|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
8098/BTC-TCĐN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Xuân Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
--------------
|
Số: 8098/BTC-TCĐN
V/v: hướng dẫn bù tỷ giá năm 2007 do đồng
đôla Mỹ mất giá.
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2008
|
Kính
gửi:
|
- Bộ Công thương
- Bộ Ngoại giao
- Thông tấn xã Việt Nam
|
Trả lời công văn số 1126/BCT-TC
ngày 04/02/2008 và số 4053/BCT-TC ngày 16/05/2008 của Bộ Công thương; công văn
số 1596/BNG-QTTV ngày 21/05/2008 của Bộ Ngoại giao, số 252/TTX-KHTC ngày 28/5/2008
của Thông Tấn xã Việt Nam về việc hướng dẫn bù tỷ giá năm 2007 do đô la Mỹ mất
giá cho các cơ quan đại diện ở nước ngoài, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ
tướng Chính phủ tại công văn số 3159/VPCP-KTTH ngày 23/6/2004, Bộ Tài chính đã
có công văn số 5044 TC/TCĐN ngày 13/05/2004, công văn số 10184 TC/TCĐN ngày 10/09/2004
hướng dẫn phương pháp tính cấp bù tỷ giá cho các cơ quan đại diện ở nước ngoài,
nay theo đề nghị của Bộ Công thương, Bộ Ngoại giao, Thông Tấn xã Việt Nam về việc
cấp bù tỷ giá năm 2007, Bộ Tài chính xin hướng dẫn bổ sung thêm, cụ thể như
sau:
1. Nhiệm vụ chi được cấp bù tỷ
giá:
- Đối với Sinh hoạt phí (SHP) của
cán bộ công chức và phu nhân cán bộ công chức đã được hưởng SHP tại cơ quan đại
diện năm 2007 (không bao gồm SHP truy lĩnh năm 2006 theo Nghị định số 157/2005/NĐ-CP):
được hỗ trợ kinh phí do đồng đô la Mỹ bị mất giá.
- Đối với các khoản chi tiêu thường
xuyên và thuê nhà, việc bù tỷ giá do đồng đô la Mỹ mất giá thực tế đã được thể
hiện vào quyết toán năm 2007 theo hóa đơn thực thanh thực chi của các cơ quan đại
diện nên không phải cấp bù.
2. Phương pháp xác định cấp bù tỷ
giá:
a. Xác định tỷ lệ mất giá:
- Tỷ lệ mất giá bình quân do đổi
tiền (gọi tắt là T1): là tỷ giá bình quân của các lần đổi tiền và nhận
kinh phí bằng tiền địa phương trong năm 2007 tại các cơ quan đại diện so với tỷ
giá hạch toán ngoại tệ tháng 1/2006 của Bộ Tài chính (trên cơ sở số liệu của
Ngân hàng Ngoại thương cung cấp). Nếu địa bàn nào có tỷ lệ mất giá bình quân do
đổi tiền (T1) từ 8% trở lên thì được xem xét hỗ trợ 100% tỷ lệ mất giá cho SHP
(mục 100), không bao gồm SHP truy lĩnh năm 2006 theo Nghị định số 157/2005/NĐ-CP.
- Tỷ lệ mất giá bình quân chi
SHP bằng tiền địa phương (gọi tắt là T2): là tỷ giá bình quân chi SHP của
12 tháng năm 2007 so với tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 1/2006 của Bộ Tài
chính.
b. Xác định số tiền hỗ trợ:
- Nếu thực tế CQĐD đã chi SHP bằng
đô la Mỹ thì số tiền hỗ trợ cho 1 người bằng tổng số SHP đã nhận (USD) trong
năm 2007 của người đó nhân 100% tỷ lệ mất giá đổi tiền (T1).
- Nếu thực tế CQĐD đã chi SHP bằng
tiền địa phương thì số tiền hỗ trợ cho 1 người bằng tổng số SHP đã nhận (tiền địa
phương) trong năm 2007 của người đó chia cho tỷ giá bình quân chi SHP năm 2007
để quy ra tiền USD nhân 100% tỷ lệ mất giá đã chi SHP (T2).
Các cơ quan đại diện tự tính và
gửi báo cáo về Bộ chủ quản để được xem xét thẩm tra, quyết định. (Mẫu biểu đính
kèm)
Bộ chủ quản chịu trách nhiệm kiểm
tra tính toán của các cơ quan đại diện của mình, xác định số cơ quan trong đại
diện được cấp bù, số tiền hỗ trợ của từng cơ quan chi tiết đến từng người, sau
đó thông báo cho các cơ quan đại diện đó biết để thực hiện chi trả tiền bù tỷ
giá theo hướng dẫn trên. Kinh phí bù tỷ giá sử dụng trong dự toán hàng năm đã
được giao của các Bộ, ngành.
