|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6322/TCHQ-KTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Túc
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 6322/TCHQ-KTTT
V/v
Sửa đổi, bổ sung Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo
Công văn 4046/TCHQ-KTTT
|
Hà Nội,
ngày 08 tháng 12 năm 2008
|
Kính gửi: Cục Hải
quan các Tỉnh, Thành phố
Để thực hiện công tác
quản lý trị giá tính thuế theo các nguyên tắc và quy định tại Thông tư 40/2008/TT-BTC
ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính và nâng cao hơn nữa vai trò, tác dụng
của Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá trong quản lý trị giá tính thuế
hàng hóa nhập khẩu.
Căn cứ:
- Điều
6 Nghị định 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ;
- Điểm
b.1 khoản 1 mục I phần III Thông tư 40/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008
của Bộ Tài chính quy định thẩm quyền xây dựng, công bố hướng dẫn thực hiện danh
mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá;
- Quyết định số 1102/QĐ-BTC
ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý,
sử dụng cơ sở dữ liệu giá.
Tổng cục Hải quan ban
hành kèm theo công văn này "Danh mục sửa đổi, bổ sung một số nhóm hàng và
dữ liệu trong Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo Công
văn số 4046/TCHQ-KTTT ngày 21 tháng 08 năm 2008 của Tổng cục Hải quan", cụ
thể:
1. Bổ sung vào Danh mục
mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo công văn số 4046/TCHQ-KTTT các
nhóm hàng sau:
- Kính xây dựng thuộc
mã số 7004; 7005; 7006; 7008; 7016.
- Vải thuộc mã số
5007; 5111; 5112; 5113 ; 5208; 5209; 5210; 5211; 5212; 5309; 5310; 5311; 5407;
5408; 5512; 5513; 5514; 5515; 5516 và toàn bộ chương 60.
2. Bổ sung mã số cho
các nhóm hàng thuộc Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo
công văn số 4046/TCHQ-KTTT , cụ thể như sau:
- Ôtô các loại thuộc
mã 8702, 8703, 8704.
- Xe máy thuộc mã
8711.
- Máy điều hòa nhiệt
độ thuộc mã 8415.
- Máy giặt thuộc mã
845011, 845012, 845019, 845020.
- Tủ lạnh thuộc mã
8418.
- Máy nổ, động cơ
thuộc mã 8407, 8408.
- Rượu, bia các loại
thuộc mã 2203, 2204, 2205, 2206, 2207, 2208.
- Bếp ga thuộc mã 7321.
- Ti vi thuộc mã
8528.
3. Sửa đổi, bổ sung
mức giá kiểm tra một số mặt hàng ban hành kèm theo công văn số 4046/TCHQ-KTTT
và bổ sung mức giá kiểm tra mặt hàng kính xây dựng, mặt hàng Vải các loại.
4. Việc khai thác, sử
dụng Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá và mức giá kiểm tra kèm theo công
văn này được thực hiện theo hướng dẫn tại công văn 4046/TCHQ-KTTT .
5. Công văn này có
hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2008.
Tổng cục Hải quan
thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh thành phố biết và triển khai thực hiện.
|
KT. TỔNG
CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Túc
|
DỮ
LIỆU GIÁ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO VỀ GIÁ TẠI CÔNG VĂN SỐ 4046/TCHQ-KTTT NGÀY
21/8/2008 CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(Ban hành
kèm theo công văn số 6322/TCHQ-KTTT ngày 08 tháng 12 năm 2008)
STT
|
Tên hàng
|
Nhãn
hiệu
|
Model
|
Năm sản
xuất
|
Xuất xứ
|
Đơn vị
tính
|
Giá kiểm
tra (USD)
|
Ghi chú
|
1
|
Nhóm ô tô-phần sửa
đổi bổ sung.
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1. Xe ô tô mới
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1.1. Xe ô tô chở
người dưới 16 chỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
* Hiệu Audi
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xe ôtô du lịch 4
chỗ hiệu AUDI A8, do Đức sản xuất năm 2008, dung tích 3.123cc
|
AUDI
|
A8
|
2008
|
Đức
|
Chiếc
|
46,000.00
|
Bổ sung mới
|
6
|
Xe ôtô du lịch 5
chỗ hiệu AUDI A8L SAL QUATTRO, do Đức sản xuất năm 2008, dung tích 4.200cc
|
AUDI
|
A8L SAL
QUATTRO
|
2008
|
Đức
|
Chiếc
|
67,600.00
|
Bổ sung mới
|
7
|
Ô tô du lịch hiệu
AUDI Q7 4.2 QUATTRO, loại 7 chỗ ngồi do Slovakia sản xuất năm 2008, dung tích
4.200cc
|
AUDI
|
Q7 4.2
|
2008
|
Slovakia
|
Chiếc
|
55.600.00
|
Bổ sung mới
|
8
|
* Hiệu BMW
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ô tô du lịch hiệu
BMW 3281 loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2008, dung tích 2.996cc
|
BMW
|
328i
|
2008
|
Đức
|
Chiếc
|
33,600.00
|
Bổ sung mới
|
10
|
Xe ôtô 7 chỗ BMW
X5, dung tích 4.800cc do Đức sản xuất năm 2008
|
BMW
|
X5 4.8
|
2008
|
Đức
|
Chiếc
|
86,700.00
|
Bổ sung mới
|
11
|
Xe ôtô 5 chỗ BMW
X6, dung lích 2.979cc do Đức sản xuất năm 2008
|
BMW
|
X6
|
2008
|
Đức
|
Chiếc
|
65,500.00
|
Bổ sung mới
|
12
|
* Hiệu CHRYSLER
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xe ôtô 7 chỗ hiệu
CHRYSLER Town & Country Touring ED, dung tích 3.800cc V6, do Mỹ sản xuất
năm 2008
|
CHRYSLER
|
TOWN
& COUNTRY ED
|
2008
|
Mỹ
|
Chiếc
|
27,000.00
|
Bổ sung mới
|
14
|
Xe ôtô 7 chỗ hiệu
CHRYSLER Town & Country LTD Rtus53, dung tích 4.000cc V6, do Mỹ sản xuất
năm 2008
|
CHRYSLER
|
TOWN
& COUNTRY LTD
|
2008
|
Mỹ
|
Chiếc
|
28,900.00
|
Bổ sung mới
|
15
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu
CHEVROLET COBALT LS do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.200cc
|
CHEVROLET
|
COBALT
LS
|
2007
|
Mỹ
|
Chiếc
|
12,777.00
|
Bổ sung mới
|
16
|
*Hiệu COACHHOUE
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xe ôtô lưu động 7
