|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 754/UBDT-TT 2017 phòng chống tội phạm ma túy 2018 2020
Số hiệu:
|
754/UBDT-TT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Nông Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 754/UBDT-TT
V/v Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tội
phạm và ma túy giai đoạn 2018-2020
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2017
|
Kính
gửi: Bộ Công an.
Căn cứ vào nhiệm vụ được giao, Ủy ban
Dân tộc - thành viên Ủy ban Quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn
ma túy, mại dâm Xây dựng Kế hoạch và Dự toán chi tiết thực hiện nhiệm vụ phòng,
chống tội phạm và ma túy giai đoạn 2018 - 2020 (kế hoạch và dự toán kèm theo).
Ủy ban Dân tộc đề nghị Bộ Công an xem
xét, hỗ trợ kinh phí thuộc phạm vi kinh phí của Chương trình mục tiêu bảo đảm
trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma
túy do Bộ Công an chủ trì cho Ủy ban Dân tộc để thực hiện
nhiệm vụ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng cục Tham mưu Cảnh sát, Bộ CA;
- Bộ trưởng, CNUB (để b/c);
- Website UBDT;
- Lưu VT, Vụ TT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Nông Quốc Tuấn
|
KẾ HOẠCH
TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ THAM GIA HOẠT ĐỘNG
PHÒNG, CHỐNG MA TÚY, HIV/AIDS, MẠI DÂM VÀ CHỐNG TÁI TRỒNG CÂY CÓ CHỨA CHẤT MA
TÚY GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Ban
hành kèm theo Công văn số: 754/UBDT-TT, ngày 07/8/2017 của Ủy ban Dân tộc)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Tuyên truyền vận động đồng bào các
dân tộc thiểu số tích cực thực hiện có hiệu quả chính sách, pháp luật và các
chương trình, hoạt động về phòng, chống tội phạm và ma túy, HIV/AIDS và chống trồng cây có chứa chất ma túy; chủ động ngăn ngừa các tệ
nạn về ma túy, góp phần làm giảm số lượng người nghiện ma túy và tệ nạn ma túy
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
Nâng cao nhận thức và tinh thần chủ động
của đồng bào các dân tộc thiểu số trong công tác phòng chống tội phạm và ma
túy, HIV/AIDS.
Gắn việc thực hiện chương trình phát
triển kinh tế - xã hội, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật
nuôi, phát triển ngành nghề truyền thống có giá trị kinh tế để nâng cao đời sống của đồng bào ở các địa phương với hoạt động phòng chống
tội phạm và ma túy, HIV/AIDS và chống trồng cây có chứa chất ma túy.
Phối hợp với các Bộ, ngành, các địa
phương tăng cường công tác tuyên truyền, công tác kiểm tra hoạt động phòng chống tội phạm và ma túy, HIV/AIDS
và trồng cây có chứa chất ma túy ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
Tổng hợp tình hình, báo cáo, phản
ánh, kiến nghị kịp thời về hoạt động phòng chống tội phạm và ma túy, HIV/AIDS ở
vùng dân tộc thiểu số.
Quản lý và sử dụng có hiệu quả nguồn kinh
phí thực hiện chương trình khi được phân bổ.
II. NỘI DUNG HOẠT
ĐỘNG:
Để thực hiện mục
đích, yêu cầu công tác phòng, chống tội phạm và ma túy, HIV/AIDS ở vùng dân tộc
thiểu số, hoạt động của Ủy ban Dân tộc tập trung vào các nội dung sau:
1. Công tác chỉ đạo:
- Ban hành các văn bản hướng dẫn, chỉ
đạo hoạt động, cung cấp thông tin tới các đơn vị, cơ quan công tác dân tộc các
địa phương thực hiện công tác phòng chống tội phạm và ma
túy, HIV/AIDS.
- Nắm tình hình, đôn đốc các đơn vị
được phân công thực hiện nhiệm vụ theo kế hoạch; kiểm tra và tổng hợp tình
hình, báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch năm với Ban Chỉ đạo Ủy ban Quốc gia
phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ
nạn ma túy, mại dâm...
