|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2555/BKHĐT-TH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Phương
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Các bộ: Y tế, Lao động, Thương
Binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế
hoạch và Đầu tư, Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố: Bắc Ninh, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh,
Hòa Bình, Lạng Sơn, Nam Định, Tuyên Quang.
|
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày
30/01/2022 của Chính phủ về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
và triển khai nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa,
tiền tệ hỗ trợ chương trình; Báo cáo số 01/BC-CP ngày 02 tháng 01 năm 2022;
Công điện số 290/CĐ-TTg ngày 31/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ; trên cơ sở đề
xuất của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã có
văn bản số 2121/BKHĐT-TH ngày 01/4/2022 về việc tổng hợp danh mục và mức vốn bố
trí cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế -
xã hội (Phụ lục danh mục nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình xin gửi kèm
theo).
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng
Chính phủ Lê Minh Khái tại văn bản số 2420/VPCP-KTTH ngày 18/4/2022 về việc rà
soát danh mục các dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã
hội (bản sao văn bản xin gửi kèm theo), Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị
các bộ, cơ quan trung ương, địa phương:
1. Rà soát lại toàn
bộ danh mục các nhiệm vụ, dự án đã đề xuất, bảo đảm phù hợp với nguyên tắc,
tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 43/2021/QH15 của Quốc hội và danh mục, dự
án đã báo cáo Quốc hội tại Báo cáo số 01/BC-CP của Chính phủ, trong đó tập
trung đầu tư vào một số dự án trọng điểm có sức lan tỏa và cấp bách để hoàn
thành sớm; dứt khoát không bố trí dàn trải, chia đều, manh mún, không đưa vào
danh mục các dự án chưa đúng quy định.
Đối với danh mục các nhiệm vụ, dự án
đáp ứng các nguyên tắc này, trong trường hợp mức vốn bố trí thấp hơn so với dự
kiến tổng mức đầu tư, phải có cam kết bố trí số vốn còn thiếu để bảo đảm hoàn
thành dự án theo quy định.
2. Đối với danh mục
các nhiệm vụ, dự án có thay đổi thông tin, số liệu,... hoặc chưa có trong Báo
cáo số 01/BC-CP và Tờ trình số 02/TTr-CP ngày 02 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ,
đề nghị giải trình rõ lý do bổ sung, thay đổi, có tính thuyết phục và khả thi đối
với từng dự án và được báo cáo trong Phụ lục riêng.
Đề nghị các bộ, cơ quan trung ương và
địa phương khẩn trương triển khai các nội dung nêu trên, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu
tư bằng văn bản và cập nhật trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công trong
ngày 19/4/2022, chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ
tướng Chính phủ, Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm toán về danh mục dự án,
tính chính xác về thông tin, số liệu báo cáo. Trong quá trình triển khai, trường
hợp có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư
để phối hợp xử lý theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- PTTg Lê Minh Khái (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ KH&ĐT: Lãnh đạo Bộ, các đơn vị thuộc Bộ (danh sách kèm theo);
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, Vụ TH.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Phương
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG
TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Báo cáo số 2121/BC-BKHĐT ngày 01 tháng 04 năm 2022 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị:
Triệu đồng
Mã dự án
|
Đề xuất nhiệm vụ, dự án dự kiến đầu tư từ Chương
trình Phục hồi phát triển kinh tế - xã hội của các bộ, cơ quan trung ương, địa
phương
|
Đề xuất của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo số
vốn dự kiến bổ sung từ Chương trình Phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
cho các nhiệm vụ, dự án
|
Bộ, cơ quan trung ương, địa phương đề xuất phương án
|
Danh mục dự án dự kiến
|
Tổng mức đầu tư dự kiến
|
Dự kiến kế hoạch vốn NSTW bố trí trong KHĐTC trung hạn
2021- 2025
|
Dự kiến bố trí vốn bổ sung từ Chương trình
|
Tổng số vốn NSTW dự kiến bố trí (gồm KHĐTCTH + CTPH)
|
Dự kiến số vốn phải bố trí từng năm giai đoạn
2022-2023
|
Ngành, lĩnh vực theo NQ 973
|
Bộ, cơ quan trung ương, địa phương dự kiến được giao
thực hiện nhiệm vụ dự án
|
Số vốn đề nghị thông báo
|
Số vốn đề nghị chưa thông báo
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
|
Tổng số
|
309,761,854
|
293,915,759
|
77,299,252
|
135,665,000
|
214,238,608
|
21,384,052
|
114,280,948
|
|
|
134,880,000
|
785,000
|
|
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ CÔNG AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37922
|
Mua sắm
trang thiết bị cho các bệnh viện, bệnh xá thuộc Công an nhân dân nâng cao
năng lực dự phòng, chẩn đoán điều trị covid-19 và các dịch bệnh khác
|
300,000
|
130,000
|
|
130,000
|
130,000
|
65,000
|
65,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Công an
|
130,000
|
|
Bộ Y tế
|
37924
|
Nâng cấp, mở
rộng Bệnh viện 30/4 Bộ Công an
|
277,000
|
50,000
|
|
50,000
|
50.000
|
25.000
|
25,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Công an
|
50,000
|
|
Bộ Y tế
|
37923
|
Trung tâm
khám, điều trị kỹ thuật chất lượng cao Bệnh viện 19/8
|
640,000
|
120,000
|
|
120,000
|
120,000
|
60,000
|
60,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Công an
|
120,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
BỘ CÔNG
THƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37540
|
Trường Cao
đẳng Công thương miền Trung
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Công thương
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
|
BỘ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37659
|
Nâng cao
năng lực quản trị điều hành và tổ chức chuyển đổi số trong dạy học trong cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
|
150,000
|
150,000
|
|
150,000
|
150,000
|
10,000
|
140,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
150,000
|
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
37660
|
Triển khai ứng
dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong dạy, học tại các cơ sở giáo dục
đại học
|
430,000
|
430,000
|
|
430,000
|
430,000
|
25,000
|
405,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
430,000
|
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
37658
|
Xây dựng
CSDL ngành Giáo dục và triển khai các nhiệm vụ, giải pháp về Chính phủ điện tử,
chính phủ số của Bộ GDĐT
|
200,000
|
200,000
|
|
200,000
|
200,000
|
15,000
|
185,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
200,000
|
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37543
|
Trường Cao
đẳng Hàng hải
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Giao thông vận tải
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37107
|
Đường bộ
cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025
|
146,990,000
|
146,990,000
|
47,168,587
|
72,476,000
|
119,644,587
|
5,241,363
|
67,234,637
|
Giao thông
|
Bộ Giao thông vận tải
|
72,476,000
|
|
Bộ Giao thông vận tải
|
36856
|
Đường bộ
cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng
|
45,024,000
|
45,024,000
|
14,247,700
|
3,800,000
|
18,047.700
|
100,000
|
3,700,000
|
Giao thông
|
Bộ Giao thông vận tải
|
3,800,000
|
|
Bộ Giao thông vận tải
|
36855
|
Đường bộ
cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột
|
21,935,000
|
21,935.000
|
6,539,750
|
2,320,000
|
8,859,750
|
35,000
|
2,285,000
|
Giao thông
|
Bộ Giao thông vận tải
|
2,320,000
|
|
Bộ Giao thông vận tải
|
33884
|
Đường cao tốc
Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1)
|
17,836,944
|
17,836,944
|
5,360,000
|
3,500,000
|
8,860,000
|
119,678
|
3,380,322
|
Giao thông
|
Bộ Giao thông vận tải
|
3,500,000
|
|
Bộ Giao thông vận tải
|
36858
|
Tuyến đường
cao tốc An Hữu - Cao Lãnh
|
6,171,000
|
6,171,000
|
1,864,000
|
1,204,000
|
3,068,000
|
50,000
|
1,154,000
|
Giao thông
|
Bộ Giao thông vận tải
|
1,204,000
|
|
Bộ Giao thông vận tải
|
3941
|
Cầu Đại
Ngãi trên Quốc lộ 60 thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng
|
7,389,589
|
7,389,589
|
1,116,000
|
4,130,000
|
5,246,000
|
266,707
|
3,863,293
|
Giao thông
|
Bộ Giao thông vận tải
|
4,130,000
|
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
|
BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37653
|
Xây dựng Hệ
thống công nghệ thông tin phục vụ chế độ báo cáo cấp bộ; chế độ báo cáo cấp tỉnh,
huyện, xã tần suất nhanh (trực tuyến) phục vụ công tác quản lý điều hành từ
trung ương đến địa phương
|
250,000
|
250,000
|
|
250,000
|
250,000
|
2,500
|
247,500
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
250,000
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37650
|
Dự án đầu
tư chuyển đổi số cho đào tạo nghề chất lượng cao
|
100,000
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
30,000
|
70,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Lao động
- Thương Binh và Xã hội
|
100,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37524
|
Dự án tăng
cường kết nối cung - cầu lao động
|
250,000
|
250,000
|
|
250,000
|
250,000
|
100,000
|
150,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
250,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37512
|
Tăng cường
cơ sở vật chất Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An
|
100,000
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
20,000
|
80,000
|
Xã hội
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
100,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37511
|
Cải tạo,
nâng cấp, hiện đại hóa Bệnh viện Chỉnh hình - phục hồi chức năng Cần
Thơ
|
260,000
|
260,000
|
|
260,000
|
260,000
|
60,000
|
200,000
|
Y tế, dân Số
và gia đình
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
260,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37510
|
Cải tạo,
nâng cấp, hiện đại hóa Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy Nhơn
|
240,000
|
240,000
|
|
240,000
|
240,000
|
50,000
|
190,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Lao động
- Thương Binh và Xã hội
|
240,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
|
BỘ NỘI VỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37652
|
Lưu trữ tài liệu
điện tử Phông Lưu trữ nhà nước Việt Nam - Giai đoạn 2
|
400,000
|
400,000
|
|
400,000
|
|
150,000
|
250,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Nội vụ
|
400,000
|
|
Bộ Nội vụ
|
|
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37673
|
Xây dựng hệ
thống thông tin và cơ sở dữ liệu nền tảng ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
300,000
|
300,000
|
|
300,000
|
300,000
|
100,000
|
200,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
300.000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát biển nông thôn
|
37541
|
Trường Cao
đẳng Cơ điện Hà Nội
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37544
|
Trường Cao
đẳng Cơ giới và Thủy lợi
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
|
BỘ QUỐC
PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37925
|
Đầu tư
trang thiết bị nâng cao năng lực phòng chống dịch cho các đơn vị
|
300,000
|
300,000
|
|
300,000
|
300,000
|
100,000
|
200,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Quốc phòng
|
300,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
BỘ TÀI
CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37670
|
Dự án chuyển
đổi số hướng tới mô hình học viện thông minh tại Học viện Tài chính
|
250,000
|
250,000
|
|
250,000
|
250,000
|
100,000
|
150,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Tài chính
|
250,000
|
|
Bộ Tài
chính
|
37669
|
Dự án đầu
tư, thay thế hệ thống CNTT tại Cục thuế, Chi cục Thuế và trang thiết bị CNTT
dành cho cán bộ thuế đáp ứng yêu cầu hiện đại hóa môi trường làm việc của
ngành Thuế
|
650,000
|
650,000
|
|
650,000
|
650,000
|
260,000
|
390,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Tài chính
|
650,000
|
|
Bộ Tài chính
|
37661
|
Dự án Nâng
cấp hạ tầng kỹ thuật hệ thống hóa đơn điện tử đáp ứng triển khai Cổng kết
nối tiếp nhận dữ liệu hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền
|
120,000
|
120,000
|
|
120,000
|
120,000
|
48,000
|
72,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Tài chính
|
120,000
|
|
Bộ Tài chính
|
37665
|
Dự án nâng
cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật cho các ứng dụng triển khai trong ngành Thuế
|
440,000
|
440,000
|
|
440,000
|
440,000
|
176,000
|
264,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Tài chính
|
440,000
|
|
Bộ Tài chính
|
37662
|
Dự án Nâng
cấp, mở rộng hệ thống hóa đơn điện tử (phần mềm và hạ tầng kỹ thuật)
|
200,000
|
200,000
|
|
200,000
|
2,000,000
|
80,000
|
120,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Tài chính
|
200,000
|
|
Bộ Tài chính
|
37668
|
Dự án nâng
cấp, mở rộng hệ thống ứng dụng kết nối trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ
ngành
|
43,000
|
43,000
|
|
43,000
|
43,000
|
18,000
|
25,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Tài chính
|
43,000
|
|
Bộ Tài chính
|
37664
|
Dự án trang
bị và triển khai hạ tầng kỹ thuật cho hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử của
cơ quan thuế
|
150,000
|
150,000
|
|
150,000
|
150,000
|
60,000
|
90,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Tài chính
|
150,000
|
|
Bộ Tài chính
|
37667
|
Dự án trang
bị và triển khai hạ tầng kỹ thuật cho ứng dụng kết nối trao đổi thông tin với
các đơn vị, Bộ ngành
|
160,000
|
160,000
|
|
160,000
|
160,000
|
65,000
|
95,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Tài chính
|
160,000
|
|
Bộ Tài chính
|
37663
|
Dự án xây dựng
hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử của cơ quan thuế
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
12,000
|
18,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Tài chính
|
30,000
|
|
Bộ Tài chính
|
37666
|
Dự án xây dựng
và triển khai hệ thống phần mềm kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu
|
20,000
|
20,000
|
|
20,000
|
20,000
|
8,000
|
12,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Tài chính
|
20,000
|
|
Bộ Tài chính
|
|
BỘ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30962
|
Nền tảng điện
toán đám mây Chính phủ thống nhất trên cơ sở, quy hoạch, kết nối đám mây của các
