|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4777/TCHQ-KTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cẩn
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
|
Số: 4777/TCHQ-KTTT
V/v
Sửa đổi, bổ sung Danh mục và mức giá mặt hàng quản lý rủi ro về giá
|
Hà Nội,
ngày 12 tháng 08 năm 2009
|
Kính gửi: Cục Hải
quan các tỉnh, Thành phố
Nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản
lý giá tính thuế, ngăn chặn các hiện tượng gian lận thương mại qua giá đồng
thời bổ sung thêm nguồn thông tin dữ liệu để hỗ trợ công tác kiểm tra, tham vấn
và xác định trị giá tại các Cục Hải quan Tỉnh, thành phố.
Căn cứ:
- Điều 6 Nghị định 40/2007/NĐ-CP
ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở
dữ liệu giá;
- Điểm b.1 khoản 1 mục
I phần III Thông tư 40/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài
chính quy định thẩm quyền xây dựng, công bố, hướng dẫn thực hiện danh mục mặt
hàng quản lý rủi ro về giá;
- Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21
tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng
cơ sở dữ liệu giá.
Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo
công văn này “Danh mục sửa đổi, bổ sung một số nhóm hàng và dữ liệu trong Danh mục
mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo Công văn số 4046/TCHQ-KTTT
ngày 21 tháng 08 năm 2008 của Tổng cục Hải quan”, cụ thể:
1. Bổ sung vào danh mục mặt hàng quản
lý rủi ro về giá ban hành kèm theo công văn số 4046/TCHQ-KTTT ngày 21/8/2008
các nhóm hàng sau:
- Sắt thép các loại thuộc mã số sau:
7207, 7208, 7209, 7210, 7211, 7212, 7213, 7214, 7215, 7216, 7217, 7228.
- Ô tô các loại thuộc mã số 8705
2. Loại bỏ nhóm ti vi thuộc mã số 8528
khỏi danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo công văn số:
4046/TCHQ-KTTT ngày 21/8/2008.
3. Bổ sung, sửa đổi mức giá các mặt
hàng thuộc danh mục quản lý rủi ro bao gồm:
- Sắt, thép các loại;
- Ô tô tải các loại;
- Vải các loại do Trung Quốc sản xuất.
4. Mức giá ban hành kèm theo công văn
này sẽ áp dụng kể từ ngày 19 tháng 8 năm 2009 và thay thế toàn bộ mức giá mặt
hàng xe ô tô tải các loại; vải các loại do Trung Quốc sản xuất quy định tại các
công văn số: 4046/TCHQ-KTTT ngày 21/8/2008; công văn số: 6322/TCHQ-KTTT ngày 08/12/2008;
công văn số: 894/TCHQ-KTTT ngày 20/02/2009; công văn số: 3128/TCHQ-KTTT ngày 01/6/2009.
5. Việc khai thác, sử dụng mức giá ban
hành kèm theo công văn này được thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư số:
40/2008/TT-BTC ngày 21/5/2008, Quyết định số: 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ
Tài chính và hướng dẫn tại công văn số: 4046/TCHQ-KTTT ngày 21/8/2008 của Tổng
cục Hải quan.
6. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các
Tỉnh, thành phố căn cứ tình hình thực tế và nguyên tắc quy định tại Thông tư
số: 40/2008/TT-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ Tài chính để đưa mặt hàng ti vi mã số
8528 vào danh mục mặt hàng trọng điểm để thực hiện kiểm tra, xác định trị giá
tính thuế theo đúng quy định.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải
quan các Tỉnh thành phố biết và triển khai thực hiện./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lãnh đạo BTC (để báo cáo);
- Vụ Chính sách thuế - BTC;
- Vụ Pháp chế - BTC;
- Các Vụ, Cục thuộc cơ quan TCHQ;
- Lưu: VT, KTTT (20).
|
KT. TỔNG
CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Cẩn
|
MỨC GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
DANH MỤC
MẶT HÀNG QUẢN LÝ RỦI RO VỀ GIÁ
(Ban hành kèm theo công văn số 4777/TCHQ-KTTT ngày 12 tháng 08 năm 2009)
STT
|
Mã hàng
|
Tên hàng
|
Nhãn
hiệu
|
Model
|
Năm sản
xuất
|
Xuất xứ
|
Đơn vị
tính
|
Mức giá
(USD)
|
1
|
|
1. Ôtô tải:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1. Hiệu DongFeng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
1.1. Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
a. Xe ôtô sat xi
|
|
|
|
|
|
|
5
|
8704
|
Xe ôtô sat xi có
buồng lái hiệu DONGFENG DFL1250A2, công suất 191kw, tổng trọng lượng có tải
tối đa 25 tấn
|
DONGFENG
|
DFL1250A2
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
35,200.00
|
6
|
8704
|
Xe ôtô sat xi có
buồng lái hiệu DongFeng DFL 1311A1, công suất 221kw, tổng trọng lượng có tải
tối đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
DFL1311A1
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
36,200.00
|
7
|
|
b. Xe ôtô tải thùng
|
|
|
|
|
|
|
8
|
8704
|
Xe ôtô tải thùng
DONGFENG EQ 1161, công suất 132kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn
|
DONGFENG
|
EQ 1161
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
18,500.00
|
9
|
8704
|
Xe ôtô tải thùng
hiệu DONGFENG DFL1311A1, công suất 221 kw, tổng tộng trọng có tải tối đa 31
tấn
|
DONGFENG
|
DFL1311A1
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
38,000.00
|
10
|
8704
|
Xe ôtô tải thùng
DONGFENG DFL5311CCQAX1, công suất 206 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31
tấn
|
DONGFENG
|
DFL5311
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
41,100.00
|
11
|
8704
|
Xe ôtô tải thùng
DONGFENG LZ 1360, công suất 250 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 36 tấn
|
DONGFENG
|
LZ 1360
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
43,000.00
|
12
|
|
c. Xe ôtô tải tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
13
|
8704
|
Xe ôtô tải tự đổ
hiệu Dongfeng Dfl3251GJBAX, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
DONGFENG
|