3. Theo nguyên tắc cấp bù tỷ giá
nói trên, đề nghị các Bộ ngành hướng dẫn các cơ quan đại diện của mình ở nước
ngoài thực hiện cấp bù tỷ giá do đồng đô la Mỹ bị mất giá trong năm kể từ năm
2008 trở đi (sau khi có quyết toán năm). Tỷ lệ mất giá bình quân của năm được cấp
bù phải từ 8% trở lên so với tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 01 của năm trước
năm cấp bù do Bộ Tài chính quy định.
Bộ Tài chính thông báo tới quý Bộ
biết để phối hợp thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Bộ, ngành có CQĐD ở NN;
- Vụ NSNN, HCSN, KBNN;
- Lưu: VT, TCĐN.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Vũ Xuân Hiểu
|
Phụ
lục số 01
BẢNG
TÍNH HỖ TRỢ SHP DO ĐÔ LA MỸ MẤT GIÁ NĂM 2007
(Áp
dụng đối với Bộ chủ quản)
Số
TT
|
CQĐD
|
Loại
tiền chi SHP
|
Tỷ
giá đổi tiền
|
Tỷ
giá hạch toán tháng 1/06 của BTC
|
Tỷ
lệ mất giá BQ đổi tiền so với tỷ giá 1/06 (T1)
|
Tỷ
giá BQ chi SHP 2007
|
Tỷ
lệ mất giá BQ đã chi SHP so với tỷ giá 1/06 (T2)
|
Tỷ
số SHP đã chi năm 2007
|
Số
SHP được hỗ trợ năm 2007 (USD)
|
Số
tiền ĐP thu đổi và nhận KP
|
Số
tiền USD chi đổi và nhận KP ĐP quy USD
|
Tỷ
giá BQ đổi tiền
|
Chi
SHP = tiền địa phương
|
Chi
SHP = USD
|
Số
tiền ĐP
|
Quy
USD
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)
|
(3)
= (1)/(2)
|
(4)
|
(5)=
[(4)-(3)]/(4) *100
|
(6)
|
(7)=
[(4)-(6)]/(4) *100
|
(8)
|
(9)=(8)/(6)
|
(10)
|
(11)
=(5)*(10)/100 =(7)*(9)/100
|
1
|
Ví
dụ:
Bắc Kinh
|
USD
|
2.384.820,00
|
320.000,00
|
7,45
|
8,07
|
7,68
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
2
|
Quảng Châu
|
USD
|
2.916.071,61
|
380.265,00
|
7,67
|
8,07
|
4,96
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
3
|
Berlin
|
EURO
|
605.753,43
|
806.918,00
|
0,75
|
0,84
|
10,71
|
0,74
|
11,90
|
269.253,77
|
363.856,45
|
|
43.298,92
|
4
|
Canada
|
USD
|
538.237,50
|
505.000,00
|
1,07
|
1,17
|
8,55
|
0,00
|
0,00
|
|
|
131.906,16
|
11.277,98
|
5
|
Đan Mạch
|
DKK
|
3.602.284,68
|
649.664,00
|
5,54
|
6,29
|
11,92
|
5,64
|
10,33
|
96.653,82
|
17.137,20
|
|
1.770,27
|
6
|
Phần Lan
|
EURO
|
226.205,19
|
305.118,00
|
0,74
|
0,84
|
11,90
|
0,74
|
11,90
|
47.922,20
|
64.759,73
|
|
7.706,41
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.053,57
|
NGƯỜI
LẬP BẢNG
|
Hà
Nội, ngày tháng năm 2008
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Phụ
lục số 02
BẢNG
TÍNH HỖ TRỢ SHP DO ĐÔ LA MỸ MẤT GIÁ NĂM 2007
(Áp
dụng đối với các CQĐD VN ở nước ngoài)
A. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH TỶ LỆ MẤT
GIÁ
1- Loại tiền chi
SHP:
2- Tổng số tiền địa
phương thu đổi và nhận KP:
Đơn vị tính:
3- Số tiền USD chi
đổi và nhận KP ĐP quy USD:
Đơn vị tính: USD
4- Tỷ giá BQ đổi tiền:
5- Tỷ giá BQ chi SHP:
6- Tỷ giá hạch toán ngoại
tệ tháng 1/2006 của BTC:
7- Tỷ lệ mất giá BQ đổi
tiền so với tỷ giá 1/06