cơ quan nhà nước tại các bộ, ngành, địa phương
|
548,582
|
548,582
|
548,582
|
500,000
|
1,048,582
|
157,500
|
342,500
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
500,000
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
32412
|
Triển khai
các hệ thống kỹ thuật bảo đảm năng lực, an toàn mạng Truyền số liệu chuyên
dùng phục vụ phát triển Chính phủ điện tử
|
250,000
|
250,000
|
249,427
|
210,000
|
459,427
|
71,500
|
138,500
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
210,000
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
32410
|
Xây dựng Nền
tảng trao đổi định danh và xác thực điện tử (ID Exchange) phục vụ giao dịch
điện tử với cơ quan nhà nước
|
80,000
|
80,000
|
79,562
|
75,000
|
154,562
|
21,000
|
54,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
75,000
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
BỘ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37657
|
Chuyển đổi
số trong ngành du lịch
|
408,000
|
408,000
|
|
408,000
|
408,000
|
125,000
|
283,000
|
Công nghệ thông tin
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
408,000
|
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
37545
|
Cấp vốn điều
lệ của Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch
|
300,000
|
300,000
|
|
300,000
|
300,000
|
150,000
|
150,000
|
Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài
chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
300,000
|
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
37539
|
Trường Cao
đẳng Du lịch Huế
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
|
BỘ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37542
|
Trường Cao
đẳng Công nghệ Quốc tế Lilama 2
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ Xây dựng
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
|
BỘ Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37951
|
Cải tạo,
nâng cấp nhà làm việc, phòng thí nghiệm và mua sắm trang thiết bị thử nghiệm,
kiểm định, kiểm tra, kiểm soát chất lượng trang thiết bị y tế của Viện Trang
thiết bị và Công trình y tế
|
50,000
|
50,000
|
|
50,000
|
50,000
|
5,000
|
45,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
50,000
|
|
Bộ Y tế
|
37929
|
Dự án Bệnh
viện Bệnh nhiệt đới Trung ương giai đoạn 3
|
330,000
|
330,000
|
|
330,000
|
330,000
|
33,000
|
297,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
330,000
|
|
Bộ Y tế
|
37948
|
Dự án cải tạo
sửa chữa và mua sắm TTB Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh
|
40,000
|
40,000
|
|
40,000
|
40,000
|
4,000
|
36,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
40,000
|
|
Bộ Y tế
|
37944
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp 6 phòng mổ và tầng 5,6 nhà C Bệnh viện Rang Hàm mặt TƯ Hà Nội
|
28,000
|
25,000
|
|
25,000
|
25,000
|
2,500
|
22,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
25,000
|
|
Bộ Y tế
|
37936
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp Bệnh viện Nội tiết Trung ương cơ sở Thái Thịnh
|
348,125
|
171,000
|
|
171,000
|
171,000
|
17,000
|
154,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
171,000
|
|
Bộ Y tế
|
37943
|
Dự án đầu
tư mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương
|
52,275
|
50,000
|
|
50,000
|
50,000
|
|
50,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
50,000
|
|
Bộ Y tế
|
37940
|
Dự án đầu
tư mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Quảng Nam
|
29,000
|
29,000
|
|
29,000
|
29,000
|
2,000
|
27,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
29,000
|
|
Bộ Y tế
|
37926
|
Dự án Đầu
tư mua sắm TTB y tế Bệnh viện Hữu Nghị
|
84,980
|
80,000
|
|
80,000
|
80,000
|
8,000
|
72,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
80,000
|
|
Bộ Y tế
|
37927
|
Dự án đầu
tư xây dựng khoa kiểm soát nhiễm khuẩn và mua sắm TTB Bệnh viện C Đà Nẵng
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
7,000
|
63,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
70,000
|
|
Bộ Y tế
|
37933
|
Dự án đầu
tư xây dựng khoa ung bướu và xạ trị Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức
|
110,000
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
6,000
|
54,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
60,000
|
|
Bộ Y tế
|
37939
|
Dự án đầu
tư xây dựng Khối điều trị bệnh nhân Covid-19 Bệnh viện Việt Nam Cuba Đồng Hới
Quảng Bình
|
40,000
|
40,000
|
|
40,000
|
40,000
|
4,000
|
36,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
40,000
|
|
Bộ Y tế
|
37931
|
Dự án đầu
tư xây dựng nâng cấp, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Bạch Mai
|
60,000
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
6,000
|
54,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
60,000
|
|
Bộ Y tế
|
37932
|
Dự án đầu
tư xây dựng tòa nhà điều trị huyết học lâm sàng - Nội khoa và mua sắm trang
thiết bị y tế Bệnh viện Trung ương Huế
|
90,000
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
6,000
|
54,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
60,000
|
|
Bộ Y tế
|
37950
|
Dự án đầu
tư xây dựng Trung tâm đánh giá động vật thí nghiệm Viện Kiểm định quốc gia vắc
xin và sinh phẩm y tế
|
100,000
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
10,000
|
90,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
100,000
|
|
Bộ Y tế
|
37928
|
Dự án đầu
tư xây dựng và mua sắm TTB Bệnh viện Thống Nhất
|
100,000
|
80,000
|
|
80,000
|
80,000
|
8,000
|
72,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
80,000
|
|
Bộ Y tế
|
37949
|
Dự án đầu
tư xây dựng và mua sắm TTB Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên
|
35,000
|
35,000
|
|
35,000
|
35,000
|
3,500
|
31,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
35,000
|
|
Bộ Y tế
|
37942
|
Dự án mua sắm
trang thiết bị Bệnh viện Châm cứu Trung ương
|
50,000
|
50,000
|
|
50,000
|
50,000
|
5,000
|
45,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
50,000
|
|
Bộ Y tế
|
37930
|
Dự án mua sắm
trang thiết bị Bệnh viện Chợ Rẫy
|
60,000
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
6,000
|
54,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
60,000
|
|
Bộ Y tế
|
37938
|
Dự án mua sắm
trang thiết bị Bệnh viện E giai đoạn 2022-2023
|
62,445
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
6,000
|
54,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
60,000
|
|
Bộ Y tế
|
37952
|
Dự án mua sắm
Trang thiết bị để nâng cao năng lực kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm của Viện kiểm
nghiệm thuốc Trung ương
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
7,000
|
63,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
70,000
|
|
Bộ Y tế
|
37953
|
Dự án mua sắm
trang thiết bị tăng cường, nâng cao năng lực cho các phòng thí nghiệm tại Viện
kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
7,000
|
63,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
70,000
|
|
Bộ Y tế
|
37937
|
Dự án mua sắm
trang thiết bị y tế Bệnh viện K
|
179,574
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
20,000
|
80,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
B6 Y tế
|
100,000
|
|
Bộ Y tế
|
37941
|
Dự án mua sắm
TTB Bệnh viện Phổi Trung ương
|
50,000
|
50,000
|
|
50,000
|
50,000
|
5,000
|
45,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
50,000
|
|
Bộ Y tế
|
37947
|
Dự án nâng
cấp cải tạo một số hạng mục và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Tâm thần
Trung ương I
|
52,000
|
50,000
|
|
50,000
|
50,000
|
5,000
|
45,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
50,000
|
|
Bộ Y tế
|
37945
|
Dự án xây dựng
khu khám, cấp cứu và sàng lọc bệnh nhân Covid-19 tại Bệnh viện Phong và Da liễu
Quy Hòa
|
60,000
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
6,000
|
54,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
60,000
|
|
Bộ Y tế
|
37935
|
Dự án xây dựng
mở rộng một số khoa điều trị Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ
|
67,000
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
6,000
|
54,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
60,000
|
|
Bộ Y tế
|
37946
|
Dự án xây dựng
tòa nhà các khoa nội trú Bệnh viện Phong Da liễu Trung ương Quỳnh Lập
|
33,500
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
4,000
|
26,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37934
|
Dự án xây dựng
Trung tâm hồi sức tích cực chống độc thuộc Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
|
60,000
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
2,000
|
58,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bộ Y tế
|
60,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
NGÂN
HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37674
|
Cấp bù lãi
suất, phí quản lý để thực hiện chính sách cho vay ưu đãi thuộc
Chương trình
|
2,000,000
|
2,000,000
|
|
2,000,000
|
2,000,000
|
800,000
|
1,200,000
|
Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài
chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
2,000,000
|
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
37675
|
Hỗ trợ lãi
suất cho vay tại Ngân hàng Chính sách xã hội
|
3,000,000
|
3,000,000
|
|
3,000,000
|
3,000,000
|
956,000
|
2,044,000
|
Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài
chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
3,000,000
|
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
|
BAN QUẢN
LÝ LÀNG VĂN HÓA CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37651
|
Dự án chuyển
đổi số nhằm bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của 54 dân tộc
Việt Nam, tạo môi trường giáo dục, tra cứu văn hóa và phát triển du lịch tại
Làng văn hóa du lịch các dân tộc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
120,000
|
120,000
|
|
120,000
|
120,000
|
40,000
|
80,000
|
Công nghệ thông tin
|
Ban Quản lý Làng vốn hóa các dân tộc Việt Nam
|
120,000
|
|
Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam
|
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AN GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37566
|
Kè chống sạt
lở bờ Tây sông Hậu đoạn xã Quốc Thái, huyện An Phú, tỉnh An Giang
|
120,000
|
120,000
|
|
120,000
|
120,000
|
60,000
|
60,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
An Giang
|
120,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37565
|
Xử lý sạt lở
khẩn cấp sạt lở bờ sông Hậu đoạn qua xã Vĩnh Thạnh Trung và Bình Mỹ, huyện
Châu Phú, tỉnh An Giang
|
130,000
|
130,000
|
|
130,000
|
130,000
|
60,000
|
70,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
An Giang
|
130,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37901
|
Đầu tư nâng
cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Châu Phú
|
12,000
|
12,000
|
|
12,000
|
12,000
|
2,000
|
10,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
An Giang
|
12,000
|
|
Bộ Y tế
|
37900
|
Đầu tư nâng
cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Tịnh Biên
|
10,000
|
10,000
|
|
10,000
|
10,000
|
2,000
|
8,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
An Giang
|
10,000
|
|
Bộ Y tế
|
37899
|
Đầu tư nâng
cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Tri Tôn
|
12,000
|
12,000
|
|
12,000
|
12,000
|
2,000
|
10,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
An Giang
|
12,000
|
|
Bộ Y tế
|
37902
|
Dự án đầu
tư xây mới, cải tạo và nâng cấp 42 trạm y tế xã/phường/thị trấn thuộc tỉnh An
Giang
|
139,000
|
139,000
|
|
139,000
|
139,000
|
28,000
|
111,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
An Giang
|
139,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
BÀ RỊA
VŨNG TÀU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37519
|
Dự án cơ sở
trợ giúp xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
60,000
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
15,000
|
45,000
|
Xã hội
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
60,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
|
BẮC
GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37528
|
Trường Cao
đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Bắc Giang
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37755
|
Dự án đầu
tư xây dựng CDC tỉnh Bắc Giang
|
186,000
|
163,000
|
|
163,000
|
163,000
|
70,000
|
93,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bắc Giang
|
163,000
|
|
Bộ Y tế
|
37756
|
Dự án đầu
tư xây dựng mở rộng quy mô giường bệnh TTYT huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
120,638
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
30,000
|
70,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bắc Giang
|
100,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
BẮC KẠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37728
|
Đầu tư xây
mới cơ sở hạ tầng và mua sắm bổ sung trang thiết bị y tế cho 04 Trạm Y tế
xã/phường
|
20,500
|
20,500
|
|
20,500
|
20,500
|
6,150
|
14,350
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bắc Kạn
|
20,500
|
|
Bộ Y tế
|
37725
|
Dự án đầu
tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Ba Bể
|
18,000
|
18,000
|
|
18,000
|
18,000
|
5,400
|
12,600
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bắc Kạn
|
18,000
|
|
Bộ Y tế
|
37724
|
Dự án đầu
tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn
|
40,000
|
40,000
|
|
40,000
|
40,000
|
12,000
|
28,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bắc Kạn
|
40,000
|
|
Bộ Y tế
|
37726
|
Dự án đầu
tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Na Rì
|
22,000
|
22,000
|
|
22,000
|
22,000
|
6,600
|
15,400
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bắc Kạn
|
22,000
|
|
Bộ Y tế
|
37727
|
Dự án mua sắm
bổ sung TTB y tế cho 08 Trung tâm Y tế huyện/TP
|
53,500
|
53,500
|
|
53,500
|
53,500
|
26,750
|
26,750
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bắc Kạn
|
53,500
|
|
Bộ Y tế
|
|
BẠC LIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37571
|
Đầu tư gia
cố chống xói lở bờ biển Vĩnh Trạch Đông - Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu
|
170,000
|
170,000
|
|
130,000
|
130,000
|
50,000
|
80,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Bạc Liêu
|
130,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37570
|
Xử lý xói lở
và gia cố lòng sông thị trấn Gành Hào (đoạn tiếp giáp cảng cá Gành Hào), huyện
Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
130,000
|
130,000
|
|
130,000
|
130,000
|
60,000
|
70,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Bạc Liêu
|
130,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37913
