|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
147/HĐND-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Điểu K'ré
|
Ngày ban hành:
|
04/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 147/HĐND-VP
V/v đính chính Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND
|
Đắk Nông, ngày
04 tháng 9 năm 2013
|
Tại Kỳ họp thứ 7 ngày 19/7/2013, Hội đồng nhân dân
tỉnh Đắk Nông đã thông qua và ban hành “Nghị quyết bảng giá rừng bình quân
của từng loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông”. Tuy nhiên, do sơ suất trong
khâu soạn thảo, in ấn bảng giá rừng Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh Đắk Nông khóa II, Kỳ họp thứ 7. Thường trực HĐND
tỉnh đính chính như sau:
“1. Tại Phụ lục số 01, Mục 2, Khoản a, Cột 3,
(trang2) đã ghi:
STT
|
Địa bàn huyện,
thị xã
|
Giá rừng
bình quân, ĐVT: đồng
|
Rừng rất giàu (trữ lượng > 300 m3/ha)
|
Rừng giàu (trữ lượng từ 201-300 m3/ha)
|
Rừng trung bình (trữ lượng từ 101-200 m3/ha)
|
Rừng nghèo (trữ lượng từ 10-100 m3/ha)
|
01
|
Cư Jút
|
128.8785.000
|
731.455.000
|
349.635.000
|
101.265.000
|
02
|
Đắk Mil
|
|
710.005.000
|
318.465.000
|
62.400.000
|
”
Nay đính chính lại như sau:
STT
|
Địa bàn huyện,
thị xã
|
Giá rừng
bình quân, ĐVT: đồng
|
Rừng rất giàu (trữ lượng > 300 m3/ha)
|
Rừng giàu (trữ lượng từ 201-300 m3/ha)
|
Rừng trung bình (trữ lượng từ 101-200 m3/ha)
|
Rừng nghèo (trữ lượng từ 10-100 m3/ha)
|
01
|
Cư Jút
|
1.288.785.000
|
731.455.000
|
349.635.000
|
101.265.000
|
02
|
Đắk Mil
|
|
710.005.000
|
318.465.000
|
62.400.000
|
2. Tại Phụ lục số 05 trong bảng biểu ở Cột 1, Cột
2 (trang 14, 15, 16, 17) đã ghi:
“V. Phụ lục 5: Giá quyền sở hữu
rừng trồng đối với một số loài cây trồng chính trên địa bàn tỉnh
Áp dụng để tính giá trị quyền sở
hữu rừng khi nhà nước giao rừng có hoặc không thu tiền sử dụng rừng; tính giá
trị vốn góp bằng quyền sở hữu rừng của nhà nước tại doanh nghiệp; tính giá trị
bồi thường khi nhà nước thu hồi rừng.
STT
|
LOẠI CÂY
|
Giá quyền sở
hữu, ĐVT: đồng
|
I
|
CÁC LOÀI KEO
|
|
1
|
Mật độ 2.200
cây/ha
|
|
1.1
|
Rừng trồng giai
đoạn I (năm trồng và 02 năm chăm sóc)
|
|
2
|
Mật độ 2.000
cây/ha
|
|
2.1
|
Rừng trồng giai
đoạn I (năm trồng và 02 năm chăm sóc)
|
|
3
|
Mật độ 1.660
cây/ha
|
|
2.1
|
Rừng trồng giai
đoạn I (năm trồng và 02 năm chăm sóc)
|
|
2.2
|
Cấp tuổi II (Rừng
trung niên, từ năm thứ 4 đến năm thứ 7)
|
55.670.843
|
II
|
CÁC LOÀI THÔNG
|
|
1
|
Mật độ 2.500
cây/ha
|
|
1.1
|
Rừng trồng giai
đoạn I (năm trồng và 02 năm chăm sóc)
|
|
2
|
Mật độ 2.000
cây/ha
|
|
1.1
|
Rừng trồng giai
đoạn I (năm trồng và 02 năm chăm sóc)
|
|
1.2
|
Cấp tuổi II (Rừng
trung niên, từ năm thứ 6 đến năm thứ 10)
|
110.637.820
|
3
|
Mật độ 1.660
cây/ha
|
|
1.1
|
Rừng trồng giai
đoạn I (năm trồng và 02 năm chăm sóc)
|
|
1.2
|
Cấp tuổi II (Rừng
trung niên, từ năm thứ 6 đến năm thứ 10)
|
105.169.206
|
III
|
CÁC LOÀI DẦU
|
|
1
|
Mật độ 550
cây/ha
|
|
1.1
|
Rừng trồng giai
đoạn I
|
|
2
|
Mật độ 475
cây/ha
|
|
1.1
|
Rừng trồng giai
đoạn I
|
|
1.2
|
Cấp tuổi II (Rừng
trung niên, từ năm thứ 6 đến năm thứ 10)
|
87.671.513
|
IV
|
XOAN TA
|
|
1
|
Mật độ 2000
cây/ha
|
|
1.1
|
Rừng trồng giai
đoạn I (năm trồng và 02 năm chăm sóc)
|
|
2
|
Mật độ 1660
cây/ha
|
|
2.1
|
Rừng trồng giai
đoạn I (năm trồng và 02 năm chăm sóc)
|
|
2
|
Mật độ 1333
cây/ha
|
|
2.1
|
Rừng trồng giai
đoạn I (năm trồng và 02 năm chăm sóc)
|
|
2.2
|
Cấp tuổi II (Rừng
trung niên, từ năm thứ 4 đến năm thứ 6)
|
37.458.468
|
2.3
|
Cấp tuổi III (Rừng
đã thành thục, từ năm thứ 7 đến năm thứ 9)
|
54.818.669
|
V
|
CÁC LOÀI SAO
|
|
1
|
Mật độ 556
cây/ha
|
|
1.1
|
Rừng trồng giai
đoạn I
|
|
2
|
Mật độ 417
cây/ha
|
|
1.1
|
Rừng trồng giai
đoạn I
|
|
1.2
|
Cấp tuổi II (Rừng
trung niên, từ năm thứ 6 đến năm thứ 10)
|
86.757.424
|
Nay đính chính lại như sau:
V. Phụ lục 5: Giá quyền sở hữu
rừng trồng đối với một số loài cây trồng chính trên địa bàn tỉnh
Áp dụng để tính giá trị quyền sở
hữu rừng khi nhà nước giao rừng có hoặc không thu tiền sử dụng rừng; tính giá
trị vốn góp bằng quyền sở hữu rừng của nhà nước tại doanh nghiệp; tính giá trị
bồi thường khi nhà nước thu hồi rừng.
