|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2398/BKHĐT-TH 2021 đánh giá Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm
Số hiệu:
|
2398/BKHĐT-TH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ
Thực hiện Chương trình công tác năm
2021 của Chính phủ, để chuẩn bị xây dựng Báo cáo “Đánh giá kết quả thực hiện
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và các giải pháp thực hiện
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2021” của Chính phủ,
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
chuẩn bị các nội dung để xây dựng báo cáo theo Đề cương và
Biểu mẫu tại Phụ lục đính kèm.
Nội dung báo cáo đề nghị cung cấp đầy
đủ thông tin, số liệu bám sát mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu tại Nghị quyết số 142/2020/QH14 của Quốc hội về kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2021; trên cơ sở ước kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm, tập
trung phân tích, làm rõ các yếu tố thuận lợi, khó khăn, thách thức, dự báo các
diễn biến mới và kiến nghị, đề xuất các giải pháp thực hiện trong 6 tháng cuối
năm. Nhiệm vụ, giải pháp đề ra cần cụ thể, nhằm mục tiêu tiếp tục thực hiện đồng
bộ, quyết liệt, hiệu quả các Nghị quyết, quy định của Đảng, Quốc hội và Nghị
quyết của Chính phủ về phát triển kinh tế - xã hội năm 2021; chú trọng kiểm
soát lạm phát, bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô và các cân đối lớn của nền kinh tế;
tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ, thúc đẩy đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số, phát triển nền kinh tế số, xã hội số; phát triển
ổn định, bền vững thị trường bất động sản và thị trường chứng khoán; đẩy mạnh
rà soát, bổ sung, hoàn thiện thể chế, cơ chế, chính sách để huy động và sử dụng
hiệu quả mọi nguồn lực phục vụ phát triển đất nước; tích cực tháo gỡ khó khăn,
vướng mắc cho sản xuất, kinh doanh bằng thể chế, cơ chế, chính sách phù hợp; xử
lý hiệu quả những vấn đề tồn đọng kéo dài.
Đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ chuẩn bị các nội dung nêu trên, gửi báo cáo về Bộ Kế hoạch
và Đầu tư bằng văn bản và qua thư điện tử, địa chỉ: [email protected] trước
ngày 08 tháng 5 năm 2021 để tổng hợp chung báo cáo Chính phủ.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý
Cơ quan./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&ĐT: Lãnh đạo Bộ, các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, Vụ TH.
|
BỘ
TRƯỞNG
Nguyễn Chí Dũng
|
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021
Trên cơ sở ước kết quả thực hiện 6
tháng đầu năm, đề nghị các Cơ quan tập trung phân tích,
làm rõ các nội dung theo đề cương dưới đây:
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị chủ trì theo dõi, đánh giá, báo cáo
|
I
|
Tình hình triển khai Nghị quyết
Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, các Nghị quyết của Quốc hội,
Chính phủ về thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội năm 2021
|
Các
bộ, cơ quan trung ương
|
II
|
Tình hình thực hiện “mục tiêu
kép”, vừa phòng, chống đại dịch Covid-19, vừa phục hồi và phát triển kinh tế
- xã hội trong trạng thái bình thường mới
|
Các
bộ, cơ quan trung ương
|
III
|
Nâng cao hiệu quả công tác xây dựng
gắn với thực thi nghiêm pháp luật; rà soát, sửa đổi, bổ sung các cơ chế,
chính sách, quy định của pháp luật, nhất là trong lĩnh vực thuế, đất đai, tài
nguyên, môi trường, đầu tư, xây dựng, thương mại, quản lý thị trường...
|
Các
bộ, cơ quan trung ương
|
IV
|
Tình hình thực hiện lập các quy
hoạch quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh giai đoạn 2021-2030
|
Các
bộ, cơ quan trung ương
|
V
|
Đánh giá chi tiết tình hình phát
triển từng ngành, lĩnh vực
|
|
1
|
Tình hình thực hiện mục tiêu tăng
trưởng kinh tế
|
Các
bộ, cơ quan trung ương
|
2
|
Tình hình thực hiện mục tiêu ổn
định kinh tế vĩ mô, kiểm soát lạm phát và bảo đảm các cân đối lớn
|
|
-
|
Tình hình thực hiện mục tiêu kiểm
soát lạm phát
|
Các
bộ, cơ quan trung ương
|
-
|
Tình hình thực hiện một số cân đối
lớn của nền kinh tế
|
|
+
|
Tích lũy, tiêu dùng
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
+
|
Thu, chi ngân sách nhà nước
|
Bộ
Tài chính
|
+
|
Xuất, nhập khẩu
|
Bộ
Công Thương
|
+
|
Năng lượng, đặc biệt là điện
|
Bộ
Công Thương
|
+
|
Bảo đảm an ninh lương thực
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Tình hình thực hiện các nhiệm vụ
cơ cấu lại kinh tế và phát triển các ngành, lĩnh vực trọng tâm
|
|
-
|
Công nghiệp (trong
đó phân tích khả năng cạnh tranh, chuyển dịch nội ngành
và khả năng cạnh tranh của một số sản phẩm chủ yếu, chủ lực,...)
|
Bộ
Công Thương
|
-
|
Nông nghiệp (trong đó phân tích khả
năng cạnh tranh, chuyển dịch nội ngành và khả năng cạnh tranh của một số sản
phẩm chủ yếu, chủ lực,...)
