Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 196/CLTY-CL Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Cục quản lý chất lượng,an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản Người ký: Nguyễn Tử Cương
Ngày ban hành: 21/01/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH VÀ THÚ Y THỦY SẢN
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------------

Số: 196/CLTY-CL
V/v xuất khẩu thủy sản

Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2008

 

Kính gửi:

- Tổng cục Hải quan
- Cục Hải quan các tỉnh/thành phố

 

Cục Quản lý Chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản (NAFIQAVED) trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Tổng Cục Hải quan,Cục Hải quan các tỉnh/thành phố trong thời gian qua và hân hạnh thông báo một số nội dung liên quan đến Danh sách các doanh nghiệp Việt Nam được phép chế biến thủy sản để xuất khẩu vào một số thị trường, cụ thể như sau:

1. Thị trường EU: Bổ sung 25 Doanh nghiệp

2. Thị trường Hàn Quốc: Bổ sung 36 doanh nghiệp

3. Thị trường Trung Quốc: Bổ sung 49 doanh nghiệp

4. Thị trường Nhật Bản:

- Bổ sung 02 doanh nghiệp vào diện miễn kiểm tra hóa chất, kháng sinh cấm

- Bổ sung 01doanh nghiệp vào diện tạm thời không được phép xuất khẩu lô hàng giáp xác, nhuyễn thể chân đầu và sản phẩm phối chế từ các loại thủy sản này vào Nhật Bản kể từ ngày 14/01/2008

- Bổ sung 20 doanh nghiệp vào diện bắt buộc kiểm tra hóa chất, kháng sinh cấm đối với 100% lô hàng giáp xác, nhuyễn thể chân đầu và sản phẩm phối chế từ các loại thủy sản này

5. Danh sách các doanh nghiệp được phép chế biến thủy sản xuất khẩu vào các thị trường cập nhật đến 20/01/2008 bao gồm thông tin đã điều chỉnh, cập nhật, bổ sung của các doanh nghiệp nêu trên xin xem lại Phụ lục gửi kèm và được đăng tải trên website của Cục tại địa chỉ:

http://www.nafiqaved.gov.vn/Nafi/News/chatluong/doanhnghiepthuysan/2007/03/34.aspx

Xin trân trọng cảm ơn và mong tiếp tục nhận được sự hợp tác từ Quý Tổng Cục.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng (để biết);
- Các Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng;
- Phòng THTT&HTQT;
- Lưu VT,CL.

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Tử Cương

 


PHỤ LỤC

DANH SÁCH

CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU SANG EU, HÀN QUỐC, TRUNG QUỐC, LIÊN BANG NGA VÀ NHẬT BẢN
(Thông tin cập nhật đến ngày 20/01/2008, Kèm theo công văn số 196/CLTY-CL ngày 21/01/2008)

TT

Tỉnh

Mã số

Tên cơ sở

Được phép CBXK sang thị trường

EU

Hàn Quốc

Trung Quốc

LB Nga

Nhật Bản

Bắt buộc KT dư lượng KS cấm đối với giáp xác, nhuyễn thể chân đầu

Không bắt buộc KT dư lượng KS cấm đối với giáp xác, nhuyễn thể chân đầu

Tạm thời không được XK giáp xác, nhuyễn thể chân đầu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 1 – 39 A Lê Lai, quận Lê Chân, tp. Hải Phòng

1

Quảng Ninh

DL 41

Công ty Cổ phần NXK thủy sản Quảng Ninh

x

x

x

 

x

 

 

2

DL 49

Công ty cổ phần XK Thủy sản 2 Quảng Ninh

x

x

x

 

       x

 

 

3

DL 415

Công ty cổ phần thủy sản Phú Minh Hưng

x

x

x

 

x

 

 

4

Hải phòng

DH 40

Công ty Cổ phần đồ hộp Hạ Long

x

x

x

 

x

 

 

5

DL 42

Nhà máy chế biến thủy sản số 42 – Chi nhánh Công ty Chế biến Thủy sản xuất khẩu Hải Phòng

x

x

x

 

x

 

 

6

DL 73

Công ty cổ phần dịch vụ và XNK Hạ Long – Nhà máy chế biến xuất khẩu Hạ Long 2

x

x

x

 

x

 

 

7

DL 93

Công ty TNHH Việt Trường

 

x

x

 

x

 

 

8

DL 168

Công ty SEASAFICO Hà Nội

 

x

x

 

x

 

 

9

DL 74

Xí nghiệp chế biến thủy sản Hạ Long, Công ty cổ phần khai thác và dịch vụ khai thác thủy sản Hạ Long

 

x

x

 

x

 

 

10

DL 425

Nhà máy sản xuất Bánh Hạ Long – Công ty Cổ phần Dịch vụ và Xuất nhập khẩu Hạ Long

 

x

x

 

x

 

 

11

Hà Nội

DL 37

Xí nghiệp CB thủy đặc sản XK Hà Nội – Chi nhánh Công ty Cổ phần XNK thủy sản Hà Nội

x

x

x

 

x

 

 

12

Nam Định

DL 55

Xí nghiệp chế biến thủy sản Xuân Thủy, Chi nhánh Công ty Cổ phần XNK thủy sản Hà Nội

x

x

x

 

 

V

 

13

Thái Bình

DL 429

Công ty TNHH Thực phẩm Rich Beauty Việt Nam

 

x

x

 

x

 

 

14

Thanh Hóa

DL 47

Công ty XNK thủy sản Thanh Hóa

x

x

x

 

x

 

 

15

Nghệ An

DL 247

Công ty Cổ phần XNK thủy sản Nghệ An II

 

x

x

 

x

 

 

16

DL 38

Công ty Cổ phần XNK thủy sản Nghệ An

x

x

x

 

x

 

 

17

Hà Tĩnh

DL 45

Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Nam Hà Tĩnh

x

x

x

 

x

 

 

II. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 2-31A Ngũ Hành Sơn, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng

18

Quảng Bình

DL 11

Công ty cổ phần XNK thủy sản Quảng Bình

 

x

x

 

x

 

 

19

DL 171

Nhà máy đông lạnh TSXK Sông Gianh – Công ty Sông Gianh

x

x

x

 

x

 

 

20

DL 336

Công ty kinh doanh tổng hợp Quảng Bình – Xí nghiệp Chế biến nông thuỷ sản xuất khẩu

x

 

x

 

x

 

 

21

Thừa Thiên Huế

DL 12

Công ty Cổ phần Sông Hương – PX chế biến 1

x

 

x

 

x

 

 

22

DL135

Công ty Cổ phần Phát triển thủy sản Huế

x

x

x

 

 

V

 

23

Thừa Thiên Huế

HK 225

Phân xưởng chế biến hàng khô – Công ty Cổ phần Thủy sản Thừa Thiên Huế

 

x

x

 

x

 

 

24

Đà Nẵng

DL 10

Phân xưởng 2 – Công ty chế biến và xuất khẩu thủy sản Thọ Quang

x

x

x

 

 

V

 

25

DL 123

Phân xưởng hàng đông – Công ty TNHH Hải Thanh

x

x

x

 

x

 