2. Công tác tuyên truyền:
2.1. Tăng cường thông tin về hoạt động
phòng chống ma túy, HIV/AIDS ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên
các báo, tạp chí, trang tin điện tử của Ủy ban Dân tộc; các báo, tạp chí thực
hiện Quyết định 59/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
2.2. Tổ chức 03 Lớp tập huấn:
Ban Tổ chức gồm Ủy ban Dân tộc, Ban
Dân tộc tỉnh và giảng viên.
a. Nội dung tập huấn: Tuyên truyền,
phổ biến pháp luật về phòng, chống tội phạm và ma túy, HIV/AIDS và chống tái trồng
cây có chứa chất ma túy gắn với chủ trương, chính sách
chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu
số.
b. Địa điểm, thời gian: 05 ngày
(trong đó tập huấn 02 ngày, đi về 02 ngày và làm việc với tỉnh 01 ngày)
Năm 2018 dự kiến tổ chức 03 lớp tập
huấn tại các tỉnh:
- Lớp 1: tại miền Bắc dự kiến tổ chức
tại tỉnh Quảng Ninh trong quý II.
- Lớp 2: tại khu vực Tây Nguyên dự kiến
tại tỉnh Kon Tum trong quý III.
- Lớp 3: tại Tây Nam Bộ dự kiến tổ chức
tại tỉnh Cần Thơ trong quý IV.
Năm 2019 dự kiến tổ chức 05 lớp tập huấn
tại các tỉnh: Điện Biên, Hòa bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Bình Phước.
Năm 2020 dự kiến tổ chức 05 lớp tập
huấn tại các tỉnh: Hà Giang, Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế, Bạc Liêu, Sóc Trăng.
c. Số lượng: 150
đại biểu (trong đó: 100 đại biểu là người có uy tín không hưởng lương và 50 đại
biểu là cán bộ làm công tác dân tộc, cán bộ xã/thôn, cán bộ của sở, ngành liên
quan của tỉnh).
d. Đối tượng tập huấn: Công chức Ban
Dân tộc tỉnh; sở, ban, ngành của tỉnh; Phòng Dân tộc một số huyện; cán bộ xã/thôn
bản, chi hội phụ nữ, già làng, trưởng bản, người có uy
tín.
e. Kinh phí: Năm 2018: 713 triệu đồng;
năm 2019: 1.188 triệu đồng; năm 2020: 930 triệu đồng.
3. Công tác kiểm tra:
a. Nội dung kiểm tra: Tổ chức kiểm
tra về hoạt động phòng, chống ma túy, HIV/AIDS và chống trồng cây chứa chất ma túy; tham gia các đợt kiểm tra liên ngành về công
tác phòng, chống ma túy theo chỉ đạo của Ủy ban Quốc gia.
b. Hình thức kiểm tra: Mỗi tỉnh làm
việc với 1 huyện, 1 xã và Ban Dân tộc tỉnh.
c. Số đoàn: Năm 2018: 03 đoàn; năm
2019: 05 đoàn; năm 2020: 05 đoàn.
- Đoàn 1: miền Bắc; thời gian 4 ngày trong Quý III, số lượng 5 người.
- Đoàn 2: miền Trung - Tây Nguyên, thời
gian 9 ngày trong Quý III, số lượng 5 người.
- Đoàn 3: miền Nam, thời gian 7 ngày
trong Quý IV, số lượng 5 người.
d. Kinh phí: Năm 2018: 52 triệu đồng;
năm 2019: 82 triệu đồng; năm 2020: 68 triệu đồng.
4. Công tác báo cáo:
Đôn đốc các đơn vị, cơ quan công
tác dân tộc các tỉnh, các thành viên thực hiện báo cáo 6 tháng và
1 năm hoạt động phòng chống ma túy với Ban Chỉ đạo phòng, chống AIDS và phòng,
chống tệ nạn ma túy, mại dâm của Ủy ban Dân tộc.
