|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
589/TTTD-NCPT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Các Tổ chức tín dụng;
- Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam.
|
Thực hiện Thông tư 11/2021/TT-NHNN ngày 30/07/2021
của Thống đốc NHNN Việt Nam quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương
pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro, Trung
tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam (CIC) đã có Công văn số 977/TTTD-NCPT
ngày 14/09/2021 hướng dẫn báo cáo kết quả phân loại nợ theo Thông tư
11/2021/TT-NHNN .
Ngày 05/12/2023, Thống đốc NHNN đã ban hành Thông
tư số 15/2023/TT-NHNN quy định về hoạt động thông tín dụng của NHNN Việt Nam
thay thế Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013. Để đảm bảo thống nhất bảng
mã, mẫu tệp báo cáo theo Thông tư số 15/2023/TT-NHNN , CIC sửa đổi, bổ sung chỉ
tiêu, bảng mã và mẫu tệp báo cáo phân loại nợ theo Thông tư 11/2021/TT-NHNN như
sau (chi tiết đính kèm công văn này):
1. Hệ thống chỉ tiêu báo cáo phân
loại nợ và cam kết ngoại bảng theo Thông tư 11/2021/TT-NHNN (Phụ lục 01);
2. Bổ sung bảng mã 09/CIC về mã hình thức cấp tín dụng;
3. Thêm bảng mã số 16/CIC về lý do phân loại nợ và
cam kết ngoại bảng;
4. Bắt đầu từ kỳ báo cáo kết quả phân loại nợ tháng
01/2025 (dữ liệu chốt tại thời điểm cuối tháng 01/2025), TCTD thực hiện báo cáo
Tệp danh sách khách hàng vay tại tổ chức tín dụng (DDS) và Tệp kết quả tự phân
loại nợ tại tổ chức tín dụng (DKQ) về CIC trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng
tiếp theo tháng phân loại nợ. Mẫu tệp báo cáo thực hiện theo Phụ lục 02 đính
kèm công văn này.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng
mắc đề nghị các đơn vị liên hệ với CIC để được hỗ trợ xử lý kịp thời theo số điện
thoại:
- Phòng Nghiên cứu phát triển và Marketing: (024)
33512451;
- Phòng Kiểm soát và quản trị cơ sở dữ liệu: (024)
33553902;
- Phòng Thu thập và xử lý dữ liệu: (024) 33553901.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- PTĐ Phạm Tiến Dũng (để b/c);
- CQTTGSNH (để phối hợp);
- Chủ tịch HĐQL CIC (để báo cáo);
- Ban TGĐ CIC (để biết);
- Các phòng, ban, chi nhánh HCM (để thực hiện);
- Lưu: VT, NCPT.TK.Oanh
Đính kèm:
- Phụ lục 01 - Bảng hệ chỉ tiêu
báo cáo;
- Bảng mã 09/CIC, Bảng mã 16/CIC;
- Phụ lục 02 - Mẫu tệp báo cáo.
|
TỔNG GIÁM ĐỐC
Cao Văn Bình
|
PHỤ LỤC 01
(Đính kèm công
văn số 589/TTTD-NCPT ngày 12/04/2024)
BẢNG CHỈ TIÊU BÁO CÁO PHÂN LOẠI NỢ VÀ CAM KẾT
NGOẠI BẢNG THEO THÔNG TƯ 11/2021/TT-NHNN
STT
|
Mã chỉ tiêu
|
Tên chỉ tiêu
|
Tên chỉ tiêu viết
tắt
|
Mô tả chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu bắt buộc
|
Định dạng dữ liệu
|
Độ dài tối đa (đơn
vị tính byte)
|
I
|
Thông tin khai báo chung
|
|
|
|
|
1
|
KB001
|
Ngày báo cáo
|
NGAYBC
|
Là ngày của dữ liệu. Đối với tệp báo cáo định kỳ
tháng, lấy ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
2
|
KB002
|
Họ và tên người báo cáo thông tin
|
HOTENBC
|
Tên đầy đủ của người thực hiện báo cáo thông tin
cho CIC
|
X
|
C
|
250
|
3
|
KB003
|
Số điện thoại người báo cáo
|
DTHOAIBC
|
Số điện thoại di động hoặc cố định của người báo
cáo thông tin; yêu cầu ghi cả mã vùng
|
X
|
C
|
100
|
4
|
KB004
|
Email người báo cáo
|
EMAILBC
|
Email của người báo cáo thông tin
|
X
|
C
|
150
|
II
|
Thông tin khách hàng vay
|
Bao gồm danh sách khách hàng được phân loại nợ
theo quy định tại Thông tư 11/2021/TT-NHNN tại thời điểm cuối tháng của tháng
liền trước đó (không bao gồm các đối tượng đã được báo cáo theo Thông tư
15/2023/TT-NHNN ngày 05/12/2023)
|
|
|
|
5
|
TTC03
|
Mã khách hàng do TCTD cấp
|
MAKH
|
Mã khách hàng do TCTD cấp (thường được gọi là mã
số CIF) là mã số của khách hàng vay, được thiết lập trong cơ sở dữ liệu kế
toán của TCTD để quản lý dữ liệu về khách hàng vay đó tại TCTD. Mỗi khách
hàng vay chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD. Trường hợp thay đổi người vay
chính, người đại diện vay của Hộ gia đình, Hộ kinh doanh, TCTD phải cấp mã
CIF khác cho người vay chính mới, người đại diện vay mới