 

26

DL 131

Xí nghiệp CBTS Thanh Khê, Công ty kinh doanh chế biến hàng xuất nhập khẩu Đà Nẵng

x

x

x

 

x

 

 

27

DL 172

Xí nghiệp CBTS Thuận Phước – Công ty kinh doanh chế biến hàng XNK Đà Nẵng

 

x

x

 

x

 

 

28

DL 32

Công ty Cổ phần thủy sản và thương mại Thuận Phước

x

x

x

 

x

 

 

29

DL 190

Phân xưởng 1 – Công ty chế biến và XKTS Thọ Quang

x

x

x

 

 

V

 

30

DL 164

Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm D&N (DANIFOODS)

x

x

x

 

 

V

 

31

DL 170

Công ty cổ phần thủy sản Đà Nẵng

 

x

x

 

x

 

 

32

DL 419

Công ty Cổ phần Thủy sản Nhật Hoàng

 

x

x

 

x

 

 

33

DL 421

Nhà máy đông lạnh Mỹ Sơn – Công ty Cổ phần thủy sản và thương mại Thuận Phước

 

x

x

 

x

 

 

34

HK 52

Phân xưởng hàng khô – Công ty TNHH Hải Thanh

 

x

x

x

x

 

 

35

Quảng Nam

HK 94

Phân xưởng CB hàng khô Mỹ An, Công ty TNHH TMTH Phước Tiến

 

x

x

 

x

 

 

36

HK 122

Công ty TNHH sản xuất và thương mại Hải Vy

 

x

x

 

x

 

 

37

DL 108

Phân xưởng III – Công ty TNHH Đông Phương

x

x

x

 

 

V

 

38

DL 399

Công ty TNHH một thành viên Công nghiệp TS Vinashin – Xí nghiệp CBTS xuất khẩu Quanashin

 

x

x

 

x

 

 

39

DL 428

Phân xưởng Bánh – Công ty TNHH Đông Phương

 

x

x

 

x

 

 

40

HK 441

Công ty TNHH SX TM Du lịch Đại Thành

 

x

x

 

x

 

 

41

HK 442

Phân xưởng hàng khô – Công ty TNHH Đông An

 

x

x

 

x

 

 

42

HK 91

Phân xưởng hàng khô – Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Quảng Nam

 

x

x

 

x

 

 

43

HK 63

Công ty TNHH Thủy sản Trung Hải

 

x

x

 

x

 

 

44

DL 71

Phân xưởng đông lạnh – Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Quảng Nam

 

x

x

 

x

 

 

45

DL 223

Công ty TNHH Hải Hà (ALPIIASEA Co. Ltd)

x

x

x

 

x

 

 

46

DL 169

Phân xưởng I – Công ty TNHH Đông Phương

 

x

x

 

 

V

 

47

DL 383

Phân xưởng hàng đông – Công ty TNHH Đông An

 

x

x

 

x

 

 

48

Quảng Ngãi

DL 388

Nhà máy CBTS XK – Công ty TNHH Đại Dương Xanh

x

x

x

 

x

 

 

49

Bình Định

DL 16

Công ty cổ phần đông lạnh Quy Nhơn

x

x

x

 

x

 

 

50

DL 100

Công ty TNHH thực phẩm – xuất nhập khẩu Lam Sơn

x

x

x

 

x

 

 

51

DL 57

Nhà máy CBTSXK An Hải – Công ty cổ phần TS Bình Định

x

x

x

 

x

 

 

52

DL 64

Xí nghiệp dịch vụ hậu cần nghề cá – Công ty cổ phần Tàu  thuyền và Hải sản Cù Lao xanh

x

x

x

 

x

 

 

53

HK 372

Công ty TNHH SX&KD Thủy hải sản Tân Phú Tài

 

x

x

 

x

 

 

III. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 3 – 779 Lê Hồng Phong, khu vực Bình Tân, thành phố Nha Trang

54

Khánh Hòa

DL 17

Nhà máy CBTS đông lạnh F.17 – Công ty Cổ phần Nha Trang Seafoods F.17

x

x

x

 

 

 

*

55

DL 90

Nhà máy CBTS đông lạnh F.90 – Công ty Cổ phần Nha Trang Seafoods F.90

x

x

x

 

x

 

 

56

DL 70

Công ty Cổ phần CAFICO Việt Nam

x

x

x

 

 

V

 

57

DL 315

Công ty TNHH thực phẩm Anh Đào

x

x

x

 

 

V

 

58

DL 245

Nhà máy đông lạnh, Công ty TNHH Sao Đại Hùng

x

x

x

 

x

 

 

59

DH 246

Nhà máy đồ hộp, Công ty TNHH Sao Đại Hùng

x

x

x

 

x

 

 

60

HK 211

Công ty TNHH Khải Thông

 

x

x

 

x

 

 

61

DL 115

Công ty cổ phần hải sản Nha trang (Nha Trang FISCO)

x

x

x

 

 

V

 

62

HK 212

Nhà máy chế biến thủy sản khô, Xí nghiệp tư doanh CBTS Cam Ranh

x

x

x

 

x

 

 

63

DL 207

Nhà máy đông lạnh – Xí nghiệp tư doanh CBTS Cam Ranh

x

x

x

 

 

V

 

64

DL 191

Phân xưởng Đông lạnh – Xí nghiệp khai thác và dịch vụ thủy sản Khánh Hóa

 

x

x

 

x

 

 

65

HK 210

Xưởng chế biến thủy sản khô, Xí nghiệp khai thác và dịch vụ thủy sản Khánh Hòa

 

x

x

 

x

 

 

66

DL 95

Công ty TNHH thương mại Việt Long

x

x

x

 

x

 

 

67

DH 203

Phân xưởng sản xuất đồ hộp số 2 – Công ty cổ phần đồ hộp Hạ Long

x

x

x

 

x

 

 

68

DL 153

Nhà máy 1 – Công ty TNHH Trúc An

x

x

x

 

 

V

 

69

DL 243

Công ty TNHH Thực phẩm YAMATO

x

x

x

 

x

 

 

70

HK 244

Công ty TNHH Vina B.K

 

x

x

 

x

 

 

71

DL 316

Phân xưởng 3, Công ty TNHH Long Shin

x

x

x

 

x

 

 

72

HK 98

Công ty TNHH Hoàn Mỹ

 

x

x

 

x

 

 

73

DL 179

Chi nhánh Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu

x

x

x

 

x

 

 

74

DL 318

Công ty TNHH Hải Vương

x

x

x

 

x

 

 

75

DL 314

Công ty TNHH Thủy sản Hải Long Nha Trang

x

x

x

 

x

 

 

76

DL 350

Công ty TNHH Gallant Ocean Việt Nam

x

x

x

 

x

 

 

77

DL 361

Phân xưởng I và II Công ty TNHH Long Shin

x

x

x

 

x

 

 

78

DH 358

Phân xưởng đồ hộp – Công ty TNHH Phillips Seafood (Viet Nam)

x

x

x

 

x

 

 

79

HK 213

Công ty TNHH Huy Quang

 

x

x

 

x

 

 

