|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
911/TCT-TVQT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thuế
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Phu
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 911/TCT-TVQT
V/v:
hướng dẫn công tác quyết toán và Thông báo kế hoạch xét duyệt, thẩm định
quyết toán ngân sách năm 2013
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2014
|
Kính gửi: Các Cục Thuế
các Tỉnh, TP trực thuộc TW.
Để công tác tổ chức xét duyệt, thẩm định quyết
toán ngân sách năm 2013 đảm bảo chất lượng và đúng thời gian quy định. Tổng cục
Thuế hướng dẫn công tác quyết toán và thông báo kế hoạch xét duyệt, thẩm định
quyết toán ngân sách năm 2013 như sau:
1. Nội dung xét
duyệt, thẩm định quyết toán và lập, tổng hợp báo cáo quyết toán:
Các đơn vị thực hiện theo đúng nội
dung hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Công văn số 4224/BTC-KHTC ngày 30/3/2012 về
việc hướng dẫn công tác lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà
nước; Công văn số 4225/BTC-KHTC ngày 30/3/2012 về việc hướng dẫn quy trình xây dựng
kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư; Công văn
số 6549/BTC-ĐT ngày 16/5/2012 về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư số
210/2010/TT- BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn
đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân
sách hàng năm.
Đề nghị các đơn vị lưu ý một số nội dung trong
quá trình xét duyệt, thẩm định và tổng hợp quyết toán ngân sách năm 2013 như
sau:
- Về chỉ tiêu dự toán chi NSNN được giao
năm 2013: Không bao gồm số tiết kiệm chi thường xuyên của 7 tháng cuối năm 2013
đã được Tổng cục Thuế thông báo cho các đơn vị tại Công văn số 2326/TCT-TVQT
ngày 19/07/2013 (do số dự toán này đã được Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch thực
hiện giảm trừ dự toán chi NSNN năm 2013 theo quy định tại Công văn số
366A/TCT-TVQT ngày 27/01/2014.
- Về chỉ tiêu kinh phí thực nhận, thực rút
trong năm 2013 và số dư dự toán ngân sách năm 2013 tại Kho bạc Nhà nước chuyển
sang năm sau tiếp tục sử dụng: Phải rà soát, đối chiếu đảm bảo
khớp đúng với số liệu các đơn vị trực tiếp sử dụng ngân sách trực thuộc đã thực
nhận, thực rút và còn dư dự toán tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch, trong đó:
Đề nghị các Cục Thuế, có chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị trực thuộc trong quá
trình xét duyệt, tổng hợp quyết toán ngân sách năm 2013 thực hiện nghiêm túc công
tác rà soát, đối chiếu các số liệu nêu trên, tập hợp đầy đủ các bản đối chiếu
dự toán kinh phí ngân sách tại KBNN đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán ngân
sách năm 2013 (có xác nhận của KBNN nơi giao dịch) trong báo cáo quyết toán
ngân sách năm 2013 của đơn vị; trường hợp có chênh lệch giữa số liệu đối chiếu
với Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch và số liệu xét duyệt, thông báo quyết toán
ngân sách năm 2013 của các đơn vị trực tiếp sử dụng ngân sách, đề nghị các đơn
vị thuyết minh, báo cáo rõ nguyên nhân chênh lệch (kèm theo đầy đủ tài liệu
thuyết minh) để xem xét, xử lý theo quy định.
- Thuyết minh chi tiết:
+ Đối với báo cáo tiết kiệm năm 2013
từ kinh phí thường xuyên: đơn vị cần thuyết minh chi tiết kinh phí tiết kiệm và
việc sử dụng kinh phí tiết kiệm.
+ Kết quả thực hiện các kiến nghị, kết
luận của các cơ quan kiểm toán, thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nội bộ trong năm
2013 và các năm trước còn chưa thực hiện (nếu có).
+ Lập bổ sung biểu Tổng hợp tình hình
quyết toán chi ngân sách năm 2013, biểu số dư dự toán, biểu Quyết toán vốn đầu
tư xây dựng năm 2013 theo mẫu đính kèm.