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm Y tế huyện Hồng Dân
|
12,000
|
12,000
|
|
12,000
|
12,000
|
3.600
|
8,400
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bạc Liêu
|
12,000
|
|
Bộ Y tế
|
37915
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm Y tế huyện Phước Long
|
12,000
|
12,000
|
|
12,000
|
12,000
|
3,600
|
8,400
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bạc Liêu
|
12,000
|
|
Bộ Y tế
|
37912
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Lợi
|
11,350
|
11,350
|
|
11,350
|
11,350
|
3,405
|
7,945
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bạc Liêu
|
11,350
|
|
Bộ Y tế
|
37914
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm Y tế thị xã Giá Rai
|
12,000
|
12,000
|
|
12,000
|
12,000
|
3,600
|
8,400
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bạc Liêu
|
12,000
|
|
Bộ Y tế
|
37911
|
Đầu tư xây
dựng cải tạo 20 trạm y tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
53,000
|
53,000
|
|
53,000
|
53,000
|
11,000
|
42,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bạc Liêu
|
53,000
|
|
Bộ Y tế
|
37910
|
Sửa chữa,
mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu
|
2,650
|
2,650
|
|
2,650
|
2,650
|
800
|
1,850
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bạc Liêu
|
2,650
|
|
Bộ Y tế
|
|
BẮC NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37550
|
Đầu tư các
tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công
nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4
|
1,496,000
|
900,000
|
|
900,000
|
900,000
|
300,000
|
600,000
|
Giao thông
|
Bắc Ninh
|
900,000
|
|
Bắc Ninh
|
37527
|
Trường Cao
đẳng Công nghiệp Bắc Ninh
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Bắc Ninh
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37683
|
Dự án đầu
tư mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
50,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bắc Ninh
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37684
|
Dự án xây mới,
nâng cấp, cải tạo các trạm Y tế xã/phường/thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
120,000
|
120,000
|
|
120,000
|
120,000
|
60,000
|
60,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bắc Ninh
|
120,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
BẾN TRE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37556
|
Dự án Nâng
cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
325,644
|
325,644
|
125,644
|
200,000
|
200,000
|
65,000
|
135,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Bến Tre
|
200,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37890
|
Đầu tư mua
sắm Trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh và Trung tâm Y tế
các huyện, TP Bến Tre
|
59,000
|
59,000
|
|
59,000
|
59,000
|
30,000
|
29,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bến Tre
|
59,000
|
|
Bộ Y tế
|
37891
|
Dự án đầu
tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
50,000
|
50,000
|
|
50,000
|
50,000
|
20,000
|
30,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bến Tre
|
50,000
|
|
Bộ Y tế
|
37892
|
Dự án đầu
tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
44,000
|
44,000
|
|
44,000
|
44,000
|
20,000
|
24,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bến Tre
|
44,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
BÌNH ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37596
|
Đảm bảo an
toàn hồ chứa phía Đông Bắc huyện Phù Mỹ (Đồng Dụ, Hóc Nhạn)
|
55,000
|
55,000
|
|
55,000
|
55,000
|
14,000
|
41,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Bình Định
|
55,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37601
|
Đảm bảo an
toàn hồ chứa phía Nam huyện Phù Mỹ và huyện Phù Cát (hồ
Hóc Mẫn, Hóc Xoài, Dốc Đá, Suối Sổ, Suối Chay)
|
78,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
19,000
|
51,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Bình Định
|
70,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37607
|
Đảm bảo an
toàn hồ chứa tại các huyện Hoài Ân và Hoài Nhơn (hồ Hóc Cau, Hồ Chuối, Hóc
Cau, Bè Né, Hóc Sắm, Dóc Dải)
|
62,000
|
62,000
|
|
62,000
|
62,000
|
17,000
|
45,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Bình Định
|
62,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37846
|
Đầu tư xây
dựng Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân
|
17,000
|
16,000
|
|
16,000
|
16,000
|
1,600
|
14,400
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bình Định
|
16,000
|
|
Bộ Y tế
|
37847
|
Đầu tư xây
dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cát
|
38,000
|
36,000
|
|
36,000
|
36,000
|
3,000
|
33,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bình Định
|
36,000
|
|
Bộ Y tế
|
37844
|
Đầu tư xây
dựng Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn
|
16,000
|
15,000
|
|
15,000
|
15,000
|
1,600
|
13,400
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bình Định
|
15,000
|
|
Bộ Y tế
|
37845
|
Đầu tư xây
dựng Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước
|
72,000
|
68,500
|
|
68,500
|
68,500
|
6,800
|
61,700
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bình Định
|
68,500
|
|
Bộ Y tế
|
37843
|
Mở rộng
Trung tâm Y tế huyện Hoài Nhơn
|
32,000
|
30,500
|
|
30,500
|
30,500
|
3,000
|
27,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bình Định
|
30,500
|
|
Bộ Y tế
|
|
BÌNH
DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37876
|
Dự án Kho
bãi vật tư Y tế của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Dương
|
10,065
|
10,065
|
|
10,065
|
10,065
|
5,032
|
5,033
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bình Dương
|
10,065
|
|
Bộ Y tế
|
37878
|
Dự án xây mới
Trạm Y tế Hòa Lợi thuộc huyện Bến Cát
|
12,467
|
12,467
|
|
12,467
|
12,467
|
6,234
|
6,233
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bình Dương
|
12,467
|
|
Bộ Y tế
|
37877
|
Dự án xây mới
Trạm Y tế Tân Thành thuộc huyện Bắc Tân Uyên
|
12,468
|
12,468
|
|
12,468
|
12,468
|
6,234
|
6,234
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bình Dương
|
12,468
|
|
Bộ Y tế
|
|
BÌNH PHƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37871
|
Nâng cấp mở
rộng Trung tâm Y tế thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
|
174,000
|
174,000
|
|
174,000
|
174,000
|
174,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bình Phước
|
174,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
BÌNH THUẬN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37614
|
Sửa chữa,
nâng cấp các hồ chứa nước (Suối Trâm, Cà Giang, Ba Bàu, Núi Đất, Đaguiry)
|
65,000
|
65,000
|
|
65,000
|
65,000
|
40,000
|
25,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Bình Thuận
|
65,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37856
|
Dự án đầu
tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho các trạm Y tế/phòng khám
đa khoa thuộc các huyện, tỉnh Bình Thuận
|
73,114
|
69,500
|
|
69,500
|
69,500
|
20,000
|
49,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bình Thuận
|
69,500
|
|
Bộ Y tế
|
37853
|
Dự án đầu
tư trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Thuận
|
20,000
|
20,000
|
|
20,000
|
20,000
|
|
20,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bình Thuận
|
20,000
|
|
Bộ Y tế
|
37855
|
Dự án Sửa
chữa, nâng cấp Khoa điều trị, Khoa Ngoại -Nội - Sản - Nhi; Hệ thống thoát nước
của Trung tâm Y tế huyện Hàm Thuận Bấc
|
2,500
|
2,500
|
|
2,500
|
2,500
|
|
2,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bình Thuận
|
2,500
|
|
Bộ Y tế
|
37854
|
Dự án xây mới,
đầu tư trang thiết bị khu điều trị COVID-19 tầng 2 (60 giường) và đầu tư
trang thiết bị của Trung tâm Y tế huyện Hàm Thuận Nam
|
20,000
|
20,000
|
|
20,000
|
20,000
|
|
20,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Bình Thuận
|
20,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
CÀ MAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37572
|
Kè chống
xói lở bờ biển đoạn từ Đất Mũi đến cửa biển Vàm Xoáy, huyện Ngọc Hiển
|
125,000
|
125,000
|
|
100,000
|
100,000
|
40,000
|
60,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Cà Mau
|
100,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37573
|
Kè chống
xói lở bờ biển đoạn từ Kênh Năm Ô Rô đến Kênh Năm, huyện Ngọc Hiển
|
130,000
|
130,000
|
|
110,000
|
110,000
|
44,000
|
66,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Cà Mau
|
110,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37916
|
Dự án đầu
tư Nâng cấp, cải tạo và mua sắm bổ sung trang thiết bị cho Trung tâm kiểm
soát bệnh tật tỉnh Cà Mau
|
25,000
|
25,000
|
|
25,000
|
25,000
|
3,800
|
21,200
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Cà Mau
|
25,000
|
|
Bộ Y tế
|
37919
|
Dự án đầu
tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Cái Nước
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
2,000
|
28,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Cà Mau
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37917
|
Dự án đầu
tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Năm Căn
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
2,000
|
28,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Cà Mau
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37918
|
Dự án đầu tư
xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Cà Mau
|
20,000
|
20,000
|
|
20,000
|
20,000
|
1,500
|
18,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Cà Mau
|
20,000
|
|
Bộ Y tế
|
37920
|
Dự án đầu
tư xây dựng, nâng cấp cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 18 Trạm Y tế thuộc
các huyện Dầm Rơi, Thới Bình, Ngọc Hiển, Năm Căn, Phú Tân, U minh của tỉnh Cà
Mau
|
55,000
|
55,000
|
|
55,000
|
55,000
|
5,500
|
49,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Cà Mau
|
55,000
|
|
Bộ Y tế
|
37921
|
Dự án mua sắm
trang thiết bị y tế cho các cơ sở Y tế tuyến huyện thuộc tỉnh Cà Mau
|
17,000
|
17,000
|
|
17,000
|
17,000
|
5,500
|
11,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Cà Mau
|
17,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
CAO BẰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37723
|
Dự án đầu
tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho CDC, trung tâm y
tế huyện và trạm y tế xã tỉnh Cao Bằng
|
465,000
|
196,000
|
|
196,000
|
196,000
|
20,000
|
176,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Cao Bằng
|
196,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
ĐẮK LẮK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37630
|
Sửa chữa,
nâng cấp các hồ chứa nước (Buôn Pu Huch, Ea Má, Phù Mỹ, Cư KRóa 1, C9, Ông Đồng,
Ea Rông, Thanh Niên)
|
123,000
|
123,000
|
|
123,000
|
123,000
|
63,000
|
60,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Đắk Lắk
|
123,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37863
|
Đầu tư xây
dựng cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm
kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Lắk
|
286,000
|
286,000
|
|
286,000
|
286,000
|
80,000
|
206,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Đắk Lắk
|
286,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
ĐẮK NÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37643
|
Sửa chữa,
nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea
T’Linh, Thôn 3B)
|
60,000
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
42,000
|
18,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Đắk Nông
|
60,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37538
|
Trường Cao
đẳng Cộng đồng Đắk Nông
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Đắk Nông
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37865
|
Dự án đầu
tư nâng cấp mua sắm trang thiết bị 6 Trung tâm Y tế huyện thuộc tỉnh Đắk Nông
(Đắk Mil; Đắk Glong; Đắk Song; Đắk Cư rút; Krongno; Tuy Đức; Đắk R”Lấp; Gia
nghĩa)
|
42,750
|
42,750
|
|
42,750
|
42,750
|
4,200
|
38,550
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Đắk Nông
|
42,750
|
|
Bộ Y tế
|
37867
|
Dự án đầu
tư nâng cấp, cải tạo 14 Trạm Y tế xã thuộc tỉnh Đắk Nông
|
19,050
|
19,050
|
|
19,050
|
19,050
|
6,300
|
12,750
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Đắk Nông
|
19,050
|
|
Bộ Y tế
|
37864
|
Dự án đầu
tư xây mới, cải tạo nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm
soát bệnh
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
5,000
|
25,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Đắk Nông
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37866
|
Dự án nâng
cấp, cải tạo cơ sở hạ tầng cho 8 Trung tâm Y tế các huyện: Đắk R’lấp, Tuy Đức,
Đắk Mil, Cư Rút, Krông Nô, Đắk Glong, Đắk Song và TP Gia Nghĩa
|
40,200
|
40,200
|
|
40,200
|
40,200
|
6,500
|
33,700
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Đắk Nông
|
40,200
|
|
Bộ Y tế
|
|
ĐIỆN
BIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37764
|
Dự án đầu
tư xây dựng CDC tỉnh Điện Biên
|
95,000
|
95,000
|
|
95,000
|
95,000
|
35,000
|
60,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Điện Biên
|
95,000
|
|
Bộ Y tế
|
37768
|
Dự án mua sắm
trang thiết bị cho Trung tâm Y tế Thị xã Mường Lay, huyện Tuần Giáo, Tủa
Chùa, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà,
|
15,000
|
15,000
|
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
Y tế dân số và gia đình
|
Điện Điên
|
15,000
|
|
Bộ Y tế
|
37767
|
Dự án nâng
cấp, cải tạo Phòng khám đa khoa khu vực Ba Chá huyện Nậm Hồ
|
4,000
|
4,000
|
|
4,000
|
4,000
|
400
|
3,600
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Điện Biên
|
4,000
|
|
Bộ Y tế
|
37766
|
Dự án nâng
cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Điện Biên
|
14,000
|
14,000
|
|
14,000
|
14,000
|
6,500
|
7,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Điện Biên
|
14,000
|
|
Bộ Y tế
|
37765
|
Dự án nâng
cấp, cải tạo Trung tâm Y tế thành phố Điện Biên Phủ
|
14,000
|
14,000
|
|
14,000
|
14,000
|
6,500
|
7,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Điện Biên
|
14,000
|
|
Bộ Y tế
|
37769
|
Dự án xây dựng,
cải tạo nâng cấp 25 Trạm Y tế xã thuộc các huyện Nậm Pồ, Mường Nhé, Tuần Giáo,
Điện Biên Đông, Tủa Chùa, TP Điện Biên
|
44,000
|
44,000
|
|
44,000
|
44,000
|
3,550
|
40,450
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Điện Biên
|
44,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
ĐỒNG NAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37879
|
Mua sắm bổ
sung máy móc, trang thiết bị Y tế phục vụ cho Y tế cơ sở tuyến Huyện trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai.
