|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5944/TM-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thương mại
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Biên
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THƯƠNG MẠI
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 5944/TM-VP
V/v: Chương trình Ưu đãi Hội nhập
ASEAN (AISP)
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2005
|
Kính Gửi:
|
-Các bộ/ngành trung
ương
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
|
Tại các công
văn số 4552/TM-VP ngày 21/9/2005, số 3177/TM-VP ngày 01/07/2005, số 3903/TM-VP
ngày 13/08/2004 và số 2138/TM-DB ngày 12/5/2004, Bộ Thương mại đã phổ biến
Chương trình Ưu đãi Hội nhập ASEAN (AISP) kèm theo các Danh mục mặt hàng và quy
định về điều kiện hưởng ưu đãi của các nước Inđônêxia, Malaixia và Thái Lan.
Vừa qua
Inđônêxia đã thông báo danh mục sản phẩm bổ sung dành ưu đãi AISP cho Việt Nam,
bao gồm 71 dòng thuế HS 10 số. Trong đó 71 dòng thuế này thực tế chỉ có 9 dòng
thuế có thuế suất AISP thấp hơn thuế suất CEPT. Các quy định về điều kiện hưởng
ưu đãi không thay đổi.
Philippin
cũng đã thông báo danh mục 62 sản phẩm mới dành ưu đãi AISP cho Việt Nam. Các sản
phẩm muốn được hưởng ưu đãi từ Philippin phải đáp ứng điều kiện 40% hàm lượng
xuất xứ từ Việt Nam. Toàn bộ 62 sản phẩm được Philippin dành ưu đãi AISP lần
này đều có thuế suất AISP 0% thuế suất CEPT hiện tại của các mặt hàng này là
3%).
Bộ Thương mại
xin gửi kèm theo công văn này hai Danh mục sản phẩm mới nêu trên của Inđônêxia
và Philippin và kính đề nghị các Bộ, Ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố tiếp tục phổ biến Chương trình ưu đãi này đến các doanh nghiệp trực thuộc để
sử dụng có hiệu quả các ưu đãi này.
Xin trân
trông cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, ĐB.
|
T/L. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG
Nguyễn Thành Biên
|
DANH
MỤC
CÁC
MẶT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI HỘI NHẬP ASEAN (AISP) CỦA PHILIPPIN
DÀNH CHO VIỆT NAM
kèm theo công văn số 5944/TM-VP ngày 06 /12/2005
STT
|
Mã
AHTN
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất CEPT (%)
|
Thuế
suất AISP (%)
|
|
44.07
|
Gỗ đã cưa
hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép
nối đầu,có độ dầy trên 6mm
|
|
|
|
4407.10
|
- Gỗ từ cây
lá kim
|
|
|
1
|
4407.10.10
|
- - Đã bào
|
3
|
0
|
2
|
4407.10.20
|
- - Đã đánh
giáp hoặc nối đầu
|
3
|
0
|
3
|
4407.10.90
|
- - Loại
khác
|
3
|
0
|
|
|
- Các loại gỗ
nhiệt đới được ghi chú trong giải 1 phần phân nhóm của Chương này
|
|
|
|
4407.24
|
- - Gỗ
Virola, Magohany (Swietenia spp.) Imbuia và Balsa:
|
|
|
4
|
4407.24.10
|
- - - Đã
bào
|
3
|
0
|
5
|
4407.24.20
|
- - - Đã
đánh giáp hoặc nối đầu
|
3
|
0
|
6
|
4407.24.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
|
|
4407.25
|
- - Merantin đỏ sẫm, gỗ
Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
- - - Merantin đỏ sẫm, gỗ
Meranti đỏ nhạt:
|
|
|
7
|
4407.25.11
|
- - - - Đã bào
|
3
|
0
|
8
|
4407.25.12
|
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối
đầu
|
3
|
0
|
9
|
4407.25.19
|
- - - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
|
- - - Meranti Bakau:
|
|
|
10
|
4407.25.21
|
- - - - Đã bào
|
3
|
0
|
11
|
4407.25.22
|
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối
đầu
|
3
|
0
|
12
|
4407.25.29
|
- - - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
4407.26
|
- - Lauan
trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
|
|
13
|
4407.26.10
|
- - - Đã bào
|
3
|
0
|
14
|
4407.26.20
|
- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
3
|
0
|
15
|
4407.26.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
4407.29
|
- - Loại khác
- - - Jelutong (Dyera spp.)