Tổng hợp tình
hình và báo cáo hoạt động phòng chống tội phạm và ma túy, HIV/AIDS với Ủy ban
Dân tộc với Ủy ban Quốc gia.
III. KINH PHÍ:
Tổng kinh phí: Năm 2018: 765 triệu đồng,
năm 2019: 1.271 triệu đồng; năm 2020: 998 triệu đồng (có phụ lục chi tiết kèm
theo).
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN:
1. Vụ Tuyên truyền có trách nhiệm
giúp việc Ban Chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch này; theo dõi, đôn
đốc, kiểm tra và tổng hợp báo cáo kết
quả hoạt động phòng chống ma túy với Ủy ban Quốc gia
phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm,
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì,
phối hợp với Vụ Tuyên truyền và các đơn vị liên quan tổng hợp dự toán gửi Ủy
ban Quốc gia và thẩm định dự toán chi tiết khi được giao kế
hoạch, dự toán hằng năm trình Lãnh đạo Ủy ban phê duyệt để thực hiện.
3. Văn phòng Ủy ban có trách nhiệm hướng
dẫn việc thanh quyết toán kinh phí theo quy định. Bố trí phương tiện cho cán bộ
đi công tác.
4. Thành viên Ban Chỉ đạo, các Vụ,
đơn vị có liên quan có trách nhiệm phối hợp tổ chức thực hiện kế hoạch phòng chống
ma túy, HIV/AIDS theo kế hoạch được phê duyệt; tổng hợp tình hình và báo cáo kết quả hoạt động phòng chống
ma túy định kỳ 6 tháng và cả năm gửi về Thường trực Ban Chỉ đạo phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm của
Ủy ban Dân tộc (Vụ Tuyên truyền) để tổng hợp chung./.
DỰ TOÁN CHI TIẾT
TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ THAM
GIA HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG MA TÚY, HIV/AIDS VÀ CHỐNG TÁI TRỒNG CÂY CÓ CHỨA CHẤT
MA TÚY NĂM 2018
(Kèm theo Công
văn số: 754/UBDT-TT, ngày 07/8/2017 của Ủy ban Dân tộc)
ĐV tính: 1000đ
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
Số
lượng
|
Thành
tiền
|
|
CỘNG (A+B)
|
|
|
|
765,524
|
A
|
Kinh phí tổ chức Lớp tập huấn
|
|
|
|
713,424
|
I
|
Tại khu vực miền Bắc
|
|
|
|
230,224
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp
|
|
|
|
6,024
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội
và nội tỉnh (tạm tính khoảng 800km)
|
|
18
|
168
|
3,024
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
Khoán ngủ BTC lớp học (3 người x
4 đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở
xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán
bộ làm công tác dân tộc (50 người x
2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa (70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn
cho giảng viên (2 người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
27,000
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x
4 buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,100
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
II
|
Khu vực miền Trung - Tây
Nguyên
|
|
|
|
241,600
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp
|
|
|
|
17,500
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Vé máy bay (khứ hồi)
|
vé
|
4,500
|
3
|
13,500
|
1.3
|
Thuê taxi Hà Nội - Nội Bài và ngược
lại
|
lượt
|
350
|
2
|
700
|
1.4
|
Khoán taxi từ sân bay về trung tâm
tỉnh
|
người
|
100
|
3
|
300
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
BTC lớp (3 người x 4 đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán
bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa (70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoản ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
26,900
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x
4 buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,000
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, lúi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
III
|
Khu vực miền Nam
|
|
|
|
241,600
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của
BTC lớp
|
|
|
|
17,500
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Vé máy bay (khứ hồi)
|
vé
|
4,500
|
3
|
13,500
|
1.3
|
Thuê taxi Hà Nội - Nội Bài và ngược
lại
|
lượt
|
350
|
2
|
700
|
1.4
|
Khoán taxi từ sân bay về trung tâm
tỉnh
|
người
|
100
|
3
|
300
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
BTC lớp (3 người x 4 đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán
bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lai ĐB ko lương ở xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn
cho giảng viên (2 người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
26,900
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x
4 buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,000