(T1):
%
8- Tỷ lệ mất giá BQ đã
chi SHP so với tỷ giá 1/06 (T2):
%
B. TÍNH HỖ TRỢ SHP CHO CBCC:
Mã
số
|
Tên
cán bộ nhân viên
|
SHP
đã nhận trong năm 2007
|
Số
SHP được hỗ trợ năm 2007 (USD)
|
1/07
|
2/07
|
3/07
|
4/07
|
5/07
|
6/07
|
7/07
|
8/07
|
9/07
|
10/07
|
11/07
|
12/07
|
Tổng
số SHP đã chi năm 2007
|
Chi
SHP=tiền địa phương
|
Chi
SHP=USD
|
Số
tiền ĐP
|
Quy
USD
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)=
(T1)*15 hoặc (T2)*(14)
|
1
|
TỶ GIÁ TÍNH SHP
Nguyễn Văn A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
giá BQ chi SHP
|
|
2
|
Bùi Thị B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BẢNG
|
Hà
Nội, ngày tháng năm 2008
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
|
HƯỚNG
DẪN VÀO SỐ LIỆU TẠI PHỤ LỤC SỐ 01
- Cột C: Ghi rõ loại tiền chi
SHP.
- Cột (1): Tổng số kinh phí nhận
bằng tiền địa phương và kinh phí thu đổi từ tiền USD.
- Cột (2): Tổng số kinh phí USD
tương ứng với kinh phí nhận bằng tiền địa phương và kinh phí USD đem chi đổi.
- Cột (3): bằng
cột (1) chia cho cột (2).
- Cột (4): là tỷ
giá tháng 1 năm 2006 của Bộ Tài chính trong Phụ lục số 03.
- Cột (5): (T1)
bằng hiệu số tỷ giá tháng 1 năm 2006 với tỷ giá bình quân đổi tiền chia cho tỷ
giá tháng 1 năm 2006 nhân với 100 (=[(4)-(3)]/(4)x100)
- Cột (6): Tỷ
giá bình quân chi SHP đối với những CQĐD chi SHP bằng đồng địa phương, lấy số
liệu từ báo cáo của CQĐD đã được thẩm định tại phụ lục số 02.
- Cột (7): (T2)
bằng hiệu số giữa tỷ giá tháng 1 năm 2006 với tỷ giá bình quân đã chi SHP chia
cho tỷ giá tháng 1 năm 2006 nhân với 100.(=[(4)-(6)]/(4)x100)
- Cột (8): Tổng
kinh phí chi SHP bằng tiền địa phương của năm 2007 không bao gồm số truy lĩnh
thực hiện NĐ 157 năm 2006. Lấy số liệu từ báo cáo của CQĐD đã được thẩm định tại
phụ lục số 02.
- Cột (9): Bằng
tổng số KP đã chi SHP bằng đồng địa phương chia cho tỷ giá bình quân chi SHP.
- Cột (10): Tổng
số kinh phí chi SHP năm 2007 bằng tiền USD không bao gồm số truy lĩnh SHP thực
hiện Nghị định 157 năm 2006.
- Cột (11): Nếu
(T1) lớn hơn 8% thì tính số SHP được hỗ trợ năm 2007 và được xác định như sau:
+ Nếu chi SHP bằng
USD: bằng (T1) nhân với số SHP đã chi bằng USD.(=(5)x(10))/100.
+ Nếu chi SHP bằng
đồng địa phương: bằng (T2) nhân với số SHP đã được quy sang USD.(=((7)x(9))/100).
HƯỚNG DẪN VÀO SỐ LIỆU TẠI PHỤ LỤC SỐ 02
PHẦN A:
(1) – Loại tiền
chi SHP: Ghi rõ loại tiền chi SHP (Ví dụ: USD, EURO …).
(2)- Tổng số tiền
địa phương thu đổi và nhận KP: Tổng số kinh phí nhận bằng tiền địa phương và
kinh phí thu đổi từ tiền USD. Ghi đơn vị tính tại cột bên cạnh (Ví dụ: CAD,
EURO, …)
(3)- Tổng số tiền
USD chi đổi và nhận KP địa phương quy USD: Tổng số kinh phí USD tương ứng với
kinh phí nhận bằng tiền địa phương và kinh phí USD đem chi đổi. Đơn vị tính
USD.