80

HK 112

Doanh nghiệp Tư nhân Chín Tuy

 

x

x

 

x

 

 

81

DL 373

Nhà máy II – Công ty TNHH Trúc An

x

x

x

 

x

 

 

82

DL 385

Xưởng chế biến thủy sản, Công ty TNHH Tín Thịnh

x

x

x

 

x

 

 

83

DL 394

Phân xưởng II – Nhà máy chế biến thủy sản Bình Tân, Công ty cổ phần Nha Trang Seafoods-F17

x

x

x

 

x

 

 

84

HK 255

Phân xưởng chế biến hàng hải sản khô – Chi nhánh Lương Sơn – Công ty Cổ phần Đại Thuận

 

x

x

 

x

 

 

85

DL 448

Phân xưởng chế biến hải sản đông lạnh – Chi nhánh Lương Sơn – Công ty Cổ phần Đại Thuận

 

x

x

 

x

 

 

86

DL 257

Công ty TNHH Thủy sản Vân Như

 

x

x

 

x

 

 

87

Ninh Thuận

HK 80

Phân xưởng chế biến thủy sản khô – Công ty xuất khẩu nông sản Ninh Thuận

 

x

x

x

x

 

 

88

Phú Yên

HK 337

DN tư nhân Trang Thủy

 

x

x

 

x

 

 

89

HK 214

Công ty TNHH kinh doanh và chế biến thủy sản Tea San

 

x

x

 

x

 

 

IV. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 4 – 30 Hàm Nghi, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh

90

Bình Thuận

DL 241

Xưởng chế biến thủy sản Phan Thiết, Công ty Cổ phần XNK Bình Thuận

x

x

x

 

x

 

 

91

DL 125

Công ty TNHH Hải Nam

x

x

x

 

 

 

*

92

HK 104

Xưởng chế biến thủy sản khô – Công ty TNHH Sơn Tuyền

 

x

x

 

x

 

 

93

HK 238

Phân xưởng hàng khô – Công ty TNHH Hải Nam

x

x

x

 

x

 

 

94

DL 192

Công ty TNHH Hải Thuận

x

x

x

 

 

V

 

95

DL 356

Xưởng Cảng cá Phan Thiết – Công ty TNHH Hải Nam

x

x

x

 

x

 

 

96

HK 48

Xưởng Hàng khô, XN CBTS Phan Thiết – Chi nhánh Công ty Cổ phần XNK Bình Thuận

 

x

x

 

x

 

 

97

HK 393

Công ty TNHH xuất khẩu Thủy sản Hải Việt

 

x

x

 

x

 

 

98

HK 453

Doanh nghiệp Tư nhân hải sản Phương Hải

 

x

x

 

x

 

 

99

Bình Dương

DL 150

Công ty TNHH Thanh An

x

x

x

 

x

 

 

100

DH 149

Xí nghiệp HIGHLAND Dragon

x

x

x

 

x

 

 

101

DL 236

Công ty TNHH Việt Nhân

x

x

x

 

 

V

 

102

DL 317

Công ty TNHH Hải Ân

x

x

x

 

 

V

 

103

DL 319

Công ty liên doanh chế biến và đóng gói thủy hải sản (USPC)

x

x

x

 

x

 

 

104

DL 455

Xí nghiệp Hightand Dragon – Phân xưởng đông lạnh

 

x

x

 

x

 

 

105

HK 233

Công ty TNHH Hoa Nam

 

x

x

 

x

 

 

106

Bà Rịa – Vũng Tàu

DL 34

Xí nghiệp CBTS xuất khẩu I (F 34) – Công ty Cổ phần CB XNK thủy sản Bà Rịa – Vũng Tàu (BASEAFOOD-F34)

x

x

x

 

 

V

 

107

DL 20

Xí nghiệp Chế biến thủy sản xuất khẩu II (F 20) – Công ty Cổ phần CB XNK thủy sản Bà Rịa – Vũng Tàu

x

x

x

 

 

V

 

108

HK 173

Xí nghiệp Chế biến thủy sản xuất khẩu IV – Công ty Cổ phần CB XNK thủy sản Bà Rịa Vũng Tàu

 

x

x

x

x

 

 

109

DL 53

Công ty Cổ phần Thủy sản Phước Cơ

x

x

x

 

 

V

 

110

DL 92

Doanh nghiệp Tư nhân Thu Trọng

x

x

x

 

x

 

 

111

DL 194

Công ty Cổ phần Hải Việt

 

x

x

 

 

V

 

112

DL 195

Công ty TNHH Đông Đông Hải

x

x

x

 

x

 

 

113

DL 197

Công ty TNHH Anh Nguyên Sơn

x

x

x

 

x

 

 

114

DL 266

Phân xưởng chế biến hải sản, Công ty TNHH Ngọc Tùng

x

x

x

 

x

 

 

115

DL 272

Công ty TNHH thủy sản ChangHua Việt Nam

x

x

x

x

x

 

 

116

DL 302

Công ty TNHH thủy sản Bàn Tay Mẹ

 

x

x

 

x

 

 

117

DL 260

DNTN Mai Linh

x

x

x

 

x

 

 

118

DL 82

Phân xưởng hàng đông, Công ty TNHH chế biến thực phẩm Phạm (Phamfood)

 

x

x

 

x

 

 

119

DL 332

Công ty TNHH thương mại và sản xuất Mạnh Hà

x

x

x

 

x

 

 

120

Dl 286

Xí nghiệp chế biến Hải sản – Công ty Thủy sản & XNK Côn Đảo

x

x

x

 

x

 

 

121

DL 267

Công ty TNHH Hải Long

x

x

x

 

x

 

 

122

DL 305

Công ty TNHH Hải sản Phúc Anh

 

x

x

 

x

 

 

123

DL 334

Phân xưởng II – Công ty TNHH chế biến thủy sản Tiến Đạt

x

x

x

 

x

 

 

124

DL 352

Nhà máy chế biến hải sản đông lạnh xuất khẩu – Công ty TNHH Phú Quý

x

x

x

 

x

 

 

125

DL 357

Công ty TNHH Hải Hà

x

x

x

 

x

 

 

126

DL 362

Nhà máy HAVICO 2 – Công ty cổ phần Hải Việt

x

x

x

 

 

V

 

127

NM 330

Xí nghiệp Mắm Việt

x

x

x

 

x

 

 

128

DL 382

Công ty TNHH Thịnh An

x

x

x

 

x

 

 

129

DL 402

Công ty TNHH Chế biến kinh doanh hải sản Dương Hà

x

x

x

 

x

 

 

130

DL 412

Xí nghiệp CBTP xuất khẩu Quốc Việt – Công ty TNHH cung ứng hàng thủy sản xuất khẩu Tứ Hải

 

x

x

 

x

 

 

131

DL 437

Công ty TNHH Thế Phú

x

x

x

 

x

 

 

132

DL 437

Công ty TNHH Anh Minh Quân

 

x

x

 

x

 

 

133

DL 438

Công ty TNHH Thực phẩm Cỏ May

 

x

x

 

x

 

 