DFL3251GJBAX
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
40,500.00
|
14
|
8704
|
Xe ôtô tải tự đổ
Dongfeng DFL3251A, công suất 221 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 24.8 tấn
|
DONGFENG
|
DFL3251A
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
41,496.00
|
15
|
8704
|
Xe ôtô tải tự đổ
hiệu Dongfeng Dfl3251A3, công suất 276 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25
tấn
|
DONGFENG
|
DFL3251A3
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
40,500.000
|
16
|
8704
|
Ôtô tải tự đổ
DONGFENG DEL3310A, công suất 275kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
DFL
3310A
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
51,000.00
|
17
|
8704
|
Xe ôtô tải tự đổ
hiệu DONGFENG EXQ3241A3, công suất 275 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25
tấn
|
DONGFENG
|
EXQ3241A3
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
44,000.00
|
18
|
8704
|
Xe ôtô tải tự đổ
DONGFENG EQ3312, công suất 250kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
EQ3312
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
50,500.00
|
19
|
|
e. Xe ôtô tải có
gắn cần cẩu
|
|
|
|
|
|
|
20
|
8704
|
Xe ôtô tải có cần
cẩu hiệu DongFeng EQ1208, công suất 155 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 21
tấn
|
DONGFENG
|
EQ1208
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
59,600.00
|
21
|
8704
|
Ôtô tải có gắn cẩu
hiệu DongFeng DFZ5250jsqa2, công suất 191 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa
25 tấn
|
DONGFENG
|
DFZ5250
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
60,000.00
|
22
|
|
g. Xe ôtô xitec
|
|
|
|
|
|
|
23
|
8704
|
Xe ôtô Xitec chở
nhiên liệu hiệu: Dongfeng Eq5253gyy2, công suất 191kw, tổng trọng lượng có
tải tối đa 25 tấn
|
DONGFENG
|
EQ5253
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
40,300.00
|
24
|
8704
|
Xe ôtô xi técDONGFENG
SLA 5311, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
SLA5311
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
51,000.00
|
25
|
8704
|
Xe ôtô Xitec hiệu
Dongfeng DLQ5310, công suất 221kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
DLQ5310
|
|
Trung Quốc
|
Chiếc
|
58,000.00
|
26
|
8704
|
Xe ôtô Xitec hiệu
Dongfeng DLQ5311, công suất 206 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
DLQ5311
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
67,200.00
|
27
|
8704
|
Xe ôtô Xitec chở
xăng dầu hiệu Dongfeng CGJ5312, công suất 191kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
CGJ5312
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
46,500.00
|
28
|
8704
|
Xe ôtô Xitec chở
nguyên liệu DONGFENG, CSC 5310, công suất 221kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
CSC5310;
CLW5310
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
48,000.00
|
29
|
8704
|
Xe ôtô Xitec chở
khí hóa lỏng DONGFENG, HT 5310, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
HT5310
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
57,000.00
|
30
|
|
h. Xe ôtô trộn bê
tông
|
|
|
|
|
|
|
31
|
8705
|
Xe ôtô trộn bê tông
hiệu DongFeng LG5250GJBC, công suất 250kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25
tấn
|
DONGFENG
|
LG5250GJBC
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
47,800.00
|
32
|
8705
|
Xe ôtô trộn bê tông
hiệu DongFeng DFL 5251GJBA, công suất 250kw, tổng trọng lượng có tải tối đa
25 tấn
|
DONGFENG
|
DFL5251GJBA
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
49,000.00
|
33
|
8705
|
Xe ôtô trộn bê tông
hiệu DongFeng LZ5311, công suất 250kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
LZ5311
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
50,500.00
|
34
|
|
i. Xe ôtô rửa đường
|
|
|
|
|
|
|
35
|
8705
|
Ôtô phun nước rửa
đường hiệu DONGFENG CLW5141, công suất 132kw, tổng trọng lượng có tải 14 tấn
|
DONGFENG
|
CLW5141
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
36,500.00
|
36
|
|
2. Hiệu FAW
|
|
|
|
|
|
|
37
|
|
2.1. Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
a. Xe ôtô sat xi
|
|
|
|
|
|
|
39
|
8704
|
Xe ôtô sat xi có
buồng lái hiệu FAW CA1258P1K2, công suất 192kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 25 tấn
|
FAW
|
CA1258P1K2
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
28,740.00
|
40
|
8704
|
Xe ôtô sat xi có
buồng lái hiệu FAW,CA1312, công suất 258kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31
tấn
|
FAW
|
CA 1312
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
37,640.00
|
41
|
8704
|
Ôtô sat xi hiệu FAW
QD5310, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
FAW
|
QD5310
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
34,680.00
|
42
|
|
b. Xe ôtô tải thùng
|
|
|
|
|
|
|
43
|
8704
|
Xe ôtô tải thùng
FAW QD5310, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
FAW
|
QD5310
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
37,280.00
|
44
|
|
c. Xe ôtô tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
45
|
8704
|
Xe ôtô tải tự đổ
hiệu Faw CA3250, công suất 292kw, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 25 tấn
|
FAW
|
CA3250
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
31,276.00
|
46
|
8704
|
Xe ôtô tải tự đổ
hiệu Faw CA3256p2k2t1a80, công suất 236kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25
tấn
|
FAW
|
CA3256
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
35,630.00
|
47
|
8704
|
Xe ôtô tải tự đổ
