Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
1779/BXD-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Đinh Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
*****
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số: 1779/BXD-VP
V/v: Công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Khảo sát Xây dựng
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 08 năm 2007
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, Cơ quan ngang bộ, Cơ quan thuộc
Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước.
|
Căn cứ nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04
tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng
công trình – Phần Khảo sát Xây dựng kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7
năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
Nơi nhận:
- Như
trên
- Văn phòng Quốc hội
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát Nhân dân tối cao
- Văn phòng chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ PC, KTTC, Viện KTXD, H.300
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đinh Tiến Dũng
|
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN KHẢO SÁT XÂY
DỰNG
(Công bố kèm theo văn bản số 1779/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây
dựng)
Chương 1:
CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ
BẰNG THỦ CÔNG
1. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực
địa, xác định vị trí hố đào.
- Đào, xúc, vận chuyển đất đá lên miệng hố
rãnh, lấy mẫu thí nghiệm trong hố, rãnh đào.
- Lập hình trụ - hình trụ triển khai hố đào,
rãnh đào.
- Lấp hố, rãnh đào, đánh dấu.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh
hồ sơ.
- Nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng
- Cấp đất đá: theo phụ lục số 8.
- Địa hình hố, rãnh đào khô ráo.
3. Khi thực hiện công tác đào khác với Điều
kiện áp dụng trên thì định mức nhân công được Điều chỉnh với các hệ số sau:
- Trường hợp địa hình hố đào, rãnh đào lầy
lội, khó khăn trong việc thi công:
K = 1,2.
- Đào mỏ thăm dò vật liệu, lấy mẫu công nghệ
đổ thành từng đống cách xa miệng hố trên 2m:
K = 1,15
Đào không chống độ
sâu từ 0m đến 2m
ĐVT: 1m3
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Cấp đất đá
|
I - III
|
IV - V
|
CA.01100
|
Đào không chống độ sâu từ 0m - 2m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
- Paraphin
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
|
- Ximăng
|
kg
|
1,0
|
1,0
|
|
- Hộp tôn 200 x 200 x 1
|
cái
|
0,4
|
0,4
|
|
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400
|
cái
|
0,1
|
0,1
|
|
|
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu
|
cái
|
0,2
|
0,2
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,4
|
3,6
|
Đào không chống độ
sâu từ 0m đến 4m
ĐVT: 1m3
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Cấp đất đá
|
I - III
|
IV - V
|
CA.01200
|
Đào không chống độ sâu từ 0m - 4m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
- Paraphin
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
|
- Ximăng
|
kg
|
1,0
|
1,0
|
|
- Hộp tôn 200 x 200 x 1
|
cái
|
0,4
|
0,4
|
|
|
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400
|
-
|
0,1
|
0,1
|
|
|
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu
|
-
|
0,2
|
0,2
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,6
|
3,8
|
Đào có chống độ sâu
từ 0m đến 2m
ĐVT: 1m3
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Cấp đất đá
|
I - III
|
IV - V
|
CA.02100
|
Đào có chống độ sâu từ 0m – 2m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
- Paraphin
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
|
- Ximăng
|
kg
|
1,0
|
1,0
|
|
- Hộp tôn 200 x 200 x 1
|
cái
|
0,4
|
0,4
|
|
|
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400
|
-
|
0,1
|
0,1
|
|
|
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu
|
-
|
0,2
|
0,2
|
|
|
- Gỗ nhóm V
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
|
|
- Đinh
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
3,2
|
4,4
|
Đào có chống độ sâu
từ 0m đến 4m
ĐVT: 1m3
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Cấp đất đá
|
I - III
|
IV - V
|
CA.02200
|
Đào có chống độ sâu từ 0m – 4m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
- Paraphin
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
|
- Ximăng
|
kg
|
1,0
|
1,0
|
|
- Hộp tôn 200 x 200 x 1
|
cái
|
0,4
|
0,4
|
|
|
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400
|
-
|
0,1
|
0,1
|
|
|
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu
|
-
|
0,2
|
0,2
|
|
|
- Gỗ nhóm V
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
|
|
- Đinh
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
3,5
|
5,2
|
Đào có chống độ sâu
từ 0m đến 6m
ĐVT: 1m3
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Cấp đất đá
|
I - III
|
IV - V
|
CA.02300
|
Đào có chống độ sâu từ 0m – 6m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
- Paraphin
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
|
- Ximăng
|
kg
|
1,0
|
1,0
|
|
- Hộp tôn 200 x 200 x 1
|
cái
|
0,4
|
0,4
|
|
|
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400
|
-
|
0,1
|
0,1
|
|
|
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu
|
-
|
0,2
|
0,2
|
|
|
- Gỗ nhóm V
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
|
|
- Đinh
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
4,1
|
6,2
|
Đào giếng đứng
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực
địa, xác định vị trí giếng đào.
