Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ
tướng Thường trực Chính phủ Trương Hòa Bình tại Công văn số 5751/VPCP-QHĐP ngày
15/7/2020 của Văn phòng Chính phủ về việc Xây dựng kế hoạch triển khai Nghị quyết
số 120/2020/QH14, theo đó giao Ủy ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ
quan liên quan Xây dựng Báo cáo nghiên cứu khả thi Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030 theo quy định tại Khoản 2, Điều 2, Nghị quyết số
120/2020/QH14.
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày
15/02/2020 của Chính phủ về việc triển khai Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày
18/11/2019 của Quốc hội về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, Ủy ban Dân tộc
được Chính phủ giao chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và các bộ, ngành liên quan Xây dựng Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 2 (Bố trí,
sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn, vùng biên giới, hộ dân tộc thiểu
số còn du canh, du cư, dân di cư tự do và những nơi cần thiết) của Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030.
Để có đủ cơ sở Xây dựng Báo cáo
nghiên cứu khả thi Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 2 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030, Ủy ban Dân tộc đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
cung cấp thông tin, số liệu của từng địa phương về nhu cầu bố trí, sắp xếp, ổn
định dân cư vùng đặc biệt khó khăn, vùng biên giới, dân di cư tự do trên địa
bàn đặc biệt khó khăn (xã khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn) vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 theo biểu mẫu đính kèm và gửi
về Ủy ban Dân tộc trước ngày 09 tháng 9 năm 2020 để tổng hợp, hoàn thiện
Báo cáo nghiên cứu khả thi.
(Biểu 01, Biểu 02 và Danh sách xã
khu vực III; thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021-2025 kèm theo)
Rất mong Quý Bộ quan tâm phối hợp thực
hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên:
- Bộ trưởng Bộ NN&PTNT;
- Cổng TTTĐ của UBDT;
- Lưu: VT, CSDT.
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM
Đỗ Văn Chiến
|
Biểu 01
NHU CẦU BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ TRÊN ĐỊA
BÀN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ
ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm
theo Công văn số 1131/UBDT-CSDT ngày tháng 9 năm 2020 của Ủy ban Dân tộc)
STT
|
Tỉnh/TP
|
Giai đoạn
2021-2030
|
Giai đoạn
2021-2025
|
Số hộ
|
Nhu cầu vốn
(Triệu đồng)
|
Số hộ
|
Nhu cầu vốn
(Triệu đồng)
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP
|
Vốn khác
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP
|
Vốn khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TỈNH A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bố trí dân cư vùng ĐBKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bố trí dân cư vùng biên giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bố trí, sắp xếp ổn định dân di cư tự do
