|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1569/NHNN-KTTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Ngân hàng Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thanh Hương
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Các Tổ chức tín dụng
Thực hiện
Quyết định số 02/2008/QĐ-NHNN ngày 15/01/2008 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
(NHNN) ban hành về việc sửa đổi, bổ sung một số tài khoản kế toán trong Hệ
thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng (TCTD) ban hành theo Quyết định
số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung có liên
quan, NHNN hướng dẫn các Tổ chức tín dụng chi tiết một số nội dung tại Quyết định
02/2008/QĐ-NHNN, cụ thể như sau:
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2008/QĐ-NHNN:
1. Chuyển đổi số
liệu kế toán từ các tài khoản kế toán cũ sang các tài khoản kế toán mới:
Tại thời điểm
chuyển đổi số liệu kế toán, TCTD thực hiện tương tự như hướng dẫn của NHNN tại
Công văn số 6785/NHNN-KTTC ngày 08/08/2006 về việc hướng dẫn chuyển đổi số liệu
kế toán theo Hệ thống tài khoản kế toán mới khi thực hiện Quyết định số
29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 của Thống đốc NHNN về việc sửa đổi, bổ sung, huỷ
bỏ một số tài khoản kế toán trong Hệ thống tài khoản kế toán các TCTD.
* Lưu ý: Để đảm bảo phản ánh chính xác số liệu chuyển đổi từ tài khoản cũ sang
tài khoản mới, TCTD thực hiện chuyển đổi số liệu bao gồm: số dư đầu năm 2008,
doanh số phát sinh từ đầu năm 2008 đến ngày thực hiện chuyển đổi, số dư cuối
ngày thực hiện chuyển đổi.
2. Quản lý công
cụ, dụng cụ:
Nhằm đảm
bảo sử dụng hiệu quả, an toàn tài sản, TCTD phải có quy định cụ thể về việc quản
lý, sử dụng và thanh lý công cụ, dụng cụ, mức giá trị công cụ, dụng cụ khi xuất
dùng phân bổ một lần 100% giá trị vào chi phí; mức giá trị công cụ, dụng cụ khi
xuất dùng phân bổ dần vào chi phí và thời gian phân bổ phù hợp với thời gian sử
dụng dự tính đối với từng loại công cụ, dụng cụ.
II. HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÂN LOẠI NỢ:
1. Đối
tượng được phép thực hiện lập báo cáo tình hình phân loại:
Các TCTD
có đủ điều kiện quy định tại Quyết định số 02/2008/QĐ-NHNN được lập chỉ tiêu
các tài khoản theo dõi hoạt động tín dụng đến tài khoản cấp II trên bảng cân đối
tài khoản kế toán gửi kèm theo Báo cáo tình hình phân loại nợ gửi NHNN.
2. Hướng dẫn
lập và gửi báo cáo tình hình phân loại nợ:
2.1. Lập báo
cáo tình hình phân loại nợ:
- TCTD thực hiện
lập báo cáo theo mẫu A011/TCTD (đính kèm).
- Nội
dung các nhóm nợ được phân loại tại mẫu A011/TCTD, TCTD theo quy định hiện hành
của Thống đốc NHNN tại Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 và sửa đổi,
bổ sung tại Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/4/2007 của Thống đốc NHNN.
- Đối
với báo cáo bằng file điện tử, TCTD thực hiện theo đúng hướng dẫn của NHNN (Cục
Công nghệ tin học Ngân hàng) về mã chỉ tiêu, tên và cấu trúc file báo cáo
điện tử.
2.2. Gửi báo
cáo tình hình phân loại nợ:
Việc gửi báo
cáo tình hình phân loại nợ (nơi nhận, thời gian gửi…) TCTD thực hiện như
đối với Bảng cân đối tài khoản kế toán đã được quy định tại Quyết định số
16/2007/QĐ-NHNN ngày 10/7/2007 của Thống đốc NHNN về việc ban hành Chế độ báo
cáo tài chính đối với các TCTD.
Trên đây là hướng
dẫn của NHNN các TCTD về một số nội dung tại Quyết định số 02/2008/QĐ-NHNN.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về NHNN (Vụ Kế
toán – Tài chính) để xử lý kịp thời.
Nơi nhận:
- Như đề gửi;
- PTĐ Đặng Thanh Bình (để báo cáo);
- NHNN Chi nhánh tỉnh, thành phố;
- Vụ CSTT, CNH, TTra, Cục CN;
- Lưu VP, KTTC2.
|
TL.THỐNG
ĐỐC
KT.VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thanh Hương
|
Mẫu số A011/TCTD
-
Đơn vị báo cáo:……
-
Địa chỉ:…….
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
|
Báo cáo tình hình phân loại nợ
Tháng….năm 200….
