00

 

 

 

 

Xylenondacan

gam

 

0,10

 

 

 

 

Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)

gam

 

2,00

 

 

 

 

ETOO

kg

 

 

0,001

 

 

 

Clorua bari  (BaCl2)

kg

 

 

 

0,01

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,50

3,50

4,50

8,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

 

 

 

0,40

 

 

Máy hút ẩm

giờ

 

 

 

3,50

 

 

Bếp điện

giờ

2,50

1,50

2,00

1,00

 

 

Lò nung

giờ

 

 

 

3,00

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng TiO2

K2O, Na2O

Cặn  không tan

CaO tự do

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.230

Thí

Điện năng

kwh

 

2,29

4,38

0,36

 

 

nghiệm

Nước cất

lít

0,50

0,50

0,50

0,40

 

 

phân tích

Giấy lọc

hộp

 

0,20

 

 

 

 

thành phần

Axít Clohydric (HCl)

lít

0,01

0,02

0,02

 

 

 

hoá học

Phenonphtalein

hộp

 

 

 

0,01

 

 

vật liệu

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

 

0,01

 

 

 

 

 

Glixelin (C3H8O3)

kg

 

 

 

0,01

 

 

 

Cồn (C2H5OH)

lít

 

 

 

0,05

 

 

 

Natri Cacbonat (Na2CO3)

kg

 

 

0,01

 

 

 

 

Đất đèn

kg

 

0,30

 

 

 

 

 

Axít HF

lít

 

0,05

 

 

 

 

 

(NH4)2CO3

kg

 

0,01

 

 

 

 

 

ThiOure (CH4N2S)

kg

0,01

 

 

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,70

8,30

8,25

4,70

 

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

 

0,40

0,70

0,30

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

 

 

2,00

 

 

 

 

Lò nung

giờ

 

 

2,00

 

 

 

 

Bếp điện

giờ

 

3,00

2,00

1,00

 

 

 

Tủ hút

giờ

 

4,00

 

 

 

 

 

Chén bạch kim

giờ

 

3,00

 

 

 

 

 

Máy đo pH

giờ

1,00

 

 

 

 

 

 

Máy so mầu ngọn lửa

giờ

 

1,00

 

 

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

11

12

13

 

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thành phần hạt bằng LAZER

Độ hút vôi

SiO2 hoạt tính

Al2O3 hoạt tính

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.230

Thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật liệu

Điện năng

kwh

 

20,50

12,18

8,52

 

Nước cất

lít

 

 

0,10

0,10

 

Giấy lọc

hộp

 

 

0,10

0,10

 

Vật liệu khác

%

 

2

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

18,75

10,57

5,70

4,80

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

 

 

0,30

0,30

 

 

Máy hút ẩm

giờ

 

 

6,00

4,20

 

 

Tủ sấy

giờ

 

20,00

8,00

5,60

 

 

Bếp điện

giờ

 

 

6,00

4,20

 

 

Máy phân tích hạt LAZER

giờ

2,00

 

 

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

14

15

16

17

DA.24000 Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

Thành phần công việc

   Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

 

 

Vật liệu

 

 

DA.240

Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

Điện năng

kWh

1,68

Nhân công

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

25,00

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

Kính hiển vi điện tử quét

giờ

24,00

 

Máy hút ẩm

giờ

5,60

 

Máy khác

%

5

 

 

 

 

 

 

01

dA.25000 phân tích khoáng trên máy vi nhiệt

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt : Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ >1000oc

Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt : Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ Ê1000oc

Thành phần hoá lý bằng rơnghen

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

28,35

19,85

45,00

DA.250

Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt

Axít Clohydric (HCl)

lít

0,10

0,07

 

 

HNO3

gam

1,00

0,70

 

 

Natri Cacbonat (Na2CO3)

kg

0,01

0,01

 

 

Kbo

kg

1,00

0,70

 

 

 

Na2SO3.7H2O

kg

0,01

0,01

 

 

 

K2S2O5

kg

0,01

0,01

 

 

 

H2SO4

kg

0,10

0,10

 

 

 

Giấy ảnh

tờ

1,00

0,70

 

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

 

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

20,50

19,00

25,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Máy phân tích vi nhiệt

giờ

4,00

2,80

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

8,00

5,60

 

 

 

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

giờ

 

 

14,00

 

 

Máy phân tích hạt LAZER

giờ

 

 

10,53

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

DA.26000 phân tích nước

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ pH

Tổng lượng muối hoà tan

Hàm lượng SO4

Hàm lượng ion Cl

Mầu sắc mùi vị

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.260

Phân

Nước cất

lít

0,10

0,10

 

 

0,10

 

tích

Giấy lọc

hộp

0,10

0,10

0,10

 

0,10

 

nước

Điện năng

kwh

1,00

12,18

7,65

 

9,33

 

 