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
B
|
Kiểm tra, nắm tình hình về phòng, chống tội phạm ma túy, HIV/AIDS (tại tỉnh và 1 huyện, 1 xã)
|
|
|
|
52,100
|
1
|
Tại khu vực miền Bắc
|
|
|
|
23,200
|
2.1
|
Công tác phí (7 ngày x 5 người)
|
người
|
200
|
35
|
7,000
|
2.2
|
Xăng xe (tạm tính khoảng 1000km)
|
|
20
|
210
|
4,200
|
2.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,500
|
2.4
|
Khoán ngủ 5 người x 6 đêm
|
phòng
|
350
|
30
|
10,500
|
2
|
Tại khu vực miền Trung - Tây
Nguyên
|
|
|
|
14,450
|
1.1
|
Công tác phí (4 ngày x 5 người; Vụ TT 3, ĐPII 2)
|
người
|
200
|
20
|
4,000
|
1.2
|
Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)
|
|
20
|
210
|
4,200
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,000
|
1.4
|
Khoán ngủ 5 người x 3 đêm
|
phòng
|
350
|
15
|
5,250
|
3
|
Tại khu vực miền Nam
|
|
|
|
14,450
|
1.1
|
Công tác phí (4 ngày x 5 người; Vụ TT 3, ĐPIII 2)
|
người
|
200
|
20
|
4,000
|
1.2
|
Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)
|
|
20
|
210
|
4.200
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,000
|
1.4
|
Khoán ngủ 5 người x 3 đêm
|
phòng
|
350
|
15
|
5,250
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT
TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ THAM GIA
HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG MA TÚY, HIV/AIDS VÀ CHỐNG TÁI TRỒNG CÂY CÓ CHỨA CHẤT MA
TÚY NĂM 2019
(Kèm theo Công văn số:
754/UBDT-TT, ngày 07/8/2017 của Ủy ban Dân tộc)
ĐV tính: 1000đ
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Đơn giá
|
Số
lượng
|
Thành
tiền
|
|
CỘNG (A+B)
|
|
|
|
1,271,342
|
A
|
Kinh phí tổ chức Lớp tập huấn
|
|
|
|
1,188,472
|
I
|
Tại khu vực miền Bắc: 02 lớp
|
|
|
|
461,480
|
|
Lớp 1: dự kiến tại tỉnh Hòa
Bình
|
|
|
|
230,234
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của
BTC lớp
|
|
|
|
5,634
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Xăng xe đi từ
Hà Nội - tỉnh - Hà Nội và nội tỉnh (tạm tính khoảng 300km)
|
|
18
|
63
|
1,134
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,500
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
Khoán ngủ BTC lớp học (3 người x 4
đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm )
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn
ĐB ko lương (100 người x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán bộ
làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu không
hưởng
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền chi cho giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
27,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
|
Lớp 2: dự kiến tại tỉnh Nghệ
An
|
|
|
|
231,246
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của
BTC lớp
|
|
|
|
6,646
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội
và nội tỉnh (tạm tính khoảng 700km)
|
|
18
|
147
|
2,646
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,000
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
Khoán ngủ BTC lớp học (3 người x 4
đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn
cho đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu
không hưởng
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ờ xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
27,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
II
|
Khu vực miền Trung (dự kiến tại
tỉnh Quảng Trị)
|
|
|
|
234,392
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp
|
|
|
|
9,792
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội và nội tỉnh (tạm tính khoảng 1400km)
|
|
18
|
294
|
5,292
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,500
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
BTC lớp (3 người x 4 đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn
cho đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x
2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
27,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
III
|
Khu vực miền Nam: 02 lớp
|
|
|
|
492,600
|
|
Lớp 1: dự kiến tại tỉnh Cà
Mau
|
|
|
|
244,800
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp
|
|
|
|
17,500
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Vé máy bay (khứ hồi)
|
vé
|
4,500
|
3
|
13,500
|
1.3
|
Thuê taxi Hà Nội - Nội Bài và ngược
lại
|
lượt
|
350
|
2
|
700
|
1.4
|
Khoán taxi từ sân bay về trung tâm tỉnh
|
chuyến
|
100
|
3
|
300
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
78,300
|
2.1
|
BTC lớp (3 người x 4 đêm)
|
phòng
|
400
|
12
|
.