- Lắp đặt thiết bị, tiến hành thi công.
- Khoan, nạp, nổ mìn vi sai, dùng năng lượng
bằng máy nổ mìn chuyên dùng hoặc nguồn pin.
- Thông gió, phá đá quá cỡ, căn vách, thành.
- Xúc và vận chuyển. Rửa vách; thu thập mô
tả, lập tài liệu gốc.
- Chống giếng : chống liền vì hoặc chống
thưa.
- Lắp sàn và thang đi lại. Sàn cách đáy giếng
6m, mỗi sàn cách nhau từ 4-5m.
- Lắp đường ống dẫn hơi, nước, thông gió,
điện.
- Nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng
- Phân cấp đất đá theo bảng phụ lục số 14
- Tiết diện giếng : 3,3m x 1,7m = 5,61m2.
- Đào trong đất đá không có nước ngầm. Nếu có
nước ngầm thì định mức nhân công và máy được nhân với hệ số sau: Q £ 0,5m3/h : K = 1,1. Nếu Q
> 0,5 m3/h thì K = 1,2.
- Độ sâu đào chia theo Khoảng cách: 0-10m,
đến 20m, đến 30m ... Định mức này tính cho 10m đầu, 10m sâu kế tiếp nhân với hệ
số K = 1,2 của 10m liền trước đó.
- Đất đá phân theo: Cấp IV-V; VI-VII,
VIII-IX. Định mức tính cho cấp IV-V. Các cấp tiếp theo K = 1,2 cấp liền kề
trước đó.
- Đào giếng ở vùng rừng núi, khí hậu khắc
nghiệt, đi lại khó khăn thì định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,2.
3. Các công việc chưa tính vào mức
- Lấy mẫu thí nghiệm.
4. Bảng mức:
ĐVT: 1m3
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
CA.03100
|
Đào giếng đứng
|
Vật liệu
|
|
|
|
- Thuốc nổ anômít
|
kg
|
0,85
|
|
|
- Kíp điện visai
|
cái
|
0,2
|
|
|
- Dây điện nổ mìn
|
m
|
0,38
|
|
|
- Mũi khoan chữ thập f 46mm
|
cái
|
0,5
|
|
|
- Cần khoan 25 x 105 x 800mm
|
-
|
0,03
|
|
|
- Bóng điện chiếu sáng
|
-
|
0,3
|
|
|
- Gỗ nhóm V
|
m3
|
0,08
|
|
|
- Ximăng
|
kg
|
7
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
|
Nhân công: Bậc 4,5/7
|
công
|
7,84
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
- Búa khoan tay P30
|
ca
|
0,12
|
|
|
- Máy nén khí B10
|
-
|
0,5
|
|
|
- Máy bơm d 48
|
-
|
0,08
|
|
|
- Máy bơm d 100
|
-
|
0,08
|
|
|
- Cẩu tự hành
|
-
|
0,52
|
|
|
- Thùng trục 0,5m3
|
-
|
0,08
|
|
|
- Búa căn MO-10
|
-
|
0,7
|
|
|
- Biến thế hàn 7,5kW
|
-
|
0,68
|
|
|
- Biến thế thắp sáng
|
-
|
0,675
|
|
|
- Quạt gió CB-5M
|
-
|
0,68
|
|
|
- Máy khác
|
%
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Chương 2:
CÔNG TÁC KHOAN TAY
1. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện
thí nghiệm, khảo sát thực địa, lập phương án, xác định vị trí lỗ khoan, làm
đường và nền khoan (khối lượng đào đắp < 5m3).
