TT
|
Tỉnh
|
Mã số
|
Tên cơ sở
|
Được phép CBXK sang thị trường
|
EU
|
Hàn Quốc
|
Trung Quốc
|
LB Nga
|
Nhật Bản
|
Bắt buộc KT dư lượng KS cấm đối
với giáp xác, nhuyễn thể chân đầu
|
Không bắt buộc KT dư lượng KS cấm
đối với giáp xác, nhuyễn thể chân đầu
|
Tạm thời không được XK giáp xác,
nhuyễn thể chân đầu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 1 – 39 A Lê
Lai, quận Lê Chân, tp. Hải Phòng
|
1
|
Quảng Ninh
|
DL 41
|
Công ty Cổ phần NXK thủy sản Quảng Ninh
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
2
|
DL 49
|
Công ty cổ phần XK Thủy sản 2 Quảng Ninh
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
3
|
DL 415
|
Công ty cổ phần thủy sản Phú Minh Hưng
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
4
|
Hải phòng
|
DH 40
|
Công ty Cổ phần đồ hộp Hạ Long
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
5
|
DL 42
|
Nhà máy chế biến thủy sản số 42 – Chi nhánh Công ty Chế
biến Thủy sản xuất khẩu Hải Phòng
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
6
|
DL 73
|
Công ty cổ phần dịch vụ và XNK Hạ Long – Nhà máy chế biến
xuất khẩu Hạ Long 2
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
7
|
DL 93
|
Công ty TNHH Việt Trường
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
8
|
DL 168
|
Công ty SEASAFICO Hà Nội
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
9
|
DL 74
|
Xí nghiệp chế biến thủy sản Hạ Long, Công ty cổ phần khai
thác và dịch vụ khai thác thủy sản Hạ Long
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
10
|
DL 425
|
Nhà máy sản xuất Bánh Hạ Long – Công ty Cổ phần Dịch vụ và
Xuất nhập khẩu Hạ Long
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
11
|
Hà Nội
|
DL 37
|
Xí nghiệp CB thủy đặc sản XK Hà Nội – Chi nhánh Công ty Cổ
phần XNK thủy sản Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
12
|
Nam Định
|
DL 55
|
Xí nghiệp chế biến thủy sản Xuân Thủy, Chi nhánh Công ty
Cổ phần XNK thủy sản Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
13
|
Thái Bình
|
DL 429
|
Công ty TNHH Thực phẩm Rich Beauty Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
14
|
Thanh Hóa
|
DL 47
|
Công ty XNK thủy sản Thanh Hóa
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
15
|
Nghệ An
|
DL 247
|
Công ty Cổ phần XNK thủy sản Nghệ An II
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
16
|
DL 38
|
Công ty Cổ phần XNK thủy sản Nghệ An
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
17
|
Hà Tĩnh
|
DL 45
|
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Nam Hà Tĩnh
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
II. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 2-31A Ngũ
Hành Sơn, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
|
18
|
Quảng Bình
|
DL 11
|
Công ty cổ phần XNK thủy sản Quảng Bình
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
19
|
DL 171
|
Nhà máy đông lạnh TSXK Sông Gianh – Công ty Sông Gianh
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
20
|
DL 336
|
Công ty kinh doanh tổng hợp Quảng Bình – Xí nghiệp Chế
biến nông thuỷ sản xuất khẩu
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
21
|
Thừa Thiên Huế
|
DL 12
|
Công ty Cổ phần Sông Hương – PX chế biến 1
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
22
|
DL135
|
Công ty Cổ phần Phát triển thủy sản Huế
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
23
|
Thừa Thiên Huế
|
HK 225
|
Phân xưởng chế biến hàng khô – Công ty Cổ phần Thủy sản
Thừa Thiên Huế
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
24
|
Đà Nẵng
|
DL 10
|
Phân xưởng 2 – Công ty chế biến và xuất khẩu thủy sản Thọ
Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
25
|
DL 123
|
Phân xưởng hàng đông – Công ty TNHH Hải Thanh
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
26
|
DL 131
|
Xí nghiệp CBTS Thanh Khê, Công ty kinh doanh chế biến hàng
xuất nhập khẩu Đà Nẵng
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
27
|
DL 172
|
Xí nghiệp CBTS Thuận Phước – Công ty kinh doanh chế biến
hàng XNK Đà Nẵng
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
28
|
DL 32
|
Công ty Cổ phần thủy sản và thương mại Thuận Phước
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
29
|
DL 190
|
Phân xưởng 1 – Công ty chế biến và XKTS Thọ Quang
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
30
|
DL 164
|
Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm D&N (DANIFOODS)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
31
|
DL 170
|
Công ty cổ phần thủy sản Đà Nẵng
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