FAW CA 3311p2k, công suất 236kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 30 tấn
|
FAW
|
CA3311
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
44,240.00
|
48
|
8704
|
Xe ôtô tải tự đổ
FAW CA3320p2k1, công suất 266kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 32 tấn
|
FAW
|
CA 3320
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
45,000.00
|
49
|
8704
|
Xe ôtô tải tự đổ
hiệu FAW, LZ3314P2K2T4A92, công suất 258kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31
tấn
|
FAW
|
LZ3314
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
46,080.00
|
50
|
|
d. Xe ôtô rửa đường
|
|
|
|
|
|
|
51
|
8705
|
Xe ôtô tưới nước
rửa đường FAW-SP5222GSS, công suất 177kw
|
FAW
|
SP5222
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
52,590.00
|
52
|
|
3. Hiệu CNHTC
|
|
|
|
|
|
|
53
|
|
3.1. Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
54
|
|
a. Xe ôtô sat xi
|
|
|
|
|
|
|
55
|
8704
|
Xe ôtô sat xi có
buồng lái hiệu CNHTC/Huanghe ZZ3164H4015, công suất 155kw, tổng trọng lượng
có tải tối đa 16 tấn
|
CNHTC
|
ZZ3164
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
16,500.00
|
56
|
8704
|
Xe ôtô sat xi có
buồng lái hiệu CNHTC model HOWO ZZ1317S, công suất 273kw, tổng trọng lượng có
tải tối đa 31 tấn
|
CNHTC
|
ZZ1317S
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
41,530.00
|
57
|
8704
|
Xe ôtô sat xi có
buồng lái hiệu CNHTC model HOWO ZZ1317N, công suất 247kw, tổng trọng lượng có
tải tối đa 31 tấn
|
CNHTC
|
ZZ1317N
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
41,080.00
|
58
|
|
b. Xe ôtô tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
59
|
8704
|
Xe ôtô tự đổ CNHTC/Hoyun
loại ZZ3255; ZZ3253; ZZ3257 công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25
tấn
|
CNHTC
|
ZZ3255;
ZZ3253; ZZ3257
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
43,000.00
|
60
|
8704
|
Ôtô tải tự đổ hiệu
Cnhtc Howo ZZ3317, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
CNHTC
|
ZZ3317
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
45,500.00
|
61
|
|
c. Xe ôtô xitec
|
|
|
|
|
|
|
62
|
8704
|
Xe ôtô xitec CNHTC
ZZ5317, công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
CNHTC
|
ZZ5317
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
42,000.00
|
63
|
8704
|
Xe ôtô Xitec hiệu Cnhtc
LG5311, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
CNHTC
|
LG5311
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
50,586.00
|
64
|
|
d. Xe ôtô trộn bê
tông
|
|
|
|
|
|
|
65
|
8705
|
Xe ôtô trộn bê tông
hiệu Cnhtc-howo Lg5253gjbZ, công suất 250kw, tổng trọng lượng có tải tối đa
25 tấn
|
CNHTC-HOWO
|
Lg5253
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
54,000.00
|
66
|
8705
|
Xe trộn bê tông
CNHTC HOWO 5251, công suất 213kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
CNHTC
|
HOWO
5251
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
51,000.00
|
67
|
|
4. Hiệu SHENYE
|
|
|
|
|
|
|
68
|
|
4.1. Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
69
|
|
- Xe ôtô sat xi
|
|
|
|
|
|
|
70
|
8704
|
Xe ôtô sat xi có
buồng lái hiệu SHENYE ZJZ1252dph, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải
tối đa 25 tấn
|
SHENYE
|
ZJZ1252
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
33,030.00
|
71
|
|
5. Hiệu FOTON
|
|
|
|
|
|
|
72
|
|
5.1 Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
73
|
|
a. Xe ôtô sat xi
|
|
|
|
|
|
|
74
|
8704
|
Xe ôtô sat xi có
buồng lái hiệu FOTON BJ5319, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối đa
31 tấn
|
FOTON
|
BJ5319
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
30,000.00
|
75
|
8704
|
Xe ôtô sat xi có
buồng lái FOTON BJ 1311VNPKJ, công suất 276kw, tổng trọng lượng có tải tối đa
31 tấn
|
FOTON
|
BJ 1311
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
38,728.00
|
76
|
|
b. Xe ôtô tải tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
77
|
8704
|
Xe ôtô tải tự đổ
FOTON-BJ3251, công suất 243kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
FOTON
|
BJ3251
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
35,700.00
|
78
|
|
6. Hiệu JAC
|
|
|
|
|
|
|
79
|
|
6.1 Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
a. Xe ôtô sat xi
|
|
|
|
|
|
|
81
|
8704
|
Xe ôtô sát xi có
buồng lái hiệu JAC HFC1253, công suất 192kw, tổng trọng lượng có tải tối đa
25 tấn
|
JAC
|
HFC1253
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
33,030.00
|
82
|
8704
|
Xe ôtô sát xi có
buồng lái hiệu JAC HFC1312, công suất 192kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31
tấn
|
JAC
|
HFC1312
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
35,130.00
|
83
|
|
b. Xe ôtô tải thùng
|
|
|
|
|
|
|
84
|
8704
|
Xe ôtô tải thùng
JAC HFC1253k1r1, công suất 144kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
JAC
|
HFC1253
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
34,891.00
|
85
|
8704
|
Xe ôtô tải thùng
JAC HFC1312kr1, công suất 195kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
JAC
|
HFC1312
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
36,860.00
|
86
|
|
c. Xe ôtô tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
87
|
8704
|
Xe ôtô tự đổ hiệu Jac
HFC3251KR1, công suất 290kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
JAC
|
HFC3251
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
40,795.00
|
88
|
|
d. Xe ôtô trộn bê
tông
|
|
|
|
|
|
|
89
|
8704
|
Xe trộn bê tông JAC
HFC 5255
|
JAC
|
HFC5255
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