chỗ hiệu COACHHOUSE PLATINUM 261xl, dung tích 6.800cc do Mỹ sản xuất
năm 2007
|
COACHHOUSE
|
PLATINUM
|
2007
|
Mỹ
|
Chiếc
|
121,500.00
|
Bổ sung mới
|
18
|
* Hiệu Daihatsu
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Huỷ giá xe DAIHATSU
- dòng 50 công văn số: 4046
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xe ôtô du lịch hiệu
DAIHATSU TERIOS-4WD, loại 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 2 cầu do Indonesia sản
xuất năm 2008, dung tích 1.495cc
|
DAIHATSU
|
TERIOS
|
2008
|
Indonesia
|
Chiếc
|
8,000.00
|
Bổ sung mới
|
21
|
* Hiệu Honda
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ôtô du lịch hiệu
HONDA ACCORD EX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ -Nhật sản xuất năm 2008, dung tích
2.354cc
|
HONDA
|
Accord
EX
|
2008
|
Mỹ-Nhật
|
Chiếc
|
19,500.00
|
Bổ sung mới
|
23
|
Ôtô du lịch hiệu
HONDA ACCORD EXL, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ-Nhật sản xuất năm 2008, dung tích
3.500cc
|
HONDA
|
ACCORD
EXL
|
2008
|
Mỹ-Nhật
|
Chiếc
|
21,500.00
|
Bổ sung mới
|
24
|
Ôtô du lịch hiệu
HONDA FIT SPORT EXT, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2008, dung tích
1.500cc
|
HONDA
|
FIT
SPORT EXT
|
2008
|
Nhật
|
Chiếc
|
12,500.00
|
Bổ sung mới
|
25
|
Xe ôtô 7 chỗ hiệu
Honda Odyssey EX dung tích 3.500cc, do Mỹ sản xuất năm 2007
|
HONDA
|
ODYSSEY
EX
|
2007
|
Mỹ
|
Chiếc
|
27.500.00
|
Thay thế dòng
67-4046
|
26
|
* Hiệu DODGE GRAND
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Xe ôtô 7 chỗ hiệu
DODGE GRAND CARAVAN SXT, dung tích 4.000cc V6 do Mỹ sản xuất 2008
|
DODGE
|
GRAND
CARAVAN
|
2008
|
Mỹ
|
Chiếc
|
23,250.00
|
Bổ sung mới
|
28
|
* Hiệu Kia
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ôtô du lịch hiệu
KIA RIO, 5DR EX, Gasoline MT loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2008,
dung tích 1.600cc
|
KIA
|
RIO EX
|
2008
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
5,800.00
|
Bổ sung mới
|
30
|
Ôtô con hiệu KLA
SPORTAGE LX, loại 5 chỗ, dung tích 2.000cc, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007
|
KIA
|
SPORTAGE
LX
|
2007
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
8.700.00
|
Bổ sung mới
|
31
|
* Hiệu Lexus
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ôtô du lịch hiệu
LEXUS IS250, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2008, dung tích 2.500cc
|
LEXUS
|
IS250
|
2008
|
Nhật
|
Chiếc
|
25,000.00
|
Bổ sung mới
|
33
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu
LEXUS RX350, dung tích 3.456cc do Canada sản xuất 2008, model 2009
|
LEXUS
|
RX350
|
2008
|
Canada
|
Chiếc
|
30.000.00
|
Thay thế dòng 125
|
34
|
* Hiệu Mercedes
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Ôtô con 7 chỗ hiệu
MERCEDES BENZ GL450-4 Matic, do Mỹ sản xuất năm 2008, dung tích 4.700cc
|
Mercedes
Benz
|
GL450-4
MATIC
|
2008
|
Mỹ
|
Chiếc
|
57,454.00
|
Bổ sung mới
|
36
|
Ôtô du lịch hiệu
MERCEDES BENZ ML 320 - 4MATIC, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2008, dung
tích 3.498cc
|
Mercedes
Benz
|
ML320-4MATIC
|
2008
|
Mỹ
|
Chiếc
|
40,500.00
|
Bổ sung mới
|
37
|
Ôtô du lịch hiệu
MERCEDES BENZ R350 SUV - Tourer Long, loại 6 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm
2008, dung tích 3.500cc
|
Mercedes
Benz
|
R350
|
2008
|
Mỹ
|
Chiếc
|
38,800.00
|
Bổ sung mới
|
38
|
Ôtô du lịch hiệu
MERCEDES BENZ CLS 350 coupe, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2008, dung
tích 3.500cc
|
Mercedes
Benz
|
CLS 350
|
2008
|
Đức
|
Chiếc
|
44,228.00
|
Bổ sung mới
|
39
|
Ôtô con 7 chỗ hiệu
MERCEDES BENZ R500-4MATLC, dung tích 5.500cc do Mỹ sản xuất năm 2008
|
Mercedes
Benz
|
R500-4MATIC
|
2008
|
Mỹ
|
Chiếc
|
53.901.00
|
Bổ sung mới
|
40
|
Ôtô con 7 chỗ hiệu
MERCEDES BENZ S500 Sedan-Long, dung tích 5.500cc do Đức sản xuất năm 2008
|
Mercedes
Benz
|
S500
|
2008
|
Đức
|
Chiếc
|
64,500.00
|
Bổ sung mới
|
41
|
* Hiệu Mitsubishi
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Ôtô con 5 chỗ hiệu
MITSUBISHI COLT PLUS dung tích 1.600cc, do Đài Loan sản xuất 2008
|
MITSUBISHI
|
COLT
PLUS
|
2008
|
Đài Loan
|
Chiếc
|
8,500.00
|
Bổ sung mới
|
43
|
Xe ôtô con hiệu
MITSUBISHI PAJERO, model V93WLNHVQL, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm
2008, dung tích 2.972cc, 2 cầu, nội thất thiết kế theo nhà sản xuất mới 100%
|
MITSUBISHI
|
PAJERO
|
2008
|
Nhật
|
Chiếc
|
27,184.00
|
Bổ sung mới
|
44
|
* Hiệu Nissan
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu
NISSAN X-TRAIL SLX dung tích 2.488cc, do Nhật sản xuất
|
NISSAN
|
X-TRAIL
SLX
|
2008
|
Nhật
|
Chiếc
|
23,000.00
|
Bổ sung mới
|
46
|
Xe ôtô du lịch hiệu
NISSAN INFINITI G37 COUPE, loại 4 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2008, model
năm 2008, dung tích 3,7 lít
|
NISSAN
INFINITI
|
G37
|
2008
|
Nhật
|
Chiếc
|
30,000.00
|
Bổ sung mới
|
47
|
* Xe hiệu Porsche
thực hiện theo thông báo bằng văn bản của Cục Điều tra Chống buôn lậu tại
từng thời điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
* Hiệu Smart
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Xe ôtô du lịch hiệu
SMART FORTWO PASSION, loại 2 chỗ ngồi do Pháp sản xuất năm 2004, model 2004,
dt 698 cm3, số tự động
|
SMART
|
FORTWO
PASSION
|
2004
|
Pháp
|
Chiếc
|
5,000.00
|