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Dịch vụ (trong đó phân tích khả năng
cạnh tranh, chuyển dịch nội ngành và khả năng cạnh tranh của một số sản phẩm
chủ yếu, chủ lực,...)
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Riêng nội dung:
|
|
+
|
Du lịch (trong đó phân tích khả
năng cạnh tranh, chuyển dịch nội ngành và khả năng cạnh tranh của một số sản
phẩm chủ yếu, chủ lực,...)
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
+
|
Vận tải hành khách và hàng hóa,
logistics
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
+
|
Thương mại trong nước
|
Bộ
Công Thương
|
+
|
Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền
thông
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
+
|
Dịch vụ tài chính - ngân hàng
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
+
|
Dịch vụ khác, như: dịch vụ giáo dục
và đào tạo; dịch vụ khoa học và công nghệ; dịch vụ y tế...
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo; Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Y tế...
|
-
|
Phát triển một số thị trường:
|
|
+
|
Thị trường tiền tệ, tín dụng
|
Ngân
hàng nhà nước Việt Nam
|
+
|
Thị trường chứng khoán, bảo hiểm
|
Bộ
Tài chính
|
+
|
Thị trường bất động sản
|
Bộ
Xây dựng
|
+
|
Thị trường khoa học, công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
+
|
Thị trường lao động
|
Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
4
|
Tình hình thực hiện các nhiệm vụ
cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp; phát triển
các mô hình kinh doanh mới dựa trên ứng dụng công nghệ số
|
|
-
|
Tình hình xây dựng, hoàn thiện hệ
thống pháp luật và tổ chức thi hành pháp luật nhằm cải
thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia
|
Bộ
Tư pháp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
Tình hình xây dựng chính sách phát
triển các mô hình kinh tế mới dựa trên nền tảng công nghệ số
|
Các bộ,
cơ quan trung ương
|
-
|
Tình hình phát triển doanh nghiệp
nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp, Văn phòng
Chính phủ
|
-
|
Tình hình phát triển hệ sinh thái
khởi nghiệp, thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Bộ Khoa học và Công nghệ
|
5
|
Tình hình huy động và sử dụng
các nguồn vốn đầu tư phát triển; phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng; phát
triển vùng và phát triển đô thị, nông thôn
|
|
-
|
Tình hình huy động và sử dụng các nguồn
vốn đầu tư phát triển, như: vốn ngân sách nhà nước[1]; vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước; vốn
đầu tư của khu vực dân cư và tư nhân; vốn đầu tư nước ngoài (bao gồm FDI); vốn
huy động khác.
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư; Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp (đối với vốn đầu
tư của DNNN)
|
-
|
Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng
bộ với một số công trình hiện đại
|
Các
bộ, cơ quan trung ương
|
|
Trong đó tập trung:
|
|
+
|
Giao thông
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
+
|
Thông tin, truyền thông
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
+
|
Năng lượng
|
Bộ
Công Thương
|
+
|
Nông nghiệp
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thông
|
+
|
Thương mại
|
Bộ
Công Thương
|
-
|
Tình hình thực hiện công tác quy hoạch,
phát triển vùng, liên kết vùng, vùng kinh tế trọng điểm, khu kinh tế, khu
công nghiệp
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
-
|
Kinh tế biển gắn với bảo vệ chủ quyền
quốc gia và an ninh trật tự, an toàn xã hội
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
Phát triển đô thị
|
Bộ
Xây dựng
|
-
|
Xây dựng nông thôn mới
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Tình hình thực hiện mục tiêu
phát triển nguồn nhân lực, đổi mới giáo dục, đào
tạo, giáo dục nghề nghiệp gắn với tăng cường tiềm lực khoa học, công nghệ,
nâng cao năng suất lao động
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Khoa học và Công
nghệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Đổi mới giáo dục, đào tạo
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
Phát triển giáo dục nghề nghiệp,
xây dựng quan hệ lao động hài hòa, tiến bộ
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
-
|
Phát triển, tăng cường tiềm lực
khoa học công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
-
|
Năng suất lao động
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
7
|
Tình hình thực hiện các mục tiêu
về văn hóa, xã hội, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, nâng cao đời sống nhân dân
|
|
|
Công tác bảo đảm an sinh xã hội; bảo
hiểm thất nghiệp, bảo hiểm bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động; chăm sóc người
có công; chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, người tâm thần, đối tượng
yếu thế trong xã hội; nâng cao thu nhập, xóa đói giảm nghèo, thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững; tạo việc làm; thực hiện các quyền
của trẻ em, phát triển thanh niên, thúc đẩy bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của
phụ nữ.