|
|
|
16
|
4407.29.11
|
- - - - Đã bào
|
3
|
0
|
17
|
4407.29.12
|
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối
đầu
|
3
|
0
|
18
|
4407.29.19
|
- - - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
|
- - - Kapur (Drybalanops
spp.):
|
|
|
19
|
4407.29.21
|
- - - - Đã bào
|
3
|
0
|
20
|
4407.29.22
|
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối
đầu
|
3
|
0
|
21
|
4407.29.29
|
- - - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
|
- - - Kempas (Koompassia
spp):
|
|
|
22
|
4407.29.31
|
- - - - Đã bào
|
3
|
0
|
23
|
4407.29.32
|
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối
đầu
|
3
|
0
|
24
|
4407.29.39
|
- - - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
|
- - - Keruing (Dipterocarpus
spp):
|
|
|
25
|
4407.29.41
|
- - - - Đã bào
|
3
|
0
|
26
|
4407.29.42
|
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối
đầu
|
3
|
0
|
27
|
4407.29.49
|
- - - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
|
- - - Ramin (Gonystylus
spp.)
|
|
|
28
|
4407.29.51
|
- - - - Đã bào
|
3
|
0
|
29
|
4407.29.52
|
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối
đầu
|
3
|
0
|
30
|
4407.29.59
|
- - - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
|
- - - Teak (Tectong spp.)
|
|
|
31
|
4407.29.61
|
- - - - Sàn gỗ tếch đã bào
|
3
|
0
|
32
|
4407.29.62
|
- - - - Loại khác, đã bào
|
3
|
0
|
33
|
4407.29.63
|
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
3
|
0
|
34
|
4407.29.69
|
- - - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
|
- - - Balau (Shorea spp.)
|
|
|
35
|
4407.29.71
|
- - - - Đã bào
|
3
|
0
|
36
|
4407.29.72
|
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối
đầu
|
3
|
0
|
37
|
4407.29.79
|
- - - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
|
- - - Mengkulang (Heritiera
spp.)
|
|
|
38
|
4407.29.81
|
- - - - Đã bào
|
3
|
0
|
39
|
4407.29.82
|
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối
đầu
|
3
|
0
|
40
|
4407.29.89
|
- - - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
|
- - - Loại khác
- - - - Jongkong và Merbau (Intsia
spp.):
|
|
|
41
|
4407.29.91
|
- - - - - Đã bào
|
3
|
0
|
42
|
4407.29.92
|
- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối
đầu
|
3
|
0
|
43
|
4407.29.93
|
- - - - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
44
|
4407.29.94
|
- - - - - Đã bào
|
3
|
0
|
45
|
4407.29.95
|
- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối
đầu
|
3
|
0
|
46
|
4407.29.99
|
- - - - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4407.91
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp):
|
|
|
47
|
4407.91.10
|
- - - Đã bào
|
3
|
0
|
48
|
4407.91.20
|
- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
3
|
0
|
49
|
4407.91.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
4407.92
|
- - Gỗ sồi (Fagus spp.):
|
|
|
50
|
4407.92.10
|
- - - Đã bào
|
3
|
0
|
51
|
4407.92.20
|
- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
|
3
|
0
|
52
|
4407.92.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
4407.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
53
|
4407.99.10
|
- - - Gỗ aguila, đã bào
|
3
|
0
|
54
|
4407.99.20
|
- - - Gỗ aguila, đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
3
|
0
|
55
|
4407.99.30
|
- - - Loại khác, đã bào
|
3
|
0
|
56
|
4407.99.40
|
- - - Loại khác, đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
3
|
0
|
57
|
4407.99.90
|
- - - Loai khác
|
3
|
0
|
|
|
Tấm gỗ lạng
làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ
dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc
tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá
6mm
|
|
|
|
4408.10
|
- Gỗ từ cây lá kim:
|
|
|
58
|
4408.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
0
|
|
|
- Các loại
gỗ nhiệt đới được ghi chú trong chú giải 1 phần phân nhóm của Chương này:
|
|
|
|
4408.31
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meratin
đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:
|
|
|
59
|
4408.31.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
4408.39
|
- - Loại khác
|
|
|
60
|
4408.39.20
|
- - - Gỗ
khác đã gia công để sản xuất bút chì
|
3
|
0
|
61
|
4408.39.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
0
|
|
4408.90
|
- Loại khác
|
|
|
62
|
4408.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
0
|
DANH MỤC
CÁC
MẶT HÀNG BỔ SUNG ĐƯỢC HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI HỘI NHẬP ASEAN (AISP)
CỦA
IN-ĐÔ-NÊ-XIA DÀNH CHO VIỆT NAM
Kèm theo công văn số 5944/TM-VP ngày 06 /12/2005
(1)
STT
|
(2)
Mã HS
|
(3)
Mô tả hàng hoá
|
(4)
Thuế suất AISP (%)
|
(5)
Thuế suất CEPT (%)
|
|
07.08
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
1
|
0708.90.00.00
|
- Các loại rau đậu khác
|
5
|
5
|
|
07.13
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ
hạt hoặc làm vỡ hạt
|
|
|
|
0713.31
|