Bổ sung mới
|
50
|
Xe ôtô du lịch hiệu
SMART FORFOUR PULSE, loại 4 chỗ ngồi do Hà Lan sản xuất năm 2004, model 2004,
dt 1.332 cm3, số tự động
|
SMART
|
FORFOUR
PULSE
|
2004
|
Hà Lan
|
Chiếc
|
6,000.00
|
Bổ sung mới
|
51
|
Xe ôtô du lịch hiệu
SMART FORFOUR PASSION, loại 4 chỗ ngồi do Hà Lan sản xuất năm 2005, model
2005. dt 1.499 cm3, số tự động
|
SMART
|
FORFOUR
FASSION
|
2005
|
Hà Lan
|
Chiếc
|
7.000.00
|
Bổ sung mới
|
52
|
*Hiệu Toyota
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Xe ôtô 7 chỗ hiệu
TOYOTA FORTUNER dung tích 2.700cc, số tự động do Indonesia sản xuất năm 2008
|
TOYOTA
|
FORTUNER
|
2008
|
Indonesia-
Thái Lan
|
Chiếc
|
17.000.00
|
Thay thế dòng 184-
CV 4046
|
54
|
Xe ôtô 7 chỗ hiệu
TOYOTA FORTUNER G dung tích 2.500cc, số tự động do Thái Lan sản xuất năm 2008
|
TOYOTA
|
FORTUNER-G
|
2008
|
Indonesia
- Thái Lan
|
Chiếc
|
16,000.00
|
Bổ sung mới
|
55
|
Xe ôtô 7 chỗ hiệu
TOYOTA FORTUNER V3.0, máy dầu, do Thái Lan sản xuất năm 2008
|
TOYOTA
|
FORTUNER
V3.0
|
2008
|
Indonesia
- Thái Lan
|
Chiếc
|
19,000.00
|
Bổ sung mới
|
56
|
Ôtô du lịch hiệu
TOYOTA YARIS Liftback, loại 5 chỗ ngồi, do Mỹ sản xuất năm 2008, model
2008, dung tích 1.500cc
|
TOYOTA
|
YAFIS
1.5
|
2008
|
Mỹ
|
Chiếc
|
10,300.00
|
Bổ sung mới
|
57
|
* Xe ôtô Trung Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Xe ôtô con 5 chỗ
hiệu LLFAN dung tích 1.342cc do Trung quốc sản xuất
|
LIFAN
|
|
2008
|
Trung
quốc
|
Chiếc
|
5,700.00
|
Bổ sung mới
|
59
|
Xe ôtô con 5 chỗ
hiệu HONGXING dung tích 1.100cc do Trung quốc sản xuất
|
HONGXING
|
|
2008
|
Trung
quốc
|
Chiếc
|
5,170.00
|
Bổ sung mới
|
60
|
1.2. Xe Ô tô tải
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
* Xe satxi
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Xe ôtô sat si có
buồng lái hiệu CNHTC/Huanghe ZZ3164H4015, công suất l55kw, tổng trọng lượng
có tải tối đa 16 tấn
|
CNHTC
|
ZZ3164
|
|
China
|
Chiếc
|
16,500.00
|
Bổ sung mới
|
63
|
Xe ôtô sat si có
buồng lái hiệu CNHTC model HOWO ZZ1317S, công suất 273kw, tổng trọng lượng có
tải tối đa 31 tấn
|
CNHTC
|
ZZ1317S
|
|
China
|
Chiếc
|
41,530.00
|
Thay thế dòng
227-cv4046
|
64
|
Xe ôtô sat si có
buồng lái hiệu CNHTC model HOWO ZZ1317N, công suất 247kw, tổng trọng lượng có
tải tối đa 31 tấn
|
CNHTC
|
ZZ1317N
|
|
China
|
Chiếc
|
41,080.00
|
Thay thế dòng
227-cv4046
|
65
|
Xe ôtô sat si có
buồng lái FOTON BJ 1311 VNPKJ, công suất 276kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 31 tấn
|
FOTON
|
BJ 1311
|
|
China
|
Chiếc
|
38.728.00
|
Bổ sung mới
|
66
|
Xe ôtô sát xi có
buồng lái hiệu FAW,CA 1312, công suất 258kw, tổng trọng lượng có tải tối đa
31 tấn
|
FAW
|
CA 1312
|
|
China
|
Chiếc
|
37.640.00
|
Thay thế dòng
230-CV 4046
|
67
|
Xe ôtô sat si có
buồng lái hiệu FAW CA1258P1K2, công suất 192kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 25 tấn
|
FAW
|
CA1258P1K2
|
|
China
|
Chiếc
|
28.740.00
|
Bổ sung mới
|
68
|
Huỷ giá dòng 236-CV
4046
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Huỷ giá dòng 238-CV
4046
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Xe ôtô sat si có
buồng lái hiệu SHENYE ZJZI252dph, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải
tối đa 25 tấn
|
SHENSYE
|
ZJZI252
|
|
China
|
Chiếc
|
33,030.00
|
Bổ sung mới
|
71
|
* Xe tải thùng
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Xe ôtô tải thùng
hiệu CNHTC(HOWO) ZZ1317N, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31
tấn
|
CNHTC
|
ZZ1317N
|
|
China
|
Chiếc
|
45,453.00
|
Bổ sung mới
|
73
|
Xe ôtô tải thùng
hiệu EOTON BJ5319, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
FOTON
|
BJ5319
|
|
China
|
Chiếc
|
32,000.00
|
Bổ sung mới
|
74
|
Huỷ Dòng 251-Cv
4046
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Xe ô tô tải thùng
DONGFENG EQ 1161, công suất 132kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn
|
DONGFENG
|
EQ 1161
|
|
China
|
Chiếc
|
18,500.00
|
Bổ sung mới
|
76
|
Xe ô tô tải thùng
DONGFENG LZ 1360, công suất 250kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 36 tấn
|
DONGFENG
|
LZ 1360
|
|
China
|
Chiếc
|
43,000.00
|
Bổ sung mới
|
77
|
* Xe tải tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Xe ôtô tải tự đổ
FOTON-BJ3251 DLPPJB- 5, công suất 243kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25
tấn
|
FOTON
|
BJ3251DLP
|
|
China
|
Chiếc
|
35,700.00
|
Bổ sung mới
|
79
|
Xe ôtô tải tự đổ
FAW CA 3320p2k1 công suất 266kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 32 tấn
|
FAW
|
CA3320
|
|
China
|
Chiếc
|
45.000.00
|
Bổ sung mới
|
80
|
Xe ô tô tải tự đổ
hiệu FAW, LZ3314P2K2T4A92, công suất 258kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31
tấn
|
FAW
|
LZ3314
|
|
China
|
Chiếc
|
46.080.00
|
Bổ sung mới
|
81
|
Xe tải tự đổ CNHTC
ZZ3253, công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
CNHTC
|
ZZ3253
|
|
China
|
Chiếc
|
43,000.00
|
Bổ sung mới
|
82
|
Ôtô tải tự đổ
CNHTC, model ZZ 3317N4667A, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối đa
31 tấn
|
CNHTC
|
ZZ3317
|
|
China
|
Chiếc
|
45,500.00
|
Bổ sung mới
|
83
|
Xe ôtô tải tự đổ
CNHTC/Hoyun ZZ3257N, công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
CNHTC
|
ZZ3257
|
|
China
|
Chiếc
|
46,500.00
|
Bổ sung mới
|
84
|
Ôtô tải tự đổ JAC,
