|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1527/BKHĐT-TH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính
phủ tại Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 02 năm 2022, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ báo cáo tình hình thực
hiện Nghị quyết 11/NQ-CP ngày 30/01/2022 của Chính phủ về Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc
hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình.
Nội dung báo cáo đề nghị tập trung:
(1) làm rõ kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế, nguyên nhân của tồn tại, hạn chế
và kiến nghị trong triển khai các nhiệm vụ được giao của Quý Cơ quan tại Nghị
quyết số 11/NQ-CP ; (2) cập nhật thông tin, số liệu về kết quả thực hiện nhiệm vụ
được giao của Quý Cơ quan theo các biểu mẫu chi tiết cho từng bộ, cơ quan và địa
phương (gửi kèm theo văn bản[1]).
Báo cáo xin gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu
tư và qua địa chỉ thư điện tử [email protected] trước ngày 20 tháng 3
năm 2022, để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ tại Phiên họp
Chính phủ thường kỳ hằng tháng năm 2022.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng cảm
ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng cục Thống kê;
- TTTH (để đăng tải lên hệ thống thông tin);
- Lưu: VT, Vụ TH.
|
BỘ
TRƯỞNG
Nguyễn Chí Dũng
|
Biểu số:
01/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
DANH MỤC VÀ MỨC VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH CHO TỪNG NHIỆM VỤ PHÂN THEO BỘ, NGÀNH THEO NGHỊ QUYẾT 11/NQ-CP
Tháng……… Năm ………
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch vốn đầu tư năm ...
|
Ước
thực hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế thực hiện đến tháng báo cáo
|
%
thực hiện so với kế hoạch (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
I
|
Bộ, ngành
|
|
|
|
|
1
|
Bộ Giao thông Vận tải
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ:
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
2
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ:
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
II
|
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Biểu số:
02/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG THỰC HIỆN PHÁT
TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI
Tháng…. Năm …….
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch năm...
|
Ước
thực hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế thực hiện đến tháng báo cáo
|
%
thực hiện so với kế hoạch (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
1
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện phạm
vi cả nước
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
Phát triển hạ tầng giao thông
|
|
|
|
|
|
Phát triển hạ tầng công nghệ thông
tin, chuyển đổi số
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng phòng chống sạt
lở, đảm bảo an toàn hồ chứa nước, thích ứng biến đổi khí hậu, khắc phục hậu
quả thiên tai
|
|
|
|
|
2
|
Phân theo Bộ, ngành
|
|
|
|
|
|
Bộ....
|
|
|
|
|
3
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện phân theo
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
Biểu số:
03/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ
Tài chính
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
TỔNG SỐ TIỀN MIỄN, GIẢM, GIA HẠN THỜI HẠN
NỘP THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(Cả nước, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương)
Tháng …..Năm……
STT
|
Chương
trình, mục tiêu cho vay
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch miễn, giảm, gia hạn thời hạn nộp thuế, phí, lệ phí
|
Ước
thực hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế thực hiện đến tháng báo cáo
|
%
thực hiện so với kế hoạch (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
I
|
Miễn, giảm thuế, phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
1
|
Giảm thuế VAT 2% (đối với cơ sở
kinh doanh tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ)
|
|
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được giảm thuế VAT
2%
|
Doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở kinh doanh được giảm thuế
VAT 2%
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
Giảm thuế VAT 2% phân theo ngành
kinh tế được giảm thuế
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
Khai khoáng (khai thác than)
|
"
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
"
|
|
|
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
|
"
|
|
|
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và
xử lý rác thải, nước thải
|
"
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
"
|
|
|
|
|
|
Vận tải, kho bãi
|
"
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
"
|
|
|
|
|
|
Thông tin và truyền thông
|
"
|
|
|
|
|
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công
nghệ
|
"
|
|
|
|
|
|
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ
trợ
|
"
|
|
|
|
|
|
Giáo dục và đào tạo
|
"
|
|
|
|
|
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
"
|
|
|
|
|
|
Nghệ thuật,
vui chơi và giải trí
|
"
|
|
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
"
|
|
|
|
|
|
Hoạt động làm thuê các công việc
trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tư tiêu dùng của
hộ gia đình
|
"
|
|
|
|
|
2
|
Giảm 20% mức tỷ lệ % khi thực hiện
xuất hóa đơn đối với cơ sở kinh doanh, hộ, cá nhân kinh doanh tính thuế GTGT theo
phương pháp tỷ lệ phần trăm trên doanh thu
|
|
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được giảm
|
Doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở kinh doanh được giảm
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
Giảm 20% mức tỷ lệ % khi thực hiện xuất
hóa đơn đối với cơ sở, hộ, cá nhân kinh doanh (phân theo ngành kinh tế được
giảm 20% thuế)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
Khai khoáng (khai thác than)
|
"
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
"
|
|
|
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
"
|
|
|
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và
xử lý rác thải, nước thải
|
"
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô
tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
"
|
|
|
|
|
|
Vận tải kho bãi
|
"
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
"
|
|
|
|
|
|
Thông tin và truyền thông
|
"
|
|
|
|
|
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và
công nghệ
|
"
|
|
|
|
|
|
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ
trợ
|
"
|
|
|
|
|
|
Giáo dục và đào tạo
|
"
|
|
|
|
|
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
"
|
|
|
|
|
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
"
|
|
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
"
|
|
|
|
|
|
Hoạt động làm thuê các công việc trong
các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ
gia đình
|
"
|
|
|
|
|
3
|
Tổng giá trị của của việc giảm
50% thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
Tổng công ty hàng không Việt Nam
|
"
|
|
|
|
|
|
Tổng công ty cổ phần hàng không
Vietjet
|
"
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH hàng không Tre Việt