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TỈNH B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bố trí dân cư vùng ĐBKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bố trí dân cư vùng biên giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bố trí, sắp xếp ổn định dân di cư tự do
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TỈNH…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
DỰ KIẾN DANH MỤC DỰ ÁN,
PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, VÙNG DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN MÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Công văn số 1131/UBDT-CSDT ngày 7 tháng 9 năm 2020
của Ủy ban Dân tộc)
STT
|
Tỉnh, TP/Tên danh mục dự án
|
Số dự án/ phương án
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
Quy mô
|
Tổng mức vốn (Tr.đ)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Vốn khác
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tổng số
|
vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Bố trí dân cư vùng đặc
biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xen ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án/phương án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ổn định tại chỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bố trí dân cư vùng
biên giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xen ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án/phương án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ổn định tại chỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Bố trí, sắp xếp ổn định
dân di cư tự do
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xen ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án/phương án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ổn định tại chỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN DỰ KIẾN MỞ MỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Bố trí dân cư vùng đặc
biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xen ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án/phương án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ổn định tại chỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bố trí dân cư vùng
biên giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xen ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án/phương án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ổn định tại chỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Bố trí, sắp xếp ổn định
dân di cư tự do
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xen ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án/phương án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ổn định tại chỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH DỰ KIẾN XÃ KVIII VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN
NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm công văn số 1131/UBDT-CSDT ngày 07 tháng 9 năm 2020 của
Ủy ban Dân tộc)
TT
|
TÊN TỈNH, HUYỆN, XÃ
|
Tổng số xã
|
|
Tổng
|
1,542
|
1
|
TỈNH BẮC GIANG
|
28
|
I
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
13
|
1
|