Axít Clohydric (HCl)

lít

 

 

0,10

 

 

 

 

Clorua bari  (BaCl2)

kg

 

 

0,03

 

 

 

 

AgNO3

gam

 

 

0,01

2,00

 

 

 

Cồn (C2H5OH)

lít

 

 

 

0,10

 

 

 

Phenonphtalein

hộp

 

 

 

0,20

 

 

 

K2BrO4

gam

 

 

 

4,00

 

 

 

HNO3

gam

 

 

 

0,02

 

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

2,50

6,00

7,60

5,20

4,80

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đo pH

giờ

1,00

 

 

 

 

 

 

Bếp điện

giờ

 

6,00

0,25

 

4,8

 

 

Cân phân tích

giờ

 

0,30

0,25

 

0,24

 

 

Tủ sấy

giờ

 

8,00

0,25

 

6,40

 

 

Máy hút ẩm

giờ

 

6,00

4,00

 

4,80

 

 

Lò nung

giờ

 

 

4,00

 

 

 

 

Kẹp niken

giờ

 

 

4,00

 

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

 

5

 

01

02

03

04

05

    Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng Clorua

Hàm lượng Nitrit, Nitrat

Hàm lượng
Amôniac

Hàm lượng Chì, Đồng, Kẽm, Mănggan, Sắt và chất hữu cơ tự do khác

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.260

Phân

Nước cất

lít

1,00

1,30

0,40

 

 

tích

Giấy lọc

hộp

0,30

0,39

0,20

 

 

nước

Điện năng

kwh

7,19

11,98

0,91

 

 

 

Clorua bari  (BaCl2)

kg

0,01

 

 

 

 

 

AgNO3

gam

 

 

 

12,00

 

 

Cồn (C2H5OH)

lít

 

 

 

0,60

 

 

Phenonphtalein

hộp

 

 

 

1,20

 

 

K2BrO4

gam

 

 

 

24,00

 

 

HNO3

gam

 

 

 

0,12

 

 

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

0,01

0,01

0,01

 

 

 

Nitrat bạc (AgNO3)

kg

 

0,01

 

 

 

 

NH4NO3

kg

 

 

0,01

 

 

 

Fluorexon (C8H9FO2S)

gam

 

 

0,10

 

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

10,00

3,40

6,75

31,20

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Bếp điện

giờ

1,20

2,00

2,50

 

 

 

Cân phân tích

giờ

0,48

0,80

 

2,40

 

 

Máy hút ẩm

giờ

4,20

7,00

 

 

 

 

Lò nung

giờ

3,60

6,00

 

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Lượng cặn không tan

 

 

Vật liệu

 

 

DA.260

Phân

Nước cất

lít

0,50

 

tích

Điện năng

kwh

4,38

 

nước

Axít Clohydric (HCl)

lít

0,02

 

 

Na2CO3

kg

0,01

 

 

Vật liệu khác

%

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

6,60

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Bếp điện

giờ

2,00

 

 

Cân phân tích

giờ

0,70

 

 

Lò nung

giờ

2,00

 

 

Máy hút ẩm

giờ

2,00

 

 

Máy khác

%

5

 

10

Ghi chú : Định mức thí nghiệm phân tích nước trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm phân tích nước trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích nước tại hiện trường được tính theo qui định của định mứcdự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.

DA.27000 phân tích vật liệu bi tum

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ kéo dài

Nhiệt độ hoá mềm

Nhiệt độ bắt lửa

Độ kim lún

Độ bám dính với đá

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.270

Phân

Glixelin

kg

0,10

0,50

 

 

 

 

tích

Điện năng

kwh

3,00

3,50

0,18

47,88

1,72

 

vật liệu

Dầu hoả

lít

0,01

0,01

 

 

 

 

bi tum

Cát vàng

m3

 

 

0,01

 

 

 

 

Dầu cặn

lít

 

 

 

0,10

 

 

 

Đầu đo

cái

 

 

 

12,00

 

 

 

Mỡ vadơlin

kg

0,10

0,10

 

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

11,50

12,50

15,00

22,00

15,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bếp điện

giờ

2,00

3,00

0,50

2,00

0,5

 

 

Máy đo độ dãn dài Bitum

giờ

2,00

1,00

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

 

 

46,00

1,5

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

 

 

 

2,00

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng

Lượng tổn thất sau khi đốt ở 1630c trong 5 giờ

Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 1630c trong 5 giờ với độ kim lún 250c

Hàm lượng hoà tan trong Benzen

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.270

Phân

Glixelin

kg

 

1,00

 

 

 

tích

Điện năng

kwh

1,21

2,18

35,65

12,18

 

vật liệu

Trichloroethylene (C2HCl3)

lít

 

 

 

0,83

 

bi tum

Dầu hoả

lít

 

0,02

 

 

 

 