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo dưỡng trang thiết
bị, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần tuý và lấy mẫu.
- Hạ, nhổ ống chống.
- Mô tả địa chất công trình và địa chất thuỷ
văn trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền
khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh
tài liệu.
- Nghiệm thu bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng
- Cấp đất đá: theo phụ lục số 9.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt
phẳng ngang) địa hình nền khoan khô ráo.
- Hiệp khoan dài 0,5m.
- Chống ống £ 50% chiều sâu lỗ khoan.
- Khoan khô.
- Đường kính lỗ khoan đến 150 mm.
3. Trường hợp Điều kiện khoan khác với Điều
kiện ở trên thì định mức nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
- Đường kính lỗ khoan từ > 150 mm đến £ 230mm K = 1,1
- Khoan không chống ống K = 0,85
- Chống ống > 50% chiều sâu lỗ khoan K =
1,1
- Hiệp khoan > 0,5m K = 0,9
- Địa hình lầy lội (khoan trên cạn) khó khăn
trong việc thi công K = 1,2
- Khi khoan trên sông nước thì định mức nhân
công và máy thi công được nhân với hệ số 1,3 (không bao gồm hao phí cho phương
tiện nổi).
Khoan tay độ sâu hố
khoan đến 10m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Cấp đất đá
|
I - III
|
IV - V
|
CB.01100
|
Khoan tay trên
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
cạn độ sâu hố
|
- Mũi khoan
|
cái
|
0,0075
|
0,009
|
|
khoan đến 10m
|
- Cần khoan
|
m
|
0,0375
|
0,04
|
|
|
- Bộ gia mốc cần khoan
|
bộ
|
0,0125
|
0,013
|
|
|
- ống chống
|
m
|
0,11
|
0,11
|
|
|
- Đầu nối ống chống
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
|
|
- Cáp thép f 6 - f
8mm
|
m
|
0,05
|
0,05
|
|
|
- Hộp tôn 200 x 100mm
|
cái
|
0,2
|
0,2
|
|
|
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm
|
-
|
0,1
|
0,1
|
|
|
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu
|
-
|
0,12
|
0,12
|
|
|
- Bộ ống mẫu nguyên dạng
|
bộ
|
0,001
|
0,001
|
|
|
- Gỗ nhóm V
|
m3
|
0,001
|
0,001
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,24
|
3,7
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Bộ khoan tay
|
ca
|
0,22
|
0,33
|
Khoan tay độ sâu hố
khoan đến 20m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Cấp đất đá
|
I - III
|
IV - V
|
CB.01200
|
Khoan tay
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
trên cạn độ
|
- Mũi khoan
|
cái
|
0,0075
|
0,009
|
|
sâu hố khoan
|
- Cần khoan
|
m
|
0,039
|
0,042
|
|
đến 20m
|
- Bộ gia mốc cần khoan
|
bộ
|
0,013
|
0,0135
|
|
|
- ống chống
|
m
|
0,11
|
0,11
|
|
|
- Đầu nối ống chống
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
|
|
- Cáp thép f 6 - f
8mm
|
m
|
0,07
|
0,07
|
|
|
- Hộp tôn 200 x 100mm
|
cái
|
0,2
|
0,2
|
|
|
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm
|
-
|
0,1
|
0,1
|
|
|
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu
|
-
|
0,12
|
0,12
|
|
|
- Bộ ống mẫu nguyên dạng
|
bộ
|
0,001
|
0,001
|
|
|
- Gỗ nhóm V
|
m3
|
0,001
|
0,001
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,28
|
3,82
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Bộ khoan tay
|
ca
|
0,23
|
0,34
|
Khoan tay độ sâu hố
khoan > 20m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Cấp đất đá
|
I - III
|
IV - V
|
CB.01300
|
Khoan tay trên
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
cạn độ sâu hố
|
- Mũi khoan
|
cái
|
0,0075
|
0,009
|
|
khoan đến
|
- Cần khoan
|
m
|
0,042
|
0,044
|
|
30m
|
- Bộ gia mốc cần khoan
|
bộ
|
0,0135
|
0,0143
|
|
|
- ống chống
|
m
|
0,11
|
0,11
|
|
|
- Đầu nối ống chống
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
|
|
- Cáp thép f 6 - f
8mm
|
m
|
0,08
|
0,08
|
|
|
- Hộp tôn 200 x 100mm
|
cái
|
0,2
|
0,2
|
|
|
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm
|
-
|
0,1
|
0,1
|
|
|
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu
|
-
|
0,12
|
0,12
|
|
|
- Bộ ống mẫu nguyên dạng
|
bộ
|
0,001
|
0,001
|
|
|
- Gỗ nhóm V
|
m3
|
0,001
|
0,001
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,64
|
4,3
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Bộ khoan tay
|
ca
|
0,26
|
0,39
|
Chương 3:
CÔNG TÁC KHOAN XOAY
BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở TRÊN CẠN
1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện,
khảo sát thực địa, lập phương án khoan, xác định vị trí lỗ khoan, làm nền khoan
(khối lượng đào đắp £ 5m3).
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy,
thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu
lưu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu
và cuối ca.
- Mô tả trong qúa trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền
khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu,
bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá theo Phụ lục số 10
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt
phẳng nằm ngang)
- Đường kính lỗ khoan đến 160 mm
- Chiều dài hiệp khoan 0,5m
- Địa hình nền khoan khô ráo
- Chống ống £ 50% chiều dài lỗ khoan
- Lỗ khoan rửa bằng nước lã
- Bộ máy khoan tự hành.
- Vị trí lỗ khoan cách xa chỗ lấy nước £ 50m hoặc cao hơn chỗ lấy nước <
9m.
3. Khi khoan khác với Điều kiện trên thì định
mức nhân công và máy được nhân với các hệ số sau:
- Khoan ngang K = 1,5
- Khoan xiên K = 1,2
- Đường kính lỗ khoan > 160mm đến 250mm K
= 1,1
- Đường kính lỗ khoan > 250mm K = 1,2
- Khoan không ống chống K = 0,85
- Chống ống > 50% chiều dài lỗ khoan K =
1,05
- Khoan không lấy mẫu K = 0,8
- Địa hình khoan lầy lội khó khăn trong việc
thi công K = 1,05
- Máy khoan cố định (không tự hành) có tính
năng
tương đương K = 1,05
- Hiệp khoan > 0,5m K = 0,9
- Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét K = 1,05
- Khoan khô K = 1,15
- Khoan ở vùng rừng, núi, độ cao địa hình
phức tạp
giao thông đi lại rất khó khăn (phải tháo rời
thiết bị) K = 1,15
- Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại tương
tự: K = 0,7
Khoan xoay bơm rửa
bằng ống mẫu ở trên cạn Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
|
Cấp đất đá
|
ĐVT
|
I-III
|
IV-VI
|
VII -VIII
|
IX - X
|
XI -XII
|
CC.01100
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn
độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mũi khoan hợp kim
|
cái
|
0,07
|
0,164
|
0,35
|
|
|
|
- Mũi khoan kim cương
|
cái
|
|
|
|
0,05
|
0,08
|
|
- Bộ mở rộng kim cương
|
bộ
|
|
|
|
0,015
|
0,024
|
|
- Cần khoan
|
m
|
0,015
|
0,03
|
0,04
|
0,045
|
0,05
|
|
- Đầu nối cần
|
bộ
|
0,005
|
0,01
|
0,014
|
0,015
|
0,016
|
|
- ống chống
|
m
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
- Đầu nối ống chống
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,007
|
0,007
|
0,007
|
|
|
- ống mẫu đơn
|
m
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
- ống mẫu kép
|
cái
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
- Hộp gỗ đựng mẫu
|
cái
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,5
|
0,5
|
|
|
- Gỗ nhóm V
|
m3
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,85
|
3,84
|
5,28
|
4,98
|
6,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại
tương tự
|
ca
|
0,16
|
0,36
|
0,60
|
0,55
|
0,85
|
|
|
- Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Độ sâu hố khoan từ 0m
đến 60m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX - X
|
XI –XII
|
CC.01200
|
Khoan xoay
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạnđộ sâu hố
khoan từ 0m đến 60m
|
- Mũi khoan hợp kim
|
cái
|
0,063
|
0,148
|
0,315
|
|
|
|
- Mũi khoan kim cương
|
cái
|
|
|
|
0,047
|
0,076
|
|
- Bộ mở rộng kim cương