Xã An Bá
|
|
2
|
Xã An Lạc
|
|
3
|
Xã Cẩm Đàn
|
|
4
|
Xã Đại Sơn
|
|
5
|
Xã Dương Hưu
|
|
6
|
Xã Giáo Liêm
|
|
7
|
Xã Hữu Sản
|
|
8
|
Xã Lệ Viễn
|
|
9
|
Xã Phúc Sơn
|
|
10
|
Xã Thanh Luận
|
|
11
|
Xã Vân Sơn
|
|
12
|
Xã Vĩnh An
|
|
13
|
Xã Yên Định
|
|
II
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
10
|
1
|
Xã Tân Sơn
|
|
2
|
Xã Đèo Gia
|
|
3
|
Xã Sa Lý
|
|
4
|
Xã Phong Minh
|
|
5
|
Xã Sơn Hải
|
|
6
|
Xã Hộ Đáp
|
|
7
|
Xã Phong Vân
|
|
9
|
Xã Phú Nhuận
|
|
10
|
Xã Cẩm Sơn
|
|
III
|
HUYỆN LỤC NAM
|
4
|
1
|
Xã Lục Sơn
|
|
2
|
Xã Bình Sơn
|
|
3
|
Xã Trường Sơn
|
|
4
|
Xã Vô Tranh
|
|
IV
|
HUYỆN YÊN THẾ
|
1
|
1
|
Xã Đồng Vương
|
|
2
|
TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
95
|
I
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
|
13
|
1
|
Xã Nong U
|
|
2
|
Xã Keo Lôm
|
|
3
|
Xã Phình Giàng
|
|
4
|
Xã Phì Nhừ
|
|
5
|
Xã Xa Dung
|
|
6
|
Xã Háng Lìa
|
|
7
|
Xã Tìa Dình
|
|
8
|
Xã Na Son
|
|
9
|
Xã Luân Giói
|
|
10
|
Xã Mường Luân
|
|
11
|
Xã Chiềng Sơ
|
|
12
|
Xã Pu Nhi
|
|
13
|
Xã Pú Hồng
|
|
II
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
|
8
|
1
|
Xã Hẹ Muông
|
|
2
|
Xã Phu Luông
|
|
3
|
Xã Mường Pồn
|
|
4
|
Xã Hua Thanh
|
|
5
|
Xã Na Tông
|
|
6
|
Xã Na Ư
|
|
7
|
Xã Pa Thơm
|
|
8
|
Xã Mường Lói
|
|
III
|
HUYỆN MƯỜNG CHÀ
|
11
|
1
|
Xã Mường Tùng
|
|
2
|
Xã Hừa Ngài
|
|
3
|
Xã Nậm Nèn
|
|
4
|
Xã Pa Ham
|
|
5
|
Xã Huổi Lèng
|
|
6
|
Xã Sá Tổng
|
|
7
|
Xã Ma Thì Hồ
|
|
8
|
Xã Huổi Mí
|
|
9
|
Xã Na Sang
|
|
10
|
Xã Mường Mươn
|
|
11
|
Xã Sa Lông
|
|
IV
|
HUYỆN NẬM PỒ
|
14
|
1
|
Xã Si Pa Phìn
|
|
2
|
Xã Phìn Hồ
|
|
3
|
Xã Chà Cang
|
|
4
|
Xã Chà Tở
|
|
5
|
Xã Nậm Khăn
|
|
6
|
Xã Nậm Tin
|
|
7
|
Xã Pa Tần
|
|
8
|
Xã Na Cô Sa
|
|
9
|
Xã Nà Khoa
|
|
10
|
Xã Nậm Nhừ
|
|
11
|
Xã Nậm Chua
|
|
12
|
Xã Nà Hỳ
|
|
13
|
Xã Vàng Đán
|
|
14
|
Xã Nà Bủng
|
|
V
|
HUYỆN MƯỜNG NHÉ
|
11
|
1
|
Xã Sín Thầu
|
|
2
|
Xã Sen Thượng
|
|
3
|
Xã Chung Chải
|
|
4
|
Xã Leng Su Sìn
|
|
5
|
Xã Mường Nhé
|
|
6
|
Xã Nậm Kè
|
|
7
|
Xã Nậm Vì
|
|
8
|
Xã Mường Toong
|
|
9
|
Xã Huổi Lếch
|
|
10
|
Xã Pá Mỳ
|
|
11
|
Xã Quảng Lâm
|
|
VI
|
HUYỆN MƯỜNG ẢNG
|
8
|
1
|
Xã Ẳng Cang
|
|
2
|
Xã Ẳng Tở
|
|
3
|
Xã Búng Lao
|
|
4
|
Xã Xuân Lao
|
|
5
|
Xã Mường Lạn
|
|
6
|
Xã Nậm Lịch
|
|
7
|
Xã Mường Đăng
|
|
8
|
Xã Ngối Cáy
|
|
VII
|
HUYỆN TUẦN GIÁO
|
18
|
1
|
Xã Chiềng Đông
|
|
2
|
Xã Chiềng Sinh
|
|
3
|
Xã Mùn Chung
|
|
4
|
Xã Mường Khong
|
|
5
|
Xã Mường Mùn
|
|
6
|
Xã Mường Thín
|
|
7
|
Xã Nà Sáy
|
|
8
|
Xã Nà Tòng
|
|
9
|
Xã Pú Nhung
|
|
10
|
Xã Phình Sáng
|
|
11
|
Xã Pú Xi
|
|
12
|
Xã Quài Cang
|
|
13
|
Xã Quải Nưa
|
|
14
|
Xã Quài Tở
|
|
15
|
Xã Rạng Đông
|
|
16
|
Xã Ta Ma
|
|
17
|
Xã Tênh Phông
|
|
18
|
Xã Tỏa Tình
|
|
VIII
|
HUYỆN TỦA CHÙA
|
11
|
1
|
Xã Mường Báng
|
|
2
|
Xã Xá Nhè
|
|
3
|
Xã Mường Đun
|
|
4
|
Xã Tủa Thàng
|
|
5
|
Xã Huổi Só
|
|
6
|
Xã Sính Phình
|
|
7
|
Xã Trung Thu
|
|
8
|
Xã Lao Xả Phình
|
|
9
|
Xã Tả Phìn
|
|
10
|
Xã Tả Sìn Thàng
|
|
11
|
Xã Sín Chải
|
|
X
|
THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN
PHỦ
|
1
|
1
|
Xã Pá Khoang
|
|
3
|