Mỡ vadơlin

kg

 

 

0,20

 

 

 

Silicagel (H2SiO3)

kg

 

 

0,02

 

 

 

Nước cất

lít

2,50

 

 

0,10

 

 

Giấy lọc

hộp

 

 

 

0,10

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

22,40

25,00

7,00

12,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Bếp điện

giờ

0,5

6,00

 

6,00

 

 

Tủ sấy

giờ

1,0

 

8,00

8,00

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,4

0,4

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

 

 

1,00

0,30

 

 

Lò nung

giờ

 

 

18,00

 

 

 

Kẹp niken

giờ

 

 

6,00

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

 

 

 

6,00

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ nhớt của nhựa đường

Chất thu được khi chưng cất

Độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường

Tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường

Lượng mất sau khi nung ở 163oc

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.270

Phân

Điện năng

kwh

 

19,68

29,52

3,08

4,10

 

tích

Keo dán tổng hợp

hộp

 

 

 

1,00

 

 

vật liệu

Mỡ vadơlin

kg

 

 

 

 

0,20

 

bi tum

Silicagel (H2SiO3)

kg

 

 

 

 

0,02

 

 

Xăng

lít

0,06

 

 

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

20,00

12,50

11,40

23,25

7,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

19,20

28,80

3,00

4,00

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

 

 

3,00

9,00

 

 

Kẹp niken

giờ

 

 

 

 

3,00

 

 

Tenxômét

giờ

9,60

 

 

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

 

 

 

 

0,50

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

11

12

13

14

DA.28000 Thí nghiệm bê tông nhựa

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Trọng lượng riêng của bê tông nhựa

Trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa

Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt

Độ bão hoà nước của bê tông nhựa

Độ trương nở sau khi bão hoà nước

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.280

Thí

Điện năng

kwh

0,30

72

49,2

0,45

47,15

 

nghiệm

Nước cất

lít

 

0,60

 

 

 

 

bê tông

Dầu hoả

lít

 

1,00

 

 

 

 

nhựa

Dầu cặn

lít

 

 

 

 

0,10

 

 

Đầu đo

cái

 

 

 

 

12,00

 

 

Vật liệu khác

%

 

2

 

 

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

16,80

4,00

4,50

4,53

22,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy nghiền bi sứ LE 1

giờ

 

48,00

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

48,00

48,00

 

46,00

 

 

Máy hút chân không

giờ

3,00

 

 

4,5

 

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,25

0,25

 

0,25

0,25

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ chịu nén

Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước

Hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.280

Thí

Điện năng

kwh

7,92

41,00

21,00

52,98

 

nghiệm

Dầu hoả

lít

 

 

 

1

 

bê tông

Dầu cặn

lít

 

 

0,20

 

 

nhựa

Vật liệu khác

%

 

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

10,50

3,02

21,00

17,55

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

40,00

 

31,20

 

 

Máy nén Marshall

giờ

 

 

2,50

 

 

 

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

giờ

 

 

 

2,50

 

 

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

giờ

3,60

 

 

 

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa

sau khi chiết

 

 

Vật liệu

 

 

DA.280

Thí nghiệm

Dầu cặn

lít

0,42

 

bê tông

Nhân công

 

 

 

nhựa

Nhân công bậc 6/7

giờ công

24,60

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

0,5

 

 

 

 

 

 

10

DA.29000 Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thành phần hạt bột khoáng

Hàm lượng mất khi nung

Hàm lượng nước

Khối lượng riêng của bột khoáng chất

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.290

Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột  khoáng trong bê tông nhựa

Nước cất

lít

2,00

 

 

0,50

 

Điện năng

kwh

6,15

17,83

10,25

32,80

 

Mỡ vadơlin

kg

 

0,10

 

 

 

Silicagel (H2SiO3)

kg

 

0,01

 

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

14,40

7,00

43,00

7,60

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

7,50

 

0,5

 

 

 

Tủ sấy

giờ

6,00

4,00

10

32,00

 

 

Cân phân tích

giờ

 

0,50

 

 

 

 

Lò nung

giờ

 

9,00

 

 

 

 

Kẹp niken

giờ

 

3,00

 

 

 

 

Chén bạch kim

giờ

 

3,00

 

 

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường

Khối lượng
thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.290

Thí  nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa

Nước cất

lít

1,00

 

 

2,00

 

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

 

 

 

0,10

 

Điện năng

kwh

65,60

65,60

47,15

2,05

 

Natri hydroxit (NaOH)

kg

 

0,80

 

 

 

Dầu cặn

lít

 

 

0,10

 

 

Đầu đo

cái

 

 

12,00

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

11,40

13,00

22,00

9,60

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

 

 

2,50

 

 

Tủ sấy

giờ

64,00

64,00

46,00

2,00

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

05

06

07

08

DA.30000 tính năng cơ lý của màng sơn

Thành phần công việc:

Định mức thí nghiệm các tính năng cơ lý hoá của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một mẫu. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ bền va đập

Độ bền va uốn

Độ bám dính

Độ nhớt

Độ bền trong bazơ

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.300

Tính năng cơ lý  của màng sơn

Xăng

lít

0,03

0,03

0,03

0,03

 

 

Giấy ráp

tờ

3,00

3,00

3,00

 

 

 

Lưỡi dao cạo

cái

 

 

1,00

 

 

 

Natri hydroxit (NaOH)

kg

 

 

 

 

0,50

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

10,00

8,00

8,00

10,00

16,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Dụng cụ xác định độ bền va đập

giờ

10,00

 

 

 

 

 

 

Kính hiển vi

giờ

 

1,00

 

 

 

 

 

Tenxômét

giờ

 

 

 

8,00

 

 

 

Máy khác

%

2

2

 

2

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thời gian khô

Độ phủ màng sơn

Độ bền axit

Độ mịn

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.300

Tính

Xăng

lít

0,03

 

 

 

 

năng

Giấy ráp

tờ

1,00

 

 

 

 

cơ lý

Natri hydroxit (NaOH)

kg

 

 

0,50

 

 

của màng

Cát vàng

m3

0,01

 

 

 

 

sơn

Tấm sắt tây

tấm

3,00

 

 

 

 

 

Điện năng

kwh

 

 

 

2,99

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

12,50

10,00

14,50

4,91

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Cân kỹ thuật

giờ

 

4,00

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

 

 

2,92

 

 

Máy khác

%

 

2

 

2

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng chất không bay hơi

Độ cứng của màng

Độ bóng của màng

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Dung môi hữu cơ

ml

300

 

 

DA.300

Tính

Xăng

lít

 

0,03

 

 

năng

Giấy ráp

tờ

 

3,30

 

 

cơ lý

Nước cất

lít

0,50

 

 

 

của màng

Axít Clohydric (HCl)

lít

0,02

 

 

 

sơn

Điện năng

kwh

3,65

 

3,59

 

 

Natri Cacbonat (Na2CO3)

kg

0,01

 

 

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

5,50

10,00

9,82

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Dụng cụ xác định độ bền va đập

giờ

 

10,00

 

 

 

Tủ sấy

giờ

 

 

3,50

 

 

Cân phân tích

giờ

0,70

 

 

 

 

Lò nung

giờ

2,00

 

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

2,00

 

 

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

10

11

12

DA.31000 Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên nền bê tông, gỗ, thép, tôn

Thành phần công việc :

Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo; Bôi mỡ lên Điểm đo (chỉ áp dụng cho máy siêu âm); Đo chiều dày màng sơn; Làm báo cáo kết quả đo.

Đơn vị tính: 1 Điểm đo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn

 

 

Vật liệu

 

 

CA.310

Thí

Điện năng

kWh

0,2

 

nghiệm

Đá mài

viên

0,25

 

chiều

Giấy ráp

tờ

2,00

 

dày màng

Mỡ liên kết

kg

0,20

 

sơn

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

1,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy vi tính

giờ

1,00

 

 

Máy đo chiều dày màng sơn

giờ

1,00

 

 

 

 

 

 

01

DA.32000 Phân tích than

Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ ẩm của than

Hàm lượng tro

Hàm lượng chất bốc

Trị số toả nhiệt toàn phần

Phân tích cỡ hạt

Tổng số
Lưu huỳnh

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

DA.320

Phân

Mỡ vadơlin

kg

0,10

 

 

 

 

 

 

tích

Silicagel (H2SiO3)

kg

0,01

 

 

 

 

 

 

than

Điện năng

kwh

8,50

1,09

0,84

 

 

6,75

 

 

Bột đá Granitô

kg

 

0,10

 

 

 

 

 

 

Glixelin

kg

 

0,20

 

 

 

 

 

 

Dầu hoả

lít

 

0,01

 

 

 

 

 

 

Đá mài

viên

 

 

 

2,00

 

 

 

 

Đĩa từ

cái

 

 

 

1,00

 

 

 

 

Giấy ráp

tờ

 

 

 

4,00

 

 

 

 

Xi măng

kg

 

 

 

 

5,00

 

 

 

Nước cất

lít

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Giấy lọc

hộp

 

 

 

 

 

0,30

 

 

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

 

 

 

 

 

0,01

 

 

Clorua bari  (BaCl2)

kg

 

 

 

 

 

0,01

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,20

8,75

7,98

16,00

11,04

11,42

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cân phân tích

giờ

0,50

 

 

 

 

0,48

 

 

Tủ sấy

giờ

8,00

 

 

 

 

 

 

 

Máy hút ẩm

giờ

1,00

 

 

 

 

4,20

 

 

Bếp điện

giờ

 

3,00

 