134

HK 287

Doanh nghiệp Tư nhân Trọng Nhân

 

x

x

 

x

 

 

135

HK 439

Doanh nghiệp Tư nhân Trung Sơn – Nhà máy chế biến hải sản xuất khẩu Trung Sơn

 

x

x

 

x

 

 

136

DL 456

Doanh nghiệp Tư nhân Trung Sơn – Nhà máy chế biến hải sản xuất khẩu Trung Sơn – Chi nhánh 3, Phân xưởng hàng đông

 

x

x

 

x

 

 

137

DL 457

Nhà máy chế biến thủy sản Hoàng Khang – Công ty TNHH Phước An

 

x

x

 

x

 

 

138

Đồng Nai

DL 303

Công ty TNHH chăn nuôi C.P Việt Nam

x

x

x

 

 

V

 

139

DL 307

Công ty TNHH thực phẩm AMANDA

x

x

x

 

 

V

 

140

HK 136

Doanh nghiệp Tư nhân Anh Long

 

x

x

 

x

 

 

141

TP. Hồ Chí Minh

DL 02

Xí nghiệp 2, Công ty Cổ phần Thủy đặc sản

x

x

x

 

x

 

 

142

DL 04

Công ty cổ phần Thủy sản số 4

 

x

x

 

x

 

 

143

DH 137

Xí nghiệp Đồ hộp, Công ty Cổ phần Thủy đặc sản

 

x

x

 

x

 

 

144

DH 410

Công ty Cổ phần Thủy đặc sản – Xí nghiệp chế biến đồ hộp cao cấp

 

x

x

 

x

 

 

145

HK 148

Xí nghiệp 1, Công ty Cổ phần Thủy đặc sản

x

x

x

 

x

 

 

146

DL 01

Phân xưởng 2, Công ty Cổ phần thủy sản số 1

x

x

x

 

x

 

 

147

DL 157

Phân xưởng 3, Công ty cổ phần thủy sản số 1

x

x

x

 

 

V

 

148

DL 06

Công ty liên doanh thủy sản Việt Nga (Seaprimfico)

x

x

x

 

x

 

 

149

DL 05

Phân xưởng 1, Công ty Cổ phần Thủy sản số 5

x

x

x

 

x

 

 

150

DL 103

Phân xưởng 3 – Công ty Cổ phần chế biến hàng xuất khẩu Cầu Tre

x

x

x

 

 

V

 

151

DL 103B

Phân xưởng 2, Công ty Cổ phần chế biến hàng XK Cầu Tre

 

 

 

 

 

V

 

152

DL 103D

Phân xưởng 4, Công ty Cổ phần chế biến hàng XK Cầu Tre

 

 

 

 

 

V

 

153

DL 103E

Phân xưởng chế biến thực phẩm – Công ty Cổ phần chế biến hàng XK Cầu Tre

 

 

 

 

 

V

 

154

DL 103F

Phân xưởng cua nước lạnh – Công ty Cổ phần chế biến hàng XK Cầu Tre

 

 

 

 

 

V

 

155

DL 107

Công ty TNHH chế biến Nông hải sản XK Nam Hải

 

x

x

 

x

 

 

156

DL 237

Xí nghiệp đông lạnh rau quả, Công ty phát triển kinh tế Duyên Hải

 

x

x

 

 

V

 

157

DL 111

XN CB Thực phẩm XK Tân Thuận

x

x

x

 

 

V

 

158

DL 142

Trung tâm Kinh doanh và dịch vụ APT

x

x

x

 

x

 

 

159

HK 156

Xí nghiệp Chế biến thực phẩm thủy sản Bình Thới – Công ty Cổ phần kinh doanh thủy hải sản Sài Gòn

 

x

x

 

x

 

 

160

DL 50

Công ty Cổ phần Việt Long Sài Gòn

x

x

x

 

 

V

 

161

DL 167

Công ty Cổ phần Thực phẩm Trung Sơn

x

x

x

 

 

V

 

162

DL 105

Công ty TNHH nông hải sản thương mại và xây dựng Viễn Thắng

x

x

x

 

x

 

 

163

HK 217

Phân xưởng hàng khô, Công ty CB THS XK Việt Phú

 

x

x

 

x

 

 

164

HK 221

Công ty cổ phần XNK Gia Định

 

x

x

 

x

 

 

165

Dl 177

Phân xưởng đông lạnh – Công ty KEN KEN Việt Nam

x

x

x

 

x

 

 

166

HK 128

Công ty Cổ phần Sài Gòn Tâm Tâm – Xưởng chế biến thủy sản khô

 

x

x

x

x

 

 

167

HK 155

Xí nghiệp CB thực phẩm thủy sản Chợ Lớn – Công ty Cổ phần kinh doanh thủy hải sản Sài Gòn

x

x

x

x

x

 

 

168

DL 158

Công ty TNHH thương mại Phước Hưng

x

x

x

 

x

 

 

169

HK 222

Công ty TNHH thương mại cung ứng xuất khẩu Hoàng Lai

 

x

x

 

x

 

 

170

DL 261

Công ty TNHH Thương mại Kiên Giang

x

x

x

 

x

 

 

171

HK 224

Công ty Cổ phần chế biến thực phẩm Đông Phương

 

x

x

 

x

 

 

172

HK 232

Công ty TNHH Tín Hải

 

x

x

 

x

 

 

173

HK 234

Phân xưởng hàng khô, Công ty TNHH thương mại Nam Mai

 

x

x

 

x

 

 

174

HK 220

Công ty TNHH In Bao Bì C.D

 

x

x

 

x

 

 

175

DL 163

Công ty TNHH Việt Nam Northern Viking Technologies

x

x

x

 

 

V

 

176

DL 175

Công ty TNHH thực phẩm công nghiệp HUA HEONG Việt Nam

x

x

x

 

x

 

 

177

DL 176

Công ty TNHH thương mại chế biến thực phẩm Vĩnh Lộc

x

x

x

 

x

 

 

178

DL 62

Công ty Cổ Phần Thực phẩm Cholimex

x

x

x

 

 

V

 

179

DL 189

Nhà máy CBTP số 2 – Công ty cổ phần đầu tư thương mại thủy sản (INCOMFISH)

x

x

x

 

 

V

 

180

HK 187

Nhà máy CBTP số 5 – Công ty cổ phần đầu tư thương mại thủy sản (INCOMFISH)

x

x

x

 

x

 

 

181

NM 188

Nhà máy CBTP số 4 – Công ty cổ phần đầu tư thương mại thủy sản (INCOMFISH)

x

x

x

 

x

 

 

182

DL 193

Công ty cổ phần Thủy hải sản Việt Nhật

x

x

x

 

 

V

 

183

DL 202

Công ty TNHH Thái Bình Dương

x

x

x

 

x

 

 

184

HK 216

Công ty TNHH Hải sản An Lạc

x

x

x

 

x

 

 

185

HK 215

Công ty TNHH sản xuất thương mại Việt Phương

 

x

x

 

x

 

 

186

DL 227

Công ty cổ phần thực phẩm xuất khẩu Tân Bình

 

x

x

 

x

 

 