STT
|
LOẠI CÂY
|
Giá quyền sở
hữu, ĐVT: đồng
|
I
|
CÁC LOÀI KEO
|
|
1
|
Mật độ 2.200
cây/ha
|
|
1.1
|
Cấp tuổi I (năm
trồng và 02 năm chăm sóc)
|
|
2
|
Mật độ 2.000
cây/ha
|
|
2.1
|
Cấp tuổi I (năm trồng và 02 năm chăm sóc)
|
|
2.2
|
Cấp tuổi II (Rừng
trung niên, từ năm thứ 4 đến năm thứ 7)
|
59.116.741
|
3
|
Mật độ 1.660
cây/ha
|
|
3.1
|
Cấp tuổi I (năm
trồng và 02 năm chăm sóc)
|
|
3.2
|
Cấp tuổi II (Rừng
trung niên, từ năm thứ 4 đến năm thứ 7)
|
55.670.843
|
II
|
CÁC LOÀI
THÔNG
|
|
1
|
Mật độ 2.500
cây/ha
|
|
1.1
|
Cấp tuổi I (năm
trồng và 04 năm chăm sóc)
|
|
2
|
Mật độ 2.000
cây/ha
|
|
2.1
|
Cấp tuổi I (năm
trồng và 04 năm chăm sóc)
|
|
2.2
|
Cấp tuổi II (Rừng
trung niên, từ năm thứ 6 đến năm thứ 10)
|
110.637.820
|
3
|
Mật độ 1.660
cây/ha
|
|
3.1
|
Cấp tuổi I (năm
trồng và 04 năm chăm sóc)
|
|
3.2
|
Cấp tuổi II (Rừng
trung niên, từ năm thứ 6 đến năm thứ 10)
|
105.169.206
|
III
|
CÁC LOÀI DẦU
|
|
1
|
Mật độ 550
cây/ha
|
|
1.1
|
Cấp tuổi I (năm trồng và 04 năm chăm sóc)
|
|
1.2
|
Cấp tuổi II (Rừng
trung niên, từ năm thứ 6 đến năm thứ 10)
|
95.722.539
|
2
|
Mật độ 475
cây/ha
|
|
2.1
|
Cấp tuổi I (năm trồng và 04 năm chăm sóc)
|
|
2.2
|
Cấp tuổi II (Rừng
trung niên, từ năm thứ 6 đến năm thứ 10)
|
87.671.513
|
IV
|
XOAN TA
|
|
1
|
Mật độ 2.000
cây/ha
|
|
1.1
|
Cấp tuổi I (năm
trồng và 02 năm chăm sóc)
|
|
2
|
Mật độ 1.660
cây/ha
|
|
2.1
|
Cấp tuổi I (năm
trồng và 02 năm chăm sóc)
|
|
3
|
Mật độ 1.333
cây/ha
|
|
3.1
|
Cấp tuổi I (năm
trồng và 02 năm chăm sóc)
|
|
3.2
|
Cấp tuổi II (Rừng
trung niên, từ năm thứ 4 đến năm thứ 6)
|
37.458.468
|
3.3
|
Cấp tuổi III (Rừng
đã thành thục, từ năm thứ 7 đến năm thứ 9)
|
54.818.669
|
V
|
CÁC LOÀI SAO
|
|
1
|
Mật độ 556
cây/ha
|
|
1.1
|
Cấp tuổi I (năm
trồng và 04 năm chăm sóc)
|
|
2
|
Mật độ 417
cây/ha
|
|
2.1
|
Cấp tuổi I (năm
trồng và 04 năm chăm sóc)
|
|
2.2
|
Cấp tuổi II (Rừng
trung niên, từ năm thứ 6 đến năm thứ 10)
|
86.757.424
|
Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số
15/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua giá
rừng bình quân của từng loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Thường trực HĐND tỉnh thông báo đến các cơ quan,
đơn vị và các vị đại biểu HĐND tỉnh được biết./.
|
TM. THƯỜNG TRỰC
HĐND
CHỦ TỊCH
Điểu K’ré
|
Công văn 147/HĐND-VP năm 2013 đính chính Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND do tỉnh Đắk Nông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 147/HĐND-VP ngày 04/09/2013 đính chính Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND do tỉnh Đắk Nông ban hành
3.745
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|