TỈNH GIA LAI
|
43
|
I
|
HUYỆN CHƯ PĂH
|
4
|
1
|
Xã la Kreng
|
|
2
|
Xã Chư Đang Ya
|
|
3
|
Xã Đăk Tơ Ver
|
|
4
|
Xã Hà Tây
|
|
II
|
HUYỆN CHƯ PƯH
|
1
|
1
|
Xã Chư Don
|
|
III
|
HUYỆN CHƯ SÊ
|
2
|
1
|
Xã HBông
|
|
2
|
Xã A Yun
|
|
IV
|
HUYỆN ĐAK ĐOA
|
3
|
1
|
Xã Hà Đông
|
|
2
|
Xã Đak Sơmei
|
|
3
|
Xã A Dơk
|
|
V
|
HUYỆN ĐAK PƠ
|
1
|
1
|
Xã Ya Hội
|
|
VI
|
HUYỆN ĐỨC CƠ
|
1
|
1
|
Xã la Lang
|
|
VII
|
HUYỆN IA PA
|
4
|
1
|
Xã la Broăi
|
|
2
|
Xã Pờ Tó
|
|
3
|
Xã Chư Răng
|
|
4
|
Xã la Kdăm
|
|
XIII
|
HUYỆN KBANG
|
1
|
1
|
Xã Đăk Rong
|
|
IX
|
HUYỆN KÔNG CHRO
|
10
|
1
|
Xã Đăk Kơ Ning
|
|
2
|
Xã Sró
|
|
3
|
Xã Đăk Pơ Pho
|
|
4
|
Xã Chư Krey
|
|
5
|
Xã Chơ Long
|
|
6
|
Xã Đăk Pling
|
|
7
|
Xã Ya Ma
|
|
8
|
Xã Yang Nam
|
|
9
|
Xã Đăk Song
|
|
10
|
Xã Đăk Tơ Pang
|
|
X
|
HUYỆN KRÔNG PA
|
9
|
1
|
Xã Chư Rcăm
|
|
2
|
Xã la Rsai
|
|
3
|
Xã la Rsươm
|
|
4
|
Xã Chư Đrăng
|
|
5
|
Xã la Rmok
|
|
6
|
Xã la Dreh
|
|
7
|
Xã Krông Năng
|
|
8
|
Xã Chư Ngọc
|
|
9
|
Xã Đất Bằng
|
|
XI
|
HUYỆN MANG YANG
|
5
|
1
|
Xã Lơ Pang
|
|
2
|
Xã Đak Jơ Ta
|
|
3
|
Xã Đê Ar
|
|
4
|
Xã Đăk Trôi
|
|
5
|
Xã Kon Chiêng
|
|
XII
|
HUYỆN PHÚ THIỆN
|
2
|
1
|
Xã Chư A Thai
|
|
2
|
Xã la Yeng
|
|
4
|
TỈNH HÀ GIANG
|
129
|
I
|
HUYỆN ĐỒNG VĂN
|
17
|
1
|
Xã Lũng Cú
|
|
2
|
Xã Sà Phìn
|
|
3
|
Xã Hố Quáng Phìn
|
|
4
|
Xã Tả Phìn
|
|
5
|
Xã Tả Lủng
|
|
6
|
Xã Thài Phìn Tủng
|
|
7
|
Xã Phố Cáo
|
|
8
|
Xã Ma Lé
|
|
9
|
Xã Lũng Táo
|
|
10
|
Xã Sủng Là
|
|
11
|
Xã Lũng Phìn
|
|
12
|
Xã Vần Chải
|
|
13
|
Xã Sủng Trái
|
|
14
|
Xã Sảng Tủng
|
|
15
|
Xã Phố Là
|
|
16
|
Xã Sính Lủng
|
|
17
|
Xã Lũng Thầu
|
|
II
|
HUYỆN MÈO VẠC
|
17
|
1
|
Xã Pải Lủng
|
|
2
|
Xã Niêm Tòng
|
|
3
|
Xã Cán Chu Phìn
|
|
4
|
Xã Lũng Chinh
|
|
5
|
Xã Sủng Máng
|
|
6
|
Xã Tả Lủng
|
|
7
|
Xã Thượng Phùng
|
|
8
|
Xã Sơn Vĩ
|
|
9
|
Xã Xín Cái
|
|
10
|
Xã Giàng Chu Phìn
|
|
11
|
Xã Khâu Vai
|
|
12
|
Xã Tát Ngà
|
|
13
|
Xã Sủng Trà
|
|
14
|
Xã Pả Vi
|
|
15
|
Xã Nậm Ban
|
|
16
|
Xã Niêm Sơn
|
|
17
|
Xã Lũng Pù
|
|
III
|
HUYỆN YÊN MINH
|
15
|
1
|
Xã Sủng Cháng
|
|
2
|
Xã Sủng Thài
|
|
3
|
Xã Du Già
|
|
4
|
Xã Lao Và Chải
|
|
5
|
Xã Đường Thượng
|
|
6
|
Xã Thắng Mố
|
|
7
|
Xã Na Khê
|
|
8
|
Xã Hữu Vinh
|
|
9
|
Xã Đông Minh
|
|
10
|
Xã Ngam La
|
|
11
|
Xã Bạch Đích
|
|
12
|
Xã Du Tiến
|
|
13
|
Xã Lũng Hồ
|
|
14
|
Xã Ngọc Long
|
|
15
|
Xã Mậu Long
|
|
IV
|
HUYỆN QUẢN BẠ
|
9
|
1
|
Xã Cao Mã Pờ
|
|
2
|
Xã Bát Đại Sơn
|
|
3
|
Xã Thái An
|
|
4
|
Xã Cán Tỷ
|
|
5
|
Xã Tả Ván
|
|
6
|
Xã Tùng Vài
|
|
7
|
Xã Nghĩa Thuận
|
|
8
|
Xã Thanh Vân
|
|
9
|
Xã Lùng Tám
|
|
V
|
HUYỆN BẮC MÊ
|
9
|
1
|
Xã Thượng Tân
|
|
2
|
Xã Minh Sơn
|
|
3
|
Xã Lạc Nông
|
|
4
|
Xã Giáp Trung
|
|
5
|
Xã Yên Cường
|
|
6
|
Xã Phú Nam
|
|
7
|
Xã Đường Âm
|
|
8
|
Xã Đường Hồng
|
|
9
|
Xã Phiêng Luông
|
|
VI
|
HUYỆN VỊ XUYÊN
|
13
|
1
|
Xã Lao Chải
|
|
2
|
Xã Xín Chải
|
|
3
|
Xã Thanh Đức
|
|
4
|
Xã Thanh Thủy
|
|
5
|
Xã Thuận Hòa
|
|
6
|
Xã Minh Tân
|
|
7
|
Xã Kim Linh
|
|
8
|
Xã Cao Bồ
|
|
9
|
Xã Ngọc Linh
|
|
10
|
Xã Bạch Ngọc
|
|
11
|
Xã Ngọc Minh
|
|
12
|
Xã Quảng Ngần
|
|
13
|
Xã Thượng Sơn