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
-
|
Phát triển văn hóa, nghệ thuật; thể dục thể thao (gồm quần chúng và thành
tích cao)
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-
|
Phát triển hệ thống bảo hiểm xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội Việt Nam
|
-
|
Bảo hiểm y tế; tình trạng già hóa
dân số; công tác y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân
|
Bộ Y
tế
|
-
|
Thực hiện chính sách dân tộc
|
Ủy
ban dân tộc
|
-
|
Thực hiện chính sách tôn giáo
|
Bộ Nội
vụ
|
-
|
Thông tin, truyền thông
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông, Đài Tiếng nói Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam,
Thông tấn xã Việt Nam
|
-
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội, tìm kiếm
cứu nạn, phòng chống cháy, nổ
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an
|
8
|
Tình hình thực hiện quản lý tài
nguyên, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
-
|
Quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường
và ứng phó với biến đổi khí hậu; triển khai và thực hiện Chương trình nghị sự
2030 vì sự phát triển bền vững; khai thác và sử dụng các nguồn lực tài
nguyên, nhất là đất đai, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước...
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
Ngăn ngừa và xử lý các cơ sở gây ô
nhiễm môi trường, đặc biệt tình hình khai thác cát sỏi trái phép, xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
Các
bộ, cơ quan trung ương
|
-
|
Phòng, chống thiên tai, hạn hán, sạt
lở, xâm nhập mặn, nước biển dâng...
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
Thực hiện cải cách hành chính, cải
cách tư pháp; nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước; phòng, chống tham
nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
|
-
|
Thực hiện cải cách hành chính
|
Văn
phòng Chính phủ
|
-
|
Thực hiện cải cách hành chính tư
pháp
|
Bộ
Tư pháp
|
-
|
Thực hiện xây dựng Chính phủ điện tử,
cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
-
|
Chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức, chấp hành kỷ luật, kỷ cương; sắp xếp và tinh gọn bộ máy; hiệu lực,
hiệu quả quản lý nhà nước
|
Bộ Nội
vụ
|
-
|
Công tác phòng, chống tham nhũng,
giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh
tra Chính phủ, Bộ Công an
|
10
|
Tình hình thực hiện nhiệm vụ về
củng cố quốc phòng, an ninh và công tác đối ngoại, hội nhập quốc tế
|
|
-
|
Tình hình thực hiện nhiệm vụ về củng
cố quốc phòng, an ninh, bảo vệ chủ quyền quốc gia
|
Bộ
Quốc phòng
|
-
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
phát triển kinh tế, xã hội gắn với bảo đảm an ninh chính
trị, trật tự an toàn xã hội, phòng, chống tội phạm...
|
Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an
|
-
|
Triển khai hiệu quả công tác đối
ngoại và hội nhập quốc tế
|
Bộ
Ngoại giao
|
PHỤ LỤC II
BIỂU MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021
Biểu mẫu 1
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
CỦA KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ SỐ
124/2020/QH14 CỦA QUỐC HỘI
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Mục
tiêu năm 2021
|
Ước
thực hiện 6 tháng
|
Dự
kiến đánh giá kết quả thực hiện cả năm (Không đạt/Đạt/Vượt)
|
Đơn
vị chủ trì theo dõi, đánh giá
|
1
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước
(GDP)
|
%
|
Khoảng 6
|
…
|
…
|
Bộ
KHĐT
|
2
|
GDP bình quân đầu người
|
USD
|
Khoảng
3.700
|
…
|
…
|
Bộ
KHĐT
|
3
|
Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
bình quân
|
%
|
Khoảng
4
|
…
|
…
|
Bộ
KHĐT
|
4
|
Tỷ trọng đóng góp của năng suất các
nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng
|
%
|
Khoảng
45-47
|
…
|
…
|
Bộ
KHĐT
|
5
|
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội
|
%
|
Khoảng
4,8
|
…
|
…
|
Bộ
KHĐT
|
6
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
- Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào
tạo có văn bằng, chứng chỉ
|
%
|
Khoảng
66 Khoảng 25,5
|
…
|
…
|
Bộ
LĐTBXH
|
7
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
Khoảng
91
|
…
|
…
|
Bộ
YT
|
8
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn
nghèo tiếp cận đa chiều
|
điểm
%
|
1-1,5
|
…
|
…
|
Bộ
LĐTBXH
|
9
|
Tỷ lệ dân cư
khu vực thành thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
Trên
90
|
…
|
…
|
Bộ
XD
|
10
|
Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn
sinh hoạt đô thị
|
%
|
Trên
87
|
…
|
…
|
Bộ
TNMT
|
11
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất
đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
Khoảng
91
|
…
|
…
|
Bộ
KHĐT
|
12
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
Khoảng
42
|
…
|
…
|
Bộ
NNPTNT
|
Biểu mẫu 2
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CÂN ĐỐI LỚN CỦA
NỀN KINH TẾ
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm 2020
|
Mục
tiêu năm 2021
|
Ước
thực hiện 6 tháng năm 2021
|
Đơn
vị chủ trì theo dõi, đánh giá
|
Mục
tiêu
|
So
với thực hiện năm 2020 (%)
|
Ước
thực hiện 6 tháng
|
So
với thực hiện 6 tháng năm 2020 (%)
|
I
|
VỀ TÍCH
LŨY - TIÊU DÙNG
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
KHĐT
|
1
|
GDP theo giá hiện hành1
|
Nghìn
tỷ đồng
|
Khoảng
8 triệu tỷ đồng
|
Khoảng
9 triệu tỷ đồng
|
|
...
