|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 83/BCĐTW-VPBCĐTW 2019 cung cấp số liệu dân số cấp huyện Tổng điều tra dân số
Số hiệu:
|
83/BCĐTW-VPBCĐTW
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bích Lâm
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Phương án Tổng điều tra dân
số và nhà ở năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-BCĐTW ngày 15/8/2018
của Trưởng ban Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, Báo cáo kết
quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (viết gọn là Tổng điều tra năm
2019) đã được công bố vào ngày 11/7/2019. Để phục vụ kịp
thời công tác sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2019 -
2021, sử dụng cho công tác quản lý và điều hành tại địa phương, Ban Chỉ đạo Tổng
điều tra dân số và nhà ở Trung ương (viết gọn là BCĐ TW) thông báo tới Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương các biểu số liệu:
(1) Dân số theo báo cáo kết quả sơ bộ
của Tổng điều tra năm 2019 đến cấp huyện, cấp xã. Bảng số
liệu được đăng tải trên Trang Web điều hành tác nghiệp của Tổng điều tra.
(2) Số hộ dân cư chia theo địa bàn điều
tra của Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Bảng số liệu được đăng tải trên
Trang Web điều hành tác nghiệp của Tổng điều tra.
(3) Ước tính số liệu dân số bình quân
năm 2019 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gửi kèm theo công văn
này).
Trong quá trình sử dụng số liệu, nếu
có vấn đề phát sinh, đề nghị liên lạc với Văn phòng BCĐ TW theo số điện thoại:
024-73046666, số máy lẻ: 8822, 1602, 1603 hoặc qua địa chỉ thư điện tử:
TKDSLD@gso.gov.vn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, VP BCĐ TW (5).
|
KT.
TRƯỞNG BAN
PHÓ TRƯỞNG BAN
TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Nguyễn Bích Lâm
|
DÂN
SỐ TRUNG BÌNH SƠ BỘ NĂM 2019
(Kèm
theo Công văn số 83/BCĐTW-VPBCĐTW ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Ban Chỉ đạo Tổng điều
tra dân số và nhà ở Trung ương)
Đơn vị:
Người
Mã
tỉnh
|
Tên
tỉnh, thành phố
|
Dân
số trung bình sơ bộ năm 2019
|
|
Mã
tỉnh
|
Tên
tỉnh, thành phố
|
Dân
số trung bình sơ bộ năm 2019
|
|
TOÀN QUỐC
|
96483462
|
|
48
|
Đà Nẵng
|
1140914
|
1
|
Hà Nội
|
8095756
|
|
49