|
|
VII
|
HUYỆN BẮC QUANG
|
6
|
1
|
Xã Hữu Sản
|
|
2
|
Xã Đồng Tiến
|
|
3
|
Xã Thượng Bình
|
|
4
|
Xã Tân Thành
|
|
5
|
Xã Tân Lập
|
|
6
|
Xã Đức Xuân
|
|
VIII
|
HUYỆN QUANG BÌNH
|
7
|
1
|
Xã Bản Rịa
|
|
2
|
Xã Hương Sơn
|
|
3
|
Xã Nà Khương
|
|
4
|
Xã Tân Nam
|
|
5
|
Xã Tiên Nguyên
|
|
6
|
Xã Xuân Minh
|
|
7
|
Xã Yên Thành
|
|
IX
|
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
|
21
|
1
|
Xã Pờ Ly Ngài
|
|
2
|
Xã Sán Sả Hồ
|
|
3
|
Xã Nậm Khoà
|
|
4
|
Xã Tân Tiến
|
|
5
|
Xã Túng Sán
|
|
6
|
Xã Tụ Nhân
|
|
7
|
Xã Nam Sơn
|
|
8
|
Xã Chiến Phố
|
|
9
|
Xã Bản Nhùng
|
|
10
|
Xã Nàng Đôn
|
|
11
|
Xã Tả Sử Choóng
|
|
12
|
Xã Thàng Tín
|
|
13
|
Xã Bản Luốc
|
|
14
|
Xã Bản Phùng
|
|
15
|
Xã Đản Ván
|
|
16
|
Xã Thèn Chu Phìn
|
|
17
|
Xã Bản Máy
|
|
18
|
Xã Pố Lồ
|
|
19
|
Xã Ngàm Đăng Vài
|
|
20
|
Xã Hồ Thầu
|
|
21
|
Xã Nậm Dịch
|
|
X
|
HUYỆN XÍ MẦN
|
15
|
1
|
Xã Nàn Sỉn
|
|
2
|
Xã Chí Cà
|
|
3
|
Xã Thèn Phàng
|
|
4
|
Xã Bán Díu
|
|
5
|
Xã Pà Vầy Sủ
|
|
6
|
Xã Nàn Ma
|
|
7
|
Xã Bản Ngò
|
|
8
|
Xã Nấm Dẩn
|
|
9
|
Xã Trung Thịnh
|
|
10
|
Xã Cốc Rế
|
|
11
|
Xã Tả Nhìu
|
|
12
|
Xã Chế Là
|
|
13
|
Xã Thu Tà
|
|
14
|
Xã Quảng Nguyên
|
|
15
|
Xã Nà Chì
|
|
5
|
TỈNH LAI CHÂU
|
58
|
I
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
11
|
1
|
Xã Thu Lũm
|
|
2
|
Xã Ka Lăng
|
|
3
|
Xã Tá Bạ
|
|
4
|
Xã Mù Cả
|
|
5
|
Xã Pa Ủ
|
|
6
|
Xã Tà Tổng
|
|
7
|
Xã Nậm Khao
|
|
8
|
Xã Bum Tở
|
|
9
|
Xã Can Hồ
|
|
10
|
Xã Vàng San
|
|
11
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
|
II
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
7
|
1
|
Xã Nậm Manh
|
|
2
|
Xã Nậm Ban
|
|
3
|
Xã Nậm Chà
|
|
4
|
Xã Nậm Hàng
|
|
5
|
Xã Trung Chải
|
|
6
|
Xã Hua Bum
|
|
7
|
Xã Nậm Pì
|
|
III
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
12
|
1
|
Xã Sì Lở Lầu
|
|
2
|
Xã Vàng Ma Chải
|
|
3
|
Xã Mồ Sì San
|
|
4
|
Xã Pa Vây Sử
|
|
5
|
Xã Tung Qua Lìn
|
|
6
|
Xã Dào San
|
|
7
|
Xã Mù Sang
|
|
8
|
Xã Bản Lang
|
|
9
|
Xã Nậm Xe
|
|
10
|
Xã Sin Súi Hồ
|
|
11
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
|
12
|
Xã Hoang Thèn
|
|
IV
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
1
|
1
|
Xã Nậm Sỏ
|
|
V
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
6
|
1
|
Xã Nà Tăm
|
|
2
|
Xã Thèn Sin
|
|
3
|
Xã Tả Lèng
|
|
4
|
Xã Sơn Bình
|
|
5
|
Xã Khun Há
|
|
6
|
Xã Giang Ma
|
|
VI
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
4
|
1
|
Xã Tà Mung
|
|
2
|
Xã Khoen On
|
|
3
|
Xã Pha Mu
|
|
4
|
Xã Tà Hừa
|
|
VII
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
17
|
1
|
Xã Tả Ngảo
|
|
2
|
Xã Nậm Hăn
|
|
3
|
Xã Phăng Sô Lin
|
|
4
|
Xã Tả Phìn
|
|
5
|
Xã Tủa Sín Chải
|
|
6
|
Xã Pa Tần
|
|
7
|
Xã Nậm Cha
|
|
8
|
Xã Noong Hẻo
|
|
9
|
Xã Pu Sam Cáp
|
|
10
|
Xã Căn Co
|
|
11
|
Xã Hồng Thu
|
|
12
|
Xã Nậm Cuổi
|
|
13
|
Xã Phìn Hồ
|
|
14
|
Xã Xà Dề Phin
|
|
15
|
Xã Pa Khóa
|
|
16
|
Xã Ma Quai
|
|
17
|
Xã Làng Mô
|
|
6
|
TỈNH LÂM ĐỒNG
|
5
|
1
|
HUYỆN LẠC DƯƠNG
|
1
|
1
|
Xã Đưng K'Nớ
|
|
II
|
HUYỆN ĐAM RÔNG
|
4
|
1
|
Đạ Long
|
|
2
|
Đạ Tông
|
|
3
|
Đạ M'Rông
|
|
4
|