|
…
|
|
2
|
Cơ cấu tích lũy, tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu dùng cuối cùng
|
%
|
73,8
|
71,3
|
|
...
|
...
|
|
|
Tích lũy tài sản
|
%
|
26,2
|
28,7
|
|
...
|
...
|
|
3
|
So sánh với
GDP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu dùng cuối cùng
|
%
|
75,2
|
71,0
|
|
...
|
…
|
|
|
Tích lũy tài sản
|
%
|
26,7
|
28,6
|
|
...
|
…
|
|
|
Tiết kiệm
|
%
|
29,1
|
28,0
|
|
...
|
…
|
|
II
|
VỀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC2
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
TC
|
A
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
|
Nghìn
tỷ đồng
|
1.507,8
|
1.343,3
|
|
|
|
|
1
|
Thu nội địa
|
Nghìn
tỷ đồng
|
1.290,9
|
1.133,5
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
Nghìn
tỷ đồng
|
34,6
|
23,2
|
|
|
|
|
3
|
Thu cân đối từ
hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
|
Nghìn
tỷ đồng
|
177,5
|
178,5
|
|
|
|
|
4
|
Thu viện trợ
|
Nghìn
tỷ đồng
|
4,8
|
8,1
|
|
|
|
|
B
|
Tổng chi ngân sách nhà nước
|
Nghìn
tỷ đồng
|
1.788,0
|
1.687,0
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển (bao gồm cả
nguồn vốn bổ sung từ nguồn dự phòng NSNN, tăng thu ngân sách địa phương tiền
sử dụng đất, xổ số kiến thiết)
|
Nghìn
tỷ đồng
|
550,0
|
477,3
|
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên (bao gồm chi cải
cách tiền lương, tinh giản biên chế)
|
Nghìn
tỷ đồng
|
1.127,4
|
1.062,2
|
|
|
|
|
C
|
Bội chi ngân sách nhà nước
|
Nghìn
tỷ đồng
|
251,35
|
343,67
|
|
|
|
|
|
So với GDP
|
%
|
3,99
|
4,00
|
|
|
|
|
III
|
VỀ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
|
Tỷ
USD
|
545,4
|
554,4
|
101,7
|
|
|
Bộ
CT
|
1
|
Xuất khẩu hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giá trị xuất khẩu hàng hóa
|
Tỷ
USD
|
282,7
|
280,4
|
99,2
|
|
|
|
|
Trong đó: tỷ trọng xuất khẩu của
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể dầu thô)
|
%
|
71,8
|
...
|
|
|
|
|
2
|
Nhập khẩu hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giá trị nhập khẩu hàng hóa
|
Tỷ
USD
|
262,7
|
274,0
|
104,3
|
|
|
|
|
Trong đó: tỷ trọng nhập khẩu của
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
%
|
64,3
|
...
|
|
|
|
|
3
|
Xuất/Nhập siêu
|
Tỷ
USD
|
Xuất
siêu 20 tỷ USD
|
Xuất
siêu 6,4 tỷ USD
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ xuất/nhập siêu so với tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa
|
%
|
Xuất
siêu 7,1%
|
Xuất
siêu 2,3%
|
|
|
|
|
IV
|
VỀ NGUỒN ĐIỆN
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
CT
|
1
|
Tổng công suất nguồn điện
|
MW
|
69.280
|
66.938
|
96,620
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ dự phòng công suất nguồn điện
(không bao gồm điện gió, điện mặt trời)
|
%
|
25,9
|
21,3
|
|
|
|
|
3
|
Điện thương phẩm
|
Tỷ
KWh
|
215,2
|
235,2
|
109,3
|
|
|
|
4
|
Điện sản xuất và nhập khẩu toàn hệ
thống
|
Tỷ KWh
|
245,9
|
268-269,9
|
109-109,8
|
|
|
|
______________________
1
Theo số liệu quy mô kinh tế đã đánh giá lại.
2
Theo số liệu quy mô kinh tế đã đánh giá lại.
