Kính gửi:
|
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Thực hiện Điều
25 Luật Bình đẳng giới và chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà
tại Công văn số 799/VPCP-KGVX ngày 10/02/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc
chuẩn bị báo cáo kết quả thực hiện các mục tiêu của Chiến lược quốc gia về bình
đẳng giới năm 2022 theo đề nghị của Ủy ban Xã hội của Quốc hội (Công văn số
1433/UBXH15 ngày 06/02/2023), Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị các bộ,
cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương xây dựng Báo cáo kết quả thực hiện các mục tiêu của Chiến
lược quốc gia về bình đẳng giới năm 2022 được ban hành theo Nghị quyết số
28/NQ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
Báo cáo gửi về Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội (qua Vụ Bình đẳng giới và gửi bản mềm qua địa chỉ:
[email protected]) trước ngày 22/02/2023 để tổng hợp, trình Chính phủ
(Đề cương báo cáo gửi kèm theo).
Thông tin chi tiết đề nghị liên
hệ: Đồng chí Nguyễn Việt Hải, Chuyên viên Vụ Bình đẳng giới, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, điện thoại: 0983.084.703/ 024.3825.3875.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX);
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Lưu: VT, BĐG.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Hà
|
PHỤ LỤC 1.
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU CỦA CHIẾN
LƯỢC QUỐC GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI NĂM 2022
(Kèm theo Công văn số 356/LĐTBXH-BĐG ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội)
(Dùng
cho bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ)
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/…-…..
|
.......,
ngày tháng năm 2023
|
BÁO
CÁO
Kết
quả thực hiện các mục tiêu của Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới năm 2022
PHẦN
I
TÌNH
HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN PHÁP LUẬT VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
1. Tình hình xây dựng, ban
hành, thực hiện chính sách, pháp luật về bình đẳng giới và thực hiện lồng ghép
vấn đề bình đẳng giới trong xây dựng chính sách, pháp luật, chương trình, kế hoạch
a) Xây dựng, ban hành văn bản
quy phạm pháp luật về bình đẳng giới
Đề nghị thống kê các văn bản về
bình đẳng giới được ban hành/trình ban hành theo thẩm quyền
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ quan ban hành/Cấp ban hành
|
Ngày ban hành
|
Hình thức văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
….
|
…
|
|
b) Lồng ghép vấn đề bình đẳng
giới (LGG) trong xây dựng chính sách, pháp luật, các biện pháp thúc đẩy bình đẳng
giới.
Thống kê các văn bản được ban
hành/hoặc trình ban hành theo thẩm quyền.
STT
|
Tên văn bản được LGG
|
Nội dung LGG
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày ban hành
|
Ngày có hiệu lực
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Việc thực hiện các quy định
về bình đẳng giới trong lĩnh vực thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ,
ngành.
2. Công tác truyền thông, phổ
biến, giáo dục pháp luật về bình đẳng giới
Đề nghị nêu rõ số lượng hoạt
động, nội dung, đối tượng, số người tham gia.
- Kết quả thực hiện Chương
trình truyền thông về Bình đẳng giới đến năm 2030 theo nhiệm vụ được phân công.
- Kết quả thực hiện Tháng hành
động vì bình đẳng giới và phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới năm
2022.
(So sánh với kết quả của năm
2021)
3. Công tác phòng ngừa, ứng
phó với bạo lực trên cơ sở giới
Đề nghị nêu rõ hoạt động đã
triển khai,, nội dung, đối tượng, kết quả thực hiện.
- Kết quả thực hiện Chương
trình Phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2021-2025 theo
nhiệm vụ được phân công.
(So sánh với kết quả của năm
2021)
4. Công tác quản lý nhà nước
về bình đẳng giới
a) Số lượng cán bộ chuyên
trách, kiêm nhiệm làm công tác bình đẳng giới (trong đó có phân tách giới tính
nam và nữ)
b) Nâng cao năng lực thực hiện
công tác bình đẳng giới:
+ Số các lớp tập huấn được tổ
chức, nội dung tập huấn
+ Đối tượng tham gia
+ Số lượng người tham gia (có
phân tách giới tính nam và nữ)
c) Công tác thanh tra, kiểm
tra, giải quyết khiếu nại tố cáo việc thực hiện pháp luật về bình đẳng giới
- Số lượng các cuộc thanh tra,
kiểm tra
- Nội dung thanh tra, kiểm tra
(ví dụ như: thực hiện chính sách, pháp luật lao động đối với lao động nữ tại
các doanh nghiệp, truyền thông, quảng cáo mang định kiến giới…)
- Số lượng các vụ việc bị xử phạt/
hình thức xử phạt/ mức xử phạt.