32
|
DL 419
|
Công ty Cổ phần Thủy sản Nhật Hoàng
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
33
|
DL 421
|
Nhà máy đông lạnh Mỹ Sơn – Công ty Cổ phần thủy sản và
thương mại Thuận Phước
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
34
|
HK 52
|
Phân xưởng hàng khô – Công ty TNHH Hải Thanh
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
35
|
Quảng Nam
|
HK 94
|
Phân xưởng CB hàng khô Mỹ An, Công ty TNHH TMTH Phước Tiến
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
36
|
HK 122
|
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Hải Vy
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
37
|
DL 108
|
Phân xưởng III – Công ty TNHH Đông Phương
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
38
|
DL 399
|
Công ty TNHH một thành viên Công nghiệp TS Vinashin – Xí
nghiệp CBTS xuất khẩu Quanashin
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
39
|
DL 428
|
Phân xưởng Bánh – Công ty TNHH Đông Phương
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
40
|
HK 441
|
Công ty TNHH SX TM Du lịch Đại Thành
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
41
|
HK 442
|
Phân xưởng hàng khô – Công ty TNHH Đông An
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
42
|
HK 91
|
Phân xưởng hàng khô – Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy
sản Quảng Nam
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
43
|
HK 63
|
Công ty TNHH Thủy sản Trung Hải
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
44
|
DL 71
|
Phân xưởng đông lạnh – Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy
sản Quảng Nam
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
45
|
DL 223
|
Công ty TNHH Hải Hà (ALPIIASEA Co. Ltd)
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
46
|
DL 169
|
Phân xưởng I – Công ty TNHH Đông Phương
|
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
47
|
DL 383
|
Phân xưởng hàng đông – Công ty TNHH Đông An
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
48
|
Quảng Ngãi
|
DL 388
|
Nhà máy CBTS XK – Công ty TNHH Đại Dương Xanh
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
49
|
Bình Định
|
DL 16
|
Công ty cổ phần đông lạnh Quy Nhơn
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
50
|
DL 100
|
Công ty TNHH thực phẩm – xuất nhập khẩu Lam Sơn
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
51
|
DL 57
|
Nhà máy CBTSXK An Hải – Công ty cổ phần TS Bình Định
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
52
|
DL 64
|
Xí nghiệp dịch vụ hậu cần nghề cá – Công ty cổ phần Tàu
thuyền và Hải sản Cù Lao xanh
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
53
|
HK 372
|
Công ty TNHH SX&KD Thủy hải sản Tân Phú Tài
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
III. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 3 – 779 Lê
Hồng Phong, khu vực Bình Tân, thành phố Nha Trang
|
54
|
Khánh Hòa
|
DL 17
|
Nhà máy CBTS đông lạnh F.17 – Công ty Cổ phần Nha Trang
Seafoods F.17
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
*
|
55
|
DL 90
|
Nhà máy CBTS đông lạnh F.90 – Công ty Cổ phần Nha Trang
Seafoods F.90
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
56
|
DL 70
|
Công ty Cổ phần CAFICO Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
57
|
DL 315
|
Công ty TNHH thực phẩm Anh Đào
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
58
|
DL 245
|
Nhà máy đông lạnh, Công ty TNHH Sao Đại Hùng
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
59
|
DH 246
|
Nhà máy đồ hộp, Công ty TNHH Sao Đại Hùng
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
60
|
HK 211
|
Công ty TNHH Khải Thông
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
61
|
DL 115
|
Công ty cổ phần hải sản Nha trang (Nha Trang FISCO)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
62
|
HK 212
|
Nhà máy chế biến thủy sản khô, Xí nghiệp tư doanh CBTS Cam
Ranh
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
63
|
DL 207
|
Nhà máy đông lạnh – Xí nghiệp tư doanh CBTS Cam Ranh
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
64
|
DL 191
|
Phân xưởng Đông lạnh – Xí nghiệp khai thác và dịch vụ thủy
sản Khánh Hóa
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
65
|
HK 210
|
Xưởng chế biến thủy sản khô, Xí nghiệp khai thác và dịch
vụ thủy sản Khánh Hòa
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
66
|
DL 95
|
Công ty TNHH thương mại Việt Long
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
67
|
DH 203
|
Phân xưởng sản xuất đồ hộp số 2 – Công ty cổ phần đồ hộp