52,300.00
|
90
|
|
7. Hiệu HONGYAN
|
|
|
|
|
|
|
91
|
|
7.1 Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
92
|
|
- Xe ôtô tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
93
|
8704
|
Xe tải tự đổ
HONGYAN CQ3253, công suất 213kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
HONGYAN
|
CQ3253
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
37,862.00
|
94
|
|
8. Hiệu BENCHI
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
8.1 Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
96
|
|
- Xe ôtô tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
97
|
8704
|
Xe tải tự đổ
BEIFANG BENCHI ND3250sb, công suất 276kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25
tấn
|
BENCHI
|
ND3250
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
38,000.00
|
98
|
|
9. Hiệu YUEJIN
|
|
|
|
|
|
|
99
|
|
9.1 Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
- Xe ôtô tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
101
|
8704
|
Ôtô tải tự đổ hiệu
YUEJIN, NJ3250, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
YUEJIN
|
NJ3250
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
38,696.00
|
102
|
|
10. Hiệu CAMC
|
|
|
|
|
|
|
103
|
|
10.1 Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
104
|
|
a. Xe ôtô thùng
|
|
|
|
|
|
|
105
|
8704
|
Xe ôtô tải thùng
hiệu CAMC, công suất 257kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
CAMC
|
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
55,950.00
|
106
|
|
b. Xe ôtô tải tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
107
|
8704
|
Xe ôtô tải tự đổ
hiệu Camc HN3250p34c6m., công suất 273 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25
tấn
|
CAMC
|
HN3250
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
50,000.00
|
108
|
8704
|
Ôtô tải tự đổ CAMC,
HN3310, công suất 257kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
CAMC
|
HN 3310
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
59,500.00
|
109
|
|
c. Xe ôtô tải có
cần cẩu
|
|
|
|
|
|
|
110
|
8704
|
Xe ôtô tải có cần
cẩu hiệu CAMC HLQ5311, công suất 273 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31
tấn
|
CAMC
|
HLQ5311
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
56,500.00
|
111
|
|
11. Hiệu SHAANGI
|
|
|
|
|
|
|
112
|
|
11.1. Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
113
|
|
- Xe ôtô tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
114
|
8704
|
Ôtô tải tự đổ
SHAANGI Sx3254JS384, công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
SHAANXI
|
Sx3254
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
43,000.00
|
115
|
8704
|
Ôtô tải tự đổ
SHAANGI SX3314, công suất 275kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
SHAANGI
|
SX3314
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
46,000.00
|
116
|
|
12. Hiệu CIMC
|
|
|
|
|
|
|
117
|
|
12.1 Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
118
|
|
- Xe ôtô tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
119
|
8704
|
Ôtô tải tự đổ hiệu
CIMC, JG 3250, công suất 213kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
CIMC
|
JG3250
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
44,191.00
|
120
|
|
13. Hiệu NORTH-BENZ
3310
|
|
|
|
|
|
|
121
|
|
13.1 Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
122
|
|
- Xe ôtô tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
123
|
8704
|
Ôtô tải tự đổ
NORTH-BENZ 3310, công suất 235kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
NORTH-BENZ
|
3310
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
53,503.00
|
124
|
|
14. Hiệu HYUNDAI
|
|
|
|
|
|
|
125
|
|
14.1 Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
126
|
|
a. Xe ôtô sat xi
|
|
|
|
|
|
|
127
|
8704
|
Xe ôtô tải không
thùng dạng sat xi có buồng lái hiệu Hyundai HD-250, công suất 250kw, tổng
trọng lượng có tải tối đa 27,9 tấn
|
HYUNDAI
|
HD-250
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
54,000.00
|
128
|
8704
|
Xe ôtô sat xi có
buồng lái, không thùng hiệu Hyundai HD260, tổng trọng lượng có tải tối đa
27,9 tấn
|
HYUNDAI
|
HD260
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
54,000.00
|
129
|
8704
|
Xe ôtô satxi có
buồng lái hiệu Hyundai HD 310, công suất 221kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 36 tấn
|
HYUNDAI
|
HD 310
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
62,900.00
|
130
|
8704
|
Xe ôtô sat xi có
buồng lái hiệu Hyundai HD 320, tổng trọng lượng có tải trên 25 tấn dưới 45
tấn
|
Hyundai
|
HD 320
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
66,000.00
|
131
|
|
b. Xe ôtô tải
|
|
|
|
|
|
|
132
|
8704
|
Xe ôtô tải thùng cố
định hiệu HYUNDAI HD-120, trọng tải 5 tấn
|
HYUNDAI
|
HD-120
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
14,500.00
|
133
|
8704
|
Xe ôtô tải hiệu HYUNDAI
HD-160, trọng tải 8 tấn
|
HYUNDAI
|
HD-160
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
20,000.00
|
134
|
8704
|
Ôtô tải hiệu Hyundai
HD-170, tải trọng 8.5 tấn
|
HYUNDAI
|
HD-170
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
25,000.00
|
135
|
8704
|
Xe ôtô tải hiệu HYUNDAI
HD-250, trọng tải 14 tấn
|
HYUNDAI
|
HD-250
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
44,000.00
|
136
|
|
c. Xe ôtô tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
137
|
8704
|
Xe ôtô tải tự đổ
hiệu HYUNDAI HD-160, trọng tải 5 tấn
|
HYUNDAI
|
HD-120
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