HFC 3251KR1, công suất 290kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
JAC
|
HFC
3251KR1
|
|
China
|
Chiếc
|
41,500.00
|
Thay thế dòng
264-CV 4046
|
85
|
Ôtô tải tự đổ hiệu
CAMC, HN 3250P34C6M, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
CAMC
|
HN 3250
|
|
China
|
Chiếc
|
54,000.00
|
Thay thế dòng
271-CV 4046
|
86
|
Ôtô tải tự đổ CAMC,
HN 3310, công suất 257kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
CAMC
|
HN 3310
|
|
China
|
Chiếc
|
59,500.00
|
Thay thế dòng
272-CV 4046
|
87
|
Ô tô tải tự đổ
DONGFENG DFL 3310A, công suất 275kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
DFL
3310A
|
|
China
|
Chiếc
|
51,000.00
|
Bổ sung mới
|
88
|
Huỷ dòng 273, dòng
275-Công văn 4046
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Xe ôtô tải ben
HUYNDAI HD 270,24 tấn
|
HYUNDAI
|
HD270
|
|
Koera
|
Chiếc
|
63,000.00
|
Thay thế dòng
279-CV 4046
|
90
|
Xe ôtô tải ben
HUYNDAI HD 370,27 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa 41,6 tấn
|
HYUNDAI
|
HD370
|
|
Koera
|
Chiếc
|
85,067.00
|
Bổ sung mới
|
91
|
Ô tô tải tự đổ
DAEW00 N7DVF trọng tải 24 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa 43 tấn
|
DAEWOO
|
N7DVF
|
|
Koera
|
Chiếc
|
81,500.00
|
Bổ sung mới
|
92
|
* Xe xitec
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Xe ôtô xitec chở
khí hoá lỏng DONGFENG, HT 5310, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
HT5310
|
|
China
|
Chiếc
|
57,000.00
|
Bổ sung mới
|
94
|
Xe ôtô xitec chở xi
măng dạng rời CNHTC, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
CNHTC
|
|
|
China
|
Chiếc
|
50,586.00
|
Bổ sung mới
|
95
|
Xe ôtô xitec CNHTC
ZZ5317, công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
CNHTC
|
ZZ5317
|
|
China
|
Chiếc
|
42,000.00
|
Thay thế dòng
283-CV 4046
|
96
|
2. Xe ô tô cũ
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
* Hiệu BMW
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Xe Ôtô 5 chỗ hiệu
BMW 530i do Đức sản xuất năm 2006, model 2007, dung tích 3,0 lít, 1 cầu số tự
động, nội thất theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất chạy được 58.330km
|
BMW
|
530i
|
2006
|
Đức
|
Chiếc
|
29,000.00
|
Bổ sung mới
|
99
|
* Hiệu Mercedes
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Xe ôtô du lịch 4
chỗ đã qua sử dụng hiệu MERCEDES BENZ CL63 AMG do Đức sản xuất năm 2007,
model năm 2008, dung tích 6.2 lít 1 cầu, số tự động, nội thất theo nhà sản
xuất, chạy được 10.570 km
|
Mercedes
Benz
|
CL63 AMG
|
2007
|
Đức
|
Chiếc
|
98,000.00
|
Bổ sung mới
|
101
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu
MERCEDES BENZ S63 AMG, dung tích 6.21, do Đức sản xuất năm 2007, đã qua sử
dụng
|
Mercedes
Benz
|
S63 AMG
|
2007
|
Đức
|
Chiếc
|
102,000.00
|
Thay thế dòng
430-CV 4046
|
102
|
Xe ôtô 7 chỗ ngồi
đã qua sử dụng hiệu MERCEDES BENZ GL550 4MATIC, do Mỹ sản xuất 2007, model
2008, dung tích 5,5 lít, 2 cầu số tự động chạy được 14.487 km
|
Mercedes
Benz
|
GL550
|
2007
|
Mỹ
|
Chiếc
|
56,000.00
|
Bổ sung mới
|
103
|
* Hiệu Honda
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Xe ôtô du lịch đã
qua sử dụng hiệu HONDA FIT, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, model
2007, dung tích 1.456 cc, nội thất thiết kế theo nhà sản xuất, chạy được
16.878 km
|
HONDA
|
FIT
|
2006
|
Nhật
|
Chiếc
|
9,300.00
|
Bổ sung mới
|
105
|
* Hiệu Lexus
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Xe ôtô du lịch đã
qua sử dụng hiệu LEXUS LX570, loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm
2007, đời 2008, dung tích 5,7 lít nội thất theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chạy
được 6.309 miles # 10.201 km
|
LEXUS
|
LX570
|
2007
|
Nhật
|
Chiếc
|
59,500.00
|
Bổ sung mới
|
107
|
Xe ôtô du lịch đã
qua sử dụng hiệu LEXUS LS600HL, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm
2007, đời 2008, dung tích 5,0 lít, nội thất theo tiêu chuẩn nhà sản xuất,
chạy được 6.701 miles # 10.834 km
|
LEXUS
|
LS600HL
|
2007
|
Nhật
|
Chiếc
|
76.000.00
|
Bổ sung mới
|
108
|
Xe ôtô 5 chỗ ngôi
đã qua sử dụng hiệu LEXUS RX350, do Canada sản xuất 2007, đời xe 2008, dung
tích 3,5 lít, nội thất theo tiêu chuẩn nhà sản xuất chạy được 29.120 km
|
LEXUS
|
RX350
|
2007
|
Canada
|
Chiếc
|
26.000.00
|
Bổ sung mới
|
109
|
Xe ôtô du lịch đã
qua sử dụng hiệu LEXUS LS460L, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2008, đời
2008, dung tích 4,6 lít, nội nhất thiết kế theo nhà sản xuất, chạy được 8.523
miles # 13.780 km
|
LEXUS
|
LS460L
|
2008
|
Nhật
|
Chiếc
|
49,500.00
|
Bổ sung mới
|
110
|
* Hiệu Toyota
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Xe ôtô du lịch đã
qua sử dụng hiệu TOYOTA SIENNA LE, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005,
đời 2006, dt 3,3 lít, nội thất thiết kế theo nhà sản xuất, chạy được 12.472
miles
|
TOYOTA
|
SIENNA
LE
|
2005
|
Mỹ
|
Chiếc
|
15,000.00
|
Bổ sung mới
|
112
|
Xe ôtô 7 chỗ ngồi
đã qua sử dụng hiệu TOYOTA HIGHLANDER, do Nhật sản xuất 2007, model 2008
(theo kết quả đăng kiểm), dung tích 3,5 lít, 2 cầu, số tự động, trang thiết
bị nội thất thiết kế theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chạy được 11.219 km
|
TOYOTA
|
HIGHLANDER
|
2007
|
Nhật
|
Chiếc
|
23,443.00
|
Bổ sung mới
|
113
|
II. Nhóm xe máy-phần
sửa đổi bổ sung.