|
bộ
|
|
|
|
0,015
|
0,024
|
|
- Cần khoan
|
m
|
0,016
|
0,032
|
0,042
|
0,047
|
0,052
|
|
- Đầu nối cần
|
bộ
|
0,0052
|
0,011
|
0,0147
|
0,0157
|
0,017
|
|
|
- ống chống
|
m
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
- Đầu nối ống chống
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,007
|
0,007
|
0,007
|
|
|
- ống mẫu đơn
|
m
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
- ống mẫu kép
|
cái
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
- Hộp gỗ
|
cái
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,5
|
0,5
|
|
|
- Gỗ nhóm V
|
m3
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
3,0
|
4,05
|
5,5
|
5,26
|
7,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại
tương tự
|
ca
|
0,17
|
0,38
|
0,66
|
0,63
|
0,93
|
|
|
- Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Độ sâu hố khoan từ 0m
đến 100m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX - X
|
XI –XII
|
CC.01300
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên
cạnđộ sâu hố khoan từ 0m đến 100m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mũi khoan hợp kim
|
cái
|
0,056
|
0,131
|
0,28
|
|
|
|
- Mũi khoan kim cương
|
cái
|
|
|
|
0,045
|
0,072
|
|
- Bộ mở rộng kim cương
|
bộ
|
|
|
|
0,015
|
0,024
|
|
- Cần khoan
|
m
|
0,017
|
0,034
|
0,044
|
0,049
|
0,054
|
|
- Đầu nối cần
|
bộ
|
0,0055
|
0,012
|
0,015
|
0,016
|
0,018
|
|
- ống chống
|
m
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
- Đầu nối ống chống
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,007
|
0,007
|
0,007
|
|
- ống mẫu đơn
|
m
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
- ống mẫu kép
|
cái
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
- Hộp gỗ
|
cái
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,5
|
0,5
|
|
|
- Gỗ nhóm V
|
m3
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
công
|
3,28
|
4,47
|
6,04
|
6,02
|
7,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại
tương tự
|
ca
|
0,18
|
0,43
|
0,71
|
0,68
|
1,02
|
|
|
- Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Độ sâu hố khoan từ 0m
đến 150m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
|
Cấp đất đá
|
ĐVT
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX - X
|
XI –XII
|
CC.01400
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn
độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mũi khoan hợp kim
|
cái
|
0,045
|
0,115
|
0,245
|
|
|
|
- Mũi khoan kim cương
|
cái
|
|
|
|
0,045
|
0,072
|
|
- Bộ mở rộng kim cương
|
bộ
|
|
|
|
0,015
|
0,024
|
|
- Cần khoan
|
m
|
0,018
|
0,036
|
0,046
|
0,051
|
0,057
|
|
- Đầu nối cần
|
bộ
|
0,0057
|
0,0126
|
0,016
|
0,017
|
0,019
|
|
- ống chống
|
m
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
- Đầu nối ống chống
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,007
|
0,007
|
0,007
|
|
|
- ống mẫu đơn
|
m
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
- ống mẫu kép
|
cái
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
- Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m
|
cái
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,5
|
0,5
|
|
|
- Gỗ nhóm V
|
m3
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
công
|
3,36
|
4,72
|
6,51
|
6,30
|
8,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại
tương tự
|
ca
|
0,20
|
0,46
|
0,78
|
0,72
|
1,08
|
|
|
- Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Độ sâu hố khoan từ 0m
đến 200m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
|
Cấp đất đá
|
ĐVT
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX - X
|
XI -XII
|
CC.01500
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn
độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mũi khoan hợp kim
|
cái
|
0,036
|
0,092
|