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna
radiata (L) Wilczek:
|
|
|
2
|
0713.31.10.00
|
- - - Để làm giống
|
5
|
5
|
3
|
0713.31.90.00
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
|
0713.39
|
- - Loại khác
|
|
|
4
|
0713.39.10.00
|
- - - Để làm giống
|
5
|
5
|
5
|
0713.39.90.00
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
|
08.01
|
Dừa, quả hạch
Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột
vỏ
|
|
|
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều)
|
|
|
6
|
0801.32.00.00
|
- -
Đã bóc vỏ
|
0
|
0
|
|
09.01
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất
ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê
theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang
|
|
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử
chất ca-phê-in:
|
|
|
7
|
0901.11.10.00
|
- -
-Arabica WIB hoặc Robusta OIB
|
0
|
0
|
|
09.06
|
Quế và hoa quế
|
|
|
8
|
0906.10.00.00
|
- Chưa xay hoặc nghiền
|
5
|
5
|
|
09.09
|
Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi,
cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries)
|
|
|
|
0909.10
|
- Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao:
|
|
|
9
|
0909.10.10.00
|
- - Hoa hồi
|
5
|
5
|
10
|
0909.10.20.00
|
- - Hạt hồi dạng sao
|
5
|
5
|
|
11.06
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô
thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc
từ các sản phẩm thuộc chương 8
|
|
|
11
|
1106.30.00.00
|
- Từ
các sản phẩm thuộc chương 8
|
5
|
5
|
|
11.08
|
Tinh
bột; i-nu-lin
|
|
|
12
|
1108.14.00.00
|
- -
Tinh bột sắn (cassava)
|
0
|
0
|
|
12.02
|
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến
cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
|
|
|
|
1202.10
|
- Lạc vỏ:
|
|
|
13
|
1202.10.10.00
|
- - Phù hợp để làm giống
|
5
|
5
|
14
|
1202.10.90.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
15
|
1202.20.00.00
|
-Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
5
|
5
|
|
12.07
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
16
|
1207.40.00.00
|
- Hạt
vừng
|
5
|
5
|
|
15.15
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và
các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về
mặt hóa học
|
|
|
|
1515.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Loại
khác
|
|
|
17
|
1515.90.91.00
|
- - - Dầu
thô
|
0
|
0
|
18
|
1515.90.92.00
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
2.5
|
5
|
19
|
1515.90.99.00
|
- - - Loại
khác
|
2.5
|
5
|
|
15.21
|
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác
và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu
|
|
|
|
1521.90
|
-Loại khác
|
|
|
20
|
1521.90.10.00
|
- - Sáp ong
và sáp côn trùng
|
0
|
0
|
21
|
1521.90.20.00
|
- - Sáp cá
nhà táng
|
0
|
0
|
|
20.08
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến,
bảo quản cách khác, đã hoặc cha pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với
nhau:
|
|
|
|
2008.11
|
- - Lạc:
|
|
|
22
|
2008.11.20.00
|
- - - Bơ lạc
|
5
|
5
|
23
|
2008.11.90.00
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
|
24.01
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá
|
|
|
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá, chưa tước cọng:
|
|
|
24
|
2401.10.10.00
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
0
|
0
|
25
|
2401.10.20.00
|
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng
|
5
|
5
|
26
|
2401.10.30.00
|
- - Loạikhác,
đã sấy bằng không khí nóng
|
5
|
5
|
27
|
2401.10.90.00
|
- - Loạikhác,
chưa sấy bằng không khí nóng
|
5
|
5
|
|
2401.20
|
- Lá thuốc
lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ
|
|
|
28
|
2401.20.90.00
|
- - Loại
khác, chưa sấy bằng không khí nóng
|
5
|
5
|
|
2401.30
|
- Phế liệu lá thuốc lá:
|
|
|
29
|
2401.30.10.00
|
- - Cọng thuốc lá
|
0
|
0
|
30
|
2401.30.90.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
|
24.02
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế
biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá
|
|
|
31
|
2402.10.00.00
|
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá
lá
|
0
|
0
|
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:
|
|
|
32
|
2402.20.10.00
|
- - Thuốc lá
Bi-đi (Beedies)
|
5
|
5
|
33
|
2402 20.90.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
5
|
|
2402.90
|
- Loại
khác
|
|
|
34
|
2402.90.10.00
|
- Xì gà, xì
gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá
|
5
|
5
|
35
|
2402.90.20.00
|
- - Thuốc lá
điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá
|
5
|
5
|
|
24.03
|
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá
đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn
nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá
|
|
|
|
2403.10
|
- Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế
thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ:
|
|
|
|
|
- - Đã được đóng gói để bán lẻ