|
|
|
|
|
114
|
Xe môtô hai bánh
mới 100% hiệu Honda model DN-01, dung tích 680cc, do Nhật sản xuất 2008
|
Nhật
|
Chiếc
|
10,200.00
|
Bổ sung mới
|
115
|
Xe mô tô hai bánh
mới 100% hiệu New Kawasaki model Versys, dung tích 649cc, do Nhật sản xuất
|
Nhật
|
Chiếc
|
5,800.00
|
Bổ sung mới
|
116
|
Xe mô tô hai bánh
mới 100% hiệu New Yamaha model TMAX, dung tích 499cc, do Nhật sản xuất 2008
|
Nhật
|
Chiếc
|
6,518.00
|
Bổ sung mới
|
117
|
Xe mô tô hai bánh
mới 100% hiệu Yamaha model YP250, dung tích 249cc, do Nhật sản xuất 2007
|
Nhật
|
Chiếc
|
5,175.00
|
Bổ sung mới
|
118
|
Xe mô tô hai bánh
mới 100% hiệu Yamaha model FZ6-N, dung tích 600cc, do Nhật sản xuất 2008,
model 2008
|
Nhật
|
Chiếc
|
5,600.000
|
Bổ sung mới
|
119
|
Xe gắn máy hai bánh
nguyên chiếc tay ga hiệu SUZUKI model ADDRESS125, dung tích 125CC, xuất xứ
China, mới 100%
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
550.00
|
Bổ sung mới
|
120
|
Xe gắn máy hai bánh
nguyên chiếc tay ga hiệu SUZUKI model GSR125, dung tích 125CC, xuất xứ China,
mới 100%
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
570.00
|
Bổ sung mới
|
121
|
Xe gắn máy hai bánh
hiệu HONDA AIR BLADE dung tích 108cc, xuất xứ Thái Lan
|
Thái Lan
|
Chiếc
|
900.00
|
Thay thế dòng
497-CV 4046
|
122
|
III. Nhóm kính xây
dựng-Bổ sung mới
|
|
|
|
|
123
|
1. Kính thường,
không hoa văn, không cốt thép
|
|
|
|
|
124
|
1.1/ Kính nổi không
màu, không cốt thép, không phản quang:
|
|
|
|
|
125
|
- Loại dày 3 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
2.23
|
Bổ sung mới
|
126
|
- Loại dày 5 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
4.00
|
Bổ sung mới
|
127
|
- Loại dày 8 mm
|
Trung
quốc
|
M2
|
5.90
|
Bổ sung mới
|
128
|
- Loại dày 12 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
11.00
|
Bổ sung mới
|
129
|
- Loại dày 15 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
13.00
|
Bổ sung mới
|
130
|
1.2/ Kính nổi không
màu, không cốt thép, có tráng lớp hấp thụ và phản chiếu
|
|
|
|
|
131
|
- Loại dày 5 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
5.30
|
Bổ sung mới
|
132
|
- Loại dày 6 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
6.50
|
Bổ sung mới
|
133
|
- Loại dày 8 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
8.30
|
Bổ sung mới
|
134
|
2./ Kính an toàn
|
|
|
|
|
135
|
2.1/ Kính an toàn
tôi cứng, loại phẳng, 1 lớp
|
|
|
|
|
136
|
- Loại dày 5 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
12.00
|
Bổ sung mới
|
137
|
- Loại dày 8 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
19.00
|
Bổ sung mới
|
138
|
- Loại dày 10 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
22.00
|
Bổ sung mới
|
139
|
- Loại dày 12 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
28.00
|
Bổ sung mới
|
140
|
- Loại dày 15 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
32.00
|
Bổ sung mới
|
141
|
- Loại dày 19 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
41.00
|
Bổ sung mới
|
142
|
- Loại dày 25 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
58.00
|
Bổ sung mới
|
143
|
2.2./ Kính an toàn
tôi cứng, loại cong, 1 lớp
|
|
|
|
|
144
|
- Loại dày 8 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
30.00
|
Bổ sung mới
|
145
|
- Loại dày 12 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
34.00
|
Bổ sung mới
|
146
|
- Loại dày 15 mm
|
Trung
Quốc
|
M2
|
36.00
|
Bổ sung mới
|
147
|
2.3./ Kính an toàn
tôi cứng, 2 lớp
|
|
|
|
|
148
|
- Loại mỗi lớp dày
12 mm, 1,52 mm keo
|
Trung
Quốc
|
M2
|
55.00
|
Bổ sung mới
|
149
|
- Loại mỗi lớp dày
15 mm, 1.52 mm keo
|
Trung
Quốc
|
M2
|
78.00
|
Bổ sung mới
|
150
|
- Loại mỗi lớp dày
19 mm, 1.52 mm keo
|
Trung
Quốc
|
M2
|
115.00
|
Bổ sung mới
|
151
|
IV. Nhóm vải-Bổ sung
mới
|
|
|
|
|
152
|
1. Vải cotton 100%,
cotton pha:
|
|
|
|
|
153
|
1.1/ Vải cotton
100%:
|
|
|
|
|
154
|
- Từ sợi bông:
|
|
|
|
|
155
|
- Vải 100% cotton
khổ 58-59"
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