Liêng Srônh
|
|
7
|
TỈNH LÀO CAI
|
69
|
I
|
HUYỆN SI MA CAI
|
5
|
1
|
Xã Thào Chư Phìn
|
|
2
|
Xã Nàn Sín
|
|
3
|
Xã Quan Hồ Thẩn
|
|
4
|
Xã Sán Chải
|
|
5
|
Xã Lùng Thẩn
|
|
II
|
HUYỆN BẮC HÀ
|
13
|
1
|
Xã Tả Van Chư
|
|
2
|
Xã Cốc Lầu
|
|
3
|
Xã Bản Liền
|
|
4
|
Xã Lùng Cải
|
|
5
|
Xã Nậm Mòn
|
|
6
|
Xã Nậm Lúc
|
|
7
|
Xã Tả Củ Tỷ
|
|
8
|
Xã Bản Cái
|
|
9
|
Xã Thải Giàng Phố
|
|
10
|
Xã Nậm Khánh
|
|
11
|
Xã Hoàng Thu Phố
|
|
12
|
Xã Lùng Phình
|
|
13
|
Xã Cốc Ly
|
|
III
|
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
|
10
|
1
|
Xã Lùng Khấu Nhin
|
|
2
|
Xã Nấm Lư
|
|
3
|
Xã Cao Sơn
|
|
4
|
Xã La Pan Tẩn
|
|
5
|
Xã Tả Thàng
|
|
6
|
Xã Tả Gia Khâu
|
|
7
|
Xã Dìn Chin
|
|
8
|
Xã Tả Ngài Chồ
|
|
9
|
Xã Nậm Chảy
|
|
10
|
Xã Tung Chung Phố
|
|
IV
|
THỊ XÃ SA PA
|
9
|
1
|
Xã Bản Hồ
|
|
2
|
Xã Liên Minh
|
|
3
|
Xã Thanh Bình
|
|
4
|
Xã Trung Chải
|
|
5
|
Xã Tả Van
|
|
6
|
Xã Hoàng Liên
|
|
7
|
Xã Mường Hoa
|
|
8
|
Xã Ngũ Chỉ Sơn
|
|
9
|
Xã Mường Bo
|
|
V
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
9
|
1
|
Xã Tân Tiến
|
|
2
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
3
|
Xã Điện Quan
|
|
4
|
Xã Xuân Hòa
|
|
5
|
Xã Thượng Hà
|
|
6
|
Xã Kim Sơn
|
|
7
|
Xã Xuân Thượng
|
|
8
|
Xã Bảo Hà
|
|
9
|
Xã Phúc Khánh
|
|
VI
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
12
|
1
|
Xã Phìn Ngan
|
|
2
|
Xã Tòng Sành
|
|
3
|
Xã Cốc Mỳ
|
|
4
|
Xã Trịnh Tường
|
|
5
|
Xã Nậm Chạc
|
|
6
|
Xã A Lù
|
|
7
|
Xã Y Tý
|
|
8
|
Xã Trung Lèng Hồ
|
|
9
|
xã Sàng Ma Sáo
|
|
10
|
Xã Dền Thàng
|
|
11
|
Xã Nậm Pung
|
|
12
|
Xã Pa Cheo
|
|
VII
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
11
|
1
|
Xã Sơn Thủy
|
|
2
|
Xã Nậm Mả
|
|
3
|
Xã Tân Thượng
|
|
4
|
Xã Nậm Dạng
|
|
5
|
Xã Xạm Chày
|
|
6
|
Xã Nậm Xé
|
|
7
|
Xã Dần Thàng
|
|
8
|
Xã Nậm Tha
|
|
9
|
Xã Minh Lương
|
|
10
|
Xã Thẳm Dương
|
|
11
|
Xã Nậm Xây
|
|
8
|
TỈNH KON TUM
|
50
|
I
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
1
|
1
|
Xã Đăk Ang
|
|
II
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
9
|
1
|
Xã Đăk Kroong
|
|
2
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
3
|
Xã Đăk Choong
|
|
4
|
Xã Xốp
|
|
5
|
Xã Đăk Man
|
|
6
|
Xã Đăk Long
|
|
7
|
Xã Đăk Plô
|
|
8
|
Xã Mường Hoong
|
|
9
|
Xã Ngọc Linh
|
|
III
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
11
|
1
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
2
|
Xã Đăk Hà
|
|
3
|
Xã Văn Xuôi
|
|
4
|
Xã Ngọc Yêu
|
|
5
|
Xã Ngọk Lây
|
|
6
|
Xã Tê Xăng
|
|
7
|
Xã Măng Ri
|
|
8
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
9
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
10
|
Xã Đăk Sao
|
|
11
|
Xã Đăk Na
|
|
IV
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
5
|
1
|
Xã Pô Kô
|
|
2
|
Xã Văn Lem
|
|
3
|
Xã Đăk Trăm
|
|
4
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
5
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
V
|
HUYỆN ĐẮK HÀ
|
5
|
1
|
Xã Ngọc Réo
|
|
2
|
Xã Đăk Pxi
|
|
3
|
Xã Đăk Long
|
|
4
|
Xã Ngọc Wang
|
|
5
|
Xã Đăk Hring
|
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