 

 

1,2

 

 

Dụng cụ đo độ cháy của than

giờ

 

1,00

 

 

 

 

 

 

Máy khuấy bằng từ

giờ

 

 

2,80

5,60

 

 

 

 

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

giờ

 

 

2,80

5,60

 

 

 

 

Tủ lạnh

giờ

 

 

2,80

 

 

 

 

 

Kính hiển vi

giờ

 

 

 

 

7,20

 

 

 

Lò nung

giờ

 

 

 

 

 

3,60

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

2

 

01

02

03

04

05

06

DA.33000 hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị mẫu chuẩn và đo mẫu cần thí nghiệm . Do đó định mức của một mẫu thí nghiệm gồm định mức đo mẫu chuẩn và định mức đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì mức của đợt thí nghiệm ấy bao gồm định mức đo một mẫu chuẩn cộng định mức đo các mẫu con.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí

Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao

Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí

Đo hệ số cách âm vật liệu

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

DA.330

Hệ số dẫn nhiệt cách âm của vật liệu xây  dựng

Mút xốp dày 10cm

m2

 

 

 

 

 

2

 

Điện năng

kwh

134,75

2,40

202,13

3,6

1,2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

20,00

19,00

30,00

28,50

9,00

24

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Chén bạch kim

giờ

1,50

 

2,25

 

 

 

 

 

Máy khuấy cầm tay NAG-2

giờ

5,00

 

7,50

 

 

 

 

 

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

giờ

5,00

8,00

7,50

12,00

4,00

 

 

 

Tủ lạnh

giờ

5,00

8,00

7,50

12,00

4,00

 

 

 

Tủ sấy

giờ

130,00

 

195,00

 

 

 

 

 

Máy khuấy bằng từ

giờ

 

8,00

 

12,00

4,00

 

 

 

Máy đo âm thanh

giờ

 

 

 

 

 

 

2

 

01

02

03

04

05

06

DA.34000 thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, Cường độ, độ dãn dài

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thép tròn f 6-10, thép dẹt có thiết diện SoÊ100mm2

Thép tròn f 12-18, thép dẹt có
thiết diện
100 < So Ê 250mm2

Thép tròn f 20-25, thép dẹt có thiết diện 250 < So Ê 500mm2

Thép tròn f 28-32, thép dẹt có
thiết diện
500 < So Ê 800mm2

Thép tròn
f 36-45, thép dẹt có thiết diện So>800mm2

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.340

Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt,cường độ, độ dãn dài

Dầu AK15

lít

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Điện năng

kWh

0,70

0,84

0,90

1,14

1,21

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

1,50

1,78

2,10

2,25

2,35

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy kéo nén thuỷ lực 100T

giờ

0,32

0,38

0,41

0,52

0,55

 

01

02

03

04

05

DA.35000 Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt độ bền mối hàn

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Mối hàn thép tròn f 6-10, mối hàn thép dẹt có thiết diện SoÊ100mm2

Mối hàn thép tròn f 12-18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 < So Ê 250mm2

Mối hàn thép tròn f 20-25, mối hàn thép dẹt có thiết diện  250 < So Ê 500mm2

Mối hàn thép tròn  f 28-32, mối hàn  thép dẹt có thiết diện 500 < So Ê 800mm2

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

DA.350

Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt độ bền mối hàn

Dầu AK15

lít

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Điện năng

kWh

0,70

0,84

0,90

1,12

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

1,50

1,70

2,10

2,35

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Máy kéo nén thuỷ lực 100T

giờ

0,32

0,38

0,41

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

04

DA.36000 thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn  thép dẹt, góc uốn

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 6-10 , thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h Ê 6mm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 12-18 , thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h Ê 10mm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 20-25 , thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h Ê 16mm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có  f 28-32 , thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h Ê 20mm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 36-45 , thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày   h > 20mm

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.360

Thí nghiệm uốn thép tròn,dẹt, mối hàn thép tròn, dẹt, góc uốn

Dầu AK15

lít

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Điện năng

kWh

0,70

0,77

0,84

0,99

1,43

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

1,50

1,70

2,10

2,00

2,00

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T

giờ

0,32

0,35

0,38

0,45

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

04

05

DA.37000 thí nghiệm Nén thép ống có mối hàn độ bền uốn

Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 thanh mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

ống hàn có đường kính ngoài
Dng Ê 50mm

ống hàn có đường kính ngoài 50 <Dng Ê 100mm

ống hàn có đường kính ngoài
100 <Dng Ê 150mm

ống hàn có đường kính ngoài 150 < Dng Ê 200mm

ống hàn có đường kính ngoài
Dng > 200 mm

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.370

Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn

Dầu AK15

lít

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

 

Điện năng

kWh

0,90

1,06

1,23

1,32

1,43

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

1,87

1,95

1,02

2,11

2,23

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

Máy kéo nén thuỷ lực 100T

giờ

0,41

0,48

0,56

0,60

0,65

 