(Bamboo airways)
|
"
|
|
|
|
|
4
|
Tổng giá trị của giảm 30% tiền
thuê đất, mặt nước đối với các đơn vị phải thuê đất, mặt nước của Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được giảm
|
Doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở được giảm
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị được giảm phân theo
ngành kinh tế
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
Khai khoáng
|
"
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
"
|
|
|
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
"
|
|
|
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và
xử lý rác thải, nước thải
|
"
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô
tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
"
|
|
|
|
|
|
Vận tải kho bãi
|
"
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
"
|
|
|
|
|
|
Thông tin và truyền thông
|
"
|
|
|
|
|
|
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo
hiểm
|
"
|
|
|
|
|
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
"
|
|
|
|
|
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và
công nghệ
|
"
|
|
|
|
|
|
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ
trợ
|
"
|
|
|
|
|
|
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức
chính trị- xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt
buộc
|
"
|
|
|
|
|
|
Giáo dục và đào tạo
|
"
|
|
|
|
|
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
"
|
|
|
|
|
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
"
|
|
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
"
|
|
|
|
|
|
Hoạt động làm thuê các công việc trong
các hộ gia đình, sản xuất sàn phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ
gia đình
|
"
|
|
|
|
|
|
Hoạt động của các tổ chức và cơ
quan quốc tế
|
"
|
|
|
|
|
5
|
Giảm lệ phí trước bạ khi đăng ký
ô tô sản xuất hoặc lắp ráp trong nước theo Nghị định số 103/2021/NĐ CP ngày
26 tháng 11 năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị được giảm
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
Phân theo tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
"
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
"
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
"
|
|
|
|
|
|
…
|
"
|
|
|
|
|
II
|
Gia hạn thời hạn nộp thuế
|
|
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được gia hạn nộp
thuế
|
Doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở được gia hạn thời hạn nộp
thuế
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền được gia hạn nộp thuế
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
"
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
"
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
"
|
|
|
|
|
|
Tiền thuê đất
|
"
|
|
|
|
|
Biểu số:
04/CTPH
|
Đơn vị báo cáo:
Bộ Tài chính
Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
TỔNG GIÁ TRỊ THUẾ VAT, MẶT NƯỚC ĐƯỢC
GIẢM TRỪ 2%
(theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP của Chính phủ áp dụng cho doanh nghiệp)
Tháng ….. Năm ……
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Số
TT
|
Tên
ngành
|
Kế
hoạch năm...
|
Thực
hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế từ đầu năm đến tháng báo cáo
|
Tỷ
lệ thực hiện so với kế hoạch (%)
|
Tháng
báo cáo
|
Lũy
kế từ đầu năm đến tháng báo cáo
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
5=3/1
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo hoạt động của doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
Khai khoáng (khai thác than)
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và
xử lý rác thải, nước thải
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
|
|
|
|
|
|
Vận tải kho bãi
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ
trợ
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
|
|
|
|
|
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động làm thuê các công việc
trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của
hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Biểu số:
05/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ
Tài chính
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
TỔNG GIÁ TRỊ TIỀN THUÊ ĐẤT, MẶT NƯỚC
ĐƯỢC GIẢM 30%
(Đối với các doanh nghiệp phải thuê đất, mặt nước của Nhà nước)
Tháng ….. Năm ……
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
|
Kế
hoạch năm...
|
Thực
hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế từ đầu năm đến tháng báo cáo
|
Tỷ
lệ thực hiện so với kế hoạch (%)
|
Tháng
báo cáo
|
Lũy
kế từ đầu năm đến tháng báo cáo
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
5=3/1
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo hoạt động của doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
Khai khoáng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và
xử lý rác thải, nước thải
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô
tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
|
|
|
|
|
|
Vận tải kho bãi
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo
hiểm
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ
trợ
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
|
|
|
|
|
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động làm thuê các công việc
trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của
hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Biểu số:
06/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ
Tài chính
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
TỔNG GIÁ TRỊ TIỀN ĐƯỢC GIA HẠN NỘP THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Tháng ……. Năm…….
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
|
Kế
hoạch năm...
|
Thực
hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế từ đầu năm đến tháng báo cáo
|
Tỷ
lệ thực hiện so với kế hoạch (%)
|
Tháng
báo cáo
|
Lũy
kế từ đầu năm đến tháng báo cáo
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
5=3/1
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo hoạt động của doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
Khai khoáng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và
xử lý rác thải, nước thải
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
|
|
|
|
|
|
Vận tải kho bãi
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo
hiểm
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ
trợ
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức
chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt
buộc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
|
|
|
|
|
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động làm thuê các công việc
trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của
hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động của các tổ chức và cơ
quan quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Biểu số:
07/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Ngân
hàng nhà nước Việt Nam
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
DƯ NỢ TÍN DỤNG GÓI HỖ TRỢ LÃI SUẤT 2%/NĂM
THEO NGÀNH KINH TẾ VÀ LĨNH VỰC
(Toàn nền kinh tế)
Tháng…. Năm …….