7
|
1
|
Xã Sa Bình
|
|
2
|
Xã Hơ Moong
|
|
3
|
Xã Ya Ly
|
|
4
|
Xã Ya Xiêr
|
|
5
|
Xã Ya Tăng
|
|
6
|
Xã Rờ Kơi
|
|
7
|
Xã Mô Rai
|
|
Vll
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
6
|
1
|
Xã Hiếu
|
|
2
|
Xã Ngọk Tem
|
|
3
|
Xã Đăk Tăng
|
|
4
|
Xã Măng Bút
|
|
5
|
Xã Đăk Ring
|
|
6
|
Xã Đăk Nên
|
|
VIII
|
HUYỆN KON RẪY
|
3
|
1
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
2
|
Xã Đăk Kôi
|
|
3
|
Xã Đăk Pne
|
|
IX
|
HUYỆN IA H'DRAI
|
3
|
1
|
Xã la Tơi
|
|
2
|
Xã la Dom
|
|
3
|
Xã la Đal
|
|
9
|
TỈNH BẮC KẠN
|
66
|
I
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
8
|
1
|
Xã Cao Sơn
|
|
2
|
Xã Vũ Muộn
|
|
3
|
Xã Sỹ Bình
|
|
4
|
Vi Hương
|
|
5
|
Xã Nguyên Phúc
|
|
6
|
Xã Lục Bình
|
|
7
|
Xã Mỹ Thanh
|
|
8
|
Xã Đôn Phong
|
|
II
|
HUYỆN BA BỂ
|
11
|
1
|
Xã Bành Trạch
|
|
2
|
Xã Cao Thượng
|
|
3
|
Xã Chu Hương
|
|
4
|
Xã Đồng Phúc
|
|
5
|
Xã Hoàng Trĩ
|
|
6
|
Xã Khang Ninh
|
|
7
|
Xã Mỹ Phương
|
|
8
|
Xã Nam Mẫu
|
|
9
|
Xã Phúc Lộc
|
|
10
|
Xã Quảng Khê
|
|
11
|
Xã Yến Dương
|
|
III
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
8
|
1
|
Xã Xuân Lạc
|
|
2
|
Xã Tân Lập
|
|
3
|
Xã Bản Thi
|
|
4
|
Xã Bằng Phúc
|
|
5
|
Xã Đại Sảo
|
|
6
|
Xã Yên Mỹ
|
|
7
|
Xã Yên Phong
|
|
8
|
Xã Bình Trung
|
|
IV
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
8
|
1
|
Xã Yên Cư
|
|
2
|
Xã Yên Hân
|
|
3
|
Xã Tân Sơn
|
|
4
|
Xã Quảng Chu
|
|
5
|
Xã Mai Lạp
|
|
6
|
Xã Thanh Mai
|
|
7
|
Xã Cao Kỳ
|
|
8
|
Xã Hòa Mục
|
|
V
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
8
|
1
|
Xã Cốc Đán
|
|
2
|
Xã Thượng Ân
|
|
3
|
Xã Bằng Vân
|
|
4
|
Xã Đức Vân
|
|
5
|
Xã Thượng Quan
|
|
6
|
Xã Thuần Mang
|
|
7
|
Xã Hiệp Lực
|
|
8
|
Xã Trung Hòa
|
|
VI
|
HUYỆN NA RÌ
|
13
|
1
|
Xã Dương Sơn
|
|
2
|
Xã Lương Thượng
|
|
3
|
Xã Cư Lễ
|
|
4
|
Xã Liêm Thủy
|
|
5
|
Xã Đổng xá
|
|
6
|
Xã Xuân Dương
|
|
7
|
Xã Kim Hỷ
|
|
8
|
Xã Văn Minh
|
|
9
|
Xã Quang Phong
|
|
10
|
Xã Văn Vũ
|
|
11
|
Xã Sơn Thành
|
|
12
|
Xã Văn Lang
|
|
13
|
Xã Trần Phú
|
|
VII
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
10
|
1
|
Xã An Thắng
|
|
2
|
Xã Cổ Linh
|
|
3
|
Xã Nghiên Loan
|
|
4
|
Xã Giáo Hiệu
|
|
5
|
Xã Bằng Thành
|
|
6
|
Xã Bộc Bố
|
|
7
|
Xã Cao Tân
|
|
8
|
Xã Xuân La
|
|
9
|
Xã Công Bằng
|
|
10
|
Xã Nhạn Môn
|
|
10
|
TỈNH BÌNH PHƯỚC
|
4
|
I
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
3
|
1
|
Xã Bù Gia Mập
|
|
2
|
Xã Đak Ơ
|
|
3
|
Xã Phú Văn
|
|
II
|
HUYỆN LỘC NINH
|
1
|
1
|
Xã Lộc Phú
|
|
11
|
TỈNH CAO BẰNG
|
122
|
I
|
HUYỆN HÒA AN
|
11
|
1
|
Xã Bạch Đằng
|
|
2
|
Xã Bình Dương
|
|
3
|
Trương Lương
|
|
4
|
Xã Dân Chủ
|
|
5
|
Đại Tiến
|
|
6
|
Xã Hồng Nam
|
|
7
|
Hồng Việt
|
|
8
|
Xã Lê Chung
|
|
9
|
Xã Ngũ Lão
|
|
10
|
Nguyễn Huệ
|
|
11
|
Quang Trung
|
|
II
|
HUYỆN HÀ QUẢNG
|
17
|
1
|
Quý Quân
|
|
2
|
Trường Hà
|
|
3
|
Lũng Nặm
|
|
4
|
Cải Viên
|
|
5
|
Nội Thôn
|
|
6
|
Thượng Thôn
|
|
7
|
Tổng Cọt
|
|
8
|
Hồng Sỹ
|
|
9
|
Mã Ba
|
|
10
|
Lương Can
|
|
11
|
Đa Thông
|
|
12
|
Lương Thông
|
|
13
|
Cần Yên
|
|
14
|
Cần Nông
|
|
15
|
Thanh Long
|
|
16
|
Yên Sơn
|
|
17
|