(So sánh với kết quả của năm
2021)
d) Công tác nghiên cứu, thống
kê, công bố thông tin, số liệu
Nêu rõ số lượng các nghiên cứu,
công bố thông tin, số liệu về bình đẳng giới đ) Kinh phí dành cho hoạt động
bình đẳng giới
- Ngân sách thường xuyên và nguồn
huy động khác
Năm
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Ngân sách nhà nước
|
Huy động
|
2021
|
|
|
|
2022
|
|
|
|
2023
|
|
|
Dự kiến
|
- Ngân sách phân bổ cho việc thực
hiện các nội dung về bình đẳng giới trong 03 Chương trình mục tiêu quốc gia gồm:
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030.
e) Hoạt động hợp tác quốc tế về
bình đẳng giới
Nêu rõ các hoạt động hợp tác quốc
tế về bình đẳng giới hoặc lồng ghép vấn đề bình đẳng giới đã được triển khai thực
hiện.
g) Việc triển khai các hoạt động
nhằm tăng cường chuyển đổi số trong việc thực hiện công tác bình đẳng giới, các
giải pháp cụ thể để hỗ trợ chuyển đổi số đối với phụ nữ trong lĩnh vực lao động,
việc làm, kinh doanh, y tế, giáo dục... Đặc biệt là ở vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn, vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
h) Việc ban hành và thực hiện
các chính sách hỗ trợ việc làm, chăm sóc sức khỏe cho phụ nữ, trẻ em bị ảnh hưởng
bởi đại dịch COVID-19.
5. Đánh giá tình hình chung
triển khai thực hiện pháp luật về bình đẳng giới năm 2022 (có so sánh với kết
quả năm 2021).
PHẦN
II
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU CỦA CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI NĂM 2022
1. Việc triển khai thực hiện
Nghị quyết số 28/NQ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
2. Kết quả thực hiện 06 mục
tiêu và 20 chỉ tiêu của Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới năm 2022
Đối với từng mục tiêu, các bộ,
ngành cần nêu được các nội dung sau:
- Các hoạt động triển khai thực
hiện mục tiêu, chỉ tiêu.
- Kết quả thực hiện các chỉ
tiêu của mục tiêu trong phạm vi các bộ, ngành và trên phạm vi toàn quốc theo
phân công.
- So sánh với kết quả thực hiện
năm 2021 và ước tính kết quả thực hiện đến năm 2025.
- Khó khăn, vướng mắc trong triển
khai thực hiện.
Riêng đối với các Bộ, ngành được
phân công trách nhiệm cụ thể trong Nghị quyết số 28/NQ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ gồm: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ, Bộ Y
tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch, Bộ Công an cần rà soát các nội dung được phân công để đánh giá và
nêu kết quả cụ thể, đồng thời cung cấp số liệu theo phụ lục II (kèm theo).
3. Đánh giá việc thực hiện
các giải pháp đã đề ra để khắc phục những tồn tại, hạn chế của năm 2021.
Nêu cụ thể các giải pháp đã đề
ra và việc triển khai/ kế hoạch triển khai các giải pháp đó.
1. Kết quả đạt được.
PHẦN
III
ĐÁNH
GIÁ CHUNG
2. Khó khăn, vướng mắc.
3. Nguyên nhân.
PHẦN
IV
ĐỀ
XUẤT, KIẾN NGHỊ
- Về việc thực hiện pháp luật về
Bình đẳng giới trong thời gian tới.
- Về việc thực hiện Chiến lược
quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2021-2030.
- Các nội dung khác./.