|
12,000
|
12,000
|
|
12,000
|
12,000
|
1,200
|
10,800
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Đồng Nai
|
12,000
|
|
Bộ Y tế
|
37881
|
Nâng cấp, sửa
chữa và mua sắm trang thiết bị cơ sở 2 Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu
|
10,000
|
10,000
|
|
10,000
|
10,000
|
1,000
|
9,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Đồng Nai
|
10,000
|
|
Bộ Y tế
|
37880
|
Nâng cấp, sửa
chữa và mua sắm trang thiết bị phòng khám đa khoa khu vực Phú Lý, huyện Vĩnh
Cửu
|
10,000
|
10,000
|
|
10,000
|
10,000
|
1,000
|
9,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Đồng Nai
|
10,000
|
|
Bộ Y tế
|
37882
|
Xây mới,
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Y tế cho 8 trạm Y tế thuộc TP
Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu, Nhơn Trạch, Định Quán
|
80,000
|
80,000
|
|
80,000
|
80,000
|
8,000
|
72,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Đồng Nai
|
80,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
ĐỒNG
THÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37567
|
Xử lý cấp
bách sạt lở sông Tiền khu vực xã Tân Mỹ, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò
|
290,000
|
290,000
|
|
290,000
|
290,000
|
60,000
|
230,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Đồng Tháp
|
290,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37897
|
Dự án đầu
tư nâng cấp, bổ sung cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Lấp Vò
|
81,077
|
64,000
|
|
64,000
|
64,000
|
6,400
|
57,600
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Đồng Tháp
|
64,000
|
|
Bộ Y tế
|
37898
|
Dự án đầu
tư nâng cấp, bổ sung cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng
|
91,071
|
71,500
|
|
71,500
|
71,500
|
7,150
|
64,350
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Đồng Tháp
|
71,500
|
|
Bộ Y tế
|
|
GIA LAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37620
|
Sửa chữa,
nâng cấp các hồ chứa nước (Hòn Cò, Bàu Dồn, Hồ C5, Hồ Làng Mới, Tà Li I, Tà
Li II)
|
60,000
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
30,000
|
30,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Gia Lai
|
60,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37862
|
Đầu tư nâng
cấp 59 Trạm Y tế xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
130,000
|
130,000
|
|
130,000
|
130,000
|
50,000
|
80,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Gia Lai
|
130,000
|
|
Bộ Y tế
|
37861
|
Dự án đầu
tư nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ
|
52,000
|
52,000
|
|
52,000
|
52,000
|
15,000
|
37,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Gia Lai
|
52,000
|
|
Bộ Y tế
|
37860
|
Dự án đầu
tư xây dựng mới Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai
|
120,000
|
120,000
|
|
120,000
|
120,000
|
35,000
|
85,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Gia Lai
|
120,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
HÀ GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37546
|
Cao tốc
Tuyên Quang - Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37546
|
Cao tốc
Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Hà Giang
|
2,017,000
|
1,154,000
|
|
1,154,000
|
1,154,000
|
322,000
|
832,000
|
Giao thông
|
Hà Giang
|
1,154,000
|
|
Hà Giang
|
37714
|
Dự án xây dựng
mới nhà điều trị nội trú bệnh viện đa khoa huyện Mèo Vạc
|
9,000
|
9,000
|
|
9,000
|
9,000
|
4,000
|
5,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Giang
|
9,000
|
|
Bộ Y tế
|
37713
|
Dự án xây dựng
mới trụ sở chính (cơ sở 1) Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
17,000
|
17,000
|
|
17,000
|
17,000
|
7,000
|
10,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Giang
|
17,000
|
|
Bộ Y tế
|
37722
|
Dự án xây mới
10 trạm y tế xã thuộc các huyện
|
77,000
|
77,000
|
|
77,000
|
77,000
|
34,000
|
43,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Giang
|
77,000
|
|
Bộ Y tế
|
37721
|
Dự án xây mới
nhà điều trị Ngoại - Sản bệnh viện đa khoa Xín Mần
|
13,000
|
13,000
|
|
13,000
|
13,000
|
5,000
|
8,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Giang
|
13,000
|
|
Bộ Y tế
|
37715
|
Dự án xây mới
nhà khám bệnh - dịch vụ kỹ thuật của bệnh viện đa khoa Đồng Văn
|
13,000
|
13,000
|
|
13,000
|
13,000
|
5,000
|
8,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Giang
|
13,000
|
|
Bộ Y tế
|
37720
|
Dự án xây mới
nhà truyền nhiễm bệnh viện đa khoa huyện Hoàng Su Phì
|
11,000
|
11,000
|
|
11,000
|
11,000
|
4,000
|
7,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Giang
|
11,000
|
|
Bộ Y tế
|
37717
|
Dự án xây mới
nhà truyền nhiễm bệnh viện đa khoa huyện Quản Bạ
|
13,000
|
13,000
|
|
13,000
|
13,000
|
5,000
|
8,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Giang
|
13,000
|
|
Bộ Y tế
|
37719
|
Dự án xây mới
nhà truyền nhiễm bệnh viện đa khoa huyện Quảng Bình
|
8,000
|
8,000
|
|
8,000
|
8,000
|
3,000
|
5,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Giang
|
8,000
|
|
Bộ Y tế
|
37716
|
Dự án xây mới
nhà truyền nhiễm bệnh viện đa khoa khu vực huyện Yên Minh
|
17,000
|
17,000
|
|
17,000
|
17,000
|
7,000
|
10,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Giang
|
17,000
|
|
Bộ Y tế
|
37718
|
Dự án xây mới
nhà xét nghiệm - chẩn đoán hình ảnh bệnh viện đa khoa huyện Vị Xuyên
|
9,000
|
9,000
|
|
9,000
|
9,000
|
4,000
|
5,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Giang
|
9,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
HÀ NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37549
|
Dự án đầu
tư xây dựng tuyến đường kết nối từ QL 1A giao với đường cao tốc Cầu Giẽ -
Ninh Bình bằng nút giao Liêm Sơn đi qua huyện Bình Lục giao với đường QL 21A,
QL 21B, đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Hà Nội - Ninh Bình; kết nối
di tích quốc gia đặc biệt là đền Trần Thương (tỉnh Hà Nam) và Khu di tích lịch
sử - văn hóa đền Trần (tỉnh Nam Định)
|
4,950,000
|
2,500,000
|
|
2,500,000
|
2,500,000
|
800,000
|
1,700,000
|
Giao thông
|
Hà Nam
|
2,500,000
|
|
Hà Nam
|
37533
|
Trường Cao
đẳng nghề Hà Nam
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Hà Nam
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37704
|
Xây mới,
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật
tỉnh Hà Nam
|
11,400
|
11,400
|
|
11,400
|
11,400
|
4,400
|
7,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Nam
|
11,400
|
|
Bộ Y tế
|
37706
|
Xây mới,
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Bình Lục
|
36,000
|
36,000
|
|
36,000
|
36,000
|
10,000
|
26,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Nam
|
36,000
|
|
Bộ Y tế
|
37707
|
Xây mới,
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Lý Nhân
|
36,000
|
36,000
|
|
36,000
|
36,000
|
10,000
|
26,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Nam
|
36,000
|
|
Bộ Y tế
|
37705
|
Xây mới,
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Thanh Liêm
|
36,000
|
36,000
|
|
36,000
|
36,000
|
6,000
|
30,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Nam
|
36,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
HÀ TĨNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37551
|
Đường từ Quốc
lộ 12C đi khu liên hợp gang thép
|
668,826
|
500,000
|
|
500,000
|
500,000
|
100,000
|
400,000
|
Giao
|
Hà Tĩnh
|
500,000
|
|
Hà Tĩnh
|
37576
|
Kè bảo vệ
sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Hòa Lạc huyện Đức Thọ
|
90,000
|
80,000
|
|
80,000
|
80,000
|
10,000
|
70,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Hà Tĩnh
|
80,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37805
|
Đầu tư dự
án xây dựng mới 15 Trạm Y tế thuộc huyện Nghi Xuân, Hương Khê, Thạch Hà, Kỳ
Anh, Lộc Hà, Cẩm Xuyên, TX Kỳ Anh, TX Hồng Lĩnh, TP Hà Tĩnh, huyện Can Lộc,
huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh
|
60,000
|
54,250
|
|
54,250
|
54,250
|
30,000
|
24,250
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Tĩnh
|
54,250
|
|
Bộ Y tế
|
37801
|
Đầu tư nâng
cấp Bệnh viện đa khoa huyện Đức Thọ
|
45,000
|
40,000
|
|
40,000
|
40,000
|
13,500
|
26,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Tĩnh
|
40.000
|
|
Bộ Y tế
|
37802
|
Đầu tư nâng
cấp Trung tâm Y tế huyện Can Lộc
|
70,000
|
61,000
|
|
61,000
|
61,000
|
21,000
|
40,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Tĩnh
|
61,000
|
|
Bộ Y tế
|
37803
|
Đầu tư nâng
cấp Trung tâm Y tế huyện Hương Sơn
|
70,000
|
61,000
|
|
61,000
|
61,000
|
21,000
|
40,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Tĩnh
|
61,000
|
|
Bộ Y tế
|
37806
|
Dự án cải tạo
nâng cấp 04 Trạm y tế xã thuộc huyện Nghi Xuân, Hương Khê, Kỳ
Anh, Can Lộc
|
7,500
|
6,750
|
|
6,750
|
6,750
|
4,200
|
2,550
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Tĩnh
|
6,750
|
|
Bộ Y tế
|
37804
|
Nâng cấp, cải
tạo Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Hà
|
8,000
|
7,000
|
|
7,000
|
7,000
|
4,000
|
3,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hà Tĩnh
|
7,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
HẢI
DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37526
|
Trường Cao
đẳng nghề Hải Dương
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Hải Dương
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37696
|
Dự án đầu
tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện
Bình Giang
|
24,000
|
24,000
|
|
24,000
|
24,000
|
18,000
|
6,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hải Dương
|
24,000
|
|
Bộ Y tế
|
37695
|
Dự án đầu
tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện
Cẩm Giàng
|
15,000
|
15,000
|
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hải Dương
|
15,000
|
|
Bộ Y tế
|
37694
|
Dự án đầu
tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị Y tế tại TTYT huyện
Gia Lộc
|
26,000
|
26,000
|
|
26,000
|
26,000
|
20,000
|
6,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hải Dương
|
26,000
|
|
Bộ Y tế
|
37688
|
Dự án đầu
tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị Y tế tại TTYT huyện
Kim Thành
|
13,000
|
13,000
|
|
13,000
|
13,000
|
13,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hải Dương
|
13,000
|
|
Bộ Y tế
|
37690
|
Dự án đầu
tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện
Nam Sách
|
25,000
|
25,000
|
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hải Dương
|
25,000
|
|
Bộ Y tế
|
37692
|
Dự án đầu
tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT
huyện Ninh Giang
|
19,000
|
19,000
|
|
19,000
|
19,000
|
19,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hải Dương
|
19,000
|
|
Bộ Y tế
|
37689
|
Dự án đầu
tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện
Thanh Hà
|
24,000
|
24,000
|
|
24,000
|
24,000
|
17,000
|
7,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hải Dương
|
24,000
|
|
Bộ Y tế
|
37691
|
Dự án đầu
tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua Sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện
Thanh Miện
|
25,000
|
25,000
|
|
25,000
|
25,000
|
18,000
|
7,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hải Dương
|
25,000
|
|
Bộ Y tế
|
37693
|
Dự án đầu
tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện
Tứ Kỳ
|
23,000
|
23,000
|
|
23,000
|
23,000
|
23,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hải Dương
|
23,000
|
|
Bộ Y tế
|
37686
|
Dự án đầu
tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT thành
phố Chí Linh
|
12,000
|
12,000
|
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hải Dương
|
12,000
|
|
Bộ Y tế
|
37685
|
Dự án đầu
tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT thành
phố Hải Dương
|
14,000
|
14,000
|
|
14,000
|
14,000
|
7,000
|
7,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hải Dương
|
14,000
|
|
Bộ Y tế
|
37687
|
Dự án đầu
tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT thị xã
Kinh Môn
|
24,968
|
15,000
|
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hải Dương
|
15,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
HẬU
GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37561
|
Kẻ chống sạt
lở sông Mái Dầm (đoạn từ ngã ba trạm y tế đến UBND xã Đồng Phước và đoạn từ Cầu
BOT đến Vàm kênh Cái Muồng Cụt, huyện Châu Thành)
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
40,000
|
30,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Hậu Giang
|
70,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37560
|
Kè chống sạt
lở thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
100,000
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
40,000
|
60,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Hậu Giang
|
100,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37523
|
Dự án nâng
cấp, mở rộng, cải tạo Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hậu Giang
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Xã hội
|
Hậu Giang
|
70,000
|
|
Bộ Lao động
- Thương Binh và Xã hội
|
37908
|
Dự án Nâng
cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 42 trạm Y tế xã/phường thuộc địa
bàn huyện Phụng Hiệp, huyện Long Mỹ, Thành phố Vị Thanh, Châu Thành, Thị xã
Long Mỹ và Huyện Vị Thủy
|
114,800
|
114,800
|
|
114,800
|
114,800
|
20,000
|
94,800
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hậu Giang
|
114,800
|
|
Bộ Y tế
|
37907
|
Dự án Xây dựng,
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A
|
18,200
|
18,200
|
|
18,200
|
18,200
|
4,000
|
14,200
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hậu Giang
|
18,200
|
|
Bộ Y tế
|
|
HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37547
|
Đầu tư đường
cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu (đoạn từ Km19 đến Km53 trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình)
|
9,777,000
|
4,650,000
|
|
4,650,000
|
4,650,000
|
1,600,000
|
3,050,000
|
Giao thông
|
Hòa Bình
|
4,650,000
|
|
Hòa Bình
|
37514
|
Đầu tư xây
dựng, cải tạo nâng cấp, mở rộng Trung tâm công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ
em tỉnh Hòa Bình
|
80,000
|
80,000
|
|
80,000
|
80,000
|
25,000
|
55,000
|
Xã hội
|
Hòa Bình
|
80,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37778
|
Đầu tư xây
dựng công trình Nhà điều trị và các hạng mục phụ trợ TTYT huyện Lạc Sơn
|
50,000
|
50,000
|
|
50,000
|
50,000
|
5,000
|
45,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hòa Bình
|
50,000
|
|
Bộ Y tế
|
37779
|
Đầu tư xây dựng
công trình Nhà điều trị và các hạng mục phụ trợ TTYT huyện Yên Thủy
|
40,000
|
40,000
|
|
40,000
|
40,000
|
5,000
|
35,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hòa Bình
|
40,000
|
|
Bộ Y tế
|
37776
|
Đầu tư xây dựng
Nhà làm việc khối Y tế dự phòng và các hạng mục phụ trợ Trung tâm Y tế thành
phố Hòa Bình
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
5,000
|
25,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hòa Bình
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37780
|
Mua sắm trang
thiết bị y tế cho Trung tâm KSBT, TTYT các huyện Yên Thủy, Lạc Sơn, thành phố
|
29,000
|
29,000
|
|
29,000
|
29,009
|
5,000
|
24,000
|
Y tế, dân Số và gia đình
|
Hòa Bình
|
29,000
|
|
Bộ Y tế
|
37777
|
Nâng cấp, cải
tạo cơ sở vật chất Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
1,000
|
4,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hòa Bình
|
5,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
HƯNG YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37700
|
Đầu tư mua
sắm trang thiết bị cho 155 trạm Y tế xã thuộc tỉnh Hưng Yên
|
20,000
|
20,000
|
|
20,000
|
20,000
|
|
20,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hưng Yên
|
20,000
|
|
Bộ Y tế
|
37699
|
Dự án đầu
tư xây mới, nâng cấp, mở rộng cho 40 Trạm Y tế xã thuộc TP Hưng Yên, huyện
Kim Động, huyện Yên Mỹ, huyện Phù Cừ, huyện Văn Lâm, huyện Văn Giang, Thị xã Mỹ Hào,
huyện Ân Thi, huyện Tiên Lữ, huyện Khoái Châu
|
106,000
|
106,000
|
|
106,000
|
106,000
|
73,500
|
32,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Hưng Yên
|
106,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
KHÁNH
HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37611
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước Am Chúa
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
4,000
|
66,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Khánh Hòa
|
70,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37536
|
Trường Cao
đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Khánh Hòa
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37849
|
Dự án Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Khánh Hòa
|
160,000
|
105,000
|
|
105,000
|
105,000
|
48,000
|
57,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Khánh Hòa
|
105,000
|
|
Bộ Y tế
|
37850
|
Mở rộng
Trung tâm Y tế thị xã Ninh Hòa (70 giường) và Trung tâm Y tế huyện Vạn Ninh
(30 giường)
|
170,000
|
111,200
|
|
111,200
|
111,200
|
51,000
|
60,200
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Khánh Hòa
|
111,200
|
|
Bộ Y tế
|
|
KIÊN
GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37568
|
Chống sạt lở
bờ biển và phục hồi tuyến đê, kè biển từ Tiểu Dừa đến khu vực Kim Quy, huyện
An Minh
|
150,000
|
150,000
|
|
150,000
|
150,000
|
60,000
|
90,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Kiên Giang
|
150,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37569
|
Kè xử lý sạt
lở cấp bách bờ Tây kênh Ông Hiền (từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Sư Thiện
Ân, Phường Vĩnh Bảo, TP Rạch Giá)
|
100,000
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
40,000
|
60,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Kiên Giang
|
100,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37522
|
Dự án nâng
cấp, cải tạo Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Kiên Giang
|
100,000
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
30,000
|
70,000
|
Xã hội
|
Kiên Giang
|
100,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37904
|
Dự án mua sắm
trang thiết bị cần thiết cho 13 Trung tâm Y tế huyện, thành phố
|
124,458
|
99,566
|
|
99,566
|
99,566
|
10,000
|
89,566
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Kiên Giang
|
99,566
|
|
Bộ Y tế
|
37903
|
Dự án nâng cấp,
mở rộng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận
|
140,589
|
112.434
|
|
112,434
|
112,434
|
11,000
|
101,434
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Kiên Giang
|
112,434
|
|
Bộ Y tế
|
|
KON TUM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37626
|
Sửa chữa, nâng
cấp các hồ chứa nước (Đắk Chà Mòn I, Đắk Pret, Kon Tu, Đắk Loh)
|
65,000
|
65,000
|
|
65,000
|
65,000
|
34,000
|
31,000
|
Nông nghiệp, làm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Kon Tum
|
65,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37521
|
Dự án xây mới,
cải tạo, nâng cấp, mở rộng và nâng cao năng lực tuyến đầu tại Trung tâm bảo
trợ xã hội và Công tác xã hội (cơ sở I, II) tỉnh Kon Tum
|
80,000
|
80,000
|
|
80,000
|
80,000
|
25,000
|
55,000
|
Xã hội
|
Kon Tum
|
80,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37857
|
Đầu tư xây dựng
mới và nâng cấp, cải tạo Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Ngọc Hồi
|
110,000
|
110,000
|
|
110,000
|
110,000
|
35,000
|
75,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Kon Tum
|
110,000
|
|
Bộ Y tế
|
37859
|
Đầu tư xây
dựng mới và nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Đắk Glei
|
50,000
|
50,000
|
|
50,000
|
50,000
|
15,000
|
35,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Kon Tum
|
50,000
|
|
Bộ Y tế
|
37858
|
Đầu tư xây
dựng mới và nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Đắk Hà
|
40,000
|
40,000
|
|
40,000
|
40,000
|
10,000
|
30,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Kon Tum
|
40,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37774
|
Mua sắm
trang thiết bị cho Trung tâm y tế tuyến huyện, thành phố
|
57,000
|
57,000
|
|
57,000
|
57,000
|
30,000
|
27,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Lai Châu
|
57,000
|
|
Bộ Y tế
|
37772
|
Xây dựng bổ
sung khối nhà cho hệ thống y tế dự phòng cho Trung tâm y tế huyện Nậm Nhùn
|
8,000
|
8,000
|
|
8,000
|
8,000
|
3,000
|
5,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Lai Châu
|
8,000
|
|
Bộ Y tế
|
37771
|
Xây dựng bổ
sung nhà điều trị bệnh nhân, hạng mục phụ trợ Trung tâm y tế huyện Tam Đường
|
12,000
|
12,000
|
|
12,000
|
12,000
|
5,000
|
7,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Lai Châu
|
12,000
|
|
Bộ Y tế
|
37773
|
Xây dựng mới
Trung tâm y tế thành phố Lai Châu
|
47,500
|
47,500
|
|
47,500
|
47,500
|
20,000
|
27,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Lai Châu
|
47,500
|
|
Bộ Y tế
|
37770
|
Xây dựng
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật
tỉnh Lai Châu
|
18,500
|
18,500
|
|
18,500
|
18,500
|
18,500
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Lai Châu
|
18,500
|
|
Bộ Y tế
|
|
LÂM ĐỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37638
|
Sửa chữa, nâng
cấp các hồ chứa nước (Đan Kia, La Òn, Kon Rum, Tà Nung, Ma Đanh, Thôn 3-4 xã
Tân Châu)
|
76,000
|
76,000
|
|
76,000
|
76,000
|
6,500
|
69,500
|
Nông nghiệp, làm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Lâm Đồng
|
76,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37868
|
Dự án đầu
tư mua sắm trang thiết bị cho phòng khám đa khoa khu vực, trạm Y tế xã và
Trung tâm
|
57,542
|
57,542
|
|
57,542
|
57,542
|
6,000
|
51,542
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Lâm Đồng
|
57,542
|
|
Bộ Y tế
|
37869
|
Dự án đầu tư
nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất cho TTYT huyện và Trung tâm kiểm soát bệnh tật
tỉnh
|
60,197
|
60,197
|
|
60,197
|
60,197
|
6,000
|
54,197
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Lâm Đồng
|
60,197
|
|
Bộ Y tế
|
37870
|
Dự án đầu
tư xây dựng mới các trạm Y tế xã
|
61,361
|
61,361
|
|
61,361
|
61,361
|
6,000
|
55,361
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Lâm Đồng
|
61,361
|
|
Bộ Y tế
|
|
LẠNG SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37552
|
Nâng cấp đoạn
Km18-Km80, Quốc lộ 4B
|
3,400,000
|
2,500,000
|
|
2.500,000
|
2.500,000
|
1,000,000
|
1,500,000
|
Giao thông
|
Lạng Sơn
|
2,500,000
|
|
Lạng Sơn
|
37754
|
Đầu tư xây
dựng, cải tạo 54 Trạm Y tế thuộc các huyện
|
100,000
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
20,000
|
80,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Lạng Sơn
|
100,000
|
|
Bộ Y tế
|
37751
|
Dự án đầu
tư xây dựng cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng Trung tâm Y tế huyện Bắc Sơn
|
39,800
|
39,800
|
|
39,800
|
39,800
|
12,000
|
27,800
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Lạng Sơn
|
39,800
|
|
Bộ Y tế
|
37752
|
Dự án đầu
tư xây dựng cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng Trung tâm Y tế huyện Cao Lộc
|
39,000
|
39,000
|
|
39,000
|
39,000
|
12,000
|
27,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Lạng Sơn
|
39,000
|
|
Bộ Y tế
|
37753
|
Dự án đầu
tư xây dựng cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng Trung tâm Y tế huyện Lộc Bình
|
20,000
|
20,000
|
|
20,000
|
20,000
|
6,000
|
14,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Lạng Sơn
|
20,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
LÀO CAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37525
|
Trường Cao đẳng
Lào Cai
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Lào Cai
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37734
|
Mua sắm
trang thiết bị cho bệnh viện tuyến huyện của tỉnh Lào Cai
|
56,000
|
56,000
|
|
56,000
|
56,000
|
26,000
|
30,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Lào Cai
|
56,000
|
|
Bộ Y tế
|
37733
|
Nâng cấp Bệnh
viện đa khoa huyện Bảo Thắng (giai đoạn 2)
|
45,000
|
45,000
|
|
45,000
|
45,000
|
10,000
|
35,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Lào Cai
|
45,000
|
|
Bộ Y tế
|
37732
|
Xây dựng Trung
tâm Y tế huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai
|
85,000
|
55,000
|
|
55,000
|
55,000
|
10,000
|
45,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Lào Cai
|
55,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
LONG AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37554
|
Kè bảo vệ bờ
sông Vàm Cỏ Tây (từ cầu mới Tân An đến tiếp giáp kè Vịnh Đá Hàn)
|
100,000
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
40,000
|
60,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Long An
|
100,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37553
|
Kè chống sạt
lở, xâm nhập mặn sông Vàm Cỏ Đông, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
|
200,000
|
200,000
|
|
200,000
|
200,000
|
50,000
|
150,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Long An
|
200,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37534
|
Trường Cao
đẳng Long An
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Long An
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37884
|
Dự án đầu
tư cơ sở vật chất, trang thiết bị cho trạm Y tế tuyến xã địa bàn tỉnh Long An
|
162,000
|
147,000
|
|
147,000
|
147,000
|
29,000
|
118,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Long An
|
147,000
|
|
Bộ Y tế
|
37885
|
Dự án mua sắm
trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế huyện địa bàn tỉnh Long An
|
26,000
|
24,000
|
|
24,000
|
24,000
|
|
24,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Long An
|
24,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
NAM ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37548
|
Xây dựng cầu
vượt sông Đáy nối tỉnh Ninh Bình và tỉnh Nam Định thuộc tuyến đường
bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình - Hải Phòng
|
1,800,000
|
1,100,000
|
|
1,100,000
|
1,100,000
|
100,000
|
1,000,000
|
Giao thông
|
Nam Định
|
1,100,000
|
|
Nam Định
|