0,196
|
|
|
|
- Mũi khoan kim cương
|
cái
|
|
|
|
0,045
|
0,072
|
|
- Bộ mở rộng kim cương
|
bộ
|
|
|
|
0,015
|
0,024
|
|
- Cần khoan
|
m
|
0,019
|
0,039
|
0,048
|
0,053
|
0,06
|
|
- Đầu nối cần
|
bộ
|
0,0059
|
0,0131
|
0,017
|
0,018
|
0,020
|
|
- ống chống
|
m
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
- Đầu nối ống chống
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,007
|
0,007
|
0,007
|
|
|
- ống mẫu đơn
|
m
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
- ống mẫu kép
|
cái
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
- Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m
|
cái
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,5
|
0,5
|
|
|
- Gỗ nhóm V
|
m3
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
công
|
3,47
|
4,86
|
6,71
|
6,49
|
8,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại
tương tự
|
ca
|
0,22
|
0,51
|
0,87
|
0,79
|
1,18
|
|
|
- Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Công tác bơm cấp nước phục vụ khoan xoay bơm
rửa ở trên cạn. (khi phải tiếp nước cho các lỗ khoan ở xa nguồn nước > 50m
hoặc cao hơn nơi lấy nước ³
9m)
Độ sâu hố khoan đến
30m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX - X
|
XI -XII
|
CC.02100
|
Bơm tiếp nước phục vụ khoan trên cạn Độ sâu
hố khoan đến 30m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp bậc thợ bquân 4/7
|
công
|
0,7
|
0,95
|
1,23
|
1,3
|
1,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,11
|
0,22
|
0,36
|
0,41
|
0,49
|
Độ sâu hố khoan đến
60m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX - X
|
XI -XII
|
CC.02200
|
Bơm tiếp nước phục vụ khoan trên cạn Độ sâu
hố khoan đến 60m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp bậc thợ bquân 4/7
|
công
|
0,71
|
0,96
|
1,24
|
1,3
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,12
|
0,23
|
0,39
|
0,44
|
0,53
|
Độ sâu hố khoan đến
100m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX - X
|
XI -XII
|
CC.02300
|
Bơm tiếp nước phục vụ khoan trên cạn Độ
sâu hố khoan đến 100m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp bậc thợ bquân 4/7
|
công
|
0,77
|
1,05
|
1,4
|
1,42
|
1,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,13
|
0,29
|
0,48
|
0,54
|
0,65
|
Độ sâu hố khoan đến
150m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX - X
|
XI -XII
|
CC.02400
|
Bơm tiếp nước phục vụ khoan trên cạn Độ
sâu hố khoan đến 150m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp bậc thợ bquân 4/7
|
công
|
0,79
|
1,1
|
1,43
|
1,5
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,14
|
0,33
|
0,53
|
0,6
|
0,72
|
Độ sâu hố khoan đến
200m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX - X
|
XI -XII
|
CC.02500
|
Bơm tiếp nước phục vụ khoan trên cạn Độ sâu
hố khoan đến 200m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nước fi 50
|
m
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp bậc thợ bquân 4/7
|
công
|
0,81
|
1,13
|
1,46
|
1,54
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 250/50
|
ca
|
0,16
|
0,37
|
0,59
|
0,67
|
0,81
|
Chương 4:
KHOAN XOAY BƠM RỬA
BẰNG ỐNG MẪU DƯỚI NƯỚC
1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực
địa, lập phương án khoan, xác định vị trí hố khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy,
thiết bị, chỉ đạo sản xuất, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu
lưu
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu
và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan
- Lập hình trụ lỗ khoan
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu,
bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá theo Phụ lục số 10
- ống chống 100% chiều sâu lỗ khoan.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt
nước).