2. Thời gian gửi báo cáo
quyết toán về Tổng cục Thuế (qua Vụ TVQT):
- Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Tổng
cục Thuế gửi trước ngày 31/3/2014.
- Các đơn vị khi gửi báo cáo quyết toán đồng
thời gửi file số liệu báo cáo quyết toán và các báo cáo TSCĐ năm 2013 về Vụ Tài
vụ - Quản trị.
3. Địa điểm và Kế hoạch
xét duyệt, thẩm định quyết toán của Tổng cục Thuế (Vụ Tài vụ - Quản trị) đối
với các đơn vị dự toán thuộc Tổng cục Thuế:
- Địa điểm:
+ Các đơn vị Tổng cục xét duyệt, thẩm
định quyết toán tại trụ sở Cơ quan Tổng cục Thuế số 123 - Lò Đúc -
Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội, gồm: 63 cục thuế và Cơ quan Tổng cục Thuế, BQL Dự
án xây dựng các công trình Tổng cục Thuế, BQL dự án Jaica (giai đoạn 3), Vụ Tài
vụ quản trị.
+ Đến xét duyệt trực tiếp tại đơn vị
gồm: Cục Công nghệ thông tin, Trường nghiệp vụ Thuế, Tạp chí Thuế.
- Kế hoạch xét duyệt,
thẩm định quyết toán: Theo biểu chi tiết đính kèm
4. Tổ chức thực hiện: Đề nghị Thủ
trưởng các đơn vị dự toán thuộc Tổng cục Thuế:
- Khẩn trương chỉ đạo và tổ chức thực hiện xét
duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013 đối với các đơn vị dự toán trực
thuộc theo quy định, đảm bảo thời gian tổng hợp, gửi báo cáo quyết toán theo
hướng dẫn tại công văn này.
- Chỉ đạo các đơn vị, bộ phận trực thuộc có
liên quan chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyết toán ngân sách
năm 2013 của đơn vị và bố trí cán bộ chuyên môn có trách nhiệm phối hợp thực
hiện theo kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán của Tổng cục Thuế.
- Hồ sơ mang theo để thẩm định quyết toán gồm:
+ Hồ sơ mua sắm tài sản, hồ sơ thầu
mua sắm hàng hóa dịch vụ (ô tô, tàu thuyền, các phương tiện đi lại khác, thiết
bị tin học...), Quyết định thanh lý tài sản, nhà cửa (nếu có) và các tài liệu
liên quan khác,
+ Hồ sơ xây dựng, sửa chữa lớn (công
trình hoàn thành và công trình quyết toán qua TK 337) gồm: Quyết định phê duyệt
dự án đầu tư, Kết quả thẩm định thiết
kế dự toán, Quyết định phê duyệt thiết kế dự toán của cấp có thẩm quyền, Quyết
định phê duyệt kết quả đấu thầu (chỉ định thầu), Kết quả kiểm toán, Thông tin duyệt quyết
toán công trình, xác nhận khối lượng của chủ đầu tư và đơn vị thi công, phiếu
giá của Kho bạc, ủy nhiệm chi chuyển tiền cho bên B kèm theo các chứng từ liên
quan,...
+ Các tài liệu có liên quan đến chi
trợ cấp thôi việc, tinh giản biên chế quyết toán tại Mục 8000 (chi hỗ trợ và
giải quyết việc làm) như danh sách cán bộ thôi việc, Quyết định thôi việc, số
tiền đã chi.
+ Các Biên bản kiểm tra xét duyệt
quyết toán năm 2013 của Cục thuế đối với các đơn vị trực tiếp chi tiêu.
+ Các kết luận hoặc biên bản kiểm tra, thanh tra
của các cơ quan chức năng.
Đề nghị các đơn vị triển khai và thực
hiện theo đúng hướng dẫn tại Công văn này./.
Nơi nhận:
-
Như
trên.
- Các đơn vị
dự toán thuộc Tổng cục Thuế.