Hạ Long
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
68
|
DL 153
|
Nhà máy 1 – Công ty TNHH Trúc An
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
69
|
DL 243
|
Công ty TNHH Thực phẩm YAMATO
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
70
|
HK 244
|
Công ty TNHH Vina B.K
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
71
|
DL 316
|
Phân xưởng 3, Công ty TNHH Long Shin
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
72
|
HK 98
|
Công ty TNHH Hoàn Mỹ
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
73
|
DL 179
|
Chi nhánh Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
74
|
DL 318
|
Công ty TNHH Hải Vương
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
75
|
DL 314
|
Công ty TNHH Thủy sản Hải Long Nha Trang
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
76
|
DL 350
|
Công ty TNHH Gallant Ocean Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
77
|
DL 361
|
Phân xưởng I và II Công ty TNHH Long Shin
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
78
|
DH 358
|
Phân xưởng đồ hộp – Công ty TNHH Phillips Seafood (Viet Nam)
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
79
|
HK 213
|
Công ty TNHH Huy Quang
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
80
|
HK 112
|
Doanh nghiệp Tư nhân Chín Tuy
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
81
|
DL 373
|
Nhà máy II – Công ty TNHH Trúc An
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
82
|
DL 385
|
Xưởng chế biến thủy sản, Công ty TNHH Tín Thịnh
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
83
|
DL 394
|
Phân xưởng II – Nhà máy chế biến thủy sản Bình Tân, Công
ty cổ phần Nha Trang Seafoods-F17
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
84
|
HK 255
|
Phân xưởng chế biến hàng hải sản khô – Chi nhánh Lương Sơn
– Công ty Cổ phần Đại Thuận
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
85
|
DL 448
|
Phân xưởng chế biến hải sản đông lạnh – Chi nhánh Lương
Sơn – Công ty Cổ phần Đại Thuận
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
86
|
DL 257
|
Công ty TNHH Thủy sản Vân Như
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
87
|
Ninh Thuận
|
HK 80
|
Phân xưởng chế biến thủy sản khô – Công ty xuất khẩu nông
sản Ninh Thuận
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
88
|
Phú Yên
|
HK 337
|
DN tư nhân Trang Thủy
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
89
|
HK 214
|
Công ty TNHH kinh doanh và chế biến thủy sản Tea San
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
IV. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 4 – 30 Hàm
Nghi, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
|
90
|
Bình Thuận
|
DL 241
|
Xưởng chế biến thủy sản Phan Thiết, Công ty Cổ phần XNK
Bình Thuận
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
91
|
DL 125
|
Công ty TNHH Hải Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
*
|
92
|
HK 104
|
Xưởng chế biến thủy sản khô – Công ty TNHH Sơn Tuyền
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
93
|
HK 238
|
Phân xưởng hàng khô – Công ty TNHH Hải Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
94
|
DL 192
|
Công ty TNHH Hải Thuận
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
95
|
DL 356
|
Xưởng Cảng cá Phan Thiết – Công ty TNHH Hải Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
96
|
HK 48
|
Xưởng Hàng khô, XN CBTS Phan Thiết – Chi nhánh Công ty Cổ
phần XNK Bình Thuận
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
97
|
HK 393
|
Công ty TNHH xuất khẩu Thủy sản Hải Việt
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
98
|
HK 453
|
Doanh nghiệp Tư nhân hải sản Phương Hải
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
99
|
Bình Dương
|
DL 150
|
Công ty TNHH Thanh An
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
100
|
DH 149
|
Xí nghiệp HIGHLAND Dragon
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
101
|
DL 236
|
Công ty TNHH Việt Nhân
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
102
|
DL 317
|
Công ty TNHH Hải Ân
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
103
|
DL 319
|
Công ty liên doanh chế biến và đóng gói thủy hải sản
(USPC)
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
104
|
DL 455
|
Xí nghiệp Hightand Dragon – Phân xưởng đông lạnh
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
105
|
HK 233
|
Công ty TNHH Hoa Nam
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
106
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