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
STT
|
Ngành
kinh tế/lĩnh vực
|
Tổng
dư nợ cho vay kế hoạch năm ...
|
Doanh
số cấp tín dụng tháng báo cáo
|
Số
dư tín dụng (thời điểm ngày cuối cùng của tháng)
|
%
thực hiện so với kế hoạch (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
I
|
Tổng số
|
|
|
|
|
1
|
Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
2
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
|
|
3
|
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
|
|
|
|
4
|
Vận tải kho bãi
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Vận tải hàng không
|
|
|
|
|
5
|
Du lịch
|
|
|
|
|
6
|
Dịch vụ lưu trú, ăn uống
|
|
|
|
|
7
|
Dịch vụ giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
8
|
Xuất bản phần mềm
|
|
|
|
|
9
|
Lập hình máy vi tính và dịch vụ
liên quan
|
|
|
|
|
10
|
Dịch vụ thông tin
|
|
|
|
|
11
|
Cho vay để cải tạo chung cư cũ, xây
dựng nhà ở xã hội, nhà ở cho công nhân mua, thuê và thuê mua
|
|
|
|
|
Biểu số:
08/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Ngân
hàng Nhà nước
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
TỔNG DƯ NỢ TÍN DỤNG GÓI HỖ TRỢ LÃI SUẤT
2%/NĂM
(Áp dụng cho doanh nghiệp qua hệ thống ngân hàng
thương mại)
Tháng…. Năm …….
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
STT
|
Ngành
kinh tế/lĩnh vực/tỉnh, thành phố
|
Tổng
dư nợ cho vay kế hoạch năm
|
Doanh
số cấp tín dụng tháng báo cáo
|
Số
dư tín dụng (thời điểm ngày cuối cùng của tháng)
|
%
thực hiện so với kế hoạch (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1
|
Phân theo hoạt động của doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
|
|
|
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô
tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
|
|
|
|
|
Vận tải kho bãi
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Vận tải hàng không
|
|
|
|
|
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú, ăn uống
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
Xuất bản phần mềm
|
|
|
|
|
|
Lập trình máy vi tính và dịch vụ
liên quan
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ thông tin
|
|
|
|
|
|
Cho vay để cải tạo chung cư cũ, xây
dựng nhà ở xã hội, nhà ở cho công nhân mua, thuê và thuê mua
|
|
|
|
|
2
|
Chia theo tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
Biểu số:
09/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Ngân
hàng Chính sách xã hội
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
CHÍNH SÁCH CHO VAY ƯU ĐÃI QUA NGÂN
HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM ...
Tháng …….Năm …….
STT
|
|
Đơn
vị tính
|
Tổng
dư nợ cho vay theo kế hoạch
|
Ước
thực hiện tháng báo cáo (thời điểm ngày cuối cùng của tháng)
|
%
thực hiện so với kế hoạch
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=2/1
|
I
|
Chính sách cho vay ưu đãi qua
NHCSXH
|
|
|
|
|
1
|
Cho vay, hỗ trợ tạo việc làm, duy
trì và mở rộng việc làm
|
|
|
|
|
|
Tổng dư nợ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
Lãi suất cho vay bình quân
|
%
|
|
|
|
2
|
Cho vay đối với cá nhân, hộ gia
đình để mua, thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho công nhân, xây dựng mới, cải tạo, sửa
chữa nhà ở theo chính sách về nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
Tổng dư nợ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
Lãi suất cho vay bình quân
|
%
|
|
|
X
|
3
|
Cho vay đối với học sinh, sinh
viên để mua máy vi tính, thiết bị học tập trực tuyến và trang trải chi phí học
tập
|
|
|
|
|
|
Tổng dư nợ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
Lãi suất cho vay bình quân
|
%
|
|
|
|
4
|
Cho vay thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi
|
|
|
|
|
|
Tổng dư nợ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
Lãi suất cho vay bình quân
|
%
|
|
|
|
5
|
Cho vay đối với các cơ sở giáo dục
mầm non, tiểu học ngoài công lập phải ngừng hoạt động ít nhất 01 tháng
|
|
|
|
|
|
Tổng dư nợ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
Lãi suất cho vay bình quân
|
%
|
|
|
|
6
|
Cho vay ưu đãi thuộc chương trình
theo cơ chế cấp bù chênh lệch lãi suất và phí quản lý
|
|
|
|
|
|
Tổng dư nợ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
Lãi suất cho vay bình quân
|
%
|
|
|
|
II
|
Gói thực hiện hỗ trợ lãi suất
2%/năm đối với các khoản vay có lãi suất cho vay trên 6%/năm
|
|
|
|
|
1
|
Tổng dư nợ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
2
|
Lãi suất cho vay bình quân
|
%
|
|
|
|
III
|
Tái cấp vốn để cho người sử dụng
lao động vay trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất cho người lao
động
|
|
|
|
|
1
|
Tổng dư nợ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