- Lưu: VT,
TVQT 90
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Trần Văn Phu
|
KẾ HOẠCH XÉT DUYỆT, THẨM ĐỊNH
QUYẾT TOÁN NĂM 2013
(Kèm theo
công văn số 911/TCT-TVQT
ngày 19 tháng 3 năm
2014 của Tổng cục Thuế )
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Thời gian
|
|
|
|
|
Cộng 63 Cục
Thuế
|
|
|
1
|
Cục Thuế Bình Phước
|
Thứ 3
|
8/4/2014
|
2
|
Cục Thuế Đồng Tháp
|
3
|
Cục Thuế Cần Thơ
|
Thứ 5
|
10/4/2014
|
4
|
Cục Thuế Đăk Lăk
|
5
|
Cục Thuế Long An
|
Thứ 6
|
11/4/2014
|
6
|
Cục Thuế Bắc Ninh
|
7
|
Cục Thuế Cao Bằng
|
Thứ 2
|
14/4/2014
|
8
|
Cục Thuế Bến Tre
|
|
9
|
Cục Thuế Bắc Cạn
|
Thứ 3
|
15/4/2014
|
10
|
Cục Thuế Hà Nam
|
|
11
|
Cục Thuế Đà Nẵng
|
|
12
|
Cục Thuế Lâm Đồng
|
Thứ 4
|
16/4/2014
|
13
|
Cục Thuè Sóc Trăng
|
|
14
|
Cục Thuế Ninh Bình
|
Thứ 5
|
17/4/2014
|
15
|
Cục Thuế Hưng Yên
|
|
16
|
Cục Thuế Đồng Nai
|
Thứ 6
|
18/4/2014
|
17
|
Cục Thuế Thái Nguyên
|
|
18
|
Cục Thuế Bình Thuận
|
|
21/4/2014
|
19
|
Cục Thuế An Giang
|
Thứ 2
|
|
20
|
Cục Thuế Quảng Nam
|
|
|
21
|
Cục Thuế Yên Bái
|
Thứ 3
|
22/4/2014
|
22
|
Cục Thuế Cà Mau
|
|
23
|
Cục Thuế Hậu Giang
|
Thứ 4
|
23/4/2014
|
24
|
Cục Thuế TT Huế
|
|
25
|
Ban QL dự án Jaica
( Giai đoạn 3)
|
|
26
|
Cục Thuế Tây Ninh
|
Thứ 5
|
24/4/2014
|
27
|
Cục Thuế Bình Định
|
|
28
|
Cục Thuế Vĩnh Phúc
|
Thứ 6
|
25/4/2014
|
29
|
Cục Thuế Bạc Liêu
|
|
30
|
Cục Thuế Vũng Tàu
|
Thứ 7
|
26/4/2014
|
31
|
Cục Thuế Khánh Hòa
|
|
32
|
Cục Thuế Đắc Nông
|
Thứ 2
|
28/4/2014
|
33
|
Cục Thuế Trà Vinh
|
|
34
|
Cục Thuế Điện Biên
|
Thứ 3
|
29/4/2014
|
35
|
Cục Thuế Lạng Sơn
|
|
36
|
Trường Nghiệp vụ Thuế
|
Thứ 2
|
5/5/2014
|
37
|
Cục Thuế Hải Dương
|
|
|
Trường Nghiệp vụ Thuế
|
Thứ 3
|
6/5/2014
|
38
|
Đại diện VP TCT tại TP HCM
|
|
|
39
|
Cục Thuế Thanh Hóa
|
Thứ 4
|
7/5/2014
|
40
|
Cục Thuế Kon Tum
|
|
41
|
Cục Thuế Hoà Bình
|
|
42
|
Cục Thuế Hà Giang
|
Thứ 5
|
8/5/2014
|
43
|
Cục Thuế Vĩnh Long
|
|
44
|
Cục Thuế Nam Định
|
Thứ 6
|
9/5/2014
|
45
|
Cục Thuế Thái Bình
|
|
46
|
Cục Thuế Lào Cai
|
Thứ 2
|
12/5/2014
|
47
|
Cục Thuế Hài Phòng
|
|
48
|
Cục Thuế Bắc Giang
|
Thứ 3
|
13/5/2014
|
49
|
Cục Thuế Gia Lai
|
|
50
|
Cục Thuế Phú Yên
|
|
51
|
Cục Thuế TP Hồ Chí Minh
|
Thứ 4
|
14/5/2014
|
52
|
Cục Thuế Quảng Bình
|
|
53
|
Cục Thuế Kiên Giang
|
|
|
Cục Thuế TP Hồ Chí Minh (tiếp)
|
Thứ 5
|
15/5/2014
|
54
|
Ban QLDA các công trình TCT
|
|
55
|
Cục Thuế Tiền Giang
|
Thứ 6
|
16/5/2014
|
56
|
Cục Thuế Tuyên Quang
|
|
57
|
Cục Thuế Ninh Thuận
|
Thứ 2
|
19/5/2014
|
58
|
Cục Thuè Hà Tĩnh
|
|
59
|
Cục CNTT
|
Thứ 3
|
20/5/2014
|
60
|
Cục Thuế Lai Châu
|
|
61
|
Ban QL Dự án trường Huế
|
|
|
Cục CNTT (tiếp)
|
Thứ 4
|
21/5/2014
|