Ngọc Động
|
|
III
|
HUYỆN NGUYÊN BÌNH
|
15
|
1
|
Xã Vũ Nông
|
|
2
|
Xã Hoa Thám
|
|
3
|
Xã Hưng Đạo
|
|
4
|
Vũ Minh
|
|
5
|
Xã Tam Kim
|
|
6
|
Minh Tâm
|
|
7
|
Xã Triệu Nguyên
|
|
8
|
Xã Thể Dục
|
|
9
|
Xã Thịnh Vượng
|
|
10
|
Xã Phan Thanh
|
|
11
|
Xã Ca Thành
|
|
12
|
Xã Mai Long
|
|
13
|
Xã Thành Công
|
|
14
|
Xã Quang Thành
|
|
15
|
Xã Yên Lạc
|
|
IV
|
HUYỆN BẢO LẠC
|
15
|
1
|
Hồng Trị
|
|
2
|
Cốc Pàng
|
|
3
|
Xuân Trường
|
|
4
|
Hưng Thịnh
|
|
5
|
Kim Cúc
|
|
6
|
Đình Phùng
|
|
7
|
Cô Ba
|
|
8
|
Phan Thanh
|
|
9
|
Thượng Hà
|
|
10
|
Hồng An
|
|
11
|
Sơn Lộ
|
|
12
|
Sơn Lập
|
|
13
|
Bảo Toàn
|
|
14
|
Khánh Xuân
|
|
15
|
Hưng Đạo
|
|
V
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
12
|
1
|
Xã: Đức Hạnh
|
|
2
|
Xã: Lý Bôn
|
|
3
|
Xã: Vĩnh Quang
|
|
4
|
Xã: Vĩnh Phong
|
|
5
|
Xã: Nam Cao
|
|
6
|
Nam Quang
|
|
7
|
Xã: Mông Ân
|
|
8
|
Xã: Thạch Lâm
|
|
9
|
Xã: Quảng Lâm
|
|
10
|
Xã: Thái Học
|
|
11
|
Xã: Thái Sơn
|
|
12
|
Xã: Yên Thổ
|
|
VI
|
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
|
15
|
1
|
Khâm Thành
|
|
2
|
Chí Viễn
|
|
3
|
Đình Phong
|
|
4
|
Ngọc Khê
|
|
5
|
Phong Nặm
|
|
6
|
Đức Hồng
|
|
7
|
Cao Thăng
|
|
8
|
Đoài Dương
|
|
9
|
Trung Phúc
|
|
10
|
Lăng Hiếu
|
|
11
|
Quang Vinh
|
|
12
|
Quang Hán
|
|
13
|
Xã Xuân Nội
|
|
14
|
Xã Quang Trung
|
|
15
|
Xã Tri Phương
|
|
VII
|
HUYỆN QUẢNG HÒA
|
14
|
1
|
Chí Thảo
|
|
2
|
Phi Hải
|
|
3
|
Cai Bộ
|
|
4
|
Quảng Hưng
|
|
5
|
Phúc Sen
|
|
6
|
Tự Do
|
|
7
|
Ngọc Động
|
|
8
|
Hạnh Phúc
|
|
9
|
Hồng Quang
|
|
10
|
Bế Văn Đàn
|
|
11
|
Cách Linh
|
|
12
|
Xã Mỹ Hưng
|
|
13
|
Xã Tiên Thành
|
|
14
|
Xã Quốc Toản
|
|
VIII
|
HUYỆN HẠ LANG
|
12
|
1
|
Minh Long
|
|
2
|
Lý Quốc
|
|
3
|
Đồng Loan
|
|
4
|
Thắng Lợi
|
|
5
|
Đức Quang
|
|
6
|
Kim Loan
|
|
7
|
An Lạc
|
|
8
|
Quang Long
|
|
9
|
Thống Nhất
|
|
10
|
Thị Hoa
|
|
11
|
Cô Ngân
|
|
12
|
Vinh Quý
|
|
IX
|
HUYỆN THẠCH AN
|
11
|
1
|
Đức Thông
|
|
2
|
Canh Tân
|
|
3
|
Minh Khai
|
|
4
|
Thụy Hùng
|
|
5
|
Quang Trọng
|
|
6
|
Vân Trình
|
|
7
|
Lê Lợi
|
|
8
|
Đức Xuân
|
|
9
|
Trọng Con
|
|
10
|
Thái Cường
|
|
11
|
Kim Đồng
|
|
12
|
TỈNH ĐẮK LẮK
|
51
|
I
|
HUYỆN BUÔN ĐÔN
|
6
|
1
|
Xã Krông Na
|
|
2
|
Xã Ea Huar
|
|
3
|
Xã Ea Wer
|
|
4
|
Xã Tân Hòa
|
|
5
|
Xã Cuôr Knia
|
|
6
|
Xã Ea Nuôl
|
|
II
|
HUYỆN EA H’LEO
|
2
|
1
|
Xã Cư Amung
|
|
2
|
Xã Ea Tir
|
|
III
|
HUYỆN EA KAR
|
6
|
1
|
Xã Ea Sar
|
|
2
|
Xã Ea Sô
|
|
3
|
Xã Cư Prông
|
|
4
|
Xã Cư Elang
|
|
5
|
Xã Cư Yang
|
|
6
|
Xã Cư Bông
|
|
IV
|
HUYỆN EA SÚP
|
8
|
1
|
Xã Cư Kbang
|
|
2
|
Xã Cư Mlan
|
|
3
|
Xã Ea Lê
|
|
4
|
Xã Ea Rốk
|
|
5
|
Xã la RVê
|
|
6
|
Xã la Jlơi
|
|
7
|
Xã la Lốp
|
|
8
|
Xã Ya Tơ Mốt
|
|
V
|
HUYỆN KRÔNG BÔNG
|
7
|
1
|
Xã Yang Reh
|
|
2
|
Xã Êa Trul
|
|
3
|
Xã Dang Kang
|
|
4
|
Xã Hòa Phong
|
|
5
|
Xã Cư Pui
|
|
6
|
Xã Cư Drăm
|
|
7
|
Xã Yang Mao
|
|
VI
|
HUYỆN KRÔNG BUK
|
1
|
1
|
Xã Ea Sin
|
|
VII
|
HUYỆN KRÔNG NĂNG
|
1
|
1
|
Xã Ea Đăh
|
|
VIII
|
HUYỆN KRÔNG PẮC
|
3
|
1
|
Xã Ea Hiu
|
|
2
|
Xã Ea Yiêng
|
|
3
|
Xã Vụ Bổn
|
|
IX
|
HUYỆN LẮK
|
9
|
1
|
Xã Yang Tao
|
|
2
|
Xã Bông Krang
|
|
3
|
|