16,000.00
|
138
|
8704
|
Xe ôtô tải ben tự
đổ hiệu Hyundai, Hd 270, trọng tải 15 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa
trên 24 tấn dưới 25 tấn
|
HYUNDAI
|
HD-270
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
64,500.00
|
139
|
8704
|
Ôtô tải tự đổ hiệu Hyundai
Hd370, tổng trọng lượng có tải tối đa 41,6 tấn
|
HYUNDAI
|
HD-370
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
87,000.00
|
140
|
8704
|
Xe ôtô tải tự đổ
hiệu Hyundai, tải trọng 25.5 tấn, tổng trọng lượng có tải dưới 45 tấn
|
HYUNDAI
|
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
80,000.00
|
141
|
8704
|
Xe ôtô tải tự đổ
hiệu Hyundai, tải trọng 15 tấn, tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn và dưới
45 tấn
|
HYUNDAI
|
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
62,500.00
|
142
|
|
d. Xe ôtô trộn bê
tông
|
|
|
|
|
|
|
143
|
8705
|
Xe ôtô trộn bê tông
hiệu Hyundai Hd 270
|
HYUNDAI
|
Hd 270
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
68,000.00
|
144
|
8705
|
Xe ôtô trộn bê tông
hiệu Hyundai, thể tích bồn 7m3
|
HYUNDAI
|
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
69,800.00
|
145
|
|
e. Xe ôtô bơm bê
tông
|
|
|
|
|
|
|
146
|
8705
|
Ôtô bơm bê tông HYUNDAI
HD 260, công suất 260kw
|
HYUNDAI
|
HD260
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
260,000.00
|
147
|
8705
|
Ôtô bơm bê tông HYUNDAI
H 380, chiều dài bơm 42m
|
HYUNDAI
|
H380
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
270,000.00
|
148
|
8705
|
Xe ôtô bơm bê tông
hiệu Hyundai, chiều dài bơm 37m
|
HYUNDAI
|
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
250,000.00
|
149
|
8706
|
Xe ôtô bơm bê tông
hiệu Hyundai, chiều dài bơm 52m
|
HYUNDAI
|
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
360,000.00
|
150
|
|
14.2 Xe đã qua sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
151
|
|
a. Xe ôtô tải thùng
|
|
|
|
|
|
|
152
|
|
- Loại 5 tấn
|
|
|
|
|
|
|
153
|
8704
|
Ôtô tải hiệu Hyundai,
tải trọng 5 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn, đã
qua sử dụng
|
HYUNDAI
|
|
2007
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
13,260.00
|
154
|
8704
|
Ôtô tải hiệu Hyundai,
tải trọng 5 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn, đã
qua sử dụng
|
HYUNDAI
|
|
2006
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
11,000.00
|
155
|
8704
|
Ôtô tải hiệu Hyundai,
tải trọng 5 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn, đã
qua sử dụng
|
HYUNDAI
|
|
2005
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
9,000.00
|
156
|
8704
|
Ôtô tải hiệu Hyundai,
tải trọng 5 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn, đã
qua sử dụng
|
HYUNDAI
|
|
2004
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
8,000.00
|
157
|
|
- Loại dưới 5 tấn
|
|
|
|
|
|
|
158
|
8704
|
Ôtô tải thùng Hyundai
Porter li trọng tải 1 tấn, sản xuất 2005, tổng trọng lượng có tải tối đa dưới
5 tấn
|
HYUNDAI
|
Porter
|
2005
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
2,400.00
|
159
|
8704
|
Ôtô tải thùng rời
cố định Hyundai Porter li trọng tải 1 tấn, sản xuất 2006, tổng trọng lượng có
tải tối đa dưới 5 tấn
|
HYUNDAI
|
Porter
|
2006
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
2,500.00
|
160
|
8704
|
Ôtô tải thùng hiệu Hyundai
Mighty, trọng tải 3,5 tấn, sản xuất 2004, tổng trọng lượng có tải tối đa dưới
5 tấn
|
Hyundai
|
Mighty
|
2004
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
3,600.00
|
161
|
|
b. Xe ôtô tải ben
|
|
|
|
|
|
|
162
|
|
- Loại 15 tấn
|
|
|
|
|
|
|
163
|
8704
|
Ôtô tải Ben hiệu Hyundai,
tải trọng 15 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn, đã
qua sử dụng
|
HYUNDAI
|
|
2007
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
33,000.00
|
164
|
8704
|
Ôtô tải Ben hiệu Hyundai,
tải trọng 15 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn, đã
qua sử dụng
|
HYUNDAI
|
|
2006
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
32,000.00
|
165
|
8704
|
Ôtô tải Ben hiệu Hyundai,
tải trọng 15 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn
|
HYUNDAI
|
|
2005
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
29,000.00
|
166
|
8704
|
Ôtô tải Ben hiệu Hyundai,
tải trọng 15 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn, đã
qua sử dụng
|
HYUNDAI
|
|
2004
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
27,600.00
|
167
|
|
- Loại 24 tấn
|
|
|
|
|
|
|
168
|
8704
|
Ôtô tải Ben hiệu Hyundai,
tải trọng 24 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn, đã
qua sử dụng
|
HYUNDAI
|
|
2007
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
40,000.00
|
169
|
8704
|
Ôtô tải Ben hiệu Hyundai,
tải trọng 24 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn, đã
qua sử dụng
|
HYUNDAI
|
|
2006
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
36,000.00
|
170
|
8704
|
Ôtô tải Ben hiệu Hyundai,
tải trọng 24 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn, đã
qua sử dụng
|
HYUNDAI
|
|
2005
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
33,000.00
|
171
|
8704
|
Ôtô tải Ben hiệu Hyundai,
tải trọng 24 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn, đã
qua sử dụng
|
HYUNDAI
|
|
2004
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
30,000.00
|
172
|
|
c. Xe tải van
|
|
|
|
|
|
|
173
|
8704
|
Xe tải VAN, có
khoang lái (Cabin) và thùng chở hàng loại cabin đôi, có từ 4 đến 6 chỗ ngồi,
4 cửa, thùng hàng từ 600kg đến 800kg:
|
|
|
|
|
|