DL 34
|
Xí nghiệp CBTS xuất khẩu I (F 34) – Công ty Cổ phần CB XNK
thủy sản Bà Rịa – Vũng Tàu (BASEAFOOD-F34)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
107
|
DL 20
|
Xí nghiệp Chế biến thủy sản xuất khẩu II (F 20) – Công ty
Cổ phần CB XNK thủy sản Bà Rịa – Vũng Tàu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
108
|
HK 173
|
Xí nghiệp Chế biến thủy sản xuất khẩu IV – Công ty Cổ phần
CB XNK thủy sản Bà Rịa Vũng Tàu
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
109
|
DL 53
|
Công ty Cổ phần Thủy sản Phước Cơ
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
110
|
DL 92
|
Doanh nghiệp Tư nhân Thu Trọng
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
111
|
DL 194
|
Công ty Cổ phần Hải Việt
|
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
112
|
DL 195
|
Công ty TNHH Đông Đông Hải
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
113
|
DL 197
|
Công ty TNHH Anh Nguyên Sơn
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
114
|
DL 266
|
Phân xưởng chế biến hải sản, Công ty TNHH Ngọc Tùng
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
115
|
DL 272
|
Công ty TNHH thủy sản ChangHua Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
116
|
DL 302
|
Công ty TNHH thủy sản Bàn Tay Mẹ
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
117
|
DL 260
|
DNTN Mai Linh
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
118
|
DL 82
|
Phân xưởng hàng đông, Công ty TNHH chế biến thực phẩm Phạm
(Phamfood)
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
119
|
DL 332
|
Công ty TNHH thương mại và sản xuất Mạnh Hà
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
120
|
Dl 286
|
Xí nghiệp chế biến Hải sản – Công ty Thủy sản & XNK
Côn Đảo
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
121
|
DL 267
|
Công ty TNHH Hải Long
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
122
|
DL 305
|
Công ty TNHH Hải sản Phúc Anh
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
123
|
DL 334
|
Phân xưởng II – Công ty TNHH chế biến thủy sản Tiến Đạt
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
124
|
DL 352
|
Nhà máy chế biến hải sản đông lạnh xuất khẩu – Công ty
TNHH Phú Quý
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
125
|
DL 357
|
Công ty TNHH Hải Hà
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
126
|
DL 362
|
Nhà máy HAVICO 2 – Công ty cổ phần Hải Việt
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
127
|
NM 330
|
Xí nghiệp Mắm Việt
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
128
|
DL 382
|
Công ty TNHH Thịnh An
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
129
|
DL 402
|
Công ty TNHH Chế biến kinh doanh hải sản Dương Hà
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
130
|
DL 412
|
Xí nghiệp CBTP xuất khẩu Quốc Việt – Công ty TNHH cung ứng
hàng thủy sản xuất khẩu Tứ Hải
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
131
|
DL 437
|
Công ty TNHH Thế Phú
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
132
|
DL 437
|
Công ty TNHH Anh Minh Quân
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
133
|
DL 438
|
Công ty TNHH Thực phẩm Cỏ May
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
134
|
HK 287
|
Doanh nghiệp Tư nhân Trọng Nhân
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
135
|
HK 439
|
Doanh nghiệp Tư nhân Trung Sơn – Nhà máy chế biến hải sản
xuất khẩu Trung Sơn
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
136
|
DL 456
|
Doanh nghiệp Tư nhân Trung Sơn – Nhà máy chế biến hải sản
xuất khẩu Trung Sơn – Chi nhánh 3, Phân xưởng hàng đông
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
137
|
DL 457
|
Nhà máy chế biến thủy sản Hoàng Khang – Công ty TNHH Phước
An
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
138
|
Đồng Nai
|
DL 303
|
Công ty TNHH chăn nuôi C.P Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
139
|
DL 307
|
Công ty TNHH thực phẩm AMANDA
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
140
|
HK 136
|
Doanh nghiệp Tư nhân Anh Long
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
141
|
TP. Hồ Chí Minh
|
DL 02
|
Xí nghiệp 2, Công ty Cổ phần Thủy đặc sản
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
142
|
DL 04
|
Công ty cổ phần Thủy sản số 4
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
143
|
DH 137
|
Xí nghiệp Đồ hộp, Công ty Cổ phần Thủy đặc sản
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
144
|
DH 410
|
Công ty Cổ phần Thủy đặc sản – Xí nghiệp chế biến đồ hộp
cao cấp
