|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 321/TCTK-TKQG 2020 thông báo kết quả số liệu GRDP chính thức 2018
Số hiệu:
|
321/TCTK-TKQG
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thống kê
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bích Lâm
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Trên cơ sở kết quả đánh giá lại quy
mô tổng sản phẩm trong nước (GDP) 2010-2017 và kết quả rà soát, tính toán số liệu
đánh giá lại quy mô tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương (GRDP) giai đoạn 2010-2018, Tổng cục Thống kê đã tiến hành tính toán số liệu
đánh giá lại quy mô GRDP chính thức năm 2018, sơ bộ năm 2019 và ước tính năm
2020 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Tổng cục Thống kê thông báo
kết quả số liệu đánh giá lại quy mô GRDP giai đoạn 2010-2020 đến Quý Ủy ban
theo biểu số liệu kèm theo.
Kết quả tính toán đánh giá lại quy mô
GRDP giai đoạn 2010-2020 dùng làm căn cứ để Ủy ban Nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sử dụng trong xây dựng mục tiêu, kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025 phục vụ cho Đại hội Đảng
các cấp của địa phương.
Tổng cục Thống kê trân trọng cảm ơn sự phối hợp của
Quý Ủy ban./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lãnh đạo Tổng cục;
- Các Vụ thuộc cơ quan Tổng cục;
- Các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, TKQG.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Bích Lâm
|
BIỂU
1. QUY MÔ GRDP GIÁ HIỆN HÀNH ĐÁNH GIÁ LẠI GIAI ĐOẠN 2010-2020
Tỉnh:
Lạng Sơn
(Kèm theo Công văn số 321/TCTK-TKQG, ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Tổng cục Thống
kê)
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
Chỉ
tiêu
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
Chính
thức 2018
|
Sơ
bộ 2019
|
Ước
tính 2020
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
GRDP
|
11,739
|
14,886
|
16,906
|
19,320
|
22,202
|
23,382
|
24,371
|
26,351
|
29,679
|
32,435
|
35,146
|
Tổng
giá trị tăng thêm
|
10,987
|
14,119
|
16,219
|
18,250
|
20,716
|
21,812
|
23,160
|
25,060
|
28,281
|
30,887
|
33,475
|
1. Khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy
sản
|
3,269
|
4,452
|
4,988
|
5,204
|
5,688
|
5,992
|
6,251
|
6,346
|
6,781
|
7,043
|
7,320
|
2. Khu vực Công nghiệp và Xây dựng
|
2,161
|
2,695
|
2,986
|
3,396
|
3,905
|
4,067
|
4,321
|
4,834
|
6,235
|
7,315
|
8,277
|
Trong
đó: Công nghiệp
|
1,022
|
1,338
|
1,436
|
1,702
|
2,010
|
2,072
|
2,212
|
2,405
|
3,026
|
3,527
|
4,043
|
3. Khu vực Dịch vụ
|
5,557
|
6,972
|
8,245
|
9,650
|
11,123
|
11,753
|
12,589
|
13,880
|
15,265
|
16,528
|
17,878
|
4. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
753
|
766
|
686
|
1,070
|
1,486
|
1,570
|
1,211
|
1,291
|
1,397
|
1,549
|
1,671
|
BIỂU
2. CƠ CẤU GRDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH ĐÁNH GIÁ LẠI GIAI ĐOẠN 2010-2020
Tỉnh:
Lạng Sơn
(Kèm theo Công văn số 321/TCTK-TKQG, ngày 12 tháng 3
năm 2020 của Tổng cục Thống kê)
Đơn vị
tính: %
Chỉ
tiêu
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
Chính
thức 2018
|
Sơ
bộ 2019
|
Ước
tính 2020
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
GRDP
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
Tổng
giá trị tăng thêm
|
93.59
|
94.85
|
95.94
|
94.46
|
93.31
|
93.28
|
95.03
|
95.10
|
95.29
|
95.23
|
95.25
|
1. Khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy
sản
|
27.85
|
29.91
|
29.51
|
26.94
|
25.62
|
25.63
|
25.65
|
24.08
|
22.85