(4)- Tỷ giá
bình quân đổi tiền: bằng Tổng số tiền địa phương thu đổi và nhận KP (2) chia
cho Tổng số tiền USD chi đổi và nhận KP ĐP quy USD (3).
(5)- Tỷ giá BQ
chi SHP: bằng Tổng tỷ giá chi SHP từ tháng 1 đến tháng 12 và chia cho 12.(Áp dụng
đối với những CQĐD thực hiện chi SHP bằng tiền địa phương).
(6)- Tỷ giá
tháng 1 năm 2006 của Bộ Tài chính: số liệu tại Phụ lục số 03.
(7)- Tỷ lệ mất
giá bình quân đổi tiền so với tỷ giá tháng 1/06 (T1): bằng hiệu số giữa tỷ giá
tháng 1 năm 2006 với tỷ giá bình quân đổi tiền chia cho tỷ giá tháng 1 năm 2006
nhân với 100.(=[(6)-(4)]/(6)x100). Tỷ lệ này từ 8% trở lên thì được tính hỗ trợ
SHP.
(8)- Tỷ lệ mất
giá bình quân đã chi SHP so với tỷ giá tháng 1/06 (T2): bằng hiệu số giữa tỷ
giá tháng 1 năm 2006 với tỷ giá bình quân chi SHP chia cho tỷ giá tháng 1 năm
2006 nhân với 100.(=[(6)-(5)]/(6)x100)
PHẦN B
- Từ cột (1) đến
cột (12):
+ Dòng “Tỷ giá
tính SHP”: ghi tỷ giá đã chi SHP từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2007.
+ Các dòng sau:
SHP thực nhận của từng cán bộ nhân viên từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2007
- Tại cột (13),
(14), (15) của dòng “Tỷ giá tính SHP” ghi tỷ giá bình quân chia SHP.
- Cột (13): Tổng
SHP đã nhận bằng tiền địa phương của năm 2007 không bao gồm SHP truy lĩnh thực
hiện NĐ 157 năm 2006.
- Cột (14): Tổng
số SHP đã nhận bằng tiền địa phương (cột 13) chia cho tỷ giá bình quân chi SHP
(điểm 5 mục A).
- Cột (15): Tổng
số SHP đã nhận năm 2007 bằng tiền USD không bao gồm số truy lĩnh SHP truy lĩnh
thực hiện Nghị định 157 năm 2006.
- Cột (16): Số
SHP được hỗ trợ năm 2007:
+ Nếu chi SHP bằng
USD: bằng (T1) nhân với số SHP đã chi bằng USD (cột 15).
+ Nếu chi SHP bằng
đồng địa phương: bằng (T2) nhân với số SHP đã được quy sang USD (cột 14)
Phụ lục số 03
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 1 NĂM 2006 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(1 USD = Ngoại tệ)
Số
TT
|
CQĐD
|
Ký
hiệu ngoại tệ
|
Tỷ
giá hạch toán tháng 1/06 của Bộ Tài chính
|
Số
TT
|
CQĐD
|
Ký
hiệu ngoại tệ
|
Tỷ
giá hạch toán tháng 1/06 của Bộ Tài chính
|
1
|
Bắc Kinh
|
CNY
|
8,07
|
49
|
Hà Lan
|
NLG
|
0,84
|
2
|
Quảng Châu
|
CNY
|
8,07
|
50
|
Washington
|
USD
|
|
3
|
Côn Minh
|
CNY
|
8,07
|
51
|
California
|
USD
|
|
4
|
Nam Ninh
|
CNY
|
8,07
|
52
|
Canada
|
CAD
|
1,17
|
5
|
Hồng Kông
|
HKD
|
7,75
|
53
|
Mexico
|
MXN
|
10,68
|
6
|
Đài Bắc
|
TWD
|
33,09
|
54
|
Cuba
|
CUP
|
1,00
|
7
|
Tokyo
|
JPY
|
116,21
|
55
|
Argentina
|
ARS
|
3,02
|
8
|
Osaka
|
JPY
|
116,21
|
56
|