|
Quảng Nam
|
1497202
|
2
|
Hà Giang
|
857932
|
|
51
|
Quảng Ngãi
|
1231911
|
4
|
Cao Bằng
|
530758
|
|
52
|
Bình Định
|
1487059
|
6
|
Bắc Kạn
|
314320
|
|
54
|
Phú Yên
|
873164
|
8
|
Tuyên Quang
|
786113
|
|
56
|
Khánh Hòa
|
1232595
|
10
|
Lào Cai
|
733337
|
|
58
|
Ninh Thuận
|
590923
|
11
|
Điện Biên
|
601659
|
|
60
|
Bình Thuận
|
1232039
|
12
|
Lai Châu
|
462544
|
|
62
|
KonTum
|
543351
|
14
|
Sơn La
|
1252646
|
|
64
|
Gia Lai
|
1519874
|
15
|
Yên Bái
|
822882
|
|
66
|
Đắk Lắk
|
1872228
|
17
|
Hòa Bình
|
855646
|
|
67
|
Đắk Nông
|
625706
|
19
|
Thái Nguyên
|
1290707
|
|
68
|
Lâm Đồng
|
1299335
|
20
|
Lạng Sơn
|
782666
|
|
70
|
Bình Phước
|
997582
|
22
|
Quảng Ninh
|
1324597
|
|
72
|
Tây Ninh
|
1171467
|
24
|
Bắc Giang
|
1810086
|
|
74
|
Bình Dương
|
2455865
|
25
|
Phú Thọ
|
1467128
|
|
75
|
Đồng Nai
|
3113137
|
26
|
Vĩnh Phúc
|
1154836
|
|
77
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1152005
|
27
|
Bắc Ninh
|
1378337
|
|
79
|
Tp Hồ Chí Minh
|
9041395
|
30
|
Hải Dương
|
1896561
|
|
80
|
Long An
|
1694837
|
31
|
Hải Phòng
|
2032872
|
|
82
|
Tiền Giang
|
1765962
|
33
|
Hưng Yên
|
1255607
|
|
83
|
Bến Tre
|
1288860
|
34
|
Thái Bình
|
1861840
|
|
84
|
Trà Vinh
|
1009369
|
35
|
Hà Nam
|
854311
|
|
86
|
Vĩnh Long
|
1023069
|
36
|
Nam Định
|
1780865
|
|
87
|
Đồng Tháp
|
1599754
|
37
|
Ninh Bình
|
984345
|
|
89
|
An Giang
|
1908601
|
38
|
Thanh Hóa
|
3645122
|
|
91
|
Kiên Giang
|
1723376
|
40
|
Nghệ An
|
3337808
|
|
92
|
Cần Thơ
|
1235954
|
42
|
Hà Tĩnh
|
1290024
|
|
93
|
Hậu Giang
|
733133
|
44
|
Quảng Bình
|
896435
|
|
94
|
Sóc Trăng
|
1199796
|
45
|
Quảng Trị
|
633041
|
|
95
|
Bạc Liêu
|
908241
|
46
|
Thừa Thiên Huế
|
1129296
|
|
96
|
Cà Mau
|
1194681
|
DÂN SỐ CÓ ĐẾN 01/4/2019 PHÂN THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ ĐƠN
VỊ HÀNH CHÍNH
Đơn vị
tính: Người
Mã
|
Tên
|
Chung
|
Phân
theo thành thị, nông thôn
|
Phân
theo giới tính
|
Thành
thị
|
Nông
thôn
|
Nam
|
Nữ
|
6
|
Bắc Kạn
|
313,905
|
65,132
|
248,773
|
160,036
|
153,869
|
58
|
Thành Phố Bắc Kạn
|
45,036
|
38,510
|
6,526
|
22,406
|
22,630
|
1834
|
Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
5,495
|
5,495
|
-
|
2,673
|
2,822
|
1837
|
Phường Sông Cầu
|
9,164
|
9,164