Biểu mẫu 3
CƠ CẤU KINH TẾ VÀ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm 2020
|
Mục
tiêu năm 2021
|
Ước
thực hiện 6 tháng năm 2021
|
Đơn vị
chủ trì theo dõi, đánh giá
|
Mục
tiêu
|
So với
thực hiện năm 2020 (%)
|
Ước
thực hiện 6 tháng
|
So với
thực hiện 6 tháng năm 2020 (%)
|
I
|
THEO GIÁ HIỆN HÀNH
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
KHĐT
|
1
|
GDP theo nội tệ1
|
Nghìn
tỷ đồng
|
Khoảng
8 triệu tỷ đồng
|
Khoảng
9 triệu tỷ đồng
|
|
|
|
|
2
|
GDP theo ngoại tệ
|
Tỷ
USD
|
343,6
|
Khoảng
370
|
|
|
|
|
3
|
GDP bình quân đầu người
|
USD
|
3.521
|
Khoảng
3.700
|
|
|
|
|
4
|
Cơ cấu GDP
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
14,85
|
|
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
33,72
|
|
|
|
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
41,63
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
9,80
|
|
|
|
|
|
5
|
Năng suất lao động xã hội2
|
Triệu
đồng/lao động
|
150,0
|
163,6
|
109,10
|
|
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Triệu
đồng/lao động
|
53,9
|
61,6
|
114,27
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Triệu
đồng/lao động
|
180,8
|
196,3
|
108,54
|
|
|
|
-
|
Dịch vụ
|
Triệu
đồng/lao động
|
175,6
|
190,9
|
108,70
|
|
|
|
II
|
THEO GIÁ SO SÁNH
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
KHĐT
|
1
|
Tốc độ tăng GDP
|
%
|
2,91
|
khoảng
6
|
|
|
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
2,68
|
...
|
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
3,98
|
...
|
|
|
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
2,34
|
...
|
|
|
|
|
-
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
1,70
|
...
|
|
|
|
|
2
|
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội
|
%
|
5,39
|
4,84
|
|
|
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
10,61
|
9,14
|
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
3,67
|
4,73
|
|
|
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
2,26
|
4,20
|
|
|
|
|
III
|
ĐÓNG GÓP CỦA NĂNG SUẤT CÁC NHÂN TỐ TỔNG HỢP (TFP) VÀO
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
|
%
|
44,43
|
45-47
|
|
|
|
Bộ
KHĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
________________________
1
Theo số liệu quy mô kinh tế đã đánh giá lại.
2
Theo số liệu quy mô kinh tế đã đánh giá lại.
Biểu mẫu 4
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC
KINH TẾ CHỦ YẾU
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm 2020
|
Mục
tiêu năm 2021
|
Ước
thực hiện 6 tháng năm 2021
|
Đơn
vị chủ trì theo dõi, đánh giá
|
Mục
tiêu
|
So với
thực hiện năm 2020 (%)
|
Ước
thực hiện 6 tháng
|
So với
thực hiện 6 tháng năm 2020 (%)
|
I
|
VỀ CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
CT
|
1
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
3,4
|
khoảng
8-9
|
|
...
|
|
|
2
|
Tỷ trọng công nghiệp chế biến,
chế tạo trong GDP
|
%
|
16,69
|
24,43
|
|
...
|
|
|
3
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dầu thô khai thác
|
Triệu
tấn
|
11,47
|
10,06
|
87,7
|
...
|
...
|
|
-
|
Khí đốt (khí thiên nhiên)
|
Tỷ
m3
|
9,03
|
9,75
|
108,0
|
...
|
...
|
|
-
|
Khí hóa lỏng (LPG)
|
Nghìn
tấn
|
777,0
|
1.100,0
|
141,6
|
...
|
...
|
|
-
|
Than sạch
|
Triệu
tấn
|
...
|
61,20
|
...
|
...
|
...
|
|
|
+ Sản xuất trong nước
|
Triệu
tấn
|
48,38
|
42,60
|
88,1
|
...
|
...
|
|
|
+ Than nhập khẩu
|
Triệu
tấn
|
...
|
18,60
|
...
|
...
|
...
|
|
-
|
Ô tô
|
Nghìn
chiếc
|
249
|
285
|
114,5
|
...
|
...
|
|
-
|
Xe máy
|
Nghìn
chiếc
|
3.075
|
3.000
|
97,6
|
...
|
...
|
|
-
|
Động cơ diezen (VEAM)
|
cái
|
...
|
13.150
|
...
|
...
|
...
|
|
-
|
Máy công cụ (MIE)
|
cái
|
...
|
1.300
|
...
|
...
|
...
|
|
-
|
Điện thoại di động
|
Triệu
cái
|
233
|
240
|
103,0
|
...
|
...
|
|
-
|
Ti vi
|
Nghìn
cái
|
18.242
|
15.500
|
85,0
|
...
|
...
|
|
-
|
Vải dệt từ sợi tự nhiên
|
Triệu
m2
|
667,2
|
660,0
|
98,9
|
...
|
...
|
|
-
|
Vải dệt từ sợi tổng hợp và nhân tạo
|
Triệu
m2
|
951,7
|
1.100,0
|
115,6
|
...
|
...
|
|
-
|
Quần áo mặc thường
|
Triệu
cái
|
4427
|
5130
|
115,9
|
...
|
...
|
|
-
|
Giày dép da
|
Triệu
đôi
|
289
|
322
|
111,4
|
...
|
...
|
|
II
|
VỀ NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
NNPTNT
|
1
|
Một số sản phẩm nông nghiệp chủ
yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lương thực có hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trong đó: Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Nghìn
ha
|
7.277,8
|
7.310,0
|
100,4
|
...
|
...
|
|
|
Sản lượng
|
Triệu
tấn
|
42.8
|
43,1
|
100,6
|
...
|
...