37520
|
Dự án xây dựng,
nâng cấp, cải tạo các cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Nam Định
|
100,000
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
30,000
|
70,000
|
Xã hội
|
Nam Định
|
100,000
|
|
Bộ Lao động
- Thương Binh và Xã hội
|
37537
|
Trường Cao
đẳng Kinh tế và Công nghệ Nam Định
|
65,000
|
65,000
|
|
65,000
|
65,000
|
20,000
|
45,000
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Nam Định
|
65,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37708
|
Đầu tư xây
dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) vùng tại tỉnh
Nam Định
|
480,000
|
108,000
|
|
108,000
|
108,000
|
28,000
|
80,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Nam Định
|
108,000
|
|
Bộ Y tế
|
37709
|
Dự án đầu
tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trạm y tế thuộc
thành phố Nam Định, huyện Hải Hậu, Ý Yên, Mỹ Lộc, Vụ Bàn, Nam Trực, Trực
Ninh, Nghĩa Hưng, Xuân Trường, Giao Thủy
|
165,400
|
138,000
|
|
138,000
|
138.000
|
28,000
|
110,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Nam Định
|
138,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
NGHỆ AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37575
|
Kè chống sạt
lở bảo vệ tuyến đê tả Lam khu vực Yên Xuân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
200,000
|
200,000
|
|
200,000
|
200,000
|
80,000
|
120,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Nghệ An
|
200,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37532
|
Trường Cao
đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Nghệ An
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37795
|
Dự án đầu
tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Quỹ Hợp
|
8,000
|
8,000
|
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Nghệ An
|
8,000
|
|
Bộ Y tế
|
37792
|
Dự án đầu
tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo Nhà kỹ thuật và điều trị tại Trung tâm Y tế
huyện Anh Sơn
|
20,000
|
20,000
|
|
20,000
|
20,000
|
6,000
|
14,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Nghệ An
|
20,000
|
|
Bộ Y tế
|
37793
|
Dự án đầu
tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Quý
Châu
|
15,000
|
13,000
|
|
15,000
|
15,000
|
4,500
|
10,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Nghệ An
|
15,000
|
|
Bộ Y tế
|
37797
|
Dự án đầu
tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Kỳ Sơn
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Nghệ An
|
5,000
|
|
Bộ Y tế
|
37798
|
Dự án đầu
tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Quế
Phong
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
3,000
|
5,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Nghệ An
|
5,000
|
|
Bộ Y tế
|
37796
|
Dự án đầu
tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Y tế thị xã Cửa
Lò
|
8,000
|
8,000
|
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Nghệ An
|
8,000
|
|
Bộ Y tế
|
37790
|
Dự án đầu
tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo Khu nhà điều trị tại Bệnh viện đa khoa
thành phố Vinh
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
9,000
|
21,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Nghệ An
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37794
|
Dự án đầu
tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo Nhà điều trị tại Bệnh viện đa khoa huyện
Thanh Chương
|
10,000
|
10,000
|
|
10,000
|
10,000
|
3,000
|
7,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Nghệ An
|
10,000
|
|
Bộ Y tế
|
37788
|
Dự án đầu
tư xây dựng mới, nông cấp, cải tạo Nhà điều trị Trung tâm Y tế huyện Tân Kỳ
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
9,000
|
21,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Nghệ An
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37791
|
Dự án đầu
tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo Nhà kỹ thuật và điều trị tại Bệnh viện đa
khoa huyện Yên Thành
|
25,000
|
25,000
|
|
25,000
|
25,000
|
7,500
|
17,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Nghệ An
|
25,000
|
|
Bộ Y tế
|
37789
|
Dự án đầu
tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo Nhà kỹ thuật và điều trị tại Bệnh viện đa
khoa huyện Diễn Châu
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
9,000
|
21,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Nghệ An
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37799
|
Dự án mua sắm
trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An
|
55,000
|
55,000
|
|
55,000
|
55,000
|
55,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Nghệ An
|
55,000
|
|
Bộ Y tế
|
37800
|
Dự án mua sắm
trang thiết bị Y tế cho Hệ thống Y tế cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
237,000
|
237,000
|
|
237,000
|
237,000
|
100,000
|
137,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Nghệ An
|
237,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
NINH
BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37712
|
Cải tạo, nâng
cấp cơ sở hạ tầng và mua sắm Trang thiết bị Y tế cho 43 Trạm Y tế xã, phường,
thị trấn
|
94,000
|
94,000
|
|
94,000
|
94,000
|
34,000
|
60,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Ninh Bình
|
94,000
|
|
Bộ Y tế
|
37711
|
Dự án mua sắm
trang thiết bị Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp và các huyện
|
33,000
|
33,000
|
|
33,000
|
33,000
|
3,000
|
30,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Ninh Bình
|
33,000
|
|
Bộ Y tế
|
37710
|
Mở rộng, cải
tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và mua sắm Trang thiết bị Y tế Cho Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật tỉnh
|
10,000
|
10,000
|
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Ninh Bình
|
10,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
NINH THUẬN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37612
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước Trà Co và Phước Nhơn
|
34,000
|
34,000
|
|
34,000
|
34,000
|
24,000
|
10,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Ninh Thuận
|
34,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37852
|
Dự án xây mới
và nâng cấp cải tạo Trung tâm Y tế huyện Bác Ái
|
40,000
|
40,000
|
|
40,000
|
40,000
|
20,000
|
20,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Ninh Thuận
|
40,000
|
|
Bộ Y tế
|
37851
|
Dự án xây mới
và nâng cấp cải, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Ninh Phước
|
60,000
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
30,000
|
30,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Ninh Thuận
|
60,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
PHÚ THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37758
|
Đầu tư xây dựng
BVĐK thị xã Phú Thọ
|
40,800
|
40,000
|
|
40,000
|
40,000
|
20,000
|
20,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Phú Thọ
|
40,000
|
|
Bộ Y tế
|
37762
|
Đầu tư xây
dựng TTYT huyện Cẩm Khê
|
25,500
|
25,000
|
|
25,000
|
25,000
|
10,000
|
15,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Phú Thọ
|
25,000
|
|
Bộ Y tế
|
37763
|
Đầu tư xây
dựng TTYT huyện Phù Ninh
|
22,440
|
22,000
|
|
22,000
|
22,000
|
10,000
|
12,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Phú Thọ
|
22,000
|
|
Bộ Y tế
|
37761
|
Đầu tư xây
dựng TTYT huyện Tam Nông
|
76,500
|
75,000
|
|
75,000
|
75,000
|
40,000
|
35,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Phú Thọ
|
75,000
|
|
Bộ Y tế
|
37759
|
Đầu tư xây
dựng TTYT huyện Tân Sơn
|
40,800
|
40,000
|
|
40,000
|
40,000
|
30,000
|
10,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Phú Thọ
|
40,000
|
|
Bộ Y tế
|
37757
|
Đầu tư xây
dựng TTYT huyện Thanh Ba
|
40,800
|
40,000
|
|
40,000
|
40,000
|
20,000
|
20,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Phú Thọ
|
40,000
|
|
Bộ Y tế
|
37760
|
Đầu tư xây
dựng TTYT huyện Thanh Sơn
|
40,800
|
40,000
|
|
40,000
|
40,000
|
20,000
|
20,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Phú Thọ
|
40,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
PHÚ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37581
|
Kè chống sạt
lở bờ sông Ba khu vực thị trấn Cùng Sơn, huyện Sơn Hoà, khu vực thôn Phú Sơn,
huyện Phú Hoà và khu vực phường 6 thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
180,000
|
180,000
|
|
180,000
|
180,000
|
70,000
|
110,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Phú Yên
|
180,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37609
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước Xuân Bình, Suối Vực
|
50,000
|
50,000
|
|
50,000
|
50,000
|
15,000
|
35,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Phú Yên
|
50,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37848
|
Dự án đầu
tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Hệ thống Y tế cơ
sở và Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Phú Yên
|
153,000
|
153,000
|
|
153,000
|
153,000
|
15,000
|
138,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Phú Yên
|
153,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
QUẢNG
BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37811
|
Đầu tư nâng
cấp nhà khám bệnh và nhà kỹ thuật bệnh viện đa khoa huyện Lệ Thủy
|
25,000
|
25,000
|
|
25,000
|
25,000
|
5,000
|
20,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Bình
|
25,000
|
|
Bộ Y tế
|
37812
|
Đầu tư nâng
cấp Trung tâm Y tế huyện Bố Trạch
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
1,500
|
3,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Bình
|
5,000
|
|
Bộ Y tế
|
37813
|
Dự án đầu
tư mua sắm trang thiết bị cho tuyến y tế cơ sở (Bệnh viện đa khoa huyện, Trung
tâm Y tế huyện và trạm Y tế xã thuộc tỉnh Quảng Bình)
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
9,000
|
21,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Bình
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37809
|
Dự án đầu
tư nâng cấp nhà kỹ thuật bệnh viện đa khoa huyện Bố Trạch
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
6,000
|
24,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Bình
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37807
|
Dự án đầu
tư nâng cấp nhà kỹ thuật bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa
|
13,000
|
15,000
|
|
15,000
|
15,000
|
4,500
|
10,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Bình
|
15,000
|
|
Bộ Y tế
|
37808
|
Dự án đầu
tư nâng cấp nhà kỹ thuật bệnh viện đa khoa huyện Tuyên Hóa
|
25,000
|
25,000
|
|
25,000
|
25,000
|
5,000
|
20,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Bình
|
25,000
|
|
Bộ Y tế
|
37810
|
Dự án đầu
tư nâng cấp nhà kỹ thuật bệnh viện đa khoa thành phố Đồng Hới
|
20,000
|
20,000
|
|
20,000
|
20,000
|
4,000
|
16,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Bình
|
20,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
QUẢNG
NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37378
|
Kè bảo vệ
khu dân cư Bằng La, xã Trà Leng, huyện Nam Trà My
|
60,000
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
20,000
|
40,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Quảng Nam
|
60,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37579
|
Kẻ chống
xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa Đại đoạn từ UBND phường Cẩm An đến khu vực An
Bàng, thành phố Hội An
|
210,000
|
210,000
|
|
210,000
|
210,000
|
60,000
|
150,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Quảng Nam
|
210,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37582
|
Sửa chữa,
nâng cấp các hồ chứa nước (Hồ 3/2, Nước Rin, Đập Quang, Đá Chồng)
|
55,000
|
55,000
|
|
55,000
|
55,000
|
16,000
|
39,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Quảng Nam
|
55,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37837
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Tiên Phước
|
36,000
|
36,000
|
|
36,000
|
36,000
|
11,000
|
25,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Nam
|
36,000
|
|
Bộ Y tế
|
37834
|
Dự án đầu
tư xây dựng mới mở rộng Trung tâm Y tế huyện Đại Lộc
|
13,000
|
13,000
|
|
13,000
|
13,000
|
4,000
|
9,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Nam
|
13,000
|
|
Bộ Y tế
|
37835
|
Dự án đầu tư
xây dựng mới mở rộng Trung tâm Y tế huyện Nam Giang
|
16,000
|
16,000
|
|
16,000
|
16,000
|
5,000
|
11,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Nam
|
16,000
|
|
Bộ Y tế
|
37833
|
Dự án đầu
tư xây dựng mới, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Núi Thành
|
12,000
|
12,000
|
|
12,000
|
12,000
|
4,000
|
8,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Nam
|
12,000
|
|
Bộ Y tế
|
37836
|
Dự án xây dựng
mới mở rộng Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn
|
15,000
|
15,000
|
|
15,000
|
15,000
|
5,000
|
10,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Nam
|
15,000
|
|
Bộ Y tế
|
37838
|
Dự án xây mới,
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 76 Trạm Y tế xã/phường thuộc