187

DL 279

Công ty TNHH nông hải sản thương mại dịch vụ Thiên Tuế

 

x

x

 

x

 

 

188

DL 355

Công ty cổ phần thực phẩm xuất khẩu Vạn Đức

x

x

x

 

 

V

 

189

DL 364

Công nghệ đông lạnh Thắng Lợi – Công ty Cổ phần kinh doanh thủy hải sản Sài Gòn

x

x

x

 

x

 

 

190

DL 366

Công ty Cổ phần Hải sản S.G

x

x

x

 

 

V

 

191

DL 346

Công ty TNHH chế biến thủy sản và thực phẩm Thành Hải

x

x

x

 

 

V

 

192

HK 300

Công ty TNHH Seafood VN

 

x

x

 

x

 

 

193

DH 226

Phân xưởng chế biến đồ hộp, Công ty TNHH Toàn Thắng (Everwin)

x

x

x

 

x

 

 

194

NM 331

Công ty TNHH SX-TM-DV Minh Hà

x

x

x

 

x

 

 

195

DL 378

Doanh nghiệp tư nhân sản xuất thương mại Vĩnh Trân

 

x

x

 

x

 

 

196

DL 379

Nhà máy đông lạnh – Công ty TNHH Thương mại Hoàng Hà

x

x

x

 

x

 

 

197

DL 381

Công ty cổ phần Trang

x

x

x

 

x

 

 

198

DL 368

Nhà máy CBTP số 3 – Công ty cổ phần đầu tư thương mại thủy sản (INCOMFISH)

x

x

x

 

x

 

 

199

DL 389

Công ty TNHH Thực phẩm Xuất khẩu Hai Thanh

x

x

x

 

x

 

 

200

DL 426

Phân xưởng đông lạnh – Công ty Cổ phần XNK Gia Định

 

x

x

 

x

 

 

201

DL 427

Công ty TNHH Kinh doanh thủy sản Trung Dũng

 

x

x

 

x

 

 

202

DL 434

Chi nhánh Công ty Cổ phần khai thác và dịch vụ khai thác thủy sản Hạ Long

 

x

x

 

x

 

 

203

DL 435

Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm Hoa Sen – Nhà máy chế biến Thực phẩm Hoa Sen

 

x

x

 

x

 

 

204

HK 436

Nhà máy chế biến thủy hải sản khô Cần Giờ - Công ty Cổ phần Thương mại và dịch vụ Cần Giờ

 

x

x

 

x

 

 

205

HK 444

Công ty TNHH sản xuất thương mại Chợ Lớn

 

x

x

 

x

 

 

206

DL 390

Xí nghiệp chế biến hải sản Phước Hưng – Công ty CP thực phẩm xuất khẩu Vạn Đức

x

x

x

 

x

 

 

207

HK 392

Công ty TNHH Thuận Nghĩa

 

x

x

 

x

 

 

208

DL 102

Công ty Cổ phần Hải sản Bình Đông

x

x

x

 

 

V

 

209

DL 271

Phân xưởng 1 – Công ty TNHH TM SX Hoàng Cầm

 

x

x

 

x

 

 

210

HK 417

Công ty TNHH Nông hải sản TMDV Thiên Tuế – Phân xưởng hàng khô

 

x

x

 

x

 

 

211

HK 454

Công ty TNHH Huy Sơn

 

x

x

 

x

 

 

212

SG/001NL

Xưởng Thủy sản sống – Công ty TNHH TM Hoàng Hà

 

x

x

 

x

 

 

213

SG/002NL

Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ vận tải Sài Gòn

 

x

x

 

x

 

 

214

Long An

DL 54

Phân xưởng sản xuất đông lạnh, Công ty cổ phần thủy sản và XNK Long An

x

x

x

 

x

 

 

215

DL 353

Công ty TNHH Tân Thành Lợi

x

x

x

 

x

 

 

216

DL 404

Phân xưởng Cấp đông – Công ty đồ hộp Việt Cường

x

x

x

 

x

 

 

217

DL 443

Công ty TNHH Thủy sản Simmy

 

x

x

 

x

 

 

218

DH 66

Công ty TNHH Thái Royal

x

x

x

 

x

 

 

219

DH 165

Công ty Đồ hộp Việt Cường

x

x

x

 

x

 

 

220

DH 174

Xí nghiệp chế biến trái cây FOODTECH (FOODTECH Co., LTD.)

x

x

x

 

x

 

 

221

NM 56

Doanh nghiệp tư nhân nước chấm Thanh Nhã

 

x

x

 

x

 

 

222

Bến Tre

DL 19

Chi nhánh công ty TNHH Đồng Bằng Xanh tỉnh Bến Tre

x

x

x

x

x

 

 

223

DL 84

Công ty cổ phần thủy sản Bến Tre

x

x

x

 

x

 

 

224

DL 86

Nhà máy chế biến thủy sản Ba Lai, Phân xưởng II – Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu lâm thủy sản Bến Tre

x

x

x

 

x

 

 

225

DL 22

Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Bến Tre

x

x

x

 

x

 

 

226

DL 28

Xí nghiệp thủy sản Ba Tri

x

x

x

 

x

 

 

227

Tiền Giang

DL 333

Nhà máy CBTS Ba Lai – Cty Cổ phần XNK Lâm TS Bến Tre (FAQUIMEX)

x

x

x

 

 

V

 

228

HK 182

Phân xưởng hàng khô – Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại Thủy sản Thái Bình Dương – Bến Tre

 

x

x

 

x

 

 

229

DL 21

Công ty TNHH An Lạc

x

x

x

 

x

 

 

230

DL 27

Công ty TNHH Châu Á

x

x

x

 

x

 

 

231

DL 121

Công ty TNHH CBTP và thương mại Ngọc Hà

x

x

x

 

x

 

 

232

DL 127

Công ty TNHH Thương mại Sông Tiền

x

x

x

 

x

 

 

233

DL 252

Công ty Cổ phần Nông Thủy sản Việt Phú

x

x

x

 

x

 

 

234

DL 299

Công ty TNHH BADAVINA

 

x

x

 

x

 

 

235

DL 308

Công ty Cổ phần Hùng Vương

x

x

x

x

x

 

 

236

DL 354

Công ty Cổ phần Gò Đàng

x

x

x

 

x

 

 

237

DH 323

Xí nghiệp Đồ hộp Á Châu, Công ty TNHH xuất nhập khẩu Đồ hộp Á Châu

x

x

x

 

x

 

 

238

DL 380

Công ty TNHH Thương mại thủy sản Việt Đức

x

x

x

 

x

 

 

239

DL 386

Công ty Cổ phần Hùng Vương – Phân xưởng II

x

x

x

 

x

 

 

240

DL 405

Công ty cổ phần thủy sản Vinh Quang

x

x

x

x

x

 

 

241

DL 416

Công ty TNHH chế biến thủy sản Kim Sơn

x

x

x

 

x

 

 

242

DL 422

Xí nghiệp đông lạnh Á Châu – Công ty TNHH XNK Đồ hộp Á Châu

 

x

x

 

x

 

 

IV. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 5 – 171 Phan Ngọc Hiển, phường 6, thành phố Cà Mau