|
-
|
4,442
|
4,722
|
1840
|
Phường Đức Xuân
|
9,101
|
9,101
|
-
|
4,511
|
4,590
|
1843
|
Phường Phùng Chí Kiên
|
6,771
|
6,771
|
-
|
3,475
|
3,296
|
1846
|
Phường Huyền Tụng
|
4,876
|
4,876
|
-
|
2,424
|
2,452
|
1849
|
Xã Dương Quang
|
2,981
|
-
|
2,981
|
1,505
|
1,476
|
1852
|
Xã Nông Thượng
|
3,545
|
-
|
3,545
|
1,766
|
1,779
|
1855
|
Phường Xuất Hóa
|
3,103
|
3,103
|
-
|
1,610
|
1,493
|
60
|
Huyện Pác Nặm
|
33,439
|
-
|
33,439
|
17,009
|
16,430
|
1858
|
Xã Bằng Thành
|
3,761
|
-
|
3,761
|
1,864
|
1,897
|
1861
|
Xã Nhạn Môn
|
2,110
|
-
|
2,110
|
1,060
|
1,050
|
1864
|
Xã Bộc Bố
|
4,935
|
-
|
4,935
|
2,564
|
2,371
|
1867
|
Xã Công Bằng
|
3,036
|
-
|
3,036
|
1,540
|
1,496
|
1870
|
Xã Giáo Hiệu
|
1,846
|
-
|
1,846
|
940
|
906
|
1873
|
Xã Xuân La
|
2,817
|
-
|
2,817
|
1,437
|
1,380
|
1876
|
Xã An Thắng
|
1,372
|
-
|
1,372
|
689
|
683
|
1879
|
Xã Cổ Linh
|
4,101
|
-
|
4,101
|
2,125
|
1,976
|
1882
|
Xã Nghiên Loan
|
5,455
|
-
|
5,455
|
2,772
|
2,683
|
1885
|
Xã Cao Tân
|
4,006
|
-
|
4,006
|
2,018
|
1,988
|
61
|
Huyện Ba Bể
|
48,325
|
4,499
|
43,826
|
24,774
|
23,551
|
1888
|
Thị trấn Chợ Rã
|
4,499
|
4,499
|
-
|
2,181
|
2,318
|
1891
|
Xã Bành Trạch
|
2,876
|
-
|
2,876
|
1,461
|
1,415
|
1894
|
Xã Phúc Lộc
|
3,158
|
-
|
3,158
|
1,567
|
1,591
|
1897
|
Xã Hà Hiệu
|
2,739
|
-
|
2,739
|
1,392
|
1,347
|
1900
|
Xã Cao Thượng
|
3,653
|
-
|
3,653
|
1,903
|
1,750
|
1903
|
Xã Cao Trĩ
|
1,923
|
-
|
1,923
|
1,001
|
922
|
1906
|
Xã Khang Ninh
|
4,078
|
-
|
4,078
|
2,100
|
1,978
|
1909
|
Xã Nam Mẫu
|
2,335
|
-
|
2,335
|
1,203
|
1,132
|
1912
|
Xã Thượng Giáo
|
3,292
|
-
|
3,292
|
1,722
|
1,570
|
1915
|
Xã Địa Linh
|
3,418
|
-
|
3,418
|
1,737
|
1,681
|
1918
|
Xã Yến Dương
|
2,401
|
-
|
2,401
|
1,237
|
1,164
|
1921
|
Xã Chu Hương
|
3,027
|
-
|
3,027
|
1,588
|
1,439
|
1924
|
Xã Quảng Khê
|
3,416
|
-
|
3,416
|
1,764
|
1,652
|
1927
|
Xã Mỹ Phương
|
3,446
|
-
|
3,446
|
1,755
|
1,691
|
1930
|
Xã Hoàng Trĩ
|
1,277
|
-
|
1,277
|
677
|
600
|
1933
|
Xã Đồng Phúc
|
2,787
|
-
|
2,787
|
1,486
|
1,301
|
62
|
Huyện Ngân Sơn
|
29,269
|
6,459
|
22,810
|
14,946
|
14,323
|
1936
|
Thị trấn Nà Phặc
|
6,459
|
6,459
|
-
|
3,257
|
3,202
|
1939
|
Xã Thượng Ân
|
2,001
|
-
|
2,001
|
1,016
|
985