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
145
|
HK 148
|
Xí nghiệp 1, Công ty Cổ phần Thủy đặc sản
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
146
|
DL 01
|
Phân xưởng 2, Công ty Cổ phần thủy sản số 1
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
147
|
DL 157
|
Phân xưởng 3, Công ty cổ phần thủy sản số 1
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
148
|
DL 06
|
Công ty liên doanh thủy sản Việt Nga (Seaprimfico)
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
149
|
DL 05
|
Phân xưởng 1, Công ty Cổ phần Thủy sản số 5
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
150
|
DL 103
|
Phân xưởng 3 – Công ty Cổ phần chế biến hàng xuất khẩu Cầu
Tre
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
151
|
DL 103B
|
Phân xưởng 2, Công ty Cổ phần chế biến hàng XK Cầu Tre
|
|
|
|
|
|
V
|
|
152
|
DL 103D
|
Phân xưởng 4, Công ty Cổ phần chế biến hàng XK Cầu Tre
|
|
|
|
|
|
V
|
|
153
|
DL 103E
|
Phân xưởng chế biến thực phẩm – Công ty Cổ phần chế biến
hàng XK Cầu Tre
|
|
|
|
|
|
V
|
|
154
|
DL 103F
|
Phân xưởng cua nước lạnh – Công ty Cổ phần chế biến hàng
XK Cầu Tre
|
|
|
|
|
|
V
|
|
155
|
DL 107
|
Công ty TNHH chế biến Nông hải sản XK Nam Hải
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
156
|
DL 237
|
Xí nghiệp đông lạnh rau quả, Công ty phát triển kinh tế
Duyên Hải
|
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
157
|
DL 111
|
XN CB Thực phẩm XK Tân Thuận
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
158
|
DL 142
|
Trung tâm Kinh doanh và dịch vụ APT
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
159
|
HK 156
|
Xí nghiệp Chế biến thực phẩm thủy sản Bình Thới – Công ty
Cổ phần kinh doanh thủy hải sản Sài Gòn
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
160
|
DL 50
|
Công ty Cổ phần Việt Long Sài Gòn
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
161
|
DL 167
|
Công ty Cổ phần Thực phẩm Trung Sơn
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
162
|
DL 105
|
Công ty TNHH nông hải sản thương mại và xây dựng Viễn
Thắng
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
163
|
HK 217
|
Phân xưởng hàng khô, Công ty CB THS XK Việt Phú
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
164
|
HK 221
|
Công ty cổ phần XNK Gia Định
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
165
|
Dl 177
|
Phân xưởng đông lạnh – Công ty KEN KEN Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
166
|
HK 128
|
Công ty Cổ phần Sài Gòn Tâm Tâm – Xưởng chế biến thủy sản
khô
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
167
|
HK 155
|
Xí nghiệp CB thực phẩm thủy sản Chợ Lớn – Công ty Cổ phần
kinh doanh thủy hải sản Sài Gòn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
168
|
DL 158
|
Công ty TNHH thương mại Phước Hưng
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
169
|
HK 222
|
Công ty TNHH thương mại cung ứng xuất khẩu Hoàng Lai
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
170
|
DL 261
|
Công ty TNHH Thương mại Kiên Giang
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
171
|
HK 224
|
Công ty Cổ phần chế biến thực phẩm Đông Phương
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
172
|
HK 232
|
Công ty TNHH Tín Hải
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
173
|
HK 234
|
Phân xưởng hàng khô, Công ty TNHH thương mại Nam Mai
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
174
|
HK 220
|
Công ty TNHH In Bao Bì C.D
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
175
|
DL 163
|
Công ty TNHH Việt Nam Northern Viking Technologies
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
176
|
DL 175
|
Công ty TNHH thực phẩm công nghiệp HUA HEONG Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
177
|
DL 176
|
Công ty TNHH thương mại chế biến thực phẩm Vĩnh Lộc
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
178
|
DL 62
|
Công ty Cổ Phần Thực phẩm Cholimex
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
179
|
DL 189
|
Nhà máy CBTP số 2 – Công ty cổ phần đầu tư thương mại thủy
sản (INCOMFISH)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
180
|
HK 187
|
Nhà máy CBTP số 5 – Công ty cổ phần đầu tư thương mại thủy
sản (INCOMFISH)
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
181
|
NM 188
|
Nhà máy CBTP số 4 – Công ty cổ phần đầu tư thương mại thủy
sản (INCOMFISH)
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
182
|
DL 193
|
Công ty cổ phần Thủy hải sản Việt Nhật
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