62
|
Cục Thuế Bình Dương
|
|
63
|
Cục Thuế Quảng Trị
|
|
64
|
Cục Thuế Hà Nội
|
Thứ 5
|
22/5/2014
|
65
|
Cục Thuế Quảng Ninh
|
|
|
Cục Thuế Hà Nội (tiếp)
|
Thứ 6
|
23/5/2014
|
66
|
Cục Thuế Quảng Ngãi
|
|
67
|
Cục Thuế Nghệ An
|
Thứ 2
|
26/5/2014
|
68
|
Cục Thuế Sơn La
|
|
69
|
Cục Thuế Phú Thọ
|
Thứ 3
|
27/5/2014
|
70
|
Cơ quan TCT
|
|
|
Cơ quan TCT (tiếp)
|
Thứ 4
|
28/5/2014
|
71
|
Tạp Chí Thuế
|
|
|
72
|
Vụ TVQT
|
Thứ 5
|
29/5/2014
|
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH QUYẾT TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013
Đơn vị:……………………………
(Kèm theo
Công văn số 911/TCT -
TVQT-TC ngày 19/3/2014 của Tổng
cục Thuế)
Đơn vị: Đồng
TT
|
Lĩnh
vực/Nội dung chi
|
Dư kinh phí
năm 2012 chuyển sang
|
Dự toán
giao, điều chỉnh trong
năm 2013
|
Kinh phí được sử dụng
năm 2013
|
Kinh phí đề
nghị quyết toán năm 2013
|
Kinh phí
giám, hủy bỏ, nộp ngân sách năm 2013
|
Kinh phí đề
nghị chuyển sang năm 2014 tiếp tục thực
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Bao gồm:
|
Tổng cộng
|
Bao gồm:
|
Tổng cộng
|
Bao gồm:
|
Tổng cộng
|
Bao gồm:
|
Tổng cộng
|
Bao gồm:
|
Tổng cộng
|
Bao gồm:
|
NSNN
|
Nguồn khác
|
NSNN
|
Nguồn khác
|
NSNN
|
Nguồn khác
|
NSNN
|
Nguồn khác
|
NSNN
|
Nguồn khác
|
NSNN
|
Nguồn khác
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=8+9
|
8=2+5
|
9=3+6
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13=14+15
|
14
|
15
|
16=17+18
|
17
|
18
|
19
|
|
Tổng cộng
(= A + B + ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Khoản …… (= I + II +
III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi thường xuyên/tự
chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi không
thường xuyên/không tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi ứng dụng CNTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi mua sắm tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi cải tạo, sửa chữa lớn tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi đoàn ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Các nội dung chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình MTQG giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG phòng, chống ma
túy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình MTQG việc làm và dạy
nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khoản....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Kinh phí được sử dụng năm 2013 bao
gồm: số dư kinh phí năm 2012 chuyển sang (dư dự toán và kinh phí đã rút tại
KBNN); Dự toán giao, điều chỉnh trong năm 2013.
Người lập biểu
|
….., ngày…. tháng….
năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
ĐƠN VỊ ………………………………..