243

Sóc Trăng

DL 132

Công ty cổ phần thực phẩm SAOTA (FIMEX VN)

x

x

x

x

 

V

 

244

DL 162

Xí nghiệp Đông lạnh Tân Long – Công ty cổ phần thủy sản Sóc Trăng

x

x

x

 

 

V

 

245

DL 23

Xí nghiệp chế biến thủy sản Khánh Lợi – Công ty Cổ phần chế biến thủy sản Út Xi

x

x

x

 

x

 

 

246

DL 44

Công ty TNHH một thành viên Ngọc Thái

x

x

x

 

x

 

 

247

DL 117

Công ty TNHH Kim Anh

x

x

x

 

 

V

 

248

DL 159

Xí nghiệp CBTP Thái Tân – Công ty TNHH Kim Anh

x

x

x

 

x

 

 

249

DL 199

Xí nghiệp Thủy sản SAOTA

x

x

x

 

x

 

 

250

DL 181

Công ty TNHH Phương Nam

x

x

x

 

 

V

 

251

DL 208

Công ty TNHH một thành viên Ngọc Thu

x

x

x

 

x

 

 

252

DL 229

Xí nghiệp đông lạnh Phát Đạt – Công ty cổ phần thủy sản Sóc Trăng

x

x

x

 

x

 

 

253

DL 322

Xí nghiệp chế biến thủy sản Hoàng Phương, Công ty cổ phần chế biến thủy sản Út Xi

x

x

x

 

 

V

 

254

DL 406

Công ty TNHH chế biến hải sản xuất khẩu Khánh Hoàng

x

x

x

 

x

 

 

255

DL 414

Chi nhánh Công ty TNHH Phương Nam – Xí nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu Miền Tây

x

x

x

 

x

 

 

256

DL 431

Xí nghiệp chế biến Thủy sản Hoàng Phong – Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Út Xi

 

x

x

 

x

 

 

257

DL 447

Xí nghiệp đông lạnh An Phú – Công ty Cổ phần Thủy sản Sóc Trăng

 

x

x

 

x

 

 

258

DL 449

Công ty TNHH Minh Đăng

 

x

x

 

x

 

 

259

DL 450

Xí nghiệp chế biến thực phẩm Quốc Hải – Công ty TNHH Quốc Hải

 

x

x

 

x

 

 

260

Cà Mau

DL 29

Phân xưởng 2 – Công ty Cổ phần XNK thủy sản Năm Căn

x

x

x

 

 

V

 

261

DL 25

Xác nhận 2 – Công ty CBTS&XNK Cà Mau (CAMIMEX-II)

x

x

x

 

 

V

 

262

DL 113

Nhà máy chế biến đông lạnh Cảng cá Cà Mau – Công ty Cổ phần CB&DVTS Cà Mau

x

x

x

 

 

V

 

263

DL 116

Công ty TNHH Nhật Đức

x

x

x

 

 

V

 

264

DL 178

Xí nghiệp 4 – Công ty CBTS và XNK Cà Mau

x

x

x

 

x

 

 

265

DL 83

Công ty TNHH chế biến Cá xuất khẩu Cà Mau

 

x

x

 

x

 

 

266

DL 72

Công ty cổ phần chế biến và xuất nhập khẩu thủy sản CADOVIMEX

x

x

x

 

x

 

 

267

DL 97

Xí nghiệp CB hàng XK Tân Thành – Công ty Cổ phần XNK nông sản thực phẩm Cà Mau

x

x

x

 

 

V

 

268

DL 118

Xí nghiệp chế biến mặt hàng mới NF-Công ty cổ phần thủy sản Cà Mau

x

x

x

 

x

 

 

269

DL 231

Xí nghiệp chế biến thủy sản Đầm Dơi – Công ty cổ phần thủy sản Cà Mau

x

x

x

 

 

V

 

270

DL 130

Công ty cổ phần CBTSXK Minh Hải (JOSTOCO)

x

x

x

 

 

V

 

271

DL 145

Công ty cổ phần thủy hải sản Minh Phú

x

x

x

 

 

V

 

272

DL 196

Phân xưởng 2, Xí nghiệp chế biến mặt hàng NF – Công ty cổ phần thủy sản Cà Mau

x

x

x

 

 

V

 

273

DL 200

Công ty TNHH kinh doanh CBTS và XNK Quốc Việt

x

x

x

 

x

 

 

274

DL 201

Xí nghiệp kinh doanh CBTS và XNK Ngọc Sinh

 

x

x

 

x

 

 

275

DL 180

Xí nghiệp CBTS XK Phú Tân – Công ty Cổ phần chế biến & XNK Thủy sản CADOVIMEX

x

x

x

 

x

 

 

276

DL 85

Xí nghiệp CBTSXK Nam Long – Công ty Cổ phần chế biến & XNK Thủy sản CADOVIMEX

x

x

x

 

x

 

 

277

DL 321

Công ty TNHH CBTS Minh Quí

x

x

x

 

x

 

 

278

DL 294

Công ty TNHH CBTS và XNK Phú Cường

x

x

x

 

 

V

 

279

DL 295

Nhà máy chế biến chả cá Sông Đốc – Xí nghiệp Dịch vụ Thủy sản Sông Đốc – Công ty Khai thác và dịch vụ thủy sản Cà Mau

x

x

x

 

x

 

 

280

DL 230

Phân xưởng I, Công ty cổ phần XNK thủy sản Năm Căn

x

x

x

 

 

V

 

281

DL 348

Công ty CP thực phẩm TSXK Cà Mau

x

x

x

 

 

V

 

282

DL 351

Xí nghiệp đông lạnh Cà Mau V – Công ty chế biến thủy sản và XNK Cà Mau

x

x

x

 

x

 

 

283

DL 375

Công ty Cổ phần Chế biến thủy sản xuất nhập khẩu Sông Đốc

x

x

x

 

x

 

 

284

DL 391

Công ty Cổ phần Chế biến & xuất nhập khẩu thủy sản Thanh Đoàn

x

x

x

 

 

V

 

285

DL 401

Công ty cổ phần chế biến thủy sản xuất khẩu Tắc Vân

x

x

x

 

 

V

 

286

DL 424

Công ty TNHH Chế biến thủy sản Ngọc Châu

 

x

x

 

x

 

 

287

DL 430

Công ty TNHH Chế biến Thủy sản Minh Phát

 

 

 

 

x

 

 

288

Bạc Liêu

DL 161

Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Vĩnh Lợi

x

x

x

 

x

 

 

289

DL 99

Công ty xuất nhập khẩu tổng hợp Giá Rai (GIRIMEX)

x

x

x

 

 

V

 

290

DL 78

Xí nghiệp chế biến thủy sản XK Bạc Liêu, Công ty cổ phần thủy sản Minh Hải

 

x

x

 

 

V

 

291

DL 124

Công ty TNHH thủy sản NIGICO

x

x

x

 

 

V

 

292

DL 240

Công ty Cổ phần thủy sản Bạc Liêu

x

x

x

 

 

V

 