01

02

03

04

05

DA.38000 thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 thanh mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

ống có thiết diện So Ê100mm2

ống có thiết diện    100 < So Ê 200 mm2

ống có thiết diện    250<So Ê500mm2

ống có thiết diện 500<Fo Ê 800mm2

ống có thiết diện So > 800mm2

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.380

Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có  mối hàn

Dầu AK15

lít

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Điện năng

kWh

0,70

0,77

0,84

0,99

1,10

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

1,58

1,70

1,80

2,25

2,35

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy kéo nén thuỷ lực 100T

giờ

0,32

0,35

0,38

0,45

0,50

 

01

02

03

04

05

DA.39000 mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Đơn vị tính: 1 thanh thép mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cốt thép f6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện SoÊ100mm2

Cốt thép f 12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100<SoÊ250mm2

Cốt thép f 20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250<SoÊ500mm2

Cốt thép f 28-32 hoặc thép dẹt có  thiết diện 500<SoÊ800mm2

Cốt thép f 36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So>1000mm2

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

DA.390

Mô đun đàn hồi thép tròn thép dẹt

Dầu AK15

lít

0,02

0,02

0,02

0,03

0,03

 

Điện năng

kWh

2,86

3,52

4,18

5,54

6,56

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

2,50

2,80

3,20

3,50

3,89

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T

giờ

1,30

1,60

1,90

2,52

2,98

 

01

02

03

04

05

DA.40000 thí nghiệm bu lông

Thành phần công việc:

Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và ban giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thí nghiệm bu lông

 

 

Vật liệu

 

 

DA.400

Thí nghiệm bu lông

Giẻ lau

kg

0,02

 

Dầu AK15

lít

0,03

 

Điện năng

kWh

1,54

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

2,5

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy kéo nén thủy lực 100T

giờ

0,7

 

01

Chương 2;

THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

DB.01000 kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

Thành phần công việc:

   Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm.

 Đơn vị tính: 1m hàn

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

 

 

Vật liệu

 

 

DB.010

Kiểm

Mỡ

kg

0,16

 

tra mối

Giẻ lau

kg

0,16

 

hàn

Dầu AK15

lít

0,16

 

bằng sóng

Nhân công

 

 

 

siêu âm

Nhân công bậc 6/7

giờ công

9,6

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

giờ

3,5

 

01

DB.02000 phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ

Thành phần công việc:

   Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 mẫu chiếu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ

DB.020

Phân tích chất lượng kim loại bằng  quang phổ

Vật liệu

 

 

 

Giấy ráp

tờ

10

 

Dây điện đôi

m

0,5

 

Sơn màu

kg

0,5

 

Giẻ lau

kg

0,1

 

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

24

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy nhiễu xạ Rơnghen

giờ

8

 

01

DB.03000 Siêu âm chiều dầy kim loại

Thành phần công việc:

   Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Vệ sinh công nghiệp bề mặt vật liệu. Siêu âm chiều dày kim loại. Xác lập số liệu tính kiểm và đối chiếu tiêu chuẩn. Nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 vị trí

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Siêu âm chiều dầy kim loại

DB.030

Siêu âm chiều dày kim loại

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

0,05

 

Cồn công nghiệp

lít

0,1

 

Xăng

lít

0,1

 

 

Vải phin trắng

m

1

 

 

Giẻ lau

kg

1

 

 

Giấy ráp số 0

tờ

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

4,0

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

giờ

4

 

 

 

 

 

 

01

DB.04000 Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa

Thành phần công việc :

   Vệ sinh bề mặt kết cấu; Cắt bê tông để hở cốt thép; Dán bình chứa vào bề mặt bê tông bằng keo Silicon; Tiến hành thí nghiệm, xử lý số liệu và làm báo cáo.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hoá

DB.040

Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong BT bằng máy đo điện hoá

Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

0,4

 

Điện cực phụ trợ và so sánh

cái

0,25

 

Bình chứa điện cực

cái

0,25

 

Dung dịch tiếp xúc điện

lít

6,00

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

16,00

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

Máy vi tính

giờ

2,00

 

 

Máy đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông

giờ

12,00

 

 

Máy khác

%

0,5

 

01

    Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế

DB.040

Kiểm tra

Vật liệu

 

 

 

ăn mòn

Điện năng

kWh

0,2

 

cốt thép

Đá mài

viên

2,00

 

trong

Giấy ráp

tờ

4,00

 

bê tông

Dung dịch tiếp xúc điện

lít

1,00

 

tại hiện

Vật liệu khác

%

1

 

trường

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

5,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy vi tính

giờ

1,00

 

 

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

giờ

3,00

 

 

Máy khác

%

0,5

 