183
|
DL 202
|
Công ty TNHH Thái Bình Dương
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
184
|
HK 216
|
Công ty TNHH Hải sản An Lạc
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
185
|
HK 215
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại Việt Phương
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
186
|
DL 227
|
Công ty cổ phần thực phẩm xuất khẩu Tân Bình
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
187
|
DL 279
|
Công ty TNHH nông hải sản thương mại dịch vụ Thiên Tuế
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
188
|
DL 355
|
Công ty cổ phần thực phẩm xuất khẩu Vạn Đức
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
189
|
DL 364
|
Công nghệ đông lạnh Thắng Lợi – Công ty Cổ phần kinh doanh
thủy hải sản Sài Gòn
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
190
|
DL 366
|
Công ty Cổ phần Hải sản S.G
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
191
|
DL 346
|
Công ty TNHH chế biến thủy sản và thực phẩm Thành Hải
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
192
|
HK 300
|
Công ty TNHH Seafood VN
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
193
|
DH 226
|
Phân xưởng chế biến đồ hộp, Công ty TNHH Toàn Thắng
(Everwin)
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
194
|
NM 331
|
Công ty TNHH SX-TM-DV Minh Hà
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
195
|
DL 378
|
Doanh nghiệp tư nhân sản xuất thương mại Vĩnh Trân
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
196
|
DL 379
|
Nhà máy đông lạnh – Công ty TNHH Thương mại Hoàng Hà
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
197
|
DL 381
|
Công ty cổ phần Trang
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
198
|
DL 368
|
Nhà máy CBTP số 3 – Công ty cổ phần đầu tư thương mại thủy
sản (INCOMFISH)
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
199
|
DL 389
|
Công ty TNHH Thực phẩm Xuất khẩu Hai Thanh
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
200
|
DL 426
|
Phân xưởng đông lạnh – Công ty Cổ phần XNK Gia Định
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
201
|
DL 427
|
Công ty TNHH Kinh doanh thủy sản Trung Dũng
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
202
|
DL 434
|
Chi nhánh Công ty Cổ phần khai thác và dịch vụ khai thác
thủy sản Hạ Long
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
203
|
DL 435
|
Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm Hoa Sen – Nhà máy chế biến
Thực phẩm Hoa Sen
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
204
|
HK 436
|
Nhà máy chế biến thủy hải sản khô Cần Giờ - Công ty Cổ
phần Thương mại và dịch vụ Cần Giờ
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
205
|
HK 444
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại Chợ Lớn
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
206
|
DL 390
|
Xí nghiệp chế biến hải sản Phước Hưng – Công ty CP thực
phẩm xuất khẩu Vạn Đức
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
207
|
HK 392
|
Công ty TNHH Thuận Nghĩa
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
208
|
DL 102
|
Công ty Cổ phần Hải sản Bình Đông
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
209
|
DL 271
|
Phân xưởng 1 – Công ty TNHH TM SX Hoàng Cầm
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
210
|
HK 417
|
Công ty TNHH Nông hải sản TMDV Thiên Tuế – Phân xưởng hàng
khô
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
211
|
HK 454
|
Công ty TNHH Huy Sơn
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
212
|
SG/001NL
|
Xưởng Thủy sản sống – Công ty TNHH TM Hoàng Hà
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
213
|
SG/002NL
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ vận tải Sài Gòn
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
214
|
Long An
|
DL 54
|
Phân xưởng sản xuất đông lạnh, Công ty cổ phần thủy sản và
XNK Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
215
|
DL 353
|
Công ty TNHH Tân Thành Lợi
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
216
|
DL 404
|
Phân xưởng Cấp đông – Công ty đồ hộp Việt Cường
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
217
|
DL 443
|
Công ty TNHH Thủy sản Simmy
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
218
|
DH 66
|
Công ty TNHH Thái Royal
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
219
|
DH 165
|
Công ty Đồ hộp Việt Cường
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
220
|
DH 174
|
Xí nghiệp chế biến trái cây FOODTECH (FOODTECH Co., LTD.)