2.73
|
Bổ sung mới
|
156
|
- Vải 100% cotton
khổ 58-59"
|
Malaysia
|
Mét
|
3.35
|
Bổ sung mới
|
157
|
- Vải 100% cotton
khổ 57-58"
|
Thái lan
|
Mét
|
5.20
|
Bổ sung mới
|
158
|
- Từ xơ staple:
|
|
|
|
|
159
|
- Vải 100% couon
khổ 44"
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
1.35
|
Bổ sung mới
|
160
|
- Vải 100% cotton
khổ 57/58"
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
1.99
|
Bổ sung mới
|
161
|
- Vải 100% cotton
khổ 57/58"
|
Hong
Kong
|
Mét
|
3.25
|
Bổ sung mới
|
162
|
Vải 100% cotton khổ
60"
|
Hong
Kong
|
Mét
|
4.30
|
Bổ sung mới
|
163
|
Vải 100% cotton khổ
114 cm (44-45")
|
Nhật Bản
|
Mét
|
4.10
|
Bổ sung mới
|
164
|
Vải 100% cotton khổ
147 cm (57-58")
|
Thái Lan
|
Mét
|
4.49
|
Bổ sung mới
|
165
|
1.2. Vải cotton
pha:
|
|
|
|
|
166
|
Vải 55% COTTON 45%
poly khổ 58-59"
|
Malaysia
|
Mét
|
2.90
|
Bổ sung mới
|
167
|
Vải 60% COLTON 40%
poly khổ 57-58"
|
Thái Lan
|
Mét
|
2.85
|
Bổ sung mới
|
168
|
Vải 80% COTTON 40%
poly khổ 57-58"
|
Thái Lan
|
Mét
|
3.10
|
Bổ sung mới
|
169
|
2. Vải Polyester
100%, polyester pha:
|
|
|
|
|
170
|
2.1/ Vải Polyester
100%:
|
|
|
|
|
171
|
Vải 100% polyester
khổ 58-60"
|
Đài Loan
|
Mét
|
1.30
|
Bổ sung mới
|
172
|
Vải 100% polyester
khổ 57-58"
|
Hàn Quốc
|
Mét
|
1.58
|
Bổ sung mới
|
173
|
Vải 100% polyester
khổ 1.2- 1.4 M
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
2.10
|
Bổ sung mới
|
174
|
Vải 100% polyester
khổ 58-60"
|
Thái Lan
|
Mét
|
2.18
|
Bổ sung mới
|
175
|
Vải 100% polyester
khổ 58"
|
Indonesia
|
Mét
|
2.29
|
Bổ sung mới
|
176
|
2.2/ Vải Polyester
pha:
|
|
|
|
|
177
|
Vải 80% Polyester
20% Cotton, Khổ 64"
|
Trung
quốc
|
Mét
|
1.32
|
Bổ sung mới
|
178
|
Vải 65% Polyester
35% Cotton, Khổ 58-59"
|
Malaysia
|
Mét
|
1.92
|
Bổ sung mới
|
179
|
Vải 65% Polyester
35% Cotton, Khổ 58-59"
|
Thái Lan
|
Mét
|
2.65
|
Bổ sung mới
|
180
|
Vải 65% Polyester
35% Viscose, Khổ 58/60"
|
ấn độ
|
Mét
|
2.95
|
Bổ sung mới
|
181
|
3. Vải dệt dạng bố:
|
|
|
|
|
182
|
3.1/ Loại 100%
Polyester:
|
|
|
|
|
183
|
Vải dệt dạng bố
100% polyester khổ 140 cm
|
Thái Lan
|
Mét
|
6.88
|
Bổ sung mới
|
184
|
Vải dệt dạng bố
100% polyester khổ 145 cm
|
Thái Lan
|
Mét
|
7.17
|
Bổ sung mới
|
185
|
Vải dệt dạng bố
100% polyester khổ 290 cm
|
Thái Lan
|
Mét
|
12.49
|
Bổ sung mới
|
186
|
3.2/ Polyester pha:
|
|
|
|
|
187
|
Vải dệt dạng bố 57%
polyester, 43% cotton khổ 137 cm
|
Thái Lan
|
Mét
|
5.40
|
Bổ sung mới
|
188
|
Vải dệt dạng bố 82%
polyester, 18% rayon khổ 137 cm
|
Thái Lan
|
Mét
|
5.91
|
Bổ sung mới
|
189
|
Vải dệt dạng bố 98%
polyester, 2% nilon khổ 57"
|
Thái Lan
|
Mét
|
7.30
|
Bổ sung mới
|
190
|
Vải dệt dạng bố 60%
Polyester, 34% Cotton, 4% Spunpolyester, 2% Rayon khổ 54"
|
Thái Lan
|
Mét
|
5.51
|
Bổ sung mới
|
191
|
Vải dệt dạng bố 34%
Polyester 51 % Cotton 15% Rayon khổ 54"
|
Thái Lan
|
Mét
|
7.65
|
Bổ sung mới
|
192
|
3.3/ Vải dệt dạng
bố từ xơ staple:
|
|
|
|
|
193
|
Vải dệt dạng bố khổ
150 cm
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
1.02
|
Bổ sung mới
|
194
|
Vải dệt dạng bố khổ
137 cm
|
Indonesia
|
Mét
|
3.88
|
Bổ sung mới
|
195
|
Vải dệt dạng bố khổ
145 cm
|
Indonesia
|
Mét
|
4.67
|
Bổ sung mới
|
196
|
Vải dệt khác:
|
|
|
|
|
197
|
Vải gấm khổ 138 cm
|
Singapore
|
Mét
|
1.36
|
Bổ sung mới
|
198
|
Vải gấm khổ 138 cm
|
Đài Loan
|
Mét
|
1.20
|
Bổ sung mới
|
199
|
Vải gấm khổ 140cm
|
Đức
|
Mét
|
2.80
|
Bổ sung mới
|
200
|
Vải gấm khổ 152 -
163 cm
|
Hàn Quốc
|
Mét
|
1.45
|
Bổ sung mới
|
201
|
Vải gấm trang trí
nội thất khổ 280cm
|
Trung
quốc
|
Mét
|
2.70
|
Bổ sung mới
|
202
|
Vải thun TC
58"
|
Hàn quốc
|
Mét
|
0.56
|
Bổ sung mới
|
203
|
Vải thun in hoa 1
chiều khổ 1.2-1.6m
|
Trung
quốc
|
Mét
|
0.40
|
Bổ sung mới
|
204
|
Vải voan khổ
241-297 cm
|
Hàn quốc
|
Mét
|
1.69
|
Bổ sung mới
|
205
|
Vải voan khổ 300 cm
|
Đài Loan
|
Mét
|
1.72
|
Bổ sung mới
|
206
|
Vải giả nhung khổ
140 cm
|
Đài Loan
|
Mét
|
1.48
|
Bổ sung mới
|
207
|
V. NHóM Rượu, BIA -
Sửa đổi, bổ sung.