Nơi nhận:
- ...............;
- ................;
- Lưu: VT.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
|
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ, BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU CỦA
CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI NĂM 2022 THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ NỘI VỤ
(Kèm theo Công văn số /LĐTBXH-BĐG ngày
tháng 02 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
Nội dung báo cáo
|
Số liệu
|
Số liệu đầu kỳ thực hiện Chiến lược
|
Kết quả thực hiện năm 2021
|
Kết quả thực hiện năm 2022
|
1
|
Tỷ lệ các cơ quan quản lý nhà
nước có lãnh đạo chủ chốt là nữ
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ chính quyền địa phương các
cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ, BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU CỦA
CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI NĂM 2022 THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ (TỔNG CỤC THỐNG KÊ)
Kèm theo Công văn số 356/LĐTBXH-BĐG ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội)
STT
|
Nội dung báo cáo
|
Số liệu
|
Số liệu đầu kỳ thực hiện Chiến lược
|
Kết quả thực hiện năm 2021
|
Kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm 2022
|
1
|
Tỷ lệ lao động nữ làm công hưởng
lương
|
|
|
|
2
|
Tỷ trọng lao động nữ làm việc
trong khu vực nông nghiệp trong tổng số lao động nữ có việc làm
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh
nghiệp, hợp tác xã
|
|
|
|
4
|
Số giờ trung bình làm công việc
nội trợ và chăm sóc trong gia đình không được trả công của phụ nữ
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ nữ thạc sĩ trong tổng số
người có trình độ thạc sĩ
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ nữ tiến sĩ trong tổng số
người có trình độ tiến sĩ
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ nữ học viên, học sinh, sinh
viên được tuyển mới thuộc hệ thống giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ, BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU CỦA
CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI NĂM 2022 THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ Y TẾ
Kèm theo Công văn số 356/LĐTBXH-BĐG ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội)
STT
|
Nội dung báo cáo
|
Số liệu
|
Số liệu đầu kỳ thực hiện Chiến lược
|
Kết quả thực hiện năm 2021
|
Kết quả thực hiện năm 2022
|
1
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ tử vong bà mẹ liên quan
đến thai sản
|
|
|
|
3
|
Tỷ suất sinh ở vị thành niên
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương có ít nhất một cơ sở y tế cung cấp thí điểm dịch vụ chăm sóc
sức khoẻ dành cho người đồng tính, song tính và chuyển giới
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ, BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU CỦA
CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI NĂM 2022 THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Kèm theo Công văn số 356/LĐTBXH-BĐG ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội)
STT
|
Nội dung báo cáo
|
Số liệu
|
Số liệu đầu kỳ thực hiện Chiến lược
|
Kết quả thực hiện năm 2021
|
Kết quả thực hiện năm 2022
|
1
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn mỗi
quý có ít nhất 04 tin, bài về bình đẳng giới trên hệ thống thông tin cơ sở.
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ đài phát thanh và đài
truyền hình ở Trung ương và địa phương có chuyên mục, chuyên đề nâng cao nhận
thức về bình đẳng giới hàng tháng.
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ, BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU CỦA
CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI NĂM 2022 THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Kèm theo Công văn số 356/LĐTBXH-BĐG ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội)
STT
|
Nội dung báo cáo
|
Số liệu
|
Số liệu đầu kỳ thực hiện Chiến lược
|
Kết quả thực hiện năm 2021
|
Kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm 2022
|
1
|
Tỷ lệ người bị bạo lực gia
đình được phát hiện được tiếp cận ít nhất một trong các dịch vụ hỗ trợ cơ bản
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ người gây bạo lực gia
đình được phát hiện ở mức chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự được tư vấn,
tham vấn.
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ, BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU CỦA
CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI NĂM 2022 THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ CÔNG AN
Kèm theo Công văn số 356/LĐTBXH-BĐG ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội)
STT
|
Nội dung báo cáo
|
Số liệu
|
Số liệu đầu kỳ thực hiện Chiến lược
|
Kết quả thực hiện năm 2021
|
Kết quả thực hiện năm 2022
|
1
|
Số liệu về nạn nhân bị mua
bán trở về được phát hiện, báo cáo (phân tổ theo giới tính)
|
|
|
|
2
|
Số liệu về các vụ bạo lực
trên cơ sở giới (phân tổ theo giới tính) được phát hiện, can thiệp và xử lý
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ, BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU CỦA
CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI NĂM 2022 THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Công văn số 356/LĐTBXH-BĐG ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội)
STT
|
Nội dung báo cáo
|
Số liệu
|
Số liệu đầu kỳ thực hiện Chiến lược
|
Kết quả thực hiện năm 2021
|
Kết quả thực hiện đầu năm
2022
|
1
|
Kết quả thực hiện việc được
đưa nội dung về giới, bình đẳng giới vào chương trình giảng dạy trong hệ thống
giáo dục quốc dân và được giảng dạy chính thức ở các trường sư phạm.