Brasil
|
BRL
|
2,31
|
9
|
Hàn Quốc
|
KRW
|
1.012,20
|
57
|
Ai Cập
|
EGP
|
5,73
|
10
|
Triều Tiên
|
EUR
|
0,84
|
58
|
Algeri
|
DZD
|
72,67
|
11
|
Mông Cổ
|
MNT
|
1.228,00
|
59
|
Libya
|
LYD
|
1,33
|
12
|
Canberra
|
AUD
|
1,37
|
60
|
Iraq
|
IQD
|
1.469,20
|
13
|
Sydney
|
AUD
|
1,37
|
|
|
|
0,71
|
14
|
Ấn Độ
|
INR
|
45,10
|
61
|
Iran
|
IRR
|
9.086,00
|
15
|
Mumbai
|
INR
|
45,10
|
62
|
U.E.A
|
AED
|
3,67
|
16
|
Thái Lan
|
THB
|
40,90
|
63
|
Geneve
|
CHF
|
1,31
|
17
|
Khonken
|
THB
|
40,90
|
64
|
Bern
|
CHF
|
1,31
|
18
|
Singapore
|
SGD
|
1,67
|
65
|
New York
|
USD
|
|
19
|
Malaysia
|
MYR
|
3,78
|
66
|
Nam Phi
|
ZAR
|
6,36
|
20
|
Indonesia
|
IDR
|
9.837,00
|
67
|
Đan Mạch
|
DKK
|
6,29
|
21
|
Philippines
|
PHP
|
53,45
|
68
|
Panama
|
PAB
|
1,00
|
22
|
Brunei
|
BND
|
1,67
|
69
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
TRL
|
(đã
đổi tiền) 1,345
|
23
|
Myanmar
|
MMK
|
6,42
|
70
|
Tây Ban Nha
|
EUR
|
0,84
|
24
|
Lào
|
LAK
|
10.405,00
|
71
|
Angola
|
AON
|
80,58
|
25
|
Savanakhet
|
LAK
|
10.405,00
|
72
|
Newzealand
|
NZD
|
1,49
|
26
|
Paksé
|
LAK
|
10.405,00
|
73
|
Bangladesh
|
BDT
|
66,20
|
27
|
Luongphrabang
|
LAK
|
10.405,00
|
74
|
Tanzania
|
TZS
|
1.150,00
|
28
|
Campuchia
|
KHR
|
4.005,00
|
75
|
Chi lê
|
CLP
|
514,05
|
29
|
Sihanouk Ville
|
KHR
|
4.005,00
|
76
|
Belarus
|
BYB
|
2.151,00
|
30
|
Battambang
|
KHR
|
4.005,00
|
77
|
Cô-oét
|
KWD
|
0,29
|
31
|
Nga
|
RUB
|
28,79
|
78
|
Phần Lan
|
FIM
|
0,84
|
32
|
VIadivostoc
|
RUB
|
28,79
|
79
|
Ma rốc
|
MAD
|
9,21
|
33
|
Ecaterinbur
|
RUB
|
28,79
|
80
|
Venezuela
|
VEB
|
2.144,60
|
34
|
Ucraina
|
UAH
|
5,01
|
81
|
Pakistan
|
PKR
|
59,77
|
35
|
Uzbekistan
|
UZS
|
1.177,90
|
82
|
Ả rập Xê-út
|
SAR
|
3,75
|
36
|
Balan
|
PLN
|
3,22
|
83
|
Nigieria
|
NGN
|
128,50
|
37
|
Séc
|
CZK
|
24,46
|
|
|
|
|
38
|
Hungari
|
HUF
|
211,37
|
|
|
|
|
39
|
Bungari
|
BGL
|
1,65
|
|
|
|
|
40
|
Rumani
|
ROL
|
(đã
đổi tiền) 2,98
|
|
|
|
|
41
|
Anh
|
GBP
|
0,58
|
|
|
|
|
42
|
Pháp
|
EUR
|
0,84
|
|
|
|
|
43
|
Frankfurt
|
EUR
|
0,84
|
|
|
|
|
44
|
Berlin
|
EUR
|
0,84
|
|
|
|
|
45
|
Áo
|
EUR
|
0,84
|
|
|
|
|
46
|
Italia
|
EUR
|
0,84
|
|
|
|
|
47
|
Thụy điển
|
SEK
|
7,98
|
|
|
|
|
48
|
Bỉ
|
EUR
|
0,84
|
|
|
|
|
Công văn số 8098/BTC-TCĐN về việc hướng dẫn bù tỷ giá năm 2007 do đồng đôla Mỹ mất giá do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 8098/BTC-TCĐN ngày 11/07/2008 về việc hướng dẫn bù tỷ giá năm 2007 do đồng đôla Mỹ mất giá do Bộ Tài chính ban hành
3.872
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|