|
X
|
C
|
50
|
6
|
TTC04
|
Tên khách hàng
|
TENKH
|
- Đối với khách hàng là tổ chức: báo cáo tên
khách hàng theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ĐKKD) hoặc Quyết định
thành lập (QĐTL) được cơ quan có thẩm quyền cấp;
- Đối với khách hàng là hộ kinh doanh cá thể lấy
theo tên trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cơ quan có thẩm quyền
cấp;
- Đối với khách hàng là cá nhân, lấy theo tên
trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; khách hàng
là hộ gia đình, lấy theo tên của chủ hộ và ghi theo tên trên thẻ căn cước
công dân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu của chủ hộ.
|
X
|
C
|
250
|
7
|
TC011
|
Mã số doanh nghiệp
|
MASODN
|
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp do cơ quan có thẩm
quyền cấp
|
X
|
C
|
20
|
8
|
TC013
|
Số quyết định thành lập
|
SOQDTL
|
Là số quyết định thành lập tổ chức. Áp dụng đối với
tổ chức không phải là doanh nghiệp như: tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp...
|
X
|
C
|
20
|
9
|
TC015
|
Số Giấy phép đầu tư
|
SOGPDT
|
Là số giấy phép đầu tư/mã số dự án đầu tư do cơ
quan có thẩm quyền cấp cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
C
|
20
|
III
|
Kết quả phân loại nợ, cam kết ngoại bảng
|
|
|
|
|
10
|
PL001
|
Mã thời hạn cấp tín dụng
|
MATHOIHAN
|
Bảng mã 08/CIC tại quy định hiện hành của NHNN về
Hệ thống chỉ tiêu Thông tin tín dụng
|
X
|
C
|
2
|
11
|
PL002
|
Hình thức cấp tín dụng
|
MAHTCAPTD
|
Bảng mã 09/CIC tại quy định hiện hành của NHNN về
Hệ thống chỉ tiêu Thông tin tín dụng
|
X
|
C
|
3
|
12
|
PL003
|
Mã loại nghiệp vụ
|
MACK
|
Bảng mã 15/CIC tại quy định hiện hành của NHNN về
Hệ thống chỉ tiêu Thông tin tín dụng
|
X
|
C
|
4
|
13
|
PL004
|
Mã tiền tệ
|
MANT
|
Bảng mã 05/CIC tại quy định hiện hành của NHNN về
Hệ thống chỉ tiêu Thông tin tín dụng (sử dụng phần ký hiệu)
|
X
|
C
|
3
|
14
|
PL005
|
Số dư nợ theo nguyên tệ
|
DUNO
|
Là dư nợ gốc, số dư cam kết của khách hàng theo
nguyên tệ tại thời điểm báo cáo
|
X
|
N
|
15
|
15
|
PL006
|
Nhóm nợ tự phân loại
|
NHOMNO
|
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định hiện
hành của NHNN. Bảng mã 11/CIC
|
X
|
C
|
2
|
16
|
PL007
|
Lý do phân loại nợ
|
MAPLN
|
Bảng mã 16/CIC
|
X
|
C
|
6
|
BẢNG
MÃ 09/CIC: MÃ HÌNH THỨC CẤP TÍN DỤNG
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
|
1
|
Cho vay
|
01
|
|
2
|
Cho thuê tài chính
|
02
|
|
3
|
Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng
và giấy tờ có giá khác
|
03
|
|
4
|
Bao thanh toán
|
|
|
4.1
|
Bao thanh toán bên mua
|
041
|
|
4.2
|
Bao thanh toán bên bán
|
042
|
|
5
|
Trả thay theo cam kết ngoại bảng
|
05
|
|
6
|
Ủy thác cấp tín dụng
|
06
|
|
7
|
Cấp tín dụng dưới hình thức phát hành thẻ tín dụng
|
07
|
(*)
|
8
|
Mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp (bao gồm
cả trái phiếu do tổ chức tín dụng khác phát hành) chưa niêm yết
|
08
|
(*)
|
9
|
Gửi tiền (trừ tiền gửi thanh toán, tiền gửi tại
ngân hàng chính sách xã hội theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
(sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước) về việc các tổ chức tín dụng nhà nước
duy trì số dư tiền gửi tại ngân hàng chính sách xã hội) tại tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài theo quy định của pháp luật và gửi tiền tại tổ
chức tín dụng ở nước ngoài
|
09
|
(*)
|
10
|
Mua bán lại trái phiếu Chính phủ
|
10
|
(*)
|
11
|
Mua kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi do tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành
|
11
|
(*)
|
(*): Chỉ phục vụ báo cáo phân loại nợ theo Thông
tư 11/2021/TT-NHNN
BẢNG
MÃ 16/CIC: LÝ DO PHÂN NHÓM NỢ
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Mã số
|
A. PHÂN NHÓM NỢ THEO PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH TÍNH
|
000
|
B. PHÂN NHÓM NỢ THEO PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG
|
|
I
|
PHÂN LOẠI NỢ (trừ các khoản trả thay theo cam
kết ngoại bảng)
|
|
1
|
Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn)
|
|
|
Khoản nợ trong hạn và được đánh giá là có khả
năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi đúng hạn
|
NB101
|
|
Khoản nợ quá hạn dưới 10 ngày và được đánh giá là
có khả năng thu hồi đầy đủ nợ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ nợ gốc
và lãi còn lại đúng thời hạn
|
NB102
|
|
Khoản nợ thuộc một trong các trường hợp sau đây:
|
|
|
Đối với khoản nợ quá hạn đủ điều kiện phân loại
nợ nhóm 1
|
NB1031
|
|
Đối với khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ đủ
điều kiện phân loại nợ nhóm 1
|
NB1032
|
2
|
Nhóm 2 (Nợ cần chú ý)
|
|
|
Khoản nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày
|
NB201
|
|
Khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu
|
NB202
|
|
Khoản nợ thuộc một trong các trường hợp sau đây:
|
|
|
Đối với khoản nợ quá hạn đủ điều kiện phân loại
nợ nhóm 2
|
NB2031
|
|
Đối với khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ đủ
điều kiện phân loại nợ nhóm 2
|
NB2032
|
|
Đối với khoản nợ nhóm 1 nhưng bị xếp vào nhóm nợ
có rủi ro cao hơn
|
NB2033
|
3
|
Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)
|
|
|
Khoản nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày
|
NB301
|
|
Khoản nợ gia hạn nợ lần đầu
|
NB302
|
|
Khoản nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách hàng
không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng
|
NB303
|
|
Khoản nợ thuộc một trong các trường hợp sau đây
chưa thu hồi được trong thời gian dưới 30 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi:
|
|
|
Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 3, 4, 5, 6 Điều 126 Luật các tổ chức tín dụng - Những
trường hợp không được cấp tín dụng
|
NB3041
|
|
Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Điều 127 Luật các tổ chức tín dụng - Hạn chế
cấp tín dụng
|
NB3042
|
|
Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 2, 5 Điều 128 Luật các tổ chức tín dụng - Giới hạn cấp
tín dụng
|
NB3043
|
|
Khoản nợ trong thời hạn thu hồi theo kết luận
thanh tra
|
NB305
|
|
Khoản nợ được phân loại vào nhóm 3 theo các trường
hợp sau:
|
|
|
Đối với khoản nợ quá hạn đủ điều kiện phân loại
nợ nhóm 3
|
NB3061
|
|
Đối với khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ đủ
điều kiện phân loại nợ nhóm 3
|
NB3062
|
|
Đối với khoản nợ bị xếp vào nhóm nợ có rủi ro
cao hơn
|
NB3063
|
|
Khoản nợ phải phân loại lại vào nhóm 3 căn cứ kết
quả thanh tra, giám sát và thông tin tín dụng
|
NB307
|
|
Khoản nợ phải thu hồi theo quyết định thu hồi nợ
trước hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do khách hàng
vi phạm thỏa thuận với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, chưa
thu hồi được trong thời gian dưới 30 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi
|
NB308
|
4
|
Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ)
|
|
|
Khoản nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày
|
NB401
|
|
Khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn
dưới 90 ngày theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu
|
NB402
|
|
Khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai
|
NB403
|
|
Các khoản nợ NB304 quá hạn từ 30 ngày đến 60 ngày
kể từ ngày có quyết định thu hồi:
|
|
|
Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 3, 4, 5, 6 Điều 126 Luật các tổ chức tín dụng - Những
trường hợp không được cấp tín dụng
|
NB4041
|
|
Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Điều 127 Luật các tổ chức tín dụng - Hạn chế
cấp tín dụng
|
NB4042
|
|
Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 2, 5 Điều 128 Luật các tổ chức tín dụng - Giới hạn
cấp tín dụng
|
NB4043
|
|
Khoản nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra
nhưng quá thời hạn thu hồi theo kết luận thanh tra đến 60 ngày mà vẫn chưa
thu hồi được
|
NB405
|
|
Khoản nợ thuộc một trong các trường hợp sau đây
|
|
|
Đối với khoản nợ quá hạn đủ điều kiện phân loại
nợ nhóm 4
|
NB4061
|
|
Đối với khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ đủ
điều kiện phân loại nợ nhóm 4
|
NB4062
|
|
Đối với khoản nợ bị xếp vào nhóm nợ có rủi ro
cao hơn
|
NB4063
|
|
Khoản nợ phải phân loại lại vào nhóm 4 căn cứ kết