|
174
|
8704
|
- Loại sản xuất năm
2004
|
HYUNDAI
|
STAREX
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
5,200.00
|
175
|
8704
|
- Loại sản xuất năm
2005
|
HYUNDAI
|
STAREX
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
6,100.00
|
176
|
8704
|
- Loại sản xuất năm
2006
|
HYUNDAI
|
STAREX
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
7,200.00
|
177
|
8704
|
- Loại sản xuất năm
2007
|
HYUNDAI
|
STAREX
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
8,500.00
|
178
|
|
d. Xe đông lạnh
|
|
|
|
|
|
|
179
|
8704
|
Xe ôtô Chở hàng
đông lạnh hiệu Hyundai Porter, trọng tải 1 tấn, sản xuất 2004
|
HYUNDAI
|
Porter
|
2004
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
5,000.00
|
180
|
8704
|
Xe ôtô chở hàng
đông lạnh hiệu Hyundai Porter, trọng tải 1 tấn, sản xuất 2005
|
HYUNDAI
|
Porter
|
2005
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
5,400.00
|
181
|
8704
|
Xe ôtô Chở hàng
đông lạnh hiệu Hyundai Porter, trọng tải 1 tấn, sản xuất 2006
|
HYUNDAI
|
Porter
|
2006
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
6,400.00
|
182
|
8704
|
Xe ôtô Chở hàng
đông lạnh hiệu Hyundai Porter, trọng tải 1 tấn, sản xuất 2007
|
HYUNDAI
|
Porter
|
2007
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
7,000.00
|
183
|
8704
|
Xe Ôtô tải đông
lạnh hiệu Hyundai Mighty, 2.5 tấn, sản xuất 2004
|
HYUNDAI
|
Mighty
|
2004
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
7,000.00
|
184
|
8704
|
Xe Ôtô tải đông
lạnh hiệu Hyundai Mighty, 2.5 tấn, sản xuất 2006
|
HYUNDAI
|
Mighty
|
2006
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
8,000.00
|
185
|
8704
|
Xe Ôtô tải đông
lạnh hiệu Hyundai Mighty, 3.5 tấn, sản xuất 2005
|
HYUNDAI
|
Mighty
|
2005
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
8,000.00
|
186
|
8704
|
Xe Ôtô tải đông
lạnh hiệu Hyundai Mighty, 3.5 tấn, sản xuất 2006
|
HYUNDAI
|
Mighty
|
2006
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
9,000.00
|
187
|
|
e. Xe ôtô trộn bê
tông
|
|
|
|
|
|
|
188
|
8705
|
Xe ôtô trộn bê tông
hiệu Hyundai Hd 270, đã qua sử dụng
|
HYUNDAI
|
Hd 270
|
2007
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
60,000.00
|
189
|
8705
|
Xe ôtô trộn bê tông
hiệu Hyundai Hd 270, đã qua sử dụng
|
HYUNDAI
|
Hd 270
|
2006
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
50,000.00
|
190
|
8705
|
Xe ôtô trộn bê tông
hiệu Hyundai, đã qua sử dụng, thể tích bồn 6m3
|
HYUNDAI
|
|
2008
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
55,000.00
|
191
|
8705
|
Xe ôtô trộn bê tông
hiệu Hyundai, đã qua sử dụng, thể tích bồn 7.3m3
|
HYUNDAI
|
|
2007
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
53,000.00
|
192
|
8705
|
Xe ôtô trộn bê tông
hiệu Hyundai, đã qua sử dụng, thể tích bồn 7m3
|
HYUNDAI
|
|
2006
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
50,000.00
|
193
|
8705
|
Xe ôtô trộn bê tông
hiệu Hyundai, đã qua sử dụng, thể tích bồn 6m3
|
HYUNDAI
|
|
2005
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
48,000.00
|
194
|
8705
|
Xe ôtô trộn bê tông
hiệu Hyundai, đã qua sử dụng, thể tích bồn 6m3
|
HYUNDAI
|
|
2004
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
46,000.00
|
195
|
|
g. Xe ôtô bơm bê
tông
|
|
|
|
|
|
|
196
|
8705
|
Xe ôtô bơm bê tông
hiệu Hyundai, đã qua sử dụng
|
HYUNDAI
|
|
2007
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
197,000.00
|
197
|
8705
|
Xe ôtô bơm bê tông
hiệu Hyundai, chiều dài bơm 41m, đã qua sử dụng
|
HYUNDAI
|
|
2004
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
180,000.00
|
198
|
|
15. Hiệu DEAWOO
|
|
|
|
|
|
|
199
|
|
15.1 Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
a. Xe ôtô sat xi
|
|
|
|
|
|
|
201
|
8704
|
Xe ôtô sát xi có
buồng lái hiệu DAEWOO P9CVF, công suất 258kw, tổng trọng lượng có tải tối đa
35 tấn
|
DAEWOO
|
P9CVF
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
68,300.00
|
202
|
8704
|
Xe ôtô sát xi có
buồng lái hiệu DAEWOO M9CVF, tổng trọng lượng có tải tối đa 29,5 tấn
|
DAEWOO
|
M9CVF
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
59,800.00
|
203
|
|
b. Xe ôtô tải tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
204
|
8704
|
Ôtô tải tự đổ
DAEWOO N7DVF trọng tải 24 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa 43 tấn
|
DAIWOO
|
N7DVF
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
81,500.00
|
205
|
|
c. Xe ôtô trộn bê
tông
|
|
|
|
|
|
|
206
|
8705
|
Xe ôtô trộn bê tông
hiệu Daiwoo K4MVF
|
DAIWOO
|
K4MVF
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
64,300.00
|
207
|
|
d. Xe ôtô bơm bê
tông
|
|
|
|
|
|
|
208
|
8705
|
Ôtô bơm bê tông KCP
36Zx170
|
DAEWOO
|
36Zx170
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
250,000.00
|
209
|
8705
|
Ôtô bơm bê tông
DAEWOO 36RX
|
DAEWOO
|
36RX
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
273,600.00
|
210
|
|
16. Hiệu HINO
|
|
|
|
|
|
|
211
|
|
16.1 Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
212
|
|
- Xe ôtô tải tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
213
|
8704
|
Ôtô tải tự đổ Hino
FM1JLUD trọng tải 15 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45
tấn
|
HINO
|
FM1JLUD
|
|
Nhật Bản
|
Chiếc
|
67,596.00
|
214
|
8704
|
Xe ôtô tải ben tự
đổ hiệu Hino, tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn và dưới 45 tấn
|
HINO
|
|
|
Nhật Bản
|
Chiếc
|
74,470.00
|
215
|
|
17. Hiệu Komatsu
|
|
|
|
|
|
|
216
|
|
17.1 Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