2
|
Lãi suất cho vay bình quân
|
%
|
|
|
|
Biểu số:
10/CTPH
|
Cơ quan báo cáo:
Ngân hàng Chính sách xã hội
Nơi nhận: Tổng cục
Thống kê
|
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CÁC
CHÍNH SÁCH CHO VAY ƯU ĐÃI QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI THEO NGHỊ QUYẾT
11/NQ-CP
(Lũy kế đến hết ngày 15 tháng báo cáo)
TT
|
Nội
dung chính sách
|
Mã
số
|
Số
đơn vị sử dụng lao động (Đơn vị)
|
Số
hộ nhận hỗ trợ (Hộ)
|
Số
người nhận hỗ trợ (Nghìn người)
|
Số
tiền (Triệu đồng)
|
(1)
|
(A)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
1
|
Chính sách cho vay hỗ trợ tạo việc
làm, duy trì và mở rộng việc làm
|
01
|
|
|
|
|
2
|
Chính sách cho vay đối với cá nhân,
hộ gia đình để mua, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở cho công nhân; xây dựng mới
hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở theo chính sách về nhà ở xã hội
|
02
|
|
|
|
|
3
|
Chính sách cho vay đối với học
sinh, sinh viên để mua máy vi tính, thiết bị học tập trực tuyến và trang trải
chi phí học tập
|
03
|
|
|
|
|
4
|
Chính sách cho vay thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030
|
04
|
|
|
|
|
5
|
Chính sách cho vay đối với các cơ sở
giáo dục mầm non, tiểu học ngoài công lập phải ngừng hoạt động ít nhất 01
tháng theo yêu cầu phòng, chống dịch
|
05
|
|
|
|
|
6
|
Số kinh phí cấp bù lãi suất và phí
quản lý để Ngân hàng Chính sách xã hội triển khai cho vay ưu đãi thuộc Chương
trình theo cơ chế cấp bù chênh lệch lãi suất và phí quản lý quy định tại quy
chế quản lý tài chính của Ngân hàng Chính sách xã hội
|
06
|
|
|
|
|
7
|
Chính sách hỗ trợ lãi suất 2%/năm đối
với các khoản vay trong 2 năm 2022-2023 đối với các khoản vay có lãi suất
trên 6%/năm
|
07
|
|
|
|
|
8
|
Chính sách cho người sử dụng lao động
vay hả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất cho người lao động
|
08
|
|
|
|
|
Biểu số:
11/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ
Thông tin và Truyền thông
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ
VIỄN THÔNG, INTERNET TỪ QUỸ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VIỆT NAM
Tháng….. Năm ……
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch hỗ trợ hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông, internet từ Quỹ dịch vụ
viễn thông công ích Việt Nam
|
Ước
thực hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế thực hiện đến tháng báo cáo
|
%
thực hiện so với kế hoạch (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
1
|
Đối tượng được hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp
|
DN
|
|
|
|
|
|
Hộ gia đình
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
Cá nhân
|
Nghìn
người
|
|
|
|
|
2
|
Giá trị hỗ trợ hoạt động kinh doanh
dịch vụ viễn thông, internet từ Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
Biểu số:
12/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ
Thông tin và Truyền thông
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
CHI PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG,
INTERNET
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Năm
...
|
Kế
hoạch chi phát triển hạ tầng viễn thông, internet
|
Ước
thực hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế thực hiện đến tháng báo cáo
|
%
thực hiện so với kế hoạch (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
I
|
Chi phát triển hạ tầng viễn
thông, internet phạm vi cả nước
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi trang bị máy tính bảng
cho học sinh, sinh viên
|
nt
|
|
|
|
|
II
|
Chi phát triển hạ tầng viễn
thông, internet theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
|
1
|
Hà Nội
|
"
|
|
|
|
|
2
|
Vĩnh Phúc
|
"
|
|
|
|
|
3
|
Bắc Ninh
|
"
|
|
|
|
|
4
|
….
|
"
|
|
|
|
|
Biểu số:
13/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ
Thông tin và Truyền thông
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
BÁO CÁO VỀ CHƯƠNG TRÌNH "SÓNG VÀ
MÁY TÍNH CHO EM"
(Tháng .... Năm…… )
(Lũy kế đến hết ngày 15 tháng báo cáo)
STT
|
Tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Số
hộ gia đình được hỗ trợ lắp đặt internet (Hộ)
|
Số
máy tính hỗ trợ (Chiếc)
|
Tổng
kinh phí (triệu đồng)
|
Chia
ra
|
Hỗ
trợ lắp đặt internet
|
Hỗ
trợ máy tính
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 4+5
|
4
|
5
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 14/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ
Lao động- Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
CHI THỰC HIỆN XÂY MỚI, CẢI TẠO, NÂNG
CẤP, MỞ RỘNG VÀ HIỆN ĐẠI HÓA CÁC CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ VÀ GIẢI
QUYẾT VIỆC LÀM NĂM ...
Tháng……. Năm …….