02

DB.05000 Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí, lên phương án thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu: Độ bền, nứt và biến dạng. Lấy định mức thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm định mức cơ sở và sau đó cứ thêm một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần mức cơ sở . Trong định mức chưa tính hao phí vận chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu kiện.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ bền kết cấu bằng chất tải trong phòng thí nghiệm cho 3 panen

DB.050

Thí

Vật liệu

 

 

 

nghiệm

Phiếu điện trở (Seser)

cái

24,00

 

panen

Dầu AK15

lít

5,00

 

hộp trong

Đĩa từ

cái

1,00

 

phòng thí

Vật liệu khác

%

2

 

nghiệm

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

392,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy vi tính

giờ

24,00

 

 

Cẩu trục ôtô 5T

giờ

5,00

 

 

Máy gia tải 20T

giờ

48,00

 

 

Kính phóng đại đo lường

giờ

48,00

 

 

Máy đo chuyển vị

giờ

48,00

 

 

Máy khác

%

0,5

 

01

DB.06000 kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường

Thành phần công việc:

 Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến hành kiểm tra theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Định mức chưa tính hao phí vận chuyển thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, Điều kiện khó khăn v.v...). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6m

Đơn vị tính: 1 cấu kiện BTCT

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT

Cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT

Cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt thép

DB.060

Kiểm tra

Vật liệu

 

 

 

 

 

cường độ

Điện năng

kWh

0,4

0,4

0,8

 

bê tông

Đá mài

viên

2,00

2,00

2,00

 

của cấu

Đĩa từ

cái

1,00

1,00

1,00

 

kiện BT

Giấy ráp

tờ

4,00

4,00

4,00

 

và BTCT

Mỡ vadơlin

kg

 

0,20

4,00

 

tại hiện

Vật liệu khác

%

1,00

1,00

1,00

 

trường

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

16,00

52,00

69,50

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

Súng bi

giờ

8,00

 

8,00

 

 

Máy vi tính

giờ

2,00

2,00

4,00

 

 

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

giờ

 

8,00

8,00

 

01

02

03

Ghi chú : Trường hợp số cấu kiện thử >10cấu kiện thì định mức nhân với hệ số 0,8

DB.07000 kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và chuẩn bị các vị trí để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Định mức chưa tính hao phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (định mức này xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm).

Đơn vị tính: 1 dầm (hoặc 1 cột) bê tông

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT

Đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)

DB.070

Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

78,00

88,00

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy ghi nhiệt ổn định

giờ

1,00

1,00

 

 

Máy khuấy cầm tay NAG-2

giờ

8,00

8,00

 

 

Máy dò vị trí cốt thép

giờ

24,00

32,00

 

 

 

 

 

 

 

01

02

DB.08100 Thí nghiệm mức độ thấm ion cl vào trong bê tông

Thành phần công việc :

   Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ; Làm báo cáo kết quả đo.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl vào trong bê tông

DB.081

Thí

Vật liệu

 

 

 

nghiệm

Điện năng

kWh

0,4

 

mức độ

Natri hydroxit (NaOH)

kg

1,00

 

thấm Ion Cl

NaCl

kg

3,00

 

vào trong

Nước cất

lít

12,00

 

bê tông

Sơn Epoxy

lít

1,50

 

 

Đầu đo nhiệt độ

cái

0,25

 

 

Vật liệu khác

%

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

10,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy vi tính

giờ

2,00

 

 

Máy đo độ thấm ion clo vào trong bê tông

giờ

10,00

 

 

Máy khác

%

0,5

 

01

DB.08200   Xác định hệ số khuếch tán của ion cl trong bê tông

Thành phần công việc :

  Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ; Xác định hàm lượng ion Clo trong bê tông đo.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Xác định hệ số khuếch tán của ion Cl trong bê tông

DB.082

Xác định

Vật liệu

 

 

 

hệ số

Điện năng

kWh

0,4

 

khuyếch tán

Natri hydroxit (NaOH)

kg

1,00

 

của Ion Cl

NaCl

kg

3,00

 

trong BT

Nước cất

lít

15,00

 

 

Sơn Epoxy

lít

1,00

 

 

Đầu đo nhiệt độ

cái

0,25

 

 

Vật liệu khác

%

2

 

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

25

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy vi tính

giờ

2,00

 

 

Máy đo độ thấm ion clo vào trong bê tông

giờ

 

25,00

 

 

Máy khác

%

0,5

 

 

 

 

 

 

01

DB.09000 Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc

Thành phần công việc :

  Vệ sinh bề mặt mẫu đo; Đặt mẫu vào trong bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu; Làm báo cáo kết quả đo.