217
|
|
- Xe ôtô tải tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
218
|
8704
|
Xe ôtô tải Ben tự
đổ hiệu Komatsu HD 465-7, trọng tải 58 tấn
|
Komatsu
|
HD 465-7
|
|
Nhật Bản
|
Chiếc
|
451,000.00
|
219
|
8704
|
Xe ôtô tải tự đổ
hiệu Caterpillar 773f, trọng tải 55.2 tấn
|
Caterpillar
|
773f
|
|
Mỹ
|
Chiếc
|
491,000.00
|
220
|
|
18. Hiệu KIA
|
|
|
|
|
|
|
221
|
|
18.1 Xe cũ
|
|
|
|
|
|
|
222
|
|
- Xe tải thùng
|
|
|
|
|
|
|
223
|
8704
|
Ôtô tải thùng cố
định hiệu Kia bongo lii sản xuất 2004, trọng tải 1,4 tấn, tổng trọng lượng có
tải tối đa dưới 5 tấn
|
KIA
|
Bongo
|
2004
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
2,750.00
|
224
|
|
- Xe đông lạnh
|
|
|
|
|
|
|
225
|
8704
|
Xe ôtô tải đông
lạnh 1.4 tấn hiệu Kia Bongo lii, sản xuất 2004
|
KIA
|
Bongo
|
2004
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
5,000.00
|
226
|
8704
|
Xe ôtô tải đông
lạnh 1.4 tấn hiệu Kia Bongo lii, sản xuất 2005
|
KIA
|
Bongo
|
2005
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
6,000.00
|
227
|
8704
|
Xe ôtô tải đông
lạnh 1.4 tấn hiệu Kia Bongo lii, sản xuất 2006
|
KIA
|
Bongo
|
2006
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
6,500.00
|
228
|
|
19. Hiệu NISSAN
|
|
|
|
|
|
|
229
|
|
19.1 Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
230
|
|
- Xe ôtô tải tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
231
|
8704
|
Ôtô tải Ben tự đổ
CWB459HDLB hiệu Nissan trọng tải 18 tấn tổng trọng lượng có tải tối đa trên
24 tấn dưới 45 tấn
|
NISSAN
|
CWB459
|
|
Nhật Bản
|
Chiếc
|
91,950.00
|
232
|
|
20. Hiệu SANY
|
|
|
|
|
|
|
233
|
|
20.1 Xe mới
|
|
|
|
|
|
|
234
|
|
- Xe ôtô bơm bê
tông
|
|
|
|
|
|
|
235
|
8705
|
Xe bơm bê tông Sany
Volvo SY 5402, công suất 294kw
|
Sany Volvo
|
SY5402
|
|
Trung
Quốc
|
Chiếc
|
370,000.00
|
236
|
|
21. Hiệu Ssangyong
Korando
|
|
|
|
|
|
|
237
|
|
21.1 Xe cũ
|
|
|
|
|
|
|
238
|
|
- Xe tải VAN, có
khoang lái (cabin) và thùng chở hàng loại cabin đôi, có từ 4 đến 6 chỗ ngồi,
4 cửa, thùng hàng từ 600kg đến 800kg
|
|
|
|
|
|
|
239
|
8704
|
Loại sản xuất năm
2004
|
Ssangyong
|
Korando
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
5,000.00
|
240
|
8704
|
Loại sản xuất năm
2005
|
Ssangyong
|
Korando
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
5,500.00
|
241
|
8704
|
Loại sản xuất năm
2006
|
Ssangyong
|
Korando
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
6,500.00
|
242
|
8704
|
Loại sản xuất năm
2007
|
Ssangyong
|
Korando
|
|
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
7,500.00
|
243
|
|
II. Vải:
|
|
|
|
244
|
|
1. Vải dệt thoi từ
sợi len
|
|
|
|
245
|
5112
|
Vải dệt thoi
Polyester Pha Len Khổ 152cm (59”), trọng lượng không quá 200g/m2
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
4.95
|
246
|
|
2. Vải dệt thoi từ
sợi bông
|
|
|
|
247
|
5208
|
Vải dệt thoi vân điểm
96% Cotton 4% Spandex Khổ 48/50”, trọng lượng không quá 200g/m2
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
4.70
|
248
|
5209
|
Vải dệt thoi, kiểu
dệt vân điểm, từ sợi bông và sợi đàn hồi, có tỉ trọng bông trên 85%; đã
nhuộm, in; chưa tráng, phủ, thấm, tẩm, dạng cuộn, khổ (1.3-1.5)m, trọng lượng
trên 200g/m2
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
1.75
|
249
|
5210
|
Vải dệt thoi 72%
Cotton 28% Silk Khổ 54/55, trọng lượng không quá 200g/m2
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
3.40
|
250
|
5210
|
Vải dệt thoi, kiểu
dệt vân điểm, từ sợi bông và sợi Polyester Staple, có tỷ trọng bông dưới 85%,
dệt từ các sợi có các màu khác nhau; chưa tráng, phủ, thấm, tẩm, dạng cuộn,
khổ (1.3-1.5)m, trọng lượng không quá 200g/m2
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
1.39
|
251
|
5211
|
Vải Demi, Vải dệt
thoi kiểu dệt vân chéo 3 sợi từ sợi bông pha chủ yếu với Viscote Staple và
sợi đàn hồi có tỷ trọng dưới 85% được dệt từ các sợi có màu khác nhau chưa
tráng phủ thấm tẩm dạng cuộn khổ 1,4-1,5m (55-59”), trọng lượng trên 200g/m2
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
1.00
|
252
|
|
3. Vải dệt thoi từ
sợi filament nhân tạo
|
|
|
|
253
|
5407
|
Vải dệt thoi, khổ 2.4m,
có tỉ trọng sợi Filament Polyeste không dún từ 85% trở lên, trọng lượng 64.4g/m2,
bề mặt không tráng phủ, in hoa, dạng cuộn
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
0.50
|
254
|
5407
|
Vải dệt thoi, thành
phần sợi Filament tổng hợp Polyeste không dún trên 85%, bề mặt không tráng phủ,
trọng lượng 222.1g/m2, khổ (>2.6-2.8)m
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
0.80
|
255
|
5407
|
Vải thun hoa mầu
bằng sợi filament tổng hợp, khổ 1,4m – 1,6m (55/62”)
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
1.20
|
256
|
5407
|
Vải Phin dệt thoi
bằng sợi filament tổng hợp, các mầu, khổ 1,2m – 1,6m (47/62”)
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
1.32
|
257
|
|
4. Vải dệt thoi từ
xơ, sợi staple nhân tạo:
|
|
|
|
258
|
5512
|
Vải voan dệt thoi
từ xơ staple polyester 100% khổ 1,2-1,6m (47/62”)
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
0.90
|
259
|
5512
|
Vải Dệt Thoi từ các
Xơ Staple Polyester được dệt từ các sợi có màu khác nhau chưa tráng phủ thấm
tẩm, dạng cuộn, Khổ 1,5 – 1,6m (59-62”)
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
2.43
|
260
|
5512
|
Vải gấm trang trí
nội thất dệt thoi từ xơ staple tổng hợp (tỷ trọng từ 85% trở lên) khổ 280cm
(110")
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
2.20
|
261
|
5515
|
Vải 65% Polyester
35% Viscose