|
|
|
36
|
2403.10.11.00
|
- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn
|
5
|
5
|
37
|
2403.10.19.00
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
|
|
- - Thuốc lá lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu
|
|
|
38
|
2403.10.21.00
|
- - - Thuốc
lá lá đã được phối trộn
|
5
|
5
|
39
|
2403.10.29.00
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
40
|
2403.10.90.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác
|
|
|
41
|
2403.91.00.00
|
- - Thuốc
lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”
|
0
|
0
|
|
2403.99
|
- - Loại khác
|
|
|
42
|
2403.99.10.00
|
- - - Chiết
xuất và tinh chất thuốc lá lá
|
2.5
|
2.5
|
43
|
2403.99.30.00
|
- - - Nguyên
liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
|
5
|
5
|
44
|
2403.99.40.00
|
- - - Thuốc
lá bột để hít
|
5
|
5
|
45
|
2403.99.50.00
|
- - - Thuốc
lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm
|
5
|
5
|
46
|
2403.99.60.00
|
- - - Ang Hoon
|
5
|
5
|
47
|
2403.99.90.00
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
|
64.06
|
Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa
gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và
các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của
chúng
|
|
|
|
6406.10
|
- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng
vật liệu cứng trong mũ giày:
|
|
|
48
|
6406.10.10.00
|
- - Bằng kim loại
|
2.5
|
5
|
49
|
6406.10.90.00
|
- - Loại khác
|
2.5
|
5
|
50
|
6406.20.00.00
|
- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic
|
2.5
|
5
|
|
|
- Loại khác
|
|
|
51
|
6406.99.10.00
|
- - - Bằng kim loại
|
2.5
|
5
|
52
|
6406.99.20.00
|
- - - Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic
|
2.5
|
5
|
53
|
6406.99.90.00
|
- - - Loại khác
|
2.5
|
5
|
|
73.23
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận
rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và
cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép
|
|
|
54
|
7323.93.10.00
|
- - - Đồ dùng nhà bếp
|
0
|
0
|
55
|
7323.93.90.00
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
84.50
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có
chức năng sấy khô
|
|
|
|
|
-
Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt:
|
|
|
|
8450.11
|
- -
Máy tự động hoàn toàn:
|
|
|
56
|
8450.11.10.00
|
- - -
Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt
|
5
|
5
|
|
84.83
|
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay
biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm
bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ
biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối
trục (kể cả khớp nối vạn năng)
|
|
|
|
8483.10
|
- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay
biên:
|
|
|
57
|
8483.10.10.00
|
- Dùng cho máy dọn đất
|
0
|
0
|
|
|
- - Dùng cho động cơ cũae thuộc chương 87
|
|
|
58
|
8483.10.21.00
|
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.07, trừ phân
nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
0
|
0
|
59
|
8483.10.22.00
|
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.07, trừ phân
nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 ( cho mục đích nông nghiệp)
|
0
|
0
|
60
|
8483.10.23.00
|
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11
|
0
|
0
|
61
|
8483.10.24.00
|
- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc chương 87
|
0
|
0
|
|
|
- - Dùng cho động cơ đẩy thủy
|
|
|
62
|
8483.10.31.00
|
- - - Loại có công suất không quá 22,38 kW
|
0
|
0
|
63
|
8483.10.39.00
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
64
|
8483.10.90.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
65
|
8483.60.00.00
|
- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)
|
2.5
|
5
|
|
85.04
|
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu)
và cuộn cảm
|
|
|
|
8504.22
|
- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá
10.000 kVA:
|
|
|
66
|
8504.22.11.00
|
- - Có điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên
|
0
|
0
|
67
|
8504.22.19.00
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
68
|
8504.22.90.00
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
|
8504.34
|
- - Có công
suất sử dụng trên 500kVA
|
|
|
|
|
- - - Có
công suất sử dụng không quá 15.000kVA
|
|
|
69
|
8504.34.11.00
|
- - - - Có
công suất trên 10.000kVAhoặc có điện áp sử dụng từ 66.000V trở lên
|
5
|
5
|
70
|
8504.34.19.00
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
5
|
71
|
8504.34.20.00
|
- - - Công
suất sử dụng trên 15.000kVA
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
Công văn số 5944/TM-VP của Bộ Thương mại về chương trình Ưu đãi Hội nhập ASEAN
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 5944/TM-VP ngày 06/12/2005 của Bộ Thương mại về chương trình Ưu đãi Hội nhập ASEAN
3.877
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|