293

DL 204

Phân xưởng 3, Xí nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu Trà Kha

x

x

x

 

 

V

 

294

DL 349

Chi nhánh Công ty TNHH Grobest & Imei Industrial (Vietnam)

x

x

x

 

x

 

 

295

DL 374

Phân xưởng I – Công ty Cổ phần thủy sản Minh Hải – SEAPRODEX MINH HẢI

x

x

x

 

 

V

 

296

DL 403

Công ty TNHH kinh doanh chế biến thủy sản và xuất nhập khẩu Minh Hiếu

x

x

x

 

x

 

 

297

DL 411

Công ty cổ phần chế biến thủy sản – xuất khẩu Việt Cường

x

x

x

 

 

V

 

298

DL 445

Công ty Cổ phần Thủy sản Quốc lập

 

x

x

 

x

 

 

299

DL 446

Công ty Cổ phần chế biến Thủy sản xuất khẩu Âu Vững

 

x

x

 

x

 

 

IV. Khu vực Trung tâm CL, ATVS&TYTS vùng 6- 386 đường Cách Mạng tháng Tám, An Thới, thành phố Cần Thơ

300

Đồng Tháp

HK 59

Xí nghiệp thực phẩm Sa Giang, Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Sa Giang

x

x

x

 

x

 

 

301

HK 129

Xí nghiệp bánh phồng tôm Sa Giang 2 – Công ty cổ phần XNK Sa Giang

x

x

x

 

x

 

 

302

HK 328

Xí nghiệp bánh phồng Sa Giang 1, Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Sa Giang

x

x

x

 

x

 

 

303

DL 101

Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Thủy sản K&K

x

x

x

 

x

 

 

304

DL 126

Nhà máy đông lạnh thủy sản Hùng Cá – Công ty TNHH Hùng Cá

x

x

x

x

x

 

 

305

DL 147

Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn

x

x

x

 

x

 

 

306

DL 143

Nhà máy đông lạnh Toàn Sáng – Công ty TNHH thương mại Toàn sáng

x

x

x

 

x

 

 

307

DL 239

Chi nhánh Công ty Cổ phần DOCIMEXCO-DOCIFISH

x

x

x

 

x

 

 

308

DL 285

Công ty Cổ phần Thủy sản Bình Minh

x

x

x

 

x

 

 

309

DL 61

Phân xưởng 2 - Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn

x

x

x

 

x

 

 

310

DL 367

Xí nghiệp chế biến thủy sản XK Thanh Hùng – Công ty TNHH Thanh Hùng

x

x

x

 

x

 

 

311

DL 376

Công ty TNHH Thực phẩm QVD – Đồng Tháp

x

x

x

x

x

 

 

312

DL 395

Công ty TNHH sản xuất thương mại Toàn Phát

x

x

x

 

x

 

 

313

Cần Thơ

DL 14

Công ty TNHH công nghiệp thủy sản Miền Nam

x

x

x

x

x

 

 

314

DL 15

Công ty TNHH thủy sản Biển Đông

x

x

x

 

x

 

 

315

DL 68

Phân xưởng I – Công ty Cổ phần thủy sản Bình An

x

x

x

 

x

 

 

316

DL 69

Công ty cổ phần chế biến thuỷ hải sản Hiệp Thanh

x

x

x

x

x

 

 

317

DL 79

Công ty TNHH Vĩnh Nguyên

x

x

x

 

x

 

 

318

DL 134

Xí nghiệp hợp tác kinh doanh XNK Cần Thơ (CAFISH) – Công ty cổ phần XNK thủy sản Cần Thơ (CASEAMEX)

x

x

x

 

x

 

 

319

DL 325

Xí nghiệp thủy sản xuất khẩu Cần Thơ (CASEAFOOD)

x

x

x

 

x

 

 

320

DL 77

Công ty Hải sản 404

x

x

x

 

x

 

 

321

DL 183

Công ty Cổ phần Thủy sản Mê Kông – MEKONGFISH Co.

x

x

x

 

x

 

 

322

DH 146

Công ty TNHH Công nghiệp Thực phẩm Pataya (Việt Nam)

x

x

x

 

x

 

 

323

DL 345

Công ty TNHH thực phẩm xuất khẩu Nam Hải

x

x

x

 

x

 

 

324

DL 151

Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Sông Hậu

x

x

x

 

x

 

 

325

DL 185

Công ty TNHH Thuận hưng – Phân xưởng 1 (THUFICO)

x

x

x

x

x

 

 

326

DL 293

Công ty TNHH Thủy sản Panga Mekong

x

x

x

 

x

 

 

327

DL 306

Công ty TNHH Thủy sản Phương Đông

x

x

x

 

x

 

 

328

DL 340

Xí nghiệp chế biến thủy sản TFC – Công ty TNHH Thuận Hưng (THUFICO)

x

x

x

 

x

 

 

329

DL 347

Công ty Cổ phần Basa

x

x

x

x

x

 

 

330

DL 369

Xí nghiệp Thực phẩm MEKONG DELTA- Công ty cổ phần XNK Thủy sản Cần Thơ

x

x

x

 

x

 

 

331

DL 387

Nhà máy đông lạnh Thanh Việt – Doanh nghiệp tư nhân Thanh Việt

x

x

x

 

x

 

 

332

DL 397

Công ty TNHH An Khang

 

x

x

 

x

 

 

333

DL 408

Nhà máy đông lạnh thủy sản Đại Tây Dương N.V- Công ty TNHH Đại Tây Dương

x

x

x

 

x

 

 

334

DL 396

Phân xưởng 2 – Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Sông Hậu

x

x

x

 

x

 

 

335

DL 423

Phân xưởng II- Công ty TNHH Thực phẩm xuất khẩu Nam Hải

 

x

x

 

x

 

 

336

DL 432

Phân xưởng 2 – Công ty Cổ phần Chế biến Thủy hải sản Hiệp Thanh

 

x

x

 

x

 

 

337

DL 433

Phân xưởng II – Công ty TNHH Thủy sản Phương Đông

 

x

x

 

x

 

 

338

DL 451

Phân xưởng đông lạnh – Công ty TNHH Công nghiệp Thực phẩm PATAYA (Việt Nam)

 

x

x

 

x

 

 

339

Hậu Giang

DL 327

Xí nghiệp chế biến hải sản thực phẩm Phú Thạnh, Công ty TNHH Phú Thạnh

x

x

x

 

x

 

 

340

DL 65

Công ty cổ phần thủy sản Cafatex

x

x

x

x

 

V

 

341

DL 141

Xí nghiệp đông lạnh Phú Thạnh – Công ty TNHH Phú Thạnh

x

x

x

 

x

 

 

342

DL 186

Công ty TNHH hải sản Việt Hải

x

x

x

 

 

V

 

343

DL 365

Xí nghiệp thủy sản Tây Đô – Công ty Cổ phần TS CAFATEX

x

x

x

x

 

V

 

344

Vĩnh Long

DL 36

Công ty TNHH Hùng Vương – Vĩnh Long

x

x

x

 

x

 

 

345

Trà Vinh

DL 206

Công ty CP thủy sản đông lạnh Long Toàn

x

x

x

 

x

 

 

346

DL 31

Phân xưởng 2 – Công ty Cổ phần thủy sản Cửu Long

x

x

x

 

 

V

 

347

DL 326

Phân xưởng 1 – Công ty Cổ phần thủy sản Cửu Long

x

x

x

 

 

V

 

348

DL 205

Xí nghiệp chế biến thực phẩm Duyên Hải (COSEAFEX)

x

x

x

 

x

 

 

349

DL 418

Công ty TNHH SX-TM Định An Trà Vinh

 

x

x

 

x

 

 

350

An Giang

DL 08

Xí nghiệp Đông lạnh 8 - Công ty Cổ phần XNK TS An Giang

x

x

x

 

x

 

 

351

DL 07

Xí nghiệp Đông lạnh 7 – Công ty Cổ phần XNK TS An Giang

x

x

x

x

x

 

 

352

DL 09

Xí nghiệp đông lạnh AGF 9 - Công ty Cổ phần XNK Thủy sản An Giang

x

x

x

x

x

 

 

353

DL 33

Công ty TNHH An Xuyên

x

x

x

x

x

 

 

354

DL 75

Xí nghiệp Việt Thắng – Công ty Cổ phần Việt An

x

x

x

 

x

 

 

355

DL 184

Xí nghiệp đông lạnh thủy sản AFIEX, Công ty XNK Nông sản thực phẩm An Giang

x

x

x

 

x

 

 

356

DL 152

Nhà máy đông lạnh thủy sản Nam Việt – Công ty Cổ phần Nam Việt

x

x

x

 

x

 

 

357

DL 292

Công ty TNHH SXTM&DV Thuận An – Chi nhà Xí nghiệp CBTS Thuận An I

x

x

x

 

x

 

 

358

DL 301

Nhà máy rau quả đông lạnh Mỹ Luông, Công ty dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp An Giang

x

x

x

 

x

 

 

359

DL 324

Công ty Cổ phần NTACO

x

x

x

x

x

 

 

360

DL 359

Xí nghiệp CBTS AN Thịnh – Công ty Cổ phần Việt An

x

x

x

 

x

 

 

361

DL 360

Xí nghiệp chế biến thực phẩm Bình Đức

x

x

x

 

x

 

 

362

DL 363

Xí nghiệp thực phẩm Bến Cát – Công ty XNK nông sản thực phẩm An Giang

x

x

x

 

x

 

 

363

DL 370

Công ty Cổ phần XNK thủy sản Cửu long An Giang

x

x

x

 

x

 

 

364

DL 371

Công ty Cổ phần XNK thủy sản AFA

x

x

x

 

x

 

 

365

DL 384

Nhà máy đông lạnh thủy sản Thái Bình Dương N.V, Công ty Cổ phần Nam Việt

x

x

x

x

x

 

 

366

Kiên Giang

NM 138

Xí nghiệp sản xuất nước mắm Phú Quốc Hưng Thành

x

x

x

 

x

 

 

367

NM 139

Công ty TNHH Khai thác hải sản chế biến nước mắm Thanh Hà

x

x

x

 

x

 

 

368

DL 420

Miễn nhiệm chế biến thủy sản Hải Minh – Công ty Cổ phần thủy sản Hải Minh

 

x

x

 

x

 

 

369

DL 120

Xí nghiệp KISIMEX An Hòa – Công ty Cổ phần Thủy sản Kiên Giang (KISIMEX)

x

x

x

 

x

 

 

370

DL 110

Xí nghiệp KISIMEX Kiên Giang – Công ty Cổ phần Thủy sản Kiên Giang (KISIMEX)

x

x

x

 

x

 

 

371

DL 144

Xí nghiệp KISIMEX Rạch Giá – Công ty Cổ phần Thủy sản Kiên Giang

x

x

x

 

x

 

 

372

DH 60

Chi nhánh Công ty Cổ phần Thực phẩm Trung Sơn Kiên Giang – Phân xưởng Đồ hộp

x

x

x

 

x

 

 

373

DH 335

Công ty Cổ phần thực phẩm đóng hộp Kiên Giang (KIFOCAN)

x

x

x

 

x

 

 

374

DL 166

Xí nghiệp KISIMEX Kiên Lương – Công ty Cổ phần Thủy sản Kiên Giang (KISIMEX)

x

x

x

 

x

 

 

375

HK 320

Xí nghiệp KISIMEX Kiên Lương - Công ty Cổ phần Thủy sản Kiên Giang (KISIMEX)

x

x

x

 

x

 

 

376

DL 297

Công ty TNHH Kiên Hùng

x

x

x

 

 

V

 

377

DL 51

Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Việt Phương

 

x

x

 

x

 

 

378

DL 344

Công ty TNHH Huy Nam

x

x

x

 

 

V

 

379

DL 377

Phân xưởng đông lạnh – Công ty TNHH Mai Sao

x

x

x

 

x

 

 

380

DL 398

Công ty Cổ phần Bảo Vinh

x

x

x

 

x

 

 

381

DL 400

Chi nhánh Công ty Cổ phần Thủy sản số 4 Kiên Giang

x

x

x

 

 

V

 

382

Kiên Giang

HK 67

Chi nhánh Công ty Cổ phần Thực phẩm Trung Sơn Kiên Giang – Phân xưởng hàng khô

 

x

x

x

x

 

 

383

DL 407

Công ty Cổ phần chế biến thủy sản xuất khẩu Ngô Quyền

x

x

x

 

 

V

 

384

DL 409

Công ty Cổ phần CBTS XNK Kiên Cường

x

x

x

 

 

V

 

385

DL 440

Công ty Cổ phần Thủy sản NT

 

x

x

 

x

 

 

386

DL 452

Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Tắc Cậu – Công ty Cổ phần Thủy sản BIM

 

x

x

 

x

 

 

* Những ô bôi đen mới được cập nhật, bổ sung

Tổng số

267

379

381

24

307

77

2

Giải thích:

1. Đối với thị trường EU, Hàn Quốc, Trung Quốc, Liên Bang Nga (từ cột số 5 đến cột số 8):

- ‘X’: Các doanh nghiệp được phép chế biến thủy sản để xuất khẩu.

- “Ô trống”: Các lô hàng của doanh nghiệp này chưa được phép chế biến xuất khẩu.

2. Riêng đối với thị trường Nhật Bản (từ cột số 9 đến cột số 11):

- ‘X’: Các lô hàng giáp xác, nhuyễn thể chân đầu của các doanh nghiệp này bắt buộc phải có giấy chứng nhận không phát hiện dư lượng kháng sinh cấm.

- ‘V’: Các lô hàng giáp xác, nhuyễn thể chân đầu của các doanh nghiệp này phải có giấy xác nhận miễn kiểm tra kháng sinh cấm.

- ‘*’: Các lô hàng giáp xác, nhuyễn thể chân đầu của các doanh nghiệp này tạm thời không được phép xuất khẩu vào Nhật Bản.

- ‘Ô trống’: không áp dụng.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn số 196/CLTY-CL ngày 21/01/2008 về việc xuất khẩu thủy sản do Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.187

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.142.113
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!