các huyện/thị xã: Thị Xã Điện Bàn, huyện Thăng Bình, Quế Sơn, Duy Xuyên, Hiệp
Đức, Phú Ninh, Đại Lộc, Nam Giang, Đông Giang, Phước Sơn, Bắc
Trà My, Tây Giang TP Hội An, huyện Núi Thành, Tiên Phước, Nông Sơn
|
204,000
|
204,000
|
|
204,000
|
204,000
|
41,000
|
163,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Nam
|
204,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
QUẢNG
NGÃI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37580
|
Kè chống sạt
lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
200,000
|
200,000
|
|
200,000
|
200,000
|
70,000
|
130,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Quảng Ngãi
|
200,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37589
|
Sửa chữa,
nâng cấp các hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ
Tây, Hồ Chuối)
|
65,000
|
65,000
|
|
65,000
|
65,000
|
25,000
|
40,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Quảng Ngãi
|
65,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37594
|
Sửa chữa,
nâng cấp các hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (Hồ Vàng, Hồ Đèo, Đá Chồng)
|
50,000
|
50,000
|
|
30,000
|
50,000
|
15,000
|
35,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Quảng Ngãi
|
50,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37587
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước Biều Qua, huyện Minh Long
|
20,000
|
20,000
|
|
20,000
|
20,000
|
5,000
|
15,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Quảng Ngãi
|
20,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37588
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước Sở Hầu, thị xã Đức Phổ
|
20,000
|
20,000
|
|
20,000
|
20,000
|
3,000
|
15,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Quảng Ngãi
|
20,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37518
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp Trung tâm công tác Xã hội (trụ sở I, II) tỉnh Quảng Ngãi
|
90,000
|
90,000
|
|
90,000
|
90,000
|
25,000
|
65,000
|
Xã hội
|
Quảng Ngãi
|
90,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37531
|
Trường Cao
đẳng Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Quảng Ngãi
|
60,000
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
15,000
|
45,000
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Quảng Ngãi
|
60,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37840
|
Dự án đầu
tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng và mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm Y tế
huyện Mộ Đức
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
3.000
|
27,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Ngãi
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37841
|
Dự án đầu
tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng và mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm Y tế
huyện
|
28,000
|
28,000
|
|
28,000
|
28,000
|
2.800
|
25,200
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Ngãi
|
28,000
|
|
Bộ Y tế
|
37842
|
Dự án đầu
tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng và mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm Y tế
huyện Tư Nghĩa
|
28,000
|
28,000
|
|
28,000
|
28,000
|
2,800
|
25,200
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Ngãi
|
28,000
|
|
Bộ Y tế
|
37839
|
Dự án đầu
tư xây dựng, cải tạo nâng cấp và mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm Y tế
huyện Đức Phổ
|
40,000
|
40,000
|
|
40,000
|
40,000
|
4,000
|
36,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Ngãi
|
40,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
QUẢNG TRỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37824
|
Dự án Mua sắm
trang thiết bị y tế cho các TTYT tuyến huyện
|
30,756
|
30,736
|
|
30,756
|
30,756
|
12,302
|
18,434
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Trị
|
30,756
|
|
Bộ Y tế
|
37823
|
Dự án nâng
cấp, cải tạo các khoa phòng của Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
3,632
|
3,632
|
|
3,652
|
3,652
|
1,460
|
2,192
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Trị
|
3,652
|
|
Bộ Y tế
|
37818
|
Dự án nâng
cấp, cải tạo Trung tâm Y tế TX Quảng Trị
|
5,988
|
5,988
|
|
5,988
|
5,988
|
2,395
|
3,393
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Trị
|
5,988
|
|
Bộ Y tế
|
37825
|
Dự án xây mới
07 Trạm Y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện Hướng Hoá, Cam Lộ và Triệu Phong
|
21,600
|
21,600
|
|
21,600
|
21,600
|
8,640
|
12,960
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Trị
|
21,600
|
|
Bộ Y tế
|
37822
|
Dự án xây mới
một số hạng mục thuộc Trung tâm Y tế TP Đông Hà
|
11,000
|
11,000
|
|
11,000
|
11,000
|
4,400
|
6,600
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Trị
|
11,000
|
|
Bộ Y tế
|
37821
|
Dự án xây mới,
nâng cấp mở rộng Trung tâm Y tế huyện Gio Linh
|
11.200
|
11,200
|
|
11,200
|
11,200
|
4,480
|
6,720
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Trị
|
11.200
|
|
Bộ Y tế
|
37819
|
Dự án xây mới,
nâng cấp mở rộng Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng
|
17,000
|
17,000
|
|
17,000
|
17,000
|
6,800
|
10,200
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Trị
|
17,000
|
|
Bộ Y tế
|
37817
|
Dự án xây mới,
nâng cấp mở rộng Trung tâm Y tế huyện Triệu Phong
|
16,000
|
16,000
|
|
16,000
|
16,000
|
6,400
|
9,600
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Trị
|
16,000
|
|
Bộ Y tế
|
37820
|
Dự án xây mới,
nâng cấp mở rộng Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Linh
|
14,000
|
14,000
|
|
14,000
|
14,000
|
5,600
|
8,400
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Trị
|
14,000
|
|
Bộ Y tế
|
37815
|
Dự án xây mới,
nâng cấp, cải tạo khoa Y học cổ truyền và phục hồi chức năng, khoa dược thuộc
bệnh viện huyện Đắkrong
|
11,104
|
11,104
|
|
11,104
|
11,104
|
4,442
|
6,662
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Trị
|
11,104
|
|
Bộ Y tế
|
37816
|
Dự án xây mới,
nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ
|
7,500
|
7,500
|
|
7,500
|
7,500
|
3,000
|
4,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Trị
|
7,500
|
|
Bộ Y tế
|
37814
|
Dự án xây mới,
nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Hướng Hoà
|
11,200
|
11,200
|
|
11,200
|
11,200
|
4,480
|
6,720
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Quảng Trị
|
11,200
|
|
Bộ Y tế
|
|
SÓC
TRĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37563
|
Gia cố chống
sạt lở bờ biển đặc biệt nguy hiểm từ cổng số 2 đền cổng số 4, thị xã Vĩnh
Châu
|
90,000
|
90,000
|
|
60,000
|
60,000
|
20,000
|
40,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Sóc Trăng
|
60,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37564
|
Gia cố sạt
lở bờ biển từ K39 đến K45, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
30,000
|
40,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Sóc Trăng
|
70,000
|
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37909
|
Đầu tư xây
mới, xây mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp 49 trạm y tế xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
177,000
|
177,000
|
|
177,000
|
177,000
|
79,650
|
97,350
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Sóc Trăng
|
177,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
SƠN LA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37775
|
Đầu tư xây dựng
BV đa khoa trung tâm huyện Vân Hồ, Sơn La
|
241,000
|
241,000
|
|
241,000
|
241,000
|
100,000
|
141.000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Sơn La
|
241,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
TÂY NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37875
|
Đầu tư
trang thiết bị cho 94 Trạm Y tế Xã phường thuộc tỉnh Tây Ninh
|
63,356
|
50,000
|
|
50,000
|
50,000
|
20,000
|
30,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Tây Ninh
|
50,000
|
|
Bộ Y tế
|
37872
|
Dự án xây dựng,
nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Tây
Ninh
|
46,748
|
34,000
|
|
34,000
|
34,000
|
20,000
|
14,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Tây Ninh
|
34,000
|
|
Bộ Y tế
|
37874
|
Mua sắm
trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
30,000
|
28,000
|
|
28,000
|
28,000
|
28,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Tây Ninh
|
28,000
|
|
Bộ Y tế
|
37873
|
Xây dựng
khoa kiểm soát bệnh tật thuộc trung tâm Y tế huyện Dương Minh Châu
|
18,993
|
18,000
|
|
18,000
|
18,000
|
6,000
|
12,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Tây Ninh
|
18,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
THÁI
BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37529
|
Trường Cao
đẳng Y tế Thái Bình
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Thái Bình
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37702
|
Dự án đầu
tư xây công trình Nhà điều trị nội trú BV đa khoa huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình
|
43,900
|
17,000
|
|
17,000
|
17,000
|
8,000
|
9,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thái Bình
|
17,000
|
|
Bộ Y tế
|
37701
|
Dự án đầu
tư xây dựng CDC Thái Bình
|
225,000
|
206,500
|
|
206,500
|
206,500
|
89,500
|
117,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thái Bình
|
206,500
|
|
Bộ Y tế
|
37703
|
Dự án xây dựng
công trình BV đa khoa Hưng Nhân, Thái Bình
|
39,700
|
16,500
|
|
16,500
|
16,500
|
8,000
|
8,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thái Bình
|
16,500
|
|
Bộ Y tế
|
|
THÁI
NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37513
|
Dự án Trung
tâm điều dưỡng và Phục hồi chức năng tâm thần kinh Thái Nguyên
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50.000
|
Xã hội
|
Thái Nguyên
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37745
|
Cải tạo,
nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật tỉnh Thái Nguyên
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
10,000
|
20.000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thái Nguyên
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37749
|
Cải tạo,
nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị y tế Trung tâm Y tế
thành phố Thái Nguyên
|
26,000
|
26,000
|
|
26,000
|
26,000
|
10,000
|
16,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thái Nguyên
|
26,000
|
|
Bộ Y tế
|
37750
|
Dự án xây dựng
mới 03 trạm Y tế thuộc thị xã Phổ Yên, TP Thái Nguyên
|
12,000
|
12,000
|
|
12,000
|
12,000
|
6,000
|
6,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thái Nguyên
|
12,000
|
|
Bộ Y tế
|
37748
|
Xây dựng mới
khu hành chính Trung tâm Y tế thị xã Phổ Yên
|
12,000
|
12,000
|
|
12,000
|
12,000
|
6,000
|
6.000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thái Nguyên
|
12,000
|
|
Bộ Y tế
|
37746
|
Xây dựng mới
nhà điều trị và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Võ Nhai
|
97,000
|
97,000
|
|
97,000
|
97,000
|
30,000
|
67,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thái Nguyên
|
97,000
|
|
Bộ Y tế
|
37747
|
Xây dựng mới
nhà Khoa khám bệnh, khối liên chuyên khoa thuộc Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ
|
28,000
|
28,000
|
|
28,000
|
28,000
|
10,000
|
18,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thái Nguyên
|
28,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
THANH
HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37574
|
Kè chống sạt
lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả Lèn huyện
Hà Trung
|
250,000
|
250,000
|
|
250,000
|
250,000
|
50,000
|
200,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Thanh Hóa
|
250,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37530
|
Trường Cao
đẳng Công nghiệp Thanh Hóa
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Thanh Hóa
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37787
|
Dự án đầu
tư xây dựng mới 70 Trạm y tế xã địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
317,000
|
317,000
|
|
317,000
|
317,000
|
130,000
|
187,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thanh Hóa
|
317,000
|
|
Bộ Y tế
|
37782
|
Dự án đầu
tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Hà Trung
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
12,000
|
18,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thanh Hóa
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37783
|
Dự án đầu
tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Hoằng Hoá
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
12,000
|
18,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thanh Hóa
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37786
|
Dự án đầu
tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Thiệu Hoá
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
12,000
|
18,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thanh Hóa
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37784
|
Dự án đầu
tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Triệu Sơn