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em trai và trẻ em
gái dân tộc thiểu số hoàn thành giáo dục tiểu học.
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em trai và trẻ em
gái dân tộc thiểu số hoàn thành cấp trung học cơ sở.
|
|
|
|
Phụ lục 1.
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU CỦA
CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI NĂM 2022
(Kèm
theo Công văn số 356/LĐTBXH-BĐG ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
(Dùng
cho các địa phương)
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/.....-......
|
............,
ngày tháng năm 2023
|
BÁO
CÁO
Kết
quả thực hiện các mục tiêu của Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới năm 2022
PHẦN
I
TÌNH
HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN PHÁP LUẬT VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
1. Tình hình xây dựng, ban
hành, thực hiện chính sách, pháp luật về bình đẳng giới và thực hiện lồng ghép
vấn đề bình đẳng giới trong xây dựng chính sách, pháp luật, chương trình, kế hoạch
a) Xây dựng, ban hành văn bản
quy phạm pháp luật về bình đẳng giới
Đề nghị liệt kê các văn bản về
bình đẳng giới được ban hành/trình ban hành theo thẩm quyền
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ quan ban hành/Cấp ban hành
|
Ngày ban hành
|
Hình thức văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
…
|
…
|
…
|
….
|
…
|
|
b) Lồng ghép vấn đề bình đẳng
giới (LGG) trong xây dựng chính sách, pháp luật, các biện pháp thúc đẩy bình đẳng
giới.
Đề nghị liệt kê các văn bản được
ban hành/hoặc trình ban hành theo thẩm quyền
STT
|
Tên văn bản được LGG
|
Nội dung LGG
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày ban hành
|
Ngày có hiệu lực
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
2. Công tác tuyên truyền, phổ
biến, giáo dục pháp luật về bình đẳng giới
Đề nghị nêu rõ số lượng hoạt
động, nội dung, đối tượng, số người tham gia.
- Kết quả thực hiện Chương
trình truyền thông về Bình đẳng giới đến năm 2030.
- Kết quả thực hiện Tháng hành
động vì bình đẳng giới và phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới năm
2022.
(So sánh với kết quả của năm
2021)
3. Công tác phòng ngừa, ứng
phó với bạo lực trên cơ sở giới
Đề nghị nêu rõ hoạt động đã
triển khai,, nội dung, đối tượng, kết quả thực hiện.
- Kết quả thực hiện Chương
trình Phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2021-2025.
(So sánh với kết quả của năm
2021)
4. Công tác quản lý nhà nước
về bình đẳng giới
a) Số lượng cán bộ chuyên trách
làm công tác bình đẳng giới tại cấp tỉnh/huyện/xã:
- Số lượng cán bộ chuyên trách
làm công tác bình đẳng giới tại cấp tỉnh/tổng số?
- Số lượng cán bộ chuyên trách
làm công tác bình đẳng giới tại cấp huyện/tổng số?
- Số lượng cán bộ kiêm nhiệm
làm công tác bình đẳng giới tại cấp xã/tổng số?
b) Nâng cao năng lực thực hiện
công tác bình đẳng giới:
+ Số lượng các lớp tập huấn được
tổ chức, nội dung tập huấn
+ Đối tượng tham gia
+ Số lượng người tham gia (có
phân tách giới tính)
(So sánh với kết quả của năm
2021)
c) Công tác thanh tra, kiểm
tra, giải quyết khiếu nại tố cáo việc thực hiện pháp luật về bình đẳng giới
- Số lượng các cuộc thanh tra,
kiểm tra tại địa phương
- Nội dung thanh tra, kiểm tra
(ví dụ như: thực hiện chính sách, pháp luật lao động đối với lao động nữ tại
các doanh nghiệp, truyền thông, quảng cáo mang định kiến giới…)
- Số lượng các vụ việc bị xử phạt/
hình thức xử phạt/ mức xử phạt
(So sánh với kết quả của năm
2021)
d) Công tác nghiên cứu, thống
kê, công bố thông tin, số liệu
Nêu rõ số lượng các nghiên cứu,
công bố thông tin, số liệu về bình đẳng giới
đ) Kinh phí cho hoạt động bình
đẳng giới
- Ngân sách thường xuyên và huy
động từ các nguồn
Năm
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Ngân sách nhà nước
|
Huy động
|
2021
|
|
|
|
2022
|
|
|
|
2023
|
|
|
(Dự kiến)
|
- Ngân sách phân bổ cho việc thực
hiện các nội dung về bình đẳng giới trong 03 Chương trình mục tiêu quốc gia gồm:
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030.