|
|
|
|
|
208
|
1. Rượu vang:
|
|
|
|
|
209
|
Rượu vang Bordeaux
Superieur xx Pháp 750ml/chai
|
Pháp
|
Chai
|
1.58
|
Bổ sung mới
|
210
|
Rượu vang Cape
Melot 2004 CAB 14.5% 12 X 750 ml
|
úc
|
Thùng
|
29.00
|
Bổ sung mới
|
211
|
Rượu vang
Chardonnay Victoria VDP Blanc Jardin De La france 2006 12% 75cl
|
Pháp
|
Chai
|
1.55
|
Bổ sung mới
|
212
|
Rượu vang Cloudy
Bay Chardonnay 2005 14.5% 12 x750 Ml
|
New
Zeanlar
|
Thùng
|
29.00
|
Bổ sung mới
|
213
|
Rượu vang Cuvee
Special 750ml/chai
|
Pháp
|
Chai
|
1.33
|
Bổ sung mới
|
214
|
Rượu vang đỏ/trắng
hiệu Bergerac Rouge/sec 2006 Chateau Meyrand Lacombe 12.5 %
|
Pháp
|
Chai
|
1.30
|
Bổ sung mới
|
215
|
Rượu vang
motpleyrorouge cuvee or 75 cl, 13%
|
Pháp
|
Chai
|
1.51
|
Bổ sung mới
|
216
|
Rượu vang Vin en
Vrac bag in box rose 500 cl, 13%
|
Pháp
|
Bịch
|
4.90
|
Bổ sung mới
|
217
|
Rượu vang vin en
vrac bag in box rose rouge 300 cl, 13%
|
Pháp
|
Bịch
|
3.10
|
Bổ sung mới
|
218
|
Rượu Bourbon Whisky
Jim Beam 40%, 450cl
|
Mỹ
|
Chai
|
13.44
|
Bổ sung mới
|
219
|
Rượu Vang Có Ga
Café De Paris (sparkling Wine)-11.5%-0.75lít.
|
Pháp
|
Chai
|
1.60
|
Bổ sung mới
|
220
|
Rượu Vang Có Ga
Jacobs Creek Chardonnay Pinot Noir (sparklilg Wine) - 11.5%-0.75 lít
|
úc
|
Chai
|
1.45
|
Bổ sung mới
|
221
|
Rượu Vang Alexis
Lichine Cabernet Sauvignon - 13%,0.75lít
|
Pháp
|
Chai
|
1.61
|
Bổ sung mới
|
222
|
Rượu Vang Alexis Lichine
Cabernet Sauvignon- 13%-0.75lít
|
Pháp
|
Chai
|
1.54
|
Bổ sung mới
|
223
|
Rượu Vang Alexis
Lichine Chardornnay,13%, 750ml
|
Pháp
|
Chai
|
1.54
|
Bổ sung mới
|
224
|
Rượu Vang Alexis
Lichine Merlot - 13.5%-0.75lít
|
Pháp
|
Chai
|
1.54
|
Bổ sung mới
|
225
|
Rượu Vang Belle
France - 12.5%-0.75lít
|
Pháp
|
Chai
|
1.15
|
Bổ sung mới
|
226
|
Ruợu Vang Belle
France (red)- 13%-0.75lít
|
Pháp
|
Chai
|
1.15
|
Bổ sung mới
|
227
|
Rượu Vang Belle
France (white) - 12%-0.75lít
|
Pháp
|
Chai
|
1.15
|
Bổ sung mới
|
228
|
Rượu vang Chateau
Chaubinet (red Bordeaux) nồng Độ Alcohol 12.5%-0.751/chai
|
Pháp
|
Chai
|
1.72
|
Bổ sung mới
|
229
|
Rượu Vang Chateau
Chaubinet (white Bordeaux) -12%-0.75lít
|
Pháp
|
Chai
|
1.72
|
Bổ sung mới
|
230
|
Rượu Vang Cht
Laroque Ssg - 13%-0.75lít
|
Pháp
|
Chai
|
2.82
|
Bổ sung mới
|
231
|
Rượu Vang Cht
Peymouton- 13%-0.75lít
|
Pháp
|
Chai
|
1.96
|
Bổ sung mới
|
232
|
Rượu Vang
Collection Des Chateaux (red Bordeaux)- 12.5%-0.75lít
|
Pháp
|
Chai
|
1.72
|
Bổ sung mới
|
233
|
Rượu vang Dubonnet
- 14.8%-0.75 lít
|
Pháp
|
Chai
|
1.93
|
Bổ sung mới
|
234
|
Rượu Vang Jacobs
Creek Centenary Hill Shiraz- 14.5%-0.75 lít
|
úc
|
Chai
|
6.00
|
Bổ sung mới
|
235
|
Rượu vang Jacobs
Creek Chardonnay nồng Độ Alcohol 13%-0.751/chai
|
úc
|
Chai
|
1.98
|
Bổ sung mới
|
236
|
Rượu Vang Jacobs
Creek Johann Shiraz Cabernet- 14%-0.75 lít
|
úc
|
Chai
|
6.00
|
Bổ sung mới
|
237
|
Rượu Vang Jacobs
Creek Merlot - 13.5%-0.75 lít
|
úc
|
Chai
|
1.98
|
Bổ sung mới
|
238
|
Rượu Vang Jacobs
Creek Reeves Point Chardonnay- 13%-0.75lít
|
úc
|
Chai
|
6.00
|
Bổ sung mới
|
239
|
Rượu Vang Jacobs
Creek Reserve Cabernet Sauvignon - 14%-0.75lít
|
úc
|
Chai
|
1.80
|
Bổ sung mới
|
240
|
Rượu Vang Jacobs
Creek Reserve Shiraz- 14.5%-0.75lít
|
úc
|
Chai
|
1.80
|
Bổ sung mới
|
241
|
Rượu Vang Jacobs
Creek Shiraz Cabernet - 13%-0.75/chai
|
úc
|
Chai
|
1.98
|
Bổ sung mới
|
242
|
Rượu vang Jacobs
Creek Shiraz Cabernet nồng Độ Alcohol 14%-0.751/chai
|
úc
|
Chai
|
1.98
|
Bổ sung mới
|
243
|
Rượu Vang Kahlua-
20%-0.75lít
|
Mexico
|
Chai
|
1.65
|
Bổ sung mới
|
244
|
Rượu Vang Les Vieux
Colombiers - 12.5%-0.75lít
|
Pháp
|
Chai
|
1.72
|
Bổ sung mới
|
245
|
Rượu Vang Lichine
Merlot, 13.5%, 0.75lít/chai
|
Pháp
|
Chai
|
1.61
|
Bổ sung mới
|
246
|
Rượu Vang Malibu
nồng Độ Alcohol 21%-0.751/chai
|
Anh
|
Chai
|
1.65
|
Bổ sung mới
|
247
|
Rượu vang Montana
Marlborough Pinot Noir- 12.5% - 0.75lít
|
New
Zealan