quả thanh tra, giám sát và thông tin tín dụng
|
NB407
|
|
Khoản nợ phải thu hồi theo quyết định thu hồi nợ
trước hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do khách hàng
vi phạm thỏa thuận với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, chưa
thu hồi được trong thời gian từ 30 ngày đến 60 ngày kể từ ngày có quyết định
thu hồi.
|
NB408
|
5
|
Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)
|
|
|
Khoản nợ quá hạn trên 360 ngày
|
NB501
|
|
Khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn
từ 91 ngày trở lên theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu
|
NB502
|
|
Khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai
quá hạn theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần thứ hai
|
NB503
|
|
Khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở
lên, kể cả chưa bị quá hạn hoặc đã quá hạn
|
NB504
|
|
Các khoản nợ NB304 quá hạn trên 60 ngày kể từ
ngày có quyết định thu hồi:
|
|
|
Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 3, 4, 5, 6 Điều 126 Luật các tổ chức tín dụng - Những
trường hợp không được cấp tín dụng
|
NB5051
|
|
Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Điều 127 Luật các tổ chức tín dụng - Hạn chế
cấp tín dụng
|
NB5052
|
|
Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 2, 5 Điều 128 Luật các tổ chức tín dụng - Giới hạn cấp
tín dụng
|
NB5053
|
|
Khoản nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra
nhưng quá thời hạn thu hồi theo kết luận thanh tra trên 60 ngày mà vẫn chưa
thu hồi được
|
NB506
|
|
Khoản nợ của khách hàng là tổ chức tín dụng đang
được kiểm soát đặc biệt, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị phong tỏa vốn và
tài sản
|
NB507
|
|
Khoản nợ bị xếp vào nhóm nợ có rủi ro cao hơn
|
NB508
|
|
Khoản nợ phải phân loại lại vào nhóm 5 căn cứ kết
quả thanh tra, giám sát và thông tin tín dụng có liên quan
|
NB509
|
|
Khoản nợ phải thu hồi theo quyết định thu hồi nợ
trước hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do khách hàng
vi phạm thỏa thuận với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, chưa
thu hồi được trên 60 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi
|
NB510
|
II
|
PHÂN LOẠI CAM KẾT NGOẠI BẢNG VÀ CÁC KHOẢN TRẢ
THAY CAM KẾT NGOẠI BẢNG
|
|
1
|
Phân loại cam kết ngoại bảng
|
|
|
Phân loại vào nhóm 1 nếu tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài đánh giá khách hàng có khả năng thực hiện đầy đủ
các nghĩa vụ theo cam kết
|
NGB101
|
|
Phân loại vào nhóm 2 trở lên nếu tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài đánh giá khách hàng không có khả năng thực hiện
các nghĩa vụ theo cam kết
|
NGB201
|
|
Phân loại vào nhóm 3 trở lên đối với cam kết
ngoại bảng thuộc một trong các trường hợp quy định sau:
|
|
|
Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản
1, 3, 4, 5, 6 Điều 126 Luật các tổ chức tín dụng - Những trường hợp không
được cấp tín dụng
|
NGB301
|
|
Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản
1, 2, 3, 4 Điều 127 Luật các tổ chức tín dụng - Hạn chế cấp tín dụng
|
NGB302
|
|
Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản
1, 2, 5 Điều 128 Luật các tổ chức tín dụng - Giới hạn cấp tín dụng
|
NGB302
|
2
|
Phân loại khoản trả thay theo cam kết ngoại bảng
|
|
|
Phân loại vào nhóm 3 nếu quá hạn dưới 30 ngày
|
NGB601
|
|
Phân loại vào nhóm 4 nếu quá hạn từ 30 ngày đến
dưới 90 ngày
|
NGB602
|
|
Phân loại vào nhóm 5 nếu quá hạn từ 90 ngày trở
lên
|
NGB603
|
PHỤ LỤC 02
(Đính kèm công văn số 589/TTTD-NCPT ngày 12/04/2024)
MẪU TỆP BÁO CÁO PHÂN LOẠI NỢ
1. Mẫu số 17- Mẫu tệp danh
sách khách hàng vay tại TCTD
- Thời hạn gửi tệp
báo cáo:
Tệp danh sách khách
hàng vay tại TCTD (DDS)- Mẫu số 17: TCTD gửi
báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối
với danh sách khách hàng được phân loại nợ theo quy định tại Thông tư
11/2021/TT-NHNN tại thời điểm cuối tháng của tháng liền trước đó (không bao gồm
các đối tượng đã được báo cáo theo Thông tư 15/2023/TT-NHNN ngày 05/12/2023),
ví dụ như: TCTD, Kho bạc Nhà nước,...