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch
|
Ước
thực hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế thực hiện đến tháng báo cáo
|
%
thực hiện so với kế hoạch (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
1
|
Số cơ sở đào tạo nghề được xây mới,
cải tạo, nâng cấp...
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thực hiện
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện xây mới
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện cải tạo, nâng cấp, mở
rộng, hiện đại hóa cơ sở đảo tạo, dạy nghề
|
„
|
|
|
|
|
Biểu số:
15/CTPH
|
Đơn vị báo cáo:
Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
GẶP KHÓ KHĂN DO DỊCH COVID-19
(Lũy kế đến hết ngày 15 tháng báo cáo)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Kế
hoạch năm ...
|
Ước
thực hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế thực hiện đến tháng báo cáo
|
%
thực hiện so với kế hoạch (%)
|
A
|
B
|
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
1
|
Số người nhận hỗ trợ
|
Nghìn
người
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số tiền hỗ trợ
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao
động có quan hệ lao động, đang ở thuê, ở trọ, làm việc trong các khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu vực kinh tế trọng điểm
|
"
|
|
|
|
|
|
Lao động quay trở lại thị trường
lao động
|
"
|
|
|
|
|
|
Lao động đang làm việc trong các
doanh nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
|
Phân theo tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
"
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Biểu số:
16/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ
Lao động- Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM
(Lũy kế đến hết ngày 15 tháng báo cáo)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Kế
hoạch năm …
|
Ước
thực hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế thực hiện đến tháng báo cáo
|
%
thực hiện so với kế hoạch (%)
|
A
|
B
|
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
1
|
Cơ sở sử dụng lao động được tư vấn
tuyển dụng lao động
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
|
Phân theo tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
2
|
Lượt người lao động được tư vấn,
giới thiệu việc làm
|
Nghìn
lượt người
|
|
|
|
|
|
Phân theo tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
3
|
Lượt người lao động được giải
quyết việc làm qua trung tâm giới thiệu việc làm
|
Nghìn
lượt người
|
|
|
|
|
|
Phân theo tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Biểu số:
17/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ
Lao động - Thương binh và xã hội
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN, NGƯỜI LAO ĐỘNG GẶP
KHÓ KHĂN DO DỊCH COVID-19
Tháng.... Năm....
(Từ ngày 01/02/2022 đến hết ngày 15 tháng báo cáo)
TT
|
Nội
dung chính sách
|
Mã
số
|
Số
đơn vị sử dụng lao động (Đơn vị)
|
Số
người nhận hỗ trợ (Người)
|
Số
tiền (Triệu đồng)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Chính sách hỗ trợ bằng tiền mặt
|
01=02+05
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao
động có quan hệ lao động, đang ở thuê, ở trọ, làm việc trong các khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu vực kinh tế trọng điểm
|
02=03+04
|
|
|
|
1.1
|
Người lao động quay trở lại thị
trường lao động
|
03
|
|
|
|
1.2
|
Người lao động đang làm việc
trong các doanh nghiệp
|
04
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ cho người dân, người lao động
có hoàn cảnh khó khăn do tác động của dịch bệnh
|
05
|
|
|
|
3
|
Phân theo tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Biểu số:
18/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
HỖ TRỢ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG GẶP KHÓ KHĂN
DO DỊCH COVID-19
(Lũy kế từ 01/7/2021 đến hết ngày 15 tháng báo cáo)
TT
|
Nội
dung chính sách
|
Mã
số
|
Số
đơn vị/Hộ kinh doanh sử dụng lao động (Đơn vị/Hộ)
|
Số
lượt người nhận hỗ trợ (Lượt người)
|
Số
tiền (Triệu đồng)
|
A
|
Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày
01/7/2021 của Chính phủ và Nghị quyết số 126/NQ-CP ngày 8/10/2021 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung nghị quyết số 68/NQ-CP về một số chính sách hỗ trợ người lao
động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
|
01=02+05+14
|
|
|
|
I
|
Chính sách liên quan tới bảo hiểm
|
02=03+04+05
|
|
|
|
1
|
Giảm mức đóng bảo hiểm tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp
|
03
|
|
|
|
2
|
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử
tuất
|
04
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đào tạo duy trì việc làm cho
người lao động
|
05
|
|
|
|
II
|
Chính
sách hỗ trợ bằng tiền mặt
|
06=07+...+14
|
|
|
|
4
|
Chính sách hỗ trợ người lao động tạm
hoãn hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương
|
07
|
|
|
|
5
|
Chính sách hỗ trợ người lao động ngừng
việc
|
08
|
|
|
|
6
|
Chính sách hỗ trợ người lao động chấm
dứt hợp đồng lao động
|
09
|
|
|
|
7
|
Chính sách hỗ trợ bổ sung và trẻ em
|
10
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ tiền ăn đối với người phải
điều trị nhiễm COVID-19 (F0) và người phải thực hiện cách ly y tế (F1)
|
11
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ đạo diễn nghệ thuật, diễn
viên, họa sĩ giữ chức danh nghề nghiệp hạng IV trong các đơn vị sự nghiệp
công lập hoạt động nghệ thuật biểu diễn và hướng dẫn viên du lịch
|
12
|
|
|
|
10
|
Chính sách hỗ trợ hộ kinh doanh
|
13
|
|
|
|
11
|
Chính sách hỗ trợ lao động không có
giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) và một số đối tượng đặc thù khác
|
14
|
|
|
|
III
|
Các chính sách hỗ trợ vay vốn
|
15=16
|
|
|
|
12
|
Cho vay trả lương ngừng việc và phục
hồi sản xuất
|
16
|
|
|
|
B
|
Nghị quyết số 116/NQ-CP ngày
24/9/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử
dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 từ quỹ Bảo hiểm thất nghiệp
|
17=18+19
|
|
|
|
1
|
Chính sách giảm mức đóng vào quỹ bảo
hiểm thất nghiệp cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch
Covid-19
|
18
|
|
|
|
2
|
Chính sách hỗ trợ người lao động bị
ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp
|
19
|
|
|
|
Biểu số:
19/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ
Y Tế
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
CHI NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ, PHÒNG CHỐNG
DỊCH BỆNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Tháng……. Năm…..
