|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1017/BTC-NSNN 2019 kết quả thực hiện chính sách an sinh xã hội
Số hiệu:
|
1017/BTC-NSNN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1017/BTC-NSNN
V/v báo cáo kết quả thực
hiện chính sách an sinh xã hội từ năm 2018 trở về trước
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2019
|
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Căn cứ quy định
của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn; thực hiện Quyết định số
579/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương
thực hiện các chính sách an sinh xã hội giai đoạn 2017-2020 và quy định tại
Thông tư số 132/2017/TT-BTC ngày 15/12/2017 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức
thực hiện dự toán năm 2018;
Để kịp thời tổng hợp kết quả thực hiện
các chế độ, chính sách an sinh xã hội năm 2018 trở về trước, chủ động bố trí,
cân đối nguồn lực của ngân sách trung ương để hỗ trợ cho
các địa phương chưa đảm bảo được đủ nguồn theo quy định, Bộ Tài chính đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh (thành phố) chỉ đạo các cơ quan chuyên môn ở địa phương báo
cáo tổng hợp kết quả thực hiện các chính sách an sinh xã hội
năm 2018 và các năm trước (nếu có) kèm theo hồ sơ, mẫu biểu của từng chính sách theo đúng quy định; đồng
thời xác định rõ nguồn ngân sách nhà nước chi trả (chi tiết từ nguồn ngân sách
địa phương, nguồn sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương còn dư để thực hiện
chính sách an sinh xã hội (nếu có); nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ (bao gồm:
nguồn ngân sách trung ương đã bố trí, nguồn ngân sách
trung ương còn phải xử lý) và kinh phí ngân sách trung ương đã tạm ứng đề nghị
thu hồi (nếu có).
Báo cáo đề nghị gửi Bộ Tài chính trước
ngày 30/3/2019 để tổng hợp, xử lý (Biểu tổng hợp theo mẫu đính kèm). Sau thời
gian nêu trên, trường hợp các địa phương không có báo cáo, thì phải chịu trách
nhiệm theo quy định của Luật ngân sách nhà nước và phải bố trí ngân sách địa
phương để đảm bảo thực hiện đầy đủ các chính sách an sinh
xã hội đã được ban hành trên địa bàn.
Bộ Tài chính thông báo để Ủy ban nhân
dân tỉnh (thành phố) biết và chỉ đạo các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, NSNN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
TỔNG
HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ASXH TỪ NĂM 2018 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Kèm
theo Công văn số 1017/BTC-NSNN ngày 22/1/2019 của Bộ Tài chính)
STT
|
Nội dung chi
|
Năm 2017(2016...)
|
Năm 2018
|
Tổng kinh phí NSTW còn dư/đề nghị
hỗ trợ
|
Kinh phí NSTW đề nghị thu hồi
(nếu có)
|
Ghi chú (Văn bản Quyết định chi trả...)
|
Đối tượng
|
Nhu cầu kinh phí
|
Nguồn NSNN đảm bảo
|
Đối tượng
|
Nhu cầu kinh phí
|
Nguồn NSNN đảm bảo
|
Kinh phí đã bố trí trong cân đối
NSĐP
|
NSĐP ĐP đảm bảo
|
Sử dụng từ Nguồn CCTL dư (nếu có)
|
NSTW cần hỗ trợ (nếu
có)
|
Trong đó:
|
Kinh phí đã bố trí trong cân đối
NSĐP
|
NSĐP ĐP đảm bảo
|
Sử dụng từ Nguồn CCTL dư (nếu có)
|
NSTW cần hỗ trợ (nếu
có)
|
Trong đó:
|
NSTW đã hỗ trợ (nếu
có)
|
NSTW còn thiếu/dư (nếu
có)
|
NSTW đã hỗ trợ (nếu
có)
|
NSTW còn thiếu/dư (nếu có)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự
nghiệp GĐ-ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
- Chính
sách miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
- Chính
sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
- Chính sách học bổng đối với học sinh dân tộc nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
- Chính
sách hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3-5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
- Chính sách
hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
- Chính
sách hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc
hộ nghèo, cận nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
- Chính
sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
- Chính sách
hỗ trợ học bổng đối với học sinh, sinh viên nội trú, có hộ khẩu
vùng khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
- Đề án giảm
thiểu tình trạng tảo hộ và hôn nhân cận huyết trong đồng bào
dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
- Kinh phí
đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
- Chính
sách hỗ trợ cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
- Đề án củng
cố, tăng cường cán bộ dân tộc Mông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự
nghiệp Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
- Mua thẻ BHYT
cho người nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
- Mua thẻ
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
- Mua thẻ
BHYT cựu chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hỏa tuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
- Mua thẻ
BHYT bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
- Mua thẻ BHYT học
sinh, sinh viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
- Mua thẻ
BHYT cận nghèo, hộ làm nông nghiệp có mức sống
trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự
nghiệp ĐBXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
- Chính
sách trợ giúp các đối tượng BTXH theo NĐ 136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
- Chính
sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
- Chính
sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
- Chính
sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
- Chính sách
hỗ trợ trực tiếp người dân thuộc hộ nghèo ở vùng
khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự
nghiệp kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 1
|
- Chính
sách hỗ trợ và phát triển đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
- Chính
sách hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
- Kinh phí
nâng cấp đô thị và tách huyện xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
- Chính
sách hỗ trợ đo đạc nông lâm trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
- Chính
sách hỗ trợ đo đạc và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
- Chính
sách hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
- Chính sách
phát triển chăn nuôi nông hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
- Chính
sách chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9
|
- Đề án
tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khắc phục
thiên tai, dịch bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 1017/BTC-NSNN năm 2019 về báo cáo kết quả thực hiện chính sách an sinh xã hội từ năm 2018 trở về trước do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1017/BTC-NSNN ngày 22/01/2019 về báo cáo kết quả thực hiện chính sách an sinh xã hội từ năm 2018 trở về trước do Bộ Tài chính ban hành
2.395
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|