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
58,7
|
58,9
|
100,3
|
...
|
...
|
|
+
|
Trong đó: Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Nghìn
ha
|
943,8
|
950,0
|
100,7
|
...
|
...
|
|
|
Sản lượng
|
Triệu
tấn
|
4,6
|
4,6
|
101,0
|
...
|
...
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
48,7
|
48,8
|
100,2
|
...
|
...
|
|
-
|
Cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Nghìn
ha
|
632,0
|
682,0
|
107,9
|
...
|
...
|
|
|
Sản lượng (Nhân)
|
Nghìn
tấn
|
1.690,0
|
1.749,0
|
103,5
|
...
|
...
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
26,7
|
25,6
|
95,9
|
...
|
...
|
|
+
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Nghìn
ha
|
108,0
|
108,0
|
100,0
|
...
|
...
|
|
|
Sản lượng (Búp tươi)
|
Nghìn
tấn
|
1.020,0
|
1.047,6
|
102,7
|
...
|
...
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
94,4
|
97,0
|
102,8
|
...
|
...
|
|
+
|
Cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Nghìn
ha
|
730,0
|
740,0
|
101,4
|
...
|
...
|
|
|
Sản lượng (Mủ khô)
|
Nghìn
tấn
|
1.182,5
|
1.309,8
|
110,8
|
...
|
...
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
16,2
|
17,7
|
109,3
|
...
|
...
|
|
+
|
Hồ tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Nghìn
ha
|
110,0
|
115,0
|
104,5
|
...
|
...
|
|
|
Sản lượng
|
Nghìn
tấn
|
268,3
|
278,2
|
103,7
|
...
|
...
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
24,4
|
24,2
|
99,2
|
...
|
...
|
|
+
|
Điều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
Nghìn
ha
|
279,0
|
280,0
|
100,4
|
...
|
...
|
|
|
Sản lượng
|
Nghìn
tấn
|
333,8
|
360,0
|
107,8
|
...
|
...
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
12,0
|
12,9
|
107,5
|
...
|
...
|
|
-
|
Thịt hơi các loại
|
Nghìn
tấn
|
5.388
|
5.725
|
106,3
|
|
|
|
|
Trong đó thịt lợn
|
Nghìn
tấn
|
3.459
|
3.669
|
106,1
|
...
|
...
|
|
2
|
Một số chỉ tiêu sản xuất lâm
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Nghìn
ha
|
220
|
250
|
113,6
|
...
|
...
|
|
-
|
Sản lượng gỗ khai thác
|
Triệu
m3
|
20,5
|
23
|
112,2
|
...
|
...
|
|
3
|
Sản lượng thủy sản
|
Nghìn
tấn
|
8.402
|
8.910
|
106,0
|
...
|
...
|
|
-
|
Nuôi trồng
|
Nghìn
tấn
|
4.561
|
4.810
|
105,5
|
...
|
...
|
|
-
|
Khai thác
|
Nghìn
tấn
|
3.841
|
4.100
|
106,7
|
...
|
...
|
|
III
|
VỀ DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
CT
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ
tiêu dùng xã hội
|
Nghìn
tỷ đồng
|
5.060
|
5.385
|
106,42
|
...
|
...
|
|
IV
|
VỀ DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP
THỂ
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
KHĐT
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành
lập (lũy kế)
|
Nghìn
doanh nghiệp
|
1.415,5
|
|
|
...
|
...
|
|
-
|
Số doanh nghiệp hoạt động trong nền
kinh tế (không tính các doanh nghiệp đã giải thể)
|
Nghìn
doanh nghiệp
|
811,5
|
|
|
...
|
...
|
|
-
|
Số doanh nghiệp đăng ký mới
|
Nghìn
doanh nghiệp
|
134,9
|
|
|
...
|
...
|
|
-
|
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp
thành lập mới
|
Nghìn
doanh nghiệp
|
2.235,6
|
|
|
...
|
...
|
|
-
|
Số doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải
thể
|
Nghìn
doanh nghiệp
|
17,5
|
|
|
...
|
...
|
|
2
|
Kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số hợp tác xã
|
Hợp
tác xã
|
26.112
|
28.000
|
107,230
|
...
|
...