|
1942
|
Xã Bằng Vân
|
2,833
|
-
|
2,833
|
1,428
|
1,405
|
1945
|
Xã Cốc Đán
|
2,389
|
-
|
2,389
|
1,239
|
1,150
|
1948
|
Xã Trung Hòa
|
1,346
|
-
|
1,346
|
693
|
653
|
1951
|
Xã Đức Vân
|
1,429
|
-
|
1,429
|
721
|
708
|
1954
|
Xã Vân Tùng
|
3,734
|
-
|
3,734
|
1,892
|
1,842
|
1957
|
Xã Thượng Quan
|
3,044
|
-
|
3,044
|
1,581
|
1,463
|
1960
|
Xã Lãng Ngâm
|
2,645
|
-
|
2,645
|
1,331
|
1,314
|
1963
|
Xã Thuần Mang
|
2,199
|
-
|
2,199
|
1,163
|
1,036
|
1966
|
Xã Hương Nê
|
1,190
|
-
|
1,190
|
625
|
565
|
63
|
Huyện Bạch Thông
|
31,061
|
1,906
|
29,155
|
15,878
|
15,183
|
1969
|
Thị trấn Phủ Thông
|
1,906
|
1,906
|
-
|
995
|
911
|
1972
|
Xã Phương Linh
|
1,562
|
-
|
1,562
|
790
|
772
|
1975
|
Xã Vi Hương
|
2,152
|
-
|
2,152
|
1,105
|
1,047
|
1978
|
Xã Sĩ Bình
|
1,613
|
-
|
1,613
|
830
|
783
|
1981
|
Xã Vũ Muộn
|
1,583
|
-
|
1,583
|
820
|
763
|
1984
|
Xã Đôn Phong
|
2,401
|
-
|
2,401
|
1,204
|
1,197
|
1987
|
Xã Tú Trĩ
|
1,858
|
-
|
1,858
|
961
|
897
|
1990
|
Xã Lục Bình
|
2,260
|
-
|
2,260
|
1,186
|
1,074
|
1993
|
Xã Tân Tiến
|
1,494
|
-
|
1,494
|
757
|
737
|
1996
|
Xã Quân Bình
|
1,849
|
-
|
1,849
|
966
|
883
|
1999
|
Xã Nguyên Phúc
|
1,869
|
-
|
1,869
|
940
|
929
|
2002
|
Xã Cao Sơn
|
834
|
-
|
834
|
431
|
403
|
2005
|
Xã Hà Vị
|
1,717
|
-
|
1,717
|
903
|
814
|
2008
|
Xã Cẩm Giàng
|
2,246
|
-
|
2,246
|
1,111
|
1,135
|
2011
|
Xã Mỹ Thanh
|
2,001
|
-
|
2,001
|
1,026
|
975
|
2014
|
Xã Dương Phong
|
1,785
|
-
|
1,785
|
902
|
883
|
2017
|
Xã Quang Thuận
|
1,931
|
-
|
1,931
|
951
|
980
|
64
|
Huyện Bạch Thông
|
49,554
|
7,180
|
42,374
|
25,441
|
24,113
|
2020
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
7,180
|
7,180
|
-
|
3,525
|
3,655
|
2023
|
Xã Xuân Lạc
|
3,764
|
-
|
3,764
|
1,935
|
1,829
|
2026
|
Xã Nam Cường
|
3,143
|
-
|
3,143
|
1,632
|
1,511
|
2029
|
Xã Đồng Lạc
|
2,255
|
-
|
2,25
|
1,128
|
1,127
|
2035
|
Xã Bản Thi
|
1,663
|
-
|
1,663
|
904
|
759
|
2038
|
Xã Quảng Bạch
|
1,862
|
-
|
1,862
|
976
|
886
|
2041
|
Xã Bằng Phúc
|
2,514
|
-
|
2,514
|
1,305
|
1,209
|
2044
|
Xã Yên Thịnh
|
1,625
|
-
|
1,625
|
837
|
788
|
2047
|
Xã Yên Thượng
|
1,264
|
-
|
1,264
|
669
|
595
|
2050
|
Xã Phương Viên
|
3,178
|
-
|
3,178
|
1,615
|
1,563
|
2053
|
Xã Ngọc Phái