- Tốc độ nước chảy đến 1 m/s
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm
- Chiều dài hiệp khoan 0,5m
- Lỗ khoan rửa bằng nước.
Định mức được xác định với Điều kiện khi có
phương tiện nổi ổn định trên mặt nước (phao,
phà, bè mảng...)
- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước,
khối lượng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên.
3. Những công việc chưa tính vào định mức
- Công tác thí nghiệm mẫu và thí nghiệm địa
chất thủy văn tại lỗ khoan.
- Hao phí (VL, NC, M) cho công tác kết cấu
phương tiện nổi (lắp ráp, thuê bao phương tiện nổi như phao, phà, xà lan, bè
mảng...)
4. Khi khoan khác với Điều kiện trên thì định
mức nhân công và máy được nhân với các hệ số sau:
- Khoan xiên: K = 1,2
- Đường kính lỗ khoan > 160mm đến 250mm: K
= 1,1
- Đường kính lỗ khoan > 250mm: K = 1,2
- Khoan không lấy mẫu: K = 0,8
- Hiệp khoan > 0,5m: K = 0,9
- Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét: K = 1,05
- Khoan khô: K = 1,15
- Tốc độ nước chảy > 1m/s đến 2m/s: K =
1,1
- Tốc độ nước chảy > 2m/s đến 3m/s: K =
1,15
- Tốc độ nước chảy > 3m/s hoặc nơi có thuỷ
triều lên xuống: K = 1,2
- Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại tương
tự: K = 0,7
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới nước
Độ sâu hố khoan từ 0m
đến 30m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX - X
|
XI -XII
|
CD.01100
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới
nước độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mũi khoan hợp kim
|
cái
|
0,07
|
0,164
|
0,35
|
|
|
|
- Mũi khoan kim cương
|
cái
|
|
|
|
0,05
|
0,08
|
|
- Bộ mở rộng kim cương
|
bộ
|
|
|
|
0,015
|
0,024
|
|
- Cần khoan
|
m
|
0,018
|
0,036
|
0,048
|
0,054
|
0,06
|
|
- Đầu nối cần
|
bộ
|
0,006
|
0,012
|
0,017
|
0,018
|
0,019
|
|
- ống chống
|
m
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
- Đầu nối ống chống
|
cái
|
0,02
|
0,02
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
|
- ống mẫu đơn
|
m
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
- ống mẫu kép
|
cái
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
- Hộp gỗ
|
cái
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,5
|
0,5
|
|
|
- Gỗ nhóm V
|
m3
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
4,3
|
5,81
|
7,94
|
7,53
|
10,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại
tương tự
|
ca
|
0,19
|
0,43
|
0,71
|
0,66
|
1,01
|
|
|
- Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Độ sâu hố khoan từ 0m
đến 60m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX - X
|
XI –XII
|
CD.01200
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới
nước độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mũi khoan hợp kim
|
cái
|
0,063
|
0,148
|
0,315
|
|
|
|
- Mũi khoan kim cương
|
cái
|
|
|
|
0,047
|
0,076
|
|
- Bộ mở rộng kim cương
|
bộ
|
|
|
|
0,015
|
0,024
|
|
- Cần khoan
|
m
|
0,019
|
0,038
|
0,05
|
0,057
|
0,063
|
|
- Đầu nối cần
|
bộ
|
0,0063
|
0,0126
|
0,017
|
0,019
|
0,02
|
|
- ống chống
|
m
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
- Đầu nối ống chống
|
cái
|
0,02
|
0,02
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
|
- ống mẫu đơn
|
m
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
- ống mẫu kép
|
cái
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
- Hộp gỗ
|
cái
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,5
|
0,5
|
|
|
- Gỗ nhóm V
|
m3
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
4,5
|
6,1
|
8,3
|
7,9
|
10,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại
tương tự
|
ca
|
0,20
|
0,46
|
0,79
|
0,75
|
1,13
|
|
|
- Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Độ sâu hố khoan từ 0m
đến 100m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX - X
|
XI –XII
|
CD.01300
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới nước
độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mũi khoan hợp kim
|
cái
|
0,056
|
0,131
|
0,28
|
|
|
|
- Mũi khoan kim cương
|
cái
|
|
|
|
0,045
|
0,072
|
|
- Bộ mở rộng kim cương
|
bộ
|
|
|
|
0,015
|
0,024
|
|
- Cần khoan
|
m
|
0,02
|
0,04
|
0,053
|
0,06
|
0,066
|
|
- Đầu nối cần
|
bộ
|
0,0066
|
0,0132
|
0,019
|
0,02
|
0,022
|
|
- ống chống
|
m
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
- Đầu nối ống chống
|
cái
|
0,02
|
0,02
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
|
- ống mẫu đơn
|
m
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
- ống mẫu kép
|
cái
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
- Hộp gỗ
|
cái
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,5
|
0,5
|
|
|
- Gỗ nhóm V
|
m3
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
công
|
4,76
|
6,42
|
8,86
|
8,41
|
11,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ máy khoan cby – 150 - zub hoặc loại
tương tự
|
ca
|
0,22
|
0,52
|
0,92
|
0,84
|
1,21
|
|
|
- Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Độ sâu hố khoan từ 0m
đến 150m
ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX - X
|
XI –XII
|
CD.01400
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới
nước độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mũi khoan hợp kim
|
cái
|
0,045
|
0,115
|
0,245
|
|
|
|
- Mũi khoan kim cương
|
cái
|
|
|
|
0,045
|
0,072
|
|
- Bộ mở rộng kim cương
|
bộ
|
|
|
|
0,015
|
0,024
|
|
- Cần khoan
|
m
|
0,018
|
0,036
|
0,046
|
0,051
|
0,057
|
|
- Đầu nối cần
|
bộ
|
0,0057
|
0,0126
|
0,016
|
0,017
|
0,019
|
|
- ống chống
|
m
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
- Đầu nối ống chống
|
cái
|
0,01
|
0,01
|
0,007
|
0,007
|
0,007
|
|
|
- ống mẫu đơn
|
m
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
- ống mẫu kép
|
cái
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
- Hộp gỗ
|
cái
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,5
|
0,5
|
|
|
- Gỗ nhóm V
|
m3
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7
|
công
|
4,88
|
6,85
|
9,45
|
9,14
|
12,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ máy khoan cby – 150 – zub hoặc loại
tương tự
|
ca
|
0,23
|
0,56
|
0,95
|
0,86
|
1,30
|
|
|
- Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chương 5:
KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ
LẤY MẪU Ở TRÊN CẠN
1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo
sát thực địa, lập phương án khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp £ 5m3), vận chuyển nội bộ
công trình, xác định vị trí lỗ khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy,
thiết bị.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu
lưu
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu
và cuối ca.
- Mô tả trong qúa trình khoan
- Lập hình trụ lỗ khoan
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu,
bàn giao tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng
- Cấp đất đá : theo phụ lục số 9
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt
phẳng ngang)
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm
- Địa hình nền khoan khô ráo
- Bộ máy khoan tự hành.
- Chống ống £ 50% chiều sâu lỗ khoan
3. Những công việc chưa tính vào định mức
- Các công tác thí nghiệm trong hố khoan.
- Công tác làm đường và nền khoan (khi khối
lượng đào đắp > 5m3)
4. Khi khoan khác với Điều kiện trên thì
định mức nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
- Khoan xiên: K = 1,2
- Đường kính lỗ khoan từ`> 160mm: K = 1,1
- Địa hình khoan lầy lội khó khăn trong việc
thi công: K = 1,05
- Khoan không lấy mẫu: K = 0,8
- Máy khoan cố định (không tự hành) có tính
năng
tương đương: K = 1,05
Khoan guồng xoắn có
lấy mẫu hiệp khoan 0,5m
Độ sâu hố khoan từ 0m
đến 10m
ĐVT: 1m khoan
| |