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch chi năm ...
|
Ước
thực hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế thực hiện đến tháng báo cáo
|
%
thực hiện so với kế hoạch (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
1
|
Sổ cơ sở khám chữa bệnh được đầu
tư xây mới, cải tạo, nâng cấp
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp
cơ sở khám chữa bệnh, nâng cao chất lượng phục vụ, tăng cường năng lực y tế dự
phòng, nâng cao nguồn nhân lực trong lĩnh vực y tế, sản xuất vắc-xin, thuốc
điều trị Covid-19
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây mới, cải tạo nâng cấp cơ
sở khám chữa bệnh, y tế dự phòng
|
"
|
|
|
|
|
3
|
Chi cho phòng chống dịch
|
"
|
|
|
|
|
|
Chi cho nghiên cứu, sản xuất vắc
xin
|
"
|
|
|
|
|
|
Chi cho nghiên cứu, sản xuất thuốc
điều trị Covid-19
|
"
|
|
|
|
|
|
Chi mua, tiếp nhận, vận chuyển và
tiêm vắc xin phòng Covid-19
|
"
|
|
|
|
|
|
Chi mua vật tư, test, kit xét nghiệm,
trang phục bảo hộ
|
"
|
|
|
|
|
|
Chi cho hoạt động khám và điều trị
Covid-19
|
"
|
|
|
|
|
|
Chi mua thuốc điều trị Covid-19
|
"
|
|
|
|
|
|
Chi cho hoạt động cách ly-phòng dịch
|
"
|
|
|
|
|
|
Chi khác cho công tác phòng, chống
dịch
|
"
|
|
|
|
|
Biểu số:
20/CTPH
|
Cơ quan báo cáo:
Bộ Y tế
Nơi nhận: Tổng cục
Thống kê
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÒNG CHỐNG DỊCH
COVID-19
Tháng .... Năm....
(Lũy kế đến ngày 15 tháng báo cáo)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Lũy
kế đến hết ngày 15 hàng tháng
|
1. Tình hình dịch bệnh Covid
|
|
|
Số ca mắc
|
Người
|
|
Số ca tử vong
|
Người
|
|
Số ca được điều trị khỏi
|
Người
|
|
2. Tình hình xét nghiệm
|
|
|
Tổng mẫu xét nghiêm
|
Mẫu
|
|
3. Tình hình tiêm vắc xin
|
|
|
Số liều tiêm cho người 18 tuổi trở
lên
|
Liều
|
|
Mũi 1
|
Liều
|
|
Mũi 2
|
Liều
|
|
Mũi 3
|
Liều
|
|
Mũi bổ sung
|
Liều
|
|
Số liều tiêm cho trẻ 12-17 tuổi
|
Liều
|
|
Mũi 1
|
Liều
|
|
Mũi 2
|
Liều
|
|
Mũi 3
|
Liều
|
|
Số liều tiêm cho trẻ 5-11 tuổi
|
Liều
|
|
Mũi 1
|
Liều
|
|
Mũi 2
|
Liều
|
|
Mũi 3
|
Liều
|
|
Biểu số:
21/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ
Khoa học và Công nghệ
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ, ƯƠM TẠO CÔNG
NGHỆ, ƯƠM TẠO DOANH NGHIỆP KHCN, THƯƠNG MẠI HÓA KẾT QUẢ NCKHCN, GIẢI MÃ CÔNG
NGHỆ, MUA MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN VẬT LIỆU CHO ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
Tháng..... Năm……
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch
|
Ước
thực hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế thực hiện đến tháng báo cáo
|
%
thực hiện so với kế hoạch (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
1
|
Số doanh nghiệp được đổi mới
khoa học công nghệ
|
Doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
Tổng chi
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Chi đổi mới công nghệ, ươm tạo công
nghệ
|
"
|
|
|
|
|
|
Chi mua máy móc, thiết bị, nguyên vật
liệu cho đổi mới công nghệ
|
|
|
|
|
|
Biểu số:
22/CTPH
|
Đơn vị báo cáo:
Bộ Xây dựng
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
GIÁ TRỊ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG NHÀ Ở XÃ
HỘI, NHÀ Ở CHO CÔNG NHÂN; CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI CHUNG CƯ CŨ
(Theo Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế -
xã hội)
Quý …….Năm…….