|
2,270
|
|
2,270
|
1,138
|
1,132
|
2056
|
Xã Rã Bản
|
1,412
|
-
|
1,412
|
754
|
658
|
2059
|
Xã Đông Viên
|
1,936
|
-
|
1,936
|
989
|
947
|
2062
|
Xã Lương Bằng
|
1,937
|
-
|
1,937
|
1,029
|
908
|
2065
|
Xã Bằng Lãng
|
1,503
|
-
|
1,503
|
764
|
739
|
2068
|
Xã Đại Sảo
|
1,813
|
-
|
1,813
|
963
|
850
|
2071
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,491
|
-
|
1,491
|
762
|
729
|
2074
|
Xã Phong Huân
|
847
|
-
|
847
|
445
|
402
|
2077
|
Xã Yên Mỹ
|
1,441
|
-
|
1,441
|
735
|
706
|
2080
|
Xã Bình Trung
|
3,097
|
-
|
3,097
|
1,595
|
1,502
|
2083
|
Xã Yên Nhuận
|
1,988
|
-
|
1,988
|
1,046
|
942
|
65
|
Huyện Chợ Mới
|
38,958
|
2,566
|
36,392
|
19,928
|
19,030
|
2086
|
Thị trấn Chợ Mới
|
2,566
|
2,566
|
-
|
1,295
|
1,271
|
2089
|
Xã Tân Sơn
|
1,538
|
-
|
1,538
|
761
|
777
|
2092
|
Xã Thanh Vận
|
2,403
|
-
|
2,403
|
1,227
|
1,176
|
2095
|
Xã Mai Lạp
|
1,642
|
-
|
1,642
|
861
|
781
|
2098
|
Xã Hòa Mục
|
2,140
|
-
|
2,140
|
1,110
|
1,030
|
2101
|
Xã Thanh Mai
|
2,568
|
-
|
2,568
|
1,347
|
1,221
|
2104
|
Xã Cao Kỳ
|
2,860
|
-
|
2,860
|
1,443
|
1,417
|
2107
|
Xã Nông Hạ
|
4,062
|
-
|
4,062
|
2,017
|
2,045
|
2110
|
Xã Yên Cư
|
2,728
|
-
|
2,728
|
1,429
|
1,299
|
2113
|
Xã Nông Thịnh
|
1,730
|
-
|
1,730
|
896
|
834
|
2116
|
Xã Yên Hân
|
1,786
|
-
|
1,786
|
947
|
839
|
2119
|
Xã Thanh Bình
|
2,098
|
-
|
2,098
|
1,048
|
1,050
|
2122
|
Xã Như Cố
|
2,799
|
-
|
2,799
|
1,432
|
1,367
|
2125
|
Xã Bình Văn
|
1,338
|
-
|
1,338
|
694
|
644
|
2128
|
Xã Yên Đĩnh
|
3,096
|
-
|
3,096
|
1,557
|
1,539
|
2131
|
Xã Quảng Chu
|
3,604
|
-
|
3,604
|
1,864
|
1,740
|
66
|
Huyện Na Rì
|
38,263
|
4,012
|
34,251
|
19,654
|
18,609
|
2134
|
Thị trấn Yến Lạc
|
4,012
|
4,012
|
-
|
1,912
|
2,100
|
2137
|
Xã Vũ Loan
|
1,629
|
-
|
1,629
|
840
|
789
|
2140
|
Xã Lạng San
|
1,614
|
-
|
1,614
|
839
|
775
|
2143
|
Xã Lương Thượng
|
1,907
|
|
1,907
|
969
|
938
|
2146
|
Xã Kim Hỷ
|
1,626
|
-
|
1,626
|
845
|
781
|
2149
|
Xã Văn Học
|
1,028
|
-
|
1,028
|
509
|
519
|
2152
|
Xã Cường Lợi
|
1,622
|
-
|
1,622
|
823
|
799
|
2155
|
Xã Lương Hạ
|
1,565
|
-
|
1,565
|
767
|
798
|
2158
|
Xã Kim Lư
|
2,263
|
-
|
2,263
|
1,180
|
1,083
|
2161
|
Xã Lương Thành
|
1,040
|
-
|
1,040
|
539
|
501
|
2164
|