|
21.72
|
20.83
|
2. Khu vực Công nghiệp và Xây dựng
|
18.41
|
18.11
|
17.66
|
17.58
|
17.59
|
17.39
|
17.73
|
18.34
|
21.01
|
22.55
|
23.55
|
Trong
đó: Công nghiệp
|
8.71
|
8.99
|
8.50
|
8.81
|
9.06
|
8.86
|
9.08
|
9.13
|
10.20
|
10.88
|
11.50
|
3. Khu vực Dịch vụ
|
47.34
|
46.84
|
48.77
|
49.95
|
50.10
|
50.26
|
51.66
|
52.67
|
51.44
|
50.96
|
50.87
|
4. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
6.41
|
5.15
|
4.06
|
5.54
|
6.69
|
6.72
|
4.97
|
4.90
|
4.71
|
4.77
|
4.75
|
BIỂU
SỐ 3. QUY MÔ GRDP GIÁ SO SÁNH NĂM 2010 ĐÁNH GIÁ LẠI GIAI ĐOẠN 2010-2020
Tỉnh:
Lạng Sơn
(Kèm theo Công văn số 321/TCTK-TKQG, ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Tổng cục Thống
kê)
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
Chỉ
tiêu
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
Chính
thức 2018
|
Sơ
bộ 2019
|
Ước
tính 2020
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
GRDP
|
11,739
|
12,138
|
12,621
|
13,587
|
14,665
|
15,393
|
15,690
|
16,627
|
17,915
|
18,936
|
20,075
|
Tổng
giá trị tăng thêm
|
10,987
|
11,512
|
12,103
|
12,822
|
13,662
|
14,335
|
14,873
|
15,776
|
17,042
|
17,978
|
19,060
|
1. Khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy
sản
|
3,269
|
3,365
|
3,551
|
3,659
|
3,762
|
3,886
|
3,929
|
4,052
|
4,115
|
3,997
|
4,132
|
2. Khu vực Công nghiệp và Xây dựng
|
2,161
|
2,240
|
2,287
|
2,414
|
2,626
|
2,851
|
3,030
|
3,340
|
4,087
|
4,692
|
5,197
|
Trong
đó: Công nghiệp
|
1,022
|
1,108
|
1,073
|
1,118
|
1,227
|
1,358
|
1,462
|
1,565
|
1,828
|
2,053
|
2,269
|
3. Khu vực Dịch vụ
|
5,557
|
5,907
|
6,265
|
6,750
|
7,274
|
7,598
|
7,914
|
8,383
|
8,840
|
9,289
|
9,731
|
4. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
753
|
626
|
518
|
765
|
1,002
|
1,058
|
817
|
851
|
873
|
958
|
1,015
|
BIỂU
4. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN GRDP ĐÁNH GIÁ LẠI GIAI ĐOẠN 2011-2020
Tỉnh:
Lạng Sơn
(Kèm
theo Công văn số 321/TCTK-TKQG,
ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Tổng cục Thống kê)
Đơn vị
tính: %
Chỉ
tiêu
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
Chính
thức 2018
|
Sơ
bộ 2019
|
Ước
tính 2020
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
GRDP
|
103.40
|
103.97
|
107.66
|
107.93
|
104.97
|
101.93
|
105.97
|
107.75
|
105.70
|
106.01
|
Tổng
giá trị tăng thêm
|
104.78
|
105.13
|
105.95
|
106.55
|
104.92
|
103.76
|
106.07
|
108.03
|
105.49
|
106.02
|
1. Khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy
sản
|
102.94
|
105.52
|
103.05
|
102.82
|
103.29
|
101.12
|
103.13
|
101.54
|
97.14
|
103.37
|
2. Khu vực Công nghiệp và Xây dựng
|
103.66
|
102.09
|
105.54
|
108.79
|
108.59
|
106.28
|
110.22
|
122.37
|
114.80
|
110.77
|
Trong
đó: Công nghiệp
|
108.40
|
96.86
|
104.13
|
109.78
|
110.71
|
107.61
|
107.06
|
116.82
|
112.28
|
110.56
|
3. Khu vực Dịch vụ
|
106.31
|
106.05
|
107.74
|
107.77
|
104.45
|
104.16
|
105.93
|
105.45
|
105.08
|
104.76
|
4. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
83.16
|
82.78
|
147.60
|
131.07
|
105.59
|
77.18
|
104.22
|
102.56
|
109.77
|
105.91
|
Công văn 321/TCTK-TKQG về thông báo kết quả số liệu GRDP chính thức năm 2018, sơ bộ năm 2019 và ước tính năm 2020 do Tổng cục Thống kê ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 321/TCTK-TKQG về thông báo kết quả số liệu GRDP chính thức năm 2018, sơ bộ năm 2019 và ước tính ngày 12/03/2020 do Tổng cục Thống kê ban hành
445
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|