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
12,000
|
18,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thanh Hóa
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37785
|
Dự án đầu tư
xây dựng Trung tâm Y tế huyện Yên Định
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
12,000
|
18,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thanh Hóa
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37781
|
Dự án xây dựng
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh Hóa
|
150,000
|
150,000
|
|
150,000
|
150,000
|
60,000
|
90,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thanh Hóa
|
150,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
THÀNH PHỐ
CẦN THƠ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37562
|
Kè chống sạt
lở khẩn cấp sông Trà Nóc, phường Trà An (đoạn từ cầu xèo Mảy đến cầu Rạch
Chùa), quận Bình Thủy, TP Cần Thơ
|
100,000
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
2,000
|
98,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Thành phố Cần Thơ
|
100,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37906
|
Dự án nâng
cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế các quận/huyện: Thốt Nốt,
Thới Lai, Vĩnh Thạnh, Cờ đỏ, Phong Điền, Cái Răng, Ninh Kiều, Ô Môn và Bình
Thủy
|
135,600
|
53,000
|
|
53,000
|
53,000
|
5,300
|
47,700
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thành phố Cần Thơ
|
53,000
|
|
Bộ Y tế
|
37905
|
Nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Cần Thơ
|
110,000
|
105,000
|
|
105,000
|
105,000
|
10,500
|
94,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thành phố Cần Thơ
|
105,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37535
|
Trường Cao đẳng
nghề Đà Nẵng
|
45,000
|
45,000
|
|
45,000
|
45,000
|
15,000
|
30,000
|
Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Thành phố Đà Nẵng
|
45,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37678
|
Trường Cao
đẳng Văn hóa nghệ thuật Đà Nẵng
|
40,000
|
40,000
|
|
40,000
|
40,000
|
10,000
|
30,000
|
Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Thành phố Đà Nẵng
|
40,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37832
|
Nâng cấp, sửa
chữa bệnh viện huyện Hòa Vang
|
101,250
|
101,250
|
|
101.250
|
101,250
|
10,000
|
91,250
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thành phố Đà Nẵng
|
101,250
|
|
Bộ Y tế
|
37831
|
Trung tâm
CDC vùng tại Đà Nẵng
|
21,750
|
21,750
|
|
21,750
|
21,750
|
5,000
|
16,750
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thành phố Đà Nẵng
|
21,750
|
|
Bộ Y tế
|
37682
|
Xây dựng, cải
tạo nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật Hà Nội
|
112,000
|
112,000
|
|
112,000
|
112,000
|
5,000
|
107,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thành phố Hà Nội
|
112,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37516
|
Xây mới, cải
tạo, nâng cấp, mở rộng, nâng cao năng lực cơ sở trợ giúp xã hội thành phố Hải
Phòng
|
90,000
|
90,000
|
|
90,000
|
90,000
|
25,000
|
65,000
|
Xã hội
|
Thành phố Hải Phòng
|
90,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37697
|
Dự án đầu
tư xây dựng CDC Hải Phòng
|
90,000
|
90,000
|
|
90,000
|
90,000
|
65,000
|
25,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thành phố Hải Phòng
|
90,000
|
|
Bộ Y tế
|
37698
|
Dự án đầu
tư xây mới nâng cấp các trạm y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
62,000
|
62,000
|
|
62,000
|
62,000
|
25,000
|
37,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thành phố Hải Phòng
|
62,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37883
|
Dự án đầu tư
xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 142 Trạm Y tế các Quận/huyện/Tp
Thủ Đức thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
|
296,000
|
296,000
|
|
296,000
|
296,000
|
209,750
|
86,250
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
296,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
THỪA
THIÊN HUẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37577
|
Xử lý sạt lở
bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
160,000
|
160,000
|
|
160,000
|
160.000
|
50,000
|
110,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Thừa Thiên Huế
|
160,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37517
|
Dự án cơ sở
trợ giúp xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
Xã hội
|
Thừa Thiên Huế
|
70,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37826
|
Dự án đầu tư
xây dựng Trung tâm CDC tỉnh Thừa Thiên Huế
|
79,500
|
79,500
|
|
79,500
|
79,500
|
59,500
|
20,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thừa Thiên Huề
|
79,500
|
|
Bộ Y tế
|
37828
|
Dự án xây mới,
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện huyện Bình Điền
|
20.000
|
20,000
|
|
20,000
|
20,000
|
15,000
|
5,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thừa Thiên Huế
|
20,000
|
|
Bộ Y tế
|
37827
|
Dự án xây mới,
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Quảng Điền
|
35,000
|
35,000
|
|
35,000
|
35,000
|
25,000
|
10,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thừa Thiên Huế
|
35,000
|
|
Bộ Y tế
|
37829
|
Nâng cấp, cải
tạo về mua sắm trang thiết bị cho 07 Trạm Y tế thuộc thành phố Huế
|
10,500
|
10,500
|
|
10,500
|
10,500
|
6,300
|
4,200
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thừa Thiên Huế
|
10,500
|
|
Bộ Y tế
|
37830
|
Nâng cấp,
cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 24 Trạm Y tế thuộc các huyện
|
36,000
|
36,000
|
|
36,000
|
36,000
|
21,600
|
14,400
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Thừa Thiên Huế
|
36,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
TIỀN
GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37555
|
Dự án Xử lý
sạt lở bờ sông Tiền khu vực cù lao Tân Phong (đoạn 3), xã Tân Phong, huyện
Cai Lậy
|
100,000
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
40,000
|
60,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Tiền Giang
|
100,000
|
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37886
|
Trụ sở làm
việc các Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang
|
173,037
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
60,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Tiền Giang
|
60,000
|
|
Bộ Y tế
|
37888
|
Trung tâm Y
tế Gò Công Tây
|
43,614
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Tiền Giang
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37887
|
Trung tâm Y
tế huyện Chợ Gạo
|
40,125
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Tiền Giang
|
30,000
|
|
Bộ Y tế
|
37889
|
Trung tâm Y
tế thị xã Cai Lậy
|
110,000
|
50,000
|
|
50,000
|
50,000
|
20,000
|
30,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Tiền Giang
|
50,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
TRÀ VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37558
|
Đầu tư các
dự xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu
Ngang, Duyên Hải, thị Xã Duyên Hải
|
100,000
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
40,000
|
60,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Trà Vinh
|
100,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37557
|
Kè chống sạt
lở khu vực thị trấn Cầu Kè
|
100,000
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
40,000
|
60,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Trà Vinh
|
100,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37894
|
Đầu tư
trang thiết bị cho 98 trạm Y tế thuộc tỉnh Trà Vinh
|
37,042
|
35,000
|
|
35,000
|
35,000
|
20,000
|
15,000
|
Y tế, dân và gia đình
|
Trà Vinh
|
35,000
|
|
Bộ Y tế
|
37893
|
Đầu tư xây
mới, nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải
|
159,000
|
131,000
|
|
131,000
|
131,000
|
50,000
|
81,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Trà Vinh
|
131,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
TUYÊN
QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37546
|
Cao tốc Tuyên
Quang - Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37546
|
Cao tốc
Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang
|
4,247,000
|
2,430,000
|
|
2.430,000
|
2,430,000
|
678,000
|
1,752,000
|
Giao thông
|
Tuyên Quang
|
2,430,000
|
|
Tuyên Quang
|
37730
|
Dự án đầu tư
xây dựng cho 08 Trạm Y tế huyện (Sơn Dương, Chiêm Hoá, Na Hang, Lâm Bình, TP
Tuyên Quang) của tỉnh Tuyên Quang
|
72,000
|
72,000
|
|
72,000
|
72,000
|
32,000
|
40,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Tuyên Quang
|
72,000
|
|
Bộ Y tế
|
37731
|
Dự án đầu
tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên
|
52,000
|
52,000
|
|
52,000
|
52,000
|
20,000
|
32,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Tuyên Quang
|
52,000
|
|
Bộ Y tế
|
37729
|
Dự án đầu
tư xây dựng, cải tạo nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm CDC tỉnh
Tuyên Quang
|
51,000
|
51,000
|
|
51,000
|
51,000
|
20,000
|
31,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Tuyên Quang
|
51,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
VĨNH
LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37559
|
Kè chống sạt
lở bờ sông Cái Vồn Lớn và sông Cái Vồn Nhỏ (Đoạn tù giáp với Sông Hậu đến cầu
Đồng Thành), xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh
|
200,000
|
200,000
|
|
200,000
|
200,000
|
80,000
|
120,000
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Vĩnh Long
|
200,000
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37896
|
Đầu tư
trang thiết bị y tế phục vụ cho thực hiện nhiệm vụ chuyên môn cho Trạm Y tế
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
50,000
|
46,000
|
|
46,000
|
46,000
|
|
46,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Vĩnh Long
|
46,000
|
|
Bộ Y tế
|
37895
|
Đầu tư
trang thiết bị y tế phục vụ thực hiện nhiệm vụ chuyên môn và điều trị COVID-
19 cho Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long
|
77,000
|
70,000
|
|
70,000
|
70,000
|
70,000
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Vĩnh Long
|
70,000
|
|
Bộ Y tế
|
|
YÊN BÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37515
|
Nâng cấp, mở
rộng Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội tỉnh Yên Bái
|
90,000
|
90,000
|
|
90,000
|
90,000
|
25,000
|
65,000
|
Xã hội
|
Yên Bái
|
90,000
|
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
37744
|
Nâng cấp, cải
tạo cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa khu vực
Nghĩa Lộ
|
90,000
|
24,000
|
|
24,000
|
24,000
|
2,400
|
21,600
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Yên Bái
|
24,000
|
|
Bộ Y tế
|
37737
|
Nâng cấp,
cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Lục Yên
|
50,000
|
20,000
|
|
20,000
|
20,000
|
2,000
|
18,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Yên Bái
|
20,000
|
|
Bộ Y tế
|
37742
|
Nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trong thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải
|
30,000
|
15,000
|
|
15,000
|
15,000
|
1,500
|
13,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Yên Bái
|
15,000
|
|
Bộ Y tế
|
37741
|
Nâng cấp, cải tạo
và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Trạm Tấu
|
20,000
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
500
|
4,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Yên Bái
|
5,000
|
|
Bộ Y tế
|
37738
|
Nâng cấp, cải tạo
và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên
|
30,000
|
15.000
|
|
15,000
|
15,000
|
1,500
|
13,500
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Yên Bái
|
15,000
|
|
Bộ Y tế
|
37739
|
Nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn
|
35,000
|
20,000
|
|
20,000
|
20,000
|
2,000
|
18,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Yên Bái
|
20,000
|
|
Bộ Y tế
|
37740
|
Nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Văn Yên
|
40,000
|
8,000
|
|
8,000
|
8,000
|
800
|
7.200
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Yên Bái
|
8,000
|
|
Bộ Y tế
|
37743
|
Nâng cấp,
cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái
|
40,000
|
10,000
|
|
10,000
|
10,000
|
1,000
|
9,000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Yên Bái
|
10,000
|
|
Bộ Y tế
|
37736
|
Nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Yên Bình
|
65,000
|
20,000
|
|
20,000
|
20,000
|
2,000
|
18.000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Yên Bái
|
20,000
|
|
Bộ Y tế
|
37735
|
Xây dựng mới
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
230,000
|
50,000
|
|
50,000
|
50,000
|
5,000
|
45.000
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Yên Bái
|
50,000
|
|
Bộ Y tế
|
Công văn 2555/BKHĐT-TH năm 2022 về rà soát danh mục các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2555/BKHĐT-TH ngày 18/04/2022 về rà soát danh mục các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
4.182
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|