|
Chai
|
1.98
|
Bổ sung mới
|
248
|
Rượu Vang Montana
Marlborough Sauvignon Blanc - 12.5% - 0.75lít
|
New
Zealan
|
Chai
|
1.98
|
Bổ sung mới
|
249
|
Rượu Vang Sutter
Home Cabenet Sauvignon- 12.5%-0.75lít
|
Mỹ
|
Chai
|
1.98
|
Bổ sung mới
|
250
|
Rượu Vang Sutter
Home Chardonnay nồng Độ Alcohol 13%-0.751/chai
|
Mỹ
|
Chai
|
1.98
|
Bổ sung mới
|
251
|
Rượu Vang Wyndham
Bin 222 Chardonnay - 13.5%-0.75lít
|
úc
|
Chai
|
1.98
|
Bổ sung mới
|
252
|
Rượu Vang Wyndham
Bin 444 Cabernet Sauv- 14%-0.75lít
|
úc
|
Chai
|
1.98
|
Bổ sung mới
|
253
|
Rượu Vang Wyndham
Bin 555 Shraz- 14.5%-0.75lít
|
úc
|
Chai
|
1.98
|
Bổ sung mới
|
254
|
Rượu Vang Wyndham
Bin 888 Cabernet Merlot -3.5%-0.75lít
|
úc
|
Chai
|
1.98
|
Bổ sung mới
|
255
|
Rượu Vang Wyndham
Bin 999 Merlot - 14%-0.75lít
|
úc
|
Chai
|
1.98
|
Bổ sung mới
|
256
|
Rượu Vang Wyndham
Show Reserve Chardonnay-14%-0.75lít
|
úc
|
Chai
|
3.60
|
Bổ sung mới
|
257
|
2. Rượu mạnh
|
|
|
|
|
258
|
Rượu Rum Havana
Club 3 Anos - 40%-0.75lít
|
Cuba
|
Chai
|
2.30
|
Bổ sung mới
|
259
|
Rượu Rum Havana
Club Anejo Blanco (silver Dry) nồng Độ Alconhol 40%-0.751/chai
|
Cu ba
|
Chai
|
1.61
|
Bổ sung mới
|
260
|
Rượu Rum Havana
Club Anejo Reserve - 40%-0.75lít
|
Cu ba
|
Chai
|
2.53
|
Bổ sung mới
|
261
|
Rượu Beefeater Gin
- 40%-0.751/chai
|
Anh
|
Chai
|
1.65
|
Bổ sung mới
|
262
|
Rượu Seagram Extra
Dry Gin - 40%-0.75lít
|
Anh
|
Chai
|
1.57
|
Bổ sung mới
|
263
|
Rượu Wodka Wyborowa
nồng Độ Aicohol 40%-0.751/chai
|
Balan
|
Chai
|
2.02
|
Bổ sung mới
|
264
|
Rượu Martell
Martell Cordon Bleu Cognac - 40%-0.7lít
|
Pháp
|
Chai
|
21.85
|
Bổ sung mới
|
265
|
Rượu Martell
Martell Cordon Bleu Cognac - 40%-3lít
|
Pháp
|
Chai
|
89.70
|
Bổ sung mới
|
266
|
Rượu Martell
Martell Vsop Cognac - 40%-0.7lít
|
Pháp
|
Chai
|
8.05
|
Bổ sung mới
|
267
|
Rượu Martell
Martell Vsop Cognac - 40%-3lít
|
Pháp
|
Chai
|
34.50
|
Bổ sung mới
|
268
|
Rượu Martell
Martell Vsop Cognac nồng Độ Alcohol 40%-31/chai
|
Anh
|
Chai
|
34.50
|
Bổ sung mới
|
269
|
Rượu Martell
Martell Xo- 40%-3lít
|
Pháp
|
Chai
|
86.25
|
Bổ sung mới
|
270
|
Rượu Whisky Chivas
Regal 12Yo 43% 0.751
|
Pháp
|
Chai
|
5.87
|
Bổ sung mới
|
271
|
Rượu Whisky Chivas
Regal 12Yo 43% 4.51
|
Pháp
|
Chai
|
44.85
|
Bổ sung mới
|
272
|
Rượu Whisky Chivas
Regal 18Yo 40% 0.751
|
Pháp
|
Chai
|
8.63
|
Bổ sung mới
|
273
|
Rượu Scotch Whisky
Royal Salute (Chivas Regal 21Yo 43% 0.71)
|
Anh
|
Chai
|
19.55
|
Bổ sung mới
|
274
|
Rượu Whisky
Ballantines Finest Alcohot 43% 0.751
|
Anh
|
Chai
|
3.36
|
Bổ sung mới
|
275
|
Rượu Whisky
Ballantines 17YO 43% 0.71
|
Anh
|
Chai
|
7.29
|
Bổ sung mới
|
276
|
Rượu Whisky
Ballantines 21YO 43% 0.71
|
Anh
|
Chai
|
17.96
|
Bổ sung mới
|
277
|
Rượu Kingdom 40 độ
12Yo (500m1 x 6 chai/thùng)
|
Hàn quốc
|
Thùng
|
9.00
|
Bổ sung mới
|
278
|
Rượu Kingdotn 40 độ
17Yo (450ml x 6 chai/thùng)
|
Hàn quốc
|
Thùng
|
12.00
|
Bổ sung mới
|
279
|
Rượu Myung Jak
Bokhunja 13 độ (375ml/chai x 12 chai/thùng)
|
Hàn quốc
|
Thùng
|
6.00
|
Bổ sung mới
|
280
|
Rượu Myung Jak
Bokhunja 13 độ (75ml/chai x 96 chai/thùng)
|
Hàn quốc
|
Chiếc
|
9.50
|
Bổ sung mới
|
281
|
Rượu Whisky Kingdom
40độ 12Y 500mlx6 chai/thùng
|
Hàn quốc
|
Thùng
|
9.00
|
Bổ sung mới
|
282
|
3. Bia các loại
|
|
|
|
|
283
|
Bia Đức Felsgold
Premium Beer 4,7%, 330ml/lon, 24 lon/khay
|
Đức
|
Thùng
|
2.56
|
Bổ sung mới
|
284
|
Bia kronenbuorg
1664 24x33cl (KR 4470200)
|
Pháp
|
Thùng
|
5.45
|
Bổ sung mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn số 6322/TCHQ-KTTT về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo Công văn 4046/TCHQ-KTTT do Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 6322/TCHQ-KTTT ngày 08/12/2008 về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo Công văn 4046/TCHQ-KTTT do Tổng cục Hải quan ban hành
4.551
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|