4,800
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn
ĐB ko lương (100 người x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán bộ
làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu
không hưởng
|
|
|
|
51,000
|
4,1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ờ xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,600
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
400
|
2
|
800
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ
chức lớp tập huấn
|
|
|
|
29,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
5,000
|
2
|
10,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
|
Lớp 2: dự kiến tại tính Trà
Vinh
|
|
|
|
247,800
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của
BTC lớp
|
|
|
|
23,200
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Vé máy bay (khứ hồi)
|
vé
|
4,500
|
3
|
13,500
|
1.3
|
Thuê taxi Hà Nội - Nội Bài và ngược
lại
|
lượt
|
350
|
2
|
700
|
1.4
|
Thuê xe từ sân bay - tỉnh - ngược lại
sân bay và đi nội tỉnh (dự kiến)
|
ngày/chuyến
|
2000
|
3
|
6,000
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
BTC lớp (3 người x 4 đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho
đại biểu không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán
bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi
lại cho đại biểu không hưởng
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền di lại ĐB ko lương ở xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
27,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
B
|
Kiểm tra, nắm tình hình về phòng, chống mại dâm và mua
bán người
|
|
|
|
82,870
|
1
|
Tại khu vực miền Bắc: 02 tỉnh
|
|
|
|
39,520
|
|
Dự kiến tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
19,260
|
2.1
|
Công tác phí (7 ngày x 3 người)
|
người
|
200
|
35
|
7,000
|
2.2
|
Xăng xe (tạm tính khoảng 300km)
|
|
20
|
63
|
1,260
|
2.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
500
|
2.4
|
Khoán ngủ 5 người x 6 đêm
|
phòng
|
350
|
30
|
10,500
|
|
Dự kiến tỉnh Nghệ An
|
|
|
|
20,260
|
2.1
|
Công tác phí (7 ngày x 3 người)
|
người
|
200
|
35
|
7,000
|
2.2
|
Xăng xe (tạm tính khoảng 300km)
|
|
20
|
63
|
1,260
|
2.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,500
|
2.4
|
Khoán ngủ 5 người x 6 đêm
|
phòng
|
350
|
30
|
10,500
|
2
|
Tại khu vực miền Trung (dự kiến
tỉnh Quảng Trị)
|
|
|
|
14,450
|
1.1
|
Công tác phí (4 ngày x 3 người)
|
người
|
200
|
20
|
4,000
|
1.2
|
Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)
|
|
20
|
210
|
4,200
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,000
|
1.4
|
Khoán ngủ 5 người x 3 đêm
|
phòng
|
350
|
15
|
5,250
|
3
|
Tại khu vực miền Nam: 2 tỉnh
|
|
|
|
28,900
|
|
Dự kiến tỉnh Cần Thơ
|
|
|
|
14,450
|
1.1
|
Công tác phí (4 ngày x 5 người; Vụ
TT: 3, ĐPIII: 2)
|
người
|
200
|
20
|
4,000
|
1.2
|
Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)
|
|
20
|
210
|
4,200
|
1.3
|
Cầu đường (dự
kiến)
|
|
|
|
1,000
|
1.4
|
Khoán ngủ 5 người x 3 đêm
|
phòng
|
350
|
15
|
5,250
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT
TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ THAM GIA
HOẠT ĐỘNG PC MA TÚY, HIV/AIDS VÀ CHỐNG TÁI TRỒNG CÂY CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY NĂM
2020
(Kèm theo Công
văn số 754/UBDT-TT, ngày 07/8/2017 của Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Đơn giá
|
Số
lượng
|
Thành
tiền
|
|
CỘNG (A+B)
|
|
|
|
998,684
|
A
|
Kinh phí tổ chức Lớp tập huấn
|
|
|
|
930,264
|
I
|
Tại khu vực miền Bắc: 03 lớp
|
|
|
|
695,872
|
|
Lớp 1: dự kiến tại tỉnh Phú
Thọ
|
|
|
|
230,234
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của
BTC lớp
|
|
|
|
5,634
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội
và nội tỉnh (tạm tính khoảng 300km)
|
|
18
|
63
|
1,134
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,500
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