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM
2013
(Kèm theo
Công văn số 911/TCT-TVQT
ngày 19/3/2014 của
Tổng cục Thuế)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Địa điểm tài khoản
|
Mã dự án
đầu tư
|
Mã ngành kinh tế
|
Tổng mức
đầu tư
|
Vốn tạm ứng theo chế
độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ năm trước
|
KH vốn các năm
trước chuyển sang năm…
|
Thanh toán vốn
thuộc KH năm trước chuyển sang năm
|
Kế hoạch
vốn năm...
|
Thanh toán
vốn thuộc kế hoạch năm….
|
Tổng số vốn quyết
toán niên độ năm…..(phần vốn đầu tư được thanh toán trong năm )
|
Lũy kế số
vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi chuyển sang năm sau
|
KH vốn còn
lại chưa thanh toán
|
Tổng số
|
Trong đó:
Thanh toán KLHT trong năm...
|
Số tạm ứng nộp điều
chỉnh giảm trong năm...
|
Tổng số
|
Thanh toán KLHT
|
Tạm ứng theo
chế độ chưa
thu hồi
|
Tổng số
|
Thanh toán KLHT
|
Tạm ứng
theo chế độ chưa thu hồi
|
Tổng số
|
KH vốn được
phép chuyển năm sau
|
KH vốn còn
lại (hủy dự toán)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15
|
16=17+ 18
|
17
|
18
|
19=9+13+17
|
20=(8-9- 10) + 14+18
|
21=(11-12) +(15-16)
|
22
|
23=21-22
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-
|
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b-
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II-
|
NGUỒN VỐN KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Kinh phí hoạt động
sự nghiệp nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b-
|
Thực hiện dự
án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Nguồn quỹ phát
triển hoạt động ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b-
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3
|
Nguồn thu sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b-
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.4
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b-
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH CHI TIẾT
SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2013
TT
|
Nội dung
|
Tổng kinh
phí được sử dụng
|
Kinh phí
năm 2012 chuyển sang
|
Dự toán
được giao năm 2013
|
Quyết toán
năm 2013
|
Kinh phí
chuyển năm sau
|
Kinh phí bị
hủy
|
Tổng cộng
|
Dư dự toán
|
Dư tạm ứng
|
…
|
Tổng cộng
|
Dư dự toán
|
Dư tạm ứng
|
….
|
I
|
Tổng cộng
Quản lý hành chính
(Khoản 463) - Kinh
|
-
-
|
-
-
|
-
-
|
-
-
|
-
-
|
-
-
|
-
-
|
-
0
|
-
0
|
|
-
0
|
-
|
1
|
Kinh phí giao tự chủ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
0
|
|
0
|
|
a
|
Chi thanh toán
cá nhân và quản lý hành
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Chi nghiệp vụ
chuyên môn đặc thù
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
0
|
|
|
|
|
|
- Ủy nhiệm thu xã
phường
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền hỗ trợ người nộp
thuế
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang phục
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê trụ sở
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- In biên lai ấn chi, tem thuốc lá
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- In hóa đơn theo Nghị
định 51/NĐ-CP
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phi triển
khai luật thuế sử dụng đất
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các nội dung khác
|
-
|
-
|
|
|
0
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí không giao tự
chủ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
0
|
|
0
|
|
a
|
Chi ứng dụng công
nghệ thông tin
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Chi mua sắm tài sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
|
|
|
|
|
- Máy phát điện
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ôtô
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Camera giám sát
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu thuyền
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài sản khác (Thẩm quyền Cục)
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khắc phục bão
lụt
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội thất
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chi hỗ trợ đầu tư
xây dựng
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
0
|
|
|
|
|
|
- Công trình có tổng mức đầu tư dưới 2 tỷ
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình có tổng mức đầu tư trên 2 tỷ
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí ngoài
khoán
|
-
|
0
|
|
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
a
|
Chi tinh giản
biên chế
|
-
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Chi hỗ trợ xây dựng
VBQPPL
|
-
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Người lập biểu
|
….., ngày tháng
năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Công văn 911/TCT-TVQT năm 2014 hướng dẫn công tác quyết toán và Thông báo kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013 do Tổng cục Thuế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 911/TCT-TVQT ngày 19/03/2014 hướng dẫn công tác quyết toán và Thông báo kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013 do Tổng cục Thuế ban hành
2.980
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|