Xã Ân Tình
|
944
|
-
|
944
|
505
|
439
|
2167
|
Xã Lam Sơn
|
1,809
|
-
|
1,809
|
919
|
890
|
2170
|
Xã Văn Minh
|
1,144
|
-
|
1,144
|
597
|
547
|
2173
|
Xã Côn Minh
|
2,549
|
-
|
2,549
|
1,315
|
1,234
|
2176
|
Xã Cư Lễ
|
2,044
|
-
|
2,044
|
1,082
|
962
|
2179
|
Xã Hữu Thác
|
1,381
|
-
|
1,381
|
718
|
663
|
2182
|
Xã Hảo Nghĩa
|
1,335
|
-
|
1,335
|
670
|
665
|
2185
|
Xã Quang Phong
|
1,446
|
-
|
1,446
|
789
|
657
|
2188
|
Xã Dương Sơn
|
1,536
|
|
1,536
|
813
|
723
|
2191
|
Xã Xuân Dương
|
2,080
|
-
|
2,080
|
1,102
|
978
|
2194
|
Xã Đổng Xá
|
2,416
|
-
|
2,416
|
1,283
|
1,133
|
2197
|
Xã Liêm Thủy
|
1,273
|
-
|
1,273
|
638
|
635
|
SỐ
HỘ CÓ ĐẾN 01/4/2019 PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ LOẠI HỘ
Đơn vị
tính: Hộ
Mã
|
Tên
|
Tổng
số hộ
|
Số
hộ thường
|
Số
hộ đặc thù
|
Số
hộ chết cả hộ
|
6
|
Tỉnh
Bắc Kạn
|
83169
|
82835
|
332
|
2
|
58
|
Thành phố Bắc Kạn
|
12371
|
12254
|
116
|
1
|
1834
|
Phường Nguyễn Thị Minh
|
1552
|
1528
|
24
|
|
1837
|
Phường Sông Cầu
|
2506
|
2463
|
43
|
|
1840
|
Phường Đức Xuân
|
2532
|
2527
|
4
|
1
|
1843
|
Phường Phùng Chí Kiên
|
1863
|
1834
|
29
|
|
1846
|
Phường Huyền Tụng
|
1332
|
1332
|
|
|
1849
|
Xã Dương Quang
|
819
|
819
|
|
|
1852
|
Xã Nông Thượng
|
918
|
918
|
|
|
1855
|
Phường Xuất Hóa
|
849
|
833
|
16
|
|
60
|
Huyện Pác Nặm
|
7757
|
7724
|
33
|
|
1858
|
Xã Bằng Thành
|
807
|
807
|
|
|
1861
|
Xã Nhạn Môn
|
465
|
465
|
|
|
1864
|
Xã Bộc Bố
|
1297
|
1264
|
33
|
|
1867
|
Xã Công Bằng
|
686
|
686
|
|
|
1870
|
Xã Giáo Hiệu
|
423
|
423
|
|
|
1873
|
Xã Xuân La
|
645
|
645
|
|
|
1876
|
Xã An Thắng
|
311
|
311
|
|
|
1879
|
Xã Cổ Linh
|
948
|
948
|
|
|
1882
|
Xã Nghiên Loan
|
1286
|
1286
|
|
|
1885
|
Xã Cao Tân
|
889
|
889
|
|
|
61
|
Huyện Ba Bể
|
12341
|
12300
|
41
|
|
1888
|
Thị trấn Chợ Rã
|
1230
|
1190
|
40
|
|
1891
|
Xã Bành Trạch
|
727
|
727
|
|
|
1894
|
Xã Phúc Lộc
|
748
|
748
|
|
|
1897
|
Xã Hà Hiệu
|
695
|
695
|
|
|
1900
|
Xã Cao Thượng
|
848
|
848
|
|
|
1903
|
Xã Cao Trĩ
|
488
|
488
|
|
|
1906
|
Xã Khang Ninh
|
1002
|
1002
|
|
|
1909
|
Xã Nam Mẫu
|
513
|
512
|
1
|
|
1912
|
Xã Thượng Giáo
|
903
|
903
|
|
|
1915
|
Xã Địa Linh
|
841
|
841
|
|
|
1918
|
Xã Yến Dương
|
629
|
629
|
|
|
1921
|
Xã Chu Hương