e) Hoạt động hợp tác quốc tế về
bình đẳng giới
Nêu rõ các hoạt động hợp tác quốc
tế về bình đẳng giới hoặc lồng ghép vấn đề bình đẳng giới đã được triển khai thực
hiện.
g) Việc triển khai các hoạt động
nhằm tăng cường chuyển đổi số trong việc thực hiện công tác bình đẳng giới, các
giải pháp cụ thể để hỗ trợ chuyển đổi số đối với phụ nữ trong lĩnh vực lao động,
việc làm, kinh doanh, y tế, giáo dục... Đặc biệt là ở vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn, vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
h) Việc ban hành và thực hiện
các chính sách hỗ trợ việc làm, chăm sóc sức khỏe cho phụ nữ, trẻ em bị ảnh hưởng
bởi COVID-19.
5. Đánh giá tình hình chung
triển khai thực hiện pháp luật về bình đẳng giới năm 2022 (có so sánh với kết
quả năm 2021).
PHẦN
II
TÌNH
HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
1. Việc triển khai thực hiện
Nghị quyết số 28/NQ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
2. Kết quả thực hiện 06 mục
tiêu và 20 chỉ tiêu của Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới năm 2022
Đối với từng mục tiêu các báo
cáo cần nêu được các nội dung sau:
- Các hoạt động triển khai thực
hiện mục tiêu, chỉ tiêu.
- Kết quả thực hiện các chỉ
tiêu của mục tiêu tại địa phương.
- So sánh với kết quả năm 2021
và ước tính kết quả thực hiện đến năm 2025.
- Khó khăn, vướng mắc trong triển
khai thực hiện.
3. Đánh giá việc thực hiện
các giải pháp đã đề ra để khắc phục những tồn tại, hạn chế của năm 2021
Nêu cụ thể các giải pháp đã đề
ra và việc triển khai/ kế hoạch triển khai các giải pháp đó.
1. Kết quả đạt được.
PHẦN
III
ĐÁNH
GIÁ CHUNG
2. Khó khăn, vướng mắc.
3. Nguyên nhân.
PHẦN
IV
ĐỀ
XUẤT, KIẾN NGHỊ
- Về việc thực hiện pháp luật về
bình đẳng giới trong năm 2023 và thời gian tới.
- Về việc thực hiện Chiến lược
quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2021-2030.
- Các nội dung khác./.
Nơi nhận:
- ...............;
- ................;
- Lưu: VT.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
|
Phụ lục 2:
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU CỦA CHIẾN LƯỢC QUỐC
GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI NĂM 2022
(dùng
cho các địa phương)
(Kèm
theo Công văn số 356/LĐTBXH-BĐG ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
Mục tiêu, chỉ tiêu của Chiến lược quốc gia
|
Chỉ tiêu của địa phương đề ra
|
Số liệu đầu kỳ thực hiện Chiến lược (nếu có)
|
Kết quả năm 2021
|
Kết quả năm 2022
|
Mục tiêu 1: Trong lĩnh vực
chính trị
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu 1: Đến năm 2025 đạt
60% và đến năm 2030 đạt 75% các cơ quan quản lý nhà nước, chính quyền địa
phương các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ.
|
|
|
|
|
Mục tiêu 2: Trong lĩnh vực
kinh tế, lao động
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 1: Tăng tỷ lệ lao động
nữ làm công hưởng lương lên đạt 50% vào năm 2025 và khoảng 60% vào năm 2030.
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2: Giảm tỷ trọng lao
động nữ làm việc trong khu vực nông nghiệp trong tổng số lao động nữ có việc
làm xuống dưới 30% vào năm 2025 và dưới 25% vào năm 2030.
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 3: Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ
doanh nghiệp, hợp tác xã đạt ít nhất 27% vào năm 2025 và 30% vào năm 2030.
|
|
|
|
|
Mục tiêu 3: Trong đời sống
gia đình và phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới.