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Thành lập mới
|
Hợp
tác xã
|
2.175
|
2.500
|
114,94
|
...
|
...
|
|
+
|
Giải thể
|
Hợp
tác xã
|
756
|
350
|
46,30
|
...
|
...
|
|
-
|
Tổng số thành viên trong hợp tác xã
|
Nghìn
thành viên
|
6.160
|
6.600
|
107,14
|
...
|
...
|
|
-
|
Tổng số Liên hiệp hợp tác xã
|
Liên
hiệp hợp tác xã
|
100
|
105
|
105,00
|
...
|
...
|
|
-
|
Tổng số hợp tác xã thành viên của
Liên hiệp hợp tác xã
|
Hợp
tác xã
|
636
|
700
|
110,06
|
...
|
...
|
|
-
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ hợp
tác
|
119.248
|
120.000
|
100,63
|
...
|
...
|
|
-
|
Tổng số thành viên của tổ hợp tác
|
Nghìn
thành viên
|
1.665
|
1.550
|
93,09
|
...
|
...
|
|
V
|
VỀ ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
40
|
40,5-41,5
|
|
...
|
|
Bộ
XD
|
2
|
Tỷ lệ số xã đạt tiêu chuẩn nông
thôn mới
|
%
|
62
|
68
|
|
...
|
|
Bộ
NNPTNT
|
Biểu mẫu 5
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TOÀN XÃ HỘI
(theo giá hiện hành)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm 2020
|
Mục
tiêu năm 2021
|
Ước
thực hiện 6 tháng năm 2021
|
Đơn
vị chủ trì theo dõi, đánh giá
|
Mục
tiêu
|
So với
thực hiện năm 2020 (%)
|
Ước
thực hiện 6 tháng
|
So với
thực hiện 6 tháng năm 2020 (%)
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội
|
Nghìn
tỷ đồng
|
2.164,5
|
Khoảng
3 triệu tỷ đồng
|
|
...
|
...
|
Bộ
KHĐT
|
|
So với GDP
|
%
|
34,4
|
33,8
|
|
…
|
...
|
|
2
|
Cơ cấu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
KHĐT
|
-
|
Khu vực kinh tế Nhà nước
|
|
33,7
|
...
|
|
...
|
...
|
|
|
+ Vốn ngân sách Nhà nước
|
%
|
23,3
|
...
|
|
...
|
...
|
|
|
+ Vốn vay
|
%
|
5,9
|
...
|
|
...
|
...
|
|
|
+ Vốn của các doanh nghiệp Nhà nước
và nguồn vốn khác
|
%
|
4,5
|
...
|
|
...
|
|
|
-
|
Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước
|
%
|
44,9
|
...
|
|
...
|
...
|
|
-
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
%
|
21,4
|
...
|
|
...
|
...
|
|
3
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
KHĐT
|
-
|
Vốn đầu tư thực hiện
|
Tỷ
USD
|
19,98
|
21-22
|
105,1-110,1
|
...
|
...
|
|
-
|
Vốn đăng ký
|
Tỷ
USD
|
28,53
|
38-40
|
133,2-140,2
|
...
|
...
|
|
Biểu
mẫu 6
CÁC LĨNH VỰC XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm 2020
|
Mục
tiêu năm 2021
|
Ước
thực hiện 6 tháng năm 2021
|
Đơn
vị chủ trì theo dõi, đánh giá
|
Mục
tiêu
|
So với
thực hiện năm 2020 (%)
|
Ước thực
hiện 6 tháng
|
So với
thực hiện 6 tháng năm 2020 (%)
|
I
|
VỀ DÂN SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Triệu
người
|
97,6
|
98,7
|
101,1
|
...
|
...
|
Bộ
KHĐT
|
|
Trong đó: dân số nông thôn
|
Triệu
người
|
61,7
|
62,5
|
101,3
|
...
|
...
|
|
2
|
Tuổi thọ trung bình (tính từ lúc sinh)
|
Tuổi
|
73,7
|
73,8
|
100,1
|
...
|
...
|
Bộ
KHĐT
|
3
|
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh
|
Số
bé trai/100 bé gái
|
112,1
|
111,4
|
|
...
|
|
Bộ
YT
|
II
|
VỀ GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
|
|
Bộ GDĐT
|
1
|
Tỷ lệ học sinh di học đúng tuổi cấp
Trung học cơ sở
|
%
|
91,0
|
|
|
…
|
|
|
2
|
Tỷ lệ học sinh di học đúng tuổi cấp
Trung học phổ thông
|
%
|
68,7
|
|
|
…
|
|
|
3
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ
|
%
|
28,0
|
31,0
|
|
…
|
|
|
4
|
Tỷ lệ huy động trẻ mẫu giáo
|
%
|
90,5
|
93,0
|
|
…
|
|
|
5
|
Kết quả phổ cập giáo dục trung học
cơ sở
|
|
|
|
|
…
|
|
|
-
|
Kết quả phổ cập giáo dục trung học
cơ sở (tỉnh đạt chuẩn mức độ 1)
|
%
|
73,8
|
60,3
|
|
…
|
|
|
-
|
Kết quả phổ cập giáo dục trung học
cơ sở (tỉnh đạt chuẩn mức độ 2 )
|
%
|
15,9
|
23,8
|
|
…
|
|
|
-
|
Kết quả phổ cập giáo dục trung học
cơ sở (tỉnh đạt chuẩn mức độ 3)
|
%
|
10,3
|
15,9
|
|
…
|
|
|
6
|
Tỷ lệ số lượt người được tham gia đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở giáo dục thường xuyên
|
%
|
32,0
|
25,0
|
|
…
|
|
|
7
|
Tỷ lệ giảng viên đại học có bằng tiến sĩ
|
%
|
28,0
|
30,0
|
|
…
|
|
|
III
|
VỀ LAO
ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở
lên
|
Triệu
người
|
54,6
|
54,6
|
97,85
|
...