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
|
Mã
số
|
Kế
hoạch năm...
|
Thực
hiện quý báo cáo
|
Lũy
kế từ đầu năm đến quý báo cáo
|
Tỷ
lệ thực hiện so với kế hoạch (%)
|
Quý
báo cáo
|
Lũy
kế từ đầu năm đến quỹ báo cáo
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
5=3/1
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
1. Nhà ở xã hội
|
02
|
|
|
|
|
|
2. Nhà ở công nhân
|
03
|
|
|
|
|
|
3. Cải tạo, xây dựng lại chung cư
cũ
|
04
|
|
|
|
|
|
Phân theo tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số:
23/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Tập
đoàn Điện lực Việt Nam
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
HỖ TRỢ GIẢM GIÁ ĐIỆN CHO DOANH NGHIỆP,
NGƯỜI DÂN
Tháng…… Năm…….
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm...
|
Thực
hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế từ đầu năm đến tháng báo cáo
|
Tỷ
lệ thực hiện so với kế hoạch (%)
|
Tháng
báo cáo
|
Lũy
kế từ đầu năm đến tháng báo cáo
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
5=3/1
|
Đối tượng được giảm giá điện
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp
|
Doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
Cơ sở kinh doanh
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
Hộ gia đình
|
Hộ
gia đình
|
|
|
|
|
|
Theo ngành, lĩnh vực
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp và Xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
Thương nghiệp và khách sạn nhà hàng
|
"
|
|
|
|
|
|
Quản lý và Tiêu dùng dân cư
|
"
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động khác
|
"
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/thành phố
|
"
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
"
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
"
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
"
|
|
|
|
|
|
…
|
"
|
|
|
|
|
|
Biểu số:
24/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ,
cơ quan
Đơn vị nhận báo
cáo: TCTK
|
KẾ HOẠCH VÀ THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ TỪ
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH THEO CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KT-XH
(Áp dụng cho Bộ, ngành thực hiện Chương trình phục hồi)
Năm báo cáo ……….
ĐVT: Tỷ
đồng
|
Mã
số
|
Tổng
kế hoạch vốn đầu tư từ NSNN được giao cho toàn bộ Chương trình phục hồi và
phát triển KTXH
|
Kế
hoạch vốn đầu tư NSNN cho chương trình phục hồi phát triển KTXH giao năm báo
cáo
|
Ước
thực hiện 6 tháng đầu năm...
|
Thực
hiện năm báo cáo
|
Tỷ
lệ thực hiện so với kế hoạch năm báo cáo (%)
|
6
tháng đầu năm ...
|
Năm...
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/2
|
6=4/2
|
Tổng vốn đầu tư từ ngân sách Nhà
nước (1=2+3)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo Bộ, ngành chủ quản
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Theo tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số:
25/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ,
cơ quan
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
KẾ HOẠCH VÀ THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ TỪ
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH THEO CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ-XÃ HỘI
(Áp dụng cho Bộ, ngành thực hiện Chương trình phục
hồi)
Tháng ……..Năm……..
Đơn vị
tính: Tỷ đồng, %
|
Mã
số
|
Kế
hoạch năm báo cáo (vốn đầu tư từ NSNN được giao theo Chương trình phục hồi và
phát triển KTXH)
|
Ước
thực hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế từ đầu năm đến tháng báo cáo
|
Tỷ
lệ thực hiện so với kế hoạch (%)
|
Tháng
báo cáo
|
Lũy
kế từ đầu năm đến tháng báo cáo
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
5=3/1
|
Vốn đầu tư từ ngân sách Nhà
nước cho chương trình phục hồi
(Chỉ bao gồm số vốn đầu tư NSNN
giao cho Bộ, ngành quản lý và thực hiện, không bao gồm số vốn đầu tư giao cho
các địa phương quản lý và thực hiện)
|
01
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách ghi:
1. Cách ghi số liệu cột 2 và cột 3:
Ví dụ Báo cáo tháng 4 năm 2022 tại thời điểm 18/4/2022:
- Cột 2: Ghi số liệu ước thực hiện
tháng 4 năm 2022.
- Cột 3: Ghi số liệu cộng dồn vốn thực
hiện từ đầu năm đến hết tháng 4 năm 2022.
2. Số liệu thực hiện vốn ngân sách
nhà nước cho chương trình phục hồi là khối lượng thực hiện thực tế phát sinh
trong kỳ báo cáo của các dự án/công trình (không phải số liệu giải ngân vốn đầu
tư từ NSNN).
Biểu số:
26/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ,
ngành, UBND tỉnh, thành phố
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN
THUỘC NGUỒN VỐN NSNN TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KT-XH QUY ĐỊNH
TẠI NGHỊ QUYẾT 11/NQ-CP NGÀY 30 THÁNG 1 NĂM 2022
(Áp dụng cho Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương thực hiện Chương trình phục hồi)
Quý....... Năm …….