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
221
|
NM 56
|
Doanh nghiệp tư nhân nước chấm Thanh Nhã
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
222
|
Bến Tre
|
DL 19
|
Chi nhánh công ty TNHH Đồng Bằng Xanh tỉnh Bến Tre
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
223
|
DL 84
|
Công ty cổ phần thủy sản Bến Tre
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
224
|
DL 86
|
Nhà máy chế biến thủy sản Ba Lai, Phân xưởng II – Công ty
Cổ phần xuất nhập khẩu lâm thủy sản Bến Tre
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
225
|
DL 22
|
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Bến Tre
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
226
|
DL 28
|
Xí nghiệp thủy sản Ba Tri
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
227
|
Tiền Giang
|
DL 333
|
Nhà máy CBTS Ba Lai – Cty Cổ phần XNK Lâm TS Bến Tre
(FAQUIMEX)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
228
|
HK 182
|
Phân xưởng hàng khô – Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại
Thủy sản Thái Bình Dương – Bến Tre
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
229
|
DL 21
|
Công ty TNHH An Lạc
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
230
|
DL 27
|
Công ty TNHH Châu Á
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
231
|
DL 121
|
Công ty TNHH CBTP và thương mại Ngọc Hà
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
232
|
DL 127
|
Công ty TNHH Thương mại Sông Tiền
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
233
|
DL 252
|
Công ty Cổ phần Nông Thủy sản Việt Phú
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
234
|
DL 299
|
Công ty TNHH BADAVINA
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
235
|
DL 308
|
Công ty Cổ phần Hùng Vương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
236
|
DL 354
|
Công ty Cổ phần Gò Đàng
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
237
|
DH 323
|
Xí nghiệp Đồ hộp Á Châu, Công ty TNHH xuất nhập khẩu Đồ
hộp Á Châu
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
238
|
DL 380
|
Công ty TNHH Thương mại thủy sản Việt Đức
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
239
|
DL 386
|
Công ty Cổ phần Hùng Vương – Phân xưởng II
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
240
|
DL 405
|
Công ty cổ phần thủy sản Vinh Quang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
241
|
DL 416
|
Công ty TNHH chế biến thủy sản Kim Sơn
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
242
|
DL 422
|
Xí nghiệp đông lạnh Á Châu – Công ty TNHH XNK Đồ hộp Á
Châu
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
IV. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 5 – 171 Phan
Ngọc Hiển, phường 6, thành phố Cà Mau
|
243
|
Sóc Trăng
|
DL 132
|
Công ty cổ phần thực phẩm SAOTA (FIMEX VN)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
V
|
|
244
|
DL 162
|
Xí nghiệp Đông lạnh Tân Long – Công ty cổ phần thủy sản
Sóc Trăng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
245
|
DL 23
|
Xí nghiệp chế biến thủy sản Khánh Lợi – Công ty Cổ phần
chế biến thủy sản Út Xi
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
246
|
DL 44
|
Công ty TNHH một thành viên Ngọc Thái
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
247
|
DL 117
|
Công ty TNHH Kim Anh
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
248
|
DL 159
|
Xí nghiệp CBTP Thái Tân – Công ty TNHH Kim Anh
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
249
|
DL 199
|
Xí nghiệp Thủy sản SAOTA
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
250
|
DL 181
|
Công ty TNHH Phương Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
251
|
DL 208
|
Công ty TNHH một thành viên Ngọc Thu
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
