Kính gửi:……………………………………
Ngày 18/01/2022, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết
định số 90/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025.
Ngày 30/6/2022, Bộ Xây dựng ban hành Thông tư số
01/2022/TT-BXD hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên
địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025 (sau đây gọi là Dự án 5). Theo đó, tại điểm e Khoản 2 Điều
8 Thông tư số 01/2022/TT-BXD quy định về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
có huyện nghèo được cấp có thẩm quyền phê duyệt: Kiểm tra, giám sát, đánh
giá và định kỳ có báo cáo Quý (theo mẫu tại Phụ lục V kèm theo Thông tư này)
trước ngày 15 tháng cuối Quý và báo cáo năm (theo mẫu tại Phụ lục V kèm theo
Thông tư này) trước ngày 10 tháng 12 hàng năm kết quả thực hiện gửi Bộ Xây dựng
để tổng hợp gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp báo cáo Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ.
Đề nghị Quý Ủy ban báo cáo kết quả thực hiện Dự án
5 gửi Bộ Xây dựng trước ngày 15/12/2023 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ
theo quy định.
(Kèm theo là mẫu Phụ lục V, Phụ lục VI Thông tư
số 01/2022/TT-BXD).
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- BT Nguyễn Thanh Nghị (để b/c);
- SXD Tỉnh (để t/hiện);
- Lưu: VT, QLN (2b);
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Sinh
|
DANH
SÁCH 26 TỈNH
1. Hà Giang
2. Tuyên Quang
3. Cao Bằng
4. Lạng Sơn
5. Lào Cai
6. Yên Bái
7. Bắc Kạn
8. Bắc Giang
9. Hòa Bình
10. Sơn La
11. Lai Châu
12. Điện Biên
13. Thanh Hóa
14. Nghệ An
15. Quảng Trị
16. Thừa Thiên Huế
17. Quảng Nam
18. Quảng Ngãi
19. Bình Định
20. Khánh Hòa
21. Ninh Thuận
22. Đăk Lăk
23. Đăk Nông
24. Gia Lai
25. Kon Tum
26. An Giang
PHỤ
LỤC V
(Kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện
hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025)
UBND TỈNH……………………
BÁO CÁO HÀNG QUÝ
Kết quả thực hiện
chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
Quý……….. năm……….
I. Về số liệu thực hiện
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Kế hoạch hỗ trợ
tại địa phương
|
Kết quả thực hiện
trong Quý
|
Lũy kế thực hiện
từ đầu Chương trình
|
Kế hoạch Quý tiếp
theo
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Tổng số
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Tổng số
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
1
|
Hộ xây mới nhà ở
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo dân tộc thiểu số
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo có thành viên là người có công với
cách mạng
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối
tượng bảo trợ xã hội
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật)
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng thường xuyên
xảy ra thiên tai
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hộ sửa chữa nhà ở
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo dân tộc thiểu số
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo có thành viên là người có công với
cách mạng
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối
tượng bảo trợ xã hội
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật)
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng thường xuyên xảy
ra thiên tai
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng số vốn huy động
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn huy động hợp pháp khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kết quả giải ngân vốn hỗ trợ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn huy động hợp pháp khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Về khó khăn, vướng mắc
III. Kiến nghị (nếu có)
NGƯỜI LẬP
(Họ tên, số điện thoại, email)
|
TM. UBND TỈNH
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC VI
MẪU BÁO CÁO CỦA UBND CẤP TỈNH
(Kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các
huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021-2025)
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
ĐỊNH KỲ HÀNG NĂM
Kết quả thực hiện
chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
Năm……….
I. Công tác chỉ đạo điều hành
II. Kết quả thực hiện chính sách
1. Số hộ đã được hỗ trợ xây mới nhà ở
Số lượng nhà ở xây dựng mới lũy kế đến thời điểm
báo cáo đã được hỗ trợ ………….căn, tương đương ………% so với số lượng nhà ở đã được
phê duyệt tại Đề án của tỉnh. Trong đó
- Hộ nghèo dân tộc thiểu số …………căn.
- Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách
mạng …………căn.
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối tượng
bảo trợ xã hội …………căn.
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật) ………….căn.
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng thường xuyên xảy
ra thiên tai ………….căn.
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại ………….căn.
2. Số hộ đã được hỗ trợ sửa chữa nhà ở
Số lượng nhà ở sửa chữa lũy kế đến thời điểm báo
cáo đã được hỗ trợ ………….căn, tương đương % so với số lượng nhà ở đã được phê
duyệt tại Đề án của tỉnh. Trong đó:
- Hộ nghèo dân tộc thiểu số ………….căn.
- Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách
mạng ………….căn.
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối tượng
bảo trợ xã hội ………….căn.
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật) ………….căn.
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng thường xuyên xảy
ra thiên tai ………….căn.
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại ………….căn.
3. Tổng số vốn huy động để thực hiện hỗ trợ
xây mới nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo
Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương ………….………….………….………….………….………….………….…………………
- Vốn ngân sách địa phương
………….………….………….………….………….………….………….…………………
- Vốn huy động hợp pháp khác
………….………….………….………….………….………….………….…………………
4. Tổng số vốn huy động để thực hiện hỗ trợ sửa
chữa nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo
Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương
………….………….………….………….………….………….………….…………………
- Vốn ngân sách địa phương
………….………….………….………….………….………….………….…………………
- Vốn huy động hợp pháp khác
………….………….………….………….………….………….………….…………………
5. Tổng số vốn đã được giải ngân để thực hiện
hỗ trợ xây mới nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo
Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương
………….………….………….………….………….………….………….…………………
- Vốn ngân sách địa phương
………….………….………….………….………….………….………….…………………
- Vốn huy động hợp pháp khác
………….………….………….………….………….………….………….…………………
6. Tổng số vốn đã được giải ngân để thực hiện hỗ
trợ sửa chữa nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo
Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương
………….………….………….………….………….………….………….…………………
- Vốn ngân sách địa phương ………….………….………….………….………….………….………….…………………
- Vốn huy động hợp pháp khác
………….………….………….………….………….………….………….…………………
7. Công tác triển khai hỗ trợ nhà ở cho hộ
nghèo, hộ cận nghèo
- Về cách thức thực hiện hỗ trợ
………….………….………….………….………….………….………….…………………
- Về chất lượng nhà ở, vật liệu làm nhà ở, diện
tích ………….………….………….………….………….………….………….…………………
III. Những tồn tại, vướng mắc trong quá trình
triển khai thực hiện
1. Tồn tại, vướng mắc
2. Nguyên nhân
IV. Đề xuất, kiến nghị của địa phương
Nơi nhận:
|
TM. UBND TỈNH
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|