|
861
|
861
|
|
|
1924
|
Xã Quảng Khê
|
870
|
870
|
|
|
1927
|
Xã Mỹ Phương
|
943
|
943
|
|
|
1930
|
Xã Hoàng Trĩ
|
327
|
327
|
|
|
1933
|
Xã Đồng Phúc
|
716
|
716
|
|
|
62
|
Huyện Ngân Sơn
|
7522
|
7486
|
36
|
|
1936
|
Thị trấn Nà Phặc
|
1733
|
1733
|
|
|
1939
|
Xã Thượng Ân
|
454
|
454
|
|
|
1942
|
Xã Bằng Vân
|
713
|
713
|
|
|
1945
|
Xã Cốc Đán
|
611
|
611
|
|
|
1948
|
Xã Trung Hòa
|
339
|
339
|
|
|
1951
|
Xã Đức Vân
|
374
|
374
|
|
|
1954
|
Xã Vân Tùng
|
973
|
937
|
36
|
|
1957
|
Xã Thượng Quan
|
751
|
751
|
|
|
1960
|
Xã Lãng Ngâm
|
650
|
650
|
|
|
1963
|
Xã Thuần Mang
|
580
|
580
|
|
|
1966
|
Xã Hương Nê
|
344
|
344
|
|
|
63
|
Huyện Bạch Thông
|
8589
|
8589
|
|
|
1969
|
Thị trấn Phủ
Thông
|
560
|
560
|
|
|
1972
|
Xã Phương Linh
|
420
|
420
|
|
|
1975
|
Xã Vi Hương
|
609
|
609
|
|
|
1978
|
Xã Sĩ Bình
|
450
|
450
|
|
|
1981
|
Xã Vũ Muộn
|
432
|
432
|
|
|
1984
|
Xã Đôn Phong
|
583
|
583
|
|
|
1987
|
Xã Tú Trĩ
|
535
|
535
|
|
|
1990
|
Xã Lục Bình
|
668
|
668
|
|
|
1993
|
Xã Tân Tiến
|
413
|
413
|
|
|
1996
|
Xã Quân Bình
|
528
|
528
|
|
|
1999
|
Xã Nguyên Phúc
|
509
|
509
|
|
|
2002
|
Xã Cao Sơn
|
229
|
229
|
|
|
2005
|
Xã Hà Vị
|
489
|
489
|
|
|
2008
|
Xã Cẩm Giàng
|
623
|
623
|
|
|
2011
|
Xã Mỹ Thanh
|
533
|
533
|
|
|
2014
|
Xã Dương Phong
|
488
|
488
|
|
|
2017
|
Xã Quang Thuận
|
520
|
520
|
|
|
64
|
Huyện Chợ Đồn
|
13549
|
13520
|
28
|
1
|
2020
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
2005
|
1977
|
28
|
|
2023
|
Xã Xuân Lạc
|
877
|
877
|
|
|
2026
|
Xã Nam Cường
|
794
|
794
|
|
|
2029
|
Xã Đồng Lạc
|
602
|
601
|
|
1
|
2032
|
Xã Tân Lập
|
344
|
344
|
|
|
2035
|
Xã Bản Thi
|
523
|
523
|
|
|
2038
|
Xã Quảng Bạch
|
488
|
488
|
|
|
2041
|
Xã Bằng Phúc
|
655
|
655
|
|
|
2044
|
Xã Yên Thịnh
|
458
|
458
|
|
|
2047
|
Xã Yên Thượng
|
370
|
370
|
|
|
2050
|
Xã Phương Viên
|
908
|
908
|
|
|
2053
|
Xã Ngọc Phái
|
595
|
595
|
|
|
2056
|
Xã Rã Bản
|
395
|
395
|
|
|
2059
|
Xã Đông Viên
|
579
|
579
|
|
|
2062
|
Xã Lương Bằng
|
543
|
543
|
|
|
2065
|
Xã Bằng Lãng
|
407
|
407
|
|
|
2068
|
Xã Đại Sảo
|
538
|
538
|
|
|
2071
|
Xã Nghĩa Tá
|
416
|
416
|
|
|
2074
|
Xã Phong Huân
|
258
|
258
|
|
|
2077
|
Xã Yên Mỹ
|
423
|
423
|
|
|
2080
|
Xã Bình Trung
|
….