252
|
DL 229
|
Xí nghiệp đông lạnh Phát Đạt – Công ty cổ phần thủy sản
Sóc Trăng
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
253
|
DL 322
|
Xí nghiệp chế biến thủy sản Hoàng Phương, Công ty cổ phần
chế biến thủy sản Út Xi
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
254
|
DL 406
|
Công ty TNHH chế biến hải sản xuất khẩu Khánh Hoàng
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
255
|
DL 414
|
Chi nhánh Công ty TNHH Phương Nam – Xí nghiệp chế biến
thủy sản xuất khẩu Miền Tây
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
256
|
DL 431
|
Xí nghiệp chế biến Thủy sản Hoàng Phong – Công ty Cổ phần
Chế biến Thủy sản Út Xi
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
257
|
DL 447
|
Xí nghiệp đông lạnh An Phú – Công ty Cổ phần Thủy sản Sóc
Trăng
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
258
|
DL 449
|
Công ty TNHH Minh Đăng
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
259
|
DL 450
|
Xí nghiệp chế biến thực phẩm Quốc Hải – Công ty TNHH Quốc
Hải
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
260
|
Cà Mau
|
DL 29
|
Phân xưởng 2 – Công ty Cổ phần XNK thủy sản Năm Căn
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
261
|
DL 25
|
Xác nhận 2 – Công ty CBTS&XNK Cà Mau (CAMIMEX-II)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
262
|
DL 113
|
Nhà máy chế biến đông lạnh Cảng cá Cà Mau – Công ty Cổ
phần CB&DVTS Cà Mau
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
263
|
DL 116
|
Công ty TNHH Nhật Đức
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
264
|
DL 178
|
Xí nghiệp 4 – Công ty CBTS và XNK Cà Mau
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
265
|
DL 83
|
Công ty TNHH chế biến Cá xuất khẩu Cà Mau
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
266
|
DL 72
|
Công ty cổ phần chế biến và xuất nhập khẩu thủy sản
CADOVIMEX
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
267
|
DL 97
|
Xí nghiệp CB hàng XK Tân Thành – Công ty Cổ phần XNK nông
sản thực phẩm Cà Mau
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
268
|
DL 118
|
Xí nghiệp chế biến mặt hàng mới NF-Công ty cổ phần thủy
sản Cà Mau
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
269
|
DL 231
|
Xí nghiệp chế biến thủy sản Đầm Dơi – Công ty cổ phần thủy
sản Cà Mau
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
270
|
DL 130
|
Công ty cổ phần CBTSXK Minh Hải (JOSTOCO)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
271
|
DL 145
|
Công ty cổ phần thủy hải sản Minh Phú
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
272
|
DL 196
|
Phân xưởng 2, Xí nghiệp chế biến mặt hàng NF – Công ty cổ
phần thủy sản Cà Mau
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
273
|
DL 200
|
Công ty TNHH kinh doanh CBTS và XNK Quốc Việt
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
274
|
DL 201
|
Xí nghiệp kinh doanh CBTS và XNK Ngọc Sinh
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
275
|
DL 180
|
Xí nghiệp CBTS XK Phú Tân – Công ty Cổ phần chế biến &
XNK Thủy sản CADOVIMEX
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
276
|
DL 85
|
Xí nghiệp CBTSXK Nam Long – Công ty Cổ phần chế biến &
XNK Thủy sản CADOVIMEX
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
277
|
DL 321
|
Công ty TNHH CBTS Minh Quí
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
278
|
DL 294
|
Công ty TNHH CBTS và XNK Phú Cường
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V
|
|
279
|
DL 295
|
Nhà máy chế biến chả cá Sông Đốc – Xí nghiệp Dịch vụ Thủy
sản Sông Đốc – Công ty Khai thác và dịch vụ thủy sản Cà Mau
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
280
|
DL 230
|
Phân xưởng I, Công ty cổ phần XNK thủy sản Năm Căn
|
x
|
x
|
|