- Mẫu tệp danh sách
khách hàng vay tại TCTD:
+ Tên tệp báo cáo:
DDS<Mã TCTD đầu mối
báo cáo><ngày báo cáo>.<zzz>.json
File nén: DDS<Mã
TCTD đầu mối báo cáo><ngày báo cáo>.<zzz>.zip
+ Nội dung tệp báo cáo:
{
"KB001":
"Ngày báo cáo",
"KB002":
"Họ và tên người báo cáo",
"KB003":
"Số điện thoại người báo cáo",
"KB004":
"Email người báo cáo",
"KHACHHANG": [
{
"TTC03":
"Mã khách hàng do TCTD cấp",
"TTC04":
"Tên khách hàng",
"TC011":
"Mã số doanh nghiệp",
"TC013":
"Số quyết định thành lập",
"TC015":
"Số Giấy phép đầu tư"
}
]
}
2. Mẫu số 18: Tệp kết
quả tự phân loại nợ tại TCTD
- Thời hạn gửi tệp
báo cáo:
Tệp kết quả tự phân loại
nợ tại TCTD (DKQ)- Mẫu số 18: TCTD gửi báo
cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với
kết quả tự phân loại tài sản có (gọi tắt là nợ), cam kết ngoại bảng theo quy định
tại Thông tư 11/2021/TT-NHNN của toàn bộ khách hàng (bao gồm các đối tượng đã
được báo cáo theo Thông tư 15/2023/TT-NHNN ngày 05/12/2023) có dư nợ/số dư cam
kết tại thời điểm cuối ngày cuối cùng của tháng trước liền kề.
- Mẫu tệp kết quả tự
phân loại nợ tại TCTD
+ Tên tệp báo cáo:
DKQ<Mã TCTD đầu mối
báo cáo><ngày báo cáo>.<zzz>.json
File nén: DKQ<Mã
TCTD đầu mối báo cáo><ngày báo cáo>.<zzz>.zip
+ Nội dung tệp báo cáo:
{
"KB001":
"Ngày báo cáo",
"KB002":
"Họ và tên người báo cáo",
"KB003":
"Số điện thoại người báo cáo",
"KB004":
"Email người báo cáo",
"KHACHHANG": [
{
"TTC03":
"Mã khách hàng do TCTD cấp",
"CHOVAY":
[
{
"PL001":
'"Mã thời hạn cấp tín dụng",
"PL002":
"Hình thức cấp tín dụng",
"PL004":
"Mã tiền tệ",
"PL005":
Số dư nợ theo nguyên tệ,
"PL006":
"Nhóm nợ tự phân loại",
"PL007":
[
"Lý do
phân loại nợ"
]
}
] ,
"CAMKETNGB": [
{
"PL003":
"Mã loại nghiệp vụ",
"PL004":
"Mã tiền tệ",
"PL005":
Số dư nợ theo nguyên tệ,
"PL006":
"Nhóm nợ tự phân loại",
"PL007":
[
"Lý do
phân loại nợ"
]
}
]
}
]
}
Công văn 589/TTTD-NCPT năm 2024 hướng dẫn báo cáo theo Thông tư 11/2021/TT-NHNN do Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 589/TTTD-NCPT ngày 12/04/2024 hướng dẫn báo cáo theo Thông tư 11/2021/TT-NHNN do Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam ban hành
400
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|