Đơn vị tính: 1 mẫu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc

DB.090

Thí nghiệm

Vật liệu

 

 

 

khả năng

Điện năng

kWh

0,4

 

chống ăn

Bình ngâm mẫu

cái

0,25

 

mòn của

Dung dịch ngâm mẫu

lít

15,00

 

BTCT

Nhân công

 

 

 

bằng

Nhân công bậc 6/7

giờ công

60,00

 

phương

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

pháp gia

Máy đo vết nứt

giờ

2,00

 

tốc

Máy đo điện thế

giờ

2,00

 

 

Máy vi tính

giờ

2,00

 

 

Máy đo gia tốc

giờ

70,00

 

01

DB.10000 thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ

Thành phần công việc :

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy, dụng cụ (máy đếm phóng xạ, búa, dụng cụ tạo lỗ….); Nhận địa Điểm, tiến hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các Điểm thí nghiệm; Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm; Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.

Những công việc chưa tính vào định mức : Công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu; Vận chuyển > 15 km.

Đơn vị tính: 1 Điểm

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ

 

 

Vật liệu

 

 

DB.100

Thí nghiệm

Búa 5 kg

cái

0,1

 

độ chặt

Dụng cụ tạo lỗ

cái

0,15

 

nền đường

Vật liệu khác

%

15

 

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

2

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Thiết bị đếm phóng xạ

giờ

0,5

 

 

 

 

 

 

01

DB.11000 Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD

Thành phần công việc:

Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định độ lún tại các sensos ứng với từng cấp áp lực. Xử lý số liệu, tính toán E động và các chỉ tiêu khác nếu được yêu cầu, in ấn, báo cáo kết quả.

Đơn vị tính: 1 Điểm

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD

 

 

Vật liệu

 

 

DB.110

Đo

Điện năng

kWh

0,06

 

E động và

Nhớt thủy lực

lít

0,002

 

chậu võng

Sensos đo chuyển vị (7 cái)

cái

0,001

 

bằng thiết

Nhiệt kế

cái

0,01

 

bị FWD

Sơn

kg

0,01

 

 

Xăng

lít

3,6

 

 

Nhớt

lít

0,02

 

 

Thước dây thép 5 m

cái

0,02

 

 

Vật liệu khác

%

5

 

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

0,64

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Máy FWD

giờ

0,16

 

 

Máy vi tính

giờ

0,32

 

 

Xe chuyên dùng

giờ

0,16

 

01

DB.12000 Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn

Thành phần công việc:

   Lựa chọn đoạn định chuẩn, Khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn. Xử lý số liệu, nhập các giá trị đo được vào máy đo trực tiếp IRI (TRL Profile Beam) hoặc bằng chương trình Excel để xác định được phương trình tương quan. In ấn, báo cáo kết quả.

Đơn vị tính: 1 đoạn định chuẩn

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và dộ đo xóc cộng dồn

 

 

Vật liệu

 

 

DB.120

Định chuẩn

Sơn

kg

2

 

thiết lập

Xăng

lít

45

 

phương trình

Thước dây thép 5 m

cái

0,2

 

tương quan

Vật liệu khác

%

10

 

giữa IRI

Nhân công

 

 

 

và độ xóc

Nhân công bậc 6/7

giờ công

32

 

cộng dồn

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

TRL Profile Beam

giờ

8

 

 

Thiết bị đo phản ứng Romdas

giờ

8

 

 

Xe chuyên dùng

giờ

8

 

01

DB.13000 Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas)

Thành phần công việc:

Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh Khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Đo xác định giá trị (VR) và Khoảng cách theo vận tốc định chuẩn trên 1 km. Xử lý số liệu xác định giá trị EIRI trên km. In ấn, báo cáo kết quả.

Đơn vị tính: 1 km

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng

 

 

Vật liệu

 

 

DB.130

Đo EIRI

Điện năng

kWh

0,13

 

bằng

Xăng

lít

7,5

 

thiết bị

Nhớt

lít

0,05

 

phản ứng

Vật liệu khác

%

15

 

(Romdas)

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công bậc 6/7

giờ công

1,28

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

Thiết bị đo phản ứng Romdas

giờ

0,32

 

 

Máy vi tính

giờ

0,64

 

 

Xe chuyên dùng

giờ

0,32

 

01

DB.14000 Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm. Lắp, tháo dỡ, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghi chép, chỉnh lý số liệu thí nghiệm. Lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 Điểm thí nghiệm

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 1-3

Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 4-6

 

 

Vật liệu

 

 

 

DB.140

Thí nghiệm

Mũi xuyên

cái

0,03

0,04

 

bằng

Cần khoan

m

0,02

0,03

 

chuỳ

Vật liệu khác

%

5

5

 

xuyên

Nhân công

 

 

 

 

động DCP

Nhân công bậc 6/7

giờ công

1,2

1,2

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

 

 

 

 

 

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

giờ

0,4

0,4

 

 

Máy khác

%

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn số 1780/BXD–VP ngày 16/08/2007 về việc công bố định mức dự toán, xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


23.787

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.14.245
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!