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 1: Giảm số giờ trung
bình làm công việc nội trợ và chăm sóc trong gia đình không được trả công của
phụ nữ còn 1,7 lần vào năm 2025 và 1,4 lần vào năm 2030 so với nam giới.
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2: Đến năm 2025 đạt
80% và đến 2030 đạt 90% người bị bạo lực gia đình, bạo lực trên cơ sở giới được
phát hiện được tiếp cận ít nhất một trong các dịch vụ hỗ trợ cơ bản; đến năm
2025 đạt 50% và đến năm 2030 đạt 70% người gây bạo lực gia đình, bạo lực trên
cơ sở giới được phát hiện ở mức chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự được tư
vấn, tham vấn.
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 3: Từ năm 2025 trở
đi, 100% số nạn nhân bị mua bán trở về được phát hiện có nhu cầu hỗ trợ được
hưởng các dịch vụ hỗ trợ và tái hòa nhập cộng đồng.
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 4: Đến năm 2025 có 70%
và năm 2030 có 100% cơ sở trợ giúp xã hội công lập triển khai các hoạt động
trợ giúp, phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới.
|
|
|
|
|
Mục tiêu 4: Trong lĩnh vực
y tế
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 1: Tỷ số giới tính
khi sinh ở mức 111 bé trai/100 bé gái sinh ra sống vào năm 2025 và 109 bé
trai/100 bé gái sinh ra sống vào năm 2030.
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2: Tỷ lệ tử vong bà
mẹ liên quan đến thai sản giảm còn 42/100.000 trẻ sinh sống vào năm 2025 và
xuống dưới 42/100.000 vào năm 2030.
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 3: Tỷ suất sinh ở vị
thành niên giảm từ 23 ca sinh/1.000 phụ nữ xuống 18/1.000 vào năm 2025 và dưới
18/1.000 vào năm 2030.
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 4: Tỷ lệ tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương có ít nhất một cơ sở y tế cung cấp thí điểm dịch vụ
chăm sóc sức khỏe dành cho người đồng tính, song tính và chuyển giới đạt 40%
vào năm 2025 và 70% vào năm 2030.
|
|
|
|
|
Mục tiêu 5: Trong lĩnh vực
giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 1: Nội dung về giới,
bình đẳng giới được đưa vào chương trình giảng dạy trong hệ thống giáo dục quốc
dân và được giảng dạy chính thức ở các trường sư phạm từ năm 2025 trở đi.
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2: Tỷ lệ trẻ em trai
và trẻ em gái dân tộc thiểu số hoàn thành giáo dục tiểu học đạt trên 90% vào năm
2025 và khoảng 99% vào năm 2030; tỷ lệ hoàn thành cấp trung học cơ sở đạt khoảng
85% vào năm 2025 và 90% vào năm 2030.
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 3: Tỷ lệ nữ học
viên, học sinh, sinh viên được tuyển mới thuộc hệ thống giáo dục nghề nghiệp
đạt trên 30% vào năm 2025 và 40% vào năm 2030.
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 4: Tỷ lệ nữ thạc sĩ
trong tổng số người có trình độ thạc sĩ đạt không dưới 50% từ năm 2025 trở
đi. Tỷ lệ nữ tiến sĩ trong tổng số người có trình độ tiến sĩ đạt 30% vào năm
2025 và 35% vào năm 2030.
|
|
|
|
|
Mục tiêu 6: Trong lĩnh vực
thông tin, truyền thông
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 1: Phấn đấu đạt 60%
vào năm 2025 và 80% vào năm 2030 dân số được tiếp cận kiến thức cơ bản về
bình đẳng giới.
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2: Từ năm 2025 trở đi
100% tổ chức Đảng, chính quyền, cơ quan hành chính, ban, ngành, đoàn thể các
cấp được phổ biến, cập nhật thông tin về bình đẳng giới và cam kết thực hiện
bình đẳng giới.
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 3. Từ năm 2025 trở
đi 100% xã, phường, thị trấn mỗi quý có ít nhất 04 tin, bài về bình đẳng giới
trên hệ thống thông tin cơ sở.
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 4: Duy trì đạt 100%
đài phát thanh và đài truyền hình ở Trung ương và địa phương có chuyên mục,
chuyên đề nâng cao nhận thức về bình đẳng giới hàng tháng
|
|
|
|
|