|
….
|
|
|
2083
|
Xã Yên Nhuận
|
582
|
582
|
|
|
65
|
Huyện Chợ Mới
|
10627
|
10583
|
44
|
|
2086
|
Thị trấn Chợ Mới
|
752
|
751
|
1
|
|
2089
|
Xã Tân Sơn
|
373
|
373
|
|
|
2092
|
Xã Thanh Vận
|
594
|
594
|
|
|
2095
|
Xã Mai Lạp
|
457
|
457
|
|
|
2098
|
Xã Hòa Mục
|
610
|
609
|
1
|
|
2101
|
Xã Thanh Mai
|
720
|
720
|
|
|
2104
|
Xã Cao Kỳ
|
781
|
777
|
4
|
|
2107
|
Xã Nông Hạ
|
1054
|
1016
|
38
|
|
2110
|
Xã Yên Cư
|
746
|
746
|
|
|
2113
|
Xã Nông Thịnh
|
461
|
461
|
|
|
2116
|
Xã Yên Hân
|
491
|
491
|
|
|
2119
|
Xã Thanh Bình
|
602
|
602
|
|
|
2122
|
Xã Như Cố
|
719
|
719
|
|
|
2125
|
Xã Bình Văn
|
369
|
369
|
|
|
2128
|
Xã Yên Đĩnh
|
900
|
900
|
|
|
2131
|
Xã Quảng Chu
|
998
|
998
|
|
|
66
|
Huyện Na Rì
|
10413
|
10379
|
34
|
|
2134
|
Thị trấn Yến Lạc
|
1165
|
1131
|
34
|
|
2137
|
Xã Vũ Loan
|
436
|
436
|
|
|
2140
|
Xã Lạng San
|
460
|
460
|
|
|
2143
|
Xã Lương Thượng
|
464
|
464
|
|
|
2146
|
Xã Kim Hỷ
|
432
|
432
|
|
|
2149
|
Xã Văn Học
|
238
|
238
|
|
|
2152
|
Xã Cường Lợi
|
485
|
485
|
|
|
2155
|
Xã Lương Hạ
|
440
|
440
|
|
|
2158
|
Xã Kim Lư
|
611
|
611
|
|
|
2161
|
Xã Lương Thành
|
279
|
279
|
|
|
2164
|
Xã Ân Tình
|
264
|
264
|
|
|
2167
|
Xã Lam Sơn
|
501
|
501
|
|
|
2170
|
Xã Văn Minh
|
299
|
299
|
|
|
2173
|
Xã Côn Minh
|
670
|
670
|
|
|
2176
|
Xã Cư Lễ
|
588
|
588
|
|
|
2179
|
Xã Hữu Thác
|
374
|
374
|
|
|
2182
|
Xã Hảo Nghĩa
|
368
|
368
|
|
|
2185
|
Xã Quang Phong
|
399
|
399
|
|
|
2188
|
Xã Dương Sơn
|
407
|
407
|
|
|
2191
|
Xã Xuân Dương
|
554
|
554
|
|
|
2194
|
Xã Đổng Xá
|
656
|
656
|
|
|
2197
|
Xã Liêm Thủy
|
323
|
323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Tên
|
Tổng
số hộ
|
Số hộ thường
|
Số
hộ đặc thù
|
Số
hộ chết cả hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Tên
|
Tổng
số hộ
|
Số
hộ thường
|
Số
hộ đặc thù
|
Số
hộ chết cả hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 83/BCĐTW-VPBCĐTW về cung cấp số liệu dân số cấp huyện, cấp xã Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 do Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 83/BCĐTW-VPBCĐTW về cung cấp số liệu dân số cấp huyện, cấp xã Tổng điều tra dân số và nhà ở ngày 31/07/2019 do Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương ban hành
573
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|