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
2.55
|
262
|
5515
|
Vải 100% cotton dệt
thoi từ xơ staple tổng hợp khổ 57”/58”
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
1.96
|
263
|
5512
|
Vải giả Nhung dệt
thoi từ xơ staple tổng hợp, khổ 140cm (55”)
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
1.40
|
264
|
5516
|
Vải Phin lót khổ
1,2m – 1,6m
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
0.40
|
265
|
|
5. Các loại vải dệt
thoi đặc biệt khác
|
|
|
|
266
|
5801
|
Vải nỉ một mặt,
dạng cuộn, khổ 1,5m (59”)
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
1.10
|
267
|
5801
|
Vải nhung khổ 1.4m
(55”)
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
2.07
|
268
|
5801
|
Vải dệt móc giả gấm
khổ (1.2-1.6)m
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
0.50
|
269
|
5801
|
Vải dệt móc giả gấm
khổ (2.6-2.8)m
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
0.80
|
270
|
5802
|
Vải băng lông khổ
1.4-2m (55-78”)
|
Trung
Quốc
|
Mét
|
1.30
|
271
|
|
III. Thép
|
|
|
|
272
|
7207
|
* Phôi thép:
|
Trung
Quốc
|
Tấn
|
500.00
|
273
|
|
* Thép cán phẳng
|
|
|
|
274
|
|
1. Thép cán nóng,
không hợp kim chưa phủ mạ tráng, chiều rộng từ 600mm trở lên
|
|
|
|
275
|
|
a. Dạng cuộn:
|
|
|
|
276
|
7208
|
- Loại dày trên
10mm
|
Trung
Quốc
|
Tấn
|
565.00
|
277
|
7208
|
- Loại dày từ 4.75
đến 10mm
|
Trung
Quốc
|
Tấn
|
610.00
|
278
|
7208
|
- Loại dày từ 4.75
đến 10mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
630.00
|
279
|
7208
|
- Loại dày từ 3mm
đến dưới 4.75mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
665.00
|
280
|
7208
|
- Loại dày dưới 3mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
785.00
|
281
|
|
b. Dạng tấm (không
cuộn)
|
|
|
|
282
|
7208
|
- Loại dày trên
10mm
|
Trung
Quốc
|
Tấn
|
705.00
|
283
|
7208
|
- Loại dày từ 4.75
đến 10mm
|
Trung
Quốc
|
Tấn
|
740.00
|
284
|
7208
|
- Loại dày từ 3mm
đến dưới 4.75mm
|
Trung
Quốc
|
Tấn
|
750.00
|
285
|
7208
|
- Loại dày dưới 3mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
825.00
|
286
|
|
2. Thép cán nguội,
không hợp kim chưa phủ mạ tráng, chiều rộng từ 600mm trở lên
|
|
|
|
287
|
|
a. Dạng cuộn
|
|
|
|
288
|
7209
|
- Loại dày dưới
0.5mm
|
Nhật Bản
|
Tấn
|
1,122.00
|
289
|
7209
|
- Loại dày từ 0.5mm
đến dưới 1mm
|
Nhật Bản
|
Tấn
|
1,041.00
|
290
|
7209
|
- Loại dày từ 1mm
đến dưới 3mm
|
Nhật Bản
|
Tấn
|
997.00
|
291
|
7209
|
- Loại dày từ 3mm
trở lên
|
Nhật Bản
|
Tấn
|
942.00
|
292
|
7209
|
- Loại dày từ 0.5mm
đến dưới 1mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
841.00
|
293
|
7209
|
- Loại dày từ 1mm
đến dưới 3mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
756.00
|
294
|
|
b. Dạng tấm (không
cuộn):
|
|
|
|
295
|
7209
|
- Loại dày dưới
0.5mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
900.00
|
296
|
7209
|
- Loại dày từ 0.5mm
đến dưới 1mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
850.00
|
297
|
7209
|
- Loại dày từ 1mm
đến dưới 3mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
760.00
|
298
|
7209
|
- Loại dày từ 3mm
trở lên
|
Trung
Quốc
|
Tấn
|
711.00
|
299
|
|
3. Thép không hợp
kim được cán phẳng có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
300
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng
thiếc chiều dày dưới 0.5mm
|
Trung
Quốc
|
Tấn
|
1,010.00
|
301
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng
thiếc chiều dày dưới 0.5mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
1,092.00
|
302
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng kẽm
bằng PP điện phân chiều dày không quá 1.2mm:
|
Đài Loan
|
Tấn
|
780.00
|
303
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp khác, chiều dày không quá 1.2mm:
|
Nhật Bản
|
Tấn
|
1,050.00
|
304
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp khác, chiều dày không quá 1.2mm:
|
Đài Loan
|
Tấn
|
740.00
|
305
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng
crom và/hoặc oxit crom
|
Hàn Quốc
|
Tấn
|
890.00
|
306
|
7210
|
- Mạ hoặc tráng
nhôm chiều dày không quá 1.2mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
780.00
|
307
|
7210
|
- Được sơn, quét
hoặc tráng plastic, không phủ, mạ hoặc tráng kim loại
|
Nhật Bản
|
Tấn
|
1,549.00
|
308
|
7210
|
- Được sơn, quét
hoặc tráng plastic, không phủ, mạ hoặc tráng kim loại
|
Hàn Quốc
|
Tấn
|
1,100.00
|
309
|
|
* Thép thanh, thép
tròn, thép hình:
|
|
|
|
310
|
|
1. Thép thanh hợp
kim
|
|
|
|
311
|
7228
|
- Loại có đường
kính dưới 14mm
|
Trung
Quốc
|
Tấn
|
777.00
|
312
|
7228
|
- Loại có đường
kính từ 14mm đến 20mm
|
Trung
Quốc
|
Tấn
|
792.00
|
313
|
7228
|
- Loại có đường
kính từ 21mm đến 25mm
|
Trung
Quốc
|
Tấn
|
854.00
|
314
|
|
2. Thép không hợp
kim dạng thanh, que có đường kính mặt cắt ngang hình tròn
|
|
|
|
315
|
7213
|
- Loại có đường
kính đến dưới 6mm
|
Thái Lan
|
Tấn
|
718.00
|
316
|
7213
|
- Loại có đường
kính từ 6mm đến dưới 20mm
|
Đài Loan
|
Tấn
|
780.00
|
317
|
7213
|
- Loại có đường
kính từ 6mm đến dưới 20mm
|
Trung
Quốc
|
Tấn
|
795.00
|
318
|
7213
|
- Loại có đường
kính từ 20mm trở lên
|
Trung
Quốc
|
Tấn
|
820.00
|
Công văn số 4777/TCHQ-KTTT về sửa đổi, bổ sung Danh mục và mức giá mặt hàng quản lý rủi ro về giá do Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 4777/TCHQ-KTTT ngày 12/08/2009 về sửa đổi, bổ sung Danh mục và mức giá mặt hàng quản lý rủi ro về giá do Tổng cục Hải quan ban hành
3.037
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|