Khoán ngủ BTC lớp học (3 người x 4
đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn
ĐB ko lương (100 người x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn
cho đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30 người
x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
27,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
|
Lớp 2: dự kiến tại tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
|
231,246
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của
BTC lớp
|
|
|
|
6,646
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội
và nội tỉnh (tạm tính khoảng 700km)
|
|
18
|
147
|
2,646
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,000
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
Khoán ngủ BTC lớp học (3 người x 4
đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở
xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng
lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán
bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại hiểu không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi
lại ĐB ko lương ở xa (70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
27,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
|
Lớp 3: dự kiến tại tỉnh Thanh
Hóa
|
|
|
|
234,392
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp
|
|
|
|
9,792
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội
và nội tỉnh (tạm tính khoảng 1400km)
|
|
18
|
294
|
5,292
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,500
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
77,700
|
2.1
|
BTC lớp (3 người x 4 đêm)
|
phòng
|
350
|
12
|
4,200
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn
cho đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi
lại ĐB ko lương (30 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,500
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
350
|
2
|
700
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
27,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
4,000
|
2
|
8,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
II
|
Khu vực miền Tây Nguyên: dự kiến
tại tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
244,800
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của
BTC lớp
|
|
|
|
17,500
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Vé máy bay (khứ hồi)
|
vé
|
4,500
|
3
|
13,500
|
1.3
|
Thuê taxi Hà Nội - Nội Bài và ngược
lại
|
lượt
|
350
|
2
|
700
|
1.4
|
Khoán taxi từ
sân bay về trung tâm tỉnh
|
chuyến
|
100
|
3
|
300
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
78,300
|
2.1
|
BTC lớp (3 người x 4 đêm)
|
phòng
|
400
|
12
|
4,800
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70
đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu
không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán
bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi
lại ĐB ko lương ở xa (70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi
lại ĐB ko lương (30 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,600
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn
cho giảng viên (2 người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
400
|
2
|
800
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
29,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
5,000
|
2
|
10,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear,
vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
III
|
Khu vực miền Nam: dự kiến tại
tỉnh An Giang
|
|
|
|
244,800
|
1
|
Tiền công tác phí, đi lại của
BTC lớp
|
|
|
|
17,500
|
1.1
|
Công tác phí 3 người x 5 ngày
|
người
|
200
|
15
|
3,000
|
1.2
|
Vé máy bay (khứ hồi)
|
vé
|
4,500
|
3
|
13,500
|
1.3
|
Thuê taxi Hà Nội - Nội Bài và ngược
lại
|
lượt
|
350
|
2
|
700
|
1.4
|
Khoán taxi từ
sân bay về trung tâm tỉnh
|
chuyến
|
100
|
3
|
300
|
2
|
Tiền khoán ngủ
|
|
|
|
78,300
|
2.1
|
BTC lớp (3 người x 4 đêm)