Đơn vị tính: đồng
SH TK
|
Tên tài khoản
|
Số dư đầu tháng
|
Số dư cuối tháng
|
|
Các
tài khoản nội bảng
|
|
|
20
|
Cho
vay các tổ chức tín dụng khác
|
|
|
201
|
Cho
vay các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
202
|
Cho
vay các TCTD trong nước bằng ngoại tệ
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
203
|
Cho
vay các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
205
|
Chiết
khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
21
|
Cho
vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
|
|
|
211
|
Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt nam
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
212
|
Cho
vay trung hạn bằng đồng Việt nam
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ có
khả năng mất vốn
|
|
|
213
|
Cho
vay dài hạn bằng đồng Việt nam
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
214
|
Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
215
|
Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
216
|
Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
22
|
Chiết
khấu thương phiếu và các Giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân
trong nước
|
|
|
221
|
Chiết
khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ nghi
ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
222
|
Chiết
khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
23
|
Cho
thuê tài chính
|
|
|
231
|
Cho
thuê tài chính bằng đồng Việt nam
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
232
|
Cho thuê tài chính bằng ngoại tệ
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
24
|
Bảo
lãnh
|
|
|
241
|
Các
khoản trả thay khách hàng bằng đồng Việt nam
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
242
|
Các
khoản trả thay khách hàng bằng ngoại tệ
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
25
|
Cho
vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư
|
|
|
251
|
Cho
vay vốn bằng đồng Việt nam nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
252
|
Cho
vay vốn bằng đồng Việt nam nhận của Chính phủ
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
253
|
Cho
vay vốn bằng đồng Việt nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
254
|
Cho
vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
255
|
Cho
vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
256
|
Cho
vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
26
|
Tín
dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
|
|
261
|
Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
262
|
Cho
vay trung hạn bằng đồng Việt Nam
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
263
|
Cho
vay dài hạn bằng đồng Việt Nam
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ có
khả năng mất vốn
|
|
|
264
|
Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
265
|
Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
266
|
Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ nghi
ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
267
|
Tín
dụng khác bằng đồng Việt Nam
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
268
|
Tín
dụng khác bằng ngoại tệ và vàng
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
27
|
Tín
dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
|
|
|
271
|
Cho
vay vốn đặc biệt
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
272
|
Cho
vay thanh toán công nợ
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ có
khả năng mất vốn
|
|
|
273
|
Cho
vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
275
|
Cho
vay khác
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
|
Các cam kết ngoại bảng
|
|
|
92
|
Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra
|
|
|
921
|
Cam kết bảo lãnh vay vốn
|
|
|
(1)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 1
|
|
|
(2)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 2
|
|
|
(3)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 3
|
|
|
(4)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 4
|
|
|
(5)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 5
|
|
|
922
|
Cam kết bảo lãnh thanh toán
|
|
|
(1)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 1
|
|
|
(2)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 2
|
|
|
(3)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 3
|
|
|
(4)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 4
|
|
|
(5)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 5
|
|
|
924
|
Cam
kết cho vay không huỷ ngang
|
|
|
(1)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 1
|
|
|
(2)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 2
|
|
|
(3)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 3
|
|
|
(4)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 4
|
|
|
(5)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 5
|
|
|
925
|
Cam
kết trong nghiệp vụ L/C
|
|
|
(1)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 1
|
|
|
(2)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 2
|
|
|
(3)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 3
|
|
|
(4)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 4
|
|
|
(5)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 5
|
|
|
926
|
Cam
kết bảo lãnh thực hiện hợp đồng
|
|
|
(1)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 1
|
|
|
(2)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 2
|
|
|
(3)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 3
|
|
|
(4)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 4
|
|
|
(5)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 5
|
|
|
927
|
Cam kết bảo lãnh dự thầu
|
|
|
(1)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 1
|
|
|
(2)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 2
|
|
|
(3)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 3
|
|
|
(4)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 4
|
|
|
(5)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 5
|
|
|
928
|
Cam kết bảo lãnh khác
|
|
|
(1)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 1
|
|
|
(2)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 2
|
|
|
(3)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 3
|
|
|
(4)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 4
|
|
|
(5)
|
Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 5
|
|
|
981
|
Nghiệp
vụ uỷ thác và đại lý
|
|
|
981
|
Cho
vay, đầu tư theo hợp đồng nhận uỷ thác
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ có
khả năng mất vốn
|
|
|
982
|
Cho vay theo hợp đồng đồng tài trợ
|
|
|
(1)
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
|
|
(2)
|
Nợ cần
chú ý
|
|
|
(3)
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
|
|
(4)
|
Nợ
nghi ngờ
|
|
|
(5)
|
Nợ
có khả năng mất vốn
|
|
|
Chú thích:
(1); (2); (3); (4); (5) tương đương với các tài khoản cấp III thuộc các tài khoản
cấp II đã nêu trong mẫu báo cáo.
Người lập báo cáo
(ghi rõ họ tên)
|
Người kiểm soát
(ghi rõ họ tên)
|
......, ngày ..... tháng ...... năm
200.....
Tổng Giám đốc (Giám đốc) TCTD
(ghi rõ họ tên)
|
Công văn 1569/NHNN-KTTC hướng dẫn Quyết định 02/2008/QĐ-NHNN về sửa đổi tài khoản kế toán trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1569/NHNN-KTTC ngày 21/02/2008 hướng dẫn Quyết định 02/2008/QĐ-NHNN về sửa đổi tài khoản kế toán trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
2.722
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|