|
...
|
Bộ
KHĐT
|
2
|
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế
|
Triệu
người
|
53,4
|
53,2
|
97,26
|
...
|
...
|
Bộ
KHĐT
|
|
Trong đó tỷ lệ lao động nông
nghiệp
|
%
|
32,8
|
31,9
|
|
...
|
|
|
3
|
Số người đi làm
việc nước ngoài theo hợp đồng
|
Nghìn
người
|
78,6
|
90,0
|
45,96
|
...
|
…
|
Bộ
LĐTBXH
|
4
|
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ
tuổi tham gia bảo hiểm xã hội
|
%
|
32,7
|
35,0
|
|
...
|
|
Bộ
LĐTBXH
|
5
|
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ
tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
%
|
27,0
|
28,0
|
|
...
|
|
Bộ LĐTBXH
|
IV
|
VỀ Y
TẾ
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
YT
|
1
|
Số bác sỹ trên 1 vạn dân
|
|
9,0
|
9,2
|
|
...
|
|
|
2
|
Tỷ suất chết của người mẹ trong thời
gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống
|
Người
|
45,8
|
45,5
|
|
...
|
|
|
3
|
Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi (trên 1.000 trẻ đẻ ra sống)
|
‰
|
13,9
|
13,7
|
|
...
|
|
|
4
|
Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 5
tuổi (trên 1.000 trẻ đẻ ra sống)
|
‰
|
22,3
|
20,4
|
|
...
|
|
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng (cân nặng theo tuổi)
|
%
|
11,5
|
11,7
|
|
...
|
|
|
6
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
%
|
19,6
|
19,2
|
|
...
|
|
|
7
|
Tỷ lệ dân số được quản lý, theo dõi
và chăm sóc, bảo vệ sức khỏe
|
%
|
38,1
|
60,0
|
|
...
|
|
|
8
|
Số dược sỹ đại học trên 1 vạn dân
|
Dược
sỹ đại học
|
3,0
|
3,1
|
|
...
|
|
|
9
|
Số điều dưỡng viên trên 1 vạn dân
|
Điều
dưỡng viên
|
11,5
|
113,0
|
|
...
|
|
|
10
|
Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch
vụ y tế
|
%
|
83,6
|
>80
|
|
...
|
|
|
V
|
VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
NV
|
1
|
Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ bình quân cả nước (Par-Index)
|
%
|
85,5
|
85,5
|
|
...
|
|
|
2
|
Chỉ số cải
cách hành chính của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương bình quân cả nước (Par-Index)
|
%
|
82,0
|
82,0
|
|
...
|
|
|
3
|
Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ
quan hành chính nhà nước bình quân cả nước (SIPAS)
|
%
|
85,0
|
86,0
|
|
...
|
|
|
4
|
Tổng biên chế hưởng lương ngân sách
nhà nước
|
Nghìn
người
|
2.088,2
|
|
|
...
|
|
|
5
|
Số biên chế công chức hưởng lương từ
ngân sách nhà nước
|
Nghìn
người
|
253,5
|
|
|
...
|
|
|
6
|
Tỷ lệ tinh giản
biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước
|
%
|
2,3
|
|
|
...
|
|
|
7
|
Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ
ngân sách nhà nước
|
Nghìn
người
|
1.834,7
|
|
|
...
|
|
|
8
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp
hưởng lương từ ngân sách nhà nước
|
%
|
3,1
|
|
|
...
|
|
|
VI
|
VỀ MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp
nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
90,0
|
90,0
|
|
...
|
|
Bộ
XD
|
2
|
Tỷ lệ dân số khu vực nông thôn được
sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
|
%
|
90,5
|
90,2
|
|
...
|
|
Bộ
NNPTNT
|
3
|
Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn
sinh hoạt đô thị đảm bảo tiêu chuẩn, quy chuẩn
|
%
|
87,0
|
>
87
|
|
...
|
|
Bộ
TNMT
|
[1]
Gồm: (i) Vốn trong nước, bao gồm trái phiếu Chính phủ, bội chi
ngân sách địa phương, xổ số kiến thiết và vốn từ nguồn thu từ cổ phần hóa,
thoái vốn của Nhà nước tại một số doanh nghiệp; (ii) vốn nước ngoài, bao gồm vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu
đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, vốn viện trợ không hoàn lại).
Công văn 2398/BKHĐT-TH về đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và các giải pháp thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2021 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2398/BKHĐT-TH về đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và các giải pháp thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối ngày 28/04/2021 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
2.090
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|