|
phòng
|
400
|
12
|
4,800
|
2.2
|
Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở
xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)
|
người/đêm
|
350
|
210
|
73,500
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại hiểu
không hưởng lương
|
|
|
|
65,000
|
3.1
|
Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người
x 3 ngày)
|
người/ngày
|
200
|
300
|
60,000
|
3.2
|
Hỗ trợ tiền ăn
cho đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)
|
người
|
50
|
100
|
5,000
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng lương
|
|
|
|
51,000
|
4.1
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa
(70 người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
300
|
140
|
42,000
|
4.2
|
Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30
người x 2 lượt)
|
người/
lượt
|
150
|
60
|
9,000
|
5
|
Tiền thuê giảng viên
|
|
|
|
3,600
|
5.1
|
Thù lao giảng viên
|
người
|
600
|
4
|
2,400
|
5.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2
người x 1 ngày)
|
người
|
200
|
2
|
400
|
5.3
|
Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)
|
người
|
400
|
2
|
800
|
6
|
Tiền thuê hội trường, tổ chức
lớp tập huấn
|
|
|
|
29,400
|
6.1
|
Thuê Hội trường (2 ngày)
|
ngày
|
5,000
|
2
|
10,000
|
6.2
|
Ma két hội trường, khánh tiết
|
cái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
6.3
|
Máy chiếu
|
bộ
|
1,000
|
2
|
2,000
|
6.4
|
Giải khát giữa giờ (155 người x 4
buổi)
|
người
|
20
|
620
|
12,400
|
6.5
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm
tính)
|
|
|
|
2,500
|
6.6
|
Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear, vở)
|
bộ
|
10
|
150
|
1,500
|
B
|
Kiểm tra, nắm tình hình về phòng, chống mại dâm và mua bán người (tại tỉnh và 1 huyện, 1 xã)
|
|
|
|
68,420
|
1
|
Tại khu vực miền Bắc: 02 tỉnh
|
|
|
|
39,520
|
|
Dự kiến tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
19,260
|
2.1
|
Công tác phí (7 ngày x 3 người)
|
người
|
200
|
35
|
7,000
|
2.2
|
Xăng xe (tạm tính khoảng 300km)
|
|
20
|
63
|
1,260
|
2.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
500
|
2.4
|
Khoán ngủ 5 người x 6 đêm
|
phòng
|
350
|
30
|
10,500
|
|
Dự kiến tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
|
20,260
|
2.1
|
Công tác phí (7 ngày x 3 người)
|
người
|
200
|
35
|
7,000
|
2.2
|
Xăng xe (tạm tính khoảng 300km)
|
|
20
|
63
|
1,260
|
2.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,500
|
2.4
|
Khoán ngủ 5 người x 6 đêm
|
phòng
|
350
|
30
|
10,500
|
|
Dự kiến tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
|
20,260
|
2.1
|
Công tác phí (7 ngày x 3 người)
|
người
|
200
|
35
|
7,000
|
2.2
|
Xăng xe (tạm tính khoảng 300km)
|
|
20
|
63
|
1,260
|
2.3
|
Cầu đường (dự
kiến)
|
|
|
|
1,500
|
2.4
|
Khoán ngủ 5 người x 6 đêm
|
phòng
|
350
|
30
|
10,500
|
2
|
Tại khu vực miền Trung: dự kiến
tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
14,450
|
1.1
|
Công tác phí (4 ngày x 3 người)
|
người
|
200
|
20
|
4,000
|
1.2
|
Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)
|
|
20
|
210
|
4,200
|
1.3
|
Cầu đường (dự kiến)
|
|
|
|
1,000
|
1.4
|
Khoản ngủ 5 người x 3 đêm
|
phòng
|
350
|
15
|
5,250
|
3
|
Tại khu vực miền Nam: dự kiến
tỉnh An Giang
|
|
|
|
14,450
|
1.1
|
Công tác phí (4 ngày x 5 người; Vụ
TT: 3, ĐPIII: 23
|
người
|
200
|
20
|
4,000
|
1.2
|
Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)
|
|
20
|
210
|
4,200
|
1.3
|
Cầu đường (dự
kiến)
|
|
|
|
1,000
|
1.4
|
Khoán ngủ 5 người x 3 đêm
|
phòng
|
350
|
15
|
5,250
|
Công văn 754/UBDT-TT năm 2017 Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tội phạm và ma túy giai đoạn 2018-2020 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 754/UBDT-TT ngày 07/08/2017 Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tội phạm và ma túy giai đoạn 2018-2020 do Ủy ban Dân tộc ban hành
2.146
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|