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
Tên chủ đầu tư
|
Nhóm dự án (Quan trọng quốc gia, A, B, C, khác)
|
Địa điểm đầu tư (tỉnh/TP trực thuộc TW)
|
Thời gian thực hiện
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tổng kế hoạch vốn được phân bổ năm báo cáo (bao gồm cả
kế hoạch vốn kéo dài của năm trước)
|
Chia ra:
|
Ước thực hiện quý I
|
Ước thực hiện 6 tháng đầu năm
|
Ước thực hiện 9 tháng năm
|
Ước thực hiện cả năm
|
Năm khởi công (tháng/năm)
|
Năm hoàn thành/dự kiến hoàn thành (tháng/năm)
|
Năng lực thiết kế
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch vốn được giao theo Chương trình phục hồi
kinh tế-xã hội năm báo cáo
|
Kế hoạch vốn đầu tư công được phân bổ năm báo cáo (bao
gồm cả kế hoạch vốn kéo dài của năm trước)
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
J
|
H
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số:
27/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: Bộ,
ngành, UBND tỉnh, thành phố
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
NĂNG LỰC MỚI TĂNG CỦA DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH
HOÀN THÀNH TRONG KỲ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Áp dụng cho Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương thực hiện Chương trình phục hồi)
Quý....Năm…….
TT
|
Tên
dự án/công trình
|
Mã
dự án (mã TABMIS)
|
Địa
điểm xây dựng (Tỉnh/TP)
|
Tên
chủ đầu tư/Ban QLDA
|
Thời
gian khởi công (tháng/năm)
|
Thời
gian hoàn thành (tháng/năm)
|
Tổng
mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Năng
lực mới tăng
|
Ghi
chú
|
Năng
lực thiết kế
|
Đơn
vị tính
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách ghi:
1. Ghi lần lượt từng dự án/công trình
hoàn thành trong kỳ báo cáo.
2. Các dự án/công trình xây dựng phục
vụ nhiều mục tiêu (giao thông, thủy lợi...) nếu có nhiều năng lực mới tăng: ghi
cụ thể các năng lực mới tăng trong cột ghi chú.
Biểu số:
28/CTPH
|
Đơn vị báo cáo: UBND
tỉnh, thành phố
Đơn vị nhận báo
cáo: Tổng cục Thống kê
|
KẾ HOẠCH VÀ THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ TỪ
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH THEO CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ-XÃ HỘI
(Áp dụng cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện
Chương trình phục hồi)
Tháng……… Năm ……….
Đơn vị
tính: Tỷ đồng, %
|
Mã
số
|
Kế
hoạch năm (vốn đầu tư từ NSNN được giao theo Chương trình phục hồi và phát
triển KTXH)
|
Ước
vốn thực hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế từ đầu năm đến tháng báo cáo
|
Tỷ
lệ thực hiện so với kế hoạch (%)
|
Tháng
báo cáo
|
Lũy
kế từ đầu năm đến tháng báo cáo
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
5=3/1
|
1. Tổng vốn đầu tư từ ngân sách
Nhà nước (01=02+03+04+05+06+07+08)
|
01
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
1.1 Vốn đầu tư cho các dự án/công
trình hạ tầng ngành giao thông
|
02
|
|
|
|
|
|
1.2 Vốn đầu tư cho các dự án/công
trình hạ tầng ngành nông nghiệp (phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển, bảo đảm
an toàn cho hồ chứa nước,...)
|
03
|
|
|
|
|
|
1.3 Vốn đầu tư cho các dự án/công
trình hạ tầng ngành y tế (đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp cơ sở khám chữa bệnh,
tăng cường năng lực y tế dự phòng,...)
|
04
|
|
|
|
|
|
1.4 Vốn đầu tư cho các dự án/công trình
hạ tầng ngành đào tạo-dạy nghề (đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng,
hiện đại hoá các cơ sở trợ giúp xã hội, đào tạo dạy nghề,...)
|
05
|
|
|
|
|
|
1.5. Vốn đầu tư cho các dự án/công
trình hạ tầng viễn thông, internet, công nghệ thông tin, chuyển đổi số
|
06
|
|
|
|
|
|
1.6. Vốn đầu tư cho dự án đổi mới,
phát triển công nghệ, mua máy móc, thiết bị cho đổi mới công nghệ
|
07
|
|
|
|
|
|
1.7 Vốn đầu tư cho các dự án/công
trình khác
|
08
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách ghi:
1. Cách ghi số liệu cột 2 và cột 3: Ví
dụ Báo cáo tháng 4 năm 2022 tại thời điểm 18/4/2022:
- Cột 2: Ghi số liệu ước vốn thực hiện
tháng 4 năm 2022.
- Cột 3: Ghi số liệu cộng dồn vốn thực
hiện từ đầu năm đến hết tháng 4 năm 2022.
2. Số liệu thực hiện vốn ngân sách nhà
nước là khối lượng thực hiện thực tế phát sinh trong kỳ báo cáo của các dự
án/công trình (không phải số liệu giải ngân vốn đầu tư NSNN).
[1] Bản mềm biểu mẫu
theo địa chỉ đường dẫn:
https://wwv.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=53284&idcm=131
Công văn 1527/BKHĐT-TH năm 2022 về đề nghị báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1527/BKHĐT-TH ngày 11